|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
268/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Thào Xuân Sùng
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
268/2009/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 17 tháng 4 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU MỘT SỐ KHOẢN PHÍ TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 151/2007/NQ-HĐND NGÀY 10/8/2007 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ
PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XII,
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND và UBND năm 2004; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ
phí; Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC
ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông
tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 02 tháng 3
năm 2009 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10
tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 455/BC-KTNS ngày 14 tháng 4 năm
2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về việc thẩm tra các văn bản thuộc
lĩnh vực kinh tế - ngân sách tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 5, HĐND tỉnh và tổng
hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi mức thu một số khoản phí tại Nghị quyết số
151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐNĐ tỉnh quy định một số khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi mức thu phí đo đạc
lập bản đồ địa chính tại Phụ lục số 5 - Điểm 9.3, khoản 9, phần I, Điều 1 (phụ
lục số 01 kèm theo).
2. Sửa đổi mức thu phí đấu
giá tại dấu cộng thứ 4, khoản 1, Phụ lục số 6, điểm b, khoản 10.2, phần I, Điều
1 như sau: Giá trị tài sản bán được trên 1.000.000.000 đồng, mức thu phí bằng
18.500.000đ + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000đ.
3. Sửa đổi mức thu phí xây dựng
tại khoản 2, Phụ lục số 10 - Điểm 19.3, khoản 19, phần I, Điều 1 (phụ lục số
02 kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành: Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khoá XII thông
qua và bãi bỏ Nghị quyết số 37/2004/NQ- HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2004 của HĐND
tỉnh về quy định mức thu phí xây dựng và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. Về
phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định tại khoản 18, phần
I, Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh
quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ
chức công bố công khai và triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. HĐND tỉnh giao Thường trực
HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khoá XII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban TV Quốc hội,
Chính phủ;
- UB TC-NS, UB KT của Quốc hội;
- VP QH, VP CTN, VPCP;
- Vụ Công tác đại biểu VP QH;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể;
- TT các Huyện uỷ, Thành uỷ;
- TT HĐND, UBND các huyện,
thành phố;
- TT HĐND, UBND các xã, phường,
thị trấn;
- LĐ, CV VP Tỉnh uỷ; VP UBND
tỉnh;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh;
- TT Công báo tỉnh; Trung tâm
Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 440b.
|
CHỦ TỊCH
Thào Xuân Sùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC THU PHÍ ĐO ĐẠC
LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 của HĐND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
a
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
- Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
250
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
200
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
100
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
90
|
|
- Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới
5.000 m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
200
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
180
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
90
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
85
|
|
- Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới
10.000 m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
180
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
140
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
80
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
75
|
|
- Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến
dưới 100.000 m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
90
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
100
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
70
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
65
|
|
- Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến
dưới 500.000 m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
60
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
50
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
40
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
45
|
|
- Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 trở
lên
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
50
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
40
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
30
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
25
|
b
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
|
|
|
|
- Diện tích đất dưới 100 m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
280
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
250
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
200
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
1m2
|
150
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
20
|
|
- Diện tích đất từ 100 đến dưới 500 m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
220
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
200
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
100
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
1m2
|
90
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
15
|
|
- Diện tích đất từ 500 đến dưới 1.000 m2
đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
190
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
170
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
90
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
1m2
|
80
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
12
|
|
- Diện tích đất từ 1.000 đến dưới 5.000
m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
160
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
150
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
80
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
1m2
|
60
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
10
|
|
- Diện tích đất từ 5.000 đến dưới 10.000
m2 đất
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
150
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
140
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
70
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
1m2
|
60
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
9
|
|
- Diện tích đất từ 10.000 m2 đất trở lên
|
|
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
1m2
|
140
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
1m2
|
130
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/1.000
|
1m2
|
60
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/2.000
|
1m2
|
50
|
|
+ Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
|
1m2
|
8
|
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC THU PHÍ XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 của HĐND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
2
|
Công trình xây dựng
|
|
|
a
|
Đối với công trình xây dựng nhà ở tập
trung, trụ sở cơ quan
|
|
|
|
- Công trình nhóm A
|
Đồng
|
0,05% trên chi phí xây dựng công trình (không
bao gồm chi phí thiết bị)
|
|
- Công trình nhóm B
|
Đồng
|
0,1% trên chi phí xây dựng công trình (không
bao gồm chi phí thiết bị)
|
|
- Công trình nhóm C
|
Đồng
|
0,15% trên chi phí xây dựng công trình (không
bao gồm chi phí thiết bị)
|
b
|
Đối với công trình xây dựng để sản xuất
kinh doanh
|
|
|
|
- Công trình nhóm A
|
Đồng
|
0,1% trên chi phí xây dựng công trình (không
bao gồm chi phí thiết bị)
|
|
- Công trình nhóm B
|
Đồng
|
0,2% trên chi phí xây dựng công trình (không
bao gồm chi phí thiết bị)
|
|
- Công trình nhóm C
|
Đồng
|
0,3% trên chi phí xây dựng công trình (không
bao gồm chi phí thiết bị)
|
Nghị quyết 268/2009/NQ-HĐND sửa đổi quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh kèm theo Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 268/2009/NQ-HĐND ngày 17/04/2009 sửa đổi quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh kèm theo Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
4.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|