|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2014/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
15 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN
TRĂM ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ, LỆ PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ
phí;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu các loại phí, lệ phí và tỷ lệ
phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Cần Thơ, cụ
thể như sau:
1. Mức
thu các loại phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu, cụ thể:
a) Phụ lục I: Lĩnh vực công nghiệp, xây dựng.
b) Phụ lục II: Lĩnh vực thương mại, đầu tư.
c) Phụ lục III: Lĩnh vực giao thông vận tải.
d) Phụ lục IV:
Lĩnh vực thông tin liên lạc.
đ) Phụ lục V: Lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
e) Phụ lục VI:
Lĩnh vực giáo dục đào tạo.
g) Phụ lục VII: Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường.
h) Phụ lục
VIII: Lĩnh vực tư pháp.
2. Mức
thu các loại lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu, cụ thể:
a) Phụ lục IX:
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân.
b) Phụ lục X:
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.
c) Phụ lục XI:
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác.
Điều 2. Miễn, giảm phí, lệ phí
1. Phí qua phà, qua đò: Miễn phí sử dụng đò, phà đối với thương binh, bệnh
binh, học sinh và trẻ em dưới 10 tuổi (bao gồm cả trường hợp đi xe đạp) và các
đối tượng được quy định tại tiết a, điểm 2, khoản 6, Điều 1, Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí.
2. Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất: Miễn
phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận sử dụng
đất lần đầu.
3. Phí bảo
vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường: Không thu phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn thông thường phát thải trong sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình.
4. Phí thư
viện: Miễn, giảm phí thư viện đối
với các trường hợp được quy định tại tiết a.10, điểm a, khoản 2, Điều 3, Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
5. Lệ phí hộ tịch: Miễn lệ
phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch, cụ thể như
sau:
a) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký
khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký
khai sinh quá hạn.
b) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết
hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn.
c) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký
khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại
việc khai tử.
d) Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch.
6. Lệ phí
đăng ký cư trú:
a) Không thu lệ phí đăng ký cư trú
đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của
liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo.
b) Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu,
cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp
hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể, cấp giấy đăng ký tạm
trú có thời hạn.
7. Lệ phí chứng minh nhân dân:
a) Không thu lệ phí chứng minh
nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới
18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
b) Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân
dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
8. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: Không
thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm đối với các trường hợp được quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 1 Thông tư
liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính - Bộ
Tư pháp hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách
hàng thường xuyên.
9. Lệ phí cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất:
a) Miễn nộp lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước
ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định
việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày
10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
b) Miễn
lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp
hộ gia đình, cá nhân tại các quận được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì
không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
10. Lệ phí
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh: Không thu lệ phí cung cấp
thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước.
Điều 3. Quản
lý thu, nộp và sử dụng phí, lệ phí
1. Cơ
quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm đăng ký, kê khai, thu, nộp, quyết toán phí,
lệ phí theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định về phí và lệ phí; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính, và các văn bản
có liên quan theo quy định hiện hành.
2. Những
khoản phí được quy định tại Quyết định này thực hiện như sau:
a) Phát sinh ở địa phương nào thì
do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đó quản lý, tổ chức được giao thu
phí và đăng nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.
b) Những khoản phí của xã, phường,
thị trấn đã được đấu thầu thì nộp đủ 100% vào ngân sách nhà nước số tiền trúng
thầu; tổ chức, cá nhân trúng thầu có trách nhiệm tổ chức thu phí và kê khai, nộp
thuế theo quy định.
c) Những
khoản phí của xã, phường, thị trấn đã ký hợp đồng ủy nhiệm thu với cơ quan Thuế
thu phí thì nộp đủ số tiền đã thu trên các biên lai phí vào ngân sách nhà nước
(sau khi trừ số tiền trích để lại cho đơn vị được ủy nhiệm thu theo quy định).
d) Đối với các khoản thu phí do
xã, phường, thị trấn tổ chức thu nộp 100% vào ngân sách Nhà nước, các khoản chi
phục vụ công tác thu phí lập dự toán để thực hiện chi theo quy định hiện hành.
3. Đối
với phí do các doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp có thu (được cơ quan có thẩm
quyền cho phép) khai thác loại hình dịch vụ phí thì số tiền phí thu được là
doanh thu tính thuế. Tổ chức thu phí phải thực hiện đăng ký kê khai với cơ quan
thuế để nộp thuế theo qui định của Luật Quản lý thuế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày và
đăng Báo Cần Thơ chậm nhất 05 ngày kể từ ngày ký; đồng
thời, thay thế
Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu
phí, lệ phí và các quy định trước đây của Ủy ban nhân dân thành phố trái với
Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Cần Thơ, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận, huyện và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN -
TP.HCM);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND thành phố;
- UBMTTQ VN thành phố và các đoàn thể;
- UBND thành phố (1);
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Kiểm toán Nhà nước KV 5;
- Sở, ban, ngành thành phố;
- TT. HĐND và UBND quận, huyện;
- KBNN Cần Thơ;
- Cục Thuế thành phố;
- Báo Cần Thơ;
- Chi cục Văn thư Lưu trữ;
- VP UBND thành phố (3AB,7);
- Lưu: Văn thư.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC
I
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP,
XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
đồng/m2
|
100
|
1
|
Khu đô thị
phường, thị trấn
|
|
|
a)
|
Đối với
tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
- Đất ở có
nhà
|
1.000
|
|
- Đất ở
không có nhà
|
1.000
|
|
b)
|
Đối với
tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
- Đất ở có
nhà
|
1.000
|
|
- Đất ở
không có nhà
|
892
|
|
- Đất nông
nghiệp
|
605
|
|
- Đất chuyên
dùng
|
742
|
|
c)
|
Đất với
tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
|
- Đất ở có
nhà
|
470
|
|
- Đất ở không
có nhà
|
388
|
|
- Đất nông
nghiệp
|
313
|
|
- Đất chuyên
dùng
|
388
|
|
d)
|
Đất với
tỷ lệ 1/2.000
|
|
|
|
- Đất ở
|
94
|
|
- Đất nông
nghiệp
|
69
|
|
- Đất chuyên
dùng
|
78
|
|
2
|
Khu vực
nông thôn
|
|
|
a)
|
Đối với
tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
- Đất ở
|
742
|
|
- Đất nông
nghiệp
|
520
|
|
- Đất chuyên
dùng
|
605
|
|
b)
|
Đối với
tỷ lệ 1/1.000
|
|
|
|
- Đất ở
|
313
|
|
- Đất nông
nghiệp
|
210
|
|
- Đất chuyên
dùng
|
313
|
|
c)
|
Đất với
tỷ lệ 1/2.000
|
|
|
|
- Đất ở
|
94
|
|
- Đất nông
nghiệp
|
69
|
|
- Đất chuyên
dùng
|
78
|
|
- Đất hoang
|
69
|
|
d)
|
Đất với
tỷ lệ 1/5.000
|
|
|
|
- Đất ở
|
37
|
|
- Đất nông
nghiệp
|
33
|
|
- Đất chuyên
dùng
|
33
|
|
- Đất hoang
|
33
|
|
- Đất lâm
nghiệp
|
33
|
|
II
|
PHÍ THẨM
ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
đồng/hồ sơ
|
90
|
1
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
Diện tích sử dụng dưới 1ha
|
900.000
|
|
Diện tích sử dụng từ 1ha đến dưới
2ha
|
1.000.000
|
|
Diện tích sử dụng từ 2ha đến dưới
5ha
|
1.200.000
|
|
Diện tích sử dụng từ 5ha trở lên
|
1.500.000
|
|
2
|
Đối với các tổ chức thực hiện
dự án được Nhà nước giao đất, cho thuê đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
Diện tích sử dụng dưới 5ha
|
1.500.000
|
|
Diện tích sử dụng từ 5ha đến dưới
10ha
|
2.500.000
|
|
Diện tích sử dụng từ 10ha trở
lên
|
5.000.000
|
|
3
|
Đối
với hộ gia đình, cá nhân xin cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
|
|
a)
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất tại các phường
|
|
|
|
Diện tích sử dụng dưới 1.000 m2
|
350.000
|
|
Diện
tích sử dụng từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2
|
400.000
|
|
Diện tích sử dụng từ 2.000 m2
trở lên
|
450.000
|
|
b)
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất tại các xã, thị trấn
|
|
|
|
Diện tích sử dụng dưới 1.000 m2
|
120.000
|
|
Diện
tích sử dụng từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2
|
150.000
|
|
Diện tích sử dụng từ 2.000 m2
trở lên
|
180.000
|
|
PHỤ LỤC
II
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI,
ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
PHÍ CHỢ
|
|
|
1
|
Đối với chợ
có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định thường xuyên tại chợ:
|
đồng/ngày/m2
|
|
a)
|
Chợ loại
I: chia làm 3 vị trí
|
|
|
|
- Vị trí 1:
mặt tiền chợ
|
5.000
|
|
- Vị trí 2:
các vị trí còn lại, trừ lầu
|
4.000
|
|
- Vị trí 3: +
Lầu 1:
|
3.000
|
|
+ Lầu 2:
|
2.500
|
|
+ Lầu 3:
|
2.000
|
|
b)
|
Chợ loại
II: chia làm 2 vị trí
|
|
|
|
- Vị trí 1:
mặt tiền chợ
|
4.000
|
|
- Vị trí 2:
các vị trí còn lại kể cả lầu (nếu có)
|
3.000
|
|
c)
|
Chợ loại III: chia làm 2 vị trí
|
|
|
|
- Vị trí 1:
mặt tiền chợ
|
3.000
|
|
- Vị trí 2:
các vị trí còn lại kể cả lầu (nếu có)
|
2.000
|
|
2
|
Đối với
chợ có hộ kinh doanh cố định được phép bán trên lề đường không có cửa hàng, cửa
hiệu; hộ buôn bán không thường xuyên, không cố định
|
đồng/người/ ngày
|
|
a)
|
Địa
bàn quận Ninh Kiều
|
|
|
|
- Cả ngày
|
4.000
|
|
- Một buổi
chợ
|
2.000
|
|
b)
|
Địa
bàn các quận còn lại
|
|
|
|
- Cả ngày
|
3.000
|
|
- Một buổi
chợ
|
1.500
|
|
c)
|
Địa
bàn các huyện còn lại
|
|
|
|
- Cả ngày
|
2.000
|
|
- Một buổi
chợ
|
1.000
|
|
II
|
PHÍ ĐẤU
GIÁ
|
đồng/hồ sơ
|
|
1
|
Mức thu
phí đấu giá tài sản
|
|
95
|
a)
|
Trường
hợp bán đấu giá tài sản thành:
|
|
|
|
- Dưới 50
triệu đồng
|
5% giá trị tài sản bán được
|
|
- Từ 50 triệu
đến 1 tỷ đồng
|
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu
|
|
- Từ trên 1
tỷ đến 10 tỷ đồng
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản
bán được vượt 1 tỷ đồng
|
|
- Từ trên 10
tỷ đến 20 tỷ đồng
|
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản
bán được vượt 10 tỷ đồng
|
|
- Từ trên 20
tỷ đồng
|
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản
bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc đấu giá
|
|
b)
|
Trường hợp
bán đấu giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán
cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Điều 43, Nghị định số
17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.
|
|
|
2
|
Mức thu
phí tham gia đấu giá tài sản tương ứng với mức giá khởi điểm
|
|
95
|
|
- Từ 20 triệu
đồng trở xuống
|
50.000
|
|
- Từ trên 20
triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
100.000
|
|
- Từ trên 50
triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
150.000
|
|
- Từ trên
100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000
|
|
- Trên 500
triệu đồng
|
500.000
|
|
3
|
Đối với
việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg
|
|
0
|
a)
|
Trường
hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
- Từ 200 triệu
đồng trở xuống
|
100.000
|
|
- Từ trên
200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000
|
|
- Từ trên
500 triệu đồng
|
500.000
|
|
b)
|
Trường
hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc phạm vi điểm a, Khoản này
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha
trở xuống
|
1.000.000
|
|
- Từ trên
0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000
|
|
- Từ trên 2
ha đến 5 ha
|
4.000.000
|
|
- Từ trên 5
ha
|
5.000.000
|
|
PHỤ LỤC
III
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Kèm theo Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
PHÍ QUA PHÀ, QUA ĐÒ
|
đồng/người/ chuyến
|
|
1
|
Phí qua
phà
|
|
|
a)
|
Đối với
người
|
1.000
|
|
b)
|
Đối với
người và phương tiện hành lý
|
|
|
|
- Người và
xe gắn máy.
|
3.500
|
|
- Người và
xe đạp.
|
2.000
|
|
- Người kèm
theo hành lý (chiếm diện tích trên 1m2 hoặc trên 100kg).
|
2.000
|
|
2
|
Phí qua
đò
|
|
|
a)
|
Đối với
người
|
|
|
|
- Đò ngang.
|
1.000
|
|
- Đò dọc:
Chiều dài của tuyến sông dưới 2 km
(Nếu chiều
dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 500 đồng).
|
2.000
|
|
b)
|
Đối với
người và phương tiện
|
|
|
|
- Đò ngang:
+ Người và
xe đạp.
+ Người và
xe máy.
|
1.500
2.500
|
|
|
- Đò dọc:
+ Người và
xe đạp.
+ Người và
xe máy.
(Nếu chiều
dài tuyến sông dài hơn 2 km, thì cứ 1 km thu thêm 1.000 đồng).
|
2.000
3.000
|
|
II
|
PHÍ SỬ DỤNG
LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC
|
|
|
1
|
Phí sử dụng
lề đường (những lề đường được phép đỗ)
|
đồng/vé
|
|
|
- Vé tạm dừng,
đỗ thông thường.
|
7.000
|
|
- Vé tháng
(áp dụng cho đối tượng sử dụng vé tháng).
|
150.000
|
|
2
|
Phí bến,
bãi đậu xe
|
đồng/lần/chiếc
|
|
|
- Xe gắn máy (loại chở người thu
tiền).
|
2.000
|
|
- Xe du lịch dưới 12 ghế, xe tải
trọng tải từ 1 tấn trở xuống.
|
6.000
|
|
- Xe tải
trên 1 tấn đến 2,5 tấn, xe du lịch từ 12 ghế đến 15 ghế.
|
10.000
|
|
- Xe khách
trên 15 ghế và xe tải trên 2,5 tấn.
|
15.000
|
|
3
|
Phí sử dụng
mặt nước đậu ghe tàu
|
đồng/lần/chiếc
|
|
|
- Đối tượng
sử dụng mặt nước có diện tích lớn, địa thế thuận lợi, trọng tải lớn trên 10 tấn.
|
4.000
|
|
- Đối tượng
sử dụng mặt nước có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn.
|
3.000
|
|
- Đối tượng
sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, địa thế không thuận lợi, trọng tải nhỏ dưới
5 tấn.
|
1.000
|
|
- Bè nuôi cá
trên sông.
|
5.000 đồng/m2/năm
|
|
4
|
Phí
sử dụng vỉa hè và lòng đường cho các tuyến đường trên địa bàn quận Ninh Kiều
được cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông và sử dụng
lòng đường để đậu xe theo danh mục được quy định tại Quyết định số
2796/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
đồng/m2
|
|
a)
|
Phí sử
dụng vỉa hè
Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè được tính bằng 1%
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo các tuyến đường quy định tại
bảng giá đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành hàng năm.
|
|
|
b)
|
Phí sử
dụng lòng đường
Mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông lòng đường được tính bằng
02 lần mức thu phí một năm trên một đơn vị mét vuông vỉa hè.
|
|
|
III
|
PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG
BỘ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ (xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy)
|
đồng/năm
|
- Phường, thị trấn: 10%
- Xã: 20%
|
|
- Xe mô tô
có dung tích xy lanh đến 100 cm3.
|
50.000
|
|
- Xe mô tô
có dung tích xy lanh trên 100 cm3.
|
105.000
|
|
PHỤ LỤC IV
LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI
LIỆU ĐẤT ĐAI
|
đồng/thửa đất và đồng/văn bản
|
70
|
|
- Hồ sơ địa chính
|
5.000
|
|
- Hồ sơ hành chính
|
5.000
|
|
- Hồ sơ thanh tra
|
5.000
|
|
- Hồ sơ kế hoạch
|
5.000
|
|
II
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
đồng/thẻ/năm
|
100
|
1
|
Đối với thư viện thành phố
|
|
|
a)
|
Đối với người lớn
|
|
|
|
- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu
(kể cả ép nhựa)
|
20.000
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa
phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu
có)
|
100.000
|
|
b)
|
Đối với thiếu nhi
|
50%
mức thu đối với bạn đọc là người lớn
|
|
2
|
Đối
với thư viện quận, huyện
|
|
|
a)
|
Đối với người lớn
|
|
|
|
- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu
(kể cả ép nhựa)
|
10.000
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa
phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu
có)
|
50.000
|
|
b)
|
Đối với thiếu nhi
|
50%
mức thu đối với bạn đọc là người lớn
|
|
3
|
Đối với thư viện xã, phường,
thị trấn
|
|
|
a)
|
Đối với người lớn
|
|
|
|
- Phí cấp thẻ mượn, đọc tài liệu
(kể cả ép nhựa)
|
10.000
|
|
b)
|
Đối với thiếu nhi
|
50%
mức thu đối với bạn đọc là người lớn
|
|
PHỤ LỤC
V
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT
TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
|
đồng/lần/chiếc
|
0
|
1
|
Xe ô tô trên
12 chỗ; xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn
|
|
|
|
- Giữ một lần
ban ngày
|
20.000
|
|
- Giữ một lần
ban đêm
|
30.000
|
|
2
|
Xe ô tô 12 chỗ trở xuống; xe tải có tải trọng từ 2,5 tấn
trở xuống
|
|
|
|
- Giữ một lần ban ngày
|
10.000
|
|
- Giữ một lần ban đêm
|
20.000
|
|
3
|
Xe gắn
máy, mô tô
|
|
|
a)
|
Các phường
trong các quận
|
|
|
|
- Giữ một lần ban
ngày
|
3.000
|
|
- Giữ một lần
ban đêm
|
5.000
|
|
b)
|
Các
xã, thị trấn còn lại
|
|
|
|
- Giữ một lần
ban ngày
|
2.000
|
|
- Giữ một lần
ban đêm
|
4.000
|
|
4
|
Xe đạp (trường hợp hợp đồng giữ xe tháng thì do các bên
thỏa thuận nhưng mức tối đa không quá quy định này nhân số ngày gửi giữ trong
tháng). Áp dụng cho tất cả địa bàn trên thành phố:
|
|
|
|
- Giữ một lần ban ngày
|
1.000
|
|
- Giữ một lần
ban đêm
|
2.000
|
|
5
|
Xe đạp điện
các loại
|
|
|
|
- Giữ một lần
ban ngày
|
1.500
|
|
- Giữ một lần
ban đêm
|
3.000
|
|
6
|
Đối với
các trường học
|
|
|
|
- Xe đạp và
xe đạp điện
|
500
|
|
- Xe gắn máy
|
1.000
|
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
đồng/lần
|
0
|
|
- Cấp mới
|
2.000.000
|
|
- Cấp lại
|
1.000.000
|
|
Ghi chú:
- Thời gian trông giữ
xe:
+ Ban ngày: từ 05 giờ
00 đến 18 giờ 00.
+ Ban đêm: từ sau 18
giờ 00 hôm trước đến trước 05 giờ 00 hôm sau.
- Trường hợp trông giữ
xe cả ngày và đêm thì mức thu cả ngày và đêm bằng mức thu ban ngày cộng với mức
thu ban đêm.
PHỤ LỤC VI
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
PHÍ DỰ
THI, DỰ TUYỂN
|
đồng/thí sinh/lần
|
100
|
1
|
Phí thi
nghề phổ thông
|
|
|
|
- Thi nghề:
tin học, điện dân dụng, mộc, tiện, sửa xe gắn máy, điện tử
|
30.000
|
|
- Thi nghề:
trồng lúa, nuôi heo, nuôi gà, nuôi cá, bắt bông kem, thêu, móc, làm và cắm
hoa, nấu ăn.
|
30.000
|
|
2
|
Phí thi
chứng chỉ ngoại ngữ
|
|
|
|
- Trình độ A
|
70.000
|
|
- Trình độ B
|
105.000
|
|
- Trình độ C
|
140.000
|
|
3
|
Phí thi
chứng chỉ tin học
|
|
|
|
- Trình độ A
|
70.000
|
|
- Trình độ B
|
80.000
|
|
- Trình độ C
|
100.000
|
|
PHỤ LỤC
VII
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
PHÍ VỆ SINH
|
|
- Phường, thị trấn: 10%
- Xã: 20%
|
1
|
Đối với
trường học (từ mẫu giáo đến đại học, bao gồm cả trường dạy nghề, đơn vị công
lập và ngoài công lập)
|
|
|
|
- Trường dưới
10 phòng
|
30.000 đồng/tháng
|
|
- Trường từ
10 đến 20 phòng
|
50.000 đồng/tháng
|
|
- Trường
trên 20 phòng
|
80.000 đồng/tháng
|
|
2
|
Đối với
công ty, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ
|
160.000 đồng/m3
|
|
3
|
Đối với
nhà hàng, khách sạn, cửa hàng kinh doanh ăn uống, nhà ga, bến tàu, bến xe, chợ
|
160.000 đồng/m3
|
|
4
|
Đối với
nhà trọ, mỗi phòng thu
|
5.000 đồng/tháng
|
|
5
|
Đối với trụ sở, văn phòng công ty, xí nghiệp nằm độc lập
|
100.000 đồng/tháng
|
|
6
|
Đối với bệnh
viện
|
120.000
đồng/m3
|
|
7
|
Các cơ
quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể
|
|
|
|
- Trụ sở nằm
độc lập
|
30.000
đồng/tháng
|
|
- Trụ sở cơ
quan nằm chung một khuôn viên, thì mỗi đơn vị thu
|
20.000
đồng/tháng
|
|
8
|
Đối với hộ
|
|
|
|
- Buôn bán cố
định (kể cả các hộ buôn bán cố định tại các chợ)
|
30.000
đồng/tháng
|
|
- Buôn bán lẻ khác
|
20.000
đồng/tháng
|
|
9
|
Đối với hộ
gia đình không sản xuất, không kinh doanh
|
|
|
|
- Hộ nhà mặt
tiền
|
15.000
đồng/tháng
|
|
- Hộ nhà trong
hẻm
|
10.000
đồng/tháng
|
|
II
|
PHÍ
THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC
SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
50
|
1
|
Mức phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất ứng với các quy mô khác
nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án,
báo cáo
|
|
|
Đề
án thiết kế giếng có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Đề
án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
|
2
|
Mức phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới
đất ứng với các quy mô khác nhau (dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
|
Báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
700.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.700.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3.000.000
|
|
3
|
Mức phí thẩm định
đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất ứng với các cấp lưu lượng khác nhau
(dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác có lưu lượng nước đến dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
|
Đề án, báo cáo khai
thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác
có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
|
4
|
Mức phí thẩm định
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt ứng với các cấp lưu lượng khác
nhau
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
|
Đề án cho sản xuất nông
nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện có công suất
dưới 50kW; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
300.000
|
|
Đề án cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát
điện có công suất từ 50 đến dưới 200kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
900.000
|
|
Đề án cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát
điện có công suất từ 200 đến dưới 1.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
|
Đề án cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện
có công suất từ 1.000 đến dưới 2.000kW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
4.200.000
|
|
5
|
Mức phí thẩm định
đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi ứng với các cấp
lưu lượng khác nhau (dưới 5.000 m3/ngày đêm)
|
đồng/đề án, báo cáo
|
|
|
Đề
án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
300.000
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
900.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
|
|
Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
4.200.000
|
|
6
|
Mức phí thẩm định
hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất (thành phố cấp)
|
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Mức thu
|
700.000
|
|
7
|
Trường hợp gia hạn,
bổ sung
|
50% mức thu các loại phí tương ứng
nêu trên
|
|
III
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
đồng/m3
|
0
|
1
|
Các loại cát khác
|
3.000
|
|
2
|
Đất khai thác để san
lấp, xây dựng công trình
|
1.500
|
|
3
|
Đất sét, đất làm
gạch, ngói
|
1.800
|
|
|
-
Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức
phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục trên.
-
Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa
bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại
Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8
năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
|
|
|
IV
|
PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
|
đồng/m3
|
|
1
|
Trường hợp tổ chức, đơn vị, hộ
gia đình, cá nhân sử dụng nước của các đơn vị cung cấp nước sạch
|
|
|
|
- Tại địa bàn quận Ninh Kiều
|
500
|
|
- Tại các quận, huyện còn lại
|
300
|
|
|
- Đối với hộ gia đình có sổ và
nước sạch do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) cung cấp
|
180
|
|
2
|
Trường hợp tổ chức, đơn vị, cơ sở kinh doanh, dịch vụ tự khai thác nước
mặt, nước ngầm để sử dụng
|
200
|
|
3
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị cung cấp nước sạch
|
|
7
|
- Đối với Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn
|
|
10
|
- Đối với Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
|
15
|
V
|
PHÍ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG
|
đồng/tấn
|
- Phường, thị trấn: 10%
- Xã: 20%
|
|
Mức thu
|
40.000
|
|
VI. PHÍ THẨM ĐỊNH
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tổng vốn đầu
tư
(tỷ VNĐ)
|
≤50
|
>50 và
≤100
|
>100 và
<200
|
>200 và
≤500
|
>500
|
1
|
Mức thu:
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3,
4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
2
|
Trường hợp thẩm định lại thì áp dụng mức thu bằng
50% mức thu quy định nên trên.
|
3
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí: 90%
|
PHỤ LỤC
VIII
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
PHÍ CUNG
CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
đồng/trường hợp
|
85
|
|
Mức thu phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản
chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản thi hành án)
|
30.000
|
|
PHỤ LỤC
IX
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨ VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
đồng/lần
|
40
|
1
|
Mức thu áp dụng đối
với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn
|
|
|
a)
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
10.000
|
|
b)
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
|
- Giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
5.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
5.000
|
|
c)
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
10.000
|
|
d)
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch....
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên; xác định lại
dân tộc, xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi (Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
25.000
|
|
đ)
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi về hộ tịch
|
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác (Ủy ban nhân dân cấp huyện,
xã)
|
5.000
|
|
e)
|
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
2.000
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
3.000
|
|
g)
|
Giấy xác nhận hộ tịch
|
|
|
|
- Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
3.000
|
|
2
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch
tại Ủy ban nhân dân thành phố và Sở Tư pháp
|
|
|
a)
|
Đăng ký kết hôn
|
|
|
|
- Kết hôn (Ủy ban nhân dân thành phố)
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn (Sở Tư pháp)
|
1.000.000
|
|
b)
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con (Ủy ban nhân dân
thành phố)
|
1.000.000
|
|
c)
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
|
- Giám hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
d)
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch...
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc,
xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
đ)
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của
công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp giấy xác nhận các việc hộ tịch (kể cả việc
ly hôn) của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch và cấp bản chính giấy tờ hộ tịch mới đối với những
công dân ở nước ngoài về thường trú tại Việt Nam (Sở Tư pháp)
|
50.000
|
|
e)
|
Bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch đối với công dân Việt Nam,
người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Sở Tư pháp)
|
5.000
|
|
g)
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch (Sở Tư pháp)
|
10.000
|
|
II
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ
TRÚ
|
đồng/lần
|
|
1
|
Cấp quận
|
|
35
|
|
- Cấp đổi, cấp lại sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú
|
15.000
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo
yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường
phố, số nhà. Mức thu:
|
10.000
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
10.000
|
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà
nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú)
|
5.000
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
70
|
|
- Cấp đổi, cấp lại sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú
|
7.500
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo
yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà. Mức thu:
|
5.000
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người (nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
5.000
|
|
- Đính chính thay đổi thông tin trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà
nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú)
|
2.500
|
|
III
|
LỆ PHÍ CHỨNG
MINH NHÂN DÂN
|
đồng/lần
|
|
1
|
Cấp quận
|
|
35
|
|
- Cấp lại, đổi
|
6.000
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
70
|
|
- Cấp lại, đổi
|
3.000
|
|
IV
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY
PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
|
đồng/giấy phép
|
50
|
|
- Cấp mới
|
400.000
|
|
- Cấp lại
|
300.000
|
|
PHỤ LỤC X
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
phần trăm (%)
|
0
|
|
Mức thu lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
12
|
|
II
|
LỆ PHÍ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
(đồng/giấy)
|
|
|
- Tổ chức
|
100.000
|
70
|
- Hộ gia đình, cá
nhân khu vực các quận
|
25.000
|
90
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất
|
(đồng/giấy)
|
|
|
Tổ chức
|
500.000
|
70
|
Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
100.000
|
90
|
3
|
Cấp lại (kể cả cấp
lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy
chứng nhận
|
(đồng/lần cấp)
|
|
a)
|
Chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
Tổ chức
|
50.000
|
70
|
Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
20.000
|
90
|
b)
|
Có nhà ở hoặc
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Tổ chức
|
50.000
|
70
|
Hộ gia đình, cá nhân
khu vực các quận
|
50.000
|
90
|
III
|
LỆ PHÍ
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
đồng/hồ sơ
|
85
|
|
Đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
80.000
|
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
70.000
|
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
|
|
Xóa đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
20.000
|
|
IV
|
LỆ PHÍ TRÍCH
LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
đồng/lần
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000
|
70
|
- Khu vực
các quận
|
10.000
|
90
|
- Khu vực
các huyện
|
5.000
|
90
|
V
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
|
|
10
|
1
|
Cấp mới
|
đồng/giấy
|
|
|
- Nhà ở cho nhân dân
(đối tượng phải có giấy phép)
|
50.000
|
|
- Công trình khác
|
100.000
|
|
2
|
Trường hợp gia hạn
|
đồng/lần
|
|
|
- Mức thu
|
10.000
|
|
VI
|
LỆ PHÍ CẤP BIỂN SỐ
NHÀ
|
đồng/biển số nhà
|
100
|
|
Cấp mới
|
30.000
|
|
Cấp lại
|
20.000
|
|
PHỤ LỤC XI
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại đơn vị thu (%)
|
I
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH: Đối
với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập,
bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin (không phải là loại hình doanh nghiệp hoặc hộ kinh
doanh)
|
đồng /lần
|
- Thành phố: 70%
- Quận, huyện:
85%
|
|
- Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
100.000
|
|
- Chứng nhận đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
20.000
|
|
- Cấp bản sao giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc
bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
2.000
|
|
- Cung cấp thông tin
về đăng ký kinh doanh
|
10.000
|
|
II
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
|
đồng/giấy phép
|
75
|
1
|
- Tư vấn quy hoạch,
thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với các dự án, công trình
điện
|
700.000
|
|
- Quản lý và vận
hành nhà máy điện
|
700.000
|
|
- Phân phối và kinh
doanh điện
|
700.000
|
|
2
|
Trường hợp gia hạn,
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
|
Áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương ứng với cấp mới
|
|
III
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP
THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; GIẤY PHÉP
KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
|
đồng/giấy
|
10
|
|
Cấp mới
|
100.000
|
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
50.000
|
|
IV
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY
PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
|
đồng/giấy
|
65
|
1
|
Trường hợp cấp mới,
cấp lại do hết hạn sử dụng Giấy phép
|
|
|
|
- Đối với tổ chức:
|
200.000
|
|
- Đối với cá nhân
|
100.000
|
|
2
|
Trường hợp cấp đổi,
cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến
nội dung trong Giấy phép)
|
50.000
|
|
V
|
LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
|
|
40
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ
gốc
|
đồng/bản
|
|
|
- Mức thu
|
3.000
|
|
2
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính
|
đồng/trang
|
|
|
- Hai trang đầu
|
2.000
|
|
- Từ trang thứ 3 trở
lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang; tối đa không quá 100.000 đồng/bản
|
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký
|
đồng/trường hợp
|
|
|
- Mức thu
|
10.000
|
|
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/08/2014 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
13.402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|