CHÍNH PHỦ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2024/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày
16 tháng 02 năm 2024
|
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 30/2013/NĐ-CP
NGÀY 08 THÁNG 4 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ KINH DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG VÀ
HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM
2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CÁC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRONG
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng
6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020; Theo đề
nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Chính phủ ban hành Nghị định
sửa đổi, bổ sung một điều của Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung và Nghị định số 92/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung
Thay thế Mẫu số 03, Mẫu
số 06, Mẫu số 08, Mẫu số 09, Mẫu
số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung tương ứng bằng Mẫu số 03,
Mẫu số 06, Mẫu số 08, Mẫu số 09, Mẫu số 10 tại Phụ
lục I kèm theo Nghị định này.
Điều 2.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực hàng không (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 64/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân
dụng)
1. Thay thế Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng bằng Mẫu số 01 tại Phụ lục II
kèm theo Nghị định này.
2. Thay thế Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng (đã được thay thế bởi Phụ
lục II kèm theo Nghị định số 64/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân
dụng) bằng Mẫu số 03 tại Phụ lục II kèm theo
Nghị định này.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực
thi hành từ ngày ký ban hành.
2. Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động hàng không chung và Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu đã được
cấp trước ngày Nghị định này có hiệu lực tiếp tục có giá trị đến khi Giấy chứng
nhận bị hủy bỏ.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN (2).
|
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ
LỤC I
(Kèm theo Nghị định
số 15/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ)
Mẫu số 03
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không
chung
|
Mẫu số 06
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
hàng không chung
|
Mẫu số 08
|
Đơn đề nghị đăng ký (Nội dung đăng ký sử dụng
thương hiệu)
|
Mẫu số 09
|
Giấy chứng nhận đăng ký (Nội dung đăng ký sử dụng
thương hiệu)
|
Mẫu số 10
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động hàng không chung
|
Mẫu
số 03
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
……(tên cơ quan thẩm định
hoặc cấp Giấy đăng ký)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG
Số:
...........................
Ngày cấp:
...................................................................................................
Ngày cấp bổ sung lần thứ nhất:
................................................................
Ngày cấp bổ sung lần thứ hai:
.................................................................
1. Tên tổ chức (đối với tổ chức):
.......................................................
2. Số và ngày cấp Giấy phép thành lập, Giấy phép hoạt
động, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức):
3. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số định
danh cá nhân/chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, chỗ ở hiện tại (đối với cá
nhân):
4. Tên giao dịch (đối với tổ chức):
........................................................................
5. Địa điểm trụ sở chính (đối với tổ chức):
..............................................................
6. Nhãn hiệu của tổ chức hoặc cá nhân:
................................................................
7. Loại hình hoạt động dự định thực hiện:
……………………………………………..
8. Cảng hàng không, sân bay căn cứ của tàu bay:
………………………………………
9. Số lượng, chủng loại, số hiệu đăng ký của tàu
bay: ……………………………………
10. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số định
danh cá nhân/chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, số và ngày cấp Giấy phép lái
tàu bay của thành viên tổ bay:
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
11. Họ tên, số định danh cá nhân/chứng minh nhân
dân, chỗ ở hiện tại của người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức):
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
|
CHỨC DANH THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HOẶC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG
KHÔNG CHUNG
Kính gửi:
.......................(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)
..........................Giới tính: ................................
Chức danh: ......................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
...../...../........................... Quốc tịch:
...............................................
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân:
................................................................
hoặc số Hộ chiếu: ........................... Ngày
cấp……………Nơi cấp………………………
Chỗ ở hiện tại:
.......................................................................................................
Điện thoại:..............Fax: ……………Email:
……………Website: ………………………
Đại diện theo pháp luật của công ty (đối với tổ chức):
.....................................
Đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động hàng không
chung với nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp hoặc cá nhân: ................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính hoặc địa chỉ nơi cư trú:
...................................................
Điện thoại:..............Fax: ……………Email:
……………Website: ………………………
Giấy phép thành lập hoặc Giấy phép hoạt động hoặc
mã số doanh nghiệp (đối với tổ chức):........
3. Nhãn hiệu của tổ chức hoặc cá nhân:
..................................................................
4. Loại hình dự kiến hoạt động:
............................................................................
5. Cảng hàng không, sân bay căn cứ:
..............................................................
6. Số lượng, chủng loại, số hiệu đăng ký tàu bay:
..................................................
7. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số định
danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu, số và ngày cấp Giấy phép lái tàu bay
của thành viên tổ bay:
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
8. Họ tên, số định danh cá nhân/chứng minh nhân
dân/hộ chiếu, chỗ ở hiện tại của người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức):
……………………………………………………………………………………….
Tôi và các thành
viên cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về
tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp giấy phép.
|
………, ngày……
tháng…… năm……
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/Trường hợp biểu mẫu
điện tử: ký số hợp lệ của tổ chức, cá nhân)
|
Kèm theo Đơn đề nghị:
- ……………………………………….;
- ……………………………………….;
- ……………………………………….
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp thông tin Số định danh
cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các thông tin quốc tịch, ngày cấp,
nơi cấp, giới tính, chỗ ở hiện tại trong Đơn đề nghị.
- Công dân cung cấp thông tin về Hộ chiếu khai đầy
đủ thông tin theo mẫu đơn.
Mẫu
số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
(Nội dung đăng ký sử dụng thương hiệu)
Kính gửi:...........................(tên
Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
1. Tên doanh nghiệp:
...............................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài:
..............................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt
............................................................................................
Tên thương mại:
........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại:..............Fax: ……………Email:
……………Website: ………………………
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép
kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số:...............Do:......................cấp
ngày ........tháng ....năm...........tại...........
3. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên: ...............................Giới
tính …………………………………………………
- Chức danh:
...............................................................................................................
- Ngày tháng năm sinh: ………/………/………….Quốc tịch:…………………………….
- Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân:
…………………………………………
hoặc số Hộ chiếu:................Ngày cấp..........Nơi
cấp…………………………………..
- Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………
Chúng tôi đề nghị đăng ký các nội dung cụ thể
như sau:
Nội dung đăng ký:
......................................................................................................
Lý do đăng ký:
...........................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
|
………, ngày……
tháng…… năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Đối với tổ chức;
Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/Trường hợp biểu mẫu
điện tử: ký số hợp lệ của tổ chức)
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/Trường hợp biểu mẫu
điện tử: ký số hợp lệ của tổ chức, cá nhân)
|
Kèm theo Đơn đề nghị:
- ……………………………………….;
- ……………………………………….
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp thông tin số định danh
cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các thông tin giới tính, quốc tịch,
ngày cấp, nơi cấp, chỗ ở hiện tại trong Đơn đề nghị.
- Công dân cung cấp thông tin về Hộ chiếu khai đầy
đủ thông tin theo mẫu đơn.
Mẫu
số 09
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
……(tên cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
(Nội dung đăng ký sử dụng thương hiệu)
Các căn cứ......................................................
(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký) chứng nhận hãng hàng không dưới
đây:
1. Tên doanh nghiệp:
............................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài:
…………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt
........................................................................................
Tên thương mại:...............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
Điện thoại:..............Fax: ……………Email:
……………Website: ………………………
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy
phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số:...............Do:......................cấp
ngày ........tháng ....năm...........tại...........
3. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên: ...............................Giới
tính …………………………………………………
- Chức danh:
...............................................................................................................
- Ngày tháng năm sinh: ………/………/………….Quốc tịch:…………………………….
- Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân:
…………………………………………
hoặc số Hộ chiếu:................Ngày cấp..........Nơi
cấp…………………………………..
- Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………………………
Điện thoại:.......................Fax:
…………….………Email: ……………………… đã hoàn thành thủ tục đăng ký: (nội dung đăng
ký)……………………
Số đăng ký:
..................................................................................................
Nơi nhận:
- …………………….;
- ……………………..;
- ……………………..;
- Lưu: VT.
|
CHỨC DANH THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
THẨM ĐỊNH HOẶC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
HÀNG KHÔNG CHUNG
Kính gửi:
...................(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in
hoa)..........................................Giới tính:...........
Chức danh: ........................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
...........................................Quốc tịch:
..............................
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân:
........................................................
hoặc số Hộ chiếu: ...........................Ngày cấp................Nơi
cấp....................
Chỗ ở hiện tại:
..........................................................................................................
Điện thoại:..............Fax: ……………Email:
……………Website: ………………………
Đại diện theo pháp luật của công ty (đối với tổ chức):
.........................................
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
hàng không chung với những nội dung sửa đổi như sau:
Nội dung sửa đổi:
.....................................................................................
Lý do sửa đổi:
.......................................................................................
Chúng tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự
chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
|
………, ngày……
tháng…… năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Đối với tổ chức;
Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử: ký số hợp lệ của tổ chức)
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử: ký số hợp lệ của cá nhân)
|
Kèm theo Đơn đề nghị:
- ……………………………………….;
- ……………………………………….;
- ……………………………………….
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp thông tin Số định danh
cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các thông tin quốc tịch, ngày cấp,
nơi cấp, giới tính, chỗ ở hiện tại trong Đơn đề nghị.
- Công dân cung cấp thông tin về Hộ chiếu khai đầy
đủ thông tin theo mẫu đơn.
PHỤ
LỤC II
(Kèm theo Nghị định
số 15/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
Mẫu số 03
|
Tờ khai cấp/cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ
hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
Mẫu
số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy
phép kinh doanh hàng không chung
Kính gửi:
...................(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)………………………Giới
tính:..........................
Chức danh:...................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:……/…../…………………..…Quốc tịch:....................
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân:
........................................................
hoặc số Hộ chiếu: ...........................Ngày cấp................Nơi
cấp....................
Chỗ ở hiện tại:
..........................................................................................................
Điện thoại:..............Fax: ……………Email:
……………Website: ………………………
Đại diện theo pháp luật của công ty:
.........................................................................
Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………..
Đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển
hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại với nội
dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
.......................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: ..........................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt:
.....................................................................................
Tên thương mại:
.....................................................................................................
Nhãn hiệu:
.................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:..............Fax: ……………Email:
……………Website: ………………………
Mã số doanh nghiệp:
............................................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT
|
Tên ngành, nghề
kinh doanh
|
1
|
|
2
|
|
…
|
|
4. Vốn điều lệ: .....................................................................................................
Tổng số:
.....................................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại
danh sách thành viên.
5. Vốn tối thiểu: ………………………………………………………………………….
6. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.........................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………….
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
......................................................................
Tôi và các thành viên cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 18 của
Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp
pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về
tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp giấy phép.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
|
………, ngày……
tháng…… năm……
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử: ký số hợp lệ của tổ chức, cá nhân)
|
Kèm theo đơn đề nghị:
- ………………………..;
- ………………………..;
- …………………………
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp thông tin số định danh
cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các thông tin quốc tịch, ngày cấp,
nơi cấp, giới tính, chỗ ở hiện tại trong Tờ khai.
- Công dân cung cấp thông tin về Hộ chiếu khai đầy
đủ thông tin theo mẫu đơn.
Mẫu
số 03
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
V/v đề nghị cấp/cấp
lại
|
Hà Nội, ngày ….
tháng …. năm ….
|
TỜ KHAI CẤP/CẤP LẠI GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG
KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Kính gửi: Cục Hàng
không Việt Nam.
Căn cứ
...........................................................................................................
Căn cứ
.............................................................................................................
Công ty.............đề nghị Cục Hàng không Việt Nam
cấp/cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không (sân
bay).......................................
Thông tin cụ thể như sau:
1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân theo giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân, cá nhân (kể
cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Địa chỉ liên lạc: (tên người có trách nhiệm, địa
chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
5. Họ và tên người đại diện theo pháp luật (đối với
tổ chức):
6. Thông tin của người đại diện theo pháp luật1
(ngày tháng năm sinh, giới tính, Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân).
7. Loại hình doanh nghiệp: (công ty TNHH, công ty cổ
phần...).
8. Nội dung đề nghị2: yêu cầu nêu rõ nội
dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội dung đề nghị (xem phần
ghi chú).
Nơi nhận:
- ………;
- ……..
|
GIÁM ĐỐC
|
_____________________________
Ghi chú:
1 Đối với công dân Việt Nam cung cấp
thông tin số định danh cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai thông
tin về giới tính.
2 Đối với đề nghị cấp giấy phép cung cấp
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay: tên địa chỉ của người đề nghị;
loại hình dịch vụ cung cấp/địa điểm cung cấp dịch vụ; quy mô cung cấp dịch vụ.