|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 232/2009/TT-BTC mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí y tế dự phòng kiểm dịch y tế biên giới
Số hiệu:
|
232/2009/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 232/2009/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2009
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ
VÀ SỬ DỤNG PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Bộ Y tế tại Công văn số 128/BYT-DPMT ngày 08/01/2009 và Công
văn số 6722/BYT-DPMT ngày 05/10/2009, Bộ Tài chính quy định như sau:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí y tế dự
phòng và Biểu mức thu phí kiểm dịch y tế biến giới áp dụng thống nhất trong cả
nước;
2. Mức thu phí y
tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định tại khoản 1 Điều này áp dụng
tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp
thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt
động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền;
3. Mức thu phí y
tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu
bằng đồng Việt Nam; Mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc
bằng Đồng Việt Nam trên cơ sở quy đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm
thu phí;
4. Đối với các
công việc y tế dự phòng chưa được quy định mức thu tại Biểu mức thu y tế dự
phòng ban hành kèm theo Thông tư này thì áp dụng mức thu quy định tại Thông tư
số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính – Y tế - Ban Vật giá Chính phủ
- Lao động thương binh và xã hội hướng dẫn thu một phần viện phí và Thông tư
liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài
chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ngày 26/01/2006 bổ sung Thông tư
liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần
viện phí. Trường hợp đã được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông
tư này thì phải áp dụng theo mức thu quy định tại Thông tư này.
Điều 2. Đối
tượng phải nộp phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Thông tư này là tổ chức, cá
nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của
Việt Nam thực hiện các công việc sau đây:
1. Xét nghiệm y tế
dự phòng.
2. Kiểm dịch y tế
biên giới.
3. Kiểm định chất
lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn
trùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
4. Tiêm phòng vắc
xin và xử lý côn trùng y học.
Điều 3. Phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên
giới là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1. Cơ quan nhà
nước có chức năng thực hiện các công việc về y tế dự phòng theo quy định của Bộ
Y tế (sau đây gọi chung là cơ quan thu phí) được trích 90% (chín mươi phần
trăm), riêng cơ quan thu phí kiểm dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh được
trích 80% (tám mươi phần trăm), trên tổng số tiền phí thực thu được để trang
trải chi phí cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo nội
dung chi cụ thể sau đây:
a) Chi trả các khoản
tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo tiền
lương, tiền công, theo chế độ hiện hành cho lao động trực tiếp thu phí (không
bao gồm chi phí tiền lương cho cán bộ công chức đã được hưởng tiền lương theo
chế độ quy định hiện hành);
b) Chi cho công
tác y tế dự phòng, kiểm dịch y tế và thu phí gồm:
- Chi phí kiểm
tra, xét nghiệm, kiểm dịch, kiểm dịch về y tế dự phòng, y tế biên giới;
- Kiểm tra việc
thực hiện công tác y tế dự phòng;
- Chi trả tiền thù
lao thuê mướn chuyên gia kiểm tra, xét nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự
phòng và y tế biên giới;
- Chi phí hội
nghị, hội thảo, họp Hội đồng kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên
giới.
c) Chi phí trực
tiếp phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện
thoại, điện, nước, công tác phí theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
d) Chi sửa chữa
thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho
công tác y tế dự phòng và thu phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công
việc về y tế dự phòng và thu phí;
đ) Chi mua sắm vật
tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác y tế dự
phòng và thu phí;
e) Chi khen thưởng,
phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu
phí, lệ phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa
không quá 3 (ba) tháng lương thực nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối
đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm
trước, sau khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản này.
Hàng năm, cơ quan
thu phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ,
số tiền phí chưa chi trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi
theo chế độ quy định. Tiền phí trích lại cho cơ quan thu phí để trang trải chi
phí cho việc thu phí không phản ánh vào ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan thu phí
có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 10% (mười phần trăm) tiền phí thu
được; riêng cơ quan thu phí kiểm dịch tại thành phố Hồ Chí Minh là 20% (hai
mươi phần trăm) tiền phí thu được theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45
ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007 của
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và
phí kiểm dịch y tế biên giới.
Đối với khoản thu
“phí kiểm tra y tế người nhập cảnh vào Việt Nam qua cửa khẩu đường bộ” mà một
số đơn vị có chức năng vế y tế dự phòng đang thu theo Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới, nay không thu
theo Thông tư này. Kinh phí để thực hiện công tác kiểm tra y tế người nhập cảnh
vào Việt Nam được ngân sách nhà nước trang trải.
Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu,
nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí y tế dự phòng và
kiểm dịch y tế biên giới không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo
hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư 45/2006/TT-BTC
ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số
85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế.
Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc
đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu,
hướng dẫn bổ sung.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các
Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VP Ban CĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Y tế dự phòng và môi trường;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST5).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
BIỂU MỨC THU
PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. XÉT NGHIỆM
PHÁT HIỆN BỆNH:
TT
|
Loại mẫu xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
A. Xét nghiệm
máu – Xét nghiệm nước tiểu
|
|
|
1.
|
An ti – HIV
(nhanh)
|
đồng/xét nghiệm
|
52.000
|
2.
|
Ferritin
|
đồng/xét nghiệm
|
75.000
|
3.
|
Transferin
receptor (PP.ELIZA)
|
đồng/xét nghiệm
|
140.000
|
4.
|
Folic acid máu
(phương pháp HPLC)
|
đồng/xét nghiệm
|
180.000
|
5.
|
Vitamin A trong
sữa (phương pháp HPLC)
|
đồng/xét nghiệm
|
130.000
|
6.
|
B-caroten; VitaminE;
Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC)
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
90.000
|
7.
|
Vitamin B1 (máu
toàn phần – HPLC)
|
đồng/xét nghiệm
|
145.000
|
8.
|
Nghiệm pháp nạp
Glucose
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
9.
|
Glucose
|
đồng/xét nghiệm
|
20.000
|
10.
|
Cholesterol
|
đồng/xét nghiệm
|
25.000
|
11.
|
HDL, LDL –
Cholesterol
|
đồng/xét nghiệm/chỉ
tiêu
|
30.000
|
12.
|
Triglycerid
|
đồng/xét nghiệm
|
35.000
|
13.
|
Albumin
|
đồng/xét nghiệm
|
16.000
|
14.
|
Ure
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
15.
|
Protein – TP
|
đồng/xét nghiệm
|
16.000
|
16.
|
Creatinin
|
đồng/xét nghiệm
|
25.000
|
17.
|
Uric acid
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
18.
|
Hemoglobin
|
đồng/xét nghiệm
|
12.000
|
19.
|
Bilirubin-TP;
Bilirubin-TT
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
25.000
|
20.
|
TSH
|
đồng/xét nghiệm
|
55.000
|
21.
|
Insulin
|
đồng/xét nghiệm
|
60.000
|
22.
|
C-Peptide
|
đồng/xét nghiệm
|
60.000
|
23.
|
LH; FSH;
Prolactin
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
55.000
|
24.
|
Progesteron;
Oestradiol
|
đồng/xét nghiệm
|
55.000
|
25.
|
Testosteron
|
đồng/xét nghiệm
|
55.000
|
26.
|
PTH
|
đồng/xét nghiệm
|
180.000
|
27.
|
Cortisol
|
đồng/xét nghiệm
|
65.000
|
28.
|
HbA1c
|
đồng/xét nghiệm
|
65.000
|
29.
|
Nước tiểu 10
thông số (máy)
|
đồng/xét nghiệm
|
15.000
|
30.
|
Microalbumin
|
đồng/xét nghiệm
|
50.000
|
31.
|
Hồng cầu trong
phân
|
đồng/xét nghiệm
|
12.000
|
32.
|
Xác định mỡ
trong phân
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
33.
|
Serodia chẩn
đoán HIV
|
đồng/xét nghiệm
|
52.000
|
34.
|
Elida chẩn đoán
HIV
|
đồng/xét nghiệm
|
52.000
|
35.
|
Western blot
chẩn đoán HIV
|
đồng/xét nghiệm
|
650.000
|
36.
|
Đo nồng độ vi
rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)
|
đồng/test
|
1.000.000
|
37.
|
Huyết thanh chẩn
đoán Leptospira
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
38.
|
Định lượng bổ
thể trong huyết thanh
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
39.
|
Chẩn đoán viêm
não Nhật bản
- HI
- MAC-ELISA
|
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
|
70.000
70.000
|
40.
|
Chẩn đoán Sốt
xuất huyết Dengue
+ MAC-ELISA; Elisa-NS1
+ Phản ứng ngưng
kết hồng cầu HI
+ Pan Bio Rapid
test
+ Phân lập vi
rút; PCR
|
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
|
33.000
80.000
80.000
400.000
|
41.
|
Chẩn đoán Sởi
+ HI
+ ELISA (IgM)
|
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
|
100.000
100.000
|
42.
|
Rubella
ELISA-IgG
|
đồng/xét nghiệm
|
460.000
|
43.
|
Chẩn đoán Vi rút
đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV):
|
|
|
+ Phương pháp
miễn dịch huỳnh quang
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
30.000
|
+ Phương pháp
PCR
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
200.000
|
44
|
Chlamydia
+ HI
+ Phân lập vi
rút
+ ELI SA phát
hiện kháng nguyên
|
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
|
40.000
300.000
120.000
|
45.
|
Kỹ thuật chẩn
đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
46.
|
PCR chẩn đoán
KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST)
|
đồng/xét nghiệm
|
50.000
|
47.
|
ELISA chẩn đoán
sốt rét (ở người và muỗi)
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
48.
|
Chẩn đoán huyết
thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)
|
đồng/xét nghiệm
|
20.000
|
49.
|
Xét nghiệm KST
sốt rét
+ P. Falciparum
+ P. Vi vax
+ P. Malariae
+ P Ovale
|
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
đồng/xét nghiệm
|
10.000
10.000
20.000
20.000
|
50.
|
Tosoplasma
|
đồng/xét nghiệm
|
24.000
|
51.
|
Anti HAV (IgG)
|
đồng/xét nghiệm
|
80.000
|
52.
|
Anti HEV (IgM)
|
đồng/xét nghiệm
|
80.000
|
53.
|
Anti HCV (Elisa)
|
đồng/xét nghiệm
|
70.000
|
54.
|
Lympho T4/T8
|
đồng/xét nghiệm
|
300.000
|
55.
|
HBs Ag (nhanh)
|
đồng/xét nghiệm
|
52.000
|
56.
|
HbsAg (Elisa)
|
đồng/xét nghiệm
|
60.000
|
57.
|
T3/F; T4/F
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
40.000
|
58.
|
Đo hoạt tính men
|
đồng/xét nghiệm
|
30.000
|
59.
|
Xác định hàm
lượng các kim loại nặng trong máy (Pb, Mn, Cd, Zn, Cu, Ni, Cr, Se)
|
đồng/chỉ tiêu
|
52.000
|
60.
|
Cotinin niệu
|
đồng/mẫu
|
250.000
|
61.
|
Hoạt tính men
cholinesterase huyết tương, hồng cầu
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
62.
|
Khí máu:
Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglobin
|
đồng/mẫu/chỉ
tiêu
|
52.000
|
63.
|
Beta2-Microglobulin
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
64.
|
Alpha
–Microlbumin
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
65.
|
Tổng phân tích
tế bào máu bằng máy đếm tự động
|
đồng/mẫu
|
26.000
|
66.
|
Hồng cầu hạt ưa
kiềm
|
đồng/mẫu
|
13.000
|
67.
|
Hồng cầu lưới
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
68.
|
Máu lắng (bằng
máy tự động)
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
69.
|
Độ tập trung
tiểu cầu
|
đồng/mẫu
|
12.000
|
70
|
Xét nghiệm tìm
BK
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
71.
|
Propyrin niệu
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
72.
|
Kim loại trong
máu, nước tiểu (trừ Asen và Thủy ngân).
|
đồng/chỉ tiêu
|
60.000
|
73.
|
Trinitrotoluen
niệu (định tính)
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
74.
|
Nicotin niệu
(quang phổ)
|
đồng/mẫu
|
120.000
|
75.
|
Phenol niệu
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
76.
|
Ala niệu
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
77.
|
Axit hypuric
niệu
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
78.
|
Coproporphyrin
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
79
|
Acid latic trong
nước tiểu, mồ hôi
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
80.
|
Catecholamin
(Noradrenalin, Adrenalin)
|
đồng/mẫu/chỉ
tiêu
|
65.000
|
81.
|
Xử lý mẫu sinh
học cho xét nghiệm độc chất
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
82.
|
Xác định hàm
lượng Thủy ngân niệu
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
83.
|
Xác định hàm
lượng Asen niệu, tóc
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
84.
|
Xác định hàm
lượng Crom niệu
|
đồng/mẫu
|
90.000
|
85.
|
Xác định hàm
lượng Phenol niệu
|
đồng/mẫu
|
300.000
|
86.
|
Huyết đồ
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
87.
|
Nhóm máu
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
88.
|
Nước tiểu 10
thông số
|
đồng/mẫu
|
35.000
|
|
B. Xét nghiệm
các chất dịch khác của cơ thể
|
|
|
89.
|
Vi rút đường
ruột (phân lập và định loại)
|
Đồng/xét nghiệm
|
1.200.000
|
90.
|
Nuôi cấy nấm
|
Đồng/xét nghiệm
|
33.000
|
91.
|
Nuôi cấy vi
khuẩn
|
Đồng/xét nghiệm
|
80.000
|
92.
|
Kháng sinh đồ
|
Đồng/xét nghiệm
|
40.000
|
|
C. Xét nghiệm
khác:
|
|
|
93.
|
Xét nghiệm đất
tìm trứng giun sán
|
Đồng/xét nghiệm
|
20.000
|
94.
|
Xét nghiệm rau
sống tìm trứng giun, bào nang amip
|
Đồng/xét nghiệm
|
20.000
|
95.
|
Làm tiêu bản ấu
trùng giun chỉ
|
đồng/tiêu bản
|
15.000
|
96.
|
Làm tiêu bản
trứng giun sán trong phân
|
đồng/tiêu bản
|
15.000
|
97.
|
Làm tiêu bản
giun sán trưởng thành
|
đồng/tiêu bản
|
20.000
|
98.
|
Làm tiêu bản
amip nhuộm
|
đồng/tiêu bản
|
15.000
|
99.
|
Mổ muỗi phát
hiện KST
|
đồng/lần mổ
|
10.000
|
100.
|
Nuôi cấy
P.Falciparum (1 chủng)
|
đồng/lần nuôi
cấy
|
300.000
|
101.
|
Nuôi cấy KST P.
berghei gây nhiễm trên chuột
|
đồng/lần nuôi
cấy
|
300.000
|
102.
|
Bộ tiêu bản thử
thuốc trên P.falciparum
|
đồng/lần nuôi
cấy
|
100.000
|
103.
|
Phương pháp tập
trung KST
|
đồng/lần xét
nghiệm
|
15.000
|
104.
|
Đo PH da
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
105.
|
Đo khả năng
trung hòa kiềm toan
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
106.
|
Thử kính (Đo
khúc xạ máy)
|
đồng/mẫu
|
5.000
|
107.
|
Điện não đồ
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
108.
|
Soi mao mạch
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
109.
|
Lưu huyết não
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
110.
|
Đo nhĩ lượng
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
111.
|
Đo phản xạ cơ bàn
đạp
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
|
D. Các xét
nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử
|
|
|
112.
|
Mẫu lát cắt mỏng
|
đồng/mẫu xét
nghiệm
|
480.000
|
113.
|
Mẫu vi rút quan
sát trực tiếp
|
đồng/mẫu xét
nghiệm
|
240.000
|
114.
|
Mẫu vi khẩu quan
sát trực tiếp
|
đồng/mẫu xét
nghiệm
|
100.000
|
II. XÉT NGHIỆM
MẪU NƯỚC ĂN UỐNG VÀ SINH HOẠT, NƯỚC THẢI VÀ KHÔNG KHÍ
TT
|
Loại xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
A. Xét nghiệm
mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải)
|
|
|
|
1. Xét nghiệm
hóa lý trong nước
|
|
|
1.
|
Độ pH
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
2.
|
Độ cứng tạm thời
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
3.
|
Độ cứng vĩnh cửu
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
4.
|
Nhiệt độ
|
đồng/mẫu
|
3.000
|
5.
|
Độ màu
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
6.
|
Mùi; vị - xác
định bằng cảm quan
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
7.
|
Độ đục
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
8.
|
Độ dẫn
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
9.
|
Cặn không tan
(cặn lơ lửng)
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
10.
|
Cặn toàn phần
(sấy ở 1050C)
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
11.
|
Cặn hòa tan
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
12.
|
Cặn toàn phần
(sấy ở 1100C)
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
13.
|
Hàm lượng cặn
sấy khô ở 1800C
|
đồng/mẫu
|
70.000
|
14.
|
Hàm lượng cặn
sau khi nung
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
15.
|
Độ oxy hòa tan
(DO)
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
16.
|
BOD5
|
đồng/mẫu
|
95.000
|
17.
|
COD
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
18.
|
Hàm lượng Nitrit
(NO2-)
|
đồng/mẫu
|
70.000
|
19.
|
Hàm lượng Nitrat
(NO3-)
|
đồng/mẫu
|
70.000
|
20.
|
Nitơ tổng số
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
21.
|
Hàm lượng phốt
pho tổng số
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
22.
|
Hàm lượng dầu mỡ
|
đồng/mẫu
|
300.000
|
23.
|
Hàm lượng Sulfat
(SO4)
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
24.
|
Hàm lượng
Dihydrosulfur (H2S)
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
25.
|
Florua
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
26.
|
Xianua
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
27.
|
Hàm lượng các
kim loại (trừ Thủy ngân và Asen)
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
28.
|
Asen
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
29.
|
Thủy ngân
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
30.
|
Phenol và dẫn
xuất phenol
|
đồng/mẫu
|
600.000
|
31.
|
Hàm lượng dầu mỡ
|
đồng/mẫu
|
300.000
|
32.
|
Chất tẩy rửa
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
33.
|
Test Clo
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
34.
|
Test Albumin
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
35.
|
Tổng hoạt động
phóng xạ cho 1 loại
|
đồng/mẫu
|
300.000
|
36.
|
Hóa chất bảo vệ
thực vật trong nước (sắc ký khí)
|
đồng/mẫu
|
250.000
|
37.
|
Hóa chất bảo vệ
thực vật:
+ Hóa chất BVTV
nhóm Clo
+ Hóa chất BVTV
nhóm Nitơ
+ Hóa chất BVTV
nhóm Phospho
+ Hóa chất BVTV
nhóm khác
|
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
|
600.000
600.000
600.000
800.000
|
38.
|
Phenol tổng số
(phương pháp trắc quang)
|
đồng/mẫu
|
200.000
|
39.
|
Poly Aromatic
hydrocacbon (PAHs)
|
đồng/mẫu
|
600.000
|
40.
|
Poly
chloronatedbiphenyl (PCBs)
|
đồng/mẫu
|
600.000
|
41.
|
PBDEs
|
đồng/mẫu
|
600.000
|
42.
|
Amoni
|
đồng/mẫu
|
70.000
|
43.
|
Độ cứng toàn phần
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
44
|
Photphat
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
45.
|
Silic
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
46.
|
Độ Oxy hóa
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
47.
|
Can xi
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
48.
|
Magie
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
49.
|
Clorua
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
50.
|
Độ kiềm
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
|
2. Xét nghiệm
vi sinh (trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)
|
|
|
51.
|
Tổng số vi khuẩn
hiếu khí
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
52.
|
Xét nghiệm vi
sinh vật nước sinh hoạt theo phương pháp màng lọc
|
đồng/mẫu
|
130.000
|
53.
|
Tổng số coliform
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
54.
|
Fecal coliform
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
55.
|
Fecal
streptococci
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
56.
|
Vi khuẩn gây
bệnh
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
|
B. Xét nghiệm
mẫu không khí
|
|
|
57.
|
Bụi trọng lượng
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
58.
|
Bụi chứa hóa
chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)
|
đồng/mẫu
|
130.000
|
59.
|
Phân tích silíc
(Sio2) trong bụi bốc
|
đồng/mẫu
|
200.000
|
60.
|
Phân tích giải
kích thước hạt
|
đồng/mẫu
|
95.000
|
61.
|
Đo chỉ số ô
nhiễm bụi
|
đồng/mẫu
|
26.000
|
62.
|
Đo, đếm bụi sợi
Amiăng
|
đồng/mẫu
|
200.000
|
63.
|
Bụi Amiăng (xác
định hàm lượng, phân loại Amiăng)
|
đồng/mẫu
|
500.000
|
64.
|
Bụi bông
|
đồng/mẫu
|
150.000
|
65.
|
Bụi hạt (đánh
giá phòng sạch)
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
66.
|
Bụi tổng hợp
(bụi trọng lượng đo 24 giờ)
|
đồng/mẫu
|
500.000
|
67.
|
Bụi cá nhân (bụi
hô hấp cá nhân đo 8 h)
|
đồng/mẫu
|
200.000
|
68.
|
Bụi PM10 (bụi
trọng lượng kích thước ≤ 10
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
69.
|
Bụi PM 2,5 (bụi
trọng lượng kích thước ≤ 2,5
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
70
|
Bụi phóng xạ
|
đồng/mẫu
|
1.000.000
|
71.
|
Mẫu hơi hóa chất
trung bình
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
72.
|
Các hơi khí độc
|
đồng/mẫu
|
95.000
|
73.
|
Mẫu hơi hóa chất
phức tạp
|
đồng/mẫu
|
200.000
|
74.
|
Hơi khí độc kim
loại
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
75.
|
Phân tích mẫu
khí bằng sắc ký khí
|
đồng/mẫu
|
320.000
|
76.
|
Phân tích các chất
có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động
|
đồng/mẫu
|
320.000
|
77.
|
Vi khí hậu
|
|
|
|
- Nhiệt độ
- Ẩm độ
- Vận tốc gió
|
đồng/mẫu
|
40.000 (03 chỉ tiêu nhiệt độ, âm độ, vận tốc gió)
|
|
- Bức xạ nhiệt
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
78.
|
Ồn chung
|
đồng/mẫu
|
26.000
|
79
|
Ồn tương đương
- Đo tiếng ồn
tương đương 30 phút
- Đo tiếng ồn
tương đương 60 phút
- Đo tiếng ồn
tương đương 240 phút
|
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
|
52.000
160.000
300.000
|
80.
|
Ồn phân tích
theo dải tần
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
81.
|
Đo ánh sáng
|
đồng/mẫu
|
13.000
|
82.
|
Đo rung động
- Tần số cao
- Tần số thấp
|
đồng/mẫu
đồng/mẫu
|
50.000
30.000
|
83.
|
Đo phóng xạ
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
84.
|
Phóng xạ tổng
liều
|
đồng/mẫu
|
200.000
|
85.
|
Đo liều xuất
phóng xạ
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
86.
|
Đo bức xạ không
ion hóa
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
87.
|
Đo áp suất
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
88.
|
Đo thông gió
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
89.
|
Điện từ trường
- Tần số cao
- Tần số công
nghiệp
|
đồng/mẫu
đồng/mẫu
|
65.000
40.000
|
90.
|
Bức xạ cực tím
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
91.
|
Đo siêu âm
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
92.
|
Phân tích định
tính thành phần các chất
|
đồng/mẫu
|
2.000.000
|
|
C. Các xét
nghiệm khác
|
|
|
|
1. Khám lâm
sàng
|
|
|
93.
|
Khám hỏi bệnh
nghề nghiệp
|
đồng/lần khám
|
26.000
|
|
2. Thăm dò
chức năng
|
|
|
94.
|
Đo điếc sơ bộ
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
95.
|
Đo điếc hoàn
chỉnh
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
96.
|
Đo khúc xạ máy
|
đồng/mẫu
|
5.000
|
97.
|
Sắc giác
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
98.
|
Patch test;
Prick test
|
đồng/mẫu/chỉ
tiêu
|
11.000
|
99.
|
Đo liều sinh học
|
đồng/mẫu
|
13.000
|
100.
|
Xét nghiệm nấm
soi tươi
|
đồng/mẫu
|
7.000
|
101.
|
Đo pH da
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
102.
|
Đo khả năng
trung hòa kiềm toan
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
103.
|
Thử kính
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
104.
|
Đo nhãn áp
|
đồng/mẫu
|
5.000
|
105.
|
Điện não đồ
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
106.
|
Soi mao mạch
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
107.
|
Lưu huyết não
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
108.
|
Đo nhĩ lượng
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
109.
|
Phản xạ cơ bàn
đạp
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
|
3. Chẩn đoán
hình ảnh
|
|
|
110.
|
Chụp X-quang tim
phổi
|
đồng/mẫu
|
26.000
|
111.
|
Siêu âm mầu 3-4
chiều (3D – 4D)
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
112.
|
Đo chức năng hô
hấp
|
đồng/người
|
26.000
|
113.
|
Đo huyết áp
trong lao động
|
đồng/mẫu
|
7.000
|
114.
|
Holter điện tâm
đồ/huyết áp
|
đồng/mẫu
|
150.000
|
115.
|
Đo khối lượng mồ
hôi trong lao động
|
đồng/mẫu
|
26.000
|
116.
|
Khí máu
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
117.
|
Đo nhiệt độ da
trong lao động
|
đồng/người
|
7.000
|
118.
|
Đo điện trở da
trong lao động
|
đồng/người
|
7.000
|
119.
|
Đo trắc nghiệm
tâm lý (test chú ý/trí nhớ; thời gian phản xạ thính/thị vận động; test con số
- ký hiệu)
|
đồng/người/test
|
16.000
|
120.
|
Đo tần số tim
trong lao động
|
đồng/người
|
7.000
|
121.
|
Test Ravel/Gille
|
đồng/người
|
10.000
|
122.
|
Đo và phân tích
thao tác cơ bản trong lao động
|
đồng/người
|
40.000
|
123.
|
Đo kích thước
Ecgônomie cơ bản trong lao động
|
đồng/người
|
13.000
|
124.
|
Đo kích thước
Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động
|
đồng/người
|
13.000
|
125.
|
Máy ghi điện tim
1 cần hoặc 3 cần
|
đồng/người
|
50.000
|
126.
|
Máy đo thời gian
phản xạ thính vận động
|
đồng/người
|
40.000
|
127.
|
Máy đo thời gian
phản xạ thị vận động
|
đồng/người
|
40.000
|
128.
|
Máy đo tần số
nhấp nháy tới hạn của mắt (CFF)
|
đồng/người
|
50.000
|
129.
|
Bảng kiểm của
ILO
|
đồng/người
|
55.000
|
III. KIỂM ĐỊNH
VẮC XIN, SINH PHẨM
TT
|
Loại xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
A. Kiểm định
vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành
|
|
|
1.
|
Vắc xin Bại liệt
uống
|
đồng/lần kiểm
định
|
33.000.000
|
2.
|
Vắc xin Dại
Fuenzalida
|
đồng/lần kiểm định
|
19.800.000
|
3.
|
Vắc xin viêm não
nhật bản
|
đồng/lần kiểm
định
|
52.800.000
|
4.
|
Vắc xin viêm gan
B
|
đồng/lần kiểm
định
|
48.400.000
|
5.
|
Vắc xin Sởi
|
đồng/lần kiểm
định
|
28.600.000
|
6.
|
Vắc xin Thủy đậu
(Varicella)
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
7.
|
Vắc xin Rubella
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
8.
|
Vắc xin Quai bị
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
9.
|
Vắc xin BCG hoặc
Im.BCG
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
10.
|
Vắc xin Bạch hầu
– Uốn ván – Ho gà (DTP)
|
đồng/lần kiểm
định
|
38.500.000
|
11.
|
Vắc xin Tả uống
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
12.
|
Vắc xin Thương
hàn vi
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
13.
|
Vắc xin Uốn ván
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
14.
|
Huyết thanh
kháng bạch hầu (SAD)
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
15.
|
Huyết thanh
kháng Uốn ván (SAT)
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
16.
|
Huyết thanh
kháng Dại (SAR)
|
đồng/lần kiểm
định
|
22.000.000
|
17.
|
Huyết thanh
kháng Nọc rắn (SAV)
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
18.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán HIV
|
đồng/lần kiểm
định
|
48.400.000
|
19.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán vi rút liên quan đến ung thư
|
đồng/lần kiểm định
|
44.000.000
|
20.
|
HTL.V1
|
đồng/lần kiểm
định
|
44.000.000
|
21.
|
HTL.V2
|
đồng/lần kiểm
định
|
44.000.000
|
22.
|
Cytomegalovirut
|
đồng/lần kiểm
định
|
44.000.000
|
23.
|
Herpes virut
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
24.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán vi rút viêm gan -HAV
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
25.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Viêm gan B
|
đồng/lần kiểm
định
|
38.500.000
|
26.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Viêm gan C
|
đồng/lần kiểm
định
|
48.400.000
|
27.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Viêm gan D
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
28.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Viêm gan E
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
29.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán viêm não
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
30.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán sốt xuất huyết
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
31.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Bại liệt
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
32.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Rota vi rút
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
33.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Giang mai
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
34.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Thương hàn
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
35.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán lỵ (Shigella)
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
36.
|
Sinh phẩm chẩn đoán
Tả
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
37.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán E-Coli gây bệnh
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
38.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Cầu khuẩn màng não
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
39.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Liên cầu khuẩn
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
40.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Tụ cầu khuẩn
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
41.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Trực khuẩn mủ xanh
|
đồng/lần kiểm
định
|
39.172.600
|
42.
|
Vắc xin Dại tế
bào
|
đồng/lần kiểm
định
|
28.600.000
|
43.
|
Vắc xin bại liệt
tiêm (IPV)
|
đồng/lần kiểm
định
|
59.400.000
|
44
|
Vắc xin Hib
Conjugate
|
đồng/lần kiểm
định
|
23.100.000
|
45.
|
Vắc xin Pneumo
23
|
đồng/lần kiểm
định
|
24.200.000
|
46.
|
Menningococcal A
+ C
|
đồng/lần kiểm
định
|
26.400.000
|
47.
|
Vắc xin Sởi –
Quai bị - Rubella (MMR)
|
đồng/lần kiểm
định
|
79.200.000
|
48.
|
Vắc xin cúm
|
đồng/lần kiểm
định
|
59.400.000
|
49.
|
Vắc xin trực
khuẩn mủ xanh
|
đồng/lần kiểm
định
|
14.300.000
|
50.
|
Vắc xin uốn ván
bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)
|
đồng/lần kiểm
định
|
28.600.000
|
51.
|
Vắc xin Bạch hầu
Uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT)
|
đồng/lần kiểm
định
|
28.600.000
|
52.
|
Vắc xin DTaP
(vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà vô bào)
|
đồng/lần kiểm
định
|
38.500.000
|
53.
|
Vắc xin viêm gan
A
|
đồng/lần kiểm
định
|
50.600.000
|
54.
|
Vắc xin viêm gan
kết hợp A và B
|
đồng/lần kiểm
định
|
79.200.000
|
55.
|
Vắc xin phối hợp
DPT – Viêm gan
|
đồng/lần kiểm
định
|
73.700.000
|
56.
|
Vắc xin phối hợp
DPT (hoặc DTacP) – bại liệt
|
đồng/lần kiểm
định
|
84.700.000
|
57.
|
Vắc xin phối hợp
DPT (hoặc DTacP) - Hib
|
đồng/lần kiểm
định
|
59.300.000
|
58.
|
Vắc xin phối hợp
DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt
|
đồng/lần kiểm
định
|
100.100.000
|
59.
|
Vắc xin phối hợp
DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt – viêm gan
|
đồng/lần kiểm
định
|
132.000.000
|
60.
|
Interferon (hoặc β)
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
61.
|
Erythrostim hoặc
Erythropoetin
|
đồng/lần kiểm
định
|
19.800.000
|
62.
|
Albumine
|
đồng/lần kiểm
định
|
27.500.000
|
63.
|
Globulin
|
đồng/lần kiểm
định
|
27.500.000
|
64.
|
Immonoglobulin
(Human Normal IgG)
|
đồng/lần kiểm
định
|
30.800.000
|
65.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán thai
|
đồng/lần kiểm
định
|
19.800.000
|
66.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán rụng trứng
|
đồng/lần kiểm
định
|
19.800.000
|
67.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán chất gây nghiện
|
đồng/lần kiểm
định
|
22.000.000
|
68.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán T3
|
đồng/lần kiểm
định
|
24.200.000
|
69.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán T4
|
đồng/lần kiểm
định
|
24.200.000
|
70.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Sởi
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
71.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Quai bị
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.100.000
|
72.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Lao
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
73.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán sốt rét
|
đồng/lần kiểm
định
|
36.300.000
|
74.
|
Chỉ khâu phẫu
thuật
|
đồng/lần kiểm định
|
5.500.000
|
75.
|
Màng sinh học
|
đồng/lần kiểm
định
|
8.800.000
|
76.
|
Men tiêu hóa
(biolac, Lacvit)
|
đồng/lần kiểm
định
|
11.000.000
|
77.
|
Tuberculine
|
đồng/lần kiểm
định
|
12.100.000
|
78.
|
Các dị nguyên
|
đồng/lần kiểm
định
|
5.500.000
|
79.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán viêm loét dạy dày
|
đồng/lần kiểm
định
|
40.700.000
|
80.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Rubella
|
đồng/lần kiểm
định
|
38.500.000
|
81.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim
|
đồng/lần kiểm
định
|
44.000.000
|
82.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán nhóm máu
|
đồng/lần kiểm
định
|
9.900.000
|
83.
|
Bộ sinh phẩm
chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR
|
đồng/lần kiểm
định
|
18.700.000
|
84.
|
Vắc xin phòng
ung thư cổ tử cung (HPV)
|
đồng/lần kiểm
định
|
28.600.000
|
85.
|
Vắc xin phòng
bệnh Leptopirosis
|
đồng/lần kiểm
định
|
24.200.000
|
86.
|
Vắc xin phối hợp
MMR + Varicella
|
đồng/lần kiểm
định
|
103.400.000
|
87.
|
Vắc xin Rota vi
rút
|
đồng/lần kiểm
định
|
40.700.000
|
88.
|
Bán thành phẩm
Bạch hầu
|
đồng/lần kiểm
định
|
17.000.000
|
89.
|
Bán thành phẩm
Ho gà
|
đồng/lần kiểm
định
|
17.000.000
|
90.
|
Vắc xin phối hợp
DPT-Hib-HB
|
đồng/lần kiểm
định
|
81.400.000
|
91.
|
Vắc xin phối hợp
Viêm gan A + Thương hàn
|
đồng/lần kiểm
định
|
57.400.000
|
92.
|
Bộ Kít xác định
tế bào CD 4
|
đồng/lần kiểm
định
|
27.000.000
|
93.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán nội tiết tố (kít ELISA)
|
đồng/lần kiểm
định
|
27.000.000
|
94.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán TPPA (SERODIA)
|
đồng/lần kiểm
định
|
27.000.000
|
95.
|
Sinh phẩm chẩn
đoán Ký sinh trùng (Kít ELISA)
|
đồng/lần kiểm
định
|
34.000.000
|
|
B. Kiểm định
Vắc xin, sinh phẩm xuất xưởng
|
|
|
96.
|
Vắc xin Bại liệt
uống
|
đồng/lần kiểm
định
|
8.000.000
|
97.
|
Vắc xin viêm não
Nhật bản
|
đồng/lần kiểm
định
|
19.000.000
|
98.
|
Vắc xin Viêm gan
B
|
đồng/lần kiểm
định
|
17.000.000
|
99.
|
Vắc xin Viêm gan
A
|
đồng/lần kiểm
định
|
17.000.000
|
100.
|
Vắc xin Tả uống
|
đồng/lần kiểm
định
|
10.000.000
|
101.
|
Vắc xin Cúm
|
đồng/lần kiểm
định
|
19.800.000
|
102.
|
Vắc xin Sởi
|
đồng/lần kiểm
định
|
9.500.000
|
103.
|
Vắc xin BCG hoặc
Im.BCG
|
đồng/lần kiểm
định
|
6.000.000
|
104.
|
Vắc xin Thương
hàn vi
|
đồng/lần kiểm
định
|
8.000.000
|
105.
|
Vắc xin trực
khuẩn mủ xanh
|
đồng/lần kiểm
định
|
4.500.000
|
106.
|
Vắc xin Uốn ván
|
đồng/lần kiểm
định
|
6.000.000
|
107.
|
Vắc xin Uốn ván
– Bạch hầu (Td)
|
đồng/lần kiểm
định
|
5.000.000
|
108.
|
Vắc xin Bạch hầu
– Ho gà – Uốn ván (DPT)
|
đồng/lần kiểm
định
|
10.000.000
|
109.
|
Huyết thanh
kháng Bạch hầu (SAD)
|
đồng/lần kiểm
định
|
5.000.000
|
110.
|
Huyết thanh
kháng Uốn ván (SAT)
|
đồng/lần kiểm
định
|
8.000.000
|
111.
|
Huyết thanh
kháng Dại (SAR)
|
đồng/lần kiểm
định
|
9.000.000
|
112.
|
Huyết thanh
kháng Nọc rắn (SAV)
|
đồng/lần kiểm
định
|
8.000.000
|
113.
|
Interferon (hoặc β)
|
đồng/lần kiểm
định
|
6.400.000
|
114.
|
Men tiêu hóa
|
đồng/lần kiểm
định
|
3.500.000
|
115.
|
Tuberculine
|
đồng/lần kiểm
định
|
3.000.000
|
116.
|
Kiểm tra an toàn
trên động vật thí nghiệm
|
Đồng/lô/lần nhập
khẩu
|
5.000.000
|
117.
|
Lưu mẫu, thẩm
định hồ sơ (đối với SPYT thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm)
|
Đồng/lô/lần nhập
khẩu
|
1.350.000
|
IV. TẠO MẪU VÀ
ĐỊNH LOẠI VÉC TƠ
TT
|
Loại xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
Tạo mẫu để
lưu giữ
|
|
|
1
|
Làm tiêu bản côn
trùng
|
đồng/mẫu tiêu
bản
|
150.000
|
2
|
Làm mẫu vật
chuột
|
đồng/mẫu vật
|
200.000
|
|
Định loại véc
tơ
|
|
|
3
|
Điều tra mật độ côn
trùng và động vật truyền bệnh
|
đồng/lần điều
tra
|
500.000
|
4
|
Phân lập huyết
thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)
|
đồng/lần phân
lập
|
100.000
|
|
Diệt véc tơ
|
|
|
5
|
Phun khử trùng
- Cơ quan xí
nghiệp
- Khách sạn
|
đồng/m2
đồng/m2
|
5.000
5.000
|
6
|
Diệt chuột
|
đồng/m2
|
2.000
|
7
|
Diệt côn trùng
bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián …)
|
đồng/m2
|
5.000
|
V. CHÍCH NGỪA:
TT
|
Loại xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
Mức thu không
bao gồm tiền vắc xin
|
|
|
1
|
Tiêm Vắc xin
phòng dại
|
đồng/1 lần tiêm
|
7.000
|
2
|
Tiêm vắc xin
phòng viêm não Nhật bản
|
đồng/1 lần tiêm
|
7.000
|
3
|
Tiêm vắc xin
viêm gan B
|
đồng/1 lần tiêm
|
7.000
|
4
|
Tiêm vắc xin
Thương hàn
|
đồng/1 lần tiêm
|
7.000
|
5
|
Tiêm vắc xin
thanh kháng Dại
|
đồng/1 lần tiêm
|
13.000
|
6
|
Tiêm vắc xin
phòng uốn ván
|
đồng/1 lần tiêm
|
7.000
|
7
|
Tiêm vắc xin
phòng viêm não mủ do não mô cầu
|
đồng/1 lần tiêm
|
9.000
|
8
|
Tiêm vắc xin
phòng viêm màng não mủ HIB
|
đồng/1 lần tiêm
|
9.000
|
9
|
Tiêm vắc xin
Thủy đậu
|
đồng/1 lần tiêm
|
7.000
|
10
|
Tiêm huyết thanh
chống uốn ván (SAT)
|
đồng/1 lần tiêm
|
13.000
|
BIỂU MỨC THU
PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
1. Diệt chuột
và diệt côn trùng
|
|
|
|
Diệt chuột
|
|
|
1
|
Xông hơi diệt
chuột bằng hóa chất và cấp phép diệt chuột tàu biển
|
USD/m3 khoang
tàu
|
0,63
|
2
|
Diệt chuột bằng
đặt mồi bẫy:
- Tàu trọng tải
tịnh dưới 1000 GRT
- Tàu trọng tải
từ 1000 GRT trở lên
|
USD/tàu
USD/tàu
|
150
300
|
3
|
Kiểm tra và cấp
giấy miễn diệt chuột
|
USD/tàu
|
100
|
4
|
Gia hạn miễn
diệt chuột
|
USD/tàu
|
50
|
5
|
Giám sát chuột
và diệt chuột tại hải cảng, sân bay theo yêu cầu
|
USD/hải cảng
hoặc sân bay
|
50
|
|
Diệt côn
trùng:
|
|
|
6
|
Tàu bay:
- Tàu bay dưới
300 chỗ ngời
- Tàu bay từ 300
chỗ ngồi trở lên
|
USD/tàu bay
USD/tàu bay
|
35
50
|
7
|
Ô tô chở hàng
|
Đồng/xe
|
50.000
|
8
|
Tàu hỏa
|
Đồng/toa
|
100.000
|
9
|
Tàu biển
|
USD/m3
|
0,3
|
10
|
Kho hàng
|
USD/m3/kho hàng
|
0,1
|
11
|
Container 40 fit
|
USD/container
|
22
|
12
|
Container 20 fit
|
USD/container
|
11
|
13
|
Khử trùng nước dằn
tàu
- Tàu đang chứa
nước dằn tàu dưới 1000 tấn
- Tàu đang chứa
nước dằn tàu từ 1000 tấn trở lên
|
USD/tàu
USD/tàu
|
30
50
|
|
2. Tiêm chủng
(mức thu không bao gồm tiền vắc xin)
|
|
|
14
|
Tiêm chủng lần
đầu và cấp sổ tiêm chủng
|
USD/người
|
5
|
15
|
Tiêm tái chủng
theo lịch
|
USD/người
|
3
|
16
|
Tiêm chủng vắc
xin sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng cho người xuất cảnh.
|
USD/người
|
6,6
|
|
3. Xác chết
và tro cốt
|
|
|
17
|
Kiểm tra và cấp
giấy phép chuyển xác chết
|
USD/lần kiểm tra
|
20
|
18
|
Kiểm tra và cấp
giấy phép chuyển tro cốt
|
USD/lần kiểm tra
|
5
|
19
|
Xử lý vệ sinh
xác chết
|
USD/lần xử lý
|
40
|
20
|
Xử lý vệ sinh
tro cốt
|
USD/lần xử lý
|
10
|
21
|
Kiểm tra các sản
phẩm đặc biệt y tế
|
USD/lần kiểm tra
|
5
|
|
4. Kiểm tra y
tế hàng hóa xuất, nhập cảnh đường hàng không, đường thủy, đường bưu điện.
|
|
|
22
|
Lô hàng từ 10 kg
trở xuống
|
USD/lô
|
1
|
23
|
Lô hàng trên 10
kg – 50 kg
|
USD/lô
|
3
|
24
|
Lô hàng trên 50
kg – 100 kg
|
USD/lô
|
5
|
25
|
Lô hàng trên 100
kg – 1 tấn
|
USD/lô
|
10
|
26
|
Lô hàng trên 1
tấn – 10 tấn
|
USD/lô
|
30
|
27
|
Lô hàng trên 10
tấn – 100 tấn
|
USD/lô
|
70
|
28
|
Lô hàng trên 100
tấn
|
USD/lô
|
80
|
|
5. Kiểm tra
vệ sinh thực phẩm cung ứng cho tàu thủy, máy bay
|
USD/lần kiểm tra
|
12
|
|
6. Các xét
nghiệm
|
|
|
29
|
Hàng xuất nhập
khẩu
- Xét nghiệm vi
sinh
- Xét nghiệm lý
hóa
- Xét nghiệm độc
chất
|
USD/mẫu
USD/mẫu
USD/mẫu
|
15
15
60
|
30
|
Xét nghiệm các
sản phẩm đặc biệt y tế
|
USD/mẫu
|
50
|
31
|
Xét nghiệm thực
phẩm xách tay
|
USD/lần xét
nghiệm
|
10
|
32
|
Các xét nghiệm
giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm
điều tra)
|
USD/mẫu
|
5
|
|
7. Kiểm tra y
tế phương tiện xuất, nhập cảnh
|
|
|
33
|
Tàu biển; tàu, xà
lan tự hành sông biển
- Tàu biển trọng
tải dưới 10.000 GRT
- Tàu biển trọng
tải từ 10.000 GRT trở lên
|
USD/tàu
USD/tàu
|
68
78
|
|
- Tàu, xà lan tự
hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT
|
USD/tàu
|
20
|
|
- Tàu, xà lan tự
hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên
|
USD/tàu
|
30
|
|
- Tàu khách du
lịch quốc tế từ 150 khách
- Tàu khách du
lịch quốc tế dưới 150 khách
|
USD/tàu
USD/tàu
|
68
15
|
34
|
Tàu bay nhập
cảnh
|
USD/tàu
|
22
|
35
|
Tàu hỏa
- Kiểm tra y tế
và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
- Khử trừng (bổ
sung)
|
đồng/toa chở
hàng
đồng/toa
|
40.000
70.000
|
36
|
Thuyền vận tải
hàng hóa qua biên giới (bao gồm cả ghe, đò, xuồng có vận tải hàng hóa qua
biên giới)
|
đồng/thuyền,
ghe, đò, xuồng
|
26.000
|
|
8. Kiểm dịch
y tế biên giới đường bộ
|
|
|
37
|
Tiêm chủng, cấp
sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành (không bao gồm tiền vắc
xin)
|
đồng/lần tiêm
|
13.000
|
38
|
Tiêm chủng cho
người xuất cảnh du lịch, công tác bằng giấy thông hành hoặc hộ chiếu (không
bao gồm tiền vắc xin)
|
đồng/lần tiêm
|
40.000
|
39
|
Kiểm tra y tế và
cấp giấy chứng nhận xe ô tô chở hàng, ô tô chở khách
|
đồng/xe
|
20.000
|
40
|
Kiểm tra y tế
hàng trên xe và cấp giấy chứng nhận
- Dưới 5 tấn
- Từ 5 tấn đến
10 tấn
- Trên 15 tấn
|
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
|
26.000
40.000
52.000
|
41
|
Khử trùng xe chở
hàng và cấp giấy chứng nhận
|
đồng/xe
|
60.000
|
Thông tư 232/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 232/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ Tài chính ban hành
21.764
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|