|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
50/2014/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 07 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN
LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ban
hành ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế,
Tài chính, Lao động Thương Binh và xã hội hướng dẫn thực hiện việc thu một phần
viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Tài chính Ban
hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh
qui định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Công văn số 1172/SYT-KHTC ngày 29/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa
Thiên Huế quản lý như sau:
1. Điều chỉnh mức
giá 10 (mười) dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã có tại Quyết định số
41/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; trong
đó tăng giá 06 (sáu) dịch vụ; giảm giá 04 (bốn) dịch vụ.
2. Bổ sung mức
giá 63 (sáu mươi ba) dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh mới chưa có tại Quyết định số
41/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Danh mục điều chỉnh, bổ sung được quy
định cụ thể tại Phụ lục kèm theo.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước
thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế không được thu thêm bất cứ chi phí nào của người bệnh
ngoài các chi phí đã tính trong cơ cấu giá được phê duyệt nêu trên.
Điều 2. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế trước ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện mức thu cho đến khi ra khỏi
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau:
- Đối với các dịch vụ tăng giá: mức
thu theo quy định tại Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đối với các dịch vụ giảm giá và bổ
sung mới: mức thu theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký; các quy định khác tại Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh không trái với Quyết định này vẫn giữ
nguyên hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc
Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố
Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế, Bộ tài chính (để b/c)
- BHXH Việt Nam;
- TVTU;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Báo TT Huế, Cổng TT ĐT tỉnh, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, YT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA
NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2014 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đvt: Đồng
STT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
Bệnh viện loại
II, III
|
Bệnh viện loại
IV; chưa phân loại; PK
|
Trạm y tế xã,
phường, thị trấn
|
Ghi chú
|
A
|
CÁC DỊCH VỤ SỬA
ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
NGÀY GIƯỜNG
|
|
|
|
|
B1
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm
chi phí sử dụng máy thở nếu có )
|
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này
tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01
giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên
thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì
giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
54.000
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B2.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
29.500
|
|
|
B2.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi- Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
26.500
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4
từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
46.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên
30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
38.000
|
|
|
B3.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ
2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
27.000
|
|
|
|
II
|
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.000.000
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít)
|
2.000.000
|
|
|
|
4
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm
đinh xương, nẹp vít)
|
2.000.000
|
|
|
|
B
|
CÁC DỊCH VỤ MỚI BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Đặt ống thông dạ dày
|
24.000
|
|
|
|
2
|
Rửa dạ dày, loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
350.000
|
|
|
|
3
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
66.000
|
|
|
|
4
|
Mổ lấy dị vật phần mềm nông (gây tê)
|
100.000
|
|
|
|
5
|
Mổ lấy dị vật phần mềm sâu (có gây mê)
|
200.000
|
|
|
|
II
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
1
|
Nẹp cẳng bàn tay bột liền không nắn
|
60.000
|
|
|
|
2
|
Nẹp cánh cẳng tay bột liền không nắn
|
120.000
|
|
|
|
3
|
Nẹp đùi cẳng chân bột liền không nắn
|
170.000
|
|
|
|
4
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
450.000
|
|
|
|
5
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm các cơ quan vận động
|
680.000
|
|
|
|
6
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít)
|
1.200.000
|
|
|
|
7
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
1.200.000
|
|
|
|
8
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.275.000
|
|
|
|
9
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.275.000
|
|
|
|
10
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các
chi
|
1.200.000
|
|
|
|
11
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
|
1.350.000
|
|
|
|
12
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
1.000.000
|
|
|
|
13
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.300.000
|
|
|
|
14
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.100.000
|
|
|
|
15
|
Gỡ dính gân
|
1.350.000
|
|
|
|
16
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh
tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.800.000
|
|
|
|
17
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.440.000
|
|
|
|
18
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít)
|
2.030.000
|
|
|
|
19
|
Chuyển vạt da có cuống mạch
|
1.600.000
|
|
|
|
20
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thủy điện lực)
|
1.400.000
|
|
|
|
21
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
600.000
|
|
|
|
22
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
1.700.000
|
|
|
|
23
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản.
|
371.000
|
|
|
|
24
|
Khâu nối thần kinh ngoại biên
|
1.350.000
|
|
|
|
25
|
Cắt đoạn ruột non
|
1.600.000
|
|
|
|
26
|
Điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp longo)
(Chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.125.000
|
|
|
|
27
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính <5cm
|
935.000
|
|
|
|
28
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
1.500.000
|
|
|
|
29
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...
(bao gồm kìm gắp dùng nhiều lần)
|
500.000
|
|
|
|
30
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
1.500.000
|
|
|
|
III
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1.440.000
|
|
|
|
IV
|
MẮT
|
|
|
|
|
1
|
Lấy Thủy tinh thể trong bao ( chưa bao gồm thủy
tinh thể nhân tạo )
|
500.000
|
|
|
|
2
|
Lấy thủy tinh thể trong bao + cố định IOL củng mạc
(chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo )
|
873.000
|
|
|
|
3
|
Cắt dò túi lệ
|
400.000
|
|
|
|
4
|
Cắt chỉ (gồm da mi, kết mạc, giác mạc)
|
15.000
|
|
|
|
5
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
326.000
|
|
|
|
6
|
Lấy dị vật củng mạc gây tê
|
250.000
|
|
|
|
7
|
Lấy dị vật củng mạc gây mê
|
600.000
|
|
|
|
V
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
1.200.000
|
|
|
|
2
|
Cắt tử cung toàn phần qua đường bụng
|
1.300.000
|
|
|
|
3
|
Lấy khối máu tụ âm đạo/Tầng sinh môn
|
200.000
|
|
|
|
VI
|
CẬN LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
320.000
|
|
|
|
2
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản
quang)
|
450.000
|
|
|
|
3
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản
quang)
|
700.000
|
|
|
|
4
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
40.000
|
|
|
|
5
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
55.000
|
|
|
|
ó
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
70.000
|
|
|
|
7
|
Định lượng yếu tố I (Fibrinogen)
|
33.000
|
|
|
|
8
|
Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
28.000
|
|
|
|
9
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy xét
nghiệm huyết học loại dưới 12; 18; 20;... thông số
|
30.000
|
|
|
|
VII
|
CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
|
|
|
|
1
|
Test MMSE
|
13.000
|
|
|
|
2
|
Test Hamilton
|
13.000
|
|
|
|
3
|
Test BPRS
|
13.000
|
|
|
|
4
|
Test Eysenck
|
14.000
|
|
|
|
5
|
Test GDS
|
13.000
|
|
|
|
6
|
Test DASS 42
|
13.000
|
|
|
|
7
|
Test CARS
|
14.000
|
|
|
|
8
|
Test Vanderbilt
|
14.000
|
|
|
|
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2014/QĐ-UBND ngày 07/08/2014 điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
4.797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|