|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2007/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 63/2007/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp
lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu
mức thu phí y tế dự phòng và Biểu mức thu phí kiểm dịch y tế biên giới áp dụng
thống nhất trong cả nước.
2.
Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định tại khoản 1
Điều này áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc
đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế
dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền;
3. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới
quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng Đồng Việt Nam; Mức thu qui định bằng
Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơ sở qui đổi USD
ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí.
Điều 2. Đối tượng phải nộp phí theo mức thu quy định
tại Điều 1 Quyết định này là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước
ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây:
1. Xét nghiệm y tế dự phòng.
2. Kiểm dịch y tế biên giới.
3. Kiểm định
chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn
trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
4. Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.
Điều 3. Phí y tế dự phòng là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước,
được quản lý và sử dụng như sau:
1. Cơ quan nhà nước có chức
năng thực hiện các công việc về y tế dự phòng theo quy định của Bộ Y tế (sau
đây gọi chung là cơ quan thu phí) được trích 90% (chín mươi phần trăm), riêng
cơ quan thu phí kiểm dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh được trích 70% (bảy
mươi phần trăm), trên tổng số tiền phí thực thu được để trang trải chi phí cho công
việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo nội dung chi cụ thể sau đây:
a) Chi trả các khoản tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các
khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công, theo chế độ hiện hành cho lao động
trực tiếp thu phí (không bao gồm chi phí tiền lương cho cán bộ công chức đã
được hưởng tiền lương theo chế độ quy định hiện hành);
b) Chi cho công tác y tế dự phòng và thu phí gồm:
- Chi phí kiểm tra, xét nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng,
y tế biên giới;
- Kiểm tra việc thực hiện công tác y tế dự phòng;
- Chi trả tiền thù lao thuê mướn chuyên gia kiểm tra, xét nghiệm, kiểm
định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới;
- Chi phí hội nghị, hội thảo, họp Hội đồng kiểm định, kiểm dịch về y tế
dự phòng và y tế biên giới.
c) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật
tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí.... theo tiêu chuẩn, định
mức hiện hành;
d) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục
vụ trực tiếp cho công tác y tế dự phòng và thu phí; khấu hao tài sản cố định để
thực hiện công việc về y tế dự phòng và thu phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực
tiếp đến công tác y tế dự phòng và thu phí;
e) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên
trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong đơn vị theo
nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương
thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng
lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm
bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản này.
Hàng năm, cơ quan thu phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi
quyết toán đúng chế độ, số tiền phí chưa chi trong năm được phép chuyển sang
năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định. Tiền phí trích lại cho cơ quan
thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí không phản ánh vào ngân sách nhà
nước.
2. Cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân
sách nhà nước 10% (mười phần trăm) tiền phí thu được; riêng cơ quan thu phí
kiểm dịch tại thành phố Hồ Chí Minh là 30% (ba mươi phần trăm), theo chương,
loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15
ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số
21/2000/QĐ-BTC ngày 21/02/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu
mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng, Quyết định số 144/2000/QĐ-BTC ngày 15/9/2000
về việc sửa đổi, bổ sung một số mức thu tại Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC và
Thông tư số 84/2000/TT-BTC ngày 16/8/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng phí, lệ phí y tế dự phòng.
Điều 6. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử
dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế
biến giới không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 7. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ
chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ
sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các
Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc
nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST3).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
BIỂU MỨC THU PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I.
Xét nghiệm phát hiện bệnh:
TT
|
Loạị
mẫu xét nghiệm
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
|
A. Xét nghiệm máu – Xét nghiệm
nước tiểu
|
|
|
1.
|
An ti – HIV (nhanh)
|
đồng/xét
nghiệm
|
40.000
|
2.
|
Ferritin
|
đồng/xét
nghiệm
|
75.000
|
3.
|
Transferin receptor (PP.
ELIZA)
|
đồng/xét
nghiệm
|
140.000
|
4.
|
Folic acid máu (phương pháp
HPLC )
|
đồng/xét
nghiệm
|
180.000
|
5.
|
Vitamin A trong sữa (phương
pháp HPLC )
|
đồng/xét
nghiệm
|
130.000
|
6.
|
B-caroten ; Vitamin E; Vitamin
A huyết thanh (phương pháp HPLC )
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
90.000
|
7.
|
Vitamin B1 (máu toàn phần -
HPLC)
|
đồng/xét
nghiệm
|
145.000
|
8.
|
Nghiệm pháp dung nạp Glucose
|
đồng/xét
nghiệm
|
30.000
|
9.
|
Glucose
|
đồng/xét
nghiệm
|
15.000
|
10.
|
Cholesterol
|
đồng/xét
nghiệm
|
20.000
|
11.
|
HDL, LDL - Cholesterol
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
25.000
|
12.
|
Triglycerid
|
đồng/xét
nghiệm
|
35.000
|
13.
|
Albumin
|
đồng/xét
nghiệm
|
12.000
|
14.
|
Ure
|
đồng/xét
nghiệm
|
25.000
|
15.
|
Protein - TP
|
đồng/xét
nghiệm
|
12.000
|
16.
|
Creatinin
|
đồng/xét
nghiệm
|
20.000
|
17.
|
Uric acid
|
đồng/xét
nghiệm
|
25.000
|
18.
|
Hemoglobin
|
đồng/xét
nghiệm
|
12.000
|
19.
|
Bilirubin-TP; Bilirubin -TT
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
20.000
|
20.
|
TSH
|
đồng/xét
nghiệm
|
55.000
|
21.
|
Insulin
|
đồng/xét
nghiệm
|
60.000
|
22.
|
C-Peptide
|
đồng/xét
nghiệm
|
60.000
|
23.
|
LH; FSH; Prolactin
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
55.000
|
24.
|
Progesteron; Oestradiol;
|
đồng/xét
nghiệm
|
55.000
|
25.
|
Testosteron
|
đồng/xét
nghiệm
|
55.000
|
26.
|
PTH
|
đồng/xét
nghiệm
|
180.000
|
27.
|
Cortisol;
|
đồng/xét
nghiệm
|
65.000
|
28.
|
HbA1c
|
đồng/xét
nghiệm
|
65.000
|
29.
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
đồng/xét
nghiệm
|
15.000
|
30.
|
Microalbumin
|
đồng/xét
nghiệm
|
50.000
|
31.
|
Hồng cầu trong phân
|
đồng/xét
nghiệm
|
12.000
|
32.
|
Xác định mỡ trong phân
|
đồng/xét
nghiệm
|
30.000
|
33.
|
Serodia chẩn đoán HIV
|
đồng/xét
nghiệm
|
40.000
|
34.
|
Elida chẩn đoán HIV
|
đồng/xét
nghiệm
|
40.000
|
35.
|
Western blot chẩn đoán HIV
|
đồng/xét
nghiệm
|
500.000
|
36.
|
Đo nồng độ vi rút HIV trong
máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)
|
đồng/test
|
1.000.000
|
37.
|
Huyết thanh chẩn đoán
Leptospira
|
đồng/xét
nghiệm
|
30.000
|
38.
|
Định lượng bổ thể trong huyết
thanh
|
đồng/
xét nghiệm
|
30.000
|
39.
|
Chẩn đoán viêm não Nhật bản
- HI
- MAC-ELISA
|
đồng/
xét nghiệm
đồng/
xét nghiệm
|
40.000
30.000
|
40.
|
Sốt xuất huyết Dengue
+ MAC-ELI SA
+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu
HI
+ Pan Bio Rapid test
+ Phân lập vi rút
|
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
|
25.000
100.000
75.000
340.000
|
41.
|
Sởi
+ HI
+ ELI SA IGM
|
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
|
75.000
30.000
|
42.
|
Rubella ELISA-IgG
|
đồng/xét
nghiệm
|
460.000
|
43.
|
Vi rút đường hô hấp (influenza
A,B, Pra, Adeno, RSV): Phương pháp miễn dịch huỳnh quang
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
30.000
|
44.
|
Chlamydia
+ HI
+ Phân lập vi rút
+ ELI SA phát hiện kháng
nguyên
|
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
đồng/xét
nghiệm
|
40.000
300.000
120.000
|
45.
|
Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt
rét (QBC, ICI, Parasite F)
|
đồng/xét
nghiệm
|
30.000
|
46.
|
PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở
người và muỗi, 1 loại KST)
|
đồng/xét
nghiệm
|
50.000
|
47.
|
ELI SA chẩn đoán sốt rét (ở
người và muỗi)
|
đồng/xét
nghiệm
|
30.000
|
48.
|
Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST
(phương pháp miễn dịch huỳnh quang)
|
đồng/xét
nghiệm
|
20.000
|
49.
|
Xét nghiệm KST sốt rét
- P. Falciparum
- P. Vi vax
- P. Malariae
- P Ovale
|
đồng/
xét nghiệm
đồng/
xét nghiệm
đồng/xét
nghiệm
đồng/
xét nghiệm
|
10.000
10.000
20.000
20.000
|
50.
|
Tosoplasma
|
đồng/xét
nghiệm
|
24.000
|
51.
|
Anti HAV (IgG)
|
đồng/xét
nghiệm
|
80.000
|
52.
|
Anti HEV (IgM)
|
đồng/xét
nghiệm
|
80.000
|
53.
|
Anti HCV (Elisa)
|
đồng/xét
nghiệm
|
70.000
|
54.
|
Lympho T4/T8
|
đồng/xét
nghiệm
|
300.000
|
55.
|
HBs Ag (nhanh)
|
đồng/
xét nghiệm
|
40.000
|
56.
|
HbsAg (Elisa)
|
đồng/
xét nghiệm
|
60.000
|
57.
|
T3/F; T4/F
|
đồng/
xét nghiệm
|
40.000
|
58.
|
Đo hoạt tính men
|
đồng/xét
nghiệm
|
30.000
|
59.
|
Xác định hàm
lượng các kim loại nặng trong máu (Pb, Mn, Cd, Zn, Cu, Ni, Cr, Se)
|
đồng/chỉ
tiêu
|
40.000
|
60.
|
Cotinin niệu
|
đồng/mẫu
|
200.000
|
61.
|
Hoạt tính men cholinesterase
huyết tương, hồng cầu
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
62.
|
Khí máu: Methemoglobin; CO;
Cacboxyhemoglobin
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
63.
|
Beta2-Microglobulin
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
64.
|
Alpha - Microalbumin
|
đồng/
mẫu
|
50.000
|
65.
|
Tổng phân
tích tế bào máu bằng máy đếm tự động
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
66.
|
Hồng cầu hạt
ưa kiềm
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
67.
|
Hồng cầu lưới
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
68.
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
đồng/mẫu
|
25.000
|
69.
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
70.
|
Xét nghiệm tìm
BK
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
71.
|
Porpyrin niệu
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
72.
|
Kim loại trong
máu; nước tiểu ( trừ Asen và Thuỷ ngân).
|
đồng/chỉ tiêu
|
60.000
|
73.
|
Trinitrotoluen
niệu (định tính)
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
74.
|
Nicotin niệu
(quang phổ)
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
75.
|
Phenol niệu
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
76.
|
Ala niệu
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
77.
|
Axit hypuric
niệu
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
78.
|
Coproporphyrin
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
79.
|
Acid latic trong
nước tiểu, mồ hôi
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
80.
|
Catecholamin
(Noradrenalin, Adrenalin)
|
đồng/mẫu/chỉ
tiêu
|
50.000
|
|
B. Xét
nghiệm các chất dịch khác của cơ thể
|
|
|
81.
|
Vi rút
đường ruột (phân lập và định loại)
|
đồng/xét
nghiệm
|
1.200.000
|
82.
|
Nuôi cấy
nấm
|
đồng/xét
nghiệm
|
25.000
|
83.
|
Nuôi cấy vi
khuẩn
|
đồng/xét
nghiệm
|
80.000
|
84.
|
Kháng sinh
đồ
|
đồng/xét
nghiệm
|
30.000
|
|
C. Xét
nghiệm khác:
|
|
|
85.
|
Xét nghiệm
đất tìm trứng giun sán
|
đồng/xét
nghiệm
|
20.000
|
86.
|
Xét nghiệm
rau sống tìm trứng giun, bào nang amip
|
đồng/xét
nghiệm
|
20.000
|
87.
|
Làm tiêu
bản ấu trùng giun chỉ
|
đồng/tiêu
bản
|
15.000
|
88.
|
Làm tiêu
bản trứng giun sán trong phân
|
đồng/tiêu
bản
|
15.000
|
89.
|
Làm tiêu
bản giun sán trưởng thành
|
đồng/tiêu
bản
|
20.000
|
90.
|
Làm tiêu
bản amip nhuộm
|
đồng/tiêu
bản
|
15.000
|
91.
|
Mổ muỗi
phát hiện KST
|
đồng/lần
mổ
|
10.000
|
92.
|
Nuôi cấy
P. Falciparum (1 chủng)
|
đồng/lần
nuôi cấy
|
300.000
|
93.
|
Nuôi cấy
KST P. berghei gây nhiễm trên chuột
|
đồng/lần
nuôi cấy
|
300.000
|
94.
|
Bộ tiêu bản
thử thuốc trên P. falciparum
|
đồng/lần
nuôi cấy
|
100.000
|
95.
|
Phương pháp
tập trung KST
|
đồng/lần
xét nghiệm
|
15.000
|
|
D. Các
xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử
|
|
|
96.
|
Mẫu lát cắt
mỏng
|
đồng/
mẫu XN
|
480.000
|
97.
|
Mẫu vi rút
quan sát trực tiếp
|
đồng/
mẫu XN
|
240.000
|
98.
|
Mẫu vi
khuẩn quan sát trực tiếp
|
đồng/
mẫu XN
|
100.000
|
II – Xét nghiệm mẫu nước ăn
uống và sinh hoạt, nước thải và không khí
TT
|
Loại
xét nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
A.
Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải)
|
|
|
1.
Xét nghiệm hoá lý trong nước
|
|
-
|
Độ pH
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
-
|
Nhiệt độ
|
đồng/mẫu
|
3.000
|
-
|
Độ màu
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Mùi, vị – xác định bằng cảm
quan
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
-
|
Độ đục
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Độ dẫn
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
-
|
Cặn không tan (cặn lơ lửng)
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Cặn toàn phần (sấy ở 1050C)
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Cặn hòa tan
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Cặn toàn phần (sấy ở 1100C)
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800C
|
đồng/mẫu
|
70.000
|
-
|
Hàm lượng cặn sau khi nung
|
đồng/mẫu
|
70.000
|
-
|
Độ oxy hoà tan (DO)
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
BOD5
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
-
|
COD
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
-
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Hàm lượng Nitrat (NO3-)
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Nitơ tổng số
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Hàm lượng phốt pho tổng số
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Hàm lượng dầu mỡ
|
đồng/mẫu
|
300.000
|
-
|
Hàm lượng Sulfat (SO4)
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Florua
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Xianua
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
-
|
Hàm lượng các kim loại (trừ
Thuỷ ngân và Asen)
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Asen
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
-
|
Thuỷ ngân
|
đồng/mẫu
|
80.000
|
-
|
Phenol và dẫn xuất phenol
|
đồng/mẫu
|
500.000
|
-
|
Hàm lượng dầu mỡ
|
đồng/mẫu
|
300.000
|
-
|
Chất tẩy rửa
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Test Clo
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Test Albumin
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Tổng hoạt độ
phóng xạ cho 1 loại
|
đồng/mẫu
|
300.000
|
-
|
Hoá chất bảo vệ thực vật trong
nước (sắc ký khí)
|
đồng/mẫu
|
250.000
|
-
|
Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm
khác đồng mẫu
|
|
600.000
|
|
2. Xét nghiệm vi sinh
(trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)
|
|
-
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Xét nghiệm vi sinh vật nước
sinh hoạt theo phương pháp màng lọc
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
-
|
Tổng số coliform
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Fecal coliform
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Fecal streptococci
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Vi khuẩn gây bệnh
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
|
B. Xét nghiệm mẫu không khí
|
|
-
|
Bụi trọng
lượng
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Bụi chứa
hoá chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
-
|
Phân tích
giải kích thước hạt
|
đồng/mẫu
|
70.000
|
-
|
Đo chỉ số ô
nghiẽm bụi
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
-
|
Đo, đếm bụi
sợi Amiăng
|
đồng/mẫu
|
150.000
|
-
|
Bụi phóng
xạ
|
đồng/mẫu
|
1.000.000
|
-
|
Mẫu hơi hoá chất trung bình
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Các hơi khí độc
|
đồng/mẫu
|
70.000
|
-
|
Mẫu hơi hoá chất phức tạp
|
đồng/mẫu
|
150.000
|
-
|
Hơi khí độc kim loại
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
-
|
Phân tích mẫu khí bằng sắc ký
khí
|
đồng/mẫu
|
250.000
|
-
|
Phân tích các chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về vệ sinh lao động
|
đồng/mẫu
|
250.000
|
-
|
Vi khí hậu
-
Nhiệt độ
-
Ẩm độ
-
Vận tốc gió
-
Bức xạ nhiệt
|
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
đồng/mẫu
|
8.000
8.000
8.000
30.000
|
-
|
Ồn chung
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
-
|
Ồn tương đương
|
đồng/mẫu
|
40.000
|
-
|
Ồn phân tích theo dải tần
|
đồng/mẫu
|
50.000
|
-
|
Đo ánh sáng
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
-
|
Đo rung động
-
Tần số cao
-
Tần số thấp
|
đồng/mẫu
|
50.000
30.000
|
-
|
Đo phóng xạ
|
đồng/mẫu
|
60.000
|
-
|
Phóng xạ tổng liều
|
đồng/mẫu
|
200.000
|
-
|
Đo liều xuất phóng xạ
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
-
|
Đo bức xạ không ion hoá
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
-
|
Đo áp suất
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
-
|
Đo thông gió
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
-
|
Điện từ trường
- Tần số cao
- Tần số công nghiệp
|
đồng/mẫu
|
50.000
30.000
|
|
C.
Các xét nghiệm khác
|
|
|
1. Khám
lâm sàng
|
|
|
-
|
Khám hỏi
bệnh nghề nghiệp
|
đồng/lần
khám
|
20.000
|
|
2.Thăm
dò chức năng
|
|
|
-
|
Đo điếc sơ
bộ
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
-
|
Đo điếc
hoàn chỉnh
|
đồng/mẫu
|
30.000
|
-
|
Đo khúc xạ máy
|
đồng/mẫu
|
5.000
|
-
|
Sắc giác
|
đồng/mẫu
|
15.000
|
-
|
Patch test;
Prick test
|
đồng/mẫu
|
8.000
|
-
|
Đo liều
sinh vật
|
đồng/mẫu
|
10.000
|
-
|
Soi tươi nấm
|
đồng/mẫu
|
5.000
|
|
3. Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
-
|
Chụp X-quang tim phổi
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
-
|
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D – 4D)
|
đồng/mẫu
|
100.000
|
-
|
Đo chức
năng hô hấp
|
đồng/người
|
20
000
|
-
|
Đo huyết áp
trong lao động
|
đồng/mẫu
|
5.000
|
-
|
Holter điện
tâm đồ/huyết áp
|
đồng/mẫu
|
120.000
|
-
|
Đo khối
lượng mồ hôi trong lao động
|
đồng/mẫu
|
20.000
|
-
|
Khí máu
|
đồng/mẫu
|
65.000
|
-
|
Đo nhiệt độ
da trong lao động
|
đồng/người
|
5.
000
|
-
|
Đo điện trở
da trong lao động
|
đồng/người
|
5.
000
|
-
|
Đo trắc
nghiệm tâm lý (test chú ý/trí nhớ; thời gian phản xạ thính/thị vận động; test
con số-ký hiệu)
|
đồng/người
|
12.000
|
-
|
Đo tần số
tim trong lao động
|
đồng/người
|
5
000
|
-
|
Test Ravel
/Gille
|
đồng/người
|
10.000
|
-
|
Đo và phân
tích thao tác cơ bản trong lao động
|
đồng/người
|
30
000
|
-
|
Đo kích
thước Ecgônomi trong lao động
|
đồng/người
|
10.000
|
-
|
Đo kích
thước Ecgônomi vị trí lao động
|
đồng/người
|
10.000
|
|
|
|
|
|
III. Kiểm định vắc xin, sinh
phẩm
TT
|
Loại xét nghiệm
|
Đơn
vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Vắc xin Bại liệt uống
|
đồng/lần kiểm định
|
33.000.000
|
2
|
Vắc xin Dại Fuenzalida
|
đồng/lần kiểm định
|
19.800.000
|
3
|
Vắc xin viêm não nhật bản
|
đồng/lần kiểm định
|
52.800.000
|
4
|
Vắc xin viêm gan B
|
đồng/lần kiểm định
|
48.400.000
|
5
|
Vắc xin Sởi
|
đồng/lần kiểm định
|
28.600.000
|
6
|
Vắc xin Thuỷ đậu (Varicella)
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
7
|
Vắc xin Rubella
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
8
|
Vắc xin Quai bị
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
9
|
Vắc xin BCG hoặc Im.BCG
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
10
|
Vắc xin Bạch hầu- Uốn ván - Ho
gà (DTP)
|
đồng/lần kiểm định
|
38.500.000
|
11
|
Vắc xin Tả uống
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
12
|
Vắc xin Thương hàn vi
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
13
|
Vắc xin Uốn ván
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
14
|
Huyết thanh kháng bạch
hầu(SAD)
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
15
|
Huyết thanh kháng Uốn ván
(SAT)
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
16
|
Huyết thanh kháng Dại (SAR)
|
đồng/lần kiểm định
|
22.000.000
|
17
|
Huyết thanh kháng Nọc rắn
(SAV)
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
18
|
Sinh phẩm chẩn đoán HIV
|
đồng/lần kiểm định
|
48.400.000
|
19
|
Sinh phẩm chẩn đoán vi rút
liên quan đến ung thư
|
đồng/lần kiểm định
|
44.000.000
|
20
|
HTL.V1
|
đồng/lần kiểm định
|
44.000.000
|
21
|
HTL.V2
|
đồng/lần kiểm định
|
44.000.000
|
22
|
Cytomegalovirut
|
đồng/lần kiểm định
|
44.000.000
|
23
|
Herpes virut
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
24
|
Sinh phẩm chẩn đoán vi rút
viêm gan -HAV
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
25
|
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B
|
đồng/lần kiểm định
|
38.500.000
|
26
|
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C
|
đồng/lần kiểm định
|
48.400.000
|
27
|
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan
D
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
28
|
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
29
|
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
30
|
Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất
huyết
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
31
|
Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
32
|
Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
33
|
Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
34
|
Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
35
|
Sinh phẩm chẩn đoán lỵ
(Shigella)
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
36
|
Sinh phẩm chẩn đoán Tả
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
37
|
Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây
bệnh
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
38
|
Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn
màng não
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
39
|
Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu
khuẩn
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
40
|
Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu
khuẩn
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
41
|
Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn
mủ xanh
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
42
|
Vắc xin Dại tế bào
|
đồng/lần kiểm định
|
28.600.000
|
43
|
Vắc xin bại liệt tiêm (IPV)
|
đồng/lần kiểm định
|
59.400.000
|
44
|
Vắcxin Hib Conjugate
|
đồng/lần kiểm định
|
23.100.000
|
45
|
Vắcxin Pneumo 23
|
đồng/lần kiểm định
|
24.200.000
|
46
|
Menningococcal A+ C
|
đồng/lần kiểm định
|
26.400.000
|
47
|
Vắc xin Sởi - Quai bị -
Rubella (MMR)
|
đồng/lần kiểm định
|
79.200.000
|
48
|
Vắc xin cúm
|
đồng/lần kiểm định
|
59.400.000
|
49
|
Vắc xin trực khuẩn mủ xanh
|
đồng/lần kiểm định
|
14.300.000
|
50
|
Vắc xin uốn ván bạch hầu
dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)
|
đồng/lần kiểm định
|
28.600.000
|
51
|
Vắc xin Bạch hầu Uốn ván dùng
cho trẻ nhỏ (DT)
|
đồng/lần kiểm định
|
28.600.000
|
52
|
Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu
– Uốn ván – Ho gà vô bào)
|
đồng/lần kiểm định
|
38.500.000
|
53
|
Vắc xin viêm gan A
|
đồng/lần kiểm định
|
50.600.000
|
54
|
Vắc xin viêm gan kết hợp A và
B
|
đồng/lần kiểm định
|
79.200.000
|
55
|
Vắc xin phối hợp DPT - Viêm
gan
|
đồng/lần kiểm định
|
73.700.000
|
56
|
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc
DTacP) – bại liệt
|
đồng/lần kiểm định
|
84.700.000
|
57
|
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc
DTacP) - Hib
|
đồng/lần kiểm định
|
59.300.000
|
58
|
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc
DTacP) – Hib – bại liệt
|
đồng/lần kiểm định
|
100.100.000
|
59
|
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc
DTacP) – Hib- bại liệt-viêm gan
|
đồng/lần kiểm định
|
132.000.000
|
60
|
Interferon (µ hoặc b)
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
61
|
Erythrostim hoặc Erythropoetin
|
đồng/lần kiểm định
|
19.800.000
|
62
|
Albumine
|
đồng/lần kiểm định
|
27.500.000
|
63
|
Globulin
|
đồng/lần kiểm định
|
27.500.000
|
64
|
Immonoglobulin (Human Normal IgG)
|
đồng/lần kiểm định
|
30.800.000
|
65
|
Sinh phẩm chẩn đoán thai
|
đồng/lần kiểm định
|
19.800.000
|
66
|
Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng
|
đồng/lần kiểm định
|
19.800.000
|
67
|
Sinh phẩm chẩn đoán chất gây
nghiện
|
đồng/lần kiểm định
|
22.000.000
|
68
|
Sinh phẩm chẩn đoán T3
|
đồng/lần kiểm định
|
24.200.000
|
69
|
Sinh phẩm chẩn đoán T4
|
đồng/lần kiểm định
|
24.200.000
|
70
|
Sinh phẩm chẩn đoán Sởi
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
71
|
Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị
|
đồng/lần kiểm định
|
34.100.000
|
72
|
Sinh phẩm chẩn đoán Lao
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
73
|
Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét
|
đồng/lần kiểm định
|
36.300.000
|
74
|
Chỉ khâu phẫu thuật
|
đồng/lần kiểm định
|
5.500.000
|
75
|
Màng sinh học
|
đồng/lần kiểm định
|
8.800.000
|
76
|
Men tiêu hoá (biolac, Lacvit)
|
đồng/lần kiểm định
|
11.000.000
|
77
|
Tuberculine
|
đồng/lần kiểm định
|
12.100.000
|
78
|
Các dị nguyên
|
đồng/lần kiểm định
|
5.500.000
|
79
|
Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét
dạ dày
|
đồng/lần kiểm định
|
40.700.000
|
80
|
Sinh phẩm chẩn đoán Rubella
|
đồng/lần kiểm định
|
38.500.000
|
81
|
Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ
nhồi máu cơ tim
|
đồng/lần kiểm định
|
44.000.000
|
82
|
Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu
|
đồng/lần kiểm định
|
9.900.000
|
83
|
Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm
gan B bằng kỹ thuật PCR
|
đồng/lần kiểm định
|
18.700.000
|
84
|
Vắc xin phòng ung thư cổ tử
cung (HPV)
|
đồng/lần kiểm định
|
28.600.000
|
85
|
Vắc xin phòng bệnh
Leptopirosis
|
đồng/lần kiểm định
|
24.200.000
|
86
|
Vắc xin phối hợp MMR +
Varicella
|
đồng/lần kiểm định
|
103.400.000
|
87
|
Vắc xin Rota vi rút
|
đồng/lần kiểm định
|
40.700.000
|
IV. Tạo
mẫu và định loại véc tơ
TT
|
Loại
xét nghiệm
|
Đơn
vị tính
|
Mức thu
|
|
Tạo mẫu để lưu giữ
|
|
|
1
|
Làm tiêu bản côn trùng
|
đồng/mẫu tiêu bản
|
150.000
|
2
|
Làm mẫu vật chuột
|
đồng/mẫu vật
|
200.000
|
|
Định loại véc tơ
|
|
|
3
|
Điều tra mật độ côn trùng và
động vật truyền bệnh
|
đồng/lần điều tra
|
500.000
|
4
|
Phân lập huyết thanh, phủ tạng
(của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)
|
đồng/lần phân lập
|
100.000
|
|
Diệt véc tơ
|
|
|
5
|
Phun khử trùng
-
Cơ quan xí nghiệp
- Khách sạn
|
đồng/m2
đồng/m2
|
5.000
5.000
|
6
|
Diệt chuột
|
đồng/m2
|
2.000
|
7
|
Diệt côn trùng bằng hoá chất
(muỗi, ruồi, bọ chét, gián….)
|
đồng/m2
|
5.000
|
V. Chích
ngừa:
TT
|
Loại
xét nghiệm
|
Đơn
vị tính
|
Mức thu
|
|
Mức thu không bao gồm tiền vắc
xin
|
|
|
1
|
Tiêm Vắc xin phòng dại
|
đồng/1 lần tiêm
|
5.000
|
2
|
Tiêm vắc xin phòng viêm não
Nhật bản
|
đồng/1 lần tiêm
|
5.000
|
3
|
Tiêm vắc xin viên gan B
|
đồng/1 lần tiêm
|
5.000
|
4
|
Tiêm Vắc xin thương hàn
|
đồng/1 lần tiêm
|
5.000
|
5
|
Tiêm huyết thanh kháng Dại
|
đồng/1 lần tiêm
|
10.000
|
6
|
Tiêm vắc xin phòng uốn ván
|
đồng/1 lần tiêm
|
5.000
|
7
|
Tiêm vắc xin phòng viêm não mủ
do não mô cầu
|
đồng/1 lần tiêm
|
7.000
|
8
|
Tiêm vắc xin phòng viêm màng
não mủ HIB
|
đồng/1 lần tiêm
|
7.000
|
9
|
Tiêm vắc xin Thuỷ đậu
|
đồng/1 lần tiêm
|
5.000
|
10
|
Tiêm huyết thanh chống uốn ván
(SAT)
|
đồng/1 lần tiêm
|
10.000
|
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ/BTC ngày 18/7/2007
của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
|
1. Diệt chuột và diệt côn trùng
|
|
|
|
Diệt chuột
|
|
|
1
|
Xông hơi diệt
chuột bằng hoá chất và cấp phép diệt chuột tàu biển
|
USD/m3 khoang
tàu
|
0,63
|
2
|
Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy:
- Tàu trọng tải tịnh
dưới 1000 GRT
- Tàu trọng tải từ 1000
GRT trở lên
|
USD/tàu
USD/tàu
|
150
300
|
3
|
Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt
chuột
|
USD/tàu
|
100
|
4
|
Gia hạn miễn diệt chuột
|
USD/tàu
|
50
|
5
|
Giám sát chuột và diệt chuột
tại hải cảng, sân bay theo yêu cầu
|
USD/ hải cảng hoặc sân bay
|
50
|
|
Diệt côn trùng:
|
|
|
6
|
Tàu bay:
- Tàu bay dưới 300 chỗ ngồi
- Tàu bay từ 300 chỗ
ngồi trở lên
|
USD/tàu bay
USD/tàu bay
|
35
50
|
7
|
Ô tô chở hàng
|
Đồng/xe
|
50.000
|
8
|
Tàu hoả
|
Đồng/toa
|
100.000
|
9
|
Tàu biển
|
USD/m3
|
0,3
|
10
|
Kho hàng
|
USD/m3/kho hàng
|
0,1
|
11
|
Container 40 fit
|
USD/container
|
22
|
12
|
Container 20 fit
|
USD/container
|
11
|
13
|
Khử trùng nước dằn tàu
- Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới 1000 tấn
- Tàu đang chứa nước
dằn tàu từ 1000 tấn trở lên
|
USD/tàu
USD/tàu
|
30
50
|
|
2. Tiêm chủng (mức thu không
bao gồm tiền vắc xin)
|
|
|
14
|
Tiêm chủng lần đầu và cấp sổ
tiêm chủng
|
USD/người
|
5
|
15
|
Tiêm tái chủng theo lịch
|
USD/người
|
3
|
16
|
Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và
cấp giấy chứng nhận tiêm chủng cho người xuất cảnh.
|
USD/người
|
6,6
|
|
3. Xác chết và tro cốt
|
|
|
17
|
Kiểm tra và cấp giấy phép
chuyển xác chết
|
USD/lần kiểm tra
|
20
|
18
|
Kiểm tra và cấp giấy phép
chuyển tro cốt
|
USD/lần kiểm tra
|
5
|
19
|
Xử lý vệ sinh xác chết
|
USD/lần xử lý
|
40
|
20
|
Xử lý vệ sinh tro cốt
|
USD/lần xử lý
|
10
|
21
|
Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt
y tế
|
USD/lần kiểm tra
|
5
|
|
4. Kiểm tra y tế hàng hoá
xuất nhập cảnh đường hàng không, đường thuỷ
|
|
|
22
|
Lô hàng từ 10 kg trở xuống
|
USD/ lô
|
1
|
23
|
Lô hàng trên 10 kg – 50 kg
|
USD/ lô
|
3
|
24
|
Lô hàng trên 50 kg - 100 kg
|
USD/ lô
|
5
|
25
|
Lô hàng trên 100 kg - 1 tấn
|
USD/ lô
|
10
|
26
|
Lô hàng trên 1 tấn – 10 tấn
|
USD/ lô
|
30
|
27
|
Lô hàng trên 10 tấn – 100 tấn
|
USD/ lô
|
70
|
28
|
Lô hàng trên 100 tấn
|
USD/ lô
|
80
|
|
5. Kiểm tra vệ sinh thực
phẩm cung ứng cho tàu thuỷ, máy bay.
|
USD/ lần kiểm tra
|
12
|
|
6. Các xét nghiệm
|
|
|
29
|
Hàng xuất nhập khẩu
-
Xét nghiệm vi sinh
-
Xét nghiệm lý hoá
-
Xét nghiệm độc chất
|
USD/ mẫu
USD/ mẫu
USD/ mẫu
|
15
15
60
|
30
|
Xét nghiệm các sản phẩm đặc
biệt y tế
|
USD/ mẫu
|
50
|
31
|
Xét nghiệm thực phẩm xách tay
|
USD/ lần xét nghiệm
|
10
|
32
|
Các xét nghiệm giám sát Vệ
sinh, an toàn thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra)
|
USD/ mẫu
|
5
|
|
7. Kiểm tra y tế phương
tiện xuất nhập cảnh
|
|
|
33
|
Tàu biển
- Tàu trọng tải dưới
10.000 GRT
- Tàu trọng tải từ 10.000
GRT trở lên
- Tàu khách du lịch quốc
tế
|
USD/tàu
USD/tàu
USD/tàu
|
68
78
68
|
34
|
Tàu bay nhập cảnh
|
USD/tàu
|
22
|
35
|
Tàu hoả
- Kiểm tra y tế và cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch y tế
- Khử trùng (bổ sung)
|
đồng/toa chở
hàng
đồng/ toa
|
30.000
60.000
|
36
|
Thuyền vận tải hàng hoá qua
biên giới (bao gồm cả ghe, đò, xuồng có vận tải hàng hoá qua biên giới)
|
đồng/thuyền,
ghe, đò, xuồng
|
20.000
|
|
8. Kiểm dịch y tế biên
giới đường bộ
|
|
|
37
|
Tiêm chủng, cấp sổ cho người
qua lại biên giới bằng giấy thông hành (không bao gồm tiền vắc xin)
|
đồng/lần tiêm
|
10.000
|
38
|
Tiêm chủng cho người xuất cảnh
du lịch, công tác bằng giấy thông hành hoặc hộ chiếu
|
đồng/lần tiêm
|
30.000
|
39
|
Kiểm tra y tế và cấp giấy
chứng nhận xe ô tô chở hàng, ô tô chở khách
|
đồng/xe
|
15.000
|
40
|
Kiểm tra y tế hàng trên xe và
cấp giấy chứng nhận
-
Dưới 5 tấn
-
Từ 5 tấn đến 10 tấn
-
Từ trên 10 tấn – 15 tấn
- Trên 15 tấn
|
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
đồng/xe
|
20.000
30.000
40.000
50.000
|
41
|
Khử trùng xe chở hàng và cấp
giấy chứng nhận
|
đồng/xe
|
50.000
|
42
|
Kiểm tra y tế người nhập cảnh
vào Việt Nam
|
đồng/người
|
2.000
|
Quyết định 63/2007/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/07/2007 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
7.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|