|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1079/QĐ-UBND 2021 Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của các thiết chế văn hóa Đồng Nai
Số hiệu:
|
1079/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Thái Bảo
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1079/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 05 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT CHẾ VĂN
HÓA, THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số
11/2010/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao
quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư số
12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về
tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn
hóa-Thể thao xã;
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 03 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí
của Nhà văn hóa-Khu thể thao
thôn, làng, ấp, bản, buôn, plây, phum, sóc;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BVHTTDL
ngày 30/5/2014 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung Điều 6 của
Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động
và tiêu chí của Trung tâm văn hóa thể thao xã và
Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí
của Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn;
Căn cứ Thông tư số 14/2016/TT-BVHTTDL
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa Thể thao
và Du lịch quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa,
Thể thao phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số
139/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về
tổ chức, nhân sự và chế độ hỗ trợ đối với Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng cấp xã, Nhà
Văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 694/TTr-SVHTTDL ngày 25/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động
của các thiết chế văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm
kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể
thao cấp huyện; Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng cấp xã và chỉ đạo UBND cấp
xã kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động của Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp và
Nhà văn hóa khu phố trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã và Ban Giám đốc Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao cấp huyện; Trung tâm văn hóa - Học tập cộng
đồng cấp xã và Ban Chủ nhiệm Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp; Nhà văn hóa khu phố
và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Bảo
|
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ VĂN HÓA KHU PHỐ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày
05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tiêu
chí
|
Điểm
chuẩn
|
Phường,
thị trấn
|
Tài
liệu minh chứng
|
1
|
Xây dựng kế hoạch, chương trình hoạt
động hàng năm (theo quý, năm)
|
10
|
|
Có kế hoạch được UBND phường, thị
trấn duyệt
|
2
|
Hoạt động văn hóa, văn nghệ thường
xuyên thu hút nhân dân tham gia
|
20
|
50%
trở lên/tổng số dân
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi lượng người
tham gia
|
3
|
Hoạt động thể dục thể thao thường
xuyên thu hút nhân dân tham gia
|
20
|
25%
trở lên/tổng số dân
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi lượng
người tham gia
|
4
|
Hoạt động văn hóa, vui chơi, giải
trí phục vụ nhân dân và cho trẻ em
|
20
|
30%
thời gian hoạt động
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi số lượng
trẻ em tham gia và thời gian hoạt động.
|
5
|
Kinh phí hoạt động do nguồn ngân
sách nhà nước cấp
|
10
|
|
|
6
|
Kinh phí xã hội hóa
|
20
|
Từ
20 triệu trở lên
|
|
|
Tổng cộng
(Từ 80 điểm trở lên được đánh
giá hoạt động hiệu quả)
|
100
|
|
|
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ VĂN HÓA - KHU THỂ THAO ẤP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày
05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tiêu
chí (Theo Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL và Thông tư số
05/2014/TT-BVHTTDL)
|
Điểm
chuẩn
|
Cụm
1
|
Cụm
2
|
Tài
liệu minh chứng
|
1
|
Xây dựng kế hoạch, chương trình hoạt
động hàng năm trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã và tổ chức thực hiện
|
10
|
Có kế
hoạch được UBND cấp xã duyệt
|
Có kế
hoạch được UBND cấp xã duyệt
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các hoạt động cụ thể và hình ảnh, tài liệu
|
2
|
Hoạt động văn hóa văn nghệ thường
xuyên
|
20
|
50%
trở lên/tổng số dân
|
30%
trở lên/tổng số dân
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình, hình ảnh, tài liệu và sổ sách thống kê
số lượng người tham gia
|
3
|
Hoạt động thể dục thể thao thường
xuyên
|
20
|
25%
trở lên/tổng số dân
|
15%
trở lên/tổng số dân
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi lượng
người tham gia
|
4
|
Hoạt động văn hóa, vui chơi, giải
trí phục vụ cho trẻ em
|
20
|
30%
thời gian hoạt động
|
20%
thời gian hoạt động
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình, hình ảnh, tài liệu và có sổ sách thống kê theo dõi lượng trẻ
em tham gia và thời gian hoạt động.
|
5
|
Kinh phí từ nguồn ngân sách
|
15
|
Đảm
bảo theo quy định tại Nghị quyết số 139/2018/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai)
|
|
6
|
Kinh phí xã hội hóa
|
15
|
Từ
20 triệu trở lên
|
Từ
15 triệu trở lên
|
|
|
Tổng cộng
Từ 80 điểm trở lên được đánh giá hoạt
động hiệu quả
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cụm 1: Gồm Nhà Văn hóa - Khu thể
thao các ấp trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố sau: Nhơn Trạch, Long Thành và Trảng Bom; Biên Hòa, Long
Khánh.
- Cụm 2: Gồm Nhà Văn hóa - Khu thể
thao các ấp trên địa bàn các xã thuộc các huyện: Vĩnh Cửu, Thống Nhất, Tân Phú,
Định Quán, Cẩm Mỹ và Xuân Lộc.
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA, THỂ THAO - HỌC TẬP
CỘNG ĐỒNG CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày
05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tiêu chí (theo Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010; Thông tư số 05/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số
14/2016/TT-BVHTTDL của Bộ VHTTDL)
|
Điểm
chuẩn
|
Phường,
thị trấn
|
Các
xã
|
Tài
liệu minh chứng
|
1
|
Xây dựng kế hoạch hoạt động quý hoặc
năm
|
05
|
|
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả các hoạt
động
|
2
|
Tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính
trị trong năm
|
10
|
12
cuộc/năm
|
Tối
thiểu 4 cuộc/ năm
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình và hình ảnh, tài liệu
|
3
|
Liên hoan, hội diễn văn nghệ quần
chúng trong năm
|
5
|
Tối
thiểu 4 buổi/năm
|
Tối
thiểu 2 buổi/năm
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình và hình ảnh, tài liệu
|
4
|
Duy trì hoạt động thường xuyên các
câu lạc bộ trong năm
|
5
|
5
câu lạc bộ trở lên
|
3
câu lạc bộ trở lên
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả và hình
ảnh, tài liệu
|
5
|
Thư viện, phòng đọc sách, báo
|
5
|
Trang
bị ít nhất 30 đầu sách
|
Trang
bị ít nhất 25 đầu sách
|
Số lượng sách thực tế
|
6
|
Hoạt động xây dựng gia đình văn
hóa, liên hoan ấp, khu phố văn hóa, nếp sống văn hóa, bảo tồn văn hóa dân tộc
(Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3 và ngày Gia đình 28/6, ngày Đại đoàn kết toàn
dân tộc 18/11; Ngày Thế giới xóa bỏ bạo lực đối với phụ
nữ và trẻ em 25/11 ...)
|
10
|
Tổ
chức ít nhất 03 hoạt động trở lên
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
và hình ảnh, tài liệu
|
7
|
Thu hút nhân dân hưởng thụ và tham
gia các hoạt động, sáng tạo văn hóa
|
10
|
30%
trở lên/tổng số dân
|
20%
trở lên/tổng số dân
|
Có sổ sách thống
kê theo dõi lượng người tham gia
|
8
|
Tổ chức các hoạt động thi đấu thể dục,
thể thao trong năm
|
10
|
6 giải/năm
|
4 giải/năm
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình và hình ảnh, tài liệu
|
9
|
Thu hút nhân dân tham gia tập luyện
thể dục thể thao thường xuyên
|
10
|
25%/tổng
số dân
|
20
%/tổng số dân
|
Có sổ sách thống
kê theo dõi lượng người đến tham gia
|
10
|
Thu hút trẻ em trên địa bàn dân cư
tham gia hoạt động văn hóa, thể thao trong năm
|
10
|
30%
thời gian hoạt động
|
20%
thời gian hoạt động
|
Có sổ sách thống kê theo dõi lượng
người và thời gian tham gia
|
11
|
Chỉ đạo, hướng dẫn Nhà văn hóa, khu
thể thao ấp, khu phố hoạt động
|
5
|
01
ngày
|
01
ngày
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
và các chương trình và hình ảnh, tài liệu
|
12
|
Kinh phí ngân sách nhà nước
|
05
|
Đảm
bảo theo quy định tại Nghị quyết số 139/2018/NQ-HĐND tỉnh Đồng Nai
|
13
|
Kinh phí xã hội hóa
|
10
|
Từ
150 triệu trở lên
|
Từ
100 triệu trở lên
|
|
|
Tổng cộng (Từ 90 điểm trở lên được đánh giá hoạt động hiệu quả)
|
100
|
|
|
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA, THÔNG
TIN VÀ THỂ THAO CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày
05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tiêu
chí (Theo Thông tư số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2010 của Bộ VHTTDL)
|
Điểm
chuẩn
|
Cụm
1
|
Cụm
2
|
Tài
liệu minh chúng
|
1
|
Xây dựng kế hoạch hoạt động cụ thể theo
quý, năm
|
05
|
|
|
Kế hoạch
|
2
|
Số Chương trình hoạt động tại chỗ
trong năm
|
05
|
>20
chương trình
|
>12
chương trình
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
3
|
Số Chương trình hoạt động lưu động
trong năm
|
05
|
>10
chương trình
|
>6
chương trình
|
Kế hoạch tổ chức các chương trình
và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
4
|
Số buổi sinh hoạt của Đội tuyên
truyền lưu động trong năm
|
05
|
>100
buổi
|
>80
buổi
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
(về thời gian địa điểm) và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
5
|
Số chương trình hoạt động phối hợp, liên kết trong năm
|
05
|
>6
chương trình
|
>3
chương trình
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
(về thời gian địa điểm) và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
6
|
Số lớp năng khiếu, ngành nghề
chuyên môn được tổ chức trong năm
|
10
|
>12
lớp
|
>8
lớp
|
Kế hoạch tổ chức các chương trình
và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
7
|
Số buổi liên hoan, hội thi, hội diễn,
hội chợ triển lãm tổ chức trong năm
|
10
|
>6
buổi
|
>4
buổi
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
8
|
Số giải thi đấu thể thao trong năm
|
10
|
>
08 giải
|
>
6 giải
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
9
|
Các hoạt động hướng dẫn, tập huấn nghiệp
vụ cho cán bộ các Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng trên địa
bàn
|
10
|
>6
lớp
|
>4
lớp
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
10
|
Ấn hành tài liệu nghiệp vụ
|
05
|
>12
loại tài liệu; 1.800 bản
|
>
6 loại tài liệu; 1.000 bản
|
Kế hoạch và tài liệu minh chứng
|
11
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui
chơi giải trí phục vụ trẻ em
|
05
|
>
4 hoạt động trở lên. Đạt 30% thời gian hoạt động
|
>
3 hoạt động trở lên. Đạt 20% thời gian hoạt động
|
Sổ sách theo dõi số lượng và thời
gian cụ thể
|
12
|
Tổ chức các hoạt động khác theo quy
định của các ngành liên quan (Đài Phát thanh, Thông tin truyền thông....)
|
05
|
Đảm
bảo theo quy định chuyên ngành
|
Kế hoạch và báo cáo kết quả tổ chức
các chương trình và hình ảnh, tài liệu minh chứng
|
13
|
Tổng số lượt người đến tham gia,
sinh hoạt tại Trung tâm trong năm
|
05
|
>10.000
lượt người
|
>8.000
lượt người
|
Sổ sách thống
kê số lượng người trong năm
|
14
|
Kinh phí ngân sách nhà nước
|
05
|
Đảm
bảo theo quy định
|
|
15
|
Kinh phí xã hội hóa
|
10
|
Từ
150 triệu trở lên
|
Từ
100 triệu trở lên
|
|
|
Tổng cộng
(Từ 90 điểm trở lên được đánh giá
hoạt động hiệu quả)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: -
Cụm 1: Các huyện, thành phố sau: Nhơn Trạch, Long Thành và Trảng Bom; Biên Hòa, Long Khánh;
- Cụm 2: Các huyện: Vĩnh Cửu, Thống
Nhất, Tân Phú, Định Quán, Cẩm Mỹ và Xuân Lộc.
Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các thiết chế văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 05/04/2021 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của các thiết chế văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
2.463
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|