|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2014/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày
23 tháng 7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ
LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng
11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25
tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16
tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số
74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Giang tại Tờ trình số 271/TTr-STNMT ngày 11 tháng
12 năm 2013; Công văn số 497/STNMT-KSN ngày 11 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng
khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Hà Giang (có phụ lục số 01, số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Điều
3. Tổ chức thực
hiện
1. Giao cho Cục Thuế
Hà Giang có trách nhiệm giám sát, kiểm tra các tổ chức, cá nhân hoạt động
khoáng sản thực hiện việc tính, kê khai, thu, nộp phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
2. Giao cho Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về
tình hình thực hiện Quyết định; chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung khi có sự thay đổi về tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra
khoáng sản nguyên khai đối với từng dự án khai thác khoáng sản.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG
SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNGKHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Loại khoáng
sản
|
Đơn vị tính
|
Tỷ lệ quy đổi
về khoáng sản nguyên khai
|
Ghi chú
|
Khoáng sản
thành phẩm
|
Khoáng sản nguyên
khai để tính phí BVMT
|
1
|
Đá xẻ
|
|
|
|
|
a
|
Có diện tích bề mặt > 1m2
|
m3
|
1
|
1,4
|
|
b
|
Có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
1
|
1,3
|
|
c
|
Có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2
|
m3
|
1
|
1,2
|
|
d
|
Có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
1
|
1,1
|
|
2
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
1
|
1
|
|
3
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
2,68-2,71 tấn/m3
nguyên khai
|
3.1
|
Đá hộc (> 15 cm)
|
-
|
1 m3
|
1,5 tấn
|
|
3.2
|
Đá ba (8 ÷ 15 cm)
|
-
|
1 m3
|
1,52 tấn
|
|
3.3
|
Đá dăm (2 ÷ 8 cm)
|
-
|
1 m3
|
1,5 tấn
|
|
3.4
|
Đá mạt (0,5 ÷ 2 cm)
|
-
|
1 m3
|
1,6 tấn
|
|
4
|
Đá vôi sản xuất xi măng
|
Tấn
|
1 m3
|
1,47 tấn
|
|
5
|
Cát vàng (cát bê tông)
|
m3
|
1
|
1
|
|
6
|
Cát đen (xây trát)
|
m3
|
1
|
1
|
|
7
|
Cát san lấp
|
m3
|
1
|
1
|
|
8
|
Đất san lấp xây dựng công trình
|
m3
|
1
|
1
|
|
9
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
-
|
1 m3
|
1,45 tấn
|
Định mức:
- 1000 viên gạch
đặc = 2,3 tấn.
- 1000 viên
gạch rỗng = 1,6 tấn.
|
10
|
Mica
|
Tấn
|
1
|
1
|
|
11
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM
RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên dự án khai
thác mỏ
|
Đơn vị tính
|
Hàm lượng (%)
|
Tỷ lệ quy đổi
về khoáng sản nguyên khai
|
Ghi chú
|
Chất có ích trong
quặng đầu
|
Chất có ích
trong tinh quặng
|
Chất có ích trong
đuôi thải
|
Khoáng sản
thành phẩm
|
Khoáng sản nguyên
khai để tính phí BVMT
|
A
|
QUẶNG SẮT
|
1
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ sắt Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
|
Tấn
|
48,38
|
60,56
|
23,08
|
1
|
1,48
|
|
2
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ sắt Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (giai đoạn I, II)
|
Tấn
|
42,24
|
60,15
|
16,85
|
1
|
1,71
|
|
3
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ sắt Lũng Rầy, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên (kể cả phần mở rộng)
|
Tấn
|
46,63
|
61
|
15,0
|
1
|
1,45
|
|
4
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ sắt Ngải Thầu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ
|
Tấn
|
60,0
|
60,0
|
-
|
1
|
1
|
|
B
|
QUẶNG CHÌ, KẼM
|
5
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên
|
Tấn
|
15,81
|
57,5
|
0,03
|
1
|
3,64
|
|
C
|
QUẶNG ANTIMON
|
6
|
Dự án khai thác mỏ antimon
Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh
|
Tấn
|
11,19
|
99,85
|
2,0
|
1
|
10,65
|
|
D
|
QUẶNG THIẾC
|
7
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ thiếc, vônfram Tả Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn
|
Tấn
|
48,21
|
99,75
|
0,25
|
1
|
2,07
|
|
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ngày 23/07/2014 quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
4.996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|