Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung kèm theo Quyết định 1238/QĐ-BTC ngày 21/8/2020 |
Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với một số mẫu ôtô, xe máy
Theo đó, có 46 mẫu ôtô nhập khẩu và 28 mẫu xe ôtô sản xuất lắp ráp trong nước (9 chỗ ngồi trở xuống) được điều chỉnh giá tính phí trước bạ.
Nhiều mẫu xe của các thương hiệu Hyundai, Mazda và Peugeot sản xuất và lắp ráp trong nước được điều chỉnh theo hướng giảm hơn so với trước. Đơn cử như:
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe |
Giá tính lệ phí trước bạ từ 25/8/2020 |
Mức giảm |
HYUNDAI |
GRAND I10 1.2 MT |
350.000.000 |
20.000.000 |
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT |
1.125.000.000 |
22.000.000 |
|
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL |
880.000.000 |
52.000.000 |
|
TUCSON TL4-2.0R 8AT FL |
873.700.000 |
66.300.000 |
|
MAZDA |
3 15G AT HB BP |
719.000.000 |
65.700.000 |
3 15G AT HB-H BP |
809.000.000 |
50.000.000 |
|
3 15G AT SD BP |
669.000.000 |
69.400.000 |
|
3 15G AT SD-H BP |
784.000.000 |
45.000.000 |
|
3 20G AT HB BP |
859.000.000 |
68.600.000 |
|
3 20G AT SD BP |
839.000.000 |
49.000.000 |
|
3 20G AT SD FL |
730.000.000 |
40.000.000 |
|
20G AT 2WD KW |
824.000.000 |
90.000.000 |
|
25G AT 2WD KW |
954.000.000 |
65.000.000 |
|
25G AT AWD KW |
1.014.000.000 |
155.000.000 |
|
CX-8 25G AT 2WD |
1.039.000.000 |
100.000.000 |
|
PEUGEOT |
3008 KJEP6Z |
999.000.000 |
90.000.000 |
3008 P4 16G AT |
1.109.000.000 |
90.000.000 |
|
5008 16G AT |
1.289.000.000 |
110.000.000 |
|
5008 P87 16G AT |
1.289.000.000 |
110.000.000 |
|
TRAVELLER L3 20D AT |
1.569.000.000 |
130.000.000 |
Trái ngược với ôtô, một số mẫu xe môtô nhập khẩu được điều chỉnh tăng thuế trước bạ. Đơn cử như mẫu xe Triumph Bonneville Bobber Black dung tích động cơ 1.200 cc giá tính lệ phí trước bạ được điều chỉnh từ 560,4 triệu lên 619 triệu đồng, hay mẫu Triumph Bonneville T120 được điều chỉnh từ 422 lên 569 triệu đồng.
Xem chi tiết tại Quyết định 1238/QĐ-BTC, có hiệu lực từ ngày 25/8/2020.
Châu Thanh