|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
55/2005/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 20 tháng 9 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN, THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC
LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật
tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH 10, ngày
16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 68/1998/NĐ-CP , ngày
03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa
đổi);
Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp được Quốc hội khoá IX thông qua ngày
10/7/1993; Nghị định số 74/CP, ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP , ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC, ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 169/TT-LN, ngày 05/9/2005 về việc đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các
loại lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng
trồng, vườn trồng;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay
ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu làm cơ sở để tính thuế tài
nguyên đối với các loại lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối
với lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Mức
giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này là mức giá tối thiểu để thu thuế tài
nguyên và thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành; không có giá trị
thanh toán đối với các đơn vị sản xuất, kinh doanh lâm sản.
Khi giá cả có
biến động từ 10% trở lên, giao các ngành: Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Cục thuế tỉnh tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định
điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Các
Ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
37/2000/QĐ-UB, ngày 06/10/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (thay b/c);
- TT Tỉnh ủy (thay b/c);
- TT HĐND tỉnh (thay b/c);
- Như điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT-TH1-20b.
|
TM.
UBND TỈNH KON TUM
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quang Vinh
|
BẢNG PHỤ LỤC
GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN
(Kèm theo Quyết định số : 55 /2005/QĐ - UBND, ngày 20 /9/2005 của UBND tỉnh
Kon Tum)
A. GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG
TỰ NHIÊN :
I/ CÁC LOẠI GỖ:
ĐVT : 1000đ/m3
STT
|
Loài
cây trong nhóm
|
Gỗ
tròn
|
Gỗ
xẻ
|
Ghi
chú
|
|
|
25cm
≤ ĐK<50cm
|
ĐK
=> 50cm
|
|
|
I
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
1
|
Trắc, Sưa,Hoàng đàn,Pơ mu
|
8.000
|
12.000
|
21.000
|
|
2
|
Cà te, Cẩm lai, Hương
|
4.500
|
5.200
|
9.100
|
|
3
|
Các loài khác
|
3.800
|
4.200
|
7.300
|
|
I
|
NhómII :
|
|
|
|
|
1
|
Sến mật
|
2.500
|
2.800
|
4.600
|
|
2
|
Sao xanh, Cẩm xe
|
2.600
|
3.000
|
4.980
|
|
3
|
Kiền kiền, Xoay
|
2.100
|
2.400
|
3.980
|
|
4
|
Các loại khác
|
1.800
|
2.100
|
3.400
|
|
II
|
Nhóm III :
|
|
|
|
|
1
|
Giổi, Cà chít, Bằng lăng
|
2.000
|
2.400
|
3.900
|
|
2
|
Các loại khác
|
1.500
|
1.800
|
3.100
|
|
III
|
Nhóm IV :
|
|
|
|
|
1
|
Thông nàng , Thông ba lá
|
2.000
|
2.400
|
3.900
|
|
2
|
Dầu các loại, Sến bo bo
|
1.600
|
1.900
|
3.200
|
|
3
|
Sao cát
|
1.500
|
1.800
|
2.900
|
|
4
|
Các loại khác
|
1.250
|
1.500
|
2.400
|
|
IV
|
Nhóm V :
|
|
|
|
|
1
|
Dầu các loại
|
1.500
|
1.800
|
3.000
|
|
2
|
Thông 2 lá
|
1.300
|
1.600
|
2.600
|
|
3
|
Các loại khác
|
1.200
|
1.450
|
2.350
|
|
V
|
Nhóm VI :
|
|
|
|
|
2
|
Trám hồng, Kháo vàng, Xoan đào
|
1.300
|
1.500
|
2.460
|
|
3
|
Các loại khác
|
1.100
|
1.300
|
2.100
|
|
VI
|
Nhóm VII :
|
|
|
|
|
1
|
Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức,
Sữa
|
1.100
|
1.400
|
2.300
|
|
2
|
Các loại khác
|
950
|
1.100
|
1.900
|
|
VII
|
Nhóm VIII :
|
|
|
|
|
1
|
Tất cả các loại
|
900
|
1.000
|
1.700
|
|
- Giá tính thuế
đối với gốc, rễ được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm, loài, đường kính
tương ứng quy định tại Quyết định này;
- Giá tính
thuế các loại gỗ tròn có đường kính <25cm được tính bằng 25% giá tính thuế của
các nhóm, loài tương ứng có đường kính 25cm ≤ ĐK < 50cm quy định tại Quyết định
này;
- Củi giá :
100.000đ/ster
II/ LÂM SẢN
KHÁC NGOÀI GỖ:
1/ Song mây
Đường
kính
|
Sông
mây tươi
|
Sông
mây sơ chế
|
|
Đ/Sợi
|
Đ/kg
|
Đ/Sợi
|
Đ/kg
|
A/Sông mây bột
|
|
|
|
|
ĐK<25mm
|
12.000
|
5.000
|
15.000
|
6.400
|
ĐK =>25mm
|
18.000
|
6.200
|
21.500
|
7.500
|
B/Mây mật,đá cành
|
2.700
|
2.200
|
3.200
|
2.300
|
C/Các loại mây khác
|
1.000
|
2.000
|
1.200
|
2.200
|
2/ Các loại lâm
sản phụ khác:
STT
|
Loại
lâm sản
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
Vỏ bời lời đỏ
|
Đ/kg
|
3.000
|
|
2
|
Vỏ bời lời xanh
|
Đ/kg
|
1.800
|
|
3
|
Vỏ bời lời nước ( giả )
|
Đ/kg
|
400
|
|
4
|
Chai cục
|
Đ/kg
|
3.400
|
|
5
|
Củ riềng khô
|
Đ/kg
|
1.800
|
|
6
|
Củ riềng tươi
|
Đ/kg
|
500
|
|
7
|
Hột ươi
|
Đ/kg
|
40.000
|
|
8
|
Quả cà na
|
Đ/kg
|
1.000
|
|
9
|
Nhựa thông
|
Đ/kg
|
2.800
|
|
10
|
Vàng đắng tươi
|
Đ/kg
|
1.200
|
|
11
|
Quả mơ
|
Đ/kg
|
8.000
|
|
12
|
Bột bác be rin
|
Đ/kg
|
120.000
|
|
13
|
Đủa sơ chế
|
Đ/kg
|
1.800
|
|
14
|
Cây lồ ô
|
Đ/kg
|
1.500
|
|
15
|
Bông đót
|
Đ/m
|
60.000
|
|
16
|
Nứa, le , Sậy
|
Đ/cây
|
400
|
|
17
|
Cua đinh
|
Đ/kg
|
80.000
|
|
18
|
Vỏ hậu phát
|
Đ/kg
|
2.500
|
|
19
|
Đủa tinh chế
|
Đ/kg
|
3.200
|
|
B/ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG
TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
stt
|
Loài
cây
|
Giá
đ/m3
|
Ghi
chú
|
1
|
Gỗ Muồng đen
-Đường kính <35cm
-Đường kính từ 35 – 50cm
-Đường kính >50cm
|
600.000
1.200.000
1.800.000
|
|
2
|
Gỗ Keo lá tràm
|
300.000
|
|
3
|
Gỗ keo tai tượng
|
250.000
|
|
4
|
Gỗ bạch đàn
|
320.000
|
|
5
|
Gỗ thông các loại
|
400.000
|
|
6
|
Gỗ tếch
|
1.200.000
|
|
- Giá tính thuế
các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của
các loại lâm sản rừng tự nhiên thuộc nhóm, loài , đường kính tương ứng quy định
tại Quyết định này .
*PHÂN CHIA HỆ SỐ
KHU VỰC:
- Thị xã Kon
tum; Đăk tô; Đăk Hà HS : 1
- Ngọc Hồi; Sa
Thầy, Kon Rẫy HS : 0,95
- Đăk Glây; Kon
Plong,TuMơRông HS : 0,9
Quyết định 55/2005/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2005/QĐ-UBND ngày 20/09/2005 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
2.330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|