ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 298/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 22 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Quyết định 3355A/QĐ-BCT ngày
29/8/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Quyết định 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Quyết định 4707/QĐ-BCT ngày
18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Quyết định 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc
sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Quyết định
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Công Thương;
Quyết định 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Quyết định 1129/QĐ-BCT ngày
12/4/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công Thương;
Quyết định 2089A/QĐ-BCT ngày
15/6/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Quyết định 2195/QĐ-UBND ngày
25/6/2018 của Bộ Công Thương công bố thủ thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Quyết định 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/
bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;
Quyết định 3248A/QĐ-BCT ngày
07/9/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Quyết định 4501/QĐ-BCT ngày
05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Công Thương;
Quyết định 5113/QĐ-BCT ngày
28/12/2018 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc chức
năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2018;
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
23/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về việc phân công và phân
cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành
công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
thương tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 4928/TTr-SCT ngày 27/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành
chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công thương; UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa, thành
phố Long Khánh, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục & nội dung thủ tục
đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, trong đó có một số thủ tục hành
chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ như sau:
1. Ban hành mới 14 thủ tục (07 thủ
tục cấp tỉnh, 05 thủ tục cấp huyện và 02 thủ tục cấp xã) cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh:
- Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện: 05 thủ tục
+ Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
+ Điều chỉnh quy trình vận hành hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
+ Thẩm định phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh.
+ Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Phê duyệt Phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện.
- Lĩnh vực Thương mại quốc tế: 02 thủ tục
+ Cấp Giấy phép cơ sở bán lẻ cho phép
cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động.
+ Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP.
b) Cấp huyện:
- Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện: 02 thủ tục
+ Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện.
+Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Lĩnh vực An toàn thực
phẩm: 03 thủ tục
+ Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
+ Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
+ Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân.
c) Cấp xã:
- Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện: 02 thủ tục
+ Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp xã.
+ Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp xã.
2. Sửa đổi/bổ sung, thay thế các
thủ tục cấp tỉnh cụ thể như sau:
- Lĩnh vực Xúc tiến thương mại:
+ Sửa đổi thủ tục “Đăng ký hoạt động
khuyến mại” thành “Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố
thuộc Trung ương”.
+ Sửa đổi thủ tục “Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại” thành “Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương”.
+ Sửa đổi thủ tục “Đăng ký tổ chức
Hội chợ, triển lãm thương mại” thành “Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam”.
+ Sửa đổi thủ tục “Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại” thành “Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam”.
- Lĩnh vực Hóa chất:
+ Sửa đổi thủ tục “Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
công nghiệp” thành “Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp”.
+ Sửa đổi thủ tục “Cấp giấy chứng
nhận kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm” thành
“Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp
nguy hiểm”.
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm:
+ Thay thế 02 thủ tục “Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện” và thủ tục “Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện” thành
01 thủ tục “Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện”.
+ Thay thế 02 thủ tục “Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện” và thủ tục “Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện” thành 01 thủ tục “Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện”.
+ Sửa đổi thủ tục “Kiểm tra và cấp
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm
quyền của Sở Công Thương” thành thủ tục “Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương”.
- Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
+ Sửa đổi thủ tục “Thủ tục thông báo
tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo” thành “Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp”.
- Lĩnh vực thương mại Quốc tế:
+ Thay thế thủ tục “Cấp Giấy phép
kinh doanh trường hợp để thực hiện hoạt động quy định tại điểm b, d, đ, e, g, h
và i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ” thành
02 thủ tục “Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa
là dầu, mỡ bôi trơn” và thủ tục “Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP”.
+ Thay thế 03 thủ tục: “Thủ tục điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh trường hợp để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng
hóa không bao gồm hàng hóa là đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp
chí”; “Thủ tục điều chỉnh Giấy phép kinh doanh trường hợp để thực hiện hoạt
động quy định tại điểm b, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ”; “Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh trường hợp để thực hiện hoạt động quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
gồm gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí” thành
thủ tục “Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài”.
+ Sửa đổi thủ tục “Thông báo chấm dứt
hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam” thành
“Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương”.
+ Sửa đổi thủ tục “Cấp Giấy phép kinh
doanh trường hợp để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa, không bao gồm
hàng hóa là gạo; đường vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí” thành
“Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa”.
+ Sửa đổi thủ tục “Cấp lại Giấy phép
kinh doanh” thành “Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài”.
+ Sửa đổi thủ tục “Cấp Giấy phép
thành lập cơ sở bán lẻ trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu
kinh tế” thành “Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)”.
+ Sửa đổi thủ tục “Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập cơ sở bán lẻ trường hợp phải thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế”
thành “Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)”.
+ Sửa đổi thủ tục “Điều chỉnh Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp thay đổi nội dung tên, mã số doanh nghiệp, địa
chỉ trụ sở chính, tên địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình cơ sở bán lẻ, trừ
trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất và trường
hợp thay đổi loại hình cơ sở bán lẻ thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini;
trường hợp điều chỉnh giảm diện tích cơ sở bán lẻ” thành “Điều
chỉnh tên mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán
lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ”.
+ Sửa đổi thủ tục “Điều chỉnh Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất,
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini, đến mức dưới 500m2” thành “Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2”.
+ Sửa đổi thủ tục “Điều chỉnh Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại” thành “Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại”.
+ Sửa đổi thủ tục “Điều chỉnh Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini” thành “Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác
và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini”.
- Lĩnh vực điện: Sửa đổi phí, lệ
phí đối với 04 thủ tục sau.
+ Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
+ Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 mw đặt tại
địa phương.
+ Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương.
+ Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương tại Quyết định số
4515/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Bãi bỏ 02 thủ tục (01 thủ tục
cấp tỉnh và 01 thủ tục cấp huyện) như sau:
a) Cấp tỉnh: Thủ tục Đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công thương (Lĩnh vực quản lý cạnh tranh)
b) Cấp huyện: Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung thế. Lý do:
không phù hợp quy định pháp luật. (Lĩnh vực điện)
Điều 3. Quyết
định này thay thế các quyết định: Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29/8/2018;
Quyết định số 4515/QĐ-UBND ngày 20/12/2018; Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày
21/01/2019; Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành công thương tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Sở
Công thương; UBND cấp huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh; UBND cấp
xã; Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai
các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở
Công thương cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ
liệu quốc gia. Đồng thời, in ấn, photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính
đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết
định này.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Trung tâm hành
chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên
Hòa; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Công thương;
- TT. Tỉnh ủy;
-TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT(TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh
thành phố thuộc Trung ương
|
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương
|
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
7
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
13
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công
nghiệp
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp
|
|
18
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công
nghiệp
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
22
|
Cấp lai giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
|
23
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
|
V
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
24
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
27
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
31
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
33
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
35
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
36
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
38
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
39
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
40
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
41
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
43
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
45
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
47
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
49
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
VII
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
52
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
58
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
61
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
64
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
67
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
70
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
73
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
74
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
75
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
76
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
77
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
78
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
IX
|
Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại
|
|
79
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
80
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
X
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
81
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
82
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
83
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
84
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
85
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
|
86
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
87
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
88
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
89
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
90
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
91
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
92
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
93
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
94
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
95
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
96
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
97
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
98
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
99
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
100
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
101
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
XI
|
Lĩnh vực Điện
|
|
102
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
103
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
104
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 mw đặt tại địa phương
|
|
105
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 mw đặt tại
địa phương
|
|
106
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương
|
|
107
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương
|
|
108
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
|
109
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương
|
|
110
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
111
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
XII
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
Thủy điện
|
|
112
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
113
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
114
|
Thẩm định phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
115
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
116
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ
giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
117
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung áp và hạ áp sau các trạm 110kv)
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
118
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm Công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
XV
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
4
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm rượu
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
rượu
|
|
7
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
IV
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
V
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
Thủy điện
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
Thủy điện
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp xã
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp xã
|
|