Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 97/QĐ-QLD 605 thuốc sản xuất trong nước cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam 2016

Số hiệu: 97/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 23/03/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 153

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

DANH MỤC

605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 153
Ban hành kèm theo quyết định số: 97/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo. Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Omeprazol 20mg

Omeprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng

30 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 14 viên; Chai 100 viên

VD-24059-16

2. Công ty đăng ký: Cơ sở Y dược “Lộc Hà - Thiên Lương” (Đ/c: 52A Nguyễn Khiết, Phúc Tân, Hoàn Kiếm, Hà Nội -)

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Viên nang tràng vị

Khổ sâm 100 mg; Bồ công anh 120 mg; Dạ cẩm 80 mg; Bạch cập 80 mg; Nga truật 60 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 40 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 túi x 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24060-16

3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Độc hoạt tang ký sinh - BVP

Mỗi viên chứa 400 mg cao khô toàn phần được chiết xuất từ 2665 mg các dược liệu khô sau: Độc hoạt 203 mg; Tang ký sinh 320 mg; Quế chi 123 mg; Tần giao 134 mg; Tế tân 80 mg; Phòng phong 123 mg; Đỗ trọng 198 mg; Sinh địa 240 mg; Đương quy 123 mg; Bạch thược 400 mg; Xuyên khung 123 mg; Nhân sâm 160 mg; Phục linh 160 mg; Cam thảo 80 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 viên (chai thủy tỉnh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE), Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm -PVC), hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

VD-24061-16

4

Macfor

Mỗi gói 20 ml chứa: Dioctalhedral smectit 3000 mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 20 ml (gói giấy ghép nhôm)

VD-24062-16

5

Sen vông- BVP

Cao khô lá sen (tương đương với 1g lá sen khô) 100 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1 g lá vông khô) 130 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/bao nhôm)

VD-24063-16

6

Vương thảo trừ xoang

Mỗi viên chứa 400 mg cao khô dược liệu chiết được từ 3450 mg các dược liệu khô sau: Ké đầu ngựa 500 mg; Tân di hoa 500 mg; Bạch chỉ 750 mg; Bạc hà 350 mg; Hoàng kỳ 600 mg; Bạch truật 300 mg; Phòng phong 200 mg; Kim ngân hoa 250 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm - PVC), Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm), Hộp 1 chai 100 viên (chai thủy tỉnh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE).

VD-24064-16

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Dưỡng cốt hoàn

Mỗi 5 g chứa: Cao xương hỗn hợp 0,7g; Cao quy bản 0,05g; Hoàng bá 2,4g; Tri mẫu 0,3g; Trần bì 0,6g; Bạch thược 0,6g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,6g

Hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 20 túi x 5 gam

VD-24065-16

8

Hà thủ ô

Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương đương 1,5g rễ hà thủ ô đỏ) 300mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-24066-16

9

Hoàn an thần

Mỗi 10 g chứa: Đăng tâm thảo 0,6g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5g; Tâm sen 1g

Hoàn mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 viên x 10 gam

VD-24067-16

10

Hoàn lục vị địa hoàng

Mỗi 10 g chứa: Thục địa 1,15g; Hoài sơn 0,96g; Sơn thù 0,96g; Mẫu đơn bì 0,71g; Phục linh 0,71g; Trạch tả 0,71g

Hoàn mềm

36 tháng

TCCS

hộp 10 viên x 10 gam

VD-24068-16

11

Hoạt huyết dưỡng não

Cao đặc rễ đinh lăng 5:1 (tương đương 750mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô lá bạch quả (hàm lượng flavonoid toàn phần 24%) 5mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-24069-16

12

Sáng mắt

Thục địa 125mg; Hoài sơn 160mg; Đương quy 160mg; Cao đặc trạch tả (tương đương 100mg trạch tả) 40mg; Cao đặc hà thủ ô đỏ (tương đương 200mg hà thủ ô đỏ) 40mg; Cao đặc thảo quyết minh (tương đương 200mg thảo quyết minh) 50mg; Cao đặc cúc hoa (tương đương 200mg cúc hoa) 24mg; Cao đặc hạ khô thảo (tương đương 125mg hạ khô thảo) 12,5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24070-16

13

Trà hòa tan Hà thủ ô

Mỗi 3 g chứa: Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương đương 3g rễ hà thủ ô đỏ) 0,6g

Cốm trà

36 tháng

TCCS

Hộp 10 túi x 3 gam

VD-24071-16

14

Viên sáng mắt

Mỗi 5 g chứa: Thục địa 800mg; Hoài sơn 800mg; Trạch tả 800mg; Cúc hoa 800mg; Hà thủ ô đỏ 800mg; Thảo quyết minh 800mg; Đương quy 800mg; Hạ khô thảo 500mg

Hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 túi, 20 túi x 5 gam

VD-24072-16

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Dolodon DC

Paracetamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 12 vỉ x 8 viên

VD-24073-16

16

Normostat

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-24074-16

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Golheal 300

Thioctic acid 300mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên

VD-24075-16

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Coldi

Mỗi 15ml chứa: Oxymetazolin HCl 7,5mg; Dexamethason natri phosphat 7,5mg

Dung dịch xịt mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 15ml

VD-24076-16

19

Izotren

Mỗi 10g chứa Isotretinoin 10mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-24077-16

20

Top-Pirex

Mỗi 5ml chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 5ml

VD-24078-16

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Siro Abrocto 30

Ambroxol HCl 30mg/5ml

Sirô thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 40ml, hộp 1 lọ 60ml, hộp 1 lọ 80ml, hộp 1 lọ 100ml

VD-24079-16

9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

9.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Methionin 250mg

Methionin 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên

VD-24080-16

23

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24081-16

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)

10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Danapha-Telfadin

Fexofenadin hydroclorid 60 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24082-16

25

Garnotal

Phenobarbital 100 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24084-16

26

Haloperidol 1,5 mg

Haloperidol 1,5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 25 viên. Hộp 1 lọ x 400 viên

VD-24085-16

27

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Lọ 150 viên

VD-24086-16

10.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Danospan

Mỗi 100 ml chứa: Cao khô lá Thường xuân (tương ứng với 4,55g lá Thường xuân) 0,7g

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 100 ml

VD-24083-16

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Colchicine ARTH 1 mg

Colchicin 1mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 10 vỉ x 20 viên

VD-24087-16

30

Debutinat

Trimebutin maleat 100 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24088-16

31

Prednison 5 mg

Prednison 5 mg

Viên nang cứng (vàng - cam)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-24089-16

32

Rhetanol

Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-24090-16

33

Rhetanol - Day

Paracetamol 500mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-24091-16

34

Vitamin B1 250 mg

Thiamin mononitrat 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

VD-24092-16

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Momvina

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 50 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên

VD-24093-16

12.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Phalintop

10ml dung dịch chứa: Cao lỏng (tương đương với: Đảng sâm nam chế 1,5g; cam thảo 0,5g) 3ml; Dịch chiết men bia (tương đương với men bia 10g) 4ml

Dung dịch thuốc nước

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, hộp 20 ống x 10ml; hộp 1 lọ 60ml, 90ml, 100ml, 120ml, 200ml

VD-24094-16

37

Sirnakarang

Mỗi gói 6g chứa: Cao khô kim tiền thảo 1g

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 6g

VD-24095-16

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

AmoDHG 500

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xanh bạc - nâu tím bạc)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

VD-24096-16

39

CelexDHG 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (nang hồng - xanh)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-24097-16

40

CelexDHG 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (nang tím - hồng)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-24098-16

41

CelexDHG 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng (xanh - tím)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-24099-16

42

Eyelight

Mỗi chai 10ml chứa: Tetrahydrozolin HCl 5mg

Thuốc nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 10ml

VD-24100-16

43

Hapenxin 250

Mỗi gói 1,4g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 1,4g

VD-24101-16

44

Hoạt huyết dưỡng não DHG

Cao khô đinh lăng (tương đương 970mg dược liệu khô) 194mg; Cao khô bạch quả (tương đương flavonoid toàn phần 2,4mg) 10mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 20 viên

VD-24102-16

45

Ivis B12

Mỗi chai 5ml chứa: Cyanocobalamin 1mg

Thuốc nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 5ml

VD-24103-16

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Cynaphytol

Cao khô actiso (tương đương với 4g lá tươi actiso) 0,16g

Viên bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 50 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24104-16

47

Lado - Babegan

Cao đặc actiso 100/1 (tương đương 10g lá tươi actiso) 100mg; Hạt bìm bìm biếc 75mg; Cao khô rau đắng đất 10/1 (tương đương với 750 mg rau đắng đất) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Lọ 60 viên, 100 viên, Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-24105-16

48

Thuốc uống Actisô

Mỗi ống 10 ml chứa cao đặc actisô (tương đương 20 g lá tươi actisô) 0,2g

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 10 ml

VD-24106-16

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Metronidazol

Metronidazol 250 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24107-16

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Diserti 24

Betahistin dihydroclorid 24mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24108-16

51

Eutelsan 40

Telmisartan 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24109-16

52

Repainlin

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24110-16

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

17.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thái, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Agimetpred 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24111-16

54

Agisimva 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24112-16

55

Baburol

Bambuterol HCl 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24113-16

56

Captagim

Captopril 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24114-16

57

Goutcolcin

Colchicin 1mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên nén

VD-24115-16

58

Ostagi 10

Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ

VD-24116-16

59

Todergim

Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Neomycin sulfat 34.000IU

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-24117-16

60

Urdoc

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 8 vỉ x 10 viên

VD-24118-16

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Cefbuten 200

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg

Viên nang cứng (trắng-hồng)

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24119-16

61

Cefbuten 400

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg

Viên nang cứng (cam-cam)

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24120-16

62

Dialisis 1B

Mỗi 10 lít chứa: Natri hydrocarbonat 840g

Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc

24 tháng

TCCS

Thùng 1 can 10 lít

VD-24121-16

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Amfastat 20

Simvastatin 20 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24122-16

65

Cezil Cough

Cetirizin (dưới dạng Cetirizin hydroclorid) 5 mg; Guaifenesin 100mg; Dextromethorphan hydrobromid 15 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 6 vỉ x 15 viên

VD-24123-16

66

Maxxtriptan 140

Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat 140 mg) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24124-16

20. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

20.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

A. T Ambroxol

Mỗi 5ml chứa Ambroxol (dưới dạng Ambroxol HCl) 30mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml. Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml

VD-24125-16

68

A. T Lục vị

Mỗi hoàn mềm 9g chứa: Thục địa 1,6g; Hoài sơn 0,8g; Sơn thù 0,8g; Mẫu đơn bì 0,6g; Bạch linh 0,6g; Trạch tả 0,6g

Hoàn mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 hoàn mềm x 9g

VD-24126-16

69

A.T Alugela

Gói 20g chứa Nhôm phosphat gel 20% 12,380 g

Hỗn dịch thuốc

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, hộp 26 gói, hộp 52 gói x 20g

VD-24127-16

70

A.T Arginin 800

Ống 10ml chứa Arginin hydroclorid 800mg;

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, Hộp 30 ống, Hộp 50 ống nhựa x 10ml

VD-24128-16

71

A.T Bisoprolol 5

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

VD-24129-16

72

A.T Calci plus

Mỗi ống 10ml chứa: Calci glucoheptonat 700mg; Calci gluconat 300mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, Hộp 30 ống, Hộp 50 ống nhựa x 10ml

VD-24130-16

73

A.T Desloratadin

Mỗi 5ml chứa Desloratadin 2,5mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml. Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml

VD-24131-16

74

A.T Loratadin

Loratadin 10mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

VD-24132-16

75

A.T Ranitidine inj

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 50mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống x 2ml

VD-24133-16

76

Antimuc 100

Mỗi ống 5ml chứa N Acetyl cystein 100mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml

VD-24134-16

77

Atifolin inj

Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 3 lọ, hộp 5 lọ x 5ml

VD-24135-16

78

Atimezon inj

Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri monohydrat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi, Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi, Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi. Dung môi: Nước cất pha tiêm x 10ml

VD-24136-16

79

Ciprofloxacin A.T

CiprofIoxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid monohydrat) 500mg

Viên nén dài bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

VD-24137-16

80

Natri clorid

Natri clorid 0,9%

Dung môi pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống. Ống 2ml, ống 5ml, ống 10ml

VD-24138-16

81

Nước cất A.T

Nước cất pha tiêm 2ml, 5ml, 10ml

Dung môi pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 100 ống. Ống 2ml, ống 5ml, ống 10ml

VD-24139-16

21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam -)

21.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Bosrontin

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24140-16

22. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Clopalvix

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 14 viên; hộp 5 vỉ x 14 viên

VD-24141-16

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Atorvpc 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-24142-16

85

Atorvpc 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-24143-16

86

Cefaclor 250 mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 12 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24144-16

87

Cefacyl 250

Mỗi gói 3g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 30 gói x 3g

VD-24145-16

88

Ceplorvpc 250

Mỗi gói 3 g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 30 gói x 3 g

VD-24146-16

89

Drocefvpc 250

Mỗi gói 2g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 30 gói x 2 g

VD-24147-16

90

Medrobcap

Methylprednisolon 16 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên

VD-24148-16

91

m-Rednison 16

Methylprednisolon 16 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên

VD-24149-16

92

m-Rednison 4

Methylprednisolon 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên

VD-24150-16

93

Rabeprazol 20

Rabeprazol natri 20 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-24151-16

94

Simtorvpc 10

Simvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24152-16

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Acarfar

Acarbose 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24153-16

96

Povidine

Mỗi 1,5 g chứa: Povidon iod 0,15g

Thuốc mỡ

36 tháng

TCCS

Hộp 10 miếng gạc (10 x 10 cm) tẩm thuốc mỡ Povidine 10%; hộp 10 miếng gạc (7 x 7 cm) tẩm thuốc mỡ Povidine 10%

VD-24154-16

97

Ratidin

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ xé x 10 viên

VD-24155-16

98

Ratidin F

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ xé, 10 vỉ xé x 10 viên

VD-24156-16

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Eutinex 0,05%

Mỗi 15 ml chứa: Naphazolin nitrat 7,5mg

Dung dịch nhỏ mũi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 15 ml

VD-24157-16

100

Lodium

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 35

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24158-16

101

Motiridon

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24159-16

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Cefdinir 100 Glomed

Cefdinir 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ 10 viên

VD-24160-16

103

Ceflodin 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24161-16

104

Cefoxitin Glomed 1g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP36

Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ

VD-24162-16

105

Ceodox 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24163-16

106

Ceodox 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24164-16

107

Glocepzol 1g

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP36

Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ, 100 lọ

VD-24165-16

108

Medsidin 100

Cefdinir 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24166-16

109

Medsidin 300

Cefdinir 300 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24167-16

110

Medxil 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24168-16

26.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Domprezil

Omeprazol 20 mg; Domperidon 10 mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24169-16

112

Fumecar

Mebendazol 500 mg

Viên nén nhai

48 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên, 2 viên, 4 viên. Hộp 2 vỉ x 2 viên

VD-24170-16

113

Glomazin Neo

Mỗi 1 g kem chứa: Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 1 mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 3,5 mg

Kem bôi ngoài da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp, 10 tuýp, 20 tuýp x 10g

VD-24171-16

114

Glotal 500

Mephenesin 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên. Chai 100 viên, 200 viên

VD-24172-16

115

Glovitor 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ x 10 viên

VD-24173-16

116

Medxium 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20 mg

Viên nang cứng chứa vi hạt tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên

VD-24174-16

117

Megliptin 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên

VD-24175-16

118

Megliptin 25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 7 viên. Hộp 1 chai x 30 viên

VD-24176-16

119

Megliptin 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-24177-16

120

Razolmed

Rabeprazol natri 20 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-24178-16

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - Phường La Khê - Quận Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Augclamox

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24179-16

122

Cao ích mẫu

Mỗi 10 ml cao lỏng chứa dịch chiết các dược liệu: Ích mẫu 8g; Hương phụ chế 2,5g; Ngải cứu 2g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 100 ml, 200 ml. Hộp 20 ống x 10 ml

VD-24180-16

123

Cefdina 125

Mỗi gói 2,5g chứa: Cefdinir 125 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 2,5g

VD-24181-16

124

Cefpodoxime

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24182-16

125

Dotasea-F

Cao đặc lục vị (tương ứng với các dược liệu: Thục địa 3,2g; Hoài sơn 1,6g; Sơn thù 1,6g; Đan bì 1,2g; Bạch linh 1,2g; Trạch tả 1,2g): 0,5g

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24183-16

126

Flavital 500

Cao khô hỗn hợp các dược liệu (tương ứng Thỏ ty tử 25 mg; Hà thủ ô đỏ 25 mg; Dây đau xương 25 mg; Đỗ trọng 25 mg; Cúc bất tử 50 mg; Cốt toái bổ 25 mg; Nấm sò khô 500 mg): 550 mg;

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-24184-16

127

Ginkgo Biloba

Cao khô lá Bạch quả (tương ứng với 10 mg favonol glycosid toàn phần) 40 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24185-16

128

Hatafluna

Mỗi 10g chứa: Fluocinolon acetonid 2,5 mg

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g

VD-24186-16

129

Kẽm Oxyd 10%

Mỗi 5g kem chứa: Kẽm Oxyd 500 mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5g, 15g

VD-24187-16

130

Novewel 40

Drotaverin hydroclorid 40 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24188-16

131

Novewel 80

Drotaverin hydroclorid 80 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24189-16

132

Pectaril 5 mg

Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid) 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-24190-16

133

Pimaxol

Mỗi 60 ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60 mg; Clorpheniramin maleat 15,96 mg; Amoni clorid 600 mg; Guaifenesin 600 mg

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 ml

VD-24191-16

134

Redpalm

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24192-16

135

Salicylic 5%

Mỗi 5g thuốc mỡ chứa: Acid salicylic 0,25g

Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS

Hôp 1 tuýp x 5g, 15g

VD-24193-16

136

Savisang 60

Alverin citrat 60 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24194-16

137

Trimeseptol

Sulfamethoxazol 400 mg; Trimethoprim 80 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 20 viên. Lọ 200 viên

VD-24195-16

138

Vitamin B2 2 mg

Riboflavin 2 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 100 viên, 1500 viên

VD-24196-16

139

Zanmite 125 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP37

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24197-16

140

Zoxaci

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 250 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-24198-16

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: 71 Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Dầu gan cá

Dầu gan cá (tương ứng với vitamin A 800IU) 270mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 45 viên; hộp 1 lọ x 90 viên

VD-24199-16

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Số 124, đường Trường Chinh, P. Minh Khai, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh sản xuất thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng Hoa Việt (Đ/c: Lô C9, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Viên nang ninh khôn

Cao khô hỗn hợp dược liệu 330mg tương đương với: Sa nhân 0,6g; Mộc hương 0,6g; Đảng sâm 0,6g; Bán hạ 0,6g; Trần bì 0,3g; Bạch truật 0,6g; Phục linh 0,6g; Cam thảo 0,3g

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên

VD-24200-16

143

Viên nén nhuận tràng

Đại hoàng 40mg; Ma nhân 120mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu 22,5mg (tương đương với: Bạch thược 120mg; Hậu phác 80mg; Chỉ xác 40mg; Hạnh nhân 120mg)

Viên nén

24 tháng

TCCS

Lọ 100 viên, lọ 500 viên

VD-24201-16

144

Viên sỏi tan tan

Cao khô hỗn hợp dược liệu 320mg tương đương với: Kim tiền thảo 1,16g; Bạch mao căn 1,16g; Xa tiền tử 1,16g; Ý dĩ 0,7g

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 viên

VD-24202-16

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hoàng Giang (Đ/c: Phòng 1104, tòa nhà 71 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Canophin

Cao đặc hỗn hợp dược liệu 124mg tương đương với: Cúc hoa 120 mg; Phục linh 120 mg; Thục địa 320 mg; Câu kỳ tử 120 mg; Hoài sơn 160 mg; Trạch tả 120 mg; Đan bì 120 mg; Sơn thù 160 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24203-16

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

A.C Mexcold

Paracetamol 325 mg; Chlorpheniramin maleat 2 mg

Viên nang cứng (xám-vàng)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-24206-16

147

ABAB 325 mg

Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Chai 1000 viên

VD-24207-16

148

Alu-P Gel

Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương với 2,476 g nhôm phosphat) 12,380g

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 26 gói x 20g

VD-24208-16

149

Benca

Mebendazol 500 mg

Viên nén nhai

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ xé x 1 viên

VD-24209-16

150

Cetirizine 10

Cetirizin dihydroclorid 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ PVC/Alu)

VD-24210-16

151

Chlorpheniramin 4 mg

Chlorpheniramin maleat 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên

VD-24211-16

152

Cobimol

Mỗi gói 1,6g chứa: Paracetamol 100 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 25 gói x 1,6g

VD-24212-16

153

Duaryl 2g

Glimepirid 2g

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24213-16

154

Imexflon

Diosmin 450 mg; Hesperidin 50 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-24214-16

155

Opxil SA 500 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xanh-ngọc trai)

36 tháng

TCCS

Hôp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Chai 200 viên (chai nhựa HDPE)

VD-24215-16

156

Palvimex 75mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên

VD-24216-16

157

Sulpiride 50 mg

Sulpirid 50 mg

Viên nang cứng (trắng-trắng)

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24217-16

158

Vitamin A&D

Vitamin A (Retinyl acetat) 5000 IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 400 IU

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-24218-16

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 4, Đường 30/4, TP. Cap Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Acegoi

Mỗi gói chứa: Paracetamol 325mg; Natri benzoate 100mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Thuốc bột uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 30 gói 3g

VD-24204-16

160

Pamolcap

Mỗi viên chứa: Paracetamol 400mg; Cafein 40mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai nhựa HD 80 viên, 500 viên

VD-24205-16

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Dextromethorphan

Dextromethorphan hydrobromid 30mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-24219-16

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Beuticystine

L-Cystin 500 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 vỉ x 5 viên

VD-24220-16

163

Hezepril 10

Benazepril hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-24221-16

164

Hezepril 5

Benazepril hydroclorid 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-24222-16

165

Medirubi

Dextromethorphan hydrobromid 15 mg; Guaifenesin 100 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24223-16

166

Mezapizin 10

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24224-16

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Cefodomid 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-24228-16

168

Cefuroxime 125mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim proxetil) 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-24230-16

169

Cendromid 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên

VD-24231-16

170

Midalexine 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 1,4g

VD-24232-16

171

Oxacilin 500mg

Oxacilin 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên

VD-24233-16

35.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Calci foIinat 100mg/10ml

Mỗi 10ml chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống 10ml

VD-24225-16

173

Calci folinat 50mg/5ml

Mỗi 5ml chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 5ml

VD-24226-16

174

Cefazolin 1g

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ bột dung tích 15ml

VD-24227-16

175

Cefotaxime 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ bột dung tích 15ml; Hộp 10 lọ bột dung tích 20ml

VD-24229-16

176

Timolol 0,5%

Mỗi 5ml chứa: Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 5ml

VD-24234-16

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

CV artecan

Dihydroartemisinin 40mg; Piperaquin phosphat 320mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 8 viên

VD-24235-16

178

Dầu Dân tộc

Mỗi chai 1,5ml chứa: Tinh dầu bạc hà 1,22g; Tinh dầu quế 2,5mg; Tinh dầu đinh hương 10mg

Dầu xoa

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 1,5ml; hộp 1 chai 3ml; hộp 1 chai 7ml

VD-24236-16

179

Opmucotus

Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 2g

VD-24237-16

180

Thuốc ho trẻ em OPC

Mỗi 90ml chứa: Tỳ bà lá 16,2g; Cát cánh 1,8g; Bách bộ 2,79g; Tiền hồ 1,8g; Tang Bạch Bì 1,8g; Thiên môn đông 2,7g; Phục linh 1,8g; Cam thảo 0,9g; Hoàng cầm 1,8g; Cineol 18mg

Nhũ tương uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml

VD-24238-16

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP.Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Acetaphen 500

Acetaminophen 500mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên; hộp 1 chai 500 viên

VD-24239-16

182

Alipid 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24240-16

183

Atovast 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24241-16

184

Lactosorbit

Mỗi gói 5 g chứa: Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5g

VD-24242-16

185

Opeambrox 0,6%

Mỗi 5ml chứa: Ambroxol HCl 30mg

Si rô

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 90ml

VD-24243-16

186

Opelodil

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24244-16

187

Opesinkast 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-24245-16

188

Opesinkast 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24246-16

189

Opesinkast 5

Montelukast (Dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-24247-16

190

Opespira 3MIU

Spiramycin 3MIU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24248-16

191

Opevalsart 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24249-16

192

Sartanzide Plus 80/12,5

Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24250-16

193

Simvatin 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP37

Hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24251-16

194

Simvatin 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP37

Hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24252-16

195

Spiranisol

Spiramycin 750000 IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24253-16

196

Spiranisol forte

Spiramycin 1500000 IU; Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24254-16

197

Vasartim Plus 80/12,5

Valsartan 80mg; HydrocIorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP36

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24255-16

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

198

Fudophos

Mỗi gói 5g chứa: Sucralfat 1000 mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 5g

VD-24256-16

199

Fumagate - Fort

Mỗi gói 10 g chứa: Hydroxyd nhôm (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 800 mg; Magnesi hydroxyd 800 mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ dịch 30%) 100 mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10g

VD-24257-16

200

Skdol Cafein

Paracetamol 500 mg; Cafein 65 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24258-16

38.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh I (Đ/c: Lô số 68, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Hoạt huyết dưỡng não DN

Cao khô lá Bạch quả (tương đương với 2,2g lá Bạch quả) 40 mg; Cao khô rễ Đinh lăng (tương đương với 1,5g rễ Đinh lăng) 150 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 20 viên, 40 viên, 100 viên, 250 viên

VD-24259-16

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Dầu Nhật lệ

Mỗi 1,5 ml chứa: Tinh dầu tràm 0,7425g; Tinh dầu bạc hà 0,4725g; Tinh dầu hương nhu 0,0060g; Tinh dầu quế 0,0060g

Dầu xoa

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 1,5 ml, 3 ml, 5 ml

VD-24260-16

203

Dầu nóng Bình quan

Mỗi 10 ml chứa: Menthol 1g; Camphor 2g; Methyl salicylat 3,6g; Tinh dầu Tràm 0,36g

Dầu xoa

48 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 10 ml

VD-24261-16

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (Đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (Đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Adrenoxyl 10mg

Carbazochrom (dưới dạng Carbazochrom dihydrat) 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 8 vỉ x 8 viên

VD-24262-16

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Atorvastatin SaVi 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24263-16

206

Atorvastatin SaVi 80

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24264-16

207

Bivolcard 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24265-16

208

Migtana 25

Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat) 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24266-16

209

Neuractine 2 mg

Eszopiclon 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-24267-16

210

SaVi Acarbose 100

Acarbose 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24268-16

211

SaVi Day

Paracetamol 500mg; Loratadin 5mg; Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 25 vỉ xé x 4 viên

VD-24269-16

212

SaVi Deferipron 500

Deferipron 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-24270-16

213

SaVi Gabapentin 300

Gabapentin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24271-16

214

SaVi Gemfibrozil 300

Gemfibrozil 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24272-16

215

SaVi-Atus

Guaifenesin 50mg; Dextromethorphan HBr 5mg; Clorpheniramin maleat 1mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên

VD-24273-16

216

SaViDopril 8

Perindopril erbumin 8mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24274-16

217

SaViPiride 4

Glimepirid 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24275-16

218

SaViProlol 2,5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24276-16

219

SaViRisone 35

Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemi-pentahydrat) 35mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ xé x 4 viên, hộp 3 vỉ xé x 4 viên

VD-24277-16

220

Stazemid 10/10

Simvastatin 10mg; Ezetimib 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-24278-16

221

Stazemid 20/10

Simvastatin 20mg; Ezetimib 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên

VD-24279-16

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Cefaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-24280-16

223

Parocontin

Paracetamol 325mg; Methocarbamol 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 30 viên; hộp 1 chai x 60 viên

VD-24281-16

224

Tiphallerdin

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-24282-16

225

Tipharel

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30 viên; hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-24283-16

226

Tiphator

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP35

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-24284-16

227

Vutu 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 50 viên

VD-24285-16

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thẳng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Alphatrypa- Fort

Chymotrypsin 8400 đơn vị USP

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24286-16

229

Banago 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 2 viên

VD-24287-16

230

Elnizol

Metronidazol 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

BP 2012

Chai thủy tỉnh 100ml

VD-24288-16

231

Fabzicocin

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ x 12 viên

VD-24289-16

232

Lincomycin 600mg/2ml

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 ống, hộp 50 ống x 2ml

VD-24290-16

233

Pharbacol

Paracetamol 650mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 5 viên

V5-24291-16

234

Pravacor 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24292-16

235

Pravacor 20

Pravastatin natri 20mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24293-16

236

Supevastin 5mg

Simvastatin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24294-16

237

Vitamin B1-B6-B12

Vitamin B1 125mg; Vitamin B6 125mg; Vitamin B12 250mcg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24295-16

238

Vitamin C 500mg/5ml

Acid ascorbic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 6 ống, hộp 50 ống, hộp 100 ống x 5ml

VD-24296-16

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

239

Cefazolin 2g

CefazoIin (dưới dạng Cefazolin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 lọ

VD-24297-16

240

K_Xofanine

Mỗi lọ 60 ml chứa: Fexofenadin hydroclorid 360 mg;

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 ml

VD-24298-16

241

Lifelopin

Enalapril maleat 5 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24299-16

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: 16 Lê Đại Hành, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, TP. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Hoàn lục vị TW3

Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Thục địa 1,344g; Hoài sơn 0,672g; Sơn thù 0,672g; Bạch linh 0,504g; Mẫu đơn bì 0,504g; Trạch tả 0,504g

Viên hoàn mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 6 hoàn, 10 hoàn x 8g

VD-24300-16

243

Phong tê thấp TW3

Hà thủ ô đỏ 220 mg; Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (Hy thiêm 1000 mg; Thổ phụ linh 670 mg; Thiên niên kiện 670 mg; Huyết giác 400 mg; Thương nhĩ tử 400 mg; Hà thủ ô đỏ 440 mg; Phấn phòng kỷ: 200 mg 530 mg)

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24303-16

244

Sâm nhung bổ thận TW3

Nhung hươu 2,4 mg; Cam thảo 5 mg; Đảng sâm 24 mg; Xuyên khung 28 mg; Bạch linh 40 mg; Đương quy 40 mg; Ba kích 60 mg; Hoài sơn 76 mg; Liên nhục 88 mg; Cao đặc các dược liệu (Cao ban long 7,2 mg; Viễn chí 16 mg; Đỗ trọng 24 mg; Nhục thung dung 24 mg; Cầu tích 30 mg; Trạch tả 30 mg; Bạch truật 36 mg; Thỏ ty tử 40 mg; Câu kỷ tử 40 mg; Hà thủ ô đỏ 45 mg; Tục đoạn 58 mg; Bách hợp 60 mg; Thục địa 240 mg) 300 mg; Nhân sâm 7,2 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên

VD-24304-16

245

Viên cảm cúm Foripharm

Bạch chỉ 174 mg; Hương phụ 126 mg; Xuyên khung 126 mg; Gừng 16 mg; Quế nhục 6 mg; Cam thảo 5 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24305-16

45.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

246

Levopatine

Levomepromazin (dưới dạng Levomepromazin maleat) 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 50 viên, 100 viên

VD-24301-16

247

Paracetamol TW3

Paracetamol 500 mg

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-24302-16

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam -)

46.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương (Đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Aspirin 81 mg

Acid acetylsalicylic 81mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24306-16

249

Bixovom 4

Bromhexin hydrochlorid 4mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-24307-16

250

Cefimbrano 100

Mỗi 2g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 2g

VD-24308-16

251

Cinnarizin 25mg

Cinarizin 25mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-24309-16

252

Clopidogrel 75mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24310-16

253

Diazepam 5mg

Diazepam 5mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24311-16

254

Fudrovide 40

Furosemid 40mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 20 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-24312-16

255

Gentamicin 0,3%

Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 5ml

VD-24313-16

256

Methylprednisolon 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24314-16

257

Morphin (Morphin hydroclorid 10mg/ml)

Morphin hydroclorid 10mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 ống x 1 ml; hộp 25 ống x 1ml

VD-24315-16

258

Sulpiride

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-24316-16

259

Thémaxtene

Alimemazin tartrat 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 25 viên; hộp 10 vỉ x 25 viên

VD-24317-16

260

Vitamin C 100mg/2ml

Mỗi 2ml chứa: Acid ascorbic 100mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 100 ống x 2ml

VD-24318-16

261

vitamin C 50mg

Acid ascorbic 50mg

Viên ngậm

24 tháng

TCCS

Chai 20 viên; chai 50 viên

VD-24319-16

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

262

Đỗ trọng

Đỗ trọng

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg

VD-24320-16

263

Đương quy

Đương quy

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg

VD-24321-16

264

Hà thủ ô đỏ

Cao Hà thủ ô đỏ 520mg tương đương Hà thủ ô đỏ chế 2,5g

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 viên, 100 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24322-16

265

Hà thủ ô đỏ chế

Hà thủ ô đỏ chế

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,2kg; 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg; 50kg

VD-24323-16

266

Ké đầu ngựa

Ké đầu ngựa

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

DĐVN IV

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg

VD-24324-16

267

Kim tiền thảo

Kim tiền thảo

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg

VD-24325-16

268

Kỷ tử

Kỷ tử

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg

VD-24326-16

269

Lạc tiên

Lạc tiên

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg

VD-24327-16

270

Mạch môn

Mạch môn

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg

VD-24328-16

271

Magnesi-B6

Mỗi viên chứa: Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24329-16

272

Thiên môn đông

Thiên môn đông

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,2kg; 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg; 50kg

VD-24330-16

273

Thục địa

Thục địa

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg

VD-24331-16

274

Ý dĩ

Ý dĩ

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,2kg; 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg; 50kg

VD-24332-16

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Ginkgo biloba

Cao khô lá bạch quả (chứa từ 22,0- 27,0% flavonoid toàn phần) 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24333-16

276

Glimepiride 2mg

Glimepirid 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24334-16

277

Terpinzoat

Mỗi viên chứa: Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24335-16

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Cefixime Uphace 50

Mỗi 1 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1 gam

VD-24336-16

279

Cephalexin 500 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên, 500 viên

VD-24337-16

280

Halacimox 500 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng (hồng-nâu)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24338-16

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

281

Meropenem 1g

Meropenem (dưới dạng hỗn hợp meropenem trihydrat phối hợp với natri carbonat theo tỷ lệ 1:0,208) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ, 5 lọ, 10 lọ

VD-24339-16

282

Piperacilin 2g

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml

VD-24340-16

283

Vitazidim 1g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với natri carbonat theo tỷ lệ 1:0,118) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml

VD-24341-16

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Noradrenalin

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 8mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 4ml; hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 4ml

VD-24342-16

285

Vin-hepa

L-ornithin-L-aspartat 1000mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml

VD-24343-16

286

Vinrovit 5000

Thiamin hydroclorid 50mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 5mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 4 lọ bột đông khô + 4 ống dung môi pha tiêm 5ml

VD-24344-16

287

Vinsolon 125

Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 125mg

Thuốc tiêm bột đông khô

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 2ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 2ml; Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi 2ml

VD-24345-16

52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Cao sao vàng

Mỗi 3g cao chứa: Menthol 33,66 mg; Camphor 584,16 mg; Tinh dầu bạc hà 178,22 mg; Tinh dầu tràm 643,56 mg; Tinh dầu hương nhu 56,44 mg; Tinh dầu quế 56,44 mg

Cao xoa

60 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 3g, 4g, 8g, 10g

VD-24346-16

289

Cetecoceticent 10

Cetirizin hydroclorid 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên

VD-24347-16

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

290

Cerecaps

Cao khô hỗn hợp (tương ứng với: Hồng hoa 280mg; Đương quy 685mg; Xuyên khung 685mg; Sinh địa 375mg; Cam thảo 375mg; Xích thược 375mg; Sài hồ 280mg; Chỉ xác 280mg; Ngưu tất 375mg) 595mg; Cao khô lá bạch quả (tương đương 3,6mg flavonoid toàn phần) 15mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ (nhôm/ nhôm) x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên; lọ 30 viên, 60 viên

VD-24348-16

291

Comazil

Xuyên khung 126mg; Bạch chỉ 174mg; Hương phụ 126mg; Quế nhục 6mg; Sinh khương 16mg; Cam thảo bắc 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24349-16

292

Esha

Cao khô hỗn hợp (tương đương với: Thương nhĩ tử 500mg; Hoàng kỳ 620mg; Phòng phong 250mg; Tân di hoa 350mg; Bạc hà 120mg; Bạch truật 350mg; Kim ngân hoa 250mg) 267mg; Bột bạch chỉ 320mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ (nhôm/ nhôm) x 10 viên; hộp 10 vỉ (nhôm/ PVC) x 10 viên; hộp 1 lọ 50 viên, 60 viên

VD-24350-16

293

Mediphylamin

Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương 3,6 gam dược liệu) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 60 viên

VD-24351-16

294

Mediphylamin

Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương với 7,2g dược liệu) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24352-16

295

Mediphylamin

Mỗi 100 ml chứa: Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương với 43,2g dược liệu) 3g

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 ml

VD-24353-16

296

Silymax

Cao khô Cardus marianus (tương đương Silymarin toàn phần 70mg) 140mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên

VD-24354-16

297

Tuzamin

Cao khô hỗn hợp (tương đương với: Tục đoạn 250mg; Phòng phong 250mg; Hy thiêm 250mg; Độc hoạt 200mg; Tần giao 200mg; Đương quy 150mg; Ngưu tất 150mg; Thiên niên kiện 150mg; Hoàng kỳ 150mg; Đỗ trọng 100mg) 240mg; Bột bạch thược 150mg; Bột xuyên khung 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24355-16

53.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

298

Betoflex 0,05%

Mỗi 30 ml chứa: Betamethason 0,015g

Dung dịch uống dạng giọt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30 ml

VD-24356-16

299

Egalive

L-Ornithin L-Aspartat 150mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-24357-16

300

Mediclary

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ (nhôm/ nhôm) x 10 viên; hộp 1 vỉ (nhôm/ PVC) x 10 viên

VD-24358-16

301

Postcare 100

Progesteron 100mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-24359-16

302

Postcare 200

Progesteron 200mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-24360-16

54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 - Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 - Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

303

Actadol 500 “S”

Paracetamol 500 mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên

VD-24361-16

304

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VD-24362-16

305

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên, 500 viên

VD-24363-16

306

Prednisolon

Prednisolon 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24364-16

55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

MebendazoI 500

Mebendazol 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 1 viên; hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 4 viên; hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 6 viên

VD-24365-16

308

Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 30 viên; chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24366-16

309

Terpinon

Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 12 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24367-16

310

Turanon

Eprazinon dihydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24368-16

311

Turanon

Eprazinon dihydroclorid 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24369-16

312

Vacoomez

Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24370-16

313

Vadol 325-L

Paracetamol 325mg

Viên nén

48 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24371-16

314

Vadol A325

Paracetamol 325mg

Viên nén

48 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 80 viên, 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24372-16

315

Vitamin B6 250

Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 4 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 40 vỉ x 25 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24373-16

316

Vitamin C 250

Acid ascorbic 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-24374-16

56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

317

Aciclovir 400 mg

Aciclovir 400mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24375-16

318

Atropin Sulphat

Atropin sulphat 0,25mg/ml

Dung dịch thuốc tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 20 ống x 1ml, hộp 50 ống x 1ml, hộp 100 ống x 1ml

VD-24376-16

319

Dưỡng tâm an thần DHĐ

Cao khô hỗn hợp dược liệu 400mg tương đương với: Lá vông 3,3g; Lạc tiên 3,3g; Tâm sen 3,4g

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24377-16

320

Hoàng liên

Hoàng liên

Nguyên liệu làm thuốc

18 tháng

TCCS

Túi 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

VD-24378-16

321

Incaline

Cao khô lá bạch quả (tương đương với không dưới 21,5% flavonoid toàn phần) 80 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, lọ 60 viên, lọ 100 viên

VD-24379-16

322

Kim tiền thảo Laspha

Cao khô kim tiền thảo (tương ứng 1,8g kim tiền thảo) 120 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên

VD-24380-16

323

Natri camphosulfonat 10%

Natri camphosulfonat 200mg/2ml

Dung dịch thuốc tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 ống, hộp 10 ống, hộp 12 ống x 2ml

VD-24381-16

324

Vigavir-B

Cao đặc diệp hạ châu (tương đương 2g diệp hạ châu) 200 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-24382-16

57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Cloramphenicol 250mg

Cloramphenicol 250 mg

Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24383-16

326

Salbutamol 4mg

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 4 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 20 vỉ, 25 vỉ x 10 viên

VD-24384-16

58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh (Đ/c: 703 Lê Thánh Tông, TP. Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh (Đ/c: Khu 10, Việt Hưng, TP. Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

327

Cảm xuyên hương

Bột Xuyên khung 125mg; Bột Bạch chỉ 130mg; Hương phụ 120mg; Bột Quế nhục 5mg; Bột cam thảo 5mg; Bột Gừng 15mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24385-16

328

Cao lỏng ích mẫu

Mỗi 125 ml chứa dịch chiết từ: Ích mẫu 50g; Hương phụ chế giấm 15,625g; Ngải cứu 12,5g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 125 ml

VD-24386-16

329

Hoàn long nhãn hạt sen

Mỗi 8g chứa: Long nhãn 2g; Hạt sen 4,5g

Hoàn mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 hoàn mềm x 8 gam

VD-24387-16

330

Hoạt huyết dưỡng não QN

Cao khô lá bạch quả 20mg; Cao đặc rễ đinh lăng 10:1 (tương đương 1500mg đinh lăng) 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24388-16

331

Mẫu sinh đường

Chai 125 ml chứa các chất chiết từ: Sinh địa 11,27g; Mạch môn 7,5g; Huyền sâm 11,25g; Bối mẫu 5g; Bạch thược 5g; Mẫu đơn bì 5g; Cam thảo 2,5g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 125 ml

VD-24389-16

332

Rượu thuốc tê thấp

Mỗi 650 ml chứa dịch chiết: Cẩu tích 13g; Ngũ gia bì chân chim 6,5g; Thổ phục linh 6,5g; Kê huyết đằng 13g; Ngưu tất 6,5g; Hy thiêm 19,5g; Quế nhục 3,25g

Rượu thuốc

24 tháng

TCCS

Chai 650 ml

VD-24390-16

59. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

59.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

333

Aleucin

N-Acetyl-DL-Leucin 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24391-16

334

Biragan 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi

24 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 4 viên; hộp 12 vỉ x 2 viên

VD-24392-16

335

Biragan 650

Paracetamol 650mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 4 viên; hộp 20 vỉ x 4 viên; hộp 10 vỉ x 5 viên; hộp 20 vỉ x 5 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24393-16

336

Micbibleucin

Chloramphenicol 125mg; Xanh methylen 20mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24394-16

60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

337

Amoxicilin 250 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-24395-16

338

Ampicilin 500 mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-24396-16

339

Berberin

Berberin clorid 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Lọ 50 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên

VD-24397-16

340

Gentamicin lnjection 80mg/2ml

Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2ml

VD-24398-16

341

Thebymon

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 80 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 25 gói x 1,5g

VD-24399-16

342

Vitamin C 500 mg

Acid ascorbic 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-24400-16

60.2. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

343

Hyđan500

Mỗi viên chứa: Cao đặc hy thiêm (tương ứng 500mg hy thiêm) 50mg; Cao đặc ngũ gia bì chân chim 10mg và bột mịn ngũ gia bì chân chim 70mg (tương ứng ngũ gia bì chân chim 170mg); Bột mã tiền chế 22mg

Viên hoàn cứng bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 15 túi x 12 hoàn

VD-24401-16

344

Phong tê thấp Hyđan

Mỗi viên chứa: Bột mã tiền chế 20 mg; Cao đặc hy thiêm (tương đương 120mg hy thiêm) 12 mg; Độc hoạt 12 mg; Xuyên khung 8 mg; Phòng phong 12 mg; Tế tân 6 mg; Quế chi 6 mg; Đỗ trọng 16 mg; Đương quy 16 mg; Tần giao 12mg; Ngưu tất 12 mg

Hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 250 hoàn

VD-24402-16

345

Sirô ho Thepharm

Mỗi 60ml sirô chứa: Cao khô lá thường xuân (tương đương 6,72g lá thường xuân) 420mg

Sirô thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 70ml, hộp 1 chai 90ml, hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 120ml

VD-24403-16

61. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

346

Aminowel Kabi

Mỗi chai 500ml chứa: L-arginin HCL 1,35g; L-histidin HCL.H2O 0,65g; L-isoleucin 0,9g; L-leucin 2,05g; L-lysin HCl 3,7g; L-methionin 1,2g; L-phenyllalanin 1,45g; L-threonin 0,9g; L-tryptophan 0,3g; L-valin 1,0g; Glycin 1,7g

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Chai 500ml

VD-24404-16

347

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 45mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2013

Hộp 50 ống x 5ml

VD-24405-16

348

Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml

Mỗi ống 1ml chứa: Vitamin B6 100mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 100 ống x Iml

VD-24406-16

62. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

349

Cao đặc nhân trần

5 kg cao đặc tương đương 50kg Nhân trần

Nguyên liệu làm thuốc

36 tháng

TCCS

Túi PE 5 kg

VD-24407-16

350

Piodincarevb

Mỗi 100 g chứa: Povidon iod 10g

Thuốc mỡ

36 tháng

USP 34

Lọ 100 gam, 250 gam

VD-24408-16

351

Zinforcol

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24409-16

63. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

352

Cefotaxime 1g

Mỗi lọ 1g chứa: Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ x 1g

VD-24410-16

353

Mekocurcuma

Bột nghệ khô (dưới dạng cao nghệ) 400mg; Mật ong 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Chai 100 viên

VD-24411-16

354

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 20 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-24412-16

355

Paracold 500

Mỗi gói 2,7g chứa: Paracetamol 500mg

Thuốc cốm uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 2,7g

VD-24413-16

356

Pyrazinamide 500mg

Pyrazinamid 500 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 250 viên

VD-24414-16

357

Sodium Chloride 0,9%

Natri chlorid 0,9g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

DĐVN IV

Chai 100ml, chai 200ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1000ml

VD-24415-16

64. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int I (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int I (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

358

Carvedol 6.25

Carvedilol 6,25 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24416-16

359

Homtamin Ginseng ext (NQ: Korea United Pharm. lnc; Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeongdong-Myeon, Sejong, Hàn Quốc)

Cao nhân sâm đã định chuẩn Ginseng ext. (tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re) 40 mg; Cao lô hội 5 mg; Retinol acetat 5000 IU; Ergocalciferol 400 IU; Tocopherol acetat 45 mg; Thiamin nitrat 2 mg; Riboflavin 2 mg; Pyridoxin hydroclorid 2 mg; Acid ascorbic 60 mg; Nicotinamid 20 mg; Calci pantothenat 15,3 mg; Cyanocobalamin 6 mcg; sắt fumarat (tương đương với 18 mg ion sắt II) 54,76 mg; Đồng sulfat (tương đương với 2 mg ion đồng II) 7,86 mg; Magnesi oxyd (tương đương với 40 mg ion Magnesi II) 66,34 mg; Kẽm oxyd (tương đương với 4 mg ion kẽm II) 5 mg; Calci hydrophosphat (tương đương với 71,5 mg ion canxi II) 307,5 mg; Mangan sulfat (tương đương 1 mg ion Mn II) 3 mg; Kali sulfat (tương đương 8 mg ion kali) 18 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 túi nhôm x 6 vỉ x 5 viên

VD-24417-16

360

Kuplevotin

Levosulpirid 25 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24418-16

361

Kupmebamol (NQ: Korea United Pharm. Inc. Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeongdong-Myeon, Sejong, Hàn Quốc)

Methocarbamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24419-16

65. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt nam)

65.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

362

Neciomex

Mỗi 10 g chứa: Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfat) 35mg; Triamcinolon acetonid 10mg

Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 gam

VD-24420-16

363

Pesancort

Mỗi 5 g chứa: Acid fusidic 100mg; Betamethason valerat 5mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam, 15 gam

VD-24421-16

364

Promethazin

Mỗi 5 g chứa: Promethazin hydroclorid 100mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam

VD-24422-16

66. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai, Việt Nam - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

365

Glucose 5%

Dextrose monohydrat (tương đương Dextrose anhydrous 4,546g) 5g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

60 tháng

USP 35

Chai nhựa 100ml; 200ml; 500ml; 1000ml

VD-24423-16

67. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

366

Alenbone

Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-24424-16

367

Cazerol

Carbamazepin 200mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24425-16

368

Ceftristad 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống lidocain 1% 3,5ml

VD-24426-16

369

Cefzidimstad 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-24427-16

370

Celorstad Kid

Mỗi gói 2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 2g, hộp 14 gói x 2g, hộp 24 gói x 2g

VD-24428-16

371

Cephalexin PMP 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng (vàng - xanh đậm)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ (PVC/ nhôm) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm/ nhôm) x 10 viên

VD-24429-16

372

Cephalexin PMP 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (vàng - xanh đậm)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ (PVC/ nhôm) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm/ nhôm) x 10 viên, chai 200 viên

VD-24430-16

373

Cepimstad 1g

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-24431-16

374

Cepoxitil 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24432-16

375

Cepoxitil 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24433-16

376

Co-Ibedis 300/12,5

Irbesartan 300 mg; Hydrochlorothiazid 12,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24434-16

377

Dexastad 4mg

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat 4,37mg/ml tương đương Dexamethason 3,3mg/ml) 4mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 1ml

VD-24435-16

378

Droxistad Kid 250mg

Mỗi gói 3g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 3g, hộp 14 gói x 3g, hộp 24 gói x 3g

VD-24436-16

379

Fegra 60 mg

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-24437-16

380

Foximstad 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml, hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-24438-16

381

Glusamin 250

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24439-16

382

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid 135mg/15ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 15ml

VD-24440-16

383

Natri Clorid 0,9%

Natri clorid 45mg/5ml

Dung dịch tiêm

48 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 5ml

VD-24441-16

384

Picymuc

Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200 mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 18 gói, 30 gói x 2g

VD-24442-16

385

Pimenem

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml, hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml

VD-24443-16

386

Pipanzin

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg

Viên bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VD-24444-16

387

Pralmex inj.

Metoclopramid 10mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 ống x 2ml

VD-24445-16

388

Pycalis 5

Tadalafil 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 2 vỉ x 2 viên

VD-24446-16

389

Pycaptin

Captopril 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24447-16

390

Pyfaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng (xám - tím)

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 12 viên, hộp 2 vỉ x 12 viên

VD-24448-16

391

Pyfaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng (tím - trắng)

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24449-16

392

PymeAZI 250

Azithromycin (dưới dạng Axithromycin dihydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-24450-16

393

Simavas 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24451-16

394

Teronevit H5000

Mỗi lọ bột đông khô chứa: Vitamin B1 (Thiamin HCl) 50mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 4 lọ kèm 4 ống dung môi

VD-24452-16

395

Trifungi

Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22%) 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-24453-16

396

Trineuron

Fursultiamin 50mg; Pyridoxin HCl 250mg; Cyanocobalamin 0,25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-24454-16

397

Vaspycar MR

Trimetazidin HCl 35mg

Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên, hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-24455-16

68. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

68.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

398

Futaton

Mirtazapin 30 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên, 500 viên

VD-24456-16

399

Orlacmin

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 115 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 115 mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50 mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24457-16

69. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM- Việt Nam)

69.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

400

Bipraso 20

Rabeprazol natri (dưới dạng Rabeprazol natri pellets 13,2%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24458-16

401

Diovenor 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24459-16

402

Fareston

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24460-16

403

Myleran 400

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24461-16

404

Spinidazole

Metronidazol 125mg; Spiramycin base 750000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24462-16

70. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Sundial Pharma (Đ/c: 837A Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

70.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

405

Notired eff Orange

Magnesium gluconat 426mg; Calcium glycerophosphat 456mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 4 viên

VD-24463-16

71. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên -)

71.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

406

Benate

Mỗi 5 g chứa: Clobetason butyrat 2,5mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam

VD-24464-16

72. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

72.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

407

Effemax 650

Paracetamol 650 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24465-16

408

Effemax 650

Paracetamol 650 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24466-16

73. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Đ/c: Lô 44, TT 2B, Khu đô thị mới Văn Quản, p. Phúc La, q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

73.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

409

Diệp hạ châu TP

Mỗi gói 5g chứa: Cao khô diệp hạ châu đắng (tương đương 1,75g diệp hạ châu đắng) 210mg

Thuốc cốm

36 tháng

TCCS

Hộp 25 gói x 5g

VD-24467-16

410

Hoàn nghệ mật ong TP

Mỗi gói 2g chứa: Nghệ 1700mg

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 50 gói x 2g

VD-24468-16

411

Hoàn thập toàn đại bổ TP

Mỗi 5g hoàn cứng chứa: Xuyên khung 320mg; Đương quy 400mg; Bạch thược 400mg; Thục địa 600mg; Đảng sâm 600mg; Phục linh 320mg; Bạch truật 400mg; Cam thảo 320mg; Hoàng kỳ 600mg; Quế nhục 400mg

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 5g, hộp 1 lọ 50g

VD-24469-16

74. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

74.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

412

Bảo mạch hạ huyết áp

Mỗi viên nang chứa các chất được chiết xuất từ các dược liệu sau: Thiên ma 0,5g; Câu đằng 0,6g; Dạ giao đằng 0,5g; Thạch quyết minh 0,3g; Sơn chi 0,3g; Hoàng cầm 0,3g; Ngưu tất 0,3g; Đỗ trọng 0,3g; Ích mẫu 0,3g; Tang ký sinh 0,3g; Bạch phục linh 0,3g; Hòe hoa 0,6g

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-24470-16

413

Hoàn sáng mắt K/H

Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Thục địa 0,64g; Mẫu đơn bì 0,24g; Hoài sơn 0,32g; Bạch linh 0,24g; Trạch tả 0,24g; Câu kỷ tử 0,24g; Cúc hoa 0,24g; Đương quy 0,24g; Bạch thược 0,24g; Bạch tật lê 0,24g; Thạch quyết minh 0,32g; Sơn thù 0,32g

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 4g

VD-24471-16

414

Hoạt huyết dưỡng não

Cao đặc rễ đinh lăng (tương ứng với 910 mg rễ đinh lăng) 105 mg; Cao lá bạch quả (tương đương 100 mg lá bạch quả) 10 mg

Viên bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-24472-16

75. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TM và dược phẩm Ngọc Thiện (Đ/c: Số 10, ngõ 3, đường Lý Bôn, P. Ngô Quyền, Vĩnh Phúc - Việt Nam)

75.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

415

Didala

Cao khô lá dâu tằm (tương đương lá dâu tằm 5g) 570mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 60 viên

VD-24473-16

76. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

76.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

416

Boganic

Cao đặc Actiso (tương đương với 10g dược liệu actiso) 200mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương đương với 1g dược liệu rau đắng đất) 150mg; Cao đặc Bìm bìm biếc (tương đương với 160 mg dược liệu bìm bìm biếc) 16mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24474-16

417

Cadef

Mỗi 5 g chứa: Nhân sâm 0,25g; Tam thất 0,25g; Hoài sơn 0,5g; Trinh nữ 0,25g; Men bia 0,35g; Bột gấc 0,25g; Phấn hoa 0,45g; Mầm thóc 0,35g; Tỏi khô 0,1g; Chè khô 0,275g; Dừa cạn 0,45g

Hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 5 gam

VD-24475-16

418

Didicera

Mỗi 5 g chứa: Độc hoạt 0,6g; Tang ký sinh 0,4g; Phòng phong 0,4g; Tần giao 0,4g; Tế tân 0,4g; Quế chi 0,4g; Ngưu tất 0,4g; Đỗ trọng 0,4g; Đương qui 0,4g; Bạch thược 0,4g; Cam thảo 0,4g; Xuyên khung 0,4g; Sinh địa 0,4g; Đảng sâm 0,4g; Bạch linh 0,4g

Hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói x 5 gam

VD-24476-16

419

Thuốc trị viêm đại tràng Tradin extra

Cao cam thảo 3,5:1 24mg; Cao hoàng liên 5,5:1 52mg; Cao kha tử 2,5:1 260mg; Cao bạch thược 3,5:1 18mg; Bột mộc hương 250mg; Bột bạch truật 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24477-16

420

Viên ngậm trị ho Cagu

Bột gừng 42mg; Bột quế 42mg; Cao đặc cam thảo (tương đương 42mg cam thảo) 11,5mg; Cao đặc xạ can (tương đương 60 mg xạ can) 15mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24478-16

77. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

77.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

421

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-24479-16

422

Cefadroxil 500 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; chai 50 viên, 100 viên

VD-24480-16

423

Docefnir 100 mg

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ (nhôm/ PVC) x 10 viên; hộp 1 vỉ, 10 vỉ (nhôm/ PVDC) x 10 viên; hộp 1 vỉ, 10 vỉ (nhôm/ nhôm) x 10 viên

VD-24482-16

424

Domepa 250 mg

Methyldopa 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24485-16

425

Dospasmin 120 mg

Alverin citrat 120mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 20 viên, 100 viên

VD-24486-16

426

Losartan 50 mg

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24487-16

427

Ranitidin 300 mg

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24488-16

77.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: Cụm CN. Cần Lố, An Định, An Bình, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

428

D-A-R

Cao dứa gai (tương đương 150mg dứa gai) 15mg; Cao rau đắng đất (tương đương 230 mg rau đắng đất) 15,33mg; Cao actiso (tương đương 2700 mg actiso) 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên, chai 300 viên

VD-24481-16

429

Dodylan

Diệp hạ châu đắng 550mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60 viên

VD-24483-16

430

Dolivtol

Cao lá tươi Actisô (tương đương 20 kg lá tươi Actisô) 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 9 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 180 viên

VD-24484-16

78. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

78.1. Nhà sản xuất: Công ty CPDP Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

431

Acyclovir

Acyclovir 5% (kl/kl)

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g, 10g

VD-24489-16

432

Alphatinfo

Alphachymotrypsin 4200 đơn vị USP

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-24490-16

433

Audogyl

Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24491-16

434

Terfuzol

Mỗi tuýp 10g chứa: Triamcinolon acetonid 10 mg; Neomycin sulfat 50 mg; Nystatin 1.000.000 IU; Clotrimazol 100 mg

Kem bôi ngoài da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-24492-16

79. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm ELOGE FRANCE Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh - Việt Nam)

79.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm ELOGE FRANCE Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

435

Franrogyl

Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24493-16

436

Frantel

AIbendazol 400 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD-24494-16

80. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meycr - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

80.1. Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

437

Adefovir meyer

Adefovir dipivoxil 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24495-16

438

Amursolic

Acid ursodeoxycholic 150 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-24496-16

439

Becocalcid

Calci gluconat 500 mg; Vitamin D3 (tương ứng với 200 IU vitamin D3) 0,005 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24497-16

440

Becodixic

Acid nalidixic 500 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-24498-16

441

Becohista

Cetirizin dihydrochlorid 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24499-16

442

Becosemid

Furosemid 40 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24500-16

443

Betahistin-AM

Betahistin dihydrochlorid 8 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 200 viên

VD-24501-16

444

Fenofibrat 300 meyer

Fenofibrat 300 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24502-16

445

Irbesartan - AM

Irbesartan 150 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24503-16

446

Meyerclas 20

Tadalafil 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 2 viên

VD-24504-16

447

Meyerverin

Glimepirid 2 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24505-16

81. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

81.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

448

Casalmux

Mỗi gói chứa: Carbocistein 250mg; Salbutamol sulphat 1mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 2g

VD-24506-16

449

Cetirizin RVN

Cetirizin HCl 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24507-16

450

Raceca 30mg

Racecadotril 30mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói 3g

VD-24508-16

451

Rousbevit

Mỗi viên chứa: Vitamin B1 125mg; Vitamin B6 125mg; Vitamin B12 125mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-24509-16

82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: 96-98 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

82.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

452

Đương Quy bổ huyết P/H

Cao đặc dược liệu (tương đương với Hoàng kỳ 600 mg; Đương quy 150 mg; Kỷ tử 200 mg): 285 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 viên, 100 viên. Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-24510-16

453

Hoạt huyết Phúc Hưng

Bột Đương quy 120 mg; Cao đặc dược liệu (tương đương với Thục địa 400 mg; Ngưu tất 400 mg; Xuyên khung 300 mg; Ích mẫu 300 mg); 240 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-24511-16

454

Hoạt huyết thông mạch P/H

Bột Đương quy 108,3 mg; Cao đặc các dược liệu (tương đương với Đương quy 391,7 mg; Sinh địa 400 mg; Xuyên khung 400 mg; Ngưu tất 300 mg; Ích mẫu 200 mg; Đan sâm 200 mg): 175 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-24512-16

455

Tam thất bột Phúc Hưng

Bột tam thất

Thuốc bột uống

24 tháng

TCCS

Lọ 50g, 100g

VD-24513-16

456

Thanh huyết tiêu độc P/H

Mỗi 250 ml cao lỏng chứa dịch chiết dược liệu tương ứng với: Hoàng liên 15g; Ké đầu ngựa 20g; Liên kiều 20g; Bồ công anh 10g, Bồ bồ 50g; Kim ngân hoa 20g; Chi tử 10g; Hoàng bá 10g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 250 ml

VD-24514-16

83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Ngân Thủy (Đ/c: 267C Trịnh Đình Trọng, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM - Việt Nam)

83.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

457

Ofpexim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 3g

VD-24515-16

84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

84.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

458

Chalme

Mỗi gói 15g chứa: Nhôm hydroxyd gel khô 611,76mg; Magnesi hydroxyd 800,4mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 15g

VD-24516-16

459

Davylox

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24517-16

460

Metilone-4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24518-16

461

Nilkey

Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin HCl) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24519-16

462

Razirax

Ribavirin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-24520-16

85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. (Đ/c: 324F/10 Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ - Việt Nam)

85.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. (Đ/c: 324F/10 Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

463

Kentax

Tuýp 5g kem chứa: Ketoconazol 0,1 g

Kem bôi ngoài da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g

VD-24521-16

86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 Khu phố Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

86.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 Khu phố Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

464

Actiso

Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 200mg tương đương Actiso (lá) 1975mg; Bột mịn dược liệu Actiso (lá) 25mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên

VD-24522-16

465

Ất can ninh

Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 250mg; (tương đương Nhân trần bắc 184mg; Đảng sâm 165mg; Hoàng kỳ 137,3mg; Bồ công anh 137mg; Bạch hoa xả thiệt thảo 137mg; Phục linh 137mg; Quảng kim tiền thảo 137mg; Mẫu đơn bì 137mg; Bạch truật 137mg; Xuyên luyện tử 137mg; Đan sâm 132,7mg; Hà thủ ô đỏ 116mg; Bạch thược 57mg); Bột mịn dược liệu gồm: Bạch thược 80mg; Hoàng kỳ 66,7mg; Hà thủ ô đỏ 50mg; Đan sâm 33,3mg; Nhân trần bắc 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.

VD-24523-16

466

Fitôcoron-F

Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 153,3mg (tương đương Đan sâm 611mg; Tam thất 70mg); Bột mịn dược liệu gồm Tam thất 140mg; Đan sâm 64mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24524-16

467

Kim tiền thảo

Cao khô kim tiền thảo 221,4mg tương đương Kim tiềm thảo 3440mg; Bột mịn Kim tiềm thảo 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên

VD-24525-16

468

Linh chi

Cao khô dược liệu 235mg tương đương Linh chi 1975mg; Bột mịn dược liệu Linh chi 25mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên

VD-24526-16

469

Tiêu dao

Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 266,7mg (tương đương Sài hồ 257mg; Bạch truật 257mg; Gừng tươi 257mg; Bạch linh 217mg; Đương quy 217mg; Bạch thược 217mg; Cam thảo 166mg; Bạc hà 52mg); Bột mịn dược liệu gồm Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Bạch thược 40mg; Cam thảo 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên

VD-24527-16

470

Xuyên tâm liên

Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 122mg tương đương Xuyên tâm liên 1218mg; Bột mịn dược liệu xuyên tâm liên 282mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên

VD-24528-16

87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)

87.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

471

Bổ gan tiêu độc nhất nhất

Cao khô dược liệu (tương đương với: Bạch thược 420mg; Bạch truật 420mg; Cam thảo 420mg; Diệp hạ châu 840mg; Đảng sâm 420mg; Đương quy 420mg; Nhân trần 840mg; Phục linh 420mg; Trần bì 420mg) 462mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên

VD-24529-16

472

Bổ thận dương nhất nhất

Cao khô dược liệu (tương đương với: Thục địa 1050mg; Đương quy 630mg; Đỗ trọng 630mg; Cam thảo 315mg; Nhân sâm 840mg; Hoài sơn 630mg; Câu kỷ tử 630mg; Sơn thù 315mg) 504mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên

VD-24530-16

473

Dạ dày nhất nhất

Cao khô dược liệu (tương đương với: Bán hạ 270mg; Cam thảo 630mg; Chè dây 945mg; Can khương 360mg; Hương phụ 720mg; Khương hoàng 720mg; Mộc hương 45mg; Trần bì 90mg) 370mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên

VD-24531-16

474

Nhiệt miệng nhất nhất

Cao khô dược liệu (tương đương với: Hoàng liên 255mg; Cam thảo 255mg; Tri mẫu 255mg; Huyền sâm 255mg; Sinh địa 255mg; Mẫu đơn bì 255mg; Qua lâu nhân 255mg; Liên kiều 255mg; Hoàng bá 645mg; Hoàng cầm 645mg; Bạch thược 255mg) 430mg; Thạch cao 255mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên

VD-24532-16

475

Thống phong (Gout) nhất nhất

Cao khô dược liệu (tương đương với: Tần giao 100mg; Khương hoạt 900mg; Phòng phong 750mg; Thiên ma 900mg; Độc hoạt 900mg; Xuyên khung 500mg) 495mg;

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-24533-16

88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

88.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

476

Phytilax viên nhuận trường

Lô hội 50 mg; Bột mật heo 100 mg; Bột thảo quyết minh 50 mg

Viên bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24534-16

477

Sagolium-M

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VD-24535-16

89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

89.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

478

SP Enalapril

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24536-16

479

Tezacef (SXNQ của Shin Poong Pharmaceutical CO., ltd; Địa chỉ: 41-15, Osongsaengmyeong 5-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)

Ceftezol (dưới dạng Ceftezol natri) 1 g

Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VD-24537-16

480

Verucefa

Ceftizoxim (duới dạng Ceftizoxim natri) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ

VD-24538-16

90. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

90.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

481

Ambroxol

Ambroxol hydroclorid 30 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên

VD-24539-16

482

Ambroxol

Ambroxol hydroclorid 30 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên

VD-24540-16

483

Betanic

Belamethason 0,5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 500 viên

VD-24541-16

484

Busconic

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24542-16

485

Methylpred-Nic 4

Methylprednisolon 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 300 viên

VD-24543-16

486

Ofloxacin 400

Ofloxacin 400 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên

VD-24544-16

487

Papaverin

Papaverin hydroclorid 40 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên

VD-24545-16

488

Prednic

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5 mg

Viên nang cứng (Đỏ-Ngà)

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 200 viên, 500 viên

VD-24546-16

489

Spiramycin 3 M.I.U

Spiramycin 3.000.000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-24547-16

490

Tagaxmin 500

N-Acetyl-DL-Leucin 500 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24548-16

491

Telgate 180

Fexofenadin hydroclorid 180 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên

VD-24549-16

492

Tetracyclin

Mỗi 5 g thuốc mỡ chứa: Tetracyclin hydroclorid 50 mg

Thuốc mỡ dùng ngoài da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 5g, 10g

VD-24550-16

91. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Đ/c: Ô 54, F3, khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

91.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

493

Conipa Pure

Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 10mg/10ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 8 vỉ x 5 ống nhựa x 10ml

VD-24551-16

494

Mucome drop

Xylometazolin hydroclorid 0,5mg/ml

Dung dịch nhỏ mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 ống 10ml, Hộp 1 ống 5ml

VD-24552-16

495

Mucome spray

Xylometazolin hydroclorid 1mg/ml

Dung dịch khí dung

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10ml

VD-24553-16

496

VNP Spray Baby

Natri clorid 0,9%

Dung dịch khí dung

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 50ml

VD-24554-16

92. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

92.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

497

Hasanlor 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg

Viên nén

48 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24555-16

498

Miaryl 2 mg

Glimepirid 2 nig

Viên nén

48 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24556-16

499

Pacegan 500 mg

Paracetamol 500 mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 2 viên. Hộp 5 vỉ, 25 vỉ x 4 viên

VD-24557-16

500

Stamectin

Mỗi gói 3800 mg chứa: Diosmectit 3000 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói, 50 gói, 100 gói x 3800 mg

VD-24558-16

93. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)

93.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

501

Bisostad 2,5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-24559-16

502

Clindastad 150

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 150mg

Viên nang cứng

48 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24560-16

503

Gemfibstad 300

Gemfibrozil 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 35

Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24561-16

504

Lamostad 100

Lamotrigin 100mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24562-16

505

Lamostad 200

Lamotrigin 200mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24563-16

506

Lamostad 50

Lamotrigin 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24564-16

507

Levofloxacin Stada 500 mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-24565-16

508

Loratadin Stada 10 mg

Loratadin 10mg

Viên nén

60 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24566-16

509

Lostad HCT 50/12,5mg

Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-24567-16

510

Nifedipin T20 Stada retard

Nifedipin 20 mg

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

48 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24568-16

511

Partamol 150

Mỗi gói 1g chứa: Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1g, hộp 20 gói x 1g

VD-24569-16

512

Partamol eff.

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ xé x 4 viên, hộp 1 tuýp 10 viên, hộp 2 tuýp x 10 viên

VD-24570-16

513

Tadalafil Stada 5 mg

Tadalafil 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24571-16

93.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

514

Acyclovir Stada 200 mg

Acyclovir 200mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 5 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-24572-16

515

Colchicine Stada 1 mg

Colchicin 1mg

Viên nén

24 tháng

USP 35

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24573-16

516

Crotamiton Stada 10%

Mỗi tuýp 20g kem chứa: Crotamiton 2g

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 20g

VD-24574-16

517

Glimepiride Stada 2 mg

Glimepirid 2mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-24575-16

518

Stadmazol

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

BP 2012

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-24576-16

94. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN (Đ/c: 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

94.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN (Đ/c: 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

519

Elossy+

Mỗi 10 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 10mg

Dung dịch nhỏ mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10 ml

VD-24577-16

520

Thekati

Mỗi 10 ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 5mg

Dung dịch nhỏ mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10 ml

VD-24578-16

95. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

95.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

521

Amoxicilin 500mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-24579-16

522

Lifentyn

Fenofibrat 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24580-16

523

Lipotatin 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24581-16

524

Mebicefpo 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-24582-16

525

Pageoric

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24583-16

96. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

96.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

526

Clorocid

Cloramphenicol 250mg

Viên nén

48 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 400 viên

VD-24584-16

527

Fasmuc

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24585-16

528

Loperamid hydroclorid 2mg

Loperamid HCl 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24586-16

529

Vitamin B2-VT

Riboflavin 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 30 viên

VD-24587-16

97. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1 (Đ/c: 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

97.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

530

Atropine-BFS

Atropin sulfat 0,25mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 50 ống nhựa x 1ml

VD-24588-16

531

BFS-Cafein

Cafein (dưới dạng Cafein citrat) 30mg/3ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống nhựa, hộp 20 ống nhựa, hộp 50 ống nhựa x 3ml

VD-24589-16

532

Lidocain-BFS 200mg

Lidocain hydroclorid (dưới dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 200mg/10ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ nhựa, hộp 20 lọ nhựa, hộp 50 lọ nhựa x 10 ml

VD-24590-16

98. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

98.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

533

AmoDHG 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg

Viên nén nhai

24 tháng

TCCS

Chai 100 viên

VD-24591-16

534

Aticef 250

Mỗi gói 1,5g chứa: cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hôp 24 gói x 1,5g

VD-24592-16

535

Aticef 500 caps

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xanh lá bạc-trắng bạc)

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-24593-16

536

Bambuterol

Bambuterol hydroclorid 10 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24594-16

537

CelexDHG 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Viên nén nhai

24 tháng

TCCS

Chai 100 viên nén nhai

VD-24595-16

538

CelexDHG 250

Mỗi gói 1,4g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 1,4g

VD-24596-16

539

Coldacmin Flu

Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200 viên

VD-24597-16

540

GliritDHG 500 mg/2,5mg

Metformin HCl 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24598-16

541

GliritDHG 500mg/5mg

Metformin HCl 500 mg; Glibenclamid 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24599-16

542

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (nâu bạc-cam bạc)

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24600-16

543

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (hồng-cam)

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24601-16

544

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (đỏ-cam)

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24602-16

545

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (cam-xanh)

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24603-16

546

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (hồng đậm-hồng nhạt)

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; 200 viên; 500 viên

VD-24604-16

547

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xám - tím)

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24605-16

548

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (đỏ tím - xanh lá)

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-24606-16

549

Haginat 125

Mỗi gói 3,5g chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 3,5g

VD-24607-16

550

Haginat 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24608-16

551

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (tím-hồng)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24609-16

552

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (hồng-xanh)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên

VD-24610-16

553

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (hồng-trắng)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24611-16

554

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xám đậm-vàng nhạt)

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-24612 16

555

Kefcin 125

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-24613-16

556

Kefcin 375

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-24614-16

557

Klamentin 250/31.25

Mỗi gói 1g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 1g

VD-24615-16

558

Klamentin 500/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 4 viên

VD-24616-16

559

Klamentin 500/62.5

Mỗi gói 2g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 2g

VD-24617-16

560

Klamentin 875/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-24618-16

561

Lastro 30

LansoprazoI (dưới dạng lansoprazoI pellet 8,5%) 30 mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24619-16

562

Medlon 16

Methylprednisolon 16 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24620-16

563

Paven Flu

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 1,5g

VD-24621-16

564

Teginol 50

Atenolol 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24622-16

565

Tinidazol 500

Tinidazol 500 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24623-16

99. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

99.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

566

Dưỡng nhan tố

Mỗi 220 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Sinh địa 20g; Xuyên khung 20g; Đương quy 30g; Bạch thược 20g; Huyền sâm 30g; Hà thủ ô đỏ 15g; Cúc hoa 15g; Thổ phục linh 30g; Hạ khô thảo 30g; Cam thảo 10g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 220 ml

VD-24624-16

567

Phước sanh kiện nhi tố

Mỗi 120 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Sinh địa 18g; Liên nhục 11g; Sa nhân 10g; Đảng sâm 18g; Trần bì 17g; Sơn tra 10g; Hoàng kỳ 18g; Bạch truật 18g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 120 ml; hộp 1 chai 160 ml

VD-24625-16

568

Sâm quy bổ tâm huyết

Mỗi 220 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 26,4g; Xuyên khung 11g; Đảng sâm 26,4g; Bạch truật 15,4g; Viễn chí 15,4g; Trần bì 19,8g; Đương quy 26,4g; Mạch môn 13,2g; Hoàng kỳ 19,8g; Thiên môn đông 13,2g; Sa nhân 11g; Táo nhân 22g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 220 ml

VD-24626-16

569

Thuốc ho người lớn

Mỗi 110 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Sinh địa 17,6g; Bối mẫu 15,4g; Cam thảo 11g; Mẫu đơn bì 11g; Huyền sâm 15,4g; Bạc hà 13,2g; Mạch môn 15,4g; Bạch thược 11g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 110 ml, hộp 1 lọ 220 ml

VD-24627-16

100. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore; Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

100.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

570

Hufotaxime (SXNQ của Huons CO., Ltd; Địa chỉ: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ x 1 gam; hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 4ml

VD-24631-16

571

Neocexone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ

VD-24633-16

101. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

101.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

572

Neofoxime

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ x 1gam

VD-24634-16

573

Newphdin

Cephradin (dưới dạng hỗn hợp vô trùng của Cephradin và L-Arginin) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ; hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml

VD-24635-16

101.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

574

Cimacin

L-Cystin 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên

VD-24628-16

575

Denatri

Alfacalcidol 1mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24629-16

576

Gastalo

L-Ornithin - L-Aspartat 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24630-16

577

Mabaxil

Calcitriol 0,5mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24632-16

578

Porusy

L-Ornithin L-Aspartat 150mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24636-16

102. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv pharma (Đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, quận 7, tp. HCM - Việt Nam)

102.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

579

Ceporel 2g

Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24637-16

580

Victoz 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24638-16

102.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

581

Oplatin

Ofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100ml

VD-24639-16

103. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

103.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

582

Rohto antibacterial

Mỗi 10 ml chứa: Natri Sulfamethoxazol 400mg; Epsilon-aminocaproic acid 200mg; Dikaliglycyrhizinat 10mg; Chlorpheniramin maleat 2mg

Thuốc nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10 ml; hộp 1 lọ 13 ml

VD-24640-16

583

V.Rohlo for kids

Mỗi 13 ml chứa: Aminoethylsulfonic acid 130mg; Epsilon-aminocaproic acid 130mg; Chlorpheniramin maleat 1,3mg; Kali L-aspartat 26mg

Thuốc nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 13 ml

VD-24641-16

104. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

104.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

584

Colistimed

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 0,5 MIU

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP35

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24642-16

585

Colistimed

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 1 MIU

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP35

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24643-16

586

Colistimed

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 2 MIU

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP35

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-24644-16

105. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)

105.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

587

Rhinathiol

Mỗi 100ml chứa: Carbocistein 5g

Si rô

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml

VD-24645-16

588

Rhinathiol promethazin

Carbocistein 2g/100ml; Promethazin HCl 0,05g/100ml

Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml

VD-24646-16

106. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 3A- Đặng Tất, P. Tân Định, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

106.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

589

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng (màu trắng- đỏ)

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 200 viên, 500 viên

VD-24647-16

590

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng (màu trắng- cam)

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 200 viên, 500 viên

VD-24648-16

591

TanacotrimF

Mỗi viên chứa: SuIfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24649-16

592

Tidacotrim

Mỗi viên chứa: Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén bao phim (màu xanh)

36 tháng

TCCS

Lọ 150 viên

VD-24650-16

593

Tidacotrim

Mỗi viên chứa: Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén bao phim (màu hồng)

36 tháng

TCCS

Lọ 150 viên

VD-24651-16

107. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

107.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa. Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

594

Debby (Cơ sở nhượng quyền: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana (Thái Lan)- Đ/c: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), đường Ngamwongwan, Bangkhen, Mueang, Nonthaburi 11000, Thái Lan)

Mỗi 5ml chứa: Nifuroxazid 218mg

Hỗn dịch

60 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml

VD-24652-16

595

Oracortia (Cơ sở nhượng quyền: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana (Thái Lan)- đ/c: 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), đường Ngamwongwan, Bangkhen, Mueang Nonthaburi 11000, Thái Lan

Mỗi 100g chứa: Triamcinolon acetonid 0,1g

Thuốc mỡ

36 tháng

TCCS

Hộp 24 túi nhôm x 1g; hộp 50 túi nhôm x 1g; hộp lớn/12 hộp nhỏ/tuýp nhôm x 5g

VD-24653-16

108. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiên Dược (Đ/c: Lô F3, đường N5, KCN Tân Uyên, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

108.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thiên Dược (Đ/c: Lô F3, đường N5, KCN Tân Uyên, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

596

Crila Forte

Cao khô trinh nữ hoàng cung (tương đương 2,5mg alcaloid toàn phần) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 20 viên; hộp 1 chai 60 viên; hộp 5 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên

VD-24654-16

109. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Quốc tế Minh Việt (Đ/c: 95 Đường 100 Bình Thới, P. 14. Q. 11, Tp. HCM - Việt Nam)

109.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

597

Cefdinir 125-MV

Mỗi gói 2,5g chứa: Cefdinir 125 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói x 2,5g

VD-24655-16

110. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

110.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

598

Maxedo

Mỗi gói 5 ml chứa: Acetaminophen 150 mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 5 ml. Bìa kẹp 2 gói x 5 ml

VD-24656-16

111. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

111.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

599

Cadifamo

Famotidin 40 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-24657-16

600

Cadiflex

Glucosamin (dưới dạng D-Glucosamin sulfat 2 NaCl) 500 mg

Viên nén sủi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 viên, tuýp 20 viên; Hộp 25 vỉ x 2 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên

VD-24658-16

601

Cadirocin 150

Roxithromycin 150 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-24659-16

602

Cadivastal

Trimetazidin dihydroclorid 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-24660-16

603

Lomazole

Carbimazol 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24661-16

604

Paracetamol 500-HV

Paracetamol 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên, 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24662-16

605

Paracetamol 500-US

Paracetamol 500 mg

Viên nén sủi

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

VD-24663-16

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 97/QĐ-QLD ngày 23/03/2016 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


13.095

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.106.211
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!