Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 16/2019/QĐ-UBND sửa đổi mức thu tại cơ sở thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ninh Bình

Số hiệu: 16/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Lê Văn Bình
Ngày ban hành: 19/03/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 16/2019/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 19 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, VÙNG THU, QUẢN LÝ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP TỪ NĂM HỌC 2016-2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2016/QĐ-UBND NGÀY 29/9/2016 CỦA UBND TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật giáo dục năm 2005;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình htrợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ ban hành Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đi với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, htrợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Thực hiện Quyết định số 1421/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tnh Ninh Thuận vào danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hải đảo giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;

Thực hiện Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hải đo giai đoạn 2016-2020;

Thực hiện Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;

Thực hiện Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt bổ sung, điều chỉnh và đổi tên danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết s 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Ttrình số 481/TTr-SGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2019 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo s 207/BC-STP ngày 29 tháng 01 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận:

1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II kèm theo Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

2. Bổ sung khoản 16 vào Điều 6 như sau:

"Khoản 16. Trẻ em học lớp mẫu giáo 05 tuổi ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn có cha mẹ hoặc có cha hoặc có mẹ hoặc có người chăm sóc trẻ em hoặc trẻ em thường trú ở xã, thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu svà miền núi, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và cấp có thẩm quyền.

Cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em mẫu giáo 05 tuổi được hưởng chính sách min học phí theo quy định tại Quyết định này làm Đơn đề nghị miễn học phí hoặc Đơn đề nghị cấp bù tiền miễn gim học phí theo mẫu phụ lục I, III kèm theo Quyết định này và hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5 Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non. Trường hợp, trẻ em mẫu giáo 05 tuổi được hưởng chính sách miễn học phí theo quy định tại Quyết định này đồng thời thuộc diện được hưởng chính sách hỗ trợ ăn trưa theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 06/2018/NĐ-CP , cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em chỉ phải nộp bổ sung Đơn đề nghị miễn hc phí kèm theo Quyết định này.

Trình tự thủ tục xét duyệt hồ sơ, chi trả, cấp bù kinh phí min học phí thực hiện theo quy định như đối với các đối tượng được miễn học phí tại Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định về mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Khi các cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước có văn bản sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung về thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ ban hành quyết định sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung trước khi thực hiện.

2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hp với Sở Tài chính triển khai Quyết định này theo quy định.

3. Thời gian thực hiện kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2018; riêng 02 thôn (thôn Bĩnh Nghĩa và thôn Láng Me thuộc xã Bắc Sơn) được thực hiện chính sách kể từ ngày 01/01/2019.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 3 năm 2019.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế, Bộ Gi
áo dục và Đào tạo;
- Vụ Pháp chế, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Vụ Pháp chế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thành phố;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử t
nh;
- VP
UB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, VXNV. NAM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN HỌC PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của Ủy ban nhân dân tnh Ninh Thuận)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐNGHỊ MIỄN HỌC PHÍ

(Dùng cho cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo công lập)

Kính gửi: (Tên cơ sở giáo dục mầm non)

Họ và tên (1): …………………………………………………………………………………………

Là Cha/mẹ (hoặc người giám hộ) của em (2): ……………………………………………………

Hiện đang học tại lớp: ……………………………………………………………………………….

Trường: ………………………………………………………………………………………………..

Thuộc đối tượng: Trẻ em học lớp mẫu giáo 05 tuổi ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, hoặc có cha mẹ hoặc có cha hoặc có mẹ hoặc có người chăm sóc trẻ em hoặc trẻ em thường trú ở xã, thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và cấp có thẩm quyền.

Căn cứ vào Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ, tôi làm đơn này đề nghị được xem xét để được miễn học phí theo quy định và chế độ hiện hành.

 

 

…………, ngày ... tháng ... năm …….
Người làm đơn (3)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

(1) Ghi tên cha mẹ (hoặc người giám hộ).

(2) Ghi tên của trẻ em.

(3) Cha mẹ (hoặc người giám hộ) ký xác nhận vào đơn.

 

PHỤ LỤC II

VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên xã, phường

Các thị trấn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Vùng 1 (Thành thị)

Vùng 2 (Nông thôn)

Vùng 3 (Miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn)

1

Toàn tnh 65 xã, phường, thị trấn (402 thôn, khu ph)

147 Thôn, Khu phố (05 thôn, 142 KP)

153 Thôn, Khu phố (152 thôn, 01 KP)

102 Thôn, KP (101 Thôn, 01 KP)

2

I. Thành phPhan Rang - Tháp Chàm

05 thôn, 111 Khu phố

01 thôn

/

3

16 xã, phường

1. Phường Bảo An

1. Thôn Phú Thọ

 

4

2. Phường Đô Vinh

 

 

5

3. Phường Phước Mỹ

 

 

6

4. Phường Ph

 

 

7

5. Phường Thanh Sơn

 

 

8

6. Phường Mỹ Hương

 

 

9

7. Phường Kinh Dinh

 

 

10

8. Phường Tấn Tài

 

 

11

9. Phường Đài Sơn

 

 

12

10. Phường Đạo Long

 

 

13

11. Thành Hải

 

 

14

12. Phường Văn Hải

 

 

15

13. Phường Mỹ Hải

 

 

16

14. Phường Đông hải

 

 

17

15. Phường Mỹ Đông

 

 

18

16. Phường Mỹ Bình

 

 

19

II. Huyện Bác Ái

/

 

38 thôn

20

1. Phước Bình

 

 

1. Thôn Bạc Rây 1

21

(06 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Bạc Rây 2

22

 

 

 

3. Thôn Bố Lang

23

 

 

 

4. Thôn Hành Rạc 2

24

 

 

 

5. Thôn Hành Rạc 1

25

 

 

 

6. Thôn Gia É

26

2. Xã Phước Chính

 

 

1. Thôn Suối Rớ

27

(03 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Suối Khô

28

 

 

 

3. Thôn Núi Rây

29

3. Phước Đại

 

 

1. Thôn Tà Lú 2

30

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Tà Lú 3

31

 

 

 

3. Thôn Ma Hoa

32

 

 

 

4. Thôn Châu Đắc

33

 

 

 

5. Thôn Tà Lú 1

34

4. Phước Hòa

 

 

1. Thôn Tà Lọt

35

(02 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thon Chà Panh

36

5. Phước Tân

 

 

1. Thôn Đá Tng

37

(03 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Ty

38

 

 

 

3. Thôn Ma Lâm

39

6. Xã Phước Thắng

 

 

1. Thôn Chà Đung

40

(04 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Oai

41

 

 

 

3. Thôn Ma Ty

42

 

 

 

4. Thôn Ha Lá Hạ

43

7. Xã Phước Thành

 

 

1. Thôn Ma Nai

44

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Dú

45

 

 

 

3. Thôn Ma R

46

 

 

 

4. Thôn Suối L

47

 

 

 

5. Thôn Đá Ba Cái

48

8. Xã Phước Tiến

 

 

1. Thôn Trà Co 1

49

(06 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Trà Co 2

50

 

 

 

3. Thôn Suối Đá

51

 

 

 

4. Thôn Đá Bàn

52

 

 

 

5. Thôn Suối Rua

53

 

 

 

6. Thôn Mã Tiền

54

9. Thôn Phước Trung

 

 

1. Thôn Rã Giữa

55

(04 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Tham Dú

56

 

 

 

3. Thôn Đồng Dày

57

 

 

 

4. Thôn Rã Trên

58

III. Huyện Ninh Sơn

08 khu phố

35 thôn

18 thôn

59

1. Mỹ Sơn

 

1. Thôn Phú Thạnh

1. Thôn Mỹ Hiệp

60

(06 Thôn)

 

2. Thôn Phú Thủy

2. Thôn Nha Húi

61

 

 

3. Thôn Phú Thuận

 

62

 

 

4. Thôn Tân Mỹ

 

63

2. Xã Lâm Sơn

 

1. Thôn Lâm Hòa

1. Thôn Gòn 2

64

(10 Thôn)

 

2. Thôn Lâm Bình

 

65

 

 

3. Thôn Lâm Phú

 

66

 

 

4. Thôn Lâm Quý

 

67

 

 

5. Thôn Tân Bình

 

68

 

 

6. Thôn Gòn 1

 

69

 

 

7. Thôn Tầm Ngân 1

 

70

 

 

8. Thôn Tầm Ngân 2

 

71

 

 

9. Thôn Lập Lá

 

72

3. Xã Lương Sơn

 

1. Thôn Trà Giang 1

1. Thôn Trà Giang 2

73

(06 Thôn)

 

2. Thôn Trà Giang 3

 

74

 

 

3. Thôn Tân Lập 1

 

75

 

 

4. Thôn Tân Lập 2

 

76

 

 

5. Thôn Trà Giang 4

 

77

4. Xã Quảng Sơn

 

1. Thôn La Vang 1

1. Thôn Lương Giang

78

(09 Thôn)

 

2. Thôn La Vang 2

 

79

 

 

3. Thôn Hạnh Trí 1

 

80

 

 

4. Thôn Hạnh Trí 2

 

81

 

 

5. Thôn Thạch Hà 1

 

82

 

 

6. Thôn Thạch Hà 2

 

83

 

 

7. Thôn Triệu Phong 1

 

84

 

 

8. Thôn Triệu Phong 2

 

85

5. Hoà Sơn

 

 

1. Thôn Tân Bình

86

(06 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Tân Hiệp

87

 

 

 

3 Thôn Tân Định

88

 

 

 

4. Thôn Tân Lập

89

 

 

 

5. Thôn Tân Hòa

90

 

 

 

6. Thôn Tân Tiến

91

6. Xã Ma Nới

 

 

1. Thôn Ú

92

(06 Thôn;Khu vực III)

 

 

2. Thôn Hà Dài

93

 

 

 

3. Thôn Do

94

 

 

 

4. Thôn Tà Nôi

95

 

 

 

5. Thôn Gia Rót

96

 

 

 

6. Thôn Gia Hoa

97

7. Thị trấn Tân Sơn

 

 

 

98

(08 Khu phố)

Khu phố 1,2,3,4,5,6,7,8

 

 

99

8. Xã Nhơn Sơn

 

1. Thôn Đc Nhơn 1

1 .Thôn Láng Ngựa

100

(10 Thôn)

 

2. Thôn Đắc Nhơn 2

 

101

 

 

3. Thôn Đắc Nhơn 3

 

102

 

 

4. Thôn Lương Cang 1

 

103

 

 

5. Thôn Lương Cang 2

 

104

 

 

6. Thôn Lương Tri

 

105

 

 

7. Thôn Nha H 1

 

106

 

 

8. Thôn Nha H2

 

107

 

 

9. Thôn Núi Ngỗng

 

108

IV. Huyện Thuận Bắc

/

12 thôn

20 Thôn

109

1. Xã Lợi Hải

 

1. Thôn Kiền Kiền 1

1. Thôn n Đạt

110

(06 Thôn)

 

2. Thôn Suối Đá

2. Thôn Kiền Kiền 2

111

 

 

3. Thôn Bà Râu 1

 

112

 

 

4. Thôn Bà Râu 2

 

113

2. Xã Công Hải

 

1. Thôn Bình Tiên

1. Thôn Xóm Đèn

114

(09 Thôn)

 

2 Thôn Giác Lan

2. Thôn Kà Rôm

115

 

 

3. Thôn Suối Giếng

3. Thôn Suối Vang

116

 

 

4. Thôn Hiệp Thành

4. Thôn Ba Hồ

117

 

 

5. Thôn Hiệp Kiết

 

118

3. Xã Phước Kháng

 

 

1. Thôn Đá Liệt

119

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Cầu Đá

120

 

 

 

3. Thôn Đá Mài Trên

121

 

 

 

4. Thôn Đá Mài Dưới

122

 

 

 

5. Thôn Suối Le

123

4. Xã Phước Chiến

 

 

1. Thôn Đầu Sui A

124

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Đầu Suối B

125

 

 

 

3. Thôn Động Thông

126

 

 

 

4. Thôn Ma Trai

127

 

 

 

5. Thôn Tập Lá

128

5. Bắc Sơn

 

 

1. Thôn Xóm Bằng

129

(04 Thôn)

 

 

2. Thôn Xóm Bằng 2

130

 

 

 

3. Thôn Bĩnh Nghĩa

131

 

 

 

4. Thôn Láng Me

132

6. Bắc Phong

 

1. Thôn Ba Tháp

 

133

(03 Thôn)

 

2. Thôn Mỹ Nhơn

 

134

 

 

3. Thôn Gò Sạn

 

135

V. Huyện Ninh Hải

09 khu ph

35 thôn, 01 khu ph

05 thôn

136

1. Thị trấn Khánh Hải

1. KP Ninh Chữ 1

1 KP Cà Đú

 

137

(10 Khu phố)

2. KP Ninh Chữ 2

 

 

138

 

3. KP Khánh Chữ 1

 

 

139

 

4. KP Khánh Chữ 2

 

 

140

 

5. KP Khánh Giang

 

 

141

 

6. KP Khánh Sơn 1

 

 

142

 

7. KP khánh Sơn 2

 

 

143

 

8. KP Khánh Tân

 

 

144

 

9. KP Khánh Hiệp

 

 

145

2. Xã Tri Hải

 

1. Thôn Khánh Tường

 

146

(05 Thôn)

 

2. Thôn Tri Thủy 1

 

147

 

 

3. Thôn Tri Thủy 2

 

148

 

 

4. Thôn Tân An

 

149

 

 

5. Thôn Khánh Hội

 

150

3. Xã Hộ Hải

 

1. Thôn Đá Bắn

 

151

(04 Thôn)

 

2. Thôn Gò Gũ

 

152

 

 

3. Thôn Hộ Diêm

 

153

 

 

4. Thôn Lương Cách

 

154

4. Nhơn Hải

 

1. Thôn Khánh Tân

 

155

(06 Thôn)

 

2. Thôn Mỹ Tưng 1

 

156

 

 

3. Thôn Mỹ Tường 2

 

157

 

 

4. Thôn Khánh Nhơn 1

 

158

 

 

5. Thôn Khánh Nhơn 2

 

159

 

 

6. Thôn Khánh Phước

 

160

5. Vĩnh Hải

 

 

1. Thôn Mỹ Hoà

161

(05 Thôn: Xã bãi ngang)

 

 

2. Thôn Thái An

162

 

 

 

3. Thôn Vĩnh Hy

163

 

 

 

4. Thôn Cầu Gãy

164

 

 

 

5. Thôn Đá Hang

165

6. Xã Thanh Hải

 

1. Thôn Mỹ Hiệp

 

166

(04 Thôn)

 

2. Thôn Mỹ Tân 1

 

167

 

 

3. Tn Mỹ Tân 2

 

168

 

 

4. Thôn Mỹ Phong

 

169

7. Xã Xuân Hải

 

1. Thôn An Hoà

 

170

(09 Thôn)

 

2. Thôn Thành Sơn

 

171

 

 

3. Thôn An Xuân 1

 

172

 

 

4. Thôn An Xuân 2

 

173

 

 

5. Thôn An Xuân 3

 

174

 

 

6. Thôn An Nhơn

 

175

 

 

7. Thôn Phước Nhơn 1

 

176

 

 

8. Thôn Phước Nhơn 2

 

177

 

 

9. Thôn Phước Nhơn 3

 

178

8. Xã Phương Hải

 

1. Thôn Phương Cựu 1

 

179

(03 Thôn)

 

2. Thôn Phương Cựu 2

 

180

 

 

3. Thôn Phương Cựu 3

 

181

9. Tân Hải

 

1. Thôn Gò Thao

 

182

(04 Thôn)

 

2. Thôn Gò Đền

 

183

 

 

3. Thôn Thủy Lợi

 

184

 

 

4. Thôn Hòn Thiêng

 

185

V. Huyện Thuận Nam

/

28 thôn

10 thôn

186

1. Phước Hà

 

 

1. Thôn Giá

187

(05 Thôn; Khu vực III)

 

 

2. Thôn Trà Nô

188

 

 

 

3. Thôn Tân Hà

189

 

 

 

4. Thôn Là A

190

 

 

 

5. Thôn Rồ Ôn

191

2. Nhị Hà

 

1. Thôn Nhị Hà 1

 

192

(03 Thôn)

 

2. Thôn Nhị Hà 2

 

193

 

 

3. Thôn Nhị Hà 3

 

194

3. Phước Nam

 

1. Thôn Văn Lâm 1

 

195

(07 Thôn)

 

2. Thôn Văn Lâm 2

 

196

 

 

3. Thôn Văn Lâm 3

 

197

 

 

4. Thôn Văn Lâm 4

 

198

 

 

5. Thôn Nho Lâm

 

199

 

 

6. Thôn Phước Lập

 

200

 

 

7. Thôn Tam Lang

 

201

4. Phước Ninh

 

1. Thôn Vụ Bổn

 

202

(04 Thôn)

 

2. Thôn Hiếu Thiện

 

203

 

 

3. Thôn Tân Bổn

 

204

 

 

4. Thôn Thiện Đức

 

205

5. Phước Minh

 

1. Thôn Quán Thẻ 1

 

206

(04 Thôn)

 

2. Thôn Quán Th 2

 

207

 

 

3. Thôn Quán Thẻ 3

 

208

 

 

4. Thôn Lạc Tiến

 

209

6. Phước Diêm

 

1. Thôn Thương Diêm 1

 

210

(05 Thôn)

 

2. Thôn Thương Diêm 2

 

211

 

 

3. Thôn Lạc Tân 1

 

212

 

 

4. Thôn Lạc Tân 2

 

213

 

 

5. Thôn Lạc Tân 3

 

214

7. Xã Cà Ná

 

1. Thôn Lạc Nghiệp 1

 

215

(05 Thôn)

 

2. Thôn Lạc Nghiệp 2

 

216

 

 

3. Thôn Lạc Sơn 1

 

217

 

 

4. Thôn Lạc Sơn 2

 

218

 

 

5. Thôn Lạc Sơn 3

 

219

8. Xã Phước Dinh

 

 

1. Thôn Sơn Hải 1

220

(05 Thôn; Xã Bãi ngang)

 

 

2. Thôn Sơn Hải 2

221

 

 

 

3. Thôn Từ Thiện

222

 

 

 

4. Thôn Vĩnh Tường

223

 

 

 

5. Thôn Bầu Ngứ

224

V. Huyện Ninh Phước

14 khu phố

38 thôn

13 thôn, 01 KP

225

1. Xã Phước Thái

 

1. Thôn Như Bình

1. Thôn Tà Dương

226

(08 Thôn)

 

2. Thôn Đá Trng

 

227

 

 

3. Thôn Thái Dao

 

228

 

 

4. Thôn Hoài Trung

 

229

 

 

5. Thôn Như Ngọc

 

230

 

 

6. Thôn Thái Hòa

 

231

 

 

7. Thôn Hoài Ni

 

232

2. Xã Phước Vinh

 

1. Thôn Liên Sơn 1

1. Thôn Liên Sơn 2

233

(05 Thôn)

 

2. Thôn Bảo Vinh

 

234

 

 

3. Thôn Phước An 1

 

235

 

 

4. Thôn Phước An 2

 

236

3. Xã Phước Sơn

 

1. Thôn Phước Thiện 1

 

237

(06 Thôn)

 

2. Thôn Phước Thiện 2

 

238

 

 

3. Thôn Phước Thiện 3

 

239

 

 

4. Thôn Ninh Quý 1

 

240

 

 

5. Thôn Ninh Quý 2

 

241

 

 

6. Thôn Ninh Quý 3

 

242

4. Xã Phước Thuận

 

1. Thôn Thuận Hoà

 

243

(07 Thôn)

 

2. Thôn Thuận Lợi

 

244

 

 

3. Thôn Phước Khánh

 

245

 

 

4. Thôn Phước Lợi

 

246

 

 

5. Thôn Vạn Phước

 

247

 

 

6. Thôn Hiệp Hoà

 

248

 

 

7. Thôn Phú Nhuận

 

249

5. Xã Phước Hải

 

 

1. Thôn Từ Tâm 1

250

(04 Thôn; xã bãi ngang)

 

 

2. Thôn Từ Tâm 2

251

 

 

 

3. Thôn Hòa Thủy

252

 

 

 

4. Thôn Thành Tín

253

6. Xã Phước Hữu

 

1. Thôn Hữu Đức

 

254

(07 Thôn)

 

2. Thôn Tân Đức

 

255

 

 

3. Thôn Thành Đức

 

256

 

 

4. Thôn Hậu sanh

 

257

 

 

5. Thôn La Chữ

 

258

 

 

6. Thôn Mông Đức

 

259

 

 

7. Thôn Nhuận Đức

 

260

7. Xã Phước Hậu

 

1. Thôn Hiếu Lễ

 

261

(07 Thôn)

 

2. Thôn Phước Đồng 1

 

262

 

 

3. Thôn Phước Đồng 2

 

263

 

 

4. Thôn Hoài Nhơn

 

264

 

 

5. Thôn Chất Thường

 

265

 

 

6. Thôn Trường Sanh

 

266

 

 

7. Thôn Trường Thọ

 

267

8. Xã An Hải

 

 

1. Thôn Tuấn Tú

268

(07 Thôn; xã bãi ngang)

 

 

2. Thôn Nam Cương

269

 

 

 

3. Thôn Hoà Thạnh

270

 

 

 

4. Thôn An Thạnh 1

271

 

 

 

5. Thôn An Thạnh 2

272

 

 

 

6. Thôn Long Bình 1

273

 

 

 

7. Thôn Long Bình 2

274

9. Thị trấn Phước Dân

1. Phú Quý: KP 1,2,3,4,5,14

 

1. KP Chung Mỹ: KP 6

275

(15 Khu ph)

2. Bình Quý: KP 8,9,10,15

 

 

276

 

3. Mỹ Nghiệp: KP 11,13

 

 

277

 

4. nh Thuận: KP 7, 12

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BÙ TIỀN MIỄN HỌC PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BÙ TIỀN MIỄN HỌC PHÍ

(Dùng cho cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mẫu giáo ngoài công lập)

Kính gửi: Phòng Giáo dục và Đào tạo

Họ và tên (1): ………………………………………………………………………………………..

Là cha/mẹ (hoặc người giám hộ) của em (2): ……………………………………………………

Hiện đang học tại lớp: ……………………………………………………………………………….

Là học sinh trường: ………………………………………………………………………………….

Thuộc đối tượng: Trẻ em học lớp mẫu giáo 05 tuổi ờ vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, hoặc có cha mẹ hoặc có cha hoặc có mẹ hoặc có người chăm sóc trẻ em hoặc trẻ em thường trú ở xã, thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và cấp có thẩm quyền.

Căn cứ vào Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ, tôi làm đơn này đề nghị được xem xét để được cấp bù học phí theo quy định và chế độ hiện hành.

 

 

………, ngày ... tháng ... năm …….
Người làm đơn (3)
(tên và ghi rõ họ tên)

 

Xác nhận của Cơ sở giáo dục ngoài công lập (4)

Xác nhận em: ……………………………………………………………………………………

Hiện đang học tại lớp ………………………… Học kỳ: …………….Năm học: .................

 

 

………, ngày ... tháng ... năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(tên, đóng dấu)

(1) Ghi tên cha mẹ (hoặc người giám hộ).

(2) Ghi tên của trẻ em.

(3) Cha, mẹ (hoặc người giám hộ) ký xác nhận vào đơn.

(4) Xác nhận của cơ sở giáo dục ngoài công lập.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/03/2019 sửa đổi quy định về mức thu, vùng thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 69/2016/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.147

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.135.24
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!