|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1238/QĐ-BTC 2020 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô xe máy
Số hiệu:
|
1238/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Cao Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Giảm giá tính lệ phí trước bạ nhiều loại ô tô từ 25/8/2020
Đây là nội dung đáng chú ý được đề cập tại Quyết định 1238/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy có hiệu lực thi hành từ ngày 25/8/2020.Theo đó, điều chỉnh giảm giá tính lệ phí trước bạ đối với nhiều loại ô tô so với quy định hiện hành;
Đơn cử, giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp trong nước giảm như sau:
- Huyndai Grand I10 1.2 MT giảm từ 370.000.000 đồng xuống còn 350.000.000 đồng;
- Huyndai Santafe TM2 2.2 TCI 8AT giảm từ 1.205.000.000 đồng xuống còn 1.125.000.000 đồng;
- Mazda 3 15G AT HB BP giảm từ 784.700.000 đồng xuống còn 719.000.000 đồng;
- Mazda 3 15G AT HB-H BP giảm từ 859.000.000 đồng xuống còn 809.000.000 đồng;...
Xem chi tiết Bảng giá điều chỉnh, bổ sung được ban hành kèm theo Quyết định 1238/QĐ-BTC ngày 21/8/2020.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1238/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ,
XE MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số
20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và
Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều
chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm
theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày
28/6/2019; Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 và Quyết định 452/QĐ-BTC
ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/8/2020.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng
Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục
thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Cao Anh Tuấn
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm
theo Quyết định số 1238/QĐ-BTC ngày 21/8/2020 của Bộ Tài chính)
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần
1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
AUDI
|
AUDI A4 SEDAN ADVANCED
40 TFSI (8WCBDG)
|
2,0
|
5
|
1.750.000.000
|
2
|
AUDI
|
AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI
(GABCCG)
|
1.4
|
5
|
1.450.000.000
|
3
|
AUDI
|
AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI
(GABCCG)
|
1,4
|
5
|
1.450.000.000
|
4
|
AUDI
|
AUDI Q3 ADVANCED 35 TFSI (F3BBCX)
|
1,4
|
5
|
1.865.700.000
|
5
|
AUDI
|
AUDI Q7 55 TFSI QUATTRO
(4MGAX2)
|
3,0
|
7
|
4.230.000.000
|
6
|
BAIC
|
BJ6470UD45 1.5T
(BJ6470UD45)
|
1,5
|
5
|
438.400.000
|
7
|
BAIC
|
BJ7153U5ECB 1.5T
(BJ7153U5ECB)
|
1,5
|
5
|
422.400.000
|
8
|
BMW
|
320I (5F31)
|
2,0
|
5
|
1.879.000.000
|
9
|
BMW
|
320I GRAN
TURISMO SPORT (8X31)
|
2,0
|
5
|
1.925.000.000
|
10
|
BMW
|
420I (4H31)
|
2,0
|
5
|
1.976.000.000
|
11
|
BMW
|
730LI (7E01)
|
2,0
|
5
|
3.699.000.000
|
12
|
BMW
|
730LI (7T01)
|
2,0
|
5
|
4.309.000.000
|
13
|
BMW
|
X1 SDRIVE18I (31AA)
|
1,5
|
5
|
1.849.000.000
|
14
|
BMW
|
X2 SDRIVE20I (YH31)
|
2,0
|
5
|
2.025.000.000
|
15
|
BMW
|
X4 XDRIVE20I (UJ71)
|
2,0
|
5
|
2.959.000.000
|
16
|
BMW
|
X6XDRIVE35I (KU21)
|
3,0
|
5
|
3.599.000.000
|
17
|
BMW
|
X6 XDRIVE40I (CY61)
|
3,0
|
5
|
4.779.000.000
|
18
|
BMW
|
X7 XDRIVE40I (CW21)
|
3,0
|
7
|
6.689.000.000
|
19
|
BRILLIANCE
|
SY6470S6ZQ1BD 1.6T
(SY6470S6ZQ1BD)
|
1,6
|
7
|
582.400.000
|
20
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET TRAILBLAZER
2.5L 4X4 AT LTZ (TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL)
|
2,5
|
7
|
869.400.000
|
21
|
HONDA
|
BRIO RS (DD189LL)
|
1,2
|
5
|
448.000.000
|
22
|
HONDA
|
BRIO RS OP1 (DD187LL)
|
1,2
|
5
|
452.000.000
|
23
|
HONDA
|
BRIO V (DD186LL)
|
1,2
|
5
|
418.000.000
|
24
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY SPORT
R-DYNAMIC HSE (LC)
|
2,0
|
7
|
3.835.000.000
|
25
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER PHEV
AUTOBIOGRAPHY LWB (LG)
|
2,0
|
5
|
10.012.000.000
|
26
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT PHEV
HSE DYNAMIC (LW)
|
2,0
|
5
|
6.512.000.000
|
27
|
MASERATI
|
GHIBLI S Q4 (M157)
|
3,0
|
5
|
6.300.000.000
|
28
|
MASERATI
|
LEVANTE GTS (M161)
|
4,0
|
5
|
9.950.000.000
|
29
|
MASERATI
|
LEVANTE S GRANLUSSO
(M161)
|
3,0
|
5
|
8.468.000.000
|
30
|
MERCEDES-BENZ
|
AMG A 35 (177151)
|
2,0
|
5
|
2.249.000.000
|
31
|
MERCEDES-BENZ
|
AMG GT 53 4MATIC+
(290661)
|
3.0
|
5
|
6.299.000.000
|
32
|
MERCEDES-BENZ
|
AMG GT R (190379)
|
4,0
|
5
|
11.590.000.000
|
33
|
MITSUBISHI
|
XPANDER CROSS
(NC1WXRQHLVVT)
|
1,5
|
7
|
657.000.000
|
34
|
MG
|
HS 1.5T STD
(CSA6463NEAQ)
|
1,5
|
5
|
785.000.000
|
35
|
MG
|
HS 2.0T LUX
(CSA6463NEAR)
|
2,0
|
5
|
1.005.000.000
|
36
|
MG
|
ZS 1.5L LUX
(CSA7151UEAA)
|
1,5
|
5
|
639.000.000
|
37
|
NISSAN
|
TERRA E
(JDBALSLD23FW7-----)
|
2,5
|
7
|
898.000.000
|
38
|
NISSAN
|
TERRA E
(JDBALSLD23FW7---SA)
|
2,5
|
7
|
898.000.000
|
39
|
NISSAN
|
TERRA S
(CVL4LNYD23IYP-D-FQ)
|
2,5
|
7
|
848.000.000
|
40
|
NISSAN
|
TERRA S
(JVLALHYD23IW7-----)
|
2,5
|
7
|
848.000.000
|
41
|
NISSAN
|
TERRA V
(JDBNLWLD23FW7-AAH-)
|
2,5
|
7
|
998.000.000
|
42
|
NISSAN
|
TERRA V
(JDBNLWLD23FW7DAEPA)
|
2,5
|
7
|
998.000.000
|
43
|
SUBARU
|
OUTBACK 2.5I-S EYESIGHT
AWD CVT (BS9FLMC)
|
2,5
|
5
|
1.868.000.000
|
44
|
SUZUKI
|
XL7 GLX AT (ANC22S)
|
1,5
|
7
|
589.000.000
|
45
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER PRADO
(TRJ150L-GKTEKX)
|
2,7
|
7
|
2.379.000.000
|
46
|
ZOTYE
|
JNJ6490Q1T 2.0T
(JNJ6490Q1T)
|
2,0
|
7
|
582.400.000
|
Phần
1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
HYUNDAI
|
GRAND 110 1.2 MT
|
1,2
|
5
|
350.000.000
|
2
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT
|
2,2
|
7
|
1.125.000.000
|
3
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT
FL
|
1,6
|
5
|
880.000.000
|
4
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL4-2.0R 8AT FL
|
2,0
|
5
|
873.700.000
|
5
|
KIA
|
SEDONA 2.2 FL DAT/LI
|
2,2
|
7
|
1.499.000.000
|
6
|
MAZDA
|
3 15G AT HB BP
|
1,5
|
5
|
719.000.000
|
7
|
MAZDA
|
3 15G AT HB-H BP
|
1,5
|
5
|
809.000.000
|
8
|
MAZDA
|
3 15G AT SD BP
|
1,5
|
5
|
669.000.000
|
9
|
MAZDA
|
3 15G AT SD-H BP
|
1,5
|
5
|
784.000.000
|
10
|
MAZDA
|
3 20G AT HB BP
|
2,0
|
5
|
859.000.000
|
11
|
MAZDA
|
3 20G AT SD BP
|
2,0
|
5
|
839.000.000
|
12
|
MAZDA
|
3 20G AT SD FL
|
2,0
|
5
|
730.000.000
|
13
|
MAZDA
|
CX-5 20G AT 2WD KW
|
2,0
|
5
|
824.000.000
|
14
|
MAZDA
|
CX-5 25G AT 2WD KW
|
2,5
|
5
|
954.000.000
|
15
|
MAZDA
|
CX-5 25G AT AWD KW
|
2,5
|
5
|
1.014.000.000
|
16
|
MAZDA
|
CX-8 25G AT 2WD
|
2,5
|
7
|
1.039.000.000
|
17
|
MERCEDES-BENZ
|
C 200 EXCLUSIVE 2.0
205080
|
2,0
|
5
|
1.689.000.000
|
18
|
NISSAN
|
X-TRAIL T32 (SL
JDRALRWT32EYAB)
|
2,0
|
7
|
878.000.000
|
19
|
NISSAN
|
X-TRAIL T32 (SV 4WD
JDBNLRWT32EYAC)
|
2,5
|
7
|
958.000.000
|
20
|
PEUGEOT
|
3008 KJEP6Z
|
1,6
|
5
|
999.000.000
|
21
|
PEUGEOT
|
3008 P4 16G AT
|
1,6
|
5
|
1.109.000.000
|
22
|
PEUGEOT
|
5008 16G AT
|
1,6
|
7
|
1.289.000.000
|
23
|
PEUGEOT
|
5008 LJEP6Z
|
1,6
|
7
|
1.179.000.000
|
24
|
PEUGEOT
|
5008 P87 16G AT
|
1,6
|
7
|
1.289.000.000
|
25
|
PEUGEOT
|
TRAVELLER L3 20D AT
|
2.0
|
7
|
1.569.000.000
|
26
|
PEUGEOT
|
TRAVELLER L3 20D AT/R1
|
2.0
|
6
|
2.249.000.000
|
27
|
PEUGEOT
|
TRAVELLER L3 20D
AT/R-VAN
|
2.0
|
4
|
2.249.000.000
|
28
|
TOYOTA
|
GRANVIA (GDH303L-RDTGY)
|
2.8
|
9
|
3.072.000.000
|
BẢNG
2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần
2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
Số loại)
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET COLORADO 2.5L
4X2 AT LT (COLORADO C-CAB 2.5L 4X2 AT LT_DSL)
|
2,5
|
5
|
558.900.000
|
2
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET COLORADO 2.5L
4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2 5L 4X4 AT HIGH COUNTRY_DSL)
|
2,5
|
5
|
665.100.000
|
3
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET COLORADO 2.5L
4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL)
|
2,5
|
5
|
638.100.000
|
4
|
NISSAN
|
NAVARA E
(CVL2LHYD23FYN-D--N)
|
2,5
|
5
|
625.000.000
|
5
|
NISSAN
|
NAVARA VL BLACK EDITION
(CVL4LZLD23IYPFD-EQ)
|
2,5
|
5
|
845.000.000
|
Phần
2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
MAZDA
|
BT-50 4WD-M
|
2,2
|
5
|
651.100.000
|
BẢNG
7: XE MÁY
Phần
7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
BMW
|
C400X
|
350
|
254.000.000
|
2
|
BMW
|
F 850 GS
|
853
|
609.000.000
|
3
|
BMW
|
K 1600 B
|
1649
|
994.000.000
|
4
|
BMW
|
R 1200 GS ADVENTURE
|
1170
|
589.000.000
|
5
|
BMW
|
S 1000 XR
|
999
|
534.000.000
|
6
|
KYMCO
|
AK 550
|
550,4
|
300.000.000
|
7
|
PIAGGIO
|
VESPA SEI GIORNI
ABS-724
|
278.3
|
139.000.000
|
8
|
SUZUKI
|
GZ150-A
|
149,5
|
67.000.000
|
9
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE BOBBER BLACK
|
1200
|
619.000.000
|
10
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T100 BLACK
|
900
|
410.000.000
|
11
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T100 BUD
EKINS
|
900
|
419.000.000
|
12
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T120
|
1200
|
569.000.000
|
13
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T120 BUD
EKINS
|
1200
|
589.000.000
|
14
|
TRIUMPH
|
ROCKET 3 GT
|
2458
|
899.000.000
|
15
|
TRIUMPH
|
ROCKET 3 R
|
2458
|
869.000.000
|
16
|
TRIUMPH
|
ROCKET 3 TFC
|
2458
|
1.300.000.000
|
17
|
TRIUMPH
|
STREET SCRAMBLER
|
900
|
395.000.000
|
18
|
TRIUMPH
|
STREET TWIN
|
900
|
349.000.000
|
19
|
TRIUMPH
|
THRUXTON RS
|
1200
|
619.000.000
|
20
|
TRIUMPH
|
TIGER 900 GT PRO
|
888
|
469.000.000
|
21
|
TRIUMPH
|
TIGER 900 RALLY PRO
|
888
|
489.000.000
|
Phần
7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
HONDA
|
JC764 FUTURE FI
|
124,9
|
30.200.000
|
2
|
HONDA
|
JC765 FUTURE FI (C)
|
124,9
|
31.600.000
|
3
|
KYMCO
|
LIKE 50 KA10EC
|
49,5
|
22.600.000
|
4
|
PIAGGIO
|
LIBERTY 50-100
|
49,9
|
39.900.000
|
5
|
PIAGGIO
|
VESPA PRIMAVERA 125
ABS-513
|
124,5
|
82.500.000
|
6
|
PIAGGIO
|
VESPA SPRINT 150
ABS-724
|
154,8
|
89.900.000
|
7
|
SYM
|
PASSING 50-KA3
|
49,5
|
21.700.000
|
Xe máy hai bánh (điện)
sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
YADEA
|
BUYE
|
2,1
|
20.000.000
|
Quyết định 1238/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-BTC ngày 21/08/2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
20.531
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|