|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
215/2004/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Khải
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
********
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
215/2004/QĐ-TTg
|
Hà Nội,
ngày 29 tháng 12 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 215/2004/QĐ-TTG NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002; Nghị định
số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Theo đề nghị của Bộ
trưởng Bộ Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành giá bán điện phục vụ cho sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng sinh hoạt, cơ
quan hành chính sự nghiệp áp dụng trong các hợp đồng mua bán điện trực tiếp với
các đơn vị bán lẻ điện như
phụ lục kèm theo Quyết định này.
Giá bán điện quy định tại phụ lục
kèm theo
Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2.
Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Tài chính có biện pháp chỉ đạo thực hiện nghiêm
mức giá trần điện sinh hoạt nông thôn theo quy định tại
công văn số 1303/CP-KTTH ngày 03 tháng 11 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo tăng cường công tác quản lý đối với các
đơn vị, tổ chức bán điện đến hộ dân nông thôn, bảo đảm thực hiện nghiêm túc mức
giá trần nêu trên.
Điều 3.
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh điện phải tăng cường các biện pháp nhằm
nâng cao năng suất lao động và chất lượng phục vụ, giảm tổn thất điện năng, hạ
chi phí sản xuất điện để tăng vốn cho đầu tư phát triển. Các doanh nghiệp
phải có biện pháp sử dụng điện hợp lý, nhất là vào giờ cao điểm, hết sức tiết
kiệm để giảm chi phí tiền điện trong giá thành.
Điều 4.
Giao Bộ Công nghiệp chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính nghiên cứu xây dựng cơ chế điều
chỉnh giá bán điện tự động theo biến động giá của các yếu tố đầu vào, trình Thủ
tướng Chính phủ quyết định.
Điều 5.
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2005. Những quyết định ban hành trước đây của
Thủ tướng Chính phủ trái với Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.
Điều 6.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/2004/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm
2004 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: đ/kwh
TT
|
Đối
tượng áp dụng giá
|
Mức
giá
|
1
|
Giá
bán điện cho sản xuất
|
|
1.1
|
Các ngành sản xuất bình thường
|
|
1.1.1
|
Cấp điện áp từ 110 KV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
785
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
425
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.325
|
1.1.2.
|
Cấp điện áp từ 22 KV đến dưới
110 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
815
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
445
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.370
|
1.1.3
|
Cấp điện áp từ 6 KV đến dưới
22 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
860
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
480
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.430
|
1.1.4
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
895
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
505
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.480
|
1.2
|
Sản xuất đặc thù
|
|
1.2.1
|
Bơm nước tưới tiêu
|
|
1.2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
600
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
240
|
|
c) Giờ cao điểm
|
950
|
1.2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
630
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
250
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.000
|
1.2.2
|
Sản xuất đặc thù khác
|
|
1.2.2.1
|
Cấp điện áp từ 110 KV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
740
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
390
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.265
|
1.2.2.2
|
Cấp điện áp từ 22 KV đến dưới
110 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
770
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
410
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.310
|
1.2.2.3
|
Cấp điện áp từ 6 KV đến dưới
22 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
795
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
425
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.350
|
1.2.2.4
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
835
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
445
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.420
|
2.
|
Giá
bán điện cho các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
|
2.1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo,
trường học phổ thông
|
|
2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên
|
780
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
820
|
2.2
|
Chiếu sáng công cộng
|
|
2.2.1
|
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên
|
860
|
2.2.2
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
895
|
2.3
|
Hành chính sự nghiệp
|
|
2.3.1
|
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên
|
885
|
2.3.2
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
920
|
3.
|
Giá
bán điện sinh hoạt
|
|
3.1
|
Điện tiêu dùng sinh hoạt bậc
thang
|
|
3.1.1
|
Cho hộ có sản lượng sử dụng đến
300 Kwh/tháng
|
|
3.1.1.1
|
Cho 100 KWh đầu tiên
|
550
|
3.1.1.2
|
Cho Kwh từ 101 - 150
|
900
|
3.1.1.3
|
Cho Kwh từ 151 - 200
|
1.210
|
3.1.1.4
|
Cho Kwh từ 201 - 300
|
1.340
|
3.1.2
|
Cho hộ có sản lượng sử dụng
trên 300 Kwh/tháng
|
|
3.1.2.1
|
Cho 200 Kwh đầu tiên
|
1.100
|
3.1.2.2
|
Cho Kwh từ 201 - 300
|
1.340
|
3.1.2.3
|
Cho Kwh từ 301 - 400
|
1.400
|
3.1.2.4
|
Cho Kwh từ 401 trở lên
|
1.500
|
3.2
|
Giá bán điện theo thời gian
ngày
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.300
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
750
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.950
|
3.3
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
3.3.1
|
Bán buôn cho điện nông thôn
|
|
3.3.1.1
|
Điện phục vụ sinh hoạt
|
390
|
3.3.1.2
|
Điện cho các mục đích khác
|
730
|
|
|
|
|
TT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Mức giá
|
3.3.2
|
Bán buôn cho khu tập thể, cụm
dân cư
|
|
3.3.2.1
|
Điện phục vụ sinh hoạt
|
|
|
a) Bán qua máy biến áp của
khách hàng
|
570
|
|
b) Bán qua máy biến áp của
ngành điện
|
580
|
3.3.2.2
|
Điện cho các mục đích khác
|
770
|
4.
|
giá
bán điện cho kinh doanh
|
|
4.1
|
Cấp điện áp từ 22 KV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.260
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
690
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.110
|
4.2
|
Cấp điện áp từ 6 KV đến dưới
22 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.350
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
790
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.190
|
4.3
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.410
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
815
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.300
|
Quyết định 215/2004/QĐ-TTg về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 215/2004/QĐ-TTg ngày 29/12/2004 về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
6.657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|