THE
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
32/2012/TT-BNNPTNT
|
Hanoi, July
20, 2012
|
CIRCULAR
PROMULAGATING THE LIST OF OBJECTS OF AQUATIC AND AQUATIC
PRODUCT QUARANTINE; THE LIST OF FISHERIES, AQUATIC PRODUCTS SUBJECT TO
QUARANTINE
Pursuant to the Government’s
Decree No.01/2008/ND-CP,of January 03, 2008 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Agriculture and Rural Development;
the Government’s Decree No. 75/2009/ND-CP,of September 10, 2009 on
amending article 3 of the Decree No.01/2008/ND-CP,of January 03, 2008;
Pursuant to the Ordinance on veterinary medicine No. 18/2004/PL-UBTVQH of the National Assembly
Standing Committee approved on April 29, 2004;
Pursuant to the Government’s
Decree No. 33/2005/ND-CP, of March 15, 2005 detailing the implementationa
number of articles of the Ordinance on veterinary
medicine, the Government’s Decree No. 119/2008/ND-CP, of November 28, 2008
amending and supplementing a number of articles of the Decree No.
33/2005/ND-CP;
At the proposal of Director of
the Department of Animal Health;
The Minister of Agriculture and
Rural Development promulagates the list of objects of aquatic and
aquatic product quarantine; the list of fisheries, aquatic
products subject to quarantine:
Article 1.
Promulgating together with this Circular:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The list of fisheries, aquatic
products subject to quarantine.
Article 2. Annulling the Decision
No. 110/2008/QD-BNNPTNT, of November 12, 2008 of the Minister of Agriculture
and Rural Development promulagating the list of objects of aquatic animal and
product’s aquatic animal quarantine.
Article 3.
Effect
This Circular takes effect after
45 days from the day of signing.
Article 4.
Organizating Implementation
The Chief of the Ministry Office,
director of the Department of Animal Health, heads of Ministerial units and
relevant organizations, individuals shall implement this Circular.
FOR THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Diep Kinh Tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE LIST OF
OBJECTS OF AQUATIC AND AQUATIC
PRODUCT QUARANTINE
(Promulgated together with the Circular No.
32/2012/TT-BNNPTNT, of July 20, 2012 of the Minister of Agriculture and Rural
Development)
A. MICROORGANISMS, PARASITES
CAUSING DISEASES TO FISHERIES
Objects of aquatic quarantine
include microorganisms, parasites causing diseases to fisheries as follows:
I. DISEASES
IN CRUSTACEANS
No.
Vietnamese name/English name
Name of
agents causing diseases
The infected
species
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh đốm trắng/White Spot Disease (WSD)
White spot syndrome virus
( WSSV)
Penaeus monodon, Litopenaeus vannamei and other crustaceans
2
Hội chứng Taura/Taura Syndrome
(TS)
Taura syndrome virus (TSV)
Litopenaeus vannamei, Penaeus setiferus, P. schmitti, P. monodon, P. chinensis,
P. japonicus, P. aztecus, P. duorarum and Metapenaeus ensis
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yellowhead complex virus (YHCV)
Penaeus monodon, Litopenaeus vannamei
4
Bệnh MBV/Spherical Baculovirosis
Monodon baculovirus (MBV)
Panaeus monodon
5
Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo
máu/Infectious Hypodermal and Haematopoetic Necrosis (IHHN)
Infectious hypodermal and haematopoetic
necrosis virus (IHHNV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bệnh BP (Baculovirus penaei)/
Tetrahedral Baculovirosis)
Nucleopolyherdovirus (BP)
Penaeus spp
7
Bệnh teo gan tụy/ Hepatopancreatic Parvovirus
Disease (HPD)
Hepatopancreatic Parvovirus (HPV)
Penaeus spp at stage of breeding shrimp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh trắng đuôi/White Tail Disease (WTD)
- Macrobrachium rosenbergii Nodavirus
(MrNV)
- Extra small virus (XSV)
Macrobrachium rosenbergii
9
Bệnh hoại tử gan tụy/ Necrotising
Hepatopancreatitis (NHP)
Proteobacteria
Litopenaeus vannamei, P. stylirostris, P.monodon at the stage of post- larvae,
breeding shrimp, mature shrimp
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aphanomyces astaci
Giant freshwater prawn
(Astacus astacus; Austropotamobius pallipes; Austopotmobiss
torrentium; Astacus leptodactylus; Pacifasticus leniusculus;
Procambarus clarkia)
11
Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do
Baculovirus/Baculoviral Midgut gland Necrosis (BMN)
Baculoviral midgut gland necrosis virus (BMNV)
Penaeus plebejus, Kuruma (P.
japonicus), P. chinensis, P. monodon, P. semisulcatus
12
Bệnh hoại tử cơ (Bệnh đục cơ)/
Infectious Myonecrosis (IMN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Litopenaeus vannamei (be infected at
the most), P. monodon at all stages of growth
13
Bệnh phát sáng/Luminous Bacteria Disease
Bacteria under Luminescencet
Vibrio group: Vibrio harveyi
Penaeus monodon, Litopenaeus vannamei,Macrobrachium
rosenbergii and other crustaceans.
14
Bệnh sữa trên tôm hùm/Milky Haemolymph Disease
of Spiny Lobsters (MHD-SL)
Rickettsia-like organism
Panulirus spp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh Rickettsia ở tôm he/ Rickettsial Disease
of Penaeid Shrimp
Rickettsia
Penaeus
spp
16
Bệnh run chân do Rickettsia ở cua/
Rickettsia-like organism
Rickettsia
Several of freshwater crabs and sea crabs
17
Bệnh vi khuẩn dạng sợi ở giáp xác/Filamentous
Bacterial Disease
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Hội chứng gây tử vong tôm bố mẹ/Spawner
Mortality Syndrome
("Midcrop mortality Syndrome")
Parvoviridae Virus
Penaeus monodon, P. esculentus, P. japonieus, P. merguiensis và Metapenaeu
sensis
19
Bệnh còi do vi rút có nhân đa diện/Nuclear
Polyhedrosis Baculovirosis (NPD)
Baculoviridae virus: Baculovirus penaei,
Monodon baculovirus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Bệnh đen mang trên tôm sú, tôm thẻ, tôm
hùm/Black Gill Disease
Due to azoic elements or mushrooms Fusarrium
spp
Penaeus
monodon , Litopenaeus vannamei,
Panulirus ornatus
21
Bệnh đỏ thân trên tôm hùm/Red Body Disease
Due to undefined virus
Panulirus ornatus
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hepatopancreatitic Necrosis Syndorme (HNS)
Undefined clearly the agents causing diseases
Penaeus
monodon, Litopenaeus vannamei
II. DISEASES IN FISH
No.
Vietnamese name/English name
Name of
agents causing diseases
The infected
species
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Epizootic haematopoietic necrosis virus- EHNV
Perca fluvitilis,Oncorhynchus mykiss, Macquaria
australasica,Gambussia affinis, Bidyanus Bidyanus, Galaxias
olidus
2
Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV/Infectious Haematopoietic Necrosis
disease (IHN)
Infectious haematopoietic necrosis virus - IHNV
Oncorhynchus spp, Salmo salar
3
Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá
chép/Spring Viraemia of Carp (SVC)
Spring viraemia of carp virus - SVCV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút/Viral
Haemorrhagic Septicaemia (VHS)
Viral haemorrhagic septicaemia
virus- VHSV
Oncorhynchus spp, Salmo trutta, Thymallus thymallus, Coregonus spp,
Esox lucius, Scophthalmus maximus, Gadus macrocephalus, Clupea
pallasi, Gadus morhua, Dicentrarchuslabrax, Melanogrammus
aeglefinus, Rhinonemus cimbrius, Sprattus sprattus, Clupea
harengus, Trisopterus esmarkii, Micromesistius poutassou, Merlangius
merlangius, Argentina sphyraena, Scophthalmus maximus
5
Bệnh do RSIV/Red seabream iridoviral disease
Red seabream iridovirus (RSIV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bệnh do KHV/Koi herpesvirus disease
Koi Herpesvirus (KHV)
Cyprinus carpio, C. carpio koi
7
Bệnh hoại huyết cá hồi/ Infectious Salmon
Anaemia (ISA)
Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)
Oncorhynchus spp
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Betanodavirus
Lates calcarifer, Dicentrarchus labrax, Scophthalmus maximus, Hippoglossus
hippoglossus, Oplegnathus fasciatus, Epinepheles akaara, Pseudocaranx
dentex, Takifugu rubripes, Paralichthys olivaceus, Epinephelus
moara, Epinephelus malabaricus, Oplegnathus punctatus,
several of other reared sea fishes
9
Bệnh do vi rút Oncorhynchus
masou trên cá hồi Nhật Bản/
Oncorhynchus masou Virus Disease (OMVD)
Oncorhynchus masou
Oncorhynchus spp
10
Bệnh xuất huyết do reovirus/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reovirus/GCHV
Ctenopharyngodon idella, Mylopharyngodon
piceus, Pseudorasbora parva, Aristichthys nobilis, Hypophthalmichthys
molitrix, Carassius auratus, Cyprinus carpio.
11
Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ ) ở
cá da trơn/Enteric Septicaemia of Catfish (ESC)
Edwardsiella ictaluri
Ictalurus melas, Ictalurus furcatus, brown bullhead (Ictalurus
nebulosus), Ictalurus punctatus, Eigenmannia virescens, Puntius conchonius, sind danio (Devario devario),
Pangasius hypophthalmus, Clarias
batrachus, white catfish (Ictalurus cactus), yellow bullhead (Ictalurus
natalis), Danio rerio, salmon Chinook (Oncorhynchus tshawytscha), Oncorhynchus
mykiss
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Infectious Pancreatic Necrosis Virus (IPNV)
Salmo salar, Salvelinus fontinalis,
Salmo trutta, Danio rerio, Oncorhynchus mykiss, Seriola
lalandi
13
Hội chứng bơi xoắn ở cá rô phi/
Spinning Tilapia Syndrome (STS)
Iridovirus
Oreochoromis spp
14
Bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Streptococcus/Streptococcosis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
freshwater and salt water fishes
15
Bệnh vi khuẩn ở thận cá/Bacterial Kidney
Disease of Fish (BKD)
Renibacterium salmoninarum
Salmonidae, Oncorhynchus (pacific
salmon Oncorhynchus mykiss)
16
Bệnh do vi khuẩn Flexibacter ở cá/Flexibacter Disease
Flexibacter spp
Anguilla japonica, A. anguilla, Misgurnus
anguillicaudatus, Carassius auratus, Cyprinus carpio, Ctenopharyngodon
idellus, Oreochromis mosambicus, Clarias macrocephalus, Lates
calcarifer, Lutjanus spp, Epinephelus spp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh nấm hạt Dermocystidiosis/
Dermocystidiosis–a gill disease due to Dermocystidium
spp
Dermocystidium spp
freshwater and salt water fishes
18
Bệnh nấm Ichthyophonosis/
Ichthyophonosis
Ichthyophonus spp
Clupea harengus, Limanda ferruginea
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh nấm mang/Gill Fungus Disease
a few of musrooms under Branchiomyces
Freshwater fishes
20
Bệnh u nang bạch huyết/
Lymphocystis
Iridovirus
Including: Perciformes,
Pleuronectifomes, Tetraodontifomes, Clupeifomes, Salmonifomes, Opidiifomes,
Cyprinodontifomes
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gyrodactylosis
Gyrodactylus salaris
freshwater and salt water fishes
22
Bệnh sán lá 16 móc/Dactylogyrosis
Dactylogyrus spp
freshwater and salt water fishes
23
Hội chứng lở loét/Epizootic Ulcerative
Syndrome (EUS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
freshwater and salt water fishes
III. DISEASES IN MOLLUSCS
No.
Vietnamese name/English name
Name of
agents causing diseases
The infected
species
1
Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư/Abalone Viral
Mortality
Putative herpesvirus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bệnh do bào tử Bonamia
exitiosa/ Infection with Bonamia exitiosa
Bonamia exitiosa
Ostrea chilensis
Ostrea angasi
3
Bệnh do bào tử Bonamia ostreae/Infection
with Bonamia ostreae
Bonamia ostreae
Ostrea spp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh do Perkinsus olseni/
Infection with Perkinsus olseni
Perkinsus olseni
Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes
decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata, Crassostrea gigas, C.
ariakensis, C. sikamea, Pinctada margaritifera, P. martensii, Haliotis
rubra, H. laevigata, H. scalaris, H. cyclobates
5
Bệnh do Marteilia refringens/
Infection with Marteilia
refringens
Marteilia refringens
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bệnh do Perkinsus marinus/ Infection
with Perkinsus marinus
Perkinsus marinus
Crassostrea virginica, C. gigas,
C. ariakensis, C. rhizophorae
7
Bệnh do Xenohaliotis californiensis/Infection
with Xenohaliotis californiensis
Xenohaliotis californiensis
Haliotis spp
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mikrocytos mackini, M. roughleyi
Crassostrea gigas, Ostrea edulis,
O. conchaphila, O. lurida, Crassostrea virginica, Saccostrea
glomerata, Crassostrea commercialis, Saccostreacommercialis
9
Bệnh Haplosporidum/ Haplosporidiosis
Haplosporidium costale, H. nelsoni
Crassostrea virginica, C. gigas
10
Bệnh Marteilioides/ Marteilioidosis
Marteilioides chungmuenis, M. branchialis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Bệnh màng áo ở hầu do vi rút/ Iridovirosis
(Oyster Velar Virus Disease)
Iridovirus
Crassostrea gigas
IV. DISEASES IN AMPHIBIANS
No.
Vietnamese name/English name
Name of
agents causing diseases
The infected
species
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh do ranavirus/ Infection with Ranavirus
Ranavirus
Rana spp
2
Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis/
Infection with Batrachochytrium dendrobatidis
Batrachochytrium dendrobatidis
Rana spp
3
Bệnh do nấm Chytridiomyco/ Chytridiomycosis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Frogs
V. DISEASES IN AMPHIBIOUS
REPTILES
No.
Vietnamese name/English name
Name of
agents causing diseases
The infected
species
1
Bệnh đốm trắng trên ba ba/ White Spots Disease
Mushroom Achlya and Aeromonas
hydrophila
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bệnh đậu mùa trên cá sấu/ Crocodile Pox
Parapoxvirus
Crocodiles
3
Bệnh viêm gan do Adenovirus trên
cá sấu/ Adenoviral Hepatitis
Adenoviral hepatitis
Crocodiles
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mycoplasma sp
Crocodiles
5
Bệnh do vi khuẩn Dermatophilus trên cá sấu/
Dermatophilosis
Dermatophilus sp
Crocodiles
6
Nhiễm trùng hô hấp ở ba ba/ Respiratory
infections in tortoise
E. coli, Aeromonia, or other bacteria
gram (-); Retroviruses, Herpesvirus; mushrooms Aspergillis and Candida
and other azoic agents
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VI. GENERAL DISEASES TO MANY
AQUATIC SPECIES
No.
Vietnamese name/English name
Name of
agents causing diseases
1
Bệnh nhiễm trùng máu do vi khuẩn Aeromonas
di động / Septicemia caused by motile Aeromonas
Motile Aeromonas
2
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas không có khả
năng di động/ Infection with non-motile Aeromonas
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Bệnh do Vibriosis ở thủy sản/ Infection with
Vibrio
Vibrio
4
Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas/ Infection with
Pseudomonas
Pseudomonas
5
Bệnh do vi khuẩn Mycobacterium/ Infection with
Mycobacterium
Mycobacterium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Aerobic bacteria: Streptococcus spp,
Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp,
Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp,
Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis and other
Aerobic bacteria causing pollution.
2. Anaerobic bacteria: Clostridium spp
and other anaerobic bacteria.
3. Micro-organisms causing diseases in human and
fisheries.
4. Mould and
yeast.
C. TOXIC SUBSTANCES
1. Endotoxin and Exotoxins of
microbe.
2. Hormone: growth hormone, aphrodisiac hormone and other hormones.
3. Antibiotics: Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin, Enrofloxacin
and other antibiotics.
4. Mycotoxin: Aflatoxin and other mycotoxins.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Heavy metals: Mercury (Hg), Lead (Pb), Cadmium (Cd), Arsenic (As), Zinc
(Zn) and other heavy metals.
7. Plant protection chemicals: Carbaryl, Cypermethrin, Delramethrin,
Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon,
Fenchlorphos, Chlopyrifos and others.
8. Preservative substances and colorings prohibited for use.
D. OTHER OBJECTS
Other objects of aquatic and aquatic product quarantine
are required by import country or prescribed by treaties of which Vietnam
concluded or is member or depend on animal epidemic diseases status in country
and world.
THE LIST OF
FISHERIES, AQUATIC PRODUCTS SUBJECT TO QUARANTINE
(Promulgated together with the Circular No. 34/2012/TT-BNNPTNT, of July 20, 2012 of the Minister of Agriculture and
Rural Development)
I. FISHERIES
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Crustaceans:
Shrimps, crabs, flower crabs and other underwater living crustaceans.
3. Molluscs:
Squids, octopus, snails, shellfishes, mussels, oysters and other underwater
living mollusks.
4. Amphibians: Frogs and other amphibans.
5. Reptile:
Turtles, tortoises, eretmochelys imbricate, crocodiles and underwater
living reptiles or other amphibious reptiles.
6. Cnidaria: Jellyfish, hydra, corals.
7. Echinoderms:
Holothurian, sea urchin.
8. Sponge.
9. Underground
living mammals: Whales, seals, otters and underground living mammals.
10. Other
aquatic species.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. AQUATIC
PRODUCTS
1. Embryos,
eggs, sperms and larvae of aquatic species.
2. Fisheries
died in whole form.
3. Aquatic
products in fresh, preliminary processed, frozen, chilled forms.
4. Aquatic
products salted, processed (drying, freeze-drying, fumigating).
5. Aquatic
products in processed forms, canned.
6. Fish sauce, shrimp
paste.
7. Fresh eggs, salted eggs and
products made from aquatic eggs.
8. Fish powder, fish oil, fish
grease, shrimp powder, oyster powder and products from other fisheries used as
material.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Skin, plumose skin, fin,
opercle, shell of fisheries in fresh, dried, salted form.
11. Inflatable or waded aquatic
products.
12. Teeth, claws, bones, shells of
aquatic animals not refined yet.
13. Aquatic swabs
14. Objects of other aquatic
products subject to quarantine at the request of import country or as
prescribed in International treaties of which Vietnam concluded or is member.
III. MEANS,
OUTFITS RELATED TO AQUATIC AND AQUATIC PRODUCT TRANSFER
1. The means for transport in
roadway, railway, waterway, seaway and airway: Airplanes, trains, automobiles,
vessels and other means for transport.
2. Outfits, tools, packages to
contain relating to transporting, storing, loading
fisheries, aquatic products.
3. Buffers, wastes during the
process of transporting fisheries, aquatic products.