|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí cơ sở giáo dục quốc dân Ninh Thuận
Số hiệu:
|
11/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2018/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
45/2016/NQ-HĐND NGÀY 23/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH VỀ
MỨC THU VÀ VÙNG THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC
QUỐC DÂN TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo
nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Thực hiện Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc
biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số
1421/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ, Bổ sung xã Vĩnh
Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018- 2020 theo Quyết
định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày
13/11/2018 của Ủy ban Nhân dân tỉnh trình Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/201
6 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016
-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng Nhân
dân tỉnh Ninh Thuận, Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020
- 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục kèm theo Nghị quyết này);
Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng
9 năm 2018.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật;
chủ động điều chỉnh vùng thu khi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi,
điều chỉnh hoặc bổ sung các quy định về thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III,
khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; danh sách các xã
đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo so với Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 25/12/2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC II
(BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH)
VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh
Ninh Thuận)
Stt
|
Tên
xã, phường
|
Các
thị trấn, xã, phường,
thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Vùng
1 (Thành thị)
|
Vùng
2 (Nông thôn)
|
Vùng
3
(Miền
núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn)
|
1
|
Toàn
tỉnh 65 xã, phường, thị trấn (402 thôn, khu phố)
|
147
Thôn, Khu phố (05 thôn, 142 KP)
|
152
Thôn, Khu phố (151 thôn, 01 KP)
|
103
Thôn, KP (102 Thôn, 01 KP)
|
2
|
I. Thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm
|
05
thôn, 111 Khu phố
|
01
thôn
|
|
3
|
16
xã, phường
|
1. Phường Bảo An
|
1. Thôn Phú Thọ
|
|
4
|
2. Phường Đô Vinh
|
|
|
5
|
3. Phường Phước Mỹ
|
|
|
6
|
4. Phường Phủ Hà
|
|
|
7
|
5. Phường Thanh Sơn
|
|
|
8
|
6. Phường Mỹ Hương
|
|
|
9
|
7. Phường Kinh Dinh
|
|
|
10
|
8. Phường Tấn Tài
|
|
|
11
|
9. Phường Đài Sơn
|
|
|
12
|
10. Phường Đạo Long
|
|
|
13
|
11. Xã Thành Hải
|
|
|
14
|
12. Phường Văn
Hải
|
|
|
15
|
13. Phường Mỹ Hải
|
|
|
16
|
14. Phường Đông hải
|
|
|
17
|
15. Phường Mỹ Đông
|
|
|
18
|
16. Phường Mỹ Bình
|
|
|
19
|
II. Huyện Bác Ái
|
|
|
38
thôn
|
20
|
1. Xã Phước Bình
|
|
|
1. Thôn Bạc Rây 1
|
21
|
(06 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Bạc Rây 2
|
22
|
|
|
|
3. Thôn Bố Lang
|
23
|
|
|
|
4. Thôn Hành Rạc 2
|
24
|
|
|
|
5. Thôn Hành Rạc 1
|
25
|
|
|
|
6. Thôn Gia É
|
26
|
2. Xã Phước Chính
|
|
|
1. Thôn Suối Rớ
|
27
|
(03 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Suối Khô
|
28
|
|
|
|
3. Thôn Núi Rây
|
29
|
3. Xã Phước Đại
|
|
|
1. Thôn Tà Lú 2
|
30
|
(05 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Tà Lú 3
|
31
|
|
|
|
3. Thôn Ma Hoa
|
32
|
|
|
|
4. Thôn Châu Đắc
|
33
|
|
|
|
5. Thôn Tà Lú
1
|
34
|
4. Xã Phước Hòa
|
|
|
1. Thôn Tà Lọt
|
35
|
(02 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Chà Panh
|
36
|
5. Xã Phước Tân
|
|
|
1. Thôn Đá Trắng
|
37
|
(03 Thôn; xã Khu
vực III)
|
|
|
2. Thôn Ma Ty
|
38
|
|
|
|
3. Thôn Ma Lâm
|
39
|
6. Xã Phước Thắng
|
|
|
1. Thôn Chà Đung
|
40
|
(04 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Ma Oai
|
41
|
|
|
|
3. Thôn Ma Ty
|
42
|
|
|
|
4. Thôn Ha Lá Hạ
|
43
|
7. Xã Phước Thành
|
|
|
1. Thôn Ma Nai
|
44
|
(05 Thôn; Xã Khu
vực III)
|
|
|
2. Thôn Ma Dú
|
45
|
|
|
|
3. Thôn Ma Rớ
|
46
|
|
|
|
4. Thôn Suối Lỡ
|
47
|
|
|
|
5. Thôn Đá Ba Cái
|
48
|
8. Xã Phước Tiến
|
|
|
1. Thôn Trà Co 1
|
49
|
(06 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Trà Co 2
|
50
|
|
|
|
3. Thôn Suối Đá
|
51
|
|
|
|
4. Thôn Đá Bàn
|
52
|
|
|
|
5. Thôn Suối Rua
|
53
|
|
|
|
6. Thôn Mã Tiền
|
54
|
9. Thôn Phước Trung
|
|
|
1. Thôn Rã Giữa
|
55
|
(04 Thôn; Xã Khu vực III) 1
|
|
|
2. Thôn Tham Dú
|
56
|
|
|
|
3. Thôn Đồng Dày
|
57
|
|
|
|
4. Thôn Rã Trên
|
58
|
III. Huyện Ninh Sơn
|
08
khu phố
|
35
thôn
|
18
thôn
|
59
|
1. Xã Mỹ Sơn
|
|
1. Thôn Phú Thạnh
|
1. Thôn Mỹ Hiệp
|
60
|
(06 Thôn)
|
|
2. Thôn Phú Thuỷ
|
2. Thôn Nha Húi
|
61
|
|
|
3. Thôn Phú Thuận
|
|
62
|
|
|
4. Thôn Tân Mỹ
|
|
63
|
1. Xã Lâm Sơn
|
|
1. Thôn Lâm Hòa
|
1. Thôn Gòn 2
|
64
|
(10 Thôn)
|
|
2. Thôn Lâm Bình
|
|
65
|
|
|
3. Thôn Lâm Phú
|
|
66
|
|
|
4. Thôn Lâm Quý
|
|
67
|
|
|
5. Thôn Tân Bình
|
|
68
|
|
|
6. Thôn Gòn 1
|
|
69
|
|
|
7. Thôn Tầm Ngân 1
|
|
70
|
|
|
8. Thôn Tầm Ngân 2
|
|
71
|
|
|
9. Thôn Lập Lá
|
|
72
|
3. Xã Lương Sơn
|
|
1. Thôn Trà Giang 1
|
1. Thôn Trà Giang 2
|
73
|
(06 Thôn)
|
|
2. Thôn Trà Giang 3
|
|
74
|
|
|
3. Thôn Tân Lập 1
|
|
75
|
|
|
4. Thôn Tân Lập 2
|
|
76
|
|
|
5. Thôn Trà Giang 4
|
|
77
|
4. Xã Quảng Sơn
|
|
1. Thôn La Vang 1
|
1. Thôn Lương Giang
|
78
|
(09 Thôn)
|
|
2. Thôn La Vang 2
|
|
79
|
|
|
3. Thôn Hạnh Trí 1
|
|
80
|
|
|
4. Thôn Hạnh Trí 2
|
|
81
|
|
|
5. Thôn Thạch Hà 1
|
|
82
|
|
|
6. Thôn Thạch Hà 2
|
|
83
|
|
|
7. Thôn Triệu Phong 1
|
|
84
|
|
|
8. Thôn Triệu Phong 2
|
|
85
|
5. Xã Hoà Sơn
|
|
|
1. Thôn Tân Bình
|
86
|
(06 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Tân Hiệp
|
87
|
|
|
|
3. Thôn Tân Định
|
88
|
|
|
|
4. Thôn Tân Lập
|
89
|
|
|
|
5. Thôn Tân Hòa
|
90
|
|
|
|
6. Thôn Tân Tiến
|
91
|
6. Xã Ma Nới
|
|
|
1. Thôn Ú
|
92
|
(06 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Hà Dài
|
93
|
|
|
|
3. Thôn Do
|
94
|
|
|
|
4. Thôn Tà Nôi
|
95
|
|
|
|
5. Thôn Gia Rót
|
96
|
|
|
|
6. Thôn Gia Hoa
|
97
|
7. Thị trấn Tân Sơn
|
|
|
|
98
|
(08 Khu phố)
|
Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
|
|
|
99
|
8. Xã Nhơn Sơn
|
|
1. Thôn Đắc Nhơn 1
|
1.Thôn Láng Ngựa
|
100
|
(10 Thôn)
|
|
2. Thôn Đắc
Nhơn 2
|
|
101
|
|
|
3. Thôn Đắc Nhơn 3
|
|
102
|
|
|
4. Thôn Lương Cang 1
|
|
103
|
|
|
5. Thôn Lương Cang 2
|
|
104
|
|
|
5. Thôn Lương Tri
|
|
105
|
|
|
7. Thôn Nha Hố 1
|
|
106
|
|
|
8. Thôn Nha Hố 2
|
|
107
|
|
|
9. Thôn Núi Ngỗng
|
|
108
|
IV. Huyện Thuận Bắc
|
|
14
thôn
|
18
Thôn
|
109
|
1. Xã Lợi Hải
|
|
1. Thôn Kiền Kiền 1
|
Thôn Ân Đạt
|
110
|
(06 Thôn)
|
|
2. Thôn Suối Đá 2
|
Thôn Kiền Kiền 2
|
111
|
|
|
3. Thôn Bà Râu 1
|
|
112
|
|
|
4. Thôn Bà Râu 2
|
|
113
|
2. Xã Công Hải
|
|
1. Thôn Bình
Tiên
|
1. Thôn Xóm Đèn
|
114
|
(09 Thôn)
|
|
2. Thôn Giác Lan
|
2. Thôn Kà Rôm
|
115
|
|
|
3. Thôn Suối Giếng
|
3. Thôn Suối Vang
|
116
|
|
|
4. Thôn Hiệp Thành
|
4. Thôn Ba Hồ
|
117
|
|
|
5. Thôn Hiệp Kiết
|
|
118
|
3. Xã Phước Kháng
|
|
|
1. Thôn Đá Liệt
|
119
|
(05 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Cầu Đá
|
120
|
|
|
|
3. Thôn Đá Mài Trên
|
121
|
|
|
|
4. Thôn Đá Mài Dưới
|
122
|
|
|
|
5. Thôn Suối Le
|
123
|
4. Xã Phước Chiến
|
|
|
1. Thôn Đầu Suối A
|
124
|
(05 Thôn; Xã Khu vực III)
|
|
|
2. Thôn Đầu Suối B
|
125
|
|
|
|
3. Thôn Động Thông
|
126
|
|
|
|
4. Thôn Ma Trai
|
127
|
|
|
|
5. Thôn Tập Lá
|
128
|
5. Xã Bắc Sơn
|
|
1. Thôn Bĩnh Nghĩa
|
1. Thôn Xóm Bằng
|
129
|
(04 Thôn)
|
|
2. Thôn Láng Me
|
2. Thôn Xóm Bằng 2
|
130
|
6. Xã Bắc Phong
|
|
1. Thôn Ba Tháp
|
|
131
|
(03 Thôn)
|
|
2. Thôn Mỹ Nhơn
|
|
132
|
|
|
3. Thôn Gò Sạn
|
|
133
|
V. Huyện Ninh Hải
|
09
khu phố
|
38
thôn, 01 khu phố
|
02
thôn
|
134
|
1. Thị trấn Khánh Hải
|
1. KP Ninh Chữ 1
|
1. KP Cà Đú
|
|
135
|
(10 Khu phố)
|
2 KP Ninh Chữ 2
|
|
|
136
|
|
3. KP Khánh Chữ 1
|
|
|
137
|
|
4. KP Khánh Chữ 2
|
|
|
138
|
|
5. KP Khánh Giang
|
|
|
139
|
|
6. KP Khánh Sơn 1
|
|
|
140
|
|
7. KP Khánh Sơn 2
|
|
|
141
|
|
8. KP Khánh Tân
|
|
|
142
|
|
9. KP Khánh Hiệp
|
|
|
143
|
2. Xã Tri Hải
|
|
1. Thôn Khánh Tường
|
|
144
|
(05 Thôn)
|
|
2. Thôn Tri Thuỷ 1
|
|
145
|
|
|
3. Thôn Tri Thuỷ 2
|
|
146
|
|
|
4. Thôn Tân An
|
|
147
|
|
|
5. Thôn Khánh Hội
|
|
148
|
3. Xã Hộ Hải
|
|
1. Thôn Đá Bắn
|
|
149
|
(04 Thôn)
|
|
2. Thôn Gò Gũ
|
|
150
|
|
|
3. Thôn Hộ Diêm
|
|
151
|
|
|
4. Thôn Lương Cách
|
|
152
|
4. Xã Nhơn Hải
|
|
1. Thôn Khánh Tân
|
|
153
|
(06 Thôn)
|
|
2. Thôn Mỹ Tường 1
|
|
154
|
|
|
3. Thôn Mỹ Tường 2
|
|
155
|
|
|
4. Thôn Khánh Nhơn 1
|
|
156
|
|
|
5. Thôn Khánh Nhơn 2
|
|
157
|
|
|
6. Thôn Khánh Phước
|
|
158
|
5. Xã Vĩnh Hải
|
|
|
11. Thôn Mỹ Hoà
|
159
|
(05 Thôn; Xã Bãi ngang)
|
|
|
2. Thôn Thái An
|
160
|
|
|
|
3. Thôn Vĩnh Hy
|
161
|
|
|
|
4. Thôn Cầu Gãy
|
162
|
|
|
|
5. Thôn Đá Hang
|
163
|
6. Xã Thanh Hải
|
|
1. Thôn Mỹ Hiệp
|
|
164
|
(04 Thôn)
|
|
2. Thôn Mỹ Tân 1
|
|
165
|
|
|
3. Thôn Mỹ Tân 2
|
|
166
|
|
|
4. Thôn Mỹ Phong
|
|
167
|
7. Xã Xuân Hải
|
|
1. Thôn An Hoà
|
|
168
|
(09 Thôn)
|
|
2. Thôn Thành Sơn
|
|
169
|
|
|
3. Thôn An Xuân 1
|
|
170
|
|
|
4. Thôn An Xuân 2
|
|
171
|
|
|
5. Thôn An Xuân 3
|
|
172
|
|
|
6. Thôn An Nhơn
|
|
173
|
|
|
7. Thôn Phước Nhơn 1
|
|
174
|
|
|
8. Thôn Phước Nhơn 2
|
|
175
|
|
|
9. Thôn Phước Nhơn 3
|
|
176
|
8. Xã Phương Hải
|
|
1. Thôn Phương Cựu 1
|
|
177
|
(03 Thôn)
|
|
2. Thôn Phương Cựu 2
|
|
178
|
|
|
3. Thôn Phương Cựu 3
|
|
179
|
9. Xã Tân Hải
|
|
1. Thôn Gò Thao
|
|
180
|
(04 Thôn)
|
|
2. Thôn Gò Đền
|
|
181
|
|
|
3. Thôn Thủy Lợi
|
|
182
|
|
|
4. Thôn Hòn Thiêng
|
|
183
|
V. Huyện Thuận Nam
|
|
28
thôn
|
10
thôn
|
184
|
1. Xã Phước Hà
|
|
|
1. Thôn Giá
|
185
|
(05 Thôn; Xã Khu
vực III)
|
|
|
2. Thôn Trà Nô
|
186
|
|
|
|
3. Thôn Tân Hà
|
187
|
|
|
|
4. Thôn Là A
|
188
|
|
|
|
5. Thôn Rồ Ôn
|
189
|
2. Xã Nhị Hà
|
|
1. Thôn Nhị Hà
1
|
|
190
|
(03 Thôn)
|
|
2. Thôn Nhị Hà 2
|
|
191
|
|
|
3. Thôn Nhị Hà 3
|
|
192
|
3. Xã Phước Nam
|
|
1. Thôn Văn
Lâm 1
|
|
193
|
(07 Thôn)
|
|
2. Thôn Văn Lâm 2
|
|
194
|
|
|
3. Thôn Văn
Lâm 3
|
|
195
|
|
|
4. Thôn Văn Lâm 4
|
|
196
|
|
|
5. Thôn Nho Lâm
|
|
197
|
|
|
6. Thôn Phước Lập
|
|
198
|
|
|
7. Thôn Tam Lang
|
|
199
|
4. Xã Phước Ninh
|
|
1. Thôn Vụ Bổn
|
|
200
|
(04 Thôn)
|
|
2. Thôn Hiếu Thiện
|
|
201
|
|
|
3. Thôn Tân Bổn
|
|
202
|
|
|
4. Thôn Thiện Đức
|
|
203
|
5. Xã Phước Minh
|
|
1. Thôn Quán Thẻ 1
|
|
204
|
(04 Thôn)
|
|
2. Thôn Quán Thẻ 2
|
|
205
|
|
|
3. Thôn Quán Thẻ 3
|
|
206
|
|
|
4. Thôn Lạc Tiến
|
|
207
|
6. Xã Phước Diêm
|
|
1. Thôn Thương
Diêm 1
|
|
208
|
(05 Thôn)
|
|
2. Thôn Thương Diêm 2
|
|
209
|
|
|
3. Thôn Lạc Tân 1
|
|
210
|
|
|
4. Thôn Lạc Tân 2
|
|
211
|
|
|
5. Thôn Lạc Tân 3
|
|
212
|
7. Xã Cà Ná
|
|
1. Thôn Lạc Nghiệp 1
|
|
213
|
(05 Thôn)
|
|
2. Thôn Lạc Nghiệp 2
|
|
214
|
|
|
3. Thôn Lạc Sơn 1
|
|
215
|
|
|
4. Thôn Lạc Sơn
2
|
|
216
|
|
|
5. Thôn Lạc Sơn 3
|
|
217
|
8. Xã Phước Dinh
|
|
|
1. Thôn Sơn Hải 1
|
218
|
(05 Thôn; Xã Bãi ngang)
|
|
|
2. Thôn Sơn Hải 2
|
219
|
|
|
|
3. Thôn Từ Thiện
|
220
|
|
|
|
4. Thôn Vĩnh Tường
|
221
|
|
|
|
5. Thôn Bầu Ngứ
|
222
|
V. Huyện Ninh Phước
|
14
khu phố
|
38
thôn
|
13
thôn, 01 KP
|
223
|
1. Xã Phước Thái
|
|
1. Thôn Như Bình
|
1. Thôn Tà Dương
|
224
|
(08 Thôn)
|
|
2. Thôn Đá Trắng
|
|
225
|
|
|
3. Thôn Thái Dao
|
|
226
|
|
|
4. Thôn Hoài Trung
|
|
227
|
|
|
5. Thôn Như Ngọc
|
|
228
|
|
|
6. Thôn Thái Hòa
|
|
229
|
|
|
7. Thôn Hoài Ni
|
|
230
|
2. Xã Phước Vinh
|
|
1. Thôn Liên Sơn 1
|
1. Thôn Liên Sơn 2
|
231
|
(5 Thôn)
|
|
2. Thôn Bảo Vinh
|
|
232
|
|
|
3. Thôn Phước An 1
|
|
233
|
|
|
4. Thôn Phước An 2
|
|
234
|
3. Xã Phước Sơn
|
|
1. Thôn Phước Thiện 1
|
|
235
|
(06 Thôn)
|
|
2. Thôn Phước Thiện 2
|
|
236
|
|
|
3. Thôn Phước Thiện 3
|
|
237
|
|
|
4. Thôn Ninh Quý 1
|
|
238
|
|
|
5. Thôn Ninh Quý 2
|
|
239
|
|
|
6. Thôn Ninh Quý 3
|
|
240
|
4. Xã Phước Thuận
|
|
1. Thôn Thuận Hòa
|
|
241
|
(07 Thôn)
|
|
2. Thôn Thuận Lợi
|
|
242
|
|
|
3. Thôn Phước Khánh
|
|
243
|
|
|
4. Thôn Phước Lợi
|
|
244
|
|
|
5. Thôn Vạn Phước
|
|
245
|
|
|
6. Thôn Hiệp Hòa
|
|
246
|
|
|
7. Thôn Phú Nhuận
|
|
247
|
5. Xã Phước Hải
|
|
|
1. Thôn Từ Tâm 1
|
248
|
(04 Thôn; xã bãi ngang)
|
|
|
2. Thôn Từ Tâm 2
|
249
|
|
|
|
3. Thôn Hòa Thủy
|
250
|
|
|
|
4. Thôn Thành Tín
|
251
|
6. Xã Phước Hữu
|
|
1. Thôn Hữu Đức
|
|
252
|
(07 Thôn)
|
|
2. Thôn Tân Đức
|
|
253
|
|
|
3. Thôn Thành Đức
|
|
254
|
|
|
4. Thôn Hậu sanh
|
|
255
|
|
|
5. Thôn La Chữ
|
|
256
|
|
|
6. Thôn Mông Đức
|
|
257
|
|
|
7. Thôn Nhuận Đức
|
|
258
|
7. Xã Phước Hậu
|
|
1. Thôn Hiếu Lễ
|
|
259
|
(07 Thôn)
|
|
2. Thôn Phước Đồng 1
|
|
260
|
|
|
3. Thôn Phước Đồng 2
|
|
261
|
|
|
4. Thôn Hoài Nhơn
|
|
262
|
|
|
5. Thôn Chất Thường
|
|
263
|
|
|
6. Thôn Trường Sanh
|
|
264
|
|
|
7. Thôn Trường Thọ
|
|
265
|
8. Xã An Hải
|
|
|
1. Thôn Tuấn Tú
|
266
|
(07 Thôn; xã bãi ngang)
|
|
|
2. Thôn Nam Cương
|
267
|
|
|
|
3. Thôn Hòa Thạnh
|
268
|
|
|
|
4. Thôn An Thạnh 1
|
269
|
|
|
|
5. Thôn An Thạnh 2
|
270
|
|
|
|
6. Thôn Long Bình 1
|
271
|
|
|
|
7. Thôn Long Bình 2
|
272
|
9. Thị trấn Phước Dân
|
1. Phú Quý: KP1, 2, 3, 4, 5, 14
|
|
1. KP Chung Mỹ: KP 6
|
273
|
(15 Khu phố)
|
2. Bình Quý: KP 8, 9, 10, 15
|
|
|
274
|
|
3. Mỹ Nghiệp: KP 11, 13
|
|
|
275
|
|
4. Vĩnh Thuận: KP7, 12
|
|
|
Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|