Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4140/QĐ-BYT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Y tế
Người ký:
Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:
18/10/2013
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4140/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 18
tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 9)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày
14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn
đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần
cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược, thuốc tương đương điều trị với
thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết
định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược
- Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) gồm 41 thuốc
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý
dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và
Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện,
viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có
thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
DANH MỤC
THUỐC
BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 9)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4140/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất
Hàm lượng
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
Số đăng ký
Cơ sở sản xuất
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Nước sản xuất
1
Alimta
Pemetrexed disodium
heptahydrate
500mg Pemetrexed
Hộp 1 lọ bột đông
khô pha dung dịch tiêm truyền
VN1-731-12
Eli Lilly &
Company
Indianapolis, In
46285
Mỹ
2
Anaropin
Ropivacaine
hydrochloride monohydrate tương ứng Ropivacaine hydrochloride khan
0.5% (5mg/ml)
Dung dịch tiêm, hộp
5 ống tiêm đơn liều x 10ml
VN2-104-13
AstraZeneca AB
SE-151 85
Sodertalje
Thụy Điển
3
Anaropin
Ropivacaine
hydrochloride monohydrate tương ứng Ropivacaine hydrochloride khan
0.75% (7.5mg/ml)
Dung dịch tiêm, hộp
5 ống tiêm đơn liều x 10ml
VN2-105-13
AstraZeneca AB
SE-151 85
Sodertalje
Thụy Điển
4
Anaropin
Ropivacaine
hydrochloride monohydrate tương ứng Ropivacaine hydrochloride khan
0.2% (2mg/ml)
Dung dịch tiêm, hộp
5 ống tiêm đơn liều x 20ml
VN2-103-13
AstraZeneca AB
SE-151 85
Sodertalje
Thụy Điển
5
Atelec Tablets 10
Cilnidipine
Cilnidipine 10mg
Viên nén bao phim.
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 14 viên , hộp 50 vỉ x 10 viên , hộp 50 vỉ x
50 viên , hộp 100 vỉ x 10 viên
VN-15704-12
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co.,Ltd
103-1,
Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, 961-0835
Nhật Bản
6
Atelec Tablets 5
Cilnidipine
Cilnidipine 5mg
Viên nén bao phim.
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 14 viên , hộp 50 vỉ x 10 viên
VN-15705-12
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co.,Ltd
103-1,
Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, 961-0835
Nhật Bản
7
Brilinta
Ticagrelor
90mg
Viên nén bao phim,
hộp 6 vỉ x 10 viên
VN2-106-13
AstraZeneca AB
Gartunavagen,
SE-151 85 Sodertalje
Thụy Điển
8
Claforan
Natri cefotaxim
1 g
Thuốc tiêm bột; hộp
1 lọ thuốc tiêm bột + 1 lọ dung môi (nước cất)
GC-0204-12
Sản xuất thuốc bột:
Patheon UK Limited. Sản xuất dung môi: Công ty Cổ phần dược phẩm Trung ương
Vidiphar
Patheon UK Limited:
Kingfisher Drive, Covingham, Swindon, Wiltshire SN3 5BZ, UK. CTCPDP TW
Vidiphar: Tân Bình, Tân Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương
Sản xuất thuốc bột: Anh. Sản xuất dung môi: Việt Nam
9
Coltramyl (SXNQ)
Thiocolchicoside
4mg
Viên nén, Hộp 1 vỉ
x 12 viên
VD-6552-08
Công ty Roussel Việt
Nam
Số 1, đường số 3,
Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
Việt Nam
10
Combigan
Brimonidine
tartrate, Timolol maleat
Mỗi ml chứa:
Brimonidine tartrat 2mg; Timolol 5mg
Hộp 1 lọ 5ml dung dịch
nhỏ mắt
VN-9923-10
Allergan
Pharmaceutical Ireland
Westport, Co.Mayo
Ireland
11
Combivent
Salbutamol
Sulphate, Ipratropium Bromide
1 ml dung dịch chứa
3 mg và 0,52 mg
Dung dịch khí dung;
Hộp 10 ống 2,5 ml
VN-10786-10
Laboratory Unither
Zone Industrielle
de Longre-10 rue Andre Dourouchez 80084 Amiens Cedex 2
Pháp
12
Elomet cream 0,5g
Mometasone furoate
0.10%
Tuýp; Mỗi hộp chứa
1 tuýp 5g, 10g
VN-8275-09
PT Schering -
Plough Indonesia TBK
JI. Raya Pandaan Km
48, Pandaan, Pasuruan, East-Java
Indonesia
13
Galvus Met
50mg/500mg
Vildagliptin,
Metformin hydrochloride
50mg Vildagliptin,
500mg Metformin hydrochloride
Hộp 6 vỉ × 10 viên
nén bao phim
VN2-117-13
Novartis Pharma
Stein AG
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein
Thụy Sỹ
14
Heberprot-P 75
Recombinant Human
Epidermal Growth Factor - rh EGF
0,075mg
Bột đông khô pha tiêm;
Hộp to x 6 hộp nhỏ x 1 lọ
VN1-648-12
Center for Genetic
Engineering and Biotechnology
Ave. 31 e/158 y
190, Playa, Havana City.
Cuba
15
Herbesser R100
Diltiazem
Hydrochloride
100mg
Viên nang giải
phóng có kiểm soát, hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-16506-13
Cơ sở sản xuất:
Mitsubishi Tanabe Pharma Factory Ltd.; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P.T.
Tanabe Indonesia
Cơ sở sản xuất:
7473-2, Ooaza Onoda, Sanyo Onoda, Yamaguchi, Nhật Bản; Cơ sở đóng gói và xuất
xưởng: JI Rumah Sakit No. 104 Ujungberung Bandung 40612, Indonesia
Nhật Bản
16
Herbesser R200
Diltiazem
Hydrochloride
200mg
Viên nang giải
phóng có kiểm soát, hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-16507-13
Cơ sở sản xuất:
Mitsubishi Tanabe Pharma Factory Ltd.; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P.T.
Tanabe Indonesia
Cơ sở sản xuất:
7473-2, Ooaza Onoda, Sanyo Onoda, Yamaguchi, Nhật Bản; Cơ sở đóng gói và xuất
xưởng: JI Rumah Sakit No. 104 Ujungberung Bandung 40612, Indonesia
Nhật Bản
17
Hycamtin 1mg
Topotecan (dưới dạng
Topotecan HCl)
1mg
Hộp 1 lọ, Bột pha dung
dịch truyền tĩnh mạch
VN2-36-13
GlaxoSmithKline
Manufacturing SpA
Strada Provinciale
Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma
Ý
18
Hycamtin 4mg
Topotecan (dưới dạng
Topotecan HCl)
4mg
Hộp 1 lọ, Bột pha
dung dịch truyền tĩnh mạch
VN2-37-13
GlaxoSmithKline
Manufacturing SpA
Strada Provinciale
Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma
Ý
19
Idarac (SXNQ)
Floctafenin
200mg
Viên nén, hộp 2 vỉ
x 10 viên
VD-6555-08
Công ty Roussel Việt
Nam
Số 1, đường số 3,
Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
Việt Nam
20
Keppra
Levetiracetam
100mg/ml
Hộp 1 lọ 300ml
VN-7875-09
Next Pharma SAS
17 Route de Meulan
F-78520 Limay
Pháp
21
Keppra
Levetiracetam
500mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên
nén bao phim
VN-7876-09
UCB Pharma S.A.
Chemin du Foriest,
1420 Braine-I'Alleud
Belgium
22
Komboglyze XR
5/1000 mg
Saxagliptin,
Metformin hydrochloride
5mg, 1000mg
Viên nén bao phim,
hộp 4 vỉ x 7 viên
VN2-25-13
Bristol-Myers
Squibb
4601 Highway 62
East, Mount Vernon, Indiana 47620
Hoa Kỳ
23
Komboglyze XR 5/500
mg
Saxagliptin,
Metformin hydrochloride
5mg, 500mg
Viên nén bao phim,
hộp 4 vỉ x 7 viên
VN2-26-13
Bristol-Myers
Squibb
4601 Highway 62
East, Mount Vernon, Indiana 47620
Hoa Kỳ
24
Lamictal
100mg
Lamotrigine
100mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
viên nén
VN-15905-12
Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia
Pty Ltd
Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-232, Ba Lan; Cơ sở
đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia
Ba Lan
25
Lamictal
25mg
Lamotrigine
25mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
viên nén
VN-15906-12
Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia
Pty Ltd
Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-232, Ba Lan; Cơ sở
đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia
Ba Lan
26
Lamictal
50mg
Lamotrigine
50mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
viên nén
VN-15907-12
Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia
Pty Ltd
Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-232, Ba Lan; Cơ sở
đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia
Ba Lan
27
Levitra ODL
Vardenafil (dưới dạng
Vardenafil HCl trihydrate)
10mg
Hộp 1 vỉ x 2 viên
nén tan trong miệng
VN2-107-13
Bayer Pharma AG
D-51368 Leverkusen
Đức
28
Lucentis
Ranibizumab
10mg/ml
Hộp 1 lọ
0,3ml dung dịch tiêm
VN1-443-11
Novartis Pharma
Stein AG
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein
Thụy Sỹ
29
Neurontin
Gabapentin
300mg
Viên nang cứng, Hộp
10 vỉ x 10 viên
VN-16857-13
Cơ sở sản xuất:
Pfizer Pharmaceuticals LLC; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer
Manufacturing Deutschland GmbH
Cơ sở sản xuất: Km
1.9, Road 689, Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, Mỹ; Cơ sở đóng gói và xuất
xưởng: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg
Đức
30
Perfalgan
Paracetamol
10mg/ml
Dung dịch tiêm truyền
tĩnh mạch, Gói gồm 12 lọ x 100ml
VN-5346-10
Bristol-Myers
Squibb S.r.l
Localita fontana
del Ceraso-03012 Anagni(FR)
Ý
31
Roferon-a
Interferon alfa-2a
3 MIU/0,5 ml
Hộp 1 bơm tiêm đóng
sẵn 0,5ml dung dịch tiêm dưới da
VN-5538-08
F. Hoffmann-La
Roche Ltd
Grenzacherstrasse
124, CH-4070 Basel
Thụy Sỹ
32
Roferon-a
Interferon alfa-2a
4,5 MIU/0,5 ml
Hộp 1 bơm tiêm đóng
sẵn 0,5 ml dung dịch tiêm dưới da
VN-5539-08
F. Hoffmann-La
Roche Ltd
Grenzacherstrasse
124, CH-4070 Basel
Thụy Sỹ
33
Tarceva
Erlotinib
150mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén bao phim
VN1-724-12
Roche S.p.A
Via Morelli 2
-20090, Segrate, Milano
Ý
34
Tarceva
Erlotinib
150mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén bao phim
VN1-725-12
Cơ sở sản xuất:
Roche S.p.A; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd
Cơ sở sản xuất; Via
Morelli 2 -20090, Segrate, Milano, Ý; Cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Thụy
Sỹ
Ý
35
Tobrex
Tobramycine
0.3%
Hộp 1 lọ 5ml dung dịch
nhỏ mắt
VN-7954-09
S.A.Alcon-Couvreur.N.V
Rijksweg 14, 2870
Puurs
Bỉ
36
Tracleer
Bosentan
125mg
Hộp 1 lọ 60 viên
nén bao phim
VN-6377-08
Patheon Inc.
Toronto Region
Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9
Canada
37
Viramune
Nevirapine
hemihydrate
200mg
Hộp 6 vỉ x 10 viên
nén
VN1-673-12
Boehringer
Ingelheim Ellas A.E
5th km
Paiania-Markopoulo 19400 Koropi
Hy Lạp
38
Voltaren
Diclofenac natri
100mg
Hộp 1 vỉ × 5 viên đạn
VN-16847-13
Delpharm
Huninge S.A.S
26 Rue de la
Chapelle, F 68330 Huningue
Pháp
39
Voluven
Hydroxyethyl Starch
6%
6%, 500ml
Dung dịch tiêm truyền
tĩnh mạch, Túi FreeFlex
VN-5360-10
Fresenius Kabi
Deutschland GmbH
D-61346 bad Homburg
v.d.H
Đức
40
Votrient
Pazopanib (dưới dạng
Pazopanib Hydrochloride)
200mg
Viên nén bao phim,
Hộp 1 lọ 30 viên
VN2-34-13
Cơ sở sản xuất: Glaxo
Operations UK Ltd (trading as Glaxo Wellcome Operations); Cơ sở đóng gói (cấp
1 và cấp 2) và xuất xưởng thành phẩm: Glaxo Wellcome S.A.
Cơ sở sản xuất:
Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ, UK; Cơ sở đóng gói: Avda. De
Extremadura, 3, 09400 - Aranda de Duero (Burgos), Spain
Anh
41
Votrient
Pazopanib (dưới dạng
Pazopanib Hydrochloride)
400mg
Viên nén bao phim,
Hộp 1 lọ 30 viên
VN2-35-13
Cơ sở sản xuất:
Glaxo Operations UK Ltd (trading as Glaxo Wellcome Operations); Cơ sở đóng
gói (cấp 1 và cấp 2) và xuất xưởng thành phẩm: Glaxo Wellcome S.A.
Cơ sở sản xuất:
Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ, UK; Cơ sở đóng gói: Avda. De
Extremadura, 3, 09400 - Aranda de Duero (Burgos), Spain
Anh
Quyết định 4140/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4140/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
7.549
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng