BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2362/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 11
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hành
nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế;
Căn cứ Thông tư số 110/2015/TT-BTC
ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;
Căn cứ Thông tư số 51/2017/TT-BTC
ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
117/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 19/7/2012 hướng dẫn về hành nghề dịch vụ
làm thủ tục về thuế.
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ
Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này hai (02) thủ tục
hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài chính (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/7/2017 và sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính tại Quyết định số 1500/QĐ-BTC
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài
chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và
thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT, TTHT, PC (3b)).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục
Thuế
|
1
|
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ làm thủ tục về thuế
|
Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày
19/5/2017 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Tổng cục Thuế
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục
Thuế
|
1
|
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ
làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày
19/5/2017 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục
Thuế
|
* Ghi chú:
Các thủ tục trên, sửa đổi, thay thế
các thủ tục đã được Bộ Tài chính công bố tại Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
1. Thủ tục số 1 cấp Tổng cục Thuế: Sửa đổi, thay thế thủ
tục số 08 Mục I, Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1500/QĐ-BTC .
2. Thủ tục số 1 cấp Cục Thuế: Sửa đổi, thay thế thủ tục số
158 Mục II, Phần I Danh mục thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-BTC .
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
A. Thủ tục
hành chính cấp Tổng cục Thuế.
I. Thủ tục hành
chính mới.
…
II. Thủ tục hành
chính sửa đổi, thay thế.
1. Đăng ký cấp
chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Người được miễn cả hai (02)
môn thi có nhu cầu đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế
thì chuẩn bị hồ sơ, gửi đến Tổng cục Thuế.
+ Bước 2. Tổng cục Thuế tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và
ghi vào số văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường
bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và
ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở Cơ quan Tổng
cục Thuế;
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ gồm:
++ Đơn đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế thuộc các trường hợp theo
mẫu số 06a, 06b ban hành kèm theo Thông tư số
117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính.
++ Sơ yếu lý lịch
có xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền hoặc Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn nơi cư trú.
++ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên
thuộc một trong các chuyên ngành quy định (bản sao có chứng thực).
++ Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu (đối với người nước ngoài) (bản sao có chứng thực).
++ Hai (02) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong thời gian sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ
sơ đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
++ Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kế toán do
cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của Bộ Tài chính (bản sao có chứng thực)
đối với đối tượng được miễn theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 14 Thông tư
số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính; Giấy xác nhận số năm công
tác chuyên môn của đơn vị mà người dự thi đã công tác tại đó hoặc sổ bảo hiểm
xã hội của người dự thi (bản sao có chứng thực) đối với đối tượng được miễn
theo quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 14 Thông tư số
117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính.
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Mười
lăm (15) ngày kể từ ngày người đăng ký xin cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Tổng cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mẫu 6a
hoặc 6b ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài
chính.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thi hành;
+ Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế;
+ Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 117/2012/TT-BTC
của Bộ Tài chính ngày 19/7/2012 hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về
thuế.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:
|
Mẫu số: 06b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/07/2012 của Bộ Tài chính)
|
(Dùng cho trường hợp công chức thuế
được miễn cả hai (02) môn thi theo quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 14)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ LÀM THỦ TỤC VỀ THUẾ
Kính gửi:
Tổng cục Thuế
Họ và tên (chữ in hoa):………………………………………………
Nam/Nữ.........................
Ngày tháng năm sinh:..........................................................................................................
CMT số………………………… cấp ngày………………. Cấp tại..........................................
Quê quán :...........................................................................................................................
Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp:
...<Tiến sỹ, thạc sỹ, đại học, cao đẳng>
Chuyên ngành ………..năm………..
Hiện đã nghỉ
hưu, nghỉ việc hoặc chuyển công tác từ ngày ……tháng ……năm……….
Quá trình làm việc tại cơ quan thuế:
Thời
gian công tác tại cơ quan thuế
|
Ngạch
công chức thuế
|
Ghi
chú
|
- Từ năm……..
- Đến năm…….
|
|
|
Sau khi xem xét có đủ điều kiện quy định
tại Thông tư số ………/TT-BTC ngày ………, tôi
làm đơn xin đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ
tục về thuế. Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của Luật Quản lý Thuế và Thông tư số .../TT-BTC ngày ... của Bộ Tài
chính hướng dẫn hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
Kính đề nghị Tổng cục Thuế xem xét,
chấp thuận./.
Xác
nhận của cơ quan thuế(1)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
………, ngày……tháng………năm.………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan thuế các cấp nơi người
làm đơn công tác trước khi nghỉ hưu, nghỉ việc hoặc chuyển
công tác. Nội dung xác nhận thời gian công tác liên tục từ tháng....năm.... đến
tháng ... năm…..
|
Mẫu số: 06a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
|
(Dùng cho trường hợp người có giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề kiểm toán do cơ quan có thẩm quyền cấp
theo quy định của Bộ Tài chính được miễn cả hai (02) môn thi theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 14)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ LÀM THỦ TỤC VỀ THUẾ
Kính gửi:
Tổng cục Thuế
Họ và tên (chữ in hoa): ……………………………………
Nam/Nữ.......................................
Ngày tháng năm sinh:
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số ………, ngày cấp ………, nơi cấp........................
Quê quán:.............................................................................................................................
Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp:
<Tiến sỹ, thạc sỹ, đại học, cao đẳng>
Chuyên ngành ………………năm ………………
Giấy xác nhận đăng ký hành nghề kiểm
toán số ….. ngày …….. cơ quan cấp...................
Sau khi xem xét có đủ điều kiện quy định
tại Thông tư số ……/TT-BTC ngày
………, tôi làm đơn xin đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm
thủ tục về thuế. Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Luật
Quản lý Thuế và Thông tư số .../TT-BTC ngày ... của Bộ Tài chính hướng dẫn hành
nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
Kính đề nghị Tổng cục Thuế xem xét,
chấp thuận./
|
………,
ngày………tháng………năm………
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
B. Thủ tục hành
chính cấp Cục Thuế.
I. Thủ tục hành
chính mới.
…
II. Thủ tục hành
chính sửa đổi, thay thế.
1. Đăng ký hoạt
động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Đại lý thuế chuẩn bị hồ sơ
đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế gửi đến Cục Thuế nơi đại
lý thuế đóng trụ sở chính.
+ Bước 2. Cục Thuế tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời
gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào số văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường
bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và
ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ đăng ký đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế của đại lý thuế được nộp thông qua
giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ
sơ do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
++ Trường hợp cần bổ sung hồ sơ, cơ
quan thuế phải thông báo cho đại lý thuế ngay trong ngày
nhận hồ sơ đối với trường hợp trực tiếp nhận hồ sơ; trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính hoặc thông qua giao dịch
điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan
thuế.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ gồm:
++ Văn bản đề nghị xác nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mẫu số 01A ban hành kèm theo Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ
Tài chính;
++ Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (có xác nhận của đại lý thuế).
++ Bản chụp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ làm thủ tục về thuế của các nhân viên đại lý thuế (có xác nhận của đại lý
thuế).
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Văn bản đề nghị xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế cho đại lý thuế (theo mẫu số
02 ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012
của Bộ Tài chính).
+ Hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp,
đối với trường hợp không đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế.
- Lệ phí (nếu có): Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mẫu số 01A ban hành kèm theo Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan
thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp
luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn
thi hành;
+ Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày
19/07/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế;
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày
28/7/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;
+ Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày
19/5/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 117/2012/TT-BTC của Bộ
Tài chính ngày 19/7/2012 hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung;
|
Mẫu số: 01 A
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2017/TT-BTC
|
DOANH
NGHIỆP ……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….
V/v Xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
…….,
ngày ……. tháng …….
năm 20……
|
Kính gửi:
Cục Thuế…….…….…….
Căn cứ Khoản 1 Điều 7 Thông tư số
117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ
làm thủ tục về thuế và Thông tư số …./2017/TT-BTC ngày / /2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
117/2012/TT-BTC ; Doanh nghiệp …….……., mã số thuế …….…….
tự xét thấy đã đáp ứng đủ các điều kiện hoạt
động đại lý thuế.
Đề nghị Cục Thuế xác nhận Doanh nghiệp
…….……. đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
theo quy định.
Hồ sơ gửi kèm:
- Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (1) có xác nhận của người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp.
- Bản chụp chứng chỉ hành nghề dịch vụ
làm thủ tục về thuế của các nhân viên làm việc tại Doanh nghiệp.
- Mẫu chữ ký của
người có thẩm quyền của Doanh nghiệp được ký tên trên hồ
sơ đăng ký thuế, khai thuế, nộp thuế, quyết toán thuế, khiếu
nại về thuế, hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, các hồ sơ khác có
liên quan theo quy định tại Luật Quản lý thuế và các quy định của pháp luật có
liên quan.
Mẫu chữ ký của
người có thẩm quyền của Doanh nghiệp (Chi nhánh Doanh nghiệp) được ký tên trên
hồ sơ thực hiện các dịch vụ làm thủ tục về thuế:
STT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ
|
Mẫu chữ ký
|
Ghi
chú
|
01
|
Nguyễn
Văn A
|
|
|
|
02
|
……….
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(1)
Ghi chú: Ngành nghề kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế của Doanh nghiệp được
thể hiện trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia (http://dangkykinhdoanh.gov.vn);
không thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Doanh nghiệp).