|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2014/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2012/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM
2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài
chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30
tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban
hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3478/TTr-UBND
ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý với một số nội dung
như sau:
- Điều chỉnh tăng giá 06 (sáu) dịch vụ:
có số thứ tự 2, Mục B1; số thứ tự 2, Mục B2.1; số thứ tự 2, Mục B2.2; số thứ tự
2, Mục B3.2; số thứ tự 2, Mục B3.3; số thứ tự 2, Mục B3.4 được ban hành tại Nghị
quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
(kèm theo Phụ lục I).
- Điều chỉnh giảm giá 04 (bốn) dịch vụ:
có số thứ tự 5, Mục C3.8; số thứ tự 7, Mục D; số thứ tự 9, Mục D; số thứ tự 41,
Mục C2.1 được ban hành tại Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục II).
- Bổ sung quy định mức giá 63 (sáu
mươi ba) dịch vụ mới chưa được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục III).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 8 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp
với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát và
đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận:
-Như Điều 3;
-Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
-Ban Công tác đại biểu QH;
-Các Bộ: Y tế, TC;
-Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-Thường vụ Tỉnh ủy;
-Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
-Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-Các cơ quan TW trên địa bàn;
-TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp Huế;
-Công báo tỉnh;
-Lưu: VT, VX.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
PHỤ LỤC I:
ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIÁ 06 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Chỉ dẫn
|
Giá quy định tại
NQ 17/2012
|
Giá điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm
chi phí sử dụng máy thở nếu có).
|
Mục B1
|
52.000
|
54.000
|
- Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính
cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường
thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ
được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì
giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị.
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
2
|
Ngày giường bệnh Nội khoa
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết.
|
Mục B2.1
|
29.000
|
29.500
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mỗ.
|
Mục B2.2
|
26.000
|
26.500
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
4
|
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ
25-70% diện tích cơ thể.
|
Mục B3.2
|
45.000
|
46.000
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
5
|
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên
30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể.
|
Mục B3.3
|
37.000
|
38.000
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
6
|
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ
2 dưới 30% diện tích cơ thể.
|
Mục B3.4
|
26.000
|
27.000
|
Bệnh viện hạng III
|
Số thứ tự 2
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH GIẢM GIÁ 04 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính:
Đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Chỉ dẫn
|
Giá quy định tại
NQ 17/2012
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
Mục C3.8
|
19.000
|
15.000
|
Số thứ tự 5
|
2
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
Mục D
|
2.535.000
|
2.000.000
|
Số thứ tự 7
|
3
|
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít)
|
Mục D
|
2.812.000
|
2.000.000
|
Số thứ tự 9
|
4
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm
đinh xương, nẹp vít)
|
Mục C2.1
|
2.500.000
|
2.000.000
|
Số thứ tự 41
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC GIÁ 63 DỊCH VỤ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Mức giá
|
I
|
THỦ THUẬT
|
|
1
|
Đặt ống thông dạ dày
|
24.000
|
2
|
Rửa dạ dày, loại bỏ chất
độc qua hệ thống kín
|
350.000
|
3
|
Tháo lồng ruột bằng hơi
hay baryte
|
66.000
|
4
|
Mổ lấy dị vật phần mềm
nông (gây tê)
|
100.000
|
5
|
Mổ lấy dị vật phần mềm
sâu (có gây mê)
|
200.000
|
II
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Nẹp cẳng bàn tay bột liền
không nắn
|
60.000
|
2
|
Nẹp cánh cẳng tay bột
liền không nắn
|
120.000
|
3
|
Nẹp đùi cẳng chân bột
liền không nắn
|
170.000
|
4
|
Chọc hút máu tụ khớp gối,
bó bột ống
|
450.000
|
5
|
Phẫu thuật viêm tấy phần
mềm các cơ quan vận động
|
680.000
|
6
|
Găm Kirschner trong gãy
mắt cá (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.200.000
|
7
|
Tháo một nửa bàn chân
trước
|
1.200.000
|
8
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên
ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.275.000
|
9
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu
ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.275.000
|
10
|
Mở khoang và giải phóng
mạch bị chèn ép của các chi
|
1.200.000
|
11
|
Vá da dày toàn bộ, diện
tích dưới 10cm2
|
1.350.000
|
12
|
Thắt các động mạch ngoại
vi
|
1.000.000
|
13
|
Nắn trong bong sụn tiếp
khớp gối, khớp háng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.300.000
|
14
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn
tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.100.000
|
15
|
Gỡ dính gân
|
1.350.000
|
16
|
Cố định Kirschner trong
gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.800.000
|
17
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.440.000
|
18
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.030.000
|
19
|
Chuyển vạt da có cuống
mạch
|
1.600.000
|
20
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng
sóng xung (Thủy điện lực)
|
1.400.000
|
21
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động
mạch
|
600.000
|
22
|
Khâu vết thương mạch
máu chi
|
1.700.000
|
23
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá
phát đơn giản.
|
371.000
|
24
|
Khâu nối thần kinh ngoại
biên
|
1.350.000
|
25
|
Cắt đoạn ruột non
|
1.600.000
|
26
|
Điều trị trĩ kỷ thuật
cao (phương pháp longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.125.000
|
27
|
Phẫu thuật u mạch máu
dưới da, đường kính <5cm
|
935.000
|
28
|
Cắt ruột thừa
qua nội soi
|
1.500.000
|
29
|
Nội soi bàng quang và gắp
dị vật hoặc lấy máu cục... (bao gồm kìm gắp dùng nhiều lần)
|
500.000
|
30
|
Phẫu thuật làm vận động
khớp gối
|
1.500.000
|
III
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
1
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
1.440.000
|
IV
|
MẮT
|
|
1
|
Lấy Thủy tinh thể trong
bao (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo )
|
500.000
|
2
|
Lấy thủy tinh thể trong
bao + cố định IOL củng mạc (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
873.000
|
3
|
Cắt dò túi lệ
|
400.000
|
4
|
Cắt chỉ (gồm da mi, kết
mạc, giác mạc)
|
15.000
|
5
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ
rò có ghép
|
326.000
|
6
|
Lấy dị vật củng mạc gây
tê
|
250.000
|
7
|
Lấy dị vật củng mạc gây
mê
|
600.000
|
V
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
1
|
Phẫu thuật mở bụng bóc
u xơ tử cung
|
1.200.000
|
2
|
Cắt tử cung toàn phần
qua đường bụng
|
1.300.000
|
3
|
Lấy khối máu tụ âm đạo/Tầng
sinh môn
|
200.000
|
VI
|
CẬN LÂM SÀNG
|
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
320.000
|
2
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
450.000
|
3
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
700.000
|
4
|
Chụp X-quang số hóa 1
phim
|
40.000
|
5
|
Chụp X-quang số hóa 2
phim
|
55.000
|
6
|
Chụp X-quang số hóa 3
phim
|
70.000
|
7
|
Định lượng yếu tố I
(Fibrinogen)
|
33.000
|
8
|
Thời gian Throboplastin
hoạt hóa từng phần (APTT)
|
28.000
|
9
|
Tổng phân tích tế bào
máu ngoại vi bằng máy xét nghiệm huyết học loại dưới 12; 18; 20; … thông số
|
30.000
|
VII
|
CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG
|
|
|
Test trắc nghiệm tâm
lý
|
|
1
|
Test MMSE
|
13.000
|
2
|
Test Hamilton
|
13.000
|
3
|
Test BPRS
|
13.000
|
4
|
Test Eysenck
|
14.000
|
5
|
Test GDS
|
13.000
|
6
|
Test DASS 42
|
13.000
|
7
|
Test CARS
|
14.000
|
8
|
Test Vanderbilt
|
14.000
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 sửa đổi Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý
4.146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|