|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi 01/2014/NQ-HĐND danh mục mức thu phí lệ phí Cần Thơ
Số hiệu:
|
02/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2016/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 22 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2014/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 29
tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Căn cước công dân
ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP
ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Thông tư số
170/2015/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp thẻ Căn cước công dân;
Căn cứ Thông tư số
179/2015/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 51/TTr-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bãi bỏ phí sử
dụng đường bộ đối với xe mô tô; Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2016 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày
11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục
và mức thu phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ, sửa đổi và thay thế một số nội dung ban
hành tại các phụ lục kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm
2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ Mục
III. Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô (xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh, xe gắn máy) tại Phụ lục III. Lĩnh vực giao thông vận tải;
2. Sửa đổi Mục
III. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục VI. Lĩnh
vực khoa học, công nghệ và môi trường và biên tập lại:
III
|
PHÍ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
đồng/m3
|
1
|
Các loại cát khác
|
3.000
|
2
|
Đất khai thác để san
lấp, xây dựng công trình
|
1.500
|
3
|
Đất sét, đất làm
gạch, ngói
|
1.800
|
|
- Mức phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng
sản tương ứng quy định ở danh mục trên.
- Đối với các loại
khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố
Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm
2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
|
|
3. Thay thế Phụ lục
XIII. Lệ phí quản lý nhà nước liên
quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân bằng phụ lục ban hành kèm Nghị quyết
này;
4. Bãi bỏ Mục V. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực tại Phụ lục 15. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh
doanh và các lĩnh vực khác.
Điều 2.
1. Bãi bỏ Nghị
quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành
phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm
2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu
phí, lệ phí;
2. Bãi bỏ Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
về việc tạm dừng thực hiện Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm
2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí.
Điều 3.
Giao Ủy ban
nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ hai thông qua
ngày 22 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
PHỤ LỤC
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA
CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số
02/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
STT
|
DANH MỤC
|
MỨC THU CỤ THỂ
|
I
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
đồng/lần
|
1
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
|
a)
|
Khai sinh
|
8.000
|
b)
|
Khai tử
|
8.000
|
c)
|
Kết hôn
|
30.000
|
d)
|
Nhận cha, mẹ, con
|
15.000
|
đ)
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch (đồng/bản sao)
|
3.000
|
e)
|
Thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
15.000
|
g)
|
Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
15.000
|
h)
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
|
8.000
|
i)
|
Xác nhận hoặc ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000
|
2
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
a)
|
Khai sinh
|
75.000
|
b)
|
Khai tử
|
75.000
|
c)
|
Kết hôn
|
1.500.000
|
d)
|
Giám hộ
|
75.000
|
đ)
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
e)
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch (đồng/bản sao)
|
8.000
|
g)
|
Thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
28.000
|
h)
|
Xác nhận hoặc ghi
vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
75.000
|
i)
|
Xác nhận hoặc ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
75.000
|
II
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ
TRÚ
|
đồng/lần
|
1
|
Các quận
|
|
|
Đăng ký lần đầu, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
20.000
|
Riêng cấp đổi sổ hộ
khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
10.000
|
Điều chỉnh những
thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp
đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố,
số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
8.000
|
2
|
Các huyện
|
|
|
Đăng ký lần đầu, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
10.000
|
Riêng cấp đổi sổ hộ
khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
5.000
|
Điều chỉnh những
thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp
đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố,
số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
4.000
|
III
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY
PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
|
Đồng/giấy phép
|
|
- Cấp mới
|
400.000
|
|
- Cấp lại
|
300.000
|
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/07/2016 sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
2.887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|