Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm

Số hiệu: 24/2019/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 30/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng từ 16/10/2019

Ngày 30/8/2019, Bộ Y tế ban hành Thông tư 24/2019/TT-BYT quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.

Theo đó, công bố danh mục gồm 400 loại phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong thực phẩm và mức sử dụng tối đa đối với từng loại trong thực phẩm.

Ngoài ra, danh mục phụ gia thực phẩm và đối tượng thực phẩm sử dụng theo GMP (Thực hành sản xuất tốt) cũng được ban hành với nguyên tắc xác định mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm theo GMP như sau:

- Hạn chế tối đa lượng phụ gia để đạt được hiệu quả mong muốn;

- Lượng phụ gia được sử dụng trong quá trình sản xuất không làm thay đổi bản chất của thực phẩm hoặc công nghệ sản xuất thực phẩm;

- Phụ gia thực phẩm phải bảo đảm chất lượng, an toàn dùng cho thực phẩm và có thể chế biến, vận chuyển như nguyên liệu thực phẩm.

Thông tư 24/2019/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 16/10/2019.

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2019/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2019

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định s 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phm;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu t chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phm.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về danh mục phụ gia thực phẩm; sử dụng, quản lý phụ gia thực phẩm và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm, phụ gia thực phẩm để lưu hành tại Việt Nam và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ và ký kiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

1. CAC chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế Codex.

2. JECFA là chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ủy ban chuyên gia về phụ gia thực phẩm của Tổ chức Nông Lương quốc tế (FAO)/Tổ chức Y tế thế giới (WHO).

3. Hương liệu (thuộc nhóm phụ gia thực phẩm) là chất được bổ sung vào thực phẩm đ tác động, điều chỉnh hoặc làm tăng hương vị của thực phẩm. Hương liệu bao gồm các chất tạo hương, phức hp tạo hương tự nhiên; hương liệu dùng trong chế biến nhiệt hoặc hương liệu dạng khói và hỗn hợp của chúng; có thể chứa các thành phần thực phẩm không tạo hương với các điều kiện được quy định tại mục 3.5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 Hướng dẫn sử dụng hương liệu. Hương liệu không bao gồm các chất chỉ đơn thuần tạo vị ngọt, chua hay mặn (như đường, dấm hoặc muối ăn); các chất điều vị được coi là phụ gia thực phẩm trong Hệ thống phân loại của CAC về tên và đánh số quốc tế đối với phụ gia thực phẩm (CAC/GL 36-1989 Codex Class Names and the International Numbering System for Food Additives).

4. Thành phần thực phẩm không tạo hương là các thành phần thực phm được dùng như phụ gia thực phẩm; các loại thực phẩm cần thiết để sản xuất, bảo quản, vận chuyển hương liệu hoặc được bổ sung vào để hòa tan, phân tán, pha loãng.

5. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một phụ gia thực phẩm trong suốt cuộc đời mà không có nguy cơ đáng kể đối với sức khỏe con người, được tính theo đơn vị mg/kg th trọng.

6. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được “Không xác định” (Aceptable Daily Intake “Not Specified” hoặc “Not Limited”) là lượng ăn vào hằng ngày của một phụ gia thực phẩm có độc tính rất thấp dựa trên cơ sở dữ liệu khoa học sẵn có về hóa học, hóa sinh, độc tố học và các yếu tố khác với mức cần thiết để đạt được hiệu quả mong muốn và chấp nhận được trong thực phẩm mà không có nguy cơ đáng kể đối với sức khỏe con người.

7. Mức sử dụng tối đa (ML) là lượng phụ gia thực phẩm sử dụng ở mức tối đa được xác định là có hiệu quả theo chức năng sử dụng đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm; thường được biểu thị theo miligam phụ gia/kilogam thực phẩm hoặc miligam phụ gia/lít thực phẩm.

8. Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới là phụ gia thực phẩm có chứa từ hai (02) chất phụ gia trở lên và có công dụng khác với công dụng đã được quy định cho từng loại phụ gia đó.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG

Điều 4. Nguyên tắc xây dựng danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

1. Bảo đảm an toàn đi với sức khỏe con người.

2. Hài hòa với tiêu chuẩn, quy định quốc tế về quản lý và sử dụng phụ gia thực phm.

3. Cập nhật theo các khuyến cáo về quản lý nguy cơ đối với phụ gia thực phẩm của cơ quan quản lý có thm quyền của Việt Nam, CAC, JECFA, nước ngoài.

Điều 5. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và mức sử dụng tối đa trong thực phẩm

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong thực phẩm tại Phụ lục 1.

2. Ban hành kèm theo Thông tư này Mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm trong thực phẩm tại Phụ lục 2A và Phụ lục 2B.

3. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phụ gia thực phẩm và đối tượng thực phẩm sử dụng theo GMP tại Phụ lục 3.

4. Hương liệu dùng trong thực phẩm bao gồm các hương liệu đã được JECFA đánh giá, xác định an toàn ở các lượng ăn vào dự kiến hoặc lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI). Các hương liệu này phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tương ứng về nhận biết và độ tinh khiết; tuân theo quy định tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 Hướng dẫn sử dụng hương liệu và các quy định cụ thể tại Thông tư này.

Điều 6. Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm có sử dụng phụ gia

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm tại Phụ lục 4 để xác định nhóm thực phẩm áp dụng đối với Phụ lục 2A và Phụ lục 3.

2. Phân nhóm thực phẩm quy định tại khoản 1 Điều này không dùng để quy định việc gọi tên, đặt tên sản phm, ghi nhãn hàng hóa.

3. Nguyên tắc áp dụng mã nhóm thực phẩm:

a) Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng cho một nhóm lớn thì cũng được sử dụng cho các phân nhóm thuộc nhóm lớn đó, trừ khi có quy định khác;

b) Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng trong một phân nhóm thì phụ gia đó cũng được sử dụng trong các phân nhóm nhỏ hơn hoặc các thực phẩm riêng lẻ trong phân nhóm đó, trừ khi có quy định khác.

Chương III

QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM

Điều 7. Nguyên tắc chung trong sử dụng phụ gia thực phẩm

1. Sử dụng phụ gia thực phẩm trong thực phẩm phải bảo đảm:

a) Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và đúng đối tượng thực phẩm;

b) Không vượt quá mức sử dụng tối đa đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm;

c) Hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết để đạt được hiệu quả kỹ thuật mong muốn.

2. Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm nếu việc sử dụng này đạt được hiệu quả mong muốn nhưng không có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe con người, không lừa dối người tiêu dùng và chỉ để đáp ứng một hoặc nhiều chức năng của phụ gia thực phẩm theo các yêu cầu dưới đây trong trường hợp các yêu cầu này không thể đạt được bằng các cách khác có hiệu quả hơn về kinh tế và công nghệ:

a) Duy trì giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. Đối với sản phẩm được sử dụng với mục đích đặc biệt mà phụ gia thực phẩm như một thành phần thực phẩm (ví dụ đường ăn kiêng) thì không phải kiểm soát theo các quy định tại Thông tư này;

b) Tăng cường việc duy trì chất lượng hoặc tính ổn định của thực phẩm hoặc để cải thiện cảm quan nhưng không làm thay đổi bản chất hoặc chất lượng của thực phẩm nhằm lừa dối người tiêu dùng;

c) Hỗ trợ trong sản xuất, vận chuyển nhưng không nhằm che giấu ảnh hưởng do việc sử dụng các nguyên liệu kém chất lượng hoặc thực hành sản xuất, kỹ thuật không phù hợp.

3. Phụ gia thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, an toàn thực phẩm theo các văn bản được quy định như sau:

a) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;

b) Tiêu chuẩn quốc gia trong trường hợp chưa có các quy định tại điểm a khoản này;

c) Tiêu chuẩn của CAC, JECFA, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong trường hợp chưa có các quy định tại các điểm a, b khoản này;

d) Tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong trường hợp chưa có các quy định tại các điểm a, b, c khoản này.

4. Ngoài việc phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm, phụ gia thực phẩm còn có thể có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm đã có chứa phụ gia thực phẩm và phải tuân thủ quy định tại Điều 9 Thông tư này.

Điều 8. Nguyên tắc xác định mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm theo Thực hành sản xuất tốt (GMP)

1. Hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm sử dụng để đạt được hiệu quả kỹ thuật mong muốn.

2. Lượng phụ gia thực phẩm được sử dụng trong quá trình sản xuất phải bảo đảm không làm thay đổi bản chất của thực phẩm hay công nghệ sản xuất thực phẩm.

3. Phụ gia thực phẩm phải bảo đảm chất lượng, an toàn dùng cho thực phẩm và được chế biến, vận chuyển như đối với nguyên liệu thực phẩm.

Điều 9. Phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm đã có chứa phụ gia

1. Phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm phải đáp ứng các yêu cầu sau:

a) Được phép sử dụng trong các nguyên liệu hoặc thành phần (bao gồm cả phụ gia thực phẩm);

b) Không vượt quá mức sử dụng tối đa trong các nguyên liệu hoặc thành phần (bao gồm cả phụ gia thực phẩm);

c) Thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần phải bảo đảm lượng phụ gia thực phẩm đó không được vượt quá mức sử dụng tối đa trong nguyên liệu hoặc thành phần đ sản xuất thực phẩm theo quy trình, công nghệ sản xuất.

2. Phụ gia thực phẩm không được phép sử dụng trong nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm có thể được sử dụng hoặc cho vào nguyên liệu hoặc thành phần đó nếu sản xuất, nhập khẩu để phục vụ sản xuất nội bộ của doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp nhập khẩu và phân phối đã được doanh nghiệp sản xuất thực phẩm ký hợp đồng giao kết và phải đáp ứng các yêu cầu sau:

a) Nguyên liệu hoặc thành phần này chỉ được sử dụng để sản xuất riêng cho một loại thực phẩm;

b) Phụ gia thực phẩm phải được phép sử dụng và lượng sử dụng không vượt quá mức sử dụng tối đa đối với loại thực phẩm đó;

c) Phải được đăng ký bản công bố sản phẩm theo quy định tại khoản 2 Điều 11 của Thông tư này.

3. Các nhóm sản phẩm không chấp nhận phụ gia được mang vào từ thành phần và nguyên liệu để sản xuất thực phẩm, trừ khi các phụ gia đó được quy định cụ thể tại Phụ lục 2A, Phụ lục 2B và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:

a) Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh (mã nhóm thực phẩm 13.1);

b) Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (mã nhóm thực phẩm 13.2).

4. Phụ gia thực phẩm được mang vào thực phẩm từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm nhưng không tạo nên công dụng đối với sản phẩm cuối cùng thì không bắt buộc phải liệt kê trong thành phần cấu tạo của thực phẩm đó.

Điều 10. Yêu cầu đối với việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại và phối trộn phụ gia thực phẩm

1. Yêu cầu đối với việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại:

a) Chỉ được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phụ gia thực phẩm trong trường hợp đã được tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc chịu trách nhiệm về sản phẩm đồng ý bằng văn bản;

b) Việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phụ gia thực phẩm phải bảo đảm không làm ảnh hưởng đến chất lượng, an toàn của sản phẩm và không gây ra nguy cơ đối với sức khỏe con người;

c) Nhãn của phụ gia thực phẩm được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phải thể hiện thêm ngày san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại. Hạn sử dụng phải được tính từ ngày sản xuất phụ gia thực phẩm đã được thể hiện trên nhãn gốc của phụ gia thực phẩm trước khi được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại;

d) Tuân thủ các quy định khác liên quan đến sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm.

2. Yêu cầu đối với việc phối trộn phụ gia thực phẩm, phụ gia thực phẩm hỗn hp:

a) Chỉ được phép phối trộn các phụ gia thực phẩm khi không gây ra bất cứ nguy cơ nào đối với sức khỏe con người;

b) Liệt kê thành phần định lượng đối với từng phụ gia thực phẩm trong thành phần cấu tạo;

c) Hướng dẫn mức sử dụng tối đa, đối tượng thực phẩm và chức năng;

d) Tuân thủ các quy định khác liên quan đến sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm.

Chương IV

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM

Điều 11. Công bố sản phẩm

1. Phụ gia thực phẩm phải được tự công bố sản phẩm trước khi lưu thông trên thị trường, trừ các loại phụ gia thực phm được quy định tại khoản 2 Điều này và khoản 2 Điều 4 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phm. Trình tự, thủ tục tự công bố sản phẩm thực hiện theo Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và điểm a, khoản 1, Điều 3 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

2. Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng theo quy định tại Thông tư này phải được đăng ký bản công bố sản phẩm tại Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế trước khi đưa vào sử dụng hoặc trước khi lưu thông trên thị trường. Trình tự, thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm thực hiện theo Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

Điều 12. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa và các văn bản khác có liên quan.

Điều 13. Xử lý vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm

Các trường hợp vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm sẽ bị xử phạt theo quy định tại Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phm và các văn bản khác có liên quan. Trường hợp vi phạm có tình tiết tăng nặng theo quy định tại Luật xử lý vi phạm hành chính thì người có thẩm quyền xem xét, quyết định phạt tiền và tước quyền sử dụng Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm ở mức cao nhất.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 14. Điều khoản chuyển tiếp

1. Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy tiếp nhận hoặc Giấy xác nhận hoặc hết thời hạn sử dụng của sản phẩm, trừ trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm.

2. Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã thực hiện tự công bố sản phẩm hoặc được cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực nếu không phù hợp với quy định tại Thông tư này thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn sử dụng của sản phẩm, trừ trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm.

Điều 15. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Điều 16. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 10 năm 2019.

2. Bãi bỏ Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm và Phần III Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 17. Trách nhiệm thi hành

1. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức triển khai, thanh tra, kim tra việc thực hiện Thông tư này trong toàn quốc.

2. Cục An toàn thực phẩm đề xuất soát xét, sửa đổi Thông tư này định kỳ hai (02) năm một lần hoặc đột xuất theo yêu cầu quản lý trên cơ sở cập nhật tiêu chuẩn CAC và đề nghị của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm, thực phẩm.

3. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu phụ gia thực phẩm, thực phẩm phải bảo đảm:

a) Sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, sử dụng phụ gia thực phẩm theo quy định tại Thông tư này;

b) Ngừng sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và thông báo cho các cơ quan chức năng có liên quan khi phát hiện phụ gia thực phẩm không bảo đảm theo quy định tại Thông tư này;

c) Thu hồi, xử lý phụ gia thực phẩm không bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật hiện hành.

d) Trường hợp đề nghị bổ sung phụ gia thực phẩm, đối tượng thực phẩm chưa được quy định tại Thông tư này, tổ chức, cá nhân phải cung cấp tài liệu khoa học chứng minh tính an toàn của sản phẩm để được xem xét.

4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo,
Cổng TTĐTCP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử BYT;
- Lưu: VT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

THE MINISTRY OF HEALTH
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 24/2019/TT-BYT

Hanoi, August 30, 2019

 

CIRCULAR

GUIDING THE MANAGEMENT AND USE OF FOOD ADDITIVES

Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010;

Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some articles of the law of food safety;

Pursuant to the Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the request of the Director General of the Vietnam Food Administration;

The Minister of Health promulgates the Circular guiding the management and use of food additives.

Chapter I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 1. Scope of amendments

This Circular provides for the list of food additives; use and management of food additives and responsibilities of relevant regulatory bodies, organizations and individuals.

Article 2. Regulated entities

This Circular is applicable to organizations and individuals involving in manufacture, sale and import of food and food additives in Vietnam and relevant regulatory bodies, organizations and individuals.

Article 3. Definitions

In this Circular, the undermentioned terms and abbreviations shall be defined as follows:

1. “CAC” stands for the Codex Alimentarius Commission.

2. “JECFA” stands for the Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives.

3. “flavoring” (food additive) is a substance added to food to affect, change or increase food flavor. Flavorings include flavoring substances, natural flavoring complexes; flavorings used in heat processing or smoke flavorings and their mixtures; may contain non-flavoring food ingredients with conditions prescribed in section 3.5 of the National Standard TCVN 6417:2010 guiding the use of flavorings. Flavorings do not include substances that simply create sweetness, sourness or saltiness (such as sugar, vinegar or salt); and flavor enhancers that are considered food additives in the CAC/GL 36-1989 Codex Class Names and the International Numbering System for Food Additives.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. “acceptable daily intake” (“ADI”) means the daily intake of a food additive over a lifetime without an appreciable risk to human health and is expressed as mg per kg of body weight.

6. “acceptable daily intake not specified/not limited” means the daily intake of a food additive with very low toxicity based on available chemical, biochemical and toxicological data and other factors. Such intake is maintained at an amount necessary to achieve the desired effects and acceptable without an appreciable risk to human health.

7. “maximum use level” (“ML”) means the highest amount of a food additive that is determined to be functionally effective for one kind of food or food group; usually expressed as mg of additive per kg of food or mg of additive per liter of food.

8. “mixed food additive with new uses” means a food additive containing at least two (02) additives with its uses different from those of its components.

Chapter II

LIST OF PERMITTED FOOD ADDITIVES

Article 4. Rules for compilation of the list of permitted food additives

The list of permitted food additives shall be compiled on the basis of:

1. Protection of human health.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Being up-to-date with recommendations on risk management for food additives of Vietnamese, CAC, JECFA and foreign competent authorities.

Article 5. List of permitted food additives and maximum use level

1. Enclosed with this Circular is Appendix 1 containing the list of permitted food additives.

2. Enclosed with this Circular is Appendix 2A and Appendix 2B containing the maximum use level of food additives.

3. Enclosed with this Circular is Appendix 3 containing the list of permitted food additives and food using food additives according to GMP.

4. Flavorings include the flavorings evaluated and confirmed as safe for expected intakes or ADI by JECFA. These flavorings shall satisfy corresponding technical requirements on recognizability and purity; and comply with regulations of the National Standard TCVN 6417:2010 guiding the use of flavorings and specific provisions of this Circular.

Article 6. Classification and description of groups of food using food additives

1. Enclosed with this Circular is Appendix 4 containing the classification and description of food groups to identify the food groups to which Appendix 2A and Appendix 3 are applied.

2. Food classification prescribed in Clause 1 herein shall not be used to regulate product naming and goods labeling.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) If a food additive is permitted for use in one food group, it may also be used for subgroups of such group unless otherwise provided for;

b) If a food additive is permitted for use in one subgroup, it may also be used for subordinate groups of such subgroup or for individual foods of such subgroup unless otherwise provided for.

Chapter III

USE OF FOOD ADDITIVES

Article 7. General rules for use of food additives

1. Use of food additives must ensure that:

a) The food additive is permitted for use and is used for the right food;

b) The amount of food additive used does not exceed the maximum use level applied to one kind of food or food group;

c) Food additives shall be used with the minimum amount necessary to produce the desired technical effects.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Maintenance of nutritional value of food. Products for special uses where food additives are used as food ingredients (e.g. dietary sugar) are not regulated by this Circular;

b) Increase of maintenance of food quality or stability or organoleptic improvement without affecting the nature or quality of food to deceive consumers;

c) Support for manufacture and transport but not for the purpose of hiding the effects resulted from use of low quality ingredients or improper manufacturing/technical practice.

3. Food additives must satisfy technical and food safety requirements according to the following documents:

a) National technical regulations or regulations of legislative documents promulgated by competent authorities if there is no applicable national technical regulation yet;

b) National standards in case the regulations prescribed in Point a herein are not yet applicable;

c) CAC and JECFA standards and regional and foreign standards in case the regulations prescribed in Points a and b herein are not yet applicable;

d) Manufacturer standards in case the regulations prescribed in Points a, b and c herein are not yet applicable.

4. Besides appearing in food when used in manufacture, food additives may also appear in food when the ingredients or components for manufacture of such food have already contained food additives. Such cases must comply with the regulations of Article 9 herein.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Food additives shall be used with the minimum amount necessary to produce the desired technical effects.

2. The amount of food additives used in manufacture must not alter the nature of food or food manufacturing technology.

3. Food additives must ensure quality and safety for use in food and shall be processed and transported in the same way as food ingredients.

Article 9. Food additives brought into food by the ingredients or components for manufacture of such food

1. The food additives brought into food by the ingredients or components for manufacture of such food must satisfy the following requirements:

a) Permitted for use in ingredients or components (including in food additives);

b) Not exceeding maximum use level applied to use in ingredients or components (including in food additives);

c) The food containing food additives that originate from its ingredients or components shall ensure that the amount of such food additives do not exceed the maximum use level applied to the ingredients or components for manufacture of such food according to manufacture procedures and technology.

2. Food additives that are not permitted for use in ingredients or components for food manufacture may be used in or added to such ingredients or components if such food additives are manufactured or imported for internal use within an enterprise or the importing and distributing enterprises have signed a contract with food manufacturers. Such cases must satisfy the following requirements:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) The food additives must be permitted for use and the use amount shall not exceed the maximum use level applied to that kind of food;

c) The food additives must have their product declarations registered according to Clause 2 of Article 11 herein.

3. Additives brought into food by ingredients or components for manufacture of such food are not permitted for the following product groups, unless such additives are stipulated in Appendix 2A, Appendix 2B and Appendix 3 enclosed with this Circular:

a) Formula products for newborns and infants, formula products for special medical uses for newborns (food group code: 13.1);

b) Supplementary food for newborns and infants (food group code: 13.2).

4. If a food additive is brought into food by ingredients or components for manufacture of such food but it does not constitute the uses of the finished product, it does not have to be listed in the composition of such food.

Article 10. Requirements for dividing, filling, repacking and mixing of food additives

1. Requirements for dividing, filling and repacking of food additives are as follows:

a) Dividing, filling and repacking of food additives shall only be carried out upon the written agreement of the organizations/individuals manufacturing or holding responsibilities for the products;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Labels of food additives that have been divided, filled or repacked must include the date of such dividing, filling or repacking. The expiry date shall be determined based on the date of manufacture on the original labels of the food additives prior to dividing, filling or repacking;

d) Dividing, filling and repacking of food additives shall comply with other regulations relating to manufacture and sale of food additives.

2. Requirements for mixing of food additives and mixed food additives are as follows:

a) Food additives shall only be mixed when such mixing does not cause any risk to human health;

b) Ingredient quantity of each food additive shall be included in the product composition;

c) Guidelines for maximum use level, the food using food additives and functions of food additives shall be provided;

d) Mixing of food additives shall comply with other regulations relating to manufacture and sale of food additives.

Chapter IV

MANAGEMENT OF FOOD ADDITIVES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Food additives must be declared before being distributed on the market, except for the food additives prescribed in Clause 2 of this Article and Clause 2 of Article 4 of the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some articles of the law of food safety. Procedures for product declaration shall be carried out according to Article 5 of the Decree No. 15/2018/ND-CP and Point a of Clause 1 of Article 3 of the Government’s Decree No. 155/2018/ND-CP dated November 12, 2018 on amendments to some articles related to business conditions under state management of the Ministry of Health.

2. Mixed food additives with new uses and food additives not included in the list of permitted food additives prescribed in this Circular must have their declarations registered with the Vietnam Food Administration and Ministry of Health before official use or distribution on the market. Procedures for registration of product declaration shall be carried out according to Articles 7 and 8 of the Government’s Decree No. 15/2018/ND-CP dated February 02, 2018 on elaboration of some articles of the law of food safety.

Article 12. Labeling

Food additive labeling shall be carried out according to the Government’s Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 on goods labeling and relevant documents.

Article 13. Handling of administrative violations relating to food safety applied to manufacture, sale and use of food additives

Administrative violations relating to food safety in manufacture, sale and use of food additives shall be handled according to the Government’s Decree No. 115/2018/ND-CP dated September 04, 2018 on penalties for administrative violations against regulations on food safety and relevant documents. In case there are aggravating circumstances in a violation as prescribed in the Law on Handling Administrative Violations, competent persons shall consider and decide to impose the fine up to the highest and revocation of the certificate of registered product declaration.

Chapter V

IMPLEMENTING PROVISIONS

Article 14. Transitional clauses

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Food additives and food products using food additives that have completed product declaration or have been granted the certificate of product declaration registration before the date this Circular comes into effect, if not conforming with the regulations of this Circular, may continue to be used until the expiration dates of such products, excluding the cases where there are food safety warnings.

Article 15. Terms of reference

In case the documents referred to herein are amended or superseded, the new documents shall be applied.

Article 16. Effect

1. This Circular takes effect from October 16, 2019.

2. The Minister of Health’s Circular No. 27/2012/TT-BYT, the Minister of Health’s Circular No. 08/2015/TT-BYT and Part III of the Minister of Health’s Decision No. 3742/2001/QD-BYT are annulled from the date this Circular comes into effect.

Article 17. Implementation responsibilities

1. The Vietnam Food Administration shall be responsible for taking charge and cooperating with relevant competent authorities in organizing the implementation and inspection of the implementation of this Circular throughout the country.

2. The Vietnam Food Administration shall propose inspection of and amendments to this Circular every two (02) years or ad hoc per management requirements on the basis of updates of CAC standards and requests of organizations and individuals involving in manufacture and sale of food additives and food.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Manufacture, sale, import and use of food additives shall be carried out according to regulations of this Circular;

b) When a food additive is found to have violated a regulation of this Circular, manufacture, sale and import of such food additive shall be suspended and relevant competent authorities shall be notified of such violation;

c) Food additives that violate safety regulations shall be revoked and handled according to applicable regulations.

d) In case of request for addition of a food additive or kind of food not provided for in this Circular, organizations and individuals must provide scientific proofs for the safety of such product for consideration.

4. Head of Office of the Ministry of Health, chief inspector of the Ministry of Health, heads of departments and affiliates of the Ministry of Health and relevant regulatory bodies, organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Circular.

During the implementation of this Circular, should any problem arise, regulatory bodies, organizations and individuals shall promptly report to the Ministry of Health (Vietnam Food Administration) for consideration and/or resolution./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Truong Quoc Cuong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

APPENDIX 1

LIST OF PERMITTED FOOD ADDITIVES
(Enclosed with the Circular No. 24/2019/TT-BYT dated August 30, 2019)

NO.

INS

Name of additive

Function

Vietnamese

English

1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Curcumin

Curcumin

Colorant

2.

100(ii)

Turmeric

Turmeric

Colorant

3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Riboflavin, tổng hợp

Riboflavin, synthetic

Colorant

4.

101(ii)

Natri Riboflavin 5'-phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Colorant

5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

Colorant

6.

102

Tartrazin

Tartrazine

Colorant

7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quinolin yellow

Quinoline yellow

Colorant

8.

110

Sunset yellow FCF

Sunset yellow FCF

Colorant

9.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carmin

Carmines

Colorant

10.

122

Azorubin (Carmoisin)

Azorubine (Carmoisine)

Colorant

11.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amaranth

Amaranth

Colorant

12.

124

Ponceau 4R (Cochineal red A)

Ponceau 4R (Cochineal red A)

Colorant

13.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Erythrosin

Erythrosine

Colorant

14.

129

Allura red AC

Allura red AC

Colorant

15.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine (Indigocarmine)

Colorant

16.

133

Brilliant blue FCF

Brilliant blue FCF

Colorant

17.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Clorophylls

Chlorophylls

Colorant

18.

141(i)

Phức đồng clorophyll

Chlorophyll copper complexes

Colorant

19.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)

Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts

Colorant

20.

143

Fast green FCF

Fast green FCF

Colorant

21.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)

Caramel I- plain caramel

Colorant

22.

150b

Caramen nhóm II (caramen sulfit)

Caramel II - sulfite caramel

Colorant

23.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Caramen nhóm III (caramen amoni)

Caramel III – ammonia caramel

Colorant

24.

150d

Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)

Caramel IV –sulfite ammonia caramel

Colorant

25.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Brilliant black

Brilliant black

Colorant

26.

153

Carbon thực vật

Vegetable carbon

Colorant

27.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Brown HT

Brown HT

Colorant

28.

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Carotenes, beta-, synthetic

Colorant

29.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beta - Caroten (chiết xuất từ thực vật)

Carotenes, beta-, vegetable

Colorant

30.

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Carotenes, beta-, Blakeslea trispora

Colorant

31.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto extracts, bixin-based

Colorant

32.

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

Annatto extracts, norbixin-based

Colorant

33.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paprika oleoresin

Paprika oleoresin

Colorant

34.

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopene, synthetic

Colorant

35.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopene, tomato

Colorant

36.

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Colorant

37.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

beta-apo- 8'- Carotenal

Carotenal, beta-apo- 8'-

Colorant

38.

160f

Este etyl của acid beta-apo-8'- Carotenoic

Carotenoic acid, ethyl ester, beta- apo-8'-

Colorant

39.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lutein từ Tagetes erecta

Lutein from Tagetes erecta

Colorant

40.

161b(iii)

Lutein este từ Tagetes erecta

Lutein esters from Tagetes erecta

Colorant

41.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canthaxanthin

Canthaxanthin

Colorant

42.

161h(i)

Zeaxanthin tổng hợp

Zeaxanthin, synthetic

Colorant

43.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Beet red

Beet red

Colorant

44.

163(ii)

Chất chiết xuất vỏ nho

Grape skin extract

Colorant

45.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất chiết xuất từ quả lý chua đen

Blackcurrant extract

Colorant

46.

163(iv)

Màu ngô tím

Purple corn colour

Colorant

47.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour

Colorant

48.

163(vi)

Chất chiết xuất từ cà rốt đen

Black carrot extract

Colorant

49.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Màu khoai lang tím

Purple sweet potato colour

Colorant

50.

163(viii)

Màu củ cải đỏ

Red radish colour

Colorant

51.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gardenia yellow

Gardenia yellow

Colorant

52.

170(i)

Calci carbonat

Calcium carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, colorant, firming agent, flour treatment agent, stabilizer

53.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Titan dioxyd

Titanium dioxide

Colorant

54.

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxide, black

Colorant

55.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxyd sắt đỏ

Iron oxide, red

Colorant

56.

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxide, yellow

Colorant

57.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid tannic (Tannin)

Tannic acid (Tannins)

Colorant, emulsifier, stabilizer, thickening agent

58.

200

Acid sorbic

Sorbic acid

Preservative

59.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri sorbat

Sodium sorbate

Preservative

60.

202

Kali sorbat

Potassium sorbate

Preservative

61.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci sorbat

Calcium sorbate

Preservative

62.

210

Acid benzoic

Benzoic acid

Preservative

63.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri benzoat

Sodium benzoate

Preservative

64.

212

Kali benzoat

Potassium benzoate

Preservative

65.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci benzoat

Calcium benzoate

Preservative

66.

214

Ethyl para- hydroxybenzoat

Ethyl para- hydroxybenzoate

Preservative

67.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl para- hydroxybenzoat

Methyl para- hydroxybenzoate

Preservative

68.

220

Sulfua dioxyd

Sulfur dioxide

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent

69.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri sulfit

Sodium sulfite

Preservative, antioxidant, flour treatment agent, bleaching agent

70.

222

Natri hydro sulfit

Sodium hydrogen sulfite

Preservative, antioxidant

71.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri metabisulfit

Sodium metabisulfite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent

72.

224

Kali metabisulfit

Potassium metabisulfite

Preservative, antioxidant, bleaching agent, flour treatment agent

73.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali sulfit

Potassium sulfite

Preservative, antioxidant

74.

231

Ortho- phenylphenol

Ortho-phenylphenol

Preservative

75.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri ortho- phenylphenol

Sodium ortho- phenylphenol

Preservative

76.

234

Nisin

Nisin

Preservative

77.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natamycin

Natamycin

Preservative

78.

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Preservative

79.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Preservative

80.

243

Lauric argrinat ethyl este

Lauric argrinate ethyl ester

Preservative

81.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali nitrit

Postasium nitrite

Color retention agent, preservative

82.

250

Natri nitrit

Sodium nitrite

Color retention agent, preservative

83.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri nitrat

Sodium nitrate

Color retention agent, preservative

84.

260

Acid acetic băng

Acetic acid, glacial

Acidity regulator, preservative

85.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali acetat

Potassium acetate

Acidity regulator, preservative

86.

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Acidity regulator, preservative, sequestrant

87.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri diacetat

Sodium diacetate

Acidity regulator, preservative, sequestrant

88.

263

Calci acetat

Calcium acetate

Acidity regulator, preservative, stabilizer

89.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri dehydroacetat

Sodium dehydroacetate

Preservative

90.

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Acidity regulator

91.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid propionic

Propionic acid

Preservative

92.

281

Natri propionat

Sodium propionate

Preservative

93.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci propionat

Calcium propionate

Preservative

94.

283

Kali propionat

Potassium propionate

Preservative

95.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carbon dioxyd

Carbon dioxide

Carbonating agent, foaming agent, packaging gas, preservative, propellant

96.

296

Acid malic (DL-)

Malic acid, DL-

Acidity regulator, sequestrant

97.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid fumaric

Fumaric acid

Acidity regulator

98.

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic acid, L-

Antioxidant, acidity regulator, flour treatment agent, sequestrant

99.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri ascorbat

Sodium ascorbate

Antioxidant

100.

302

Calci ascorbat

Calcium ascorbate

Antioxidant

101.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ascorbyl palmitat

Ascorbyl palmitate

Antioxidant

102.

305

Ascorbyl stearat

Ascorbyl stearate

Antioxidant

103.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d-alpha-Tocopherol

Tocopherol, d-alpha

Antioxidant

104.

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)

Tocopherol concentrate, mixed

Antioxidant

105.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dl-alpha- Tocopherol

Tocopherol, dl- alpha-

Antioxidant

106.

310

Propyl gallat

Propyl gallate

Antioxidant

107.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhựa guaiac

Guaiac resin

Antioxidant

108.

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic)

Erythorbic acid (Isoascorbic Acid)

Antioxidant

109.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri erythorbat

Sodium erythorbate

Antioxidant

110.

319

Tert- butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary butylhydroquinone

Antioxidant

111.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Butyl hydroxyanisol (BHA)

Butylated hydroxyanisole

Antioxidant

112.

321

Butyl hydroxytoluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Antioxidant

113.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lecithin

Lecithin

Antioxidant, emulsifier

114.

325

Natri lactat

Sodium lactate

Acidity regulator, antioxidant, bulking agent, emulsifier, emulsifying salt, humectant, thickening agent

115.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali lactat

Potassium lactate

Acidity regulator, antioxidant, emulsifier, humectant

116.

327

Calci lactat

Calcium lactate

Acidity regulator, emulsifying salt, flour treatment agent, firming agent, thickening agent

117.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi lactat, DL-

Magnesium lactate, DL-

Acidity regulator, flour treatment agent

118.

330

Acid citric

Citric acid

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant, color retention agent

119.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri dihydro citrat

Sodium dihydrogen citrate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

120.

331(ii)

Dinatri monohydro citrat

Disodium monohydrogen citrate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

121.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trinatri citrat

Trisodium citrate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

122.

332(i)

Kali dihydro citrat

Potassium dihydrogen citrate

Stabilizer, acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant

123.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trikali citrat

Tripotassium citrate

Stabilizer, acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant

124.

333(iii)

Tricalci citrat

Tricalcium citrate

Acid regulator, emulsifying salt, firming agent, sequestrant, stabilizer

125.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid tartaric, L(+)-

Tartaric acid, L(+)-

Acidity regulator, sequestrant, antioxidant, flavor enhancer

126.

335(ii)

Dinatri L(+)-tartrat

Disodium L(+)- tartrate

Acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

127.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali natri L(+)- tartrat

Potassium sodium L(+)-tartrate

Acidity regulator, emulsifying salt, sequestrant, stabilizer

128.

338

Acid phosphoric

Phosphoric acid

Acidity regulator, antioxidant, sequestrant

129.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri dihydro phosphat

Sodium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickening agent

130.

339(ii)

Dinatri hydro phosphat

Disodium hydrogen phosphate

Stabilizer, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, sequestrant, thickening agent

131.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trinatri phosphat

Trisodium phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, preservative, stabilizer, sequestrant, thickening agent

132.

340(i)

Kali dihydro phosphat

Potassium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, stabilizer, sequestrant, thickening agent

133.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dikali hydro phosphat

Dipotassium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, stabilizer, sequestrant, thickening agent

134.

340(iii)

Trikali hydro phosphat

Tripotassium hydrogen phosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, stabilizer, sequestrant, thickening agent

135.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci dihydro phosphat

Calcium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickening agent

136.

341(ii)

Dicalci hydro phosphat

Dicalcium hydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

137.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tricalci phosphat

Tricalcium phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifier, emulsifying salt, firming agent, flour treatment agent, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

138.

342(i)

Amoni dihydro phosphat

Ammonium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, flour treatment agent, stabilizer, thickening agent, leavening agent

139.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diamoni hydro phosphat

Diammonium hydrogen phosphate

Acidity regulator, flour treatment agent, leavening agent, stabilizer, thickening agent

140.

343(i)

Magnesi dihydro phosphat

Magnesium dihydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, stabilizer, thickening agent

141.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi hydro phosphat

Magnesium hydrogen phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, leavening agent, stabilizer, thickening agent

142.

343(iii)

Trimagnesi phosphat

Trimagnesium phosphate

Acidity regulator, anticaking agent, stabilizer, thickening agent

143.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri hyro DL- malat

Sodium hyrogen DL-malate

Acidity regulator, humectant

144.

350(ii)

Natri DL-malat

Sodium DL-malate

Acidity regulator, humectant

145.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci malat, DL-

Calcium malate, DL-

Acidity regulator

146.

353

Acid metatartaric

Metatartaric acid

Acidity regulator, emulsifier, stabilizer, thickening agent

147.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid adipic

Adipic acid

Acidity regulator

148.

363

Acid succinic

Succinic acid

Acidity regulator

149.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dinatri succinat

Disodium succinate

Acidity regulator, flavor enhancer

150.

365

Natri fumarat (các muối)

Sodium fumarates

Acidity regulator

151.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triamoni citrat

Triammonium citrate

Acidity regulator

152.

381

Sắt amoni citrat

Ferric ammonium citrate

Anticaking agent

153.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isopropyl citrate (các muối)

Isopropyl citrates

Sequestrant, antioxidant, preservative

154.

385

Calci dinatri etylendiamintetraa cetat

Calcium disodium ethylenediaminetetr aacetate

Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative

155.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dinatri ethylendiamintetra acetat (EDTA)

Disodium ethylenediaminetetr aacetate

Sequestrant, antioxidant, color retention agent, preservative, stabilizer

156.

388

Acid thiodipropionic

Thiodipropionic acid

Antioxidant

157.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dilauryl thiodipropionat

Dilauryl thiodipropionate

Antioxidant

158.

392

Chiết xuất hương thảo

Rosemary extract

Antioxidant

159.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid alginic

Alginic acid

Thickening agent, bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

160.

401

Natri alginat

Sodium alginate

Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

161.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali alginat

Potassium alginate

Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

162.

403

Amoni alginat

Ammonium alginate

Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

163.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci alginat

Calcium alginate

Thickening agent, antifoaming agent, bulking agent, carrier, gelling agent, glazing agent, humectant, sequestrant, stabilizer

164.

405

Propylen glycol alginat

Propylene glycol alginate

Bulking agent, carrier, emulsifier, foaming agent, gelling agent, thickening agent, stabilizer

165.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thạch Aga

Agar

Thickening agent, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer

166.

407

Carrageenan

Carrageenan

Thickening agent, bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer

167.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rong biển eucheuma đã qua chế biến

Processed eucheuma seaweed (PES)

Bulking agent, carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickening agent

168.

410

Gôm đậu carob

Carob bean gum

Thickening agent, emulsifier, stabilizer

169.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm gua

Guar gum

Thickening agent, emulsifier, stabilizer

170.

413

Gôm tragacanth

Tragacanth gum

Thickening agent, emulsifier, stabilizer

171.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm arabic

Gum arabic (Acacia gum)

Thickening agent, bulking agent, emulsifier, carrier, glazing agent, stabilizer

172.

415

Gôm xanthan

Xanthan gum

Thickening agent, emulsifier, foaming agent, stabilizer

173.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm karaya

Karaya gum

Thickening agent, emulsifier, stabilizer

174.

417

Gôm tara

Tara gum

Thickening agent, gelling agent, stabilizer

175.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm gellan

Gellan gum

Thickening agent, gelling agent, stabilizer

176.

420(i)

Sorbitol

Sorbitol

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

177.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Siro sorbitol

Sorbitol syrup

Sweetener, bulking agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

178.

421

Manitol

Mannitol

Anticaking agent, bulking agent, humectant, stabilizer, sweetener, thickening agent

179.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glycerol

Glycerol

Thickening agent, humectant

180.

423

Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA)

Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic

Emulsifier

181.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Curdlan

Curdlan

Firming agent, gelling agent, stabilizer, thickening agent

182.

425

Bột konjac

Konjac flour

Carrier, emulsifier, gelling agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickening agent

183.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm cassia

Cassia gum

Emulsifier, gelling agent, stabilizer, thickening agent

184.

430

Polyoxyethylen (8) stearat

Polyoxyethylene (8) stearate

Emulsifier

185.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyoxyethylen (40) stearat

Polyoxyethylene (40) stearate

Emulsifier

186.

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Emulsifier, stabilizer

187.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate

Emulsifier, stabilizer

188.

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Emulsifier

189.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

Emulsifier, stabilizer

190.

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Emulsifier, stabilizer

191.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pectin

Pectins

Emulsifier, gelling agent, glazing agent, stabilizer, thickening agent

192.

442

Các muối amoni của acid phosphatidic

Ammonium salts of phosphatidic acid

Emulsifier

193.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sucrose acetat isobutyrat

Sucrose acetate isobutyrate

Emulsifier, stabilizer

194.

445(iii)

Glycerol ester của nhựa cây

Glycerol ester of wood rosin

Emulsifier, stabilizer

195.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dinatri diphosphat

Disodium diphosphate

Emulsifier, acidity regulator, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer, thickening agent

196.

450(ii)

Trinatri diphosphat

Trisodium diphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, leavening agent, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

197.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tetranatri diphosphat

Tetrasodium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, stabilizer, humectant, leavening agent, thickening agent

198.

450(v)

Tetrakali diphosphat

Tetrapotassium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, stabilizer, humectant, leavening agent, thickening agent

199.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dicalci diphosphat

Dicalcium diphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, firming agent, leavening agent, stabilizer, thickening agent

200.

450(vii)

Calci dihydro diphosphat

Calcium dihydrogen diphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, sequestrant, stabilizer

201.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi dihydro diphosphat

Magnesium dihydrogen diphosphate

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

202.

451(i)

Pentanatri triphosphat

Pentasodium triphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

203.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pentakali triphosphat

Pentapotassium triphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, sequestrant, stabilizer, thickening agent

204.

452(i)

Natri polyphosphat

Sodium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

205.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali polyphosphat

Potassium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

206.

452(iii)

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium polyphosphate

Acidity regulator, sequestrant, emulsifier, humectant, leavening agent, stabilizer

207.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci polyphosphat

Calcium polyphosphate

Sequestrant, acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, humectant, leavening agent, stabilizer, thickening agent

208.

452(v)

Amoni polyphosphat

Ammonium polyphosphate

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, sequestrant, humectant, stabilizer, thickening agent

209.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mannoprotein của nấm men

Yeast mannoproteins

Stabilizer

210.

457

alpha-Cyclodextrin

Cyclodextrin, alpha-

Thickening agent, stabilizer

211.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gamma- Cyclodextrin

Cyclodextrin, gamma-

Thickening agent, stabilizer

212.

459

beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

Carrier, stabilizer, thickening agent

213.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cellulose vi tinh thể

Microcrystalline cellulose

Bulking agent, anticaking agent, carrier, glazing agent, emulsifier, foaming agent, stabilizer, thickening agent

214.

460(ii)

Bột cellulose

Powdered cellulose

Bulking agent, anticaking agent, emulsifier, glazing agent, humectant, stabilizer, thickening agent

215.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl cellulose

Methyl cellulose

Bulking agent, glazing agent, emulsifier, stabilizer, thickening agent

216.

462

Ethyl cellulose

Ethyl cellulose

Binding agent, thickening agent, bulking agent, carrier, glazing agent

217.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydroxypropyl cellulose

Hydroxypropyl cellulose

Thickening agent, stabilizer, emulsifier, foaming agent, glazing agent

218.

464

Hydroxypropyl methyl cellulose

Hydroxypropyl methyl cellulose

Emulsifier, glazing agent, stabilizer, thickening agent, bulking agent

219.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl ethyl cellulose

Methyl ethyl cellulose

Emulsifier, foaming agent, stabilizer, thickening agent

220.

466

Natri carboxymethyl cellulose

Sodium carboxymethyl cellulose

Thickening agent, bulking agent, emulsifier, glazing agent, stabilizer, humectant, firming agent, gelling agent

221.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ethyl hydroxyethyl cellulose

Ethyl hydroxyethyl cellulose

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

222.

468

Cross-linked natri carboxymethyl cellulose

Cross-linked sodium carboxymethyl cellulose

Stabilizer, thickening agent

223.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bằng enzym

Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed

Stabilizer, thickening agent

224.

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)

Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

225.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Muối của acid oleic (Ca, Na và K)

Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer

226.

470(iii)

Magnesi sterat

Magnesium stearate

Anticaking agent, emulsifier, thickening agent

227.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mono và diglycerid của các acid béo

Mono- and Di- glycerides of fatty acids

Emulsifier, antifoaming agent, glazing agent, stabilizer

228.

472a

Este của glycerol với acid acetic và acid béo

Acetic and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

229.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Este của glycerol với acid lactic và acid béo

Lactic and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

230.

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, antioxidant, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

231.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo

Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol

Emulsifier, sequestrant, stabilizer

232.

473

Este của sucrose với các acid béo

Sucrose esters of fatty acids

Emulsifier, foaming agent, glazing agent, stabilizer

233.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

Sucrose oligoesters type I and type II

Emulsifier, glazing agent, stabilizer

234.

474

Sucroglycerid

Sucroglycerides

Emulsifier

235.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Este của polyglycerol với các acid béo

Polyglycerol esters of fatty acids

Emulsifier, stabilizer

236.

476

Este của polyglycerol với acid ricinoleic

Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid

Emulsifier

237.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Este của propylen glycol với acid béo

Propylene glycol esters of fatty acids

Emulsifier

238.

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo

Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Emulsifier

239.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dioctyl natri sulfosuccinat

Dioctyl sodium sulfosuccinate

Emulsifier, humectant

240.

481(i)

Natri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl lactylate

Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer

241.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl lactylate

Emulsifier, flour treatment agent, foaming agent, stabilizer

242.

484

Stearyl citrat

Stearyl citrate

Emulsifier, antioxidant, sequestrant

243.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbitan monostearat

Sorbitan monostearate

Emulsifier, stabilizer

244.

492

Sorbitan tristearat

Sorbitan tristearate

Emulsifier, stabilizer

245.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbitan monolaurat

Sorbitan monolaurate

Emulsifier, stabilizer

246.

494

Sorbitan monooleat

Sorbitan monooleate

Emulsifier, stabilizer

247.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sorbitan monopalmitat

Sorbitan monopalmitate

Emulsifier

248.

500(i)

Natri carbonat

Sodium carbonate

Leavening agent, acidity regulator, anticaking agent, emulsifying salt, stabilizer, thickening agent

249.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri hydro carbonat

Sodium hydrogen carbonate

Stabilizer, acidity regulator, anticaking agent, leavening agent, thickening agent

250.

500(iii)

Natri sesquicarbonat

Sodium sesquicarbonate

Acidity regulator, anticaking agent, leavening agent

251.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali carbonat

Potassium carbonate

Stabilizer, acidity regulator

252.

501(ii)

Kali hydro carbonat

Potassium hydrogen carbonate

Acidity regulator, leavening agent, stabilizer

253.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amoni carbonat

Ammonium carbonate

Leavening agent, acidity regulator

254.

503(ii)

Amoni hydro carbonat

Ammonium hydrogen carbonate

Acidity regulator, leavening agent

255.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi carbonat

Magnesium carbonate

Acidity regulator, anticaking agent,color retention agent

256.

504(ii)

Magnesi hydroxyd carbonat

Magnesium hydroxide carbonate

Acidity regulator, anticaking agent, carrier, color retention agent

257.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid hydrocloric

Hydrochloric acid

Acidity regulator

258.

508

Kali clorid

Potassium chloride

Stabilizer, flavor enhancer, firming agent, thickening agent

259.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci clorid

Calcium chloride

Firming agent, stabilizer, thickening agent

260.

510

Amoni clorid

Ammonium chloride

Flour treatment agent

261.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesi clorid

Magnesium chloride

Color retention agent, stabilizer, firming agent

262.

512

Thiếc clorid

Stannous chloride

Antioxidant, color retention agent

263.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri sulfat

Sodium sulfate

Acidity regulator

264.

514(ii)

Natri hydro sulfat

Sodium hydrogen sulfate

Acidity regulator

265.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali sulfat

Potassium sulfate

Acidity regulator

266.

515(ii)

Kali hydro sulfat

Potassium hydrogen sulfate

Acidity regulator

267.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci sulfat

Calcium sulfate

Firming agent, acidity regulator, flour treatment agent, sequestrant, stabilizer

268.

518

Magnesi sulfat

Magnesium sulfate

Firming agent, flavor enhancer

269.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhôm amoni sulfat

Aluminium ammonium sulfate

Firming agent, acidity regulator, color retention agent, leavening agent, stabilizer

270.

524

Natri hydroxyd

Sodium hydroxide

Acidity regulator

271.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali hydroxyd

Potassium hydroxide

Acidity regulator

272.

526

Calci hydroxyd

Calcium hydroxide

Acidity regulator, firming agent

273.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amoni hydroxyd

Ammonium hydroxide

Acidity regulator

274.

528

Magnesi hydroxyd

Magnesium hydroxide

Acidity regulator, color retention agent

275.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxyd calci

Calcium oxide

Acidity regulator, flour treatment agent

276.

530

Oxyd magnesi

Magnesium oxide

Anticaking agent, acidity regulator

277.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri ferrocyanid

Sodium ferrocyanide

Anticaking agent

278.

536

Kali ferrocyanid

Potassium ferrocyanide

Anticaking agent

279.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci ferrocyanid

Calcium ferrocyanide

Anticaking agent

280.

539

Natri thiosulfat

Sodium thiosulfate

Antioxidant, sequestrant

281.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri nhôm phosphat, dạng acid

Sodium aluminium phosphate, acidic

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, leavening agent, stabilizer, thickening agent

282.

541(ii)

Natri nhôm phosphat, dạng bazo

Sodium aluminium phosphate, basic

Acidity regulator, emulsifier, emulsifying salt, stabilizer, thickening agent

283.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bone phosphat

Bone phosphate

Anticaking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, thickening agent

284.

551

Dioxyd silic vô định hình

Silicon dioxide, amorphous

Anticaking agent, antifoaming agent, carrier

285.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci silicat

Calcium silicate

Anticaking agent

286.

553(i)

Magnesi silicat tổng hợp

Magnesium silicate, synthetic

Anticaking agent

287.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột talc

Talc

Anticaking agent, glazing agent, thickening agent

288.

554

Natri nhôm silicat

Sodium aluminium silicate

Anticaking agent

289.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glucono delta- lacton

Glucono delta- lactone

Acidity regulator, leavening agent, sequestrant

290.

576

Natri gluconat

Sodium gluconate

Sequestrant, thickening agent, stabilizer

291.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali gluconat

Potassium gluconate

Sequestrant, acidity regulator

292.

578

Calci gluconat

Calcium gluconate

Acidity regulator, firming agent, sequestrant

293.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắt (II) gluconat

Ferrous gluconate

Color retention agent

294.

580

Magnesi gluconat

Magnesium gluconate

Acidity regulator, firming agent, flavor enhancer

295.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sắt (II) lactat

Ferrous lactate

Color retention agent

296.

586

4-hexylresorcinol

Hexylresorcinol, 4-

Antioxidant, color retention agent

297.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid glutamic (L(+)-)

Glutamic acid, L(+)-

Flavor enhancer

298.

621

Mononatri L- glutamat

Monosodium L- glutamate

Flavor enhancer

299.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monokali L- glutamat

Monopotassium L- glutamate

Flavor enhancer

300.

623

Calci di-L- glutamat

Calcium di-L- glutamate

Flavor enhancer

301.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monoamoni glutamat

Monoammonium glutamate

Flavor enhancer

302.

625

Magnesi di-L glutamat

Magnesium di-L glutamate

Flavor enhancer

303.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid guanylic, 5'-

Guanylic acid, 5'-

Flavor enhancer

304.

627

Dinatri 5'-guanylat

Disodium 5'- guanylate

Flavor enhancer

305.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dikali 5'-guanylat

Dipotassium 5'- guanylate

Flavor enhancer

306.

629

Calci 5'-guanylat

Calcium 5'- guanylate

Flavor enhancer

307.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid inosinic, 5'-

Inosinic acid, 5'-

Flavor enhancer

308.

631

Dinatri 5'-inosinat

Disodium 5'- inosinate

Flavor enhancer

309.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali 5'-inosinat

Potassium 5'- inosinate

Flavor enhancer

310.

633

Calci 5'-inosinat

Calcium 5'-inosinate

Flavor enhancer

311.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calci 5'- ribonucleotid

Calcium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

312.

635

Dinatri 5'- ribonucleotid

Disodium 5'- ribonucleotides

Flavor enhancer

313.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maltol

Maltol

Flavor enhancer

314.

637

Ethyl maltol

Ethyl maltol

Flavor enhancer

315.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DL-Alanin

Alanine, DL-

Flavor enhancer

316.

640

Glycin

Glycine

Flavor enhancer

317.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polydimethyl siloxan

Polydimethyl siloxane

Anticaking agent, antifoaming agent, emulsifier

318.

901

Sáp ong

Beeswax

Glazing agent, carrier, emulsifier, stabilizer, thickening agent

319.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sáp candelilla

Candelilla wax

Glazing agent, carrier, emulsifier, thickening agent

320.

903

Sáp carnauba

Carnauba wax

Bulking agent, acidity regulator, anticaking agent, carrier, glazing agent

321.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shellac tẩy trắng

Shellac, bleached

Glazing agent

322.

905c(i)

Sáp vi tinh thể

Microcrystalline wax

Glazing agent, antifoaming agent

323.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu khoáng, độ nhớt cao

Mineral oil, high viscosity

Glazing agent, antifoaming agent

324.

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình

Mineral oil, medium viscosity

Glazing agent

325.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydrogenated poly-1-decenes

Hydrogenated poly- 1-decenes

Glazing agent

326.

E914

Sáp oxidised polyethylene

Oxidised polyethylene wax

Glazing agent

327.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí clor

Chlorine

Flour treatment agent

328.

927a

Azodicarbonamid

Azodicarbonamide

Flour treatment agent

329.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxide

Bleaching agent, flour treatment agent, preservative

330.

930

Calci peroxyd

Calcium peroxide

Flour treatment agent

331.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khí nitơ

Nitrogen

Foaming agent, propellant, packaging gas

332.

942

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxide

Propellant, foaming agent, packaging gas, antioxidant

333.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acesulfam kali

Acesulfame potassium

Sweetener, stabilizer

334.

951

Aspartam

Aspartame

Flavor enhancer, sweetener

335.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acid cyclamic

Cyclamic acid

Sweetener

336.

952(ii)

Calci cyclamat

Calcium cyclamate

Sweetener

337.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri cyclamat

Sodium cyclamate

Sweetener

338.

953

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)

Sweetener, anticaking agent, bulking agent, glazing agent, stabilizer, thickening agent

339.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Saccharin

Saccharin

Sweetener

340.

954(ii)

Calci saccharin

Calcium saccharin

Sweetener

341.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali saccharin

Potassium saccharin

Sweetener

342.

954(iv)

Natri saccharin

Sodium saccharin

Sweetener

343.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sucralose (Triclorogalacto sucrose)

Sucralose (Trichlorogalac tosucrose)

Sweetener, stabilizer

344.

956

Alitam

Alitame

Sweetener

345.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thaumatin

Thaumatin

Flavor enhancer, sweetener

346.

960a

Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)

Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia)

Sweetener

347.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

Rebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica

Sweetener

348.

961

Neotam

Neotame

Flavor enhancer, sweetener

349.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Muối aspartam- acesulfam

Aspartame- acesulfame salt

Sweetener

350.

964

Siro polyglycitol

Polyglycitol syrup

Sweetener

351.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maltitol

Maltitol

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener thickening agent

352.

965(ii)

Siro maltitol

Maltitol syrup

Bulking agent, emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener thickening agent

353.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lactitol

Lactitol

Emulsifier, sweetener, thickening agent

354.

967

Xylitol

Xylitol

Emulsifier, humectant, stabilizer, sweetener thickening agent

355.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Erythritol

Erythritol

Flavor enhancer, humectant, sweetener

356.

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I

Quillaia extract type I

Foaming agent, emulsifier

357.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

Quillaia extract type II

Foaming agent, emulsifier

358.

1100(i)

alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.

alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.

Flour treatment agent

359.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus

Flour treatment agent

360.

1100(iii)

alpha-Amylase từ Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus subtilis

Flour treatment agent

361.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

alpha-Amylase từ Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

Flour treatment agent

362.

1100(v)

alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

Flour treatment agent

363.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carbohydrase từ Bacillus licheniformis

Carbohydrase from Bacillus licheniformis

Flour treatment agent

364.

1101(i)

Protease từ Aspergillus orysee var.

Protease from Aspergillus oryzae var.

Flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer

365.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Papain

Papain

Flavor enhancer

366.

1101(iii)

Bromelain

Bromelain

Flavor enhancer, flour treatment agent, stabilizer

367.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Glucose oxydase

Glucose oxidase

Antioxidant

368.

1104

Lipases

Lipases

Flavor enhancer

369.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lysozym

Lysozyme

Preservative

370.

1200

Polydextrose

Polydextroses

Bulking agent, glazing agent, humectant, stabilizer, thickening agent

371.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyvinyl pyrrolidon

Polyvinyl pyrrolidone

Stabilizer, emulsifier, glazing agent, thickening agent

372.

1202

Polyvinyl pyrrolidon, không tan

Polyvinyl pyrrolidone, insoluble

Color retention agent, stabilizer

373.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Polyvinyl alcohol

Polyvinyl alcohol

Glazing agent, thickening agent

374.

1204

Pullulan

Pullulan

Glazing agent, thickening agent

375.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) - Polyethylen glycol (PEG)

Polyvinyl alcohol (PVA) – polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer

Glazing agent, stabilizer, binding agent

376.

1210

Natri polyacrylat

Sodium polyacrylate

Stabilizer

377.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dextrin, tinh bột rang

Dextrins, roasted starch

Carrier, emulsifier, stabilizer, thickening agent

378.

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid

Acid-treated starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

379.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline treated starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

380.

1403

Tinh bột đã khử màu

Bleached starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

381.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tinh bột xử lý oxy hóa

Oxydized starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

382.

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim

Starches, enzyme treated

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

383.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Monostarch phosphat

Monostarch phosphate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

384.

1412

Distarch phosphat

Distarch phosphate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

385.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phosphated distarch phosphat

Phosphated distarch phosphate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

386.

1414

Acetylated distarch phosphat

Acetylated distarch phosphate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

387.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Starch acetate

Starch acetate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

388.

1421

Starch acetate este hóa với vinyl acetate

Starch acetate esterified with vinyl acetate

Flour treatment agent

389.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acetylated distarch adipat

Acetylated distarch adipate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

390.

1440

Hydroxypropyl starch

Hydroxypropyl starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

391.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hydroxypropyl distarch phosphat

Hydroxypropyl distarch phosphate

Anticaking agent, emulsifier, stabilizer, thickening agent

392.

1450

Starch natri octenyl succinat

Starch sodium octenyl succinate

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

393.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acetylated oxydized starch

Acetylated oxidized starch

Emulsifier, stabilizer, thickening agent

394.

1503

Dầu Castor

Castor oil

Anticaking agent, carrier, emulsifier, glazing agent

395.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose

Carrier

396.

1504(ii)

Siro cyclotetraglucose

Cyclotetraglucose syrup

Carrier

397.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triethyl citrat

Triethyl citrate

Carrier, emulsifier, stabilizer, sequestrant

398.

1518

Triacetin

Triacetin

Carrier, emulsifier, humectant

399.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Propylen glycol

Propylene glycol

Emulsifier, carrier, glazing agent, humectant

400.

1521

Polyethylen glycol

Polyethylene glycol

Antifoaming agent, carrier, emulsifier, glazing agent, thickening agent

APPENDIX 2A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Enclosed with the Circular No. 24/2019/TT-BYT dated August 30, 2019)

CURCUMIN

INS

Name of additive

 

 

100(i)

Curcumin

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavored fluid milk drinks

150

52, 402

12.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

99

RIBOFLAVINS

INS

Name of additive

 

 

101(i)

Riboflavin, synthetic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

101(ii)

Riboflavin 5'-phosphate sodium

 

 

101(iii)

Riboflavin from Bacillus subtilis

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

300

 

01.6.1

Unripened cheese

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

300

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

300

 

01.6.4

Processed cheese

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.5

Cheese analogues

300

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

300

 

02.3

Fat emulsions mainly of type oil-in-water, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

300

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

500

 

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

300

4 & 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) fruit

300

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.7

Candied fruit

300

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

300

182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

300

 

04.1.2.10

Fermented fruit products

500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

300

4 & 16

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

300

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

500

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

1000

XS309R

05.3

Chewing gum

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

1000

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

300

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

300

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soybean-based beverages

50

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

300

 

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16, XS96, XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry, and game products

1000

16, XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

1000

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

1000

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans,

300

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

XS291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

300

 

11.3

Sugar solutions and syrups, also (partially) inverted, including treacle and molasses, excluding products of food category 11.1.3

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

 

12.2.2

Seasonings and condiments

350

 

12.4

Mustards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.5

Soups and broths

200

344

12.6

Sauces and like products

350

XS302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

300

 

12.9.1

Fermented soybean paste (e.g., miso)

30

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

300

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50

 

14.2.2

Cider and perry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.2.4

Wines (other than grape)

300

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

1000

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

1000

 

TARTRAZINE

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

102

Tartrazin

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

12.5

Soups and broths

50

99

QUINOLINE YELLOW

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

104

Quinolin yellow

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavoured fluid milk drinks

10

52

12.5

Soups and broths

50

99

SUNSET YELLOW FCF

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

110

Sunset yellow FCF

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52

01.6.1

Unripened cheese

300

3

01.6.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

01.6.4

Processed cheese

200

3

01.6.5

Cheese analogues

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

300

 

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

300

 

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

50

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

04.1.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

50

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

300

4 & 16

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

50

92

04.2.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

92

05.1.4

Cocoa and chocolate products

400

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

XS309R

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

300

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

50

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

50

 

08.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

4 & 16

08.2

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

300

16, XS96 & XS97

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

135

 

08.3.1.3

Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

300

16

08.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

16, XS88, XS89 & XS98

08.3.3

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

300

16

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.1.1

Fresh fish

300

4, 16 & 50

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

 

09.2.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

16

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans,

300

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

XS291

09.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

95, 435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

50

 

12.2.2

Seasonings and condiments

300

 

12.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

12.5

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

CARMINES

INS

Name of additive

 

 

120

Carmine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

125

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

100

 

01.6.5

Cheese analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 & 178

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

150

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

500

178

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.1.2

Surface-treated fresh fruit

500

4 & 16

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

500

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit fillings for pastries

300

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

500

4 & 16

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

178

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g., peanut butter)

100

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04.2.2.5

200

92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa mixes (syrups)

300

 

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS309R

05.3

Chewing gum

500

178

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

200

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

100

153 & 178

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

500

 

06.8.1

Soybean-based beverages

100

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crackers, excluding sweet crackers

200

178

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

500

178

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

08.1.1

Fresh meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

500

4 & 16

08.1.2

Comminuted meat, poultry, and game

100

4, 16 & 117

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Processed meat, poultry, and game products in whole pieces or cuts

500

16, XS96 & XS97

08.3.1.1

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

200

118

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

08.3.1.3

Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

 

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

XS88, XS89 & XS98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen processed comminuted meat, poultry, and game products

500

16

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

500

16

09.1.1

Fresh fish

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4, 16 & 50

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95, 178, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, 95, 178, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, 95 & 178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

500

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

500

XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

500

XS302

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

178

14.2.1

Beer and malt beverages

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.2.2

Cider and perry

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

178

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

15.3

Snacks - fish-based

200

178

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

122

Azorubine (Carmoisine)

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

12.5

Soups and broths

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AMARANTH

INS

Name of additive

 

 

123

Amaranth

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

50

52

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

PONCEAU 4R (COCHINEAL RED A)

INS

Name of additive

 

 

124

Ponceau 4R (Cochineal red A)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

01.6.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

3

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.5

Cheese analogues

100

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

150

 

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

50

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

50

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

50

 

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

500

 

05.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

50

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50

 

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

50

 

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30

395, XS 36, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, 95 & XS166

09.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

16 & 95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

500

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

500

XS291

09.3.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

50

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

159

12.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

12.4

Mustards

300

 

12.5

Soups and broths

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6

Sauces and like products

50

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

200

 

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food  supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50

 

14.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

ERYTHROSINE

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Erythrosine

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

54

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

30

 

05.3

Chewing gum

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

30

4, 16, XS96 & XS97

08.3

Processed comminuted meat, poultry and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4, 290 & XS88

ALLURA RED AC

INS

Name of additive

 

 

129

Allura red AC

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52

01.6.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

01.6.4

Processed cheese

100

 

01.6.5

Cheese analogues

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

300

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

300

 

03.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

04.1.2.7

Candied fruit

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

300

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

300

 

04.1.2.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

200

92

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

300

XS86

05.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

300

 

06.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

300

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

300

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

300

 

08.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

300

16

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

300

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

 

09.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.1

Fresh eggs

100

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

300

 

11.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

12.2.2

Seasonings and condiments

300

 

12.4

Mustards

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.5

Soups and broths

300

337

12.6

Sauces and like products

300

XS302

13.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

300

127

14.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

INDIGOTINE (INDIGO CARMINE)

INS

Name of additive

 

 

132

Indigotine (Indigo carmine)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

300

52, 402

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unripened cheese

200

3

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.5

Cheese analogues

200

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

300

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

300

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

 

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

150

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

200

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.1.4

Cocoa and chocolate products

450

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

XS309R

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

150

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh fish

300

4, 16 & 50

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

250

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

300

XS291

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

300

 

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

300

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

300

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

300

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Seasonings and condiments

300

 

12.4

Mustards

300

 

12.5

Soups and broths

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.6

Sauces and like products

300

XS302

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

300

 

13.6

Food supplements

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

 

14.2.2

Cider and perry

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

300

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

133

Brilliant blue FCF

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.5

Cheese analogues

100

3

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

150

 

02.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

100

 

04.1.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

04.1.2.7

Candied fruit

100

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

250

 

04.2.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

200

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

100

92

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

XS86

05.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.3

Chewing gum

300

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

500

 

06.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

150

 

07.1

Bread and ordinary bakery wares

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

200

 

08.0

Meat and meat products, including poultry and game

100

4, 16, XS88, XS89, XS96 XS97 & XS98

09.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

4, 16 & 50

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2.1

Frozen fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.2.2

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16, XS166

09.2.3

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

16

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

95

09.2.4.2

Cooked mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

 

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

500

16

09.3.2

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

500

16

09.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

XS3, XS37, XS70, XS90, XS94, XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

150

 

12.2.2

Seasonings and condiments

100

 

12.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

12.5

Soups and broths

50

 

12.6

Sauces and like products

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

50

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

50

 

13.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

 

13.6

Food supplements

300

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.2

Cider and perry

200

 

14.2.4

Wines (other than grape)

200

 

14.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

200

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

CHLOROPHYLLS AND CHLOROPHYLLINS, COPPER COMPLEXES

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlorophylls, copper complexes

 

 

141(ii)

Chlorophyllin copper complexes (potassium and sodium salts)

 

 

Food category No.

Food category

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

50

52 & 190

01.6.1

Unripened cheese

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

15

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

75

 

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g. for cheese sauces)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

50

 

01.6.5

Cheese analogues

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

500

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

500

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

100

62

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

100

62, 267

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

150

 

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

62 & 182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented fruit products

100

62

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

62

04.1.2.12

Cooked fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

100

62

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

100

62 & 92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

100

62

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and

100

62

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

6,4

62 & XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

700

183

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Imitation chocolate, chocolate substitute products

700

 

05.2.1

Hard candy

700

 

05.2.2

Soft candy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS309R

05.2.3

Nougats and marzipans

100

 

05.3

Chewing gum

700

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

100

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

6,4

62

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

75

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen minced and creamed fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

40

95

09.2.4.1

Cooked fish and fish products

30

62 & 95

09.2.4.3

Fried fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

200

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.1

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, marinated and/or in jelly

40

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms, pickled and/or in brine

40

16

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

200

XS291

09.3.4

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms (e.g. fish paste), excluding products of food categories 09.3.1 - 09.3.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

300

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

64

62

12.2.2

Seasonings and condiments

500

 

12.4

Mustards

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.5

Soups and broths

400

342

12.6

Sauces and like products

100

XS302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

500

3

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

300

 

15.1

Snacks - potato, cereal, flour or starch based (from roots and tubers, pulses and legumes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

15.2

Processed nuts, including coated nuts and nut mixtures (e.g. dried fruit)

100

 

15.3

Snacks - fish-based

350

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INS

Name of additive

 

 

143

Fast green FCF

 

 

Food category No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

100

52

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

GMP

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

100

 

03.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

100

 

04.1.2.7

Candied fruit

100

 

04.1.2.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

100

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

300

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

200

 

04.2.2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

100

XS309R

05.3

Chewing gum

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

290

194

06.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

07.0

Bakery wares

100

 

08.1

Fresh meat, poultry, and game

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.2

Processed meat, poultry and game products in whole pieces or cuts

100

3, 4, XS96 & XS97

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

100

3 & 4

09.2.4.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

09.2.5

Smoked, dried, fermented, and/or salted fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311

09.3.3

Salmon substitutes, caviar, and other fish roe products

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

GMP

4

10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

12.2.2

Seasonings and condiments

100

 

12.6.1

Emulsified sauces and dips (e.g. mayonnaise, salad dressing, onion dip)

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.6

Food supplements

600

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

100

 

14.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

100

 

CARAMEL I - PLAIN CARAMEL

INS

Name of additive

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

150a

Caramel I (plain caramel)

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frozen battered fish, fish fillets, and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

GMP

41

CARAMEL II – SULFITE CARAMEL

INS

Name of additive

 

 

150b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CARAMEL III - AMMONIA CARAMEL

INS

Name of additive

 

 

150c

Caramel III (ammonia caramel)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

2000

52

01.3.2

Beverage whiteners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.4.4

Sauces and like products

5000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

5000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unripened cheese

15000

201

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

50000

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.5

Cheese analogues

50000

 

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

2000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

 

02.3

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

20000

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.7

Candied fruit

200

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

7500

182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

200

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

7500

 

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

76

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

500

 

04.2.2.4

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

50000

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

50000

 

04.2.2.7

  Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.2.2.8

Cooked or fried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50000

 

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa-based spreads, including fillings

50000

XS86

05.1.4

Cocoa and chocolate products

50000

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

50000

XS309R

05.3

Chewing gum

20000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50000

 

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

50000

189

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153 & 173

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

50000

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

50000

 

06.8.1

Soybean-based beverages

1500

 

06.8.8

Other soybean protein products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

50000

 

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

50000

 

07.1.5

Steamed breads and buns

50000

 

07.1.6

Mixes for bread and ordinary bakery wares

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

50000

 

08.0

Meat and meat products, including poultry and game

GMP

3, 4, 16, XS88, XS89, XS96, XS97 & XS98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

4, 16, XS292, XS312, XS315

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95, XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

500

50, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

20000

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

20000

4

10.4

Egg-based desserts (e.g. custard)

20000

 

11.4

Other sugars and syrups (e.g. xylose, maple syrup, sugar toppings)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

12.2.2

Seasonings and condiments

50000

 

12.3

Vinegars

1000

78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mustards

50000

 

12.5

Soups and broths

25000

 

12.6

Sauces and like products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

50000

89

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

20000

207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Non-fermented soybean sauce

1500

 

12.9.2.3

Other soybean sauces

20000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

13.4

Dietetic formulae for slimming purposes and weight reduction

20000

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

20000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food supplements

20000

 

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

5000

9

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 & 160

14.2.1

Beer and malt beverages

50000

 

14.2.2

Cider and perry

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape

50000

 

14.2.4

Wines (other than grape)

1000

 

14.2.5

Mead

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

14.2.6

Distilled spirituous beverages containing more than 15% alcohol

50000

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

50000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ready-to-eat savouries

10000

 

CARAMEL IV - SULFITE AMMONIA CARAMEL

INS

Name of additive

 

 

150d

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.2.1

Fermented milks (plain)

150

12

01.2.2

Renneted milk (plain)

GMP

 

01.3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000

 

01.4.4

Sauces and like products

5000

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

5000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.6.1

Unripened cheese

50000

201

01.6.2.1

Ripened cheese (including rind)

50000

201

01.6.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

 

01.6.4.2

Flavoured processed cheese, including cheese containing fruit, vegetables, meat, etc.

50000

72

01.6.5

Cheese analogues

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.7

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

2000

 

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

500

214

02.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20000

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

1000

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

7500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

7500

267

04.1.2.5

Jams, jellies, marmelades

1500

 

04.1.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

7500

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

7500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

7500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

7500

 

04.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

92

05.1.2

Cocoa mixes (syrups)

50000

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

05.1.4

Cocoa and chocolate products

50000

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

50000

 

05.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

XS309R

05.3

Chewing gum

20000

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.3

Breakfast cereals, including rolled oats

2500

 

06.4.2

Dried pastas and noodles and like products

50000

211

06.4.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

2500

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

2500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

06.7

Pre-cooked or processed rice products, including rice cakes (Oriental type only)

2500

 

06.8.8

Other soybean protein products

20000

 

07.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

 

07.1.3

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

50000

 

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

1200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

08.0

Meat and meat products, including poultry and game

GMP

3, 4, 16, XS88, XS89, XS96, XS97 & XS98

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315

09.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30000

95, XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

30000

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

10.1

Fresh eggs

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.2

Egg products

20000

 

10.3

Preserved eggs, including alkaline, salted, and canned eggs

20000

 

10.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20000

 

11.6

Table-top sweeteners, including those containing high-intensity sweeteners

1200

213

12.2

Herbs, spices, seasonings and condiments (e.g. seasoning for instant noodles)

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.3

Vinegars

50000

 

12.4

Mustards

50000

 

12.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25000

212

12.6

Sauces and like products

30000

XS302

12.7

Salads (e.g. macaroni salad, potato salad) and sandwich spreads excluding cocoa- and nut-based spreads of food categories 04.2.2.5 and 05.1.3

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.9.2.1

Fermented soybean sauce

60000

 

13.3

Dietetic foods intended for special medical purposes (excluding products of food category 13.1)

20000

 

13.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20000

 

13.5

Dietetic foods (e.g. supplementary foods for dietary use) excluding products of food categories 13.1 - 13.4 and 13.6

20000

 

13.6

Food supplements

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.1.4

Water-based flavoured drinks, including "sport," "energy," or "electrolyte" drinks and particulated drinks

50000

 

14.1.5

Coffee, coffee substitutes, tea, herbal infusions, and other hot cereal and grain beverages, excluding cocoa

10000

7 & 127

14.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

 

14.2.2

Cider and perry

1000

 

14.2.3.3

Fortified grape wine, grape liquor wine, and sweet grape

50000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14.2.4

Wines (other than grape)

1000

 

14.2.5

Mead

1000

 

14.2.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50000

 

14.2.7

Aromatized alcoholic beverages (e.g. beer, wine and spirituous cooler-type beverages, low alcoholic refreshers)

50000

 

15.0

Ready-to-eat savouries

10000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BRILLIANT BLACK (BLACK PN)

INS

Name of additive

 

 

151

Brilliant black

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

BROWN HT

INS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

155

Brown HT

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.1.4

Flavoured fluid milk drinks

150

52

CAROTENOIDS

INS

Name of additive

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

beta-Carotenes, synthetic

 

 

160a(iii)

beta-Carotenes, Blakeslea trispora

 

 

160e

Carotenal, beta-apo-8'-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

160f

Carotenoic acid, ethyl ester, beta-apo-8'-

 

 

Food category No.

Food category

ML (mg/ kg)

Remark

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flavoured fluid milk drinks

150

52, 402

01.3.2

Beverage whiteners

100

 

01.4.4

Cream analogues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.5.2

Milk and cream powder analogues

100

209

01.6.1

Unripened cheese

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ripened cheese (including rind)

100

 

01.6.2.2

Rind of ripened cheese

500

 

01.6.2.3

Cheese powder (for reconstitution; e.g. for cheese sauces)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

01.6.4

Processed cheese

100

 

01.6.5

Cheese analogues

200

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dairy-based desserts (e.g. pudding, fruit or flavored yogurt)

100

 

02.1.2

Vegetable oils and fats

25

232

02.1.3

Lard, tallow, fish oil, and other animal fats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

02.2.1

Butter

25

146 & 291

02.2.2

Fat spreads, dairy fat spreads and blended spreads

35

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fat emulsions mainly of oil-in-water type, including mixed and/or flavoured products based on fat emulsions

200

 

02.4

Fat-based desserts excluding dairy-based dessert products of food category 01.7

150

 

03.0

Edible ices, including sherbet and sorbet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.3

Fruit in vinegar, oil, or brine

1000

 

04.1.2.4

Canned or bottled (pasteurized) fruit

200

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Jams, jellies, marmelades

200

 

04.1.2.6

Fruit-based spreads (e.g. chutney) excluding products of food category 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7

Candied fruit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

04.1.2.8

Fruit preparations, including pulp, purees, fruit toppings and coconut milk

100

182

04.1.2.9

Fruit-based desserts, including fruit-flavoured water-based desserts

150

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fermented fruit products

500

 

04.1.2.11

Fruit fillings for pastries

100

 

04.2.1.2

Surface-treated fresh vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4, 16

04.2.2.2

Dried vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweeds, and nuts and seeds

1000

 

04.2.2.3

Vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds in vinegar, oil, brine, or soybean sauce

50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canned or bottled (pasteurized) or retort pouch vegetables (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), and seaweeds

50

 

04.2.2.5

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed purees and spreads (e.g. peanut butter)

50

 

04.2.2.6

Vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera), seaweed, and nut and seed pulps and preparations (e.g. vegetable desserts and sauces, candied vegetables) other than food category 04. 2. 2. 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

04.2.2.7

Fermented vegetable (including mushrooms and fungi, roots and tubers, pulses and legumes, and aloe vera) and seaweed products, excluding fermented soybean products of food categories 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 and 12.9.2.3

50

 

05.1.3

Cocoa-based spreads, including fillings

100

XS86

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cocoa and chocolate products

100

183

05.1.5

Imitation chocolate, chocolate substitute products

100

 

05.2

Confectionery including hard and soft candy, nougats, etc. other than food categories 05.1, 05.3 and 05.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XS309R

05.3

Chewing gum

100

 

05.4

Decorations (e.g. for fine bakery wares), toppings (non-fruit) and sweet sauces

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Breakfast cereals, including rolled oats

200

 

06.4.3

Pre-cooked pastas and noodles and like products

1200

153

06.5

Cereal- and starch-based desserts (e.g. rice pudding, tapioca pudding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

06.6

Batters (e.g. for breading or batters for fish or poultry)

500

 

07.1.2

Crackers, excluding sweet crackers

1000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Other ordinary bakery products (e.g. bagels, pita, English muffins)

100

 

07.1.4

Bread-type products, including bread stuffing and bread crumbs

200

116

07.1.5

Steamed breads and buns

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

216

07.2

Fine bakery wares (sweet, salty, savoury) and mixes

100

 

08.1.2

Comminuted meat, poultry, and game

100

4 & 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cured (including salted) non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

100

16

08.3.1.2

Cured (including salted) and dried non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

20

16

08.3.1.3

Fermented non-heat treated processed comminuted meat, poultry, and game products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

08.3.2

Heat-treated processed comminuted meat, poultry and game products

20

16, XS88, XS89 & XS98

08.4

Edible casings (e.g. sausage casings)

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fresh fish

300

4

09.1.2

Fresh mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

4,16, XS292, XS312, XS315

09.2

Processed fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95, 304, XS36, XS92, XS95, XS165, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS291, XS311, XS312, XS315

09.3

Semi-preserved fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95, XS291

09.4

Fully preserved, including canned or fermented fish and fish products, including mollusks, crustaceans, and echinoderms

100

95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro