|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 239/QĐ-QLD danh mục 30 vắc xin sinh phẩm y tế cấp số đăng ký lưu hành đợt 31 2016
Số hiệu:
|
239/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
239/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 30 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 31
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Phụ trách phòng
Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 30 vắc
xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 31.
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép
lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản
xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu
QLVX-...-16, QLSP-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Lê Quang Cường, TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y
tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm
y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm- Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, QLCL. ĐKT (4 bản).
|
CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
30 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM
- ĐỢT 31
(Ban hành kèm theo quyết định số: 239/QĐ-QLD ngày 08/6/2016)
1. Công ty đăng ký: Abbvie Inc. (Đc: 1 North Waukegan road, North Chicago, IL 60064, USA)
1.1. Nhà sản xuất: Vetter
Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG. (Đc:
Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Germany; (Cơ
sở xuất xưởng: AbbVie Biotechnology GmbH (Địa chỉ: Knollstr, 67061
Ludwigshafen, Germany) )
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Humira
|
Adalimumab 40 mg/0,8ml
|
Dung dịch tiêm
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 1 xy lanh đóng sẵn thuốc
và 1 miếng vải tẩm cồn
|
QLSP-951-16
|
2. Công ty đăng ký: Anda Vietnam
Co., Ltd. (Đc: 62C Trần Quốc Toản, Hoàn Kiếm, Hà Nội,
Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đc: Biochemiestrasse 10, A-6250 Kundl, Austria
)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
2.
|
SciTropin A 5mg/1.5ml
|
Recombinant Somatropin 5mg (15
IU)/1,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 01 bút tiêm
1,5ml
|
QLSP-952-16
|
5.
|
Scitropin A
|
Recombinant Somatropin 10mg (30 IU)/1,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
18
tháng
|
NSX
|
Hộp 01 bút tiêm
1,5ml
|
QLSP-953-16
|
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
MTV Vắcxin và sinh phẩm Nha Trang (Đc: 26 Hàn
Thuyên, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
MTV Vắcxin và sinh phẩm Nha Trang (Đc: Thôn Cây
Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4.
|
Enterogan
|
Bacillus clausii 2 tỷ bào tử/g
|
Thuốc bột
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 1g, hộp 20 gói x 1g
|
QLSP-954-16
|
5.
|
Enterocaps
|
Bacillus clausii 2 tỷ bào tử
|
Viên nang cứng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 01 lọ x 60
viên, Lọ 100 viên
|
QLSP-955-16
|
4. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La
Roche Ltd. (Đc: Grenzacherstrasse 124, CH- 4070
Basel, Switzerland)
4.1. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La
Roche Ltd. (Đc: Grenzacherstrasse 124, 4070
Basel, Switzerland)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
6.
|
PEGASYS
|
Peginterferon alfa 2a 180 mcg/0,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc
và 1 kim tiêm
|
QLSP-956-16
|
4.2. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La
Roche Ltd. (Đc: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst,
Switzerland)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
7.
|
PEGASYS
|
Peginterferon alfa 2a 180 mcg/0,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc
và 1 kim tiêm
|
QLSP-957-16
|
8.
|
PEGASYS
|
Peginterferon alfa 2a 135 mcg/0,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc
và 1 kim tiêm
|
QLSP-958-16
|
5. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đc: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany)
5.1. Nhà sản xuất: Merck Serono
S.p.A (Đc: Via Delle Magnolie 15, (Loc.Frazione
Zona lndustriale), 70026 Modugno (BA), Italy)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
9.
|
Gonal-f
|
Follitropin alfa 450 IU/0,75 ml (33
mcg/0,75ml)
|
Dung dịch tiêm
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 ống (cartridge) chứa 1 bút
đóng sẵn dung dịch tiêm và 12 kim tiêm
|
QLSP-959-16
|
6. Công ty đăng ký: Novo Nordisk
A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd, Đan Mạch)
6.1. Nhà sản xuất: Novo Nordisk
A/S (Đc: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd, Đan Mạch)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
10.
|
Insulatard FlexPen 100 IU/ml
|
Insulin người (rDNA) 300 IU/3ml
|
Hỗn dịch tiêm
|
30
tháng
|
NSX
|
Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml
|
QLSP-960-16
|
6.2. Nhà sản xuất: Novo Nordisk
Producão Farmacêutica do Brasil Ltda. (Đc: Avenida
C, 1413, Distrito Industrial, Montes Claros, Minas Gerais, 39404-004, Brazil)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
11.
|
Novorapid Flexpen
|
Insulin aspart
(rDNA) 300 IU/3ml
|
Dung dịch tiêm
|
30
tháng
|
NSX
|
Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml
|
QLSP-961-16
|
12.
|
Levemir Flexpen
|
Insulin detemir
(rDNA) 300 IU/3ml
|
Dung dịch tiêm
|
30
tháng
|
NSX
|
Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml
|
QLSP-962-16
|
6.3. Nhà sản xuất: Novo Nordisk
Production S.A.S. (Đc: 45 Avenue d'Orléans F-28002
Chartres, France )
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
13.
|
Novorapid Flexpen
|
Insulin aspart
(rDNA) 300 IU/3ml
|
Dung dịch tiêm
|
30
tháng
|
NSX
|
Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml
|
QLSP-963-16
|
7. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur
S.A. (Đc: 2 avenue Pont
Pasteur, 69007 Lyon, France)
7.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur
S.A. (Đc: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon, France;
Địa điểm sản xuất 1: Sanofi Pasteur S.A, địa chỉ: Campus Mérieux 1541, avenue
Marcel Mérieux 69280 Marcy l’Etoile, France; Địa điểm sản xuất 2: Sanofi
Pasteur S.A., địa chỉ: Parc Industriel
d’lncarville 27100)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
14.
|
Typhim Vi
|
Polysaccharide của Salmonella
typhi chủng Ty2 25mcg/ 0,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp 1 bơm tiêm
nạp sẵn 1 liều vắc xin (0,5 ml)
|
QLVX-964-16
|
8. Công ty đăng ký: Viện vắc xin
và Sinh phẩm Y tế (IVAC) (Địa chỉ: 9 Pasteur, Nha
Trang, Khánh Hòa)
8.1. Nhà
sản xuất: Viện vắc xin và Sinh phẩm Y tế (IVAC) (Địa
chỉ: 9 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
15.
|
Vắc
xin bạch hầu - ho gà - uốn ván hấp phụ (DPT)
|
- Giải độc tố bạch hầu tinh chế: ít
nhất 30 đvqt/0,5 ml
- Giải độc tố uốn ván tinh chế: ít
nhất 60 đvqt/0,5 ml
- Vi khuẩn ho gà bất hoạt: ít nhất 4
đvqt/0,5 ml
|
Dung
dịch tiêm
|
30
tháng
|
NSX
|
Lọ
10 ml -20 liều, hộp 10 lọ
Lọ
5ml - 10 liều, hộp 10 lọ
Lọ
2,5 ml - 5 liều, hộp 10 lọ
Lọ
0,5 ml - 1 liều, hộp 10 lọ
|
QLVX-965-16
|
16.
|
SUPERFERON
|
Interferon α-2b
03 triệu IU
|
Bột
đông khô
|
24
tháng
|
DĐV
N IV
|
Hộp
chứa 1 lọ và 01 ống nước cất pha tiêm 1ml;
Hộp
chứa 2 lọ và 02 ống nước cất pha tiêm 1ml
|
QLVX-966-16
|
9. Công ty đăng ký: Unico Alliance
Co., Ltd. (Địa chỉ: Unit 1007 Tower B, Seaview Estate,
2-8 Watson Road, North Point, Hong Kong)
9.1. Nhà
sản xuất: CSL Behring AG (Địa chỉ: Wankdorfstrasse 10,
3014 Bern, Switzerland)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
17.
|
AlbuRx 25
|
Human albumin 25%
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
36
tháng
|
EP
7.0
|
Lọ
50 ml
Lọ
100ml
|
QLSP-967-16
|
18.
|
AlbuRx
5
|
Human albumin 5%
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
36
tháng
|
EP
7.0
|
Lọ
250 ml
|
QLSP-968-16
|
19.
|
AlbuRx
20
|
Human albumin 20%
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
36
tháng
|
EP
7.0
|
Lọ
50 ml
Lọ
100ml
|
QLSP-969-16
|
10. Công ty đăng ký: JANSSEN CILAG
LTD. (Địa chỉ: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial
Estate, Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad Krabang, Bangkok 10520,
Thái Lan.)
10.1. Nhà
sản xuất: CILAG AG. (Địa chỉ: Hochstrasse 201, CH-8205
Schaffhausen, Thụy Sỹ); Cơ sở xuất xưởng: Janssen Biologics B.V. (Địa chỉ:
Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
20.
|
REMICADE
|
Infliximab 100mg
|
Bột
pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ x 100mg
|
QLSP-970-16
|
10.2 Nhà sản xuất: CILAG AG. (Địa chỉ: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
21.
|
EPREX
2000
U
|
Epoetin alfa 2000 IU/0,5 ml
|
Dung
dịch tiêm
|
18
tháng
|
NSX
|
Hộp
6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
|
QLSP-971-16
|
22.
|
EPREX
3000
U
|
Epoetin alfa 3000 IU/0,3 ml
|
Dung
dịch tiêm
|
18
tháng
|
NSX
|
Hộp
6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
|
QLSP-972-16
|
23.
|
EPREX
1000
U
|
Epoetin alfa 1000 IU/0,5 ml
|
Dung
dịch tiêm
|
18
tháng
|
NSX
|
Hộp
6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
|
QLSP-973-16
|
24.
|
EPREX
10000
U
|
Epoetin alfa 10000 IU/1,0 ml
|
Dung
dịch tiêm
|
18
tháng
|
NSX
|
Hộp
6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
|
QLSP-974-16
|
25.
|
EPREX
4000
U
|
Epoetin alfa 4000 IU/0,4 ml
|
Dung
dịch tiêm
|
18
tháng
|
NSX
|
Hộp
6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn
|
QLSP-975-16
|
11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9, ngõ 63, đường Vũ
Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt
Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH
MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, phường
Phúc Lợi, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
26.
|
ANTIKANS
|
Thymomodulin 80mg
|
Viên
nang cứng
|
36
tháng
|
NSX
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
QLSP-976-16
|
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (Địa chỉ: số 18 Lê Hồng
Phong, phường 4, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm đồng, Việt Nam)
12.1. Nhà
sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (Địa
chỉ: số 18 Lê Hồng Phong, phường 4, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
27.
|
aseFloris
|
Lactobacillus acidophllus 108CFU/g
|
Bột
cốm
|
24
tháng
|
NSX
|
Hộp
nhỏ chứa 10 gói x 1g; Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ
|
QLSP-977-16
|
13. Công ty đăng ký: Baxalta
Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 150 Beach Road,
#30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
13.1. Nhà
sản xuất: Baxalta US Inc. (Địa chỉ: 1700 Rancho Conejo
Boulevard, Thousand Oaks, CA 91320, USA)
Nhà sản xuất dung môi: Baxter
Healthcare Corporation (Địa chỉ 911 North Davis Avenue, Cleveland, Mississippi
38732, USA)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
28.
|
HEMOFIL
M
|
Antihemophilic Factor (AHF) (Human Pactor
VIII)
220 - 400IU
|
Bột
đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch
|
30 tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển +
1 kim lọc
|
QLSP-978-16
|
29.
|
HEMOFIL
M
|
Antihemophilic Factor (AHF) (Human
Factor VIII)
401 - 800IU
|
Bột
đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch
|
30 tháng
|
NSX
|
Hộp
1 lọ 10ml chứa bột đông khô và 01 lọ 10ml nước cất pha tiêm + 1 kim chuyển +
1 kim lọc
|
QLSP-979-16
|
14. Công ty đăng ký: Công ty CP Y
tế Đức Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83
Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội)
14.1. Nhà
sản xuất: Green Cross Corporation (Địa chỉ: 40,
Sandan-gil, Hwasun-eup, Hwasun-gun, Jeollanam-do, Republic of Korea)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
30.
|
GC
FLU pre- filled syringe inj
|
- Kháng nguyên virus cúm Type
A(H1N1 )- 15µg/0,5ml
- Kháng nguyên virus cúm Type A
(H3N2)- 15 µg/0,5ml
- Kháng nguyên virus cúm Type B -15
µg/0,5ml
|
Hỗn
dịch tiêm
|
12
tháng
|
NSX
|
0,5
ml/ 1 liều/ 1 bơm tiêm. Hộp 10 liều
|
QLVX-980-16
|
Quyết định 239/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 31 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 239/QĐ-QLD ngày 08/06/2016 về danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 31 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
4.518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|