|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1888/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1888/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 1554/TTr-SCT ngày 31/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 150 dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn
trình (cấp tỉnh 131, cấp huyện 17, cấp xã 02, Danh mục chi tiết tại Phụ lục
đính kèm) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương.
Bãi bỏ các dịch vụ công trực
tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 06 dịch vụ công thuộc Sở Công Thương từ thứ tự số
45 đến số 50, Mục II, Phần 1; 17 dịch vụ công cấp huyện lĩnh vực kinh tế hạ
tầng từ thứ tự số 104 đến số 106 và thứ tự số 118 đến số 131, Mục VI, Phần 2;
02 dịch vụ công cấp xã lĩnh an toàn đập, hồ chứa thủy điện từ thứ tự số 01 đến
số 02, Phần 3.
Bãi bỏ các dịch vụ công trực
tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 125 dịch vụ công thuộc Sở Công Thương từ thứ tự số
03 đến số 127, Mục II, Phần 1.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
tổ chức triển khai xây dựng, cấu hình các dịch vụ công được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp
ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định, hoàn thành trước
ngày 25/9/2023.
2. Sở Công Thương và UBND các
huyện, thị xã, thành phố:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông trong việc xây dựng, tái cấu trúc quy trình thực hiện các dịch vụ công
trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo thẩm quyền; chỉ đạo và cử công chức,
viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy
trình (đăng nhập Cổng dịch vụ công, nộp, giải quyết hồ sơ và trả kết quả),
xác nhận dịch vụ công trực tuyến đã hoàn thành để đưa vào sử dụng, hoàn thành
trước ngày 30/9/2023.
- Định kỳ trước ngày 15 hàng
tháng, Sở Công Thương chủ trì rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt sửa đổi, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền (nếu có)
để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày
25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Công Thương;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban, Trung tâm;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2023\dịch vụ công, 1 cua\QĐ Phe duyet dịch vụ
công Cong Thuong.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
2.001561.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
Điện
|
2
|
2.001632.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động
tư vấn chuyên ngành
điện
thuộc
thẩm quyền cấp của địa
phương
|
3
|
2.001617.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép họat động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
4
|
2.001549.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại
địa phương
|
5
|
2.001535.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
6
|
2.001266.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
7
|
2.001249.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
8
|
2.001724.000.00.00.H47
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
9
|
1.003401.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của
Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
nổ
|
10
|
2.000674.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
11
|
2.000666.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
12
|
2.000664.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
13
|
2.000673.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
14
|
2.000669.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15
|
2.000672.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16
|
2.000648.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
17
|
2.000645.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
18
|
2.000647.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
19
|
2.001646.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
20
|
2.001636.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
21
|
2.001630.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
22
|
2.001624.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
23
|
2.001619.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
24
|
2.000636.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
25
|
2.000190.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
26
|
2.000176.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
27
|
2.000167.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
28
|
2.000626.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
29
|
2.000204.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
30
|
2.000622.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
31
|
2.000637.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
32
|
2.000197.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
33
|
2.000640.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
34
|
2.000004.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
35
|
2.000002.000.00.00.H47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
36
|
2.000033.000.00.00.H47
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
37
|
2.001474.000.00.00.H47
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
38
|
2.000131.000.00.00.H47
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
39
|
2.000001.000.00.00.H47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
40
|
2.000142.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Khí
|
41
|
2.000136.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
42
|
2.000078.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
43
|
2.000073.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
44
|
2.000207.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
45
|
2.000201.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
46
|
2.000194.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
47
|
2.000187.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
48
|
2.000175.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
49
|
2.000196.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
50
|
1.000425.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
51
|
2.000180.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
52
|
2.000166.000.00.00.H47
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
53
|
2.000156.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
54
|
2.000390.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
55
|
2.000387.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
56
|
2.000376.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
57
|
2.000371.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
58
|
2.000354.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
59
|
2.000279.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
60
|
1.000481.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
61
|
2.000163.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
62
|
1.000444.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
63
|
2.000211.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
64
|
2.000309.000.00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Quản lý cạnh tranh
|
65
|
2.000631.000.00.00.H47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
66
|
2.000619.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
67
|
2.000609.000.00.00.H47
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
68
|
2.000191.000.00.00.H47
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
69
|
2.000591.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
70
|
2.000535.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công thương thực hiện
|
71
|
1.005190.000.00.00.H47
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
Dịch vụ thương mại
|
72
|
2.000110.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
73
|
2.000063.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại Quốc tế
|
74
|
2.000450.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
75
|
2.000347.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
76
|
2.000327.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
77
|
2.000314.000.00.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của
cơ quan cấp phép
|
78
|
2.000255.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
79
|
2.000370.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
80
|
2.000362.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
81
|
2.000351.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
82
|
2.000340.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
83
|
2.000330.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
84
|
2.000272.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
85
|
2.000361.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
86
|
1.000774.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
87
|
2.000339.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
88
|
2.000334.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
89
|
2.000322.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
90
|
2.002166.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
91
|
2.000665.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
92
|
1.001441.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
93
|
2.000662.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
94
|
2.001272.000.00.00.H47
|
Đăng ký thương nhân hoạt động
thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
Thương mại biên giới
|
95
|
2.001264.000.00.00.H47
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Xuất nhập khẩu
|
96
|
1.002939.000.00.00.H47
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh
tại khu (điểm) chợ biên giới
|
97
|
2.000621.000.00.00.H47
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
Điện
|
98
|
2.000643.000.00.00.H47
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
99
|
2.000638.000.00.00.H47
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
100
|
2.000229.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp,tiền
chất thuốc nổ
|
101
|
2.000210.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
102
|
2.000221.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
103
|
2.000172.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
104
|
2.001434.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
105
|
2.001433.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
106
|
2.001547.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
107
|
2.001175.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
108
|
2.001172.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
109
|
1.002758.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
110
|
2.001161.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
111
|
2.000652.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
112
|
2.000453.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Dầu khí
|
113
|
2.000433.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
114
|
2.000427.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
115
|
2.000046.000.00.00.H47
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Khoa học công nghệ
|
116
|
2.000331.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Công nghiệp địa phương
|
117
|
1.001158.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Công nghiệp Hỗ trợ
|
118
|
1.009972.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
119
|
1.009973.000.00.00.H47
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
120
|
2.001640.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
121
|
2.001607.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
0122
|
2.001587.000.00.00.H47
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
123
|
2.001322.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
124
|
2.001292.000.00.00.H47
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
125
|
2.001313.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
126
|
2.001300.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
127
|
2.001384.000.00.00.H47
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
128
|
1.010696.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
129
|
1.011506.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
130
|
1.011507.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
131
|
1.011508.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2. Cấp huyện
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
2.000599.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ
du đập thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn đập,
hồ chứa thuỷ
điện
|
2
|
1.000473.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó
với tình huống
khẩn cấp hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
2.002096.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Công nghiệp địa
phương
|
4
|
2.001283.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
Khí
|
5
|
2.001270.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
6
|
2.001261.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
7
|
2.000620.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng
hóa
trong
nước
|
8
|
2.000181.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
9
|
2.000633.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10
|
2.001240.000.00.00.H47
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
11
|
2.000150.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
12
|
1.001279.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
13
|
2.000615.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
14
|
2.000162.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
2.000629.000.00.00.H47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
16
|
2.000459.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
17
|
1.001005.000.00.00.H47
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3. Cấp xã
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
2.000206.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ
du đập thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Lĩnh vực An
toàn
đập, hồ
chứa
thủy
điện
|
2
|
2.000184.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó
với tình huống
khẩn cấp hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1888/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
1.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|