GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
QUY
TRÌNH
|
NỘI
BỘ
|
ĐIỆN
TỬ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
X
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
X
|
3
|
Đăng ký hoạt
động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương
|
|
X
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương
|
|
X
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
7
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
X
|
8
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
X
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
X
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
X
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
13
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong công nghiệp
|
|
X
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp
|
|
X
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp
|
|
X
|
18
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong công nghiệp
|
|
X
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp
|
|
X
|
20
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
X
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
X
|
23
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
24
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
|
X
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
26
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
X
|
27
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
X
|
29
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
31
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
33
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
35
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
36
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
38
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
39
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
40
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
41
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
X
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
43
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
X
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
45
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
47
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
49
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
52
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
58
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
|
X
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
X
|
61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
X
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
64
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
X
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
67
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
70
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
73
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
74
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
|
X
|
75
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
X
|
76
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
X
|
77
|
Thông báo tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
X
|
78
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
X
|
IX
|
Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại
|
79
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
X
|
80
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
X
|
X
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
81
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
82
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
83
|
Cấp gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
84
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
85
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
X
|
86
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa
|
|
X
|
87
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
X
|
88
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
X
|
89
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
X
|
90
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
91
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
92
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP .
|
|
X
|
93
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
X
|
94
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
X
|
95
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
96
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong
trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị
mini, đến mức dưới 500m2
|
|
X
|
97
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
X
|
98
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
X
|
99
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
100
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
101
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
X
|
XI
|
Lĩnh vực
Điện
|
102
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
103
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
104
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 mw đặt tại địa phương
|
|
X
|
105
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 mw đặt tại
địa phương
|
|
X
|
106
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương
|
|
X
|
107
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương
|
|
X
|
108
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
|
X
|
109
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kv tại địa phương
|
|
X
|
110
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
111
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
XII
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa Thủy
điện
|
112
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
113
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
114
|
Thẩm định phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
115
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
116
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
X
|
XIII
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
117
|
Điều chỉnh
quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp
phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung áp và hạ áp sau các trạm
110kv)
|
|
X
|
XIV
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
118
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm Công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
X
|
XV
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
X
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
X
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
X
|
4
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm rượu
|
|
X
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
rượu
|
|
X
|
7
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
X
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành
phố
|
|
X
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
11
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa Thủy
điện
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện
|
|
X
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
|
X
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
X
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
|
X
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa Thủy
điện
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
cấp xã
|
X
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp xã
|
X
|
|