|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Quý
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
06/2008/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 15 tháng 02 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN, THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật
tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 , ngày 16
tháng 4 năm 1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP , ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 1998 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP , ngày 03
tháng 9 năm 1998 của Chính phủ;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Cục Thuế tỉnh - Chi cục Kiểm lâm tại Tờ trình số 08/TT-LN, ngày 30 tháng
01 năm 2008 về việc đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định
giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản từng tự nhiên, thuế sử dụng
đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính thuế tài nguyên
đối với lâm sản từng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm
sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Mức
giá quy định tại Điều 1 nói trên là mức giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên và
thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành. Không có giá trị thanh
toán đối với các đơn vị sản xuất, kinh doanh lâm sản.
Điều 3. Khi giá cả có biến động từ 10% trở lên,
giao các ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cục Thuế
tỉnh tham mưu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh, Chi cuc trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị
xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
55/2005/QĐ-UBND , ngày 20 tháng 9 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh/.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, TH1-25b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Xuân Quý
|
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN
(Kèm theo Quyết định số:06/2008/QĐ-UBND, ngày 15/02/2008 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
A. GIÁ TỐI
THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN:
I. GỖ CÁC LOẠI:
ĐVT: 1.000 đ/m3
STT
|
Loài
cây trong nhóm
|
Gỗ
tròn
|
Gỗ
xẻ
|
|
|
25cm
≤ ĐK<50cm
|
ĐK
= >50cm
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
1
|
Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn
đỏ)
|
36.500
|
52.300
|
75.500
|
2
|
Trắc
|
15.000
|
22.800
|
34.000
|
3
|
Hoàng đàn, Pơ mu
|
14.000
|
18.000
|
30.000
|
4
|
Hương
|
5.800
|
6.000
|
10.000
|
5
|
Cà te, Cẩm lai,
|
5.000
|
5.700
|
10.000
|
6
|
Các loài khác
|
3.700
|
4.200
|
7.500
|
II
|
Nhóm II
|
|
|
|
1
|
Sến mật
|
2.700
|
3.200
|
4.900
|
2
|
Sao xanh, Cẩm xe
|
3.100
|
3.500
|
5.600
|
3
|
Kiền kiền, Xoay
|
2.200
|
2.600
|
4.200
|
4
|
Các loại khác
|
2.000
|
2.200
|
3.600
|
III
|
Nhóm III
|
|
|
|
1
|
Dổi
|
2.300
|
2.800
|
4.300
|
2
|
Cà chít, Bằng lăng
|
2.100
|
2.700
|
4.100
|
3
|
Các loại khác
|
1.600
|
2.000
|
3.300
|
IV
|
Nhóm IV
|
|
|
|
1
|
Thông nàng, Thông ba lá
|
2.100
|
2.600
|
4.000
|
2
|
Dầu đỏ
|
1.800
|
2.200
|
3.400
|
3
|
Sến bo bo
|
1.700
|
2.100
|
3.300
|
4
|
Sao cát
|
1.600
|
2.000
|
3.000
|
5
|
Các loại khác
|
1.300
|
1.600
|
2.500
|
V
|
Nhóm V
|
|
|
|
1
|
Dầu các loại
|
1.800
|
2.000
|
3.100
|
2
|
Thông 2 lá
|
1.500
|
1.800
|
2.700
|
3
|
Các loại khác
|
1.300
|
1.600
|
2.400
|
VI
|
Nhóm VI
|
|
|
|
1
|
Trám hồng, Kháo vàng
|
1.400
|
1.700
|
2.600
|
2
|
Xoan đào
|
1.600
|
1.800
|
2.800
|
3
|
Các loại khác
|
1.200
|
1.500
|
2.200
|
VII
|
Nhóm VII
|
|
|
|
1
|
Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức,
Sữa
|
1.200
|
1.600
|
2.400
|
2
|
Các loại khác
|
1.000
|
1.200
|
2.000
|
VIII
|
Nhóm VIII
|
|
|
|
1
|
Tất cả các loại
|
950
|
1.100
|
1.800
|
- Giá tính thuế
đối với gốc, rễ được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm loài, đường kính
tương ứng qui định tại Quyết định này.
- Giá tính thuế
cá loại gỗ tròn có đường kính < 25 cm được tính bằng 25% giá tính thuế của
các nhóm, loài tương ứng có đường kính 25 cm < ĐK < 50 cm quy định tại
Quyết định này.
- Củi giá
190.000 đồng/Ster.
II. LÂM SẢN
KHÁC NGOÀI GỖ:
1. Song mây:
TT
|
Đường
kính
|
Sông
mây tươi
|
Sông
mây sơ chế
|
|
|
Đồng/Sợi
|
Đồng/Kg
|
Đồng/Sợi
|
Đồng/Kg
|
I
|
Sông mây bột
|
|
|
|
|
|
ĐK<25mm
|
14.500
|
6.000
|
18.000
|
7.600
|
|
ĐK =>25mm
|
21.000
|
7.400
|
25.000
|
9.000
|
II
|
Mây mật, đá cành
|
3.200
|
2.600
|
3.800
|
2.700
|
III
|
Các loại mây khác
|
1.200
|
2.400
|
1.400
|
2.600
|
2. Các loại lâm
sản phụ khác:
TT
|
Loại
lâm sản
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
Vỏ bời lời đỏ
|
Đồng/Kg
|
8.000
|
|
2
|
Vỏ bời lời xanh
|
Đồng/Kg
|
5.000
|
|
3
|
Vỏ bời lời nước ( giả )
|
Đồng/Kg
|
3.000
|
|
4
|
Chai cục
|
Đồng/Kg
|
4.000
|
|
5
|
Củ riềng khô
|
Đồng/Kg
|
2.200
|
|
6
|
Củ riềng tươi
|
Đồng/Kg
|
600
|
|
7
|
Hột ươi
|
Đồng/Kg
|
48.000
|
|
8
|
Quả cà na
|
Đồng/Kg
|
1.200
|
|
9
|
Nhựa thông
|
Đồng/Kg
|
3.400
|
|
10
|
Vàng đắng tươi
|
Đồng/Kg
|
1.450
|
|
11
|
Quả mơ
|
Đồng/Kg
|
9.600
|
|
12
|
Bột bác be rin
|
Đồng/Kg
|
144.000
|
|
13
|
Đủa sơ chế
|
Đồng/Kg
|
2.160
|
|
14
|
Cây lồ ô
|
Đồng/Cây
|
10.000
|
|
15
|
Bông đót
|
Đồng/Mét
|
90.000
|
|
16
|
Nứa, le , sậy
|
Đồng/Cây
|
500
|
|
17
|
Cua đinh
|
Đồng/Kg
|
96.000
|
|
18
|
Vỏ hậu phát
|
Đồng/Kg
|
3.000
|
|
19
|
Đủa tinh chế
|
Đồng/Kg
|
3.800
|
|
B. GIÁ TỐI
THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG:
TT
|
Loài
cây
|
Giá
đồng/m3
|
Ghi
chú
|
1
|
Gỗ muồng đen
|
|
|
Đường kính < 35 cm
|
900.000
|
|
Đường kính từ 35 cm - 50 cm
|
1.500.000
|
|
Đường kính > 50 cm
|
2.000.000
|
|
2
|
Gỗ Keo lá tràm
|
500.000
|
|
3
|
Gỗ keo tai tượng
|
350.000
|
|
4
|
Gỗ bạch đàn
|
550.000
|
|
5
|
Gỗ thông các loại
|
700.000
|
|
6
|
Gỗ tếch
|
1.500.000
|
|
- Giá tính thuế
các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của
các loại lâm sản rừng tự nhiên thuộc nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định
tại Quyết định này .
- Phân chia hệ
số khu vực:
+ Thị xã Kon
Tum, Đắk Tô, Đắk Hà: Hệ số 1.
+ Ngọc Hồi; Sa
Thầy, Kon Rẫy: Hệ số 0,95.
+ Đắk Glei; Kon
plông, TuMơRông: Hệ số 0,9.
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ngày 15/02/2008 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
2.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|