|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND phí lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Yên Bái
Số hiệu:
|
42/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/2018/NQ-HĐND
|
Yên
Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
51/2016/NQ-HĐND NGÀY 23/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ BAN HÀNH
MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật
ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định
số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông
tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số
130/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về điều
chỉnh, bổ sung mức thu đối với một số loại phí quy định tại Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh như sau:
1. Sửa đổi điểm b khoản 5 Điều 2 như sau:
“b) Mức thu phí:
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
1
|
Tổng vốn đầu tư
≤50
|
5,0
|
6,9
|
7,5
|
7,8
|
8,1
|
8,4
|
5,0
|
2
|
Tổng vốn đầu tư
>50 và ≤100
|
6,5
|
8,5
|
9,5
|
9,5
|
10,0
|
10,5
|
6,0
|
3
|
Tổng vốn đầu tư
>100 và ≤200
|
12,0
|
15,0
|
17,0
|
17,0
|
18,0
|
19,0
|
10,8
|
4
|
Tổng vốn đầu tư
>200 và ≤500
|
14,0
|
16,0
|
18,0
|
18,0
|
20,0
|
20,0
|
12,0
|
5
|
Tổng vốn đầu tư
>500
|
17,0
|
25,0
|
25,0
|
24,0
|
25,0
|
26,0
|
15,6
|
Trường hợp thẩm định lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu là
50% mức thu đối với Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.”
2. Sửa đổi điểm b khoản 6 Điều 2 như sau:
“b) Mức thu phí:
ĐVT: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
1. Thẩm định lần
đầu
|
9,0
|
11
|
19
|
21
|
27
|
2. Thẩm định lại
|
4,5
|
5,5
|
9,9
|
10,5
|
13,5
|
(Trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản nộp hồ sơ thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
thì chỉ phải nộp một loại phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung).”
3. Sửa đổi điểm b khoản 7 Điều 2 như sau:
“b) Mức thu phí:
ĐVT: Đồng/hồ sơ
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Mức thu cấp mới
|
Mức thu cấp đổi, cấp lại
|
I
|
Mức thu đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Đất làm nhà ở
|
|
|
|
Quy mô diện
tích < = 100m2
|
110.000
|
55.000
|
|
100 m2
< QMDT < = 200m2
|
120.000
|
60.000
|
|
200 m2
< QMDT < = 400m2
|
150.000
|
75.000
|
|
Quy mô diện
tích > 400m2
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Đất sản xuất
|
|
|
|
Quy mô diện
tích < = 0,1ha
|
140.000
|
70.000
|
|
0,1 ha <
QMDT < = 0,2 ha
|
160.000
|
80.000
|
|
0,2 ha <
QMDT < = 0,3 ha
|
180.000
|
90.000
|
|
0,3 ha <
QMDT < = 0,4 ha
|
200.000
|
100.000
|
|
0,4 ha <
QMDT < = 0,5 ha
|
220.000
|
110.000
|
|
Quy mô diện
tích > 0,5 ha
|
280.000
|
140.000
|
3
|
Đất kinh
doanh
|
|
|
|
Quy mô diện
tích < = 0,1ha
|
200.000
|
100.000
|
|
0,1 ha <
QMDT < = 0,2 ha
|
250.000
|
125.000
|
|
0,2 ha <
QMDT < = 0,3 ha
|
280.000
|
140.000
|
|
0,3 ha <
QMDT < = 0,4 ha
|
300.000
|
150.000
|
|
0,4 ha <
QMDT < = 0,5 ha
|
330.000
|
165.000
|
|
Quy mô diện
tích > 0,5 ha
|
650.000
|
325.000
|
II
|
Mức thu đối
với tổ chức
|
|
|
1
|
Đất sản xuất
|
|
|
|
Quy mô diện
tích < = 0,5ha
|
1.000.000
|
500.000
|
|
0,5 ha <
QMDT < = 1 ha
|
1.500.000
|
750.000
|
|
1 ha < QMDT
< = 2 ha
|
3.000.000
|
1.500.000
|
|
2 ha < QMDT
< = 5 ha
|
4.000.000
|
2.000.000
|
|
5ha < QMDT
< = 10 ha
|
5.000.000
|
2.500.000
|
|
10ha < QMDT
< = 20 ha
|
6.000.000
|
3.000.000
|
|
Quy mô diện
tích > 20 ha
|
7.500.000
|
3.750.000
|
2
|
Đất kinh
doanh
|
|
|
|
Quy mô diện
tích < = 0,5ha
|
1.000.000
|
500.000
|
|
0,5 ha <
QMDT < = 1 ha
|
1.500.000
|
750.000
|
|
1 ha < QMDT
< = 2 ha
|
3.000.000
|
1.500.000
|
|
2 ha < QMDT
< = 5 ha
|
4.000.000
|
2.000.000
|
|
5ha < QMDT
< = 10 ha
|
5.000.000
|
2.500.000
|
|
10ha < QMDT
< = 20 ha
|
6.000.000
|
3.000.000
|
|
Quy mô diện
tích > 20 ha
|
7.500.000
|
3.750.000”
|
4. Sửa đổi điểm b khoản 8 Điều 2 như sau:
“b) Mức thu phí:
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới
đất
|
|
|
|
- Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án
|
420.000
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến
dưới 500 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
1.150.000
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến
dưới 1.000 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
2.720.000
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
5.225.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
Bằng 50% mức thu theo quy định trên
|
3
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
Bằng 30% mức thu theo quy định trên”
|
5. Sửa đổi điểm b khoản 9 Điều 2 như sau:
“b) Mức thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Phí thẩm định hồ
sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng /1 hồ sơ
|
1.460.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn bổ sung
|
Đồng /1 hồ sơ
|
730.000"
|
6. Sửa đổi điểm b khoản 10 Điều 2 như sau:
"b) Mức thu
phí:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
630.000
|
|
- Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
1.880.000
|
|
- Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
4.600.000
|
|
- Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
8.780.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
Bằng 50% mức thu theo quy định trên
|
3
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
Bằng 30% mức thu theo quy định trên”
|
7. Sửa đổi điểm b khoản 11 Điều 2 như sau:
“b) Mức thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Thẩm định đề
án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình
thủy lợi
|
|
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
630.000
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
1.880.000
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
4.600.000
|
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
8.780.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên
10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
12.120.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản.
|
Đồng /1 đề án, báo cáo
|
15.250.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
Bằng 50% mức thu theo quy định trên
|
3
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
Bằng 30% mức thu theo quy định trên”
|
8. Sửa đổi điểm c khoản 12 Điều 2 như sau:
“c) Mức thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Phí khai
thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu địa chính
|
|
|
|
- Đối với tổ chức
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
300.000
|
|
- Đối với hộ
gia đình cá nhân ở các phường, thị trấn
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
50.000
|
|
- Đối với hộ
gia đình, cá nhân ở các xã
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
20.000
|
2
|
Phí khai
thác thông tin tư vấn tại chỗ đối với tổ chức
|
|
|
|
- Tư vấn thông tin đất đai
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
100.000
|
|
- Xem các loại
hồ sơ bản đồ
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
40.000
|
3
|
Phí khai
thác thông tin tư vấn tại chỗ đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
- Tư vấn thông tin đất đai
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
50.000
|
|
- Xem các loại
hồ sơ bản đồ
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
20.000”
|
9. Sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 2 như sau:
“b) Mức thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
Đồng/lần bình tuyển, công nhận
|
3.000.000
|
2
|
Đối với bình
tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Đồng/lần bình tuyển, công nhận
|
7.500.000"
|
10. Sửa đổi điểm b khoản 14 Điều 2 như sau:
"b) Miễn phí:
Các trường hợp sau đây được miễn phí:
- Tổ chức, cá
nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong
hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ
Tư pháp.
- Tổ chức, cá
nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký
trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên.
- Chấp hành viên
yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên,
Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố
tụng.”
11. Sửa đổi điểm b và c khoản 15 Điều 2 như sau:
“b) Miễn phí: Các
trường hợp sau đây được miễn phí:
- Các cá nhân, hộ
gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; khoản 3 và 4 Điều 1 Nghị định số
116/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính
phủ.
- Yêu cầu sửa chữa
sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng
ký.
- Thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo
quy định của pháp luật thi hành án.
- Thay đổi thông
tin của tổ chức, cá nhân sau khi được cấp mã số sử dụng cơ
sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
- Chấp hành viên
yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên,
Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố
tụng.
c) Mức thu phí:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Phí đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
2
|
Phí đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
30.000
|
3
|
Phí đăng ký
thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/hồ sơ
|
60.000
|
4
|
Phí xóa đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000”
|
Điều 2. Giao Uỷ ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn
thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
2.247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|