|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2004/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 36/2004/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 36/2004/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 04 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết
số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về
việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang
Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt
nam;
Sau khi trao đổi với Bộ Công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế
quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Hàng hoá nhập
khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu
thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch
áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết
định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3: Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP
DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/04/2004 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất ngoài hạn ngạch (%)
|
0401
|
|
|
Sữa và kem,
chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0401
|
10
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo không
quá 1% tính theo trọng lượng
|
30
|
0401
|
20
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo trên
1% đến 6% tính theo trọng lượng
|
30
|
0401
|
30
|
00
|
- Có hàm lượng chất béo trên
6% tính theo trọng lượng
|
30
|
0402
|
|
|
Sữa và kem,
cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0402
|
10
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn
khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0402
|
10
|
11
|
- - - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, dạng bột
|
20
|
0402
|
10
|
12
|
- - - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, dạng khác
|
25
|
0402
|
10
|
13
|
- - - Loại khác, dạng bột
|
40
|
0402
|
10
|
19
|
- - - Loại khác, dạng khác
|
40
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
10
|
21
|
- - - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, dạng bột
|
20
|
0402
|
10
|
22
|
- - - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, dạng khác
|
25
|
0402
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dạng bột
|
40
|
0402
|
10
|
29
|
- - - Loại khác, dạng khác
|
40
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn
khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402
|
21
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác:
|
|
0402
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
25
|
0402
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
25
|
0402
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
29
|
10
|
- - - Dạng bột
|
40
|
0402
|
29
|
90
|
- - - Dạng khác
|
40
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0402
|
|
00
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
25
|
0402
|
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
0407
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0407
|
00
|
91
|
- - Trứng gà
|
80
|
0407
|
00
|
92
|
- - Trứng vịt
|
80
|
0407
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
80
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
Quyết định 36/2004/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY OF FINANCE
---------------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------
|
No. 36/2004/QD-BTC
|
Hanoi, April 15, 2004
|
DECISION PROMULGATING
THE LIST OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT TAX RATES FOR APPLICATION OF TARIFF
QUOTAS THE FINANCE MINISTER Pursuant to the XIth National Assembly Standing Committee’s
Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003 on amendments and
supplements to the tax table according to the list of commodity groups subject
to import tax;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002
defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the
ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance
Ministry;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November
17, 1998 detailing the implementation of Law No. 04/1998/QH10 of May 20, 1998
Amending and Supplementing a Number of Articles of the Export Tax and Import
Tax Law;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 91/2003/QD-TTg of May 9, 2003 on
the application of tariff quotas to imports in Vietnam;
After consulting the Ministry of Industry, the Ministry of Planning and
Investment, the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry
of Trade;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department; DECIDES: Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of
commodities and their import tax rates for application of tariff quotas to
imports. Article 2.- Commodities imported within their quotas shall be
subject to import tax rates specified in the current preferential import
tariff. Commodities imported in excess of their quotas shall be subject to the
non-quota import tax rates mentioned in Article 1 of this Decision. The quota
limits shall comply with the Trade Ministry’s regulations. Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication
in the Official Gazette. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Truong Chi Trung LIST OF COMMODITIES AND THEIR IMPORT
TAX RATES FOR APPLICATION OF TARIFF QUOTAS (Promulgated together with the Finance Minister’s Decision No.
36/2004/QD-BTC of April 15, 2004) Commodity codes Description Non-quota tax rates (%) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Milk and cream, not condensed
nor added with sugar or other sweeteners 0401 10 00 - Of a fat content by weight
not exceeding 1% 30 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 20 00 - Of a fat content by weight
exceeding 1% but not exceeding 6% 30 0401 30 00 - Of a fat content by weight
exceeding 6% 30 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Milk and cream, condensed or
added with sugar or other sweeteners 0402 10 - In powder, granules or other
solid forms, of a fat content by weight not exceeding 1.5% ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - - Suitable for use as human
food: 0402 10 11 - - - Not added with sugar or
other sweeteners, powder 20 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 10 12 - - - Not added with sugar or
other sweeteners, other forms 25 0402 10 13 - - - Other, in powder 40 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 10 19 - - - Other, in other forms 40 - - Other: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 10 21 - - - Not added with sugar or
other sweeteners, powder 20 0402 10 22 - - - Not added with sugar or
other sweeteners, other forms 25 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 10 23 - - - Other, in powder 40 0402 10 29 - - - Other, in other forms 40 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - In powder, granules or other
solid forms, of a fat content by weight exceeding 1.5%: 0402 21 - - Not added with sugar or
other sweeteners: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 21 10 - - - In powder 25 0402 21 90 - - - In other forms 25 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 29 - - Other: 0402 29 10 - - - In powder 40 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 29 90 - - - In other forms 40 - Other: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 91 00 - - Not added with sugar or
other sweeteners 25 0402 99 00 - - Other 40 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Birds’ and poultry’s eggs, in shell, fresh, preserved or cooked - Other: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 91 - - Chicken eggs 80 0407 00 92 - - Duck eggs 80 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 00 99 - - Other 80 1005 Maize (corn) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 90 - Other: 1005 90 90 - - Other 10
Quyết định 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/04/2004 ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.474
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|