Mã
số
|
Mô
tả nhóm mặt hàng
|
Thuế
suất (%)
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
|
|
1806
|
|
|
Sô-cô-la và chế phẩm ăn được
chứa ca cao
|
|
1806
|
10
|
00
|
- Bột ca cao đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
30
|
1806
|
20
|
00
|
- Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc
miếng có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, bột hạt
hay dạng khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2 kg
|
30
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng
hoặc thanh:
|
|
1806
|
31
|
|
ắ Có nhân:
|
|
1806
|
31
|
10
|
ắ Bánh, kẹo
|
50
|
1806
|
31
|
90
|
ắ Loại khác
|
50
|
1806
|
32
|
|
ắ Không có nhân:
|
|
1806
|
32
|
10
|
ắ Bánh, kẹo
|
50
|
1806
|
32
|
90
|
ắ Loại khác
|
50
|
1806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1806
|
90
|
10
|
ắ Bánh, kẹo
|
50
|
1806
|
90
|
90
|
ắ Loại khác
|
50
|
1901
|
|
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy
mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ
chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với
tỷ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc
nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới
5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1901
|
10
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã
đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
10
|
10
|
ắ Sản phẩm của nhóm 0401 đến
0404
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+ Loại được chỉ định chỉ dùng
được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống
|
5
|
1901
|
10
|
90
|
ắ Loại khác
|
30
|
1901
|
20
|
00
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế
biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905
|
50
|
1901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1901
|
90
|
10
|
ắ Sản phẩm của nhóm 0401 đến
0404
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+ Loại được chỉ định chỉ dùng được
qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống
|
5
|
1901
|
90
|
20
|
ắ Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã
nảy mầm
|
30
|
1901
|
90
|
90
|
ắ Loại khác
|
50
|
2207
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến
tính có nồng độ 80% trở lên; cồn e-ti-lic và rượu mạnh khác đã bị làm biến
tính ở mọi nồng độ
|
|
2207
|
10
|
00
|
- Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến
tính có nồng độ 80% trở lên
|
50
|
2207
|
20
|
|
- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh
khác đã bị làm biến tính:
|
|
2207
|
20
|
10
|
ắ Cồn ê-ti-lích có nồng độ 99%
trở lên
|
20
|
2207
|
20
|
90
|
ắ Loại khác
|
50
|
2403
|
|
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các
chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm "thuần chất"
hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá
|
|
2403
|
10
|
00
|
- Thuốc lá lá đã chế biến có
hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với hàm lượng bất kỳ
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2403
|
91
|
00
|
ắ Thuốc lá được làm "thuần
chất" hoặc "hoàn nguyên"
|
30
|
2403
|
99
|
00
|
ắ Loại khác
|
30
|
2710
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng
chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản
của các chế phẩm đó
|
|
|
|
|
- Xăng các loại:
|
|
2710
|
00
|
11
|
ắ Xăng dùng cho máy bay
|
10
|
2710
|
00
|
12
|
ắ Xăng trắng (xăng pha sơn)
|
10
|
2710
|
00
|
19
|
ắ Xăng các loại khác
|
70
|
2710
|
00
|
20
|
- Diesel
|
60
|
2710
|
00
|
30
|
- Ma dút
|
20
|
2710
|
00
|
40
|
- Nhiên liệu dùng cho máy bay
(TC1, ZA1,...)
|
60
|
2710
|
00
|
50
|
- Dầu hoả thông dụng
|
60
|
2710
|
00
|
60
|
- Naphtha, Reformate và các chế
phẩm khác để pha chế xăng
|
70
|
2710
|
00
|
70
|
- Condensate và các chế phẩm
tương tự
|
15
|
2710
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3208
|
|
|
Sơn, véc ni (kể cả sơn men và sơn
bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về
mặt hoá học, đã phân tán hay hoà tan trong môi trường không chứa nước; các
dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
3208
|
10
|
|
- Từ polyeste không vân:
|
|
3208
|
10
|
10
|
ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại
đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
- Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
3208
|
10
|
21
|
ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ
C
|
15
|
3208
|
10
|
29
|
ắ Loại khác
|
30
|
3208
|
10
|
30
|
ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn
mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ
|
10
|
3208
|
10
|
40
|
ắ Sơn lót và sơn dùng để làm
nước sơn ban đầu
|
30
|
3208
|
10
|
50
|
ắ Sơn khác, kể cả sơn men có
chứa chống côn trùng
|
30
|
3208
|
10
|
90
|
ắ Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
|
- Từ polyme acrylic polyme
vinyl:
|
|
3208
|
20
|
10
|
ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại
đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
ắ Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
3208
|
20
|
21
|
ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ
C
|
15
|
3208
|
20
|
29
|
ắ Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
30
|
ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn
mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ
|
10
|
3208
|
20
|
40
|
ắ Sơn lót và sơn dùng để làm
nước sơn ban đầu
|
30
|
3208
|
20
|
50
|
ắ Sơn khác, kể cả sơn men có
chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
20
|
90
|
ắ Loại khác
|
30
|
3208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3208
|
90
|
10
|
ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại
pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
- Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
3208
|
90
|
21
|
ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ
C
|
15
|
3208
|
90
|
29
|
ắ Loại khác
|
30
|
3208
|
90
|
30
|
ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn
mòm dùng để sơn vỏ tàu thuỷ
|
10
|
3208
|
90
|
40
|
ắ Sơn lót và sơn dùng để làm
nước sơn ban đầu
|
30
|
3208
|
90
|
50
|
ắ Sơn khác, kể cả sơn men có
chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
90
|
90
|
ắ Loại khác
|
30
|
3209
|
|
|
Sơn, véc ni (kể cả các loại
sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên
đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay hoà tan trong môi trường có chứa
nước
|
|
3209
|
10
|
|
- Từ polyme acrylic hoặc
polyme vinyl:
|
|
3209
|
10
|
10
|
ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại
pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
ắ Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
3209
|
10
|
21
|
ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ
C
|
15
|
3209
|
10
|
29
|
ắ Loại khác
|
30
|
3209
|
10
|
30
|
ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn
mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
10
|
40
|
ắ Sơn lót và sơn dùng để làm
nước sơn ban đầu
|
30
|
3209
|
10
|
50
|
ắ Sơn khác, kể cả sơn men có
chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3209
|
10
|
90
|
ắ Loại khác
|
30
|
3209
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3209
|
90
|
10
|
ắ Véc ni kể cả sơn bóng, loại
đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
- Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
5
|
3209
|
90
|
21
|
ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ
C
|
15
|
3209
|
90
|
29
|
ắ Loại khác
|
30
|
3209
|
90
|
30
|
ắ Sơn chống hà và sơn chống ăn
mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ
|
10
|
3209
|
90
|
40
|
ắ Sơn lót và sơn dùng để làm
nước sơn ban đầu
|
30
|
3209
|
90
|
50
|
ắ Sơn khác, kể cả sơn men có
chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3209
|
90
|
90
|
ắ Loại khác
|
30
|
3210
|
00
|
|
Sơn, véc ni khác (kể cả các loại
sơn men, sơn bóng và dầu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để
hoàn thiện da
|
|
3210
|
00
|
10
|
- Các loại thuốc màu nước đã
pha chế dùng để hoàn thiện da
|
3
|
|
|
|
- Véc ni kể cả sơn bóng:
|
|
3210
|
00
|
21
|
ắ Loại chịu nhiệt trên 100 độ
C
|
15
|
3210
|
00
|
29
|
ắ Loại khác
|
30
|
3210
|
00
|
30
|
- Sơn chống hà và sơn chống ăn
mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ
|
10
|
3210
|
00
|
40
|
- Sơn lót và sơn dùng để làm
nước sơn ban đầu
|
30
|
3210
|
00
|
50
|
- Sơn khác, kể cả sơn men có
chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3210
|
00
|
60
|
- Sơn khác, kể cả sơn men
|
30
|
3210
|
00
|
70
|
- Màu keo
|
0
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài
gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh
sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn
hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ:
băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
3808
|
10
|
|
- Thuốc trừ sâu:
|
|
|
|
|
- Chế phẩm trung gian là
nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu:
|
|
3808
|
10
|
11
|
ắ BPMC (FENOBUCARB)
|
3
|
3808
|
10
|
19
|
ắ Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3808
|
10
|
91
|
ắ Thuốc diệt côn trùng ở dạng
bình xịt
|
3
|
3808
|
10
|
99
|
ắ Loại khác
|
3
|
3808
|
20
|
00
|
- Thuốc diệt nấm
|
1
|
3808
|
30
|
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy
mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
3808
|
30
|
10
|
ắ Thuốc diệt cỏ
|
1
|
3808
|
30
|
20
|
ắ Thuốc chống nảy mầm
|
0
|
3808
|
30
|
30
|
ắ Thuốc điều chỉnh sự phát triển
của cây
|
0
|
3808
|
40
|
00
|
- Thuốc khử trùng
|
0
|
3808
|
90
|
|
ắ Loại khác:
|
|
3808
|
90
|
10
|
ắ Thuốc bảo quản gỗ
|
1
|
3808
|
90
|
20
|
ắ Thuốc diệt chuột
|
1
|
3808
|
90
|
90
|
ắ Loại khác
|
1
|
3920
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác
bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp
tương tự với các chất liệu khác
|
|
3920
|
10
|
00
|
- Từ polyme etylen
|
20
|
3920
|
20
|
00
|
- Từ polyme propylen
|
20
|
3902
|
30
|
00
|
- Từ polyme styren
|
20
|
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
3920
|
41
|
00
|
ắ Loại cứng
|
20
|
3920
|
42
|
00
|
ắ Loại dẻo
|
20
|
|
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
3920
|
51
|
00
|
ắ Từ polymetyl metacrylat
|
20
|
3920
|
59
|
00
|
ắ Loại khác:
|
|
|
|
|
- Từ polycacbonat, nhựa alkyl,
este polyalkyl hoặc các polyeste khác:
|
|
3920
|
61
|
|
ắ Từ polycacbonat:
|
|
3920
|
61
|
10
|
ắ Dải làm băng từ
|
10
|
3920
|
61
|
90
|
ắ Loại khác
|
20
|
3920
|
62
|
|
Từ polyetylen terephthatat:
|
|
3920
|
62
|
10
|
ắ Dải làm bằng từ
|
10
|
3920
|
62
|
90
|
ắ Loại khác
|
20
|
3920
|
63
|
|
ắ Từ polyeste no:
|
|
3920
|
63
|
10
|
ắ Dải làm băng từ
|
10
|
3920
|
63
|
90
|
ắ Loại khác
|
20
|
3920
|
69
|
|
ắ Từ các polyeste khác:
|
|
3920
|
69
|
10
|
ắ Dải làm băng từ
|
10
|
3920
|
69
|
90
|
ắ Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn
xuất hoá học của chúng:
|
|
3920
|
71
|
|
ắ Từ xenlulo hoàn nguyên:
|
|
3920
|
71
|
10
|
ắ Màng cellophane
|
5
|
3920
|
71
|
90
|
ắ Loại khác
|
20
|
3920
|
72
|
|
ắ Từ sợi lưu hoá:
|
|
3920
|
72
|
10
|
ắ Màng cellophane
|
5
|
3920
|
72
|
90
|
ắ Loại khác
|
20
|
3920
|
73
|
|
ắ Từ axetat xenlulo:
|
|
3920
|
73
|
10
|
ắ Màng cellophane
|
5
|
3920
|
73
|
90
|
ắ Loại khác
|
20
|
3920
|
79
|
|
ắ Từ các chất dẫn xuất xenlulo
khác:
|
|
3920
|
79
|
10
|
ắ Màng cellophane
|
5
|
3920
|
79
|
90
|
ắ Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
3920
|
91
|
00
|
ắ Từ polyvinyl butyral
|
20
|
3920
|
92
|
00
|
ắ Từ polyamit
|
20
|
3920
|
93
|
00
|
ắ Từ nhựa amino
|
20
|
3920
|
94
|
00
|
ắ Từ nhựa phenolic
|
20
|
3920
|
99
|
00
|
ắ Từ plastic khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+ Bấc thấm dùng trong xây dựng
|
1
|
|
|
|
+ Bông xenlulo làm đầu lọ thuốc
lá
|
15
|
4806
|
|
|
Giấy giả da gốc thực vật, các
loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glassin) và giấy bóng
trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806
|
10
|
00
|
- Giấy giả da gốc thực vật
|
3
|
4806
|
20
|
00
|
- Giấy không thấm mỡ
|
10
|
4806
|
30
|
00
|
- Giấy can
|
3
|
4806
|
40
|
00
|
- Giấy bóng trong (glassin) giấy
bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác
|
5
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp
kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
- Được phủ hoặc tráng thiếc:
|
|
7210
|
11
|
0
|
ắ Có chiều dày bằng hoặc trên
0,5mm
|
3
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu
tượng nhãn và tương tự
|
0
|
7210
|
12
|
00
|
ắ Có chiều dày dưới 0,5 mm
|
3
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu
tượng, nhãn và tương tự
|
0
|
7210
|
20
|
00
|
- Được phủ hoặc tráng chì, kể
cả bộ 3 lá
|
0
|
7210
|
30
|
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân:
|
|
7210
|
30
|
10
|
ắ Loại dầy không quá 1,2mm
|
10
|
7210
|
30
|
90
|
ắ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác:
|
|
7210
|
41
|
|
ắ Hình làn sóng:
|
|
7210
|
41
|
10
|
ắ Loại dầy không quá 1,2mm
|
20
|
7210
|
41
|
90
|
ắ Loại khác
|
10
|
7210
|
49
|
|
ắ Loại khác:
|
|
7210
|
49
|
10
|
ắ Loại dầy không quá 1,2mm
|
20
|
7210
|
49
|
90
|
ắ Loại khác
|
10
|
7210
|
50
|
00
|
- Được tráng hoặc phủ bằng ô
xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm
|
0
|
|
|
|
- Được tráng hoặc phủ bằng
nhôm:
|
|
7210
|
61
|
|
ắ Được tráng hoặc phủ bằng hợp
kim nhôm - kẽm
|
|
7210
|
61
|
10
|
ắ Loại dầy không quá 1,2mm
|
20
|
7210
|
61
|
90
|
ắ Loại khác
|
10
|
7210
|
69
|
|
ắ Loại khác:
|
|
7210
|
69
|
10
|
ắ Loại dầy không quá 1,2mm
|
20
|
7210
|
69
|
90
|
ắ Loại khác
|
10
|
7210
|
70
|
00
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng
plastic
|
0
|
7210
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
7217
|
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp
kim
|
|
7217
|
10
|
00
|
- Không được tráng, phủ, đã hoặc
chưa được đánh bóng
|
15
|
7217
|
20
|
00
|
- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
10
|
7217
|
30
|
00
|
- Được tráng hoặc phủ bằng kim
loại thường khác
|
10
|
7217
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
15
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+ Các loại thuộc nhóm 7217
dùng cho cơ khí chế tạo
|
0
|
8539
|
|
|
Bóng đèn điện dây tóc hoặc
bóng đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực
tím hoặc tia hồng ngoại, đèn hồ quang
|
|
8539
|
10
|
|
- Đèn pha đóng kín và đèn chiếu
đóng kín:
|
|
8539
|
10
|
10
|
ắ Dùng cho xe có động cơ thuộc
chương 87
|
30
|
8539
|
10
|
90
|
ắ Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc
khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
8539
|
21
|
00
|
ắ Bóng đèn halogen vonfram
|
0
|
8539
|
22
|
|
ắ Loại khác, có công suất
không quá 200W và có điện áp trên 100V:
|
|
8539
|
22
|
10
|
ắ Bóng đèn mổ
|
0
|
8539
|
22
|
90
|
ắ Loại khác
|
40
|
8539
|
29
|
|
ắ Loại khác:
|
|
8539
|
29
|
10
|
ắ Bóng đèn mổ
|
0
|
8539
|
29
|
20
|
ắ Loại khác, có công suất trên
200W nhưng không quá 300W và có điện áp trên 100V
|
40
|
8539
|
29
|
30
|
ắ Loại khác, có công suất
không quá 200W và có điện áp dưới 100V
|
10
|
8539
|
29
|
90
|
ắ Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực
tím:
|
|
8539
|
31
|
|
- Bóng đèn huỳnh quang, catot
nóng:
|
|
8539
|
31
|
10
|
ắ Dùng để trang trí hoặc sử dụng
cho mục đích công cộng
|
40
|
8539
|
31
|
90
|
ắ Loại khác
|
40
|
8539
|
32
|
00
|
ắ Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc
natri; đèn halogenua kim loại
|
0
|
8539
|
39
|
00
|
ắ Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia
hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
8539
|
41
|
00
|
ắ Đèn hồ quang
|
0
|
8539
|
49
|
00
|
ắ Loại khác
|
0
|
8539
|
90
|
|
- Phụ tùng:
|
|
8539
|
90
|
10
|
ắ Dùng làm bóng đèn chiếu sáng
cho xe các loại
|
20
|
8539
|
90
|
20
|
ắ Dùng cho bóng đèn tia cực
tím và tia hồng ngoại
|
0
|
8539
|
90
|
30
|
ắ Dùng cho đèn hồ quang
|
0
|
8539
|
90
|
90
|
ắ Dùng cho loại khác
|
5
|
8703
|
|
|
Xe ôtô và các loại xe khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chờ người (trừ các loại thuộc nhóm 8702) kể
cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
|
8703
|
10
|
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để
đi du lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (goltcar) và các loại xe tương tự:
|
|
8703
|
10
|
10
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
10
|
20
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
|
|
|
- Xe khác có động cơ pit-tông
đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:
|
|
8703
|
21
|
|
ắ Dung tích xi lanh không quá
1000 cc
|
|
8703
|
21
|
10
|
ắ Xe cứu thương
|
0
|
8703
|
21
|
20
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
21
|
30
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
22
|
|
ắ Dung tích xi lanh trên
1000cc nhưng không quá 1500 cc:
|
|
8703
|
22
|
10
|
ắ Xe cứu thương
|
0
|
8703
|
22
|
20
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
22
|
30
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
23
|
|
ắ Dung tích xi lanh trên
1500cc nhưng không quá 3000cc:
|
|
8703
|
23
|
10
|
ắ Xe cứu thương.
|
0
|
8703
|
23
|
20
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
23
|
30
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
24
|
|
ắ Dung tích xi lanh trên 3000
cc:
|
|
8703
|
24
|
10
|
ắ Xe cứu thương
|
0
|
8703
|
24
|
20
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
24
|
30
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
|
|
|
- Xe khác có động cơ pít-tông
đốt trong đánh lửa bằng sức nén:
|
|
8703
|
31
|
|
ắ Dung tích xi lanh không quá
1500 cc
|
|
8703
|
31
|
10
|
ắ Xe cứu thương
|
0
|
8703
|
31
|
20
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
31
|
30
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
32
|
|
ắ Dung tích xi lanh trên 1500
cc nhưng không quá 2500 cc:
|
|
8703
|
32
|
10
|
ắ Xe cứu thương
|
0
|
8703
|
32
|
20
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
32
|
30
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
33
|
|
ắ Dung tích xi lanh trên 2500
cc:
|
|
8703
|
33
|
10
|
ắ Xe cứu thương
|
0
|
8703
|
33
|
20
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
33
|
30
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
10
|
ắ Xe cứu thương
|
0
|
8703
|
90
|
20
|
ắ Xe chở không quá 8 người, kể
cả lái xe
|
60
|
8703
|
90
|
30
|
ắ Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
60
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+ Xe chở tù
|
0
|
|
|
|
+ Xe tang lễ
|
0
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có
thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có
thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
|
|
|
+ Dạng CKD2 của nhóm 8703
|
20
|
|
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8703
|
5
|
9602
|
|
|
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực
vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu
này, các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng
gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc
hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến
nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng
gelatin, chưa đóng cứng)
|
|
9602
|
00
|
10
|
- Vỏ con nhộng dùng cho dược
phẩm
|
0
|
9602
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
40
|