BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 168.1
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 52 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168.1, cụ thể:
1. Danh mục 32 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ
lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu
VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 18 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ
lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu
VD3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 01 thuốc sản xuất
gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm
(Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký
hiệu GC-...-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
4. Danh mục 01 thuốc sản xuất
chuyển giao công nghệ được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05
năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với
ký hiệu CN-...-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở
nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày
19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc
nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc
nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại
Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
6. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT- BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết
định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…..-21).
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT(15b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC 32 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 168.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-QLD, ngày 24/02/2021
1. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận
10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước,
thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Amerisen
|
Otilonium bromid 40mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-34927-21
|
2. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp.
Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp.
Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Cetirizin 10mg
|
Cetirizin dihydrochlorid 10mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN V
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ
x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên; chai 500 viên.
|
VD-34928-21
|
3. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt
Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách
đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Rovahadin
|
Spiramycin1.500.000 IU
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ
x 8 viên (vỉ nhôm - PVC)
|
VD-34929-21
|
4. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình
Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Atosiban-BFS
|
Atosiban (dưới dạng Atosiban
acetat) 7,5mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1, 10, 20 lọ x lọ 0,9ml,
lọ 5ml
|
VD-34930-21
|
5
|
Golistin soda
|
Mỗi 1ml chứa: Monobasic natri
phosphat 417mg; Dibasic natri phosphat 95mg
|
Dung dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 15ml, 45ml; hộp 2,
4,6,8 vỉ x 5 ống x 7,5ml
|
VD-34931-21
|
5. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường
5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5,
TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Nootripam 400
|
Piracetam 400mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ (Alu-Alu) x 10
viên; Hộp 1 chai nhựa PE x 30 viên.
|
VD-34932-21
|
7
|
Terpin Codein 15
|
Terpin hydrat 100 mg; Codein
15 mg
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai x 100 viên
|
VD-34933-21
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, Quận 1,
Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận
12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Aspifar 81
|
Aspirin 81 mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60 viên
|
VD-34934-21
|
7. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Số 10A - Phố Quang Trung - Phường
Quang Trung- Q.Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông -
Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Nitralmyl 0,3
|
Glyceryl trinitrat 2% (kl/kl)
trong lactose tương ứng với glyceryl trinitrat 0,3 mg
|
Viên nén đặt dưới lưỡi
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 20 viên; Hộp 6 vỉ x 20 viên
|
VD-34935-21
|
10
|
Nitralmyl 0,4
|
Glyceryl trinitrat 2% (kl/kl)
trong lactose tương ứng với glyceryl trinitrat 0,4mg
|
Viên nén đặt dưới lưỡi
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ, 6 vỉ x 20 viên
|
VD-34936-21
|
8. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1,
Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc (Đ/c:
Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận
Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Imefed DT 250mg/125mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp
với Avicel 1:1) 125mg
|
Viên nén phân tán
|
24 tháng
|
BP hiện hành
|
Hộp 01 túi x 07 vỉ x 02 viên
|
VD-34937-21
|
8.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp.
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Claminat 625mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat -
Avicel (1:1)) 125mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP
41
|
Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7
viên
|
VD-34938-21
|
9. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng,
TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc,
phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
13
|
Kamelox ODT 7.5
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ
x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-34939-21
|
10. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường
Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
14
|
Zegcatine 40
|
Drotaverin HCl 40mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-34940-21
|
11. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã
Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ
Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Acid tranexamic 650mg
|
Acid tranexamic 650 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
JP 17
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên (Al/PVC)
|
VD-34941-21
|
16
|
Cephalothin 1g
|
Cephalothin (dưới dạng
Cephalothin natri) 1 g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 lọ
|
VD-34942-21
|
17
|
Ciprofloxacin 200mg/100ml
|
Ciprofloxacin 200mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp carton chứa 1 lọ x 100ml
|
VD-34943-21
|
18
|
Senitram
1,5g
|
Ampicilin (dưới dạng
ampicilin natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
|
VD-34944-21
|
12. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận,
phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận,
phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
19
|
Savi Etodolac 500
|
Etodolac 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VD-34945-21
|
13. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Giải Phóng,
phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số
2, Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
20
|
Amiwell
|
Etoricoxib 60 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
VD-34946-21
|
21
|
Orthin 6000 Granulat
|
Mỗi 10 g cốm chứa:
L-ornithin-L-asparta t 6 g
|
Thuốc cốm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói x 10 g
|
VD-34947-21
|
14. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt
Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
22
|
DEP
|
Mỗi 1ml dung dịch chứa
Diethyl phthalat 300mg
|
Dung dịch
|
36 tháng
|
TCCS
|
Cọc (bọc màng co) 20 lọ x
20ml
|
VD-34948-21
|
15. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường
Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược VTYT Hải Dương (Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải
Dương) (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường
Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
23
|
Metronidazol 250
|
Metronidazol 250mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN
V
|
Hộp 10 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên
|
VD-34949-21
|
16. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy
Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên,
Hà Nam - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
24
|
Molnia
|
Mỗi gói cốm 10g chứa
L-Ornithin-L-Aspart at 6g
|
Cốm pha dung dịch uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 10g
|
VD-34950-21
|
17. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam- Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
25
|
Karireto 10
|
Rivaroxaban 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-34951-21
|
18. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn
Giang, Hưng Yên - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn
Giang, Hưng Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
26
|
Amfortgel
|
Mỗi 10 ml chứa: Nhôm hydroxyd
(dưới dạng nhôm hydroxyd gel khô 440 mg) 336,6 mg; Magnesi hydroxyd (dưới dạng
magnesi hydroxyd paste 30%) 390 mg
|
Hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói 10 ml; Hộp 1 chai
90 ml, 120 ml, 150 ml, 180 ml, 210 ml
|
VD-34952-21
|
19. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
27
|
Vitamin B2 10mg
|
Vitamin B2 10mg
|
viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ,
20 vỉ x 10 viên
|
VD-34953-21
|
20. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên
Hoà II, P. An Bình, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên
Hoà II, P. An Bình, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
28
|
Shinphagel
|
Mỗi gói 20g chứa: Aluminum
phosphate (dưới dạng Aluminum phosphate 20% gel) 2,476 g
|
Hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói x 20 g
|
VD-34954-21
|
21. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp
công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch
Thất, Hà Nội - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp
công nghệ cao I - Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch
Thất, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
29
|
Bactericin 1000
|
Aciclovir (dưới dạng bột đông
khô Aciclovir natri) 1000mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
truyền
|
36 tháng
|
USP hiện hành
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ
|
VD-34955-21
|
30
|
Hycotimed 1000
|
Hydrocortison (dưới dạng
Hydrocortison natri succinat) 1000mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
|
36 tháng
|
USP 41
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ; Hộp 1
lọ + 1 ống dung môi; Hộp 10 lọ thuốc bột+ 10 ống dung môi
|
VD-34956-21
|
31
|
Hycotimed 250
|
Hydrocortison (dưới dạng bột
đông khô Hydrocortison natri succinat) 250mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
|
36 tháng
|
USP 41
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ; Hộp 1
lọ + 1 ống dung môi; Hộp 10 lọ thuốc bột+ 10 ống dung môi
|
VD-34957-21
|
22. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Đ/c: 351 Đê La
Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP.
Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
32
|
Acefen
|
Paracetamol 325mg; Ibuprofen
200mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 09 vỉ x 10
viên; chai 200 viên
|
VD-34958-21
|
PHỤ LỤC II.
DANH MỤC 18 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 168.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-QLD, ngày 24/02/2021
1. Công ty đăng ký: Chi
nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c:
Gian E22-E23 - Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế - 134/1 Tô
Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C
- KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Rataf
|
Paracetamol 500mg; Loratadin
5mg; Dextromethophan hydrobromide 15mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên; Chai 200 viên
|
VD3-98-21
|
2. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận
11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Ladycare
|
Mỗi 100ml chứa: Alpha
terpineol 1g
|
Dung dịch vệ sinh phụ nữ
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 150ml, hộp 1 chai
200ml
|
VD3-99-21
|
3. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt
Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Multivitamin
|
Thiamin mononitrat 2 mg;
Riboflavin 2 mg; Pyridoxin hydroclorid 2 mg; Nicotinamid 20mg; Calci
pantothenat 10 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ
x 10 viên; Lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên
|
VD3-100-21
|
4. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường
Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh
công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c:
Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
- Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Agimoti-S
|
Mỗi gói thuốc cốm 1g chứa:
Domperidon maleat (tương đương Domperidon 2,5mg) 3,185mg; Simethicon 50mg
|
Thuốc cốm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 30 gói x 1g
|
VD3-101-21
|
5. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp
Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5
|
MucousAPC 200
|
Mỗi gói 1,5 g chứa
carbocistein 200mg
|
Thuốc bột uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 30 gói, 100 gói;
gói 1,5 g
|
VD3-102-21
|
6. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân,
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân,
Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Becolugel-S
|
Mỗi 10ml hỗn dịch chứa Dried
aluminium hydroxide gel (tương đương 0,4g Aluminium oxide) 800mg; Magnesium
hydroxide 800,4mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 0,08g
|
Hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói x 10ml
|
VD3-103-21
|
7. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP.
Hà Nội - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông -
Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Pharnaraton
|
Vitamin A (Retinyl acetat)
1000IU; Vitamin D3 (cholecalciferol) 270IU; Vitamin B1 (Thiamin hydrochlorid)
2mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 2mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 2mg; Vitamin B3
(Niacinamid) 8mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 3mcg; Lysin hydrochlorid 30mg;
Calci (dưới dạng Calci glycerophosphat) 20mg; Sắt 1,5mg; Magnesi 1mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ
x 15 viên. Vỉ nhôm-PVC
|
VD3-104-21
|
8. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2,
phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường
9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Cefdinir 100
|
Cefdinir 100 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên (Alu-Alu)
|
VD3-105-21
|
9. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường
15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường
15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Meko Coramin
|
Nikethamid 125mg; Glucose
monohydrat 1500mg
|
Viên ngậm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 05 vỉ x 04 viên ngậm
|
VD3-106-21
|
10. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh
Oai, Hà Nội - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: Số 170, Đường La Thành, Quận Đống
Đa, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc
HD - 1B (Bicarbonat)
|
Mỗi 10 lít dung dịch đậm đặc
chứa: Natri Bicarbonat 659,4g; Natri Clorid 305,8g
|
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc
|
18 tháng
|
TCCS
|
Thùng 2 can 10 lít
|
VD3-107-21
|
11
|
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc
HD-1A (Acid)
|
Mỗi 10 lít dung dịch đậm đặc
chứa: Natri Clorid 1614g; Kali Clorid 54,91g; Calci Clorid. 2H2O 97,45g;
Magnesi Clorid. 6H2O 37,44g; Acid acetic băng 88,47g
|
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc
|
36 tháng
|
TCCS
|
Thùng 2 can nhựa 10 lít
|
VD3-108-21
|
11. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C
- KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C
- KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Flue-Coldcap
|
Paracetamol 400mg;
Clorpheniramin maleat 2mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 70
viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
VD3-109-21
|
13
|
Pancrenic
|
Pancreatin 170mg (tương ứng với
238 IU Protease, 3400IU Lipase, 4080 IU Amylase); Simethicon 50mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100
viên
|
VD3-110-21
|
14
|
Sironmax
|
Mỗi tuýp chứa: Betamethason
(dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05%; Clotrimazol 1%; Gentamicin (dưới
dạng Gentamicin sulfat) 0,1%
|
Kem bôi da
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 tuýp 5g; Hộp 01 tuýp
10g
|
VD3-111-21
|
12. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu
Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu
Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Misirate 800
|
Magaldrat (dưới dạng
Magaldrate powder) 800mg
|
Viên nén nhai
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD3-112-21
|
13. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt
Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Timi Roitin
|
Calci pantothenat 15 mg;
Fursultiamin 50 mg; Natri chondroitin sulfat 90 mg; Nicotinamid 50 mg;
Pyridoxin HCl 25 mg; Riboflavin 6 mg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 24 vỉ
x 5 viên
|
VD3-113-21
|
14 Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12,
Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c:
Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân,
TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Vietcam
|
Valaciclovir (dưới dạng
Valaciclovir hydroclorid khan) 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên (Al-Al)
|
VD3-114-21
|
15. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Sự Lựa Chọn Vàng (Đ/c: Tầng 13, Tòa nhà ICON4, số 243A Đê La
Thành, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP.
Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
18
|
Newchoice AD
|
Gestodene 75mcg;
Ethinylestradiol 30mcg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 21 viên nén bao
phim
|
VD3-115-21
|
PHỤ LỤC III.
DANH MỤC 01 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 168.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-QLD, ngày 24/02/2021
1. Công ty đăng ký: (Cơ sở đặt
gia công): Công ty TNHH SX-TM dược phẩm N.I.C (N.I.C Pharma) (Đ/c:
P8 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, số 134/1 Tô Hiến
Thành, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh -)
1.1 Nhà sản xuất: (Cơ sở nhận
gia công): Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (USA-NIC Pharma) (Đ/c:
Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Gynogel
|
Mỗi 200ml chứa: Đồng sulfat
4g; Acid boric 4g
|
Thuốc rửa phụ khoa
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 chai 200ml
|
GC-339-21
|
PHỤ LỤC IV.
DANH MỤC 01 THUỐC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 168.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 88/QĐ-QLD, ngày 24/02/2021
1. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q.
Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q.
Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Counterpain
|
Menthol (l-menthol) 5,44%;
Eugenol 1,36%; Methyl Salicylat 10,20%
|
Kem bôi da
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai
x 100 ml
|
CN-1-21
|