|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2013/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
21 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU THỦY LỢI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số:
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số: 67/2012/NĐ-CP
ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số: 41/2013/TT-BTC
ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên ngành: Tài
chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh
Hải Dương (Theo phụ lục chi tiết đính kèm).
* Đối tượng, phạm vi miễn thủy lợi
phí: Theo quy định tại Nghị định số: 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ,
* Quyết định này làm căn cứ điều chỉnh
dự toán và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2013; lập dự toán,
cấp phát và thanh quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí từ năm 2014 trở
đi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
48/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh về việc ban hành mức
thu làm cơ sở miễn thủy lợi phí cho nông dân và lập dự toán cấp bù thủy lợi phí
trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Tổng Giám đốc Công ty TNHH một
thành viên Khai thác công trình thủy lợi Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Các Bộ: Tài chính, NN &
PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo- Tin học (VP UBND
tỉnh);
- Lưu: VP, Thư (50b).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC
MỨC THU THỦY LỢI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ...../2013/QĐ-UBND
ngày... tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương)
1. Đối với diện
tích Doanh nghiệp Khai thác công trình thủy lợi và các Hợp tác xã dịch vụ nông
nghiệp cùng phục vụ.
TT
|
Loại cây trồng
và các biện pháp phục vụ
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
Tổng mức thu
|
Trong đó
|
Tổng mức thu
|
Trong đó
|
DNKT CTTL
|
HTX DV NN
|
DNKT CTTL
|
HTX DV NN
|
I
|
Lúa, màu chuyên (1000 đồng/ha/vụ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực
|
1.646
|
1.448
|
198
|
1.811
|
1.594
|
217
|
2
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực
|
1.152
|
818
|
334
|
1.267
|
900
|
367
|
3
|
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng động lực kết hợp
trọng lực hỗ trợ
|
1.399
|
979
|
420
|
1.539
|
1.077
|
462
|
4
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu
bằng động lực; HTX tưới bằng động lực
|
1.399
|
742
|
657
|
1.539
|
816
|
723
|
5
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng
động lực; HTX tưới bằng động lực
|
1.646
|
1.070
|
576
|
1.811
|
1.177
|
634
|
6
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX
tưới tiêu bằng động lực
|
1.399
|
323
|
1.076
|
1.539
|
355
|
1.184
|
7
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới
tiêu bằng động lực
|
1.646
|
576
|
1.070
|
1.811
|
634
|
1.177
|
II
|
Mạ, màu, cây vụ đông, cây chuyển đổi (1000 đồng/ha/vụ)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực
|
658
|
579
|
79
|
724
|
637
|
87
|
2
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực
|
461
|
327
|
134
|
507
|
360
|
147
|
3
|
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng động lực kết hợp
trọng lực hỗ trợ
|
560
|
392
|
168
|
616
|
431
|
185
|
4
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu
bằng động lực; HTX tưới bằng động lực
|
560
|
297
|
263
|
616
|
327
|
289
|
5
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng
động lực; HTX tưới bằng động lực
|
658
|
428
|
230
|
724
|
471
|
254
|
6
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX
tưới tiêu bằng động lực
|
560
|
129
|
431
|
616
|
142
|
474
|
7
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới
tiêu bằng động lực
|
658
|
230
|
428
|
724
|
254
|
471
|
III
|
Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây
dược liệu (1000 đồng/ha/năm)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực
|
1.317
|
1.159
|
158
|
1.449
|
1.275
|
174
|
2
|
Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực
|
922
|
654
|
267
|
1.014
|
720
|
294
|
3
|
Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng động lực kết hợp
trọng lực hỗ trợ
|
1.119
|
783
|
336
|
1.231
|
862
|
369
|
4
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng
động lực; HTX tưới bằng động lực
|
1.119
|
594
|
525
|
1.231
|
653
|
578
|
5
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng
động lực; HTX tưới bằng động lực
|
1.317
|
856
|
461
|
1.449
|
942
|
507
|
6
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX
tưới tiêu bằng động lực
|
1.119
|
258
|
861
|
1.231
|
284
|
947
|
7
|
Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới
tiêu bằng động lực
|
1.317
|
461
|
856
|
1.449
|
507
|
942
|
IV
|
Nuôi trồng thủy sản (1000 đồng/ha/năm)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp cấp nước
|
2.500
|
2.225
|
275
|
2.500
|
2.225
|
275
|
2
|
Doanh nghiệp tạo nguồn trọng lực, HTX cấp nước bằng
động lực
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
3
|
Doanh nghiệp tạo nguồn động lực, HTX cấp nước bằng
động lực
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối với diện tích các Hợp tác
xã dịch vụ nông nghiệp tự phục vụ.
TT
|
Cây trồng và các biện pháp tưới tiêu
|
Mức thu
|
|
Đồng bằng
|
Miền núi
|
|
I
|
Lúa, chuyên màu (1000 đồng/ha/vụ)
|
|
|
|
1
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
|
|
|
1.646
|
1.811
|
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
|
|
|
1.152
|
1.267
|
|
3
|
Tưới tiêu bằng
trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ
|
|
|
|
1.399
|
1.539
|
|
4
|
Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên
|
|
|
|
1.975
|
2.173
|
|
II
|
Mạ, màu, cây vụ đông, cây chuyển đổi (1000 đồng/ha/vụ)
|
|
|
|
1
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
|
|
|
658
|
724
|
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
|
|
|
461
|
507
|
|
3
|
Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ
|
|
|
|
560
|
616
|
|
4
|
Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên
|
|
|
|
790
|
869
|
|
III
|
Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây
dược liệu (1000 đồng/ha/năm)
|
|
|
|
1
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
|
|
|
1.317
|
1.449
|
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
|
|
|
922
|
1.014
|
|
3
|
Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ
|
|
|
|
1.119
|
1.231
|
|
4
|
Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên
|
|
|
|
1.580
|
1.739
|
|
IV
|
Nuôi trồng thủy sản (1000 đồng/ha/năm)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp nước thẳng
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
2
|
Cấp nước trọng lực
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp phải tách riêng mức thu cho tưới, tiêu
trên cùng một diện tích thì mức thu thủy lợi phí cho tưới được tính bằng 70%,
cho tiêu bằng 30% tổng mức thu quy định tại biểu trên.
- Trường hợp trạm bơm tiêu của Hợp tác xã dịch vụ
nông nghiệp quản lý được xây dựng cố định bơm tiêu cho phần diện tích cục bộ nằm
trong lưu vực tiêu của trạm bơm do doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi
quản lý (bơm 2 cấp) thì mức thu thủy lợi phí cho phần tiêu úng của Hợp tác xã dịch
vụ nông nghiệp được tính bằng 50%, mức thu thủy lợi phí cho phần tiêu úng của
doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi được tính bằng 50% của 1,2 lần mức
thu tiêu úng.
- Trường hợp bơm tưới từ cấp 2 trở lên đối với các
trạm bơm được xây dựng cố định do Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp quản lý thì mức
thu thủy lợi phí được tính tăng thêm 20% mức thu cho tưới.
- Trường hợp tưới tiêu chủ động một phần thì thu bằng
60% mức phí tại biểu trên.
* Theo Quyết định số: 33/QĐ-UB ngày 04/6/1993 của Bộ
trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi về công nhận các xã, huyện, tỉnh
là miền núi, vùng cao. Các xã, phường, thị trấn được công nhận là miền núi trên
địa bàn tỉnh gồm:
- Thị xã Chí Linh (13 đơn vị): Các phường: Sao Đỏ,
Hoàng Tân, Cộng Hòa, Thái Học, Bến Tắm; Các xã: An Lạc, Hoa Thám, Bắc An, Hoàng
Tiến, Lê Lợi, Hưng Đạo, Văn Đức, Kênh Giang.
- Huyện Kinh Môn (18 đơn vị): Thị trấn: Minh Tân,
Phú Thứ, Kinh Môn; Các xã: Hoành Sơn, An Sinh, Hiệp Hòa, Hiệp Sơn, Thượng Quận,
An Phụ, Phạm Mệnh, Hiệp An, Thất Hùng, Tân Dân, Duy Tân, Phúc Thành, Lê Ninh, Bạch
Đằng, Thái Sơn.
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND ngày 21/11/2013 quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
5.214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|