|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2012/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 12
tháng 7 năm 2012
|
VỀ
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ
NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH
ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày
25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban
hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám,
chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4244/TTr-UBND
ngày 13/6/2012 và Tờ trình số 4605/TTr-UBND ngày 26/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của
Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã
hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại tổ và kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua
nội dung về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai kèm theo Tờ trình số
4244/TTr-UBND ngày 13/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Quy định giá 382 dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục theo Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC (chi tiết tại Phụ lục I đính kèm);
2. Quy định giá 433 loại phẫu thuật,
thủ thuật tại Mục C4 của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và một số
dịch vụ y tế khác (chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này. Định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo
cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ
ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn
phòng Chính phủ (A+B);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Bộ nội vụ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Y tế;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Văn phòng tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các hội, đoàn thể;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh (để đăng công báo);
- Báo Đồng Nai, Báo LĐĐN, Đài PT-TH Đông Nai;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Tư
|
PHỤ LỤC I
MỨC
GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC DANH MỤC CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Đồng
STT theo NQ -HĐND
|
STT TTLT - 04
|
STT theo mục TTLT -
04
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá đề nghị
|
Ghi chú
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG
CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
1
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
15,000
|
|
|
2
|
|
|
Bệnh viện hạng I
(không máy điều hòa)
|
14,000
|
PK không máy điều hòa
|
|
3
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
11,000
|
|
|
4
|
|
|
Bệnh viện hạng II
(không máy điều hoà)
|
10,000
|
PK không máy điều hòa
|
|
5
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
8,000
|
|
|
6
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
5,000
|
|
|
7
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4,000
|
|
|
8
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
75,000
|
|
|
9
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn
diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
75,000
|
|
|
10
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
225,000
|
|
|
|
2
|
|
PHẦN
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
11
|
|
B1
|
Ngày điều trị hồi
sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
251,000
|
Áp dụng đối với
bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường
điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị.
Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%,
trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu
ngày giường điều trị
|
|
12
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
113,000
|
|
13
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
75,000
|
|
14
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
53,000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa:
Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa,
Thận học, Nội tiết.
|
|
|
15
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
60,000
|
|
16
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
48,000
|
|
|
17
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
30,000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
|
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa:
Cơ -Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt,
Ngoại, Phụ sản không mổ.
|
|
|
|
18
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
53,000
|
|
|
19
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
38,000
|
|
|
20
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
26,000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
|
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
|
|
|
21
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
38,000
|
|
|
22
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
26,000
|
|
|
23
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
19,000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
|
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các
phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
24
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
109,000
|
|
|
25
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
90,000
|
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các
phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể.
|
|
|
|
26
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
90,000
|
|
|
27
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
60,000
|
|
|
28
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
45,000
|
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3 : Sau các
phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới
25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
29
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
71,000
|
|
|
30
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
56,000
|
|
|
31
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
37,000
|
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các
phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
32
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
56,000
|
|
|
33
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
38,000
|
|
|
34
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
26,000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
|
|
|
35
|
|
B5
|
Các phòng khám đa
khoa khu vực
|
15,000
|
|
|
36
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh
tại trạm y tế xã
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
37
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
24,000
|
|
|
38
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu
tim 4 D (3D REAL TIME)
|
208,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC
CHI
|
|
|
|
39
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
27,000
|
|
|
40
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
27,000
|
|
|
41
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
32,000
|
|
|
42
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
27,000
|
|
|
43
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
32,000
|
|
|
44
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
32,000
|
|
|
45
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
32,000
|
|
|
46
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
32,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
ĐẦU
|
|
|
|
47
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư
thế)
|
27,000
|
|
|
48
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
27,000
|
|
|
49
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư
thế)
|
27,000
|
|
|
50
|
18
|
4
|
Khớp thái dương -
hàm
|
27,000
|
|
|
51
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
27,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT
SỐNG
|
|
|
|
52
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
27,000
|
|
|
53
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
32,000
|
|
|
54
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng
- cùng
|
32,000
|
|
|
55
|
23
|
4
|
Cột sống cùng - cụt
|
32,000
|
|
|
56
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên
tục
|
38,000
|
|
|
57
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi
xương: Cổ tay, đầu gối
|
36,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG
NGỰC
|
|
|
|
58
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
32,000
|
|
|
59
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
32,000
|
|
|
60
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
32,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
61
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
32,000
|
|
|
62
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
261,000
|
|
|
63
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
249,000
|
|
|
64
|
32
|
4
|
Chụp bụng không
chuẩn bị
|
32,000
|
|
|
65
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang
|
65,000
|
|
|
66
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày - tá
tràng có uống thuốc cản quang
|
77,000
|
|
|
67
|
35
|
7
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
107,000
|
|
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
68
|
36
|
1
|
Chụp tử cung - vòi
trứng (bao gồm cả thuốc)
|
199,000
|
|
|
69
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
220,000
|
|
|
70
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
32,000
|
|
|
71
|
39
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
32,000
|
|
|
72
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
32,000
|
|
|
73
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
492,000
|
|
|
74
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
799,000
|
|
|
75
|
51
|
16
|
Chụp X - quang số
hóa 1 phim
|
44,000
|
|
|
76
|
52
|
17
|
Chụp X - quang số
hóa 2 phim
|
62,000
|
|
|
77
|
53
|
18
|
Chụp X - quang số
hóa 3 phim
|
81,000
|
|
|
78
|
54
|
19
|
Chụp tử cung - vòi
trứng bằng số hóa
|
229,000
|
|
|
79
|
55
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
349,000
|
|
|
80
|
56
|
21
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
315,000
|
|
|
81
|
57
|
22
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang số hóa
|
108,000
|
|
|
82
|
58
|
23
|
Chụp dạ dày - tá
tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
102,000
|
|
|
83
|
59
|
24
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang số hóa
|
138,000
|
|
|
84
|
60
|
25
|
Chụp tủy sống có
thuốc cản quang số hóa
|
311,000
|
|
|
85
|
63
|
28
|
Chụp CT Scanner 64
dãy đến 128 dãy
|
1,598,000
|
Bao gồm cả thuốc cản quang
|
|
|
|
C2
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
86
|
65
|
1
|
Thông đái
|
40,000
|
Bao gồm cả sonde
|
|
87
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30,000
|
|
|
88
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc
u
|
33,000
|
Thủ thuật, còn xét
nghiệm có giá riêng
|
|
89
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp
|
55,000
|
|
|
90
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
67,000
|
|
|
91
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
84,000
|
|
|
92
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng
phổi
|
63,000
|
|
|
93
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống
dẫn lưu màng phổi
|
35,000
|
|
|
94
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang
(chưa bao gồm hóa chất)
|
77,000
|
|
|
95
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và
đặt thông đái
|
108,000
|
Bao gồm cả Sonde
|
|
96
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
87,000
|
|
|
97
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu
kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
440,000
|
|
|
98
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
58,000
|
|
|
99
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
52,000
|
|
|
100
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
83,000
|
|
|
101
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng
phổi
|
251,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
102
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
314,000
|
|
|
103
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
406,000
|
|
|
104
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có
sinh thiết
|
480,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
|
105
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
107,000
|
|
|
106
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
165,000
|
|
|
107
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
136,000
|
|
|
108
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm có sinh thiết
|
199,000
|
|
|
109
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
90,000
|
|
|
110
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng
có sinh thiết
|
146,000
|
|
|
111
|
93
|
29
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
199,000
|
|
|
112
|
94
|
30
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
308,000
|
|
|
113
|
95
|
31
|
Nội soi bàng quang
và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
472,000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
114
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê
|
431,000
|
|
|
115
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu
|
350,000
|
Bao gồm cả ống
kendan
|
|
116
|
99
|
35
|
Mở khí quản
|
370,000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
|
117
|
100
|
36
|
Sinh thiết thận
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
349,000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
|
118
|
101
|
37
|
Nội soi bàng quang
- Nội soi niệu quản
|
548,000
|
Bao gồm cả chi phí
dây dẫn dùng nhiều lần
|
|
119
|
102
|
38
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
559,000
|
|
|
120
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 2 nòng
|
768,000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 2 nòng
|
|
121
|
104
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 3 nòng
|
626,000
|
Bao gồm cả chi phí
Catheter 3 nòng
|
|
122
|
105
|
41
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
315,000
|
|
|
123
|
106
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
263,000
|
|
|
124
|
107
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc
máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2,009,000
|
|
|
125
|
108
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
214,000
|
Bao gồm cả bóng
dùng nhiều lần
|
|
126
|
110
|
46
|
Sinh thiết màng
hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
713,000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết dùng nhiều lần
|
|
127
|
111
|
47
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
59,000
|
|
|
128
|
112
|
48
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
78,000
|
|
|
129
|
114
|
50
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
51,000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
|
130
|
116
|
52
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê có sinh thiết
|
675,000
|
|
|
131
|
118
|
54
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
428,000
|
|
|
132
|
119
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
540,000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
133
|
120
|
56
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
164,000
|
|
|
134
|
121
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc
u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60,000
|
|
|
135
|
123
|
59
|
Thận nhân tạo cấp
cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
998,000
|
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
136
|
125
|
61
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
22,000
|
|
|
137
|
126
|
62
|
Điện châm
|
23,000
|
|
|
138
|
127
|
63
|
Thuỷ châm (không kể
tiền thuốc)
|
14,000
|
|
|
139
|
128
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
15,000
|
|
|
140
|
129
|
65
|
Hồng ngoại
|
12,000
|
|
|
141
|
130
|
66
|
Điện phân
|
11,000
|
|
|
142
|
131
|
67
|
Sóng ngắn
|
13,000
|
|
|
143
|
132
|
68
|
Laser châm
|
36,000
|
|
|
144
|
133
|
69
|
Tử ngoại
|
13,000
|
|
|
145
|
134
|
70
|
Điện xung
|
13,000
|
|
|
146
|
135
|
71
|
Tập vận động toàn
thân (30 phút)
|
15,000
|
|
|
147
|
136
|
72
|
Tập vận động đoạn
chi (30 phút)
|
13,000
|
|
|
148
|
137
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
26,000
|
|
|
149
|
138
|
74
|
Điện từ trường
|
15,000
|
|
|
150
|
139
|
75
|
Bó Farafin
|
33,000
|
|
|
151
|
140
|
76
|
Cứu (Ngải cứu /túi
chườm)
|
14,000
|
|
|
152
|
141
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn
cột sống, các khớp
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
153
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
30,000
|
|
|
154
|
143
|
2
|
Thay băng vết
thương chiều dài dưới 15cm
|
30,000
|
|
|
155
|
144
|
3
|
Thay băng vết
thương chiều dài trên 15cm đến dưới 30cm
|
51,000
|
|
|
156
|
145
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm
|
72,000
|
|
|
157
|
146
|
5
|
Thay băng vết
thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng
|
85,000
|
|
|
158
|
147
|
6
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
103,000
|
|
|
159
|
148
|
7
|
Thay băng vết
thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
125,000
|
|
|
160
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống
lưng, khớp, háng, xương đùi, xương chậu
|
24,000
|
|
|
161
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
22,000
|
|
|
162
|
151
|
10
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < l0cm
|
116,000
|
|
|
163
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > l0cm
|
141,000
|
|
|
164
|
153
|
12
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < l0cm
|
158,000
|
|
|
165
|
154
|
13
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài > l0cm
|
173,000
|
|
|
166
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
133,000
|
|
|
167
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
54,000
|
|
|
168
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
47,000
|
|
|
169
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
135,000
|
|
|
170
|
17B
|
Cắt phymosis ở trẻ
em có mê
|
733,000
|
|
|
171
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
165,000
|
|
|
172
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
43,000
|
|
|
173
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
176,000
|
|
|
174
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai
(bột tự cán)
|
53,000
|
|
|
175
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai
(bột liền)
|
169,000
|
|
|
176
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
49,000
|
|
|
177
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
122,000
|
|
|
178
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
135,000
|
|
|
179
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
525,000
|
|
|
180
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
135,000
|
|
|
181
|
27B
|
Nắn bó bột gãy xương đùi có mê
|
319,000
|
|
|
182
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
413,000
|
|
|
183
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột tự cán)
|
51,000
|
|
|
184
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột liền)
|
124,000
|
|
|
185
|
30B
|
Nắn bó bột xương cẳng chân có mê
|
315,000
|
|
|
186
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột tự cán)
|
53,000
|
|
|
187
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
124,000
|
|
|
188
|
32B
|
Nắn bó bột xương cánh tay có mê
|
291,000
|
|
|
189
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
41,000
|
|
|
190
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột liền)
|
124,000
|
|
|
191
|
34B
|
Nắn bó bột xương cẳng tay có mê
|
281,000
|
|
|
192
|
176
|
35
|
Nắn bó bột bàn
chân/bàn tay (bột tự cán)
|
41,000
|
|
|
193
|
177
|
36
|
Nắn bó bột bàn
chân/bàn tay (bột liền)
|
105,000
|
|
|
194
|
36B
|
Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê
|
161,000
|
|
|
195
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
105,000
|
|
|
196
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
446,000
|
|
|
197
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
233,000
|
|
|
198
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
371,000
|
|
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
199
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung
do rong kinh rong huyết
|
79,000
|
|
|
200
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo
sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
184,000
|
|
|
201
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm
|
354,000
|
|
|
202
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
375,000
|
|
|
203
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi
trở lên
|
418,000
|
|
|
204
|
188
|
6
|
Forceps hoặc giác
hút sản khoa
|
365,000
|
|
|
205
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
38,000
|
|
|
206
|
190
|
8
|
Soi ối
|
28,000
|
|
|
207
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
44,000
|
|
|
208
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
90,000
|
|
|
209
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
159,000
|
|
|
210
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu
|
1,061,000
|
|
|
211
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở lên
|
1,176,000
|
|
|
212
|
196
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh
trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
450,000
|
|
|
213
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
101,000
|
|
|
214
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng thuốc
|
323,000
|
|
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
215
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12,000
|
|
|
216
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
11,000
|
|
|
217
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
11,000
|
|
|
218
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8,000
|
|
|
219
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
17,000
|
|
|
220
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu
một mắt
|
14,000
|
|
|
221
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
13,000
|
|
|
222
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
24,000
|
|
|
223
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
35,000
|
|
|
224
|
208
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
33,000
|
|
|
225
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
19,000
|
|
|
226
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
20,000
|
|
|
227
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
144,000
|
|
|
228
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
499,000
|
|
|
229
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây
tê
|
176,000
|
|
|
230
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây
tê
|
192,000
|
|
|
231
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây
tê
|
227,000
|
|
|
232
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây
tê
|
259,000
|
|
|
233
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
461,000
|
|
|
234
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê
|
650,000
|
|
|
235
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây tê
|
401,000
|
|
|
236
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây mê
|
753,000
|
|
|
237
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
450,000
|
|
|
238
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
504,000
|
|
|
239
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
754,000
|
|
|
240
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây
mê
|
494,000
|
|
|
241
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây
mê
|
690,000
|
|
|
242
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây
mê
|
806,000
|
|
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
243
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây tê)
|
80,000
|
|
|
244
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây tê)
|
80,000
|
|
|
245
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
86,000
|
|
|
246
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa
xoang hàm (gây tê)
|
139,000
|
|
|
247
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông
xoang trán/xoang bướm (gây tê)
|
146,000
|
|
|
248
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
56,000
|
|
|
249
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
116,000
|
|
|
250
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong
mũi không gây mê
|
73,000
|
|
|
251
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê
|
398,000
|
|
|
252
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
98,000
|
|
|
253
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
110,000
|
|
|
254
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh
quản gây tê ống cứng
|
106,000
|
|
|
255
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
143,000
|
|
|
256
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype
mũi gây tê
|
154,000
|
|
|
257
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
293,000
|
|
|
258
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
364,000
|
|
|
259
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
353,000
|
|
|
260
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
368,000
|
|
|
261
|
246
|
19
|
Lấy di vật thanh
quản gây mê ống cứng
|
353,000
|
|
|
262
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype
mũi gây mê
|
296,000
|
|
|
263
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây mê)
|
428,000
|
|
|
264
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây mê)
|
428,000
|
|
|
265
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
495,000
|
|
|
266
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
356,000
|
|
|
267
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê
|
398,000
|
|
|
268
|
254
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
559,000
|
|
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng
|
|
|
|
269
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa/nhổ răng
|
16,000
|
|
|
270
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
68,000
|
|
|
271
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
139,000
|
|
|
272
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/một hàm
|
37,000
|
|
|
273
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và
đánh bóng hai hàm
|
55,000
|
|
|
274
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
23,000
|
|
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm mặt
|
|
|
|
275
|
266
|
11
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài < 5cm
|
109,000
|
|
|
276
|
267
|
12
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài > 5cm
|
150,000
|
|
|
277
|
268
|
13
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài < 5cm
|
143,000
|
|
|
278
|
269
|
14
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài > 5cm
|
188,000
|
|
|
|
|
C4
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
Bảng giá chi tiết tại Phụ lục II
|
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
279
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
41,000
|
|
|
280
|
279
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
20,000
|
|
|
281
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
23,000
|
|
|
282
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
16,000
|
|
|
283
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng
cầu (Hematocrit)
|
11,000
|
|
|
284
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng phương
pháp thủ công)
|
15,000
|
|
|
285
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
23,000
|
|
|
286
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
20,000
|
|
|
287
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
24,000
|
|
|
288
|
287
|
10
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch
cầu
|
15,000
|
|
|
289
|
288
|
11
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
14,000
|
|
|
290
|
289
|
12
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
25,000
|
|
|
291
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20,000
|
|
|
292
|
294
|
17
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
32,000
|
|
|
293
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
8,000
|
|
|
294
|
296
|
19
|
Co cục máu đông
|
8,000
|
|
|
295
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
20,000
|
|
|
296
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
37,000
|
|
|
297
|
300
|
23
|
Định lượng
Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
65,000
|
|
|
298
|
301
|
24
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
36,000
|
|
|
299
|
302
|
25
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
39,000
|
|
|
300
|
303
|
26
|
Xét nghiệm tế bào
học tủy xương
|
96,000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
xương
|
|
301
|
304
|
27
|
Xét nghiệm tế bào
hạch
|
32,000
|
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
|
302
|
305
|
28
|
Nhuộm Peroxydase
(MPO)
|
40,000
|
|
|
303
|
306
|
29
|
Nhuộm sudanden
|
48,000
|
|
|
304
|
307
|
30
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu
|
51,000
|
|
|
305
|
308
|
31
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu có ức chế Naf
|
55,000
|
|
|
306
|
309
|
32
|
Nhuộm Periodic
Acide Schiff (PAS)
|
57,000
|
|
|
307
|
311
|
34
|
Điện giải đồ (Na+,
K+, CL +)
|
28,000
|
|
|
308
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
14,000
|
|
|
309
|
313
|
36
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
17,000
|
|
|
310
|
314
|
37
|
Định lượng sắt
huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
32,000
|
|
|
311
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
19,000
|
|
|
312
|
316
|
39
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
22,000
|
|
|
313
|
317
|
40
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, kẽm...)
|
16,000
|
|
|
314
|
318
|
41
|
Xác định các yếu tố
vi lượng Fe (sắt )
|
16,000
|
|
|
315
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
20,000
|
|
|
316
|
320
|
43
|
Định lượng bổ thể
trong huyết thanh
|
22,000
|
|
|
317
|
321
|
44
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
23,000
|
|
|
318
|
322
|
45
|
Điện di: Protein
hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
30,000
|
|
|
319
|
323
|
46
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
50,000
|
Cho tất cả các
thông số
|
|
320
|
324
|
47
|
Định lượng yếu tố
VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI)
|
193,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
|
321
|
325
|
48
|
Định lượng yếu tố V
hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu
tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
192,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
|
322
|
326
|
49
|
Định lượng yếu tố
VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
152,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
|
323
|
327
|
50
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
326,000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
|
324
|
329
|
52
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với ADP/Collgen
|
71,000
|
Giá cho mỗi chất
kích tập
|
|
325
|
332
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm,
Gelcard/ Scangel);
|
50,000
|
|
|
326
|
336
|
59
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
60,000
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM
KHÁC
|
|
|
|
327
|
338
|
1
|
Pro-calcitonin
|
225,000
|
|
|
328
|
339
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal
pro B-type natriuretic peptid)
|
285,000
|
|
|
329
|
346
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
17,000
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
330
|
350
|
1
|
Testosteron
|
58,000
|
|
|
331
|
351
|
2
|
HbA1C
|
61,000
|
|
|
332
|
352
|
3
|
Điện di miễn dịch
huyết thanh
|
656,000
|
|
|
333
|
353
|
4
|
Điện di protein
huyết thanh
|
182,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC
TIỂU
|
|
|
|
334
|
356
|
1
|
Định lượng
Bacbiturate
|
19,000
|
|
|
335
|
358
|
3
|
Calci niệu
|
17,000
|
|
|
336
|
359
|
4
|
Phospho niệu
|
14,000
|
|
|
337
|
360
|
5
|
Điện giải đồ ( Na,
K, Cl) niệu
|
32,000
|
|
|
338
|
361
|
6
|
Định lượng Protein
niệu hoặc đường niệu
|
10,000
|
|
|
339
|
362
|
7
|
Tế bào cặn nước
tiểu hoặc cặn Adis
|
30,000
|
|
|
340
|
363
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
15,000
|
|
|
341
|
364
|
9
|
Amylase niệu
|
29,000
|
|
|
342
|
365
|
10
|
Các chất
Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen
|
6,000
|
|
|
343
|
366
|
11
|
Xác định
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch
|
20,000
|
|
|
344
|
367
|
12
|
Định lượng
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
50,000
|
|
|
345
|
368
|
13
|
Định lượng
Oestrogen toàn phần
|
30,000
|
|
|
346
|
369
|
14
|
Định lượng
Hydrocorticosteroid
|
27,000
|
|
|
347
|
371
|
16
|
Xác định tế bào/trụ
hay các tinh thể khác
|
3,000
|
|
|
348
|
372
|
17
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ PH
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
349
|
373
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
5,000
|
|
|
350
|
374
|
2
|
Xác định Canxi,
Phospho
|
6,000
|
|
|
351
|
375
|
3
|
Xác định các men:
Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
9,000
|
|
|
352
|
376
|
4
|
Soi trực tiếp tìm
hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
18,000
|
|
|
353
|
377
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng
phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
|
354
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký
sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
20,000
|
|
|
355
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm
soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
40,000
|
|
|
356
|
380
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC
cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
116,000
|
|
|
357
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
124,000
|
|
|
358
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định danh
vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
54,000
|
|
|
359
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
49,000
|
|
|
360
|
384
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
315,000
|
|
|
361
|
385
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
73,000
|
|
|
362
|
386
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
503,000
|
|
|
363
|
389
|
12
|
RPR định tính
|
24,000
|
|
|
364
|
390
|
13
|
RPR định lượng
|
55,000
|
|
|
365
|
391
|
14
|
TPHA định tính
|
34,000
|
|
|
366
|
392
|
15
|
TPHA định lượng
|
90,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
|
367
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…)
|
43,000
|
|
|
368
|
394
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
64,000
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH
CHỌC DÒ
|
|
|
|
369
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
10,000
|
|
|
370
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
13,000
|
|
|
371
|
398
|
3
|
Clo dịch
|
16,000
|
|
|
372
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
7,000
|
|
|
373
|
400
|
5
|
Rivalta
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
|
374
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
154,000
|
|
|
375
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn
đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
173,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
376
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
26,000
|
|
|
377
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
37,000
|
|
|
378
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
28,000
|
|
|
379
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
80,000
|
|
|
380
|
431
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30,000
|
|
|
381
|
432
|
7
|
Test thanh thải
Creatinine
|
38,000
|
|
|
382
|
433
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
39,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382
|
342
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
MỨC
GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÁC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT theo NQ - HĐND
|
STT TTLT - 04
|
STT theo mục TTLT -
04
|
TÊN PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT
|
Loại
|
Mức giá đề nghị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
C4
|
C4
|
CÁC LOẠI PHẨU
THUẬT, THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
(Mức giá đề nghị chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt)
|
|
|
|
|
A
|
A
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
|
|
|
1
|
|
1
|
Phẫu thuật cắt đọan ống mật chủ, nối rốn
gan - hỗng tràng
|
ĐB
|
2,219,000
|
|
2
|
|
2
|
Phẫu thuật cắt u phổi
|
ĐB
|
2,929,000
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1
|
|
|
|
3
|
|
1
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
|
1
|
1,320,000
|
|
4
|
|
2
|
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt nối ruột
|
1
|
1,068,000
|
|
5
|
|
3
|
Phẫu thuật xén vách ngăn qua nội soi
|
1
|
1,099,000
|
|
6
|
|
4
|
Phẫu thuật cắt polyp qua nội soi đại tràng
|
1
|
1,626,000
|
|
7
|
|
5
|
Phẫu thuật Glaucom
|
1
|
1,314,000
|
|
8
|
|
6
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não, ngoài,
dưới màng cứng (chưa bao gồm lưới)
|
1
|
3,123,000
|
|
9
|
|
7
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
1
|
1,191,000
|
|
10
|
|
8
|
Phẫu thuật vết thương khớp gối
|
1
|
1,538,000
|
|
11
|
|
9
|
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương
đùi
|
1
|
1,225,000
|
|
12
|
|
10
|
Phẫu thuật thủng ruột non
|
1
|
1,604,000
|
|
13
|
|
11
|
Phẫu thuật cắt túi mật hở
|
1
|
2,105,000
|
|
14
|
|
12
|
Phẫu thuật mở bể thận lấy sỏi
|
1
|
2,165,000
|
|
15
|
|
13
|
Phẫu thuật cắt u thận
|
1
|
1,644,000
|
|
16
|
|
14
|
Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận
|
1
|
2,111,000
|
|
17
|
|
15
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận
|
1
|
1,901,000
|
|
18
|
|
16
|
Phẫu thuật cắt 1 nửa thận
|
1
|
1,050,000
|
|
19
|
|
17
|
Phẫu thuật XHN do vỡ lách (phẫu thuật cắt
lách)
|
1
|
2,427,000
|
|
20
|
|
18
|
Phẫu thuật huyết tụ thành nang
|
1
|
1,407,000
|
|
21
|
|
19
|
Phẫu thuật sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang (chưa tính Sonde)
|
1
|
1,431,000
|
|
22
|
|
20
|
Phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến mổ hở
|
1
|
1,480,000
|
|
23
|
|
21
|
Phẫu thuật nội soi u xơ tiền liệt tuyến
|
1
|
1,247,000
|
|
24
|
|
22
|
Phẫu thuật cắt dạ dày
|
1
|
1,315,000
|
|
25
|
|
23
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đùi
(chưa tính đinh)
|
1
|
1,744,000
|
|
26
|
|
24
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy 2 xương cẳng
tay (chưa tính nẹp vis)
|
1
|
1,352,000
|
|
27
|
|
25
|
Phẫu thuật nội soi cắt một bên tuyến giáp
|
1
|
1,396,000
|
|
28
|
|
26
|
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
|
1
|
1,686,000
|
|
29
|
|
27
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp (chưa bao
gồm đầu dao và dây dao)
|
1
|
1,418,000
|
|
30
|
|
28
|
Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
1
|
1,657,000
|
|
31
|
|
29
|
Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
1
|
1,213,000
|
|
32
|
|
30
|
Phẫu thuật u lành tuyến nước bọt mang tai 2
dưới hàm
|
1
|
984,000
|
|
33
|
|
31
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm
X-Quang C-Am, tự tiêu GeliTa)
|
1
|
2,700,000
|
|
34
|
|
32
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
1
|
1,321,000
|
|
35
|
|
33
|
Phẫu thuật xương cánh tay
|
1
|
1,243,000
|
|
36
|
|
34
|
Phẫu thuật tai biến mạch máu não
|
1
|
2,243,000
|
|
37
|
|
35
|
Phẫu thuật khâu dây thần kinh ngoại biên
|
1
|
1,680,000
|
|
38
|
|
36
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
1
|
1,291,000
|
|
39
|
|
37
|
Phẫu thuật cắt đại tràng
|
1
|
1,576,000
|
|
40
|
|
38
|
Phẫu thuật cắt trĩ vòng
|
1
|
1,078,000
|
|
41
|
|
39
|
Phẫu thuật cắt gan
|
1
|
2,700,000
|
|
42
|
|
40
|
Phẫu thuật nội soi thông vòi trứng
|
1
|
1,075,000
|
|
43
|
|
41
|
Phẫu thuật ghép da phức tạp
|
1
|
1,479,000
|
|
44
|
|
42
|
Phẫu thuật nối gân phức tạp (chưa bao gồm
chỉ ethilon)
|
1
|
1,493,000
|
|
45
|
|
43
|
Phẫu thuật cắt dương vật + tinh hoàn
|
1
|
1,278,000
|
|
46
|
|
44
|
Phẫu thuật đặt nẹp vis gãy mắt cá trong,
ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,261,000
|
|
47
|
|
45
|
Phẫu thuật nứt hậu môn, cắt phần co thắt
|
1
|
828,000
|
|
48
|
|
46
|
Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn
chỉnh cố định tạm thời
|
1
|
1,375,000
|
|
49
|
|
47
|
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
|
1
|
758,000
|
|
50
|
|
48
|
Phẫu thuật đóng đinh xương 1 cẳng chân
(chưa tính đinh)
|
1
|
993,000
|
|
51
|
|
49
|
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm vít,
chỉ thép)
|
1
|
1,388,000
|
|
52
|
|
50
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản (chưa
bao gồm sonde)
|
1
|
1,406,000
|
|
53
|
|
51
|
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ
Monteggia theo phương pháp Bouyala
|
1
|
1,007,000
|
|
54
|
|
52
|
Phẫu thuật xoay chuyển vạt da sural
|
1
|
995,000
|
|
55
|
|
53
|
Phẫu thuật tắc tá tràng ở trẻ sơ sinh
|
1
|
2,058,000
|
|
56
|
|
54
|
Phẫu thuật teo thực quản ở trẻ sơ sinh và
nhủ nhi
|
1
|
1,853,000
|
|
57
|
|
55
|
Phẫu thuật thoát vị hoành ở trẻ sơ sinh và
nhủ nhi
|
1
|
2,011,000
|
|
58
|
|
56
|
Phẫu thuật hở thành bụng sơ sinh
|
1
|
1,782,000
|
|
59
|
|
57
|
Phẫu thuật thủng ruột, viêm phúc mạc sơ
sinh
|
1
|
1,716,000
|
|
60
|
|
58
|
Phẫu thuật Làm hậu môn nhân tạo ở trẻ em
|
1
|
1,278,000
|
|
61
|
|
59
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng
tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,002,000
|
|
62
|
|
60
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu trên xương
cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,075,000
|
|
63
|
|
61
|
Phẫu thuật đặt khung cố định ngoài (chưa
bao gồm khung cố định)
|
1
|
1,074,000
|
|
64
|
|
62
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương
cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,050,000
|
|
65
|
|
63
|
Kết hợp xương gãy trên hai lối cầu (chưa
bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
982,000
|
|
66
|
|
64
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy monteggia, nắn
trật chỏm quay + kết hợp xương trụ
|
1
|
938,000
|
|
67
|
|
65
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương thuyền
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,059,000
|
|
68
|
|
66
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên mẫu
chuyển xương đùi (chưa bao gồm cố định liên mấu viễn)
|
1
|
980,000
|
|
69
|
|
67
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,236,000
|
|
70
|
|
68
|
Phẫu thuật kổ đục u sụn xương
|
1
|
1,283,000
|
|
71
|
|
69
|
Phẫu thuật cắt sẹo co rút tạo hình
|
1
|
1,161,000
|
|
72
|
|
70
|
Phẫu thuật khâu nối gân gót
|
1
|
1,200,000
|
|
73
|
|
71
|
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
|
1
|
1,415,000
|
|
74
|
|
72
|
Phẫu thuật mở cơ trực tràng điều trị co
thắt
|
1
|
1,002,000
|
|
75
|
|
73
|
Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 1 bên
|
1
|
970,000
|
|
76
|
|
74
|
Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 2 bên
|
1
|
1,014,000
|
|
77
|
|
75
|
Phẫu thuật cắt bướu máu kích thước 5cm -
10cm
|
1
|
1,131,000
|
|
78
|
|
76
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cánh
tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,228,000
|
|
79
|
|
77
|
Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm môn
nhân tạo
|
1
|
1,131,000
|
|
80
|
|
78
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
1
|
1,069,000
|
|
81
|
|
79
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
1
|
1,021,000
|
|
82
|
|
80
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
1
|
1,026,000
|
|
83
|
|
81
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp
gối
|
1
|
1,034,000
|
|
84
|
|
82
|
Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở,
nắn chỉnh cố định tạm thời
|
1
|
1,025,000
|
|
85
|
|
83
|
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
|
1
|
1,026,000
|
|
86
|
|
84
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
1
|
1,001,000
|
|
87
|
|
85
|
Phẫu thuật ghép da 20 - 30% diện tích bỏng
cơ thể
|
1
|
1,017,000
|
|
88
|
|
86
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ delta
|
1
|
1,014,000
|
|
89
|
|
87
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành
bụng
|
1
|
987,000
|
|
90
|
|
88
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,026,000
|
|
91
|
|
89
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,017,000
|
|
92
|
|
90
|
Phẫu thuật u quái cùng cụt
|
1
|
1,864,000
|
|
93
|
|
91
|
Phẫu thuật teo hẹp ruột non ở trẻ sơ sinh
và nhủ nhi
|
1
|
1,813,000
|
|
94
|
|
92
|
Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ ở trẻ sơ
sinh và nhủ nhi
|
1
|
1,705,000
|
|
95
|
|
93
|
Phẫu thuật u sau phúc mạc ở trẻ em
|
1
|
1,781,000
|
|
96
|
|
94
|
Phẫu thuật u cơ môn vị sơ sinh
|
1
|
1,993,000
|
|
97
|
|
95
|
Phẫu thuật ruột đôi sơ sinh
|
1
|
2,143,000
|
|
98
|
|
96
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc bào thai sơ sinh
|
1
|
1,770,000
|
|
99
|
|
97
|
Phẫu thuật xoắn ruột sơ sinh
|
1
|
1,886,000
|
|
100
|
|
98
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,002,000
|
|
101
|
|
99
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật chỏm quay
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
997,000
|
|
102
|
|
100
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật bennet
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
946,000
|
|
103
|
|
101
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bàn tay
hoặc bàn chân (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
|
1
|
1,307,000
|
|
104
|
|
102
|
Phẫu thuật bướu tân dịch sâu phức tạp
|
1
|
1,013,000
|
|
105
|
|
103
|
Phẫu thuật bóc u kích thước 3cm - 10cm
|
1
|
1,013,000
|
|
106
|
|
104
|
Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội
soi
|
1
|
1,042,000
|
|
107
|
|
105
|
Phẫu thuật nối gân gấp ngón tay (chưa bao
gồm chỉ Ethilon)
|
1
|
957,000
|
|
108
|
|
106
|
Phẫu thuật nối gân duỗi ngón tay (chưa bao
gồm chỉ Ethilon)
|
1
|
1,016,000
|
|
109
|
|
107
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột
|
1
|
1,032,000
|
|
110
|
|
108
|
Phẫu thuật tắc ruột sau phẫu thuật
|
1
|
1,463,000
|
|
111
|
|
109
|
Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê (mở sào
bào)
|
1
|
962,000
|
|
112
|
|
110
|
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê
|
1
|
1,251,000
|
|
113
|
|
111
|
Phẫu thuật nội soi mổ xương chũm
|
1
|
1,296,000
|
|
114
|
|
112
|
Phẫu thuật nội soi vẹo vách ngăn
|
1
|
1,289,000
|
|
115
|
|
113
|
Phẫu thuật cắt cuốn mũi qua nội soi
|
1
|
1,179,000
|
|
116
|
|
114
|
Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi
|
1
|
1,058,000
|
|
117
|
|
115
|
Phẫu thuật cắt Polyp tai qua nội soi mê
|
1
|
1,380,000
|
|
118
|
|
116
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm mê
|
1
|
927,000
|
|
119
|
|
117
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang tạo hình
ruột
|
1
|
1,857,000
|
|
120
|
|
118
|
Phẫu thuật đứt lệ
quản - chấn thương
|
1
|
1,252,000
|
|
121
|
|
119
|
Phẫu thuật đường dò
bẩm sinh cổ bên
|
1
|
1,240,000
|
|
122
|
|
120
|
Phẫu thuật rò sống
mũi
|
1
|
1,257,000
|
|
123
|
|
121
|
Phẫu thuật cạnh mũi
lấy u hốc mũi
|
1
|
1,343,000
|
|
124
|
|
122
|
Phẫu thuật nạo sàng
hàm
|
1
|
1,395,000
|
|
125
|
|
123
|
Phẫu thuật cắt u
thành sau họng
|
1
|
1,125,000
|
|
126
|
|
124
|
Phẫu thuật cắt u
thành bên họng
|
1
|
1,025,000
|
|
127
|
|
125
|
Phẫu thuật dẫn lưu
áp xe thực quản
|
1
|
1,061,000
|
|
128
|
|
126
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh giáp móng
|
1
|
1,670,000
|
|
129
|
|
127
|
Phẫu thuật khâu vết
thương mạch máu chi
|
1
|
1,468,000
|
|
130
|
|
128
|
Phẫu thuật cắt nửa
đại tràng
|
1
|
1,734,000
|
|
131
|
|
129
|
Phẫu thuật cắt đoạn
đại tràng ngang, đại tràng sigma
|
1
|
1,729,000
|
|
132
|
|
130
|
Phẫu thuật cắt đoạn
ruột non
|
1
|
1,647,000
|
|
133
|
|
131
|
Phẫu thuật cắt đoạn
đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
1
|
1,654,000
|
|
134
|
|
132
|
Phẫu thuật dò hậu
môn phức tạp
|
1
|
1,575,000
|
|
135
|
|
133
|
Phẫu thuật thoát vị
khó: Đùi, bịt có cắt ruột
|
1
|
1,505,000
|
|
136
|
|
134
|
Phẫu thuật cắt gan
không điển hình do vỡ gan
|
1
|
3,213,000
|
|
137
|
|
135
|
Phẫu thuật nối ống
mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
1
|
1,852,000
|
|
138
|
|
136
|
Phẫu thuật cắt bỏ
nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
1
|
1,822,000
|
|
139
|
|
137
|
Phẫu thuật cắt đuôi
tụy và lách
|
1
|
1,988,000
|
|
140
|
|
138
|
Phẫu thuật nối ống
mật chủ - tá tràng
|
1
|
2,179,000
|
|
141
|
|
139
|
Phẫu thuật nối ống
mật chủ - hỗng tràng
|
1
|
2,005,000
|
|
142
|
|
140
|
Phẫu thuật cắt lách
do chấn thương
|
1
|
2,017,000
|
|
143
|
|
141
|
Phẫu thuật khâu vỡ
gan do chấn thương, vết thương gan
|
1
|
1,819,000
|
|
144
|
|
142
|
Phẫu thuật nối niệu
quản - đài thận
|
1
|
1,786,000
|
|
145
|
|
143
|
Phẫu thuật rò bàng
quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
1
|
1,520,000
|
|
146
|
|
144
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
1
|
1,397,000
|
|
147
|
|
145
|
Phẫu thuật thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng
|
1
|
1,467,000
|
|
148
|
|
146
|
Phẫu thuật teo thực
quản, cắt rò và nối
|
1
|
1,863,000
|
|
149
|
|
147
|
Phẫu thuật cắt đoạn
ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
1
|
1,719,000
|
|
150
|
|
148
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương
|
1
|
1,863,000
|
|
151
|
|
149
|
Phẫu thuật bàn chân
khoèo bẩm sinh
|
1
|
1,919,000
|
|
152
|
|
150
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann không có kết hợp xương
|
1
|
1,761,000
|
|
153
|
|
151
|
Phẫu thuật tạo hình
phần nối bể thận - niệu quản
|
1
|
1,740,000
|
|
154
|
|
152
|
Phẫu thuật tạo hình
cơ thắt hậu môn
|
1
|
1,657,000
|
|
155
|
|
153
|
Phẫu thuật tạo hình
sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
1
|
1,862,000
|
|
156
|
|
154
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy liên lồi cầu cánh tay
|
1
|
1,636,000
|
|
157
|
|
155
|
Phẫu thuật gãy
xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
1
|
1,394,000
|
|
158
|
|
156
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
1
|
1,922,000
|
|
159
|
|
157
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
1
|
1,770,000
|
|
160
|
|
158
|
Phẫu thuật viêm
xương khớp háng
|
1
|
1,844,000
|
|
161
|
|
159
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi
|
1
|
1,578,000
|
|
162
|
|
160
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy mân chày và đầu trên xương chày
|
1
|
1,654,000
|
|
163
|
|
161
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch có kết hợp xương
|
1
|
1,566,000
|
|
164
|
|
162
|
Phẫu thuật vá da
dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2
|
1
|
1,562,000
|
|
165
|
|
163
|
Phẫu thuật cắt u
máu lan tỏa đường kính bằng và trên 10cm
|
1
|
1,963,000
|
|
166
|
|
164
|
Phẫu thuật cắt u
bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm
|
1
|
1,752,000
|
|
167
|
|
165
|
Phẫu thuật trật
khớp cùng đòn
|
1
|
1,803,000
|
|
168
|
|
166
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp khuỷu
|
1
|
1,507,000
|
|
169
|
|
167
|
Phẫu thuật trật
xương bánh chè bẩm sinh
|
1
|
1,568,000
|
|
170
|
|
168
|
Phẫu thuật kết hợp
xương mắt cá trong hoặc ngoài
|
1
|
1,529,000
|
|
171
|
|
169
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy 02 mắt cá hoặc
Dupuytren (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1
|
1,312,000
|
|
172
|
|
170
|
Phẫu thuật bàn chân
khèo
|
1
|
1,492,000
|
|
173
|
|
171
|
Phẫu thuật đục nạo
xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
1
|
1,688,000
|
|
174
|
|
172
|
Phẫu thuật vá da
dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
|
1
|
1,553,000
|
|
175
|
|
173
|
Phẫu thuật tạo hình
các vạt da che phủ, vạt trượt
|
1
|
1,567,000
|
|
176
|
|
174
|
Phẫu thuật cắt u
nang tiêu xương, ghép xương
|
1
|
1,726,000
|
|
177
|
|
175
|
Phẫu thuật cắt u
bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm
|
1
|
1,795,000
|
|
178
|
|
176
|
Phẫu thuật cắt u cơ
xâm lấn
|
1
|
1,561,000
|
|
179
|
|
177
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
1
|
1,616,000
|
|
180
|
|
178
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
1
|
1,682,000
|
|
181
|
|
179
|
Phẫu thuật cắt dị
tật bẩm sinh bàn và ngón tay
|
1
|
1,561,000
|
|
182
|
|
180
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy thân xương chày
|
1
|
1,707,000
|
|
183
|
|
181
|
Phẫu thuật gỡ dính
gân
|
1
|
1,618,000
|
|
184
|
|
182
|
Phẫu thuật mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
1
|
1,708,000
|
|
185
|
|
183
|
Phẫu thuật tạo hình
hậu môn
|
1
|
1,528,000
|
|
186
|
|
184
|
Phẫu thuật tạo hình
thành bụng phức tạp
|
1
|
1,649,000
|
|
187
|
|
185
|
Phẫu thuật cắt dây
chằng trong ổ bụng qua nội soi
|
1
|
1,342,000
|
|
188
|
|
186
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành ở sơ sinh và trẻ nhỏ
|
1
|
1,688,000
|
|
189
|
|
187
|
Phẫu thuật cắt tinh
hoàn lạc chổ
|
1
|
1,050,000
|
|
190
|
|
188
|
Phẫu thuật Miles
|
1
|
982,000
|
|
191
|
|
189
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận qua da
|
1
|
2,098,000
|
|
192
|
|
190
|
Phẫu thuật mở dạ dày hồng tá tràng nuôi ăn
|
1
|
1,062,000
|
|
193
|
|
191
|
Phẫu thuật cắt tuyến nước bọt
|
1
|
1,459,000
|
|
194
|
|
192
|
Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng
|
1
|
1,940,000
|
|
195
|
|
193
|
Phẫu thuật cắt bán phần tử cung đường bụng
|
1
|
1,985,000
|
|
196
|
|
194
|
Phẫu thuật cắt bán phần tử cung đường âm
đạo
|
1
|
1,488,000
|
|
197
|
|
195
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
|
1
|
1,917,000
|
|
198
|
|
196
|
Phẫu thuật cắt u đại tràng
|
1
|
2,087,000
|
|
199
|
|
197
|
Phẫu thuật ung thư bàng quang
|
1
|
1,105,000
|
|
200
|
|
198
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận
|
1
|
1,983,000
|
|
201
|
|
199
|
Phẫu thuật vỡ tá tràng có khâu và giải áp
|
1
|
1,963,000
|
|
202
|
|
200
|
Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng (nội
soi vị tràng hẹp môn vị)
|
1
|
1,536,000
|
|
203
|
|
201
|
Phẫu thuật Werthein Meigs
|
1
|
1,042,000
|
|
204
|
|
202
|
Phẫu thuật vết thương mấu chuyển xương đùi
|
1
|
1,300,000
|
|
205
|
|
203
|
Phẫu thuật u xơ tử cung
|
1
|
2,340,000
|
|
206
|
|
204
|
Phẫu thuật cắt phổi - thùy phổi (nội soi/mổ
hở)
|
1
|
3,003,000
|
|
207
|
|
205
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
|
1
|
1,828,000
|
|
208
|
|
206
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr cắt túi mật
|
1
|
1,347,000
|
|
209
|
|
207
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr phẫu thuật lại
|
1
|
1,322,000
|
|
210
|
|
208
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr lần đầu
|
1
|
1,463,000
|
|
211
|
|
209
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn nội soi (đặt MESH)
(chưa bao gồm Mesh)
|
1
|
1,462,000
|
|
212
|
|
210
|
Phẫu thuật khâu thủng dạ dày nội soi
|
1
|
1,132,000
|
|
213
|
|
211
|
Phẫu thuật u xương xoang trán & chấn
thương vỡ thành trước xoang trán
|
1
|
1,398,000
|
|
214
|
|
212
|
Phẫu thuật u màng tủy
|
1
|
3,228,000
|
|
215
|
|
213
|
Phẫu thuật tạo hình niệu quản
|
1
|
2,003,000
|
|
216
|
|
214
|
Phẫu thuật viêm gân gấp
|
1
|
1,304,000
|
|
217
|
|
215
|
Phẫu thuật lún sọ hở
|
1
|
2,488,000
|
|
218
|
|
216
|
Phẫu thuật tạo hình nắp sọ (chưa bao gồm xi
măng và lưới Titanium, nẹp, vis Titanium)
|
1
|
2,647,000
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 2
|
|
|
|
219
|
|
1
|
Phẫu thuật thoát vị có đặt mesh
|
2
|
1,066,000
|
|
220
|
|
2
|
Phẫu thuật cắt lọc
bỏng dưới 10% diện tích cơ thể
|
2
|
1,058,000
|
|
221
|
|
3
|
Phẫu thuật cắt túi
thừa mecket ở trẻ nhỏ
|
2
|
1,280,000
|
|
222
|
|
4
|
Phẫu thuật ghép da đơn giản
|
2
|
1,486,000
|
|
223
|
|
5
|
Phẫu thuật trĩ, dò cạnh hậu môn
|
2
|
804,000
|
|
224
|
|
6
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa (viêm ruột thừa)
|
2
|
1,263,000
|
|
225
|
|
7
|
Phẫu thuật khâu thủng dạ dày, tá tràng
|
2
|
1,192,000
|
|
226
|
|
8
|
Phẫu thuật khẫu thuật khâu mạc treo
|
2
|
1,257,000
|
|
227
|
|
9
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (chưa bao
gồm sonde)
|
2
|
1,375,000
|
|
228
|
|
10
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản (chưa bao gồm
sonde)
|
2
|
1,477,000
|
|
229
|
|
11
|
Phẫu thuật vá sọ
|
2
|
1,500,000
|
|
230
|
|
12
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn (ko có mảnh ghép)
|
2
|
1,034,000
|
|
231
|
|
13
|
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
|
2
|
1,402,000
|
|
232
|
|
14
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng
|
2
|
1,500,000
|
|
233
|
|
15
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc
|
2
|
1,500,000
|
|
234
|
|
16
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương cẳng
chân
|
2
|
1,229,000
|
|
235
|
|
17
|
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn tay
|
2
|
1,204,000
|
|
236
|
|
18
|
Phẫu thuật khâu dây thần kinh mạch máu
|
2
|
1,500,000
|
|
237
|
|
19
|
Phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm ngực
|
2
|
1,361,000
|
|
238
|
|
20
|
Phẫu thuật dò hậu môn các loại
|
2
|
792,000
|
|
239
|
|
21
|
Phẫu thuật cắt 1 bên tuyến giáp
|
2
|
1,229,000
|
|
240
|
|
22
|
Phẫu thuật cắt trĩ búi (chưa bao gồm bông
cầm máu Gelita)
|
2
|
1,316,000
|
|
241
|
|
23
|
Phẫu thuật sa sinh dục
|
2
|
932,000
|
|
242
|
|
24
|
Phẫu thuật nối gân đơn giản
|
2
|
981,000
|
|
243
|
|
25
|
Phẫu thuật Polyp hậu môn
|
2
|
879,000
|
|
244
|
|
26
|
Phẫu thuật u dưới da đầu >5cm
|
2
|
636,000
|
|
245
|
|
27
|
Phẫu thuật u dưới da đầu 2 - 5cm
|
2
|
571,000
|
|
246
|
|
28
|
Phẫu thuật u phì đại tuyến vú
|
2
|
720,000
|
|
247
|
|
29
|
Phẫu thuật vỡ xương bánh chè (chưa bao gồm
nẹp vít)
|
2
|
1,500,000
|
|
248
|
|
30
|
Phẫu thuật xương quay
|
2
|
1,253,000
|
|
249
|
|
31
|
Phẫu thuật thoát vị thành bụng
|
2
|
1,387,000
|
|
250
|
|
32
|
Phẫu thuật răng lệch 90 độ (gây mê)
|
2
|
960,000
|
|
251
|
|
33
|
Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc
ngầm (gây mê)
|
2
|
960,000
|
|
252
|
|
34
|
Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc
ngầm (gây tê)
|
2
|
547,000
|
|
253
|
|
35
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ
nhiều răng (>4) (gây mê)
|
2
|
987,000
|
|
254
|
|
36
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ
nhiều răng (>4) (gây tê)
|
2
|
490,000
|
|
255
|
|
37
|
Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt từ 4 R
trở lên (gây mê)
|
2
|
1,500,000
|
|
256
|
|
38
|
Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt từ 4 R
trở lên (gây tê)
|
2
|
510,000
|
|
257
|
|
39
|
Phẫu thuật cố định xương hàm gẫy bằng nẹp,
máng, cung (gây tê)
|
2
|
409,000
|
|
258
|
|
40
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Dantal Implant)
|
2
|
1,645,000
|
|
259
|
|
41
|
Phẫu thuật cắt lồi xương (gây mê)
|
2
|
1,500,000
|
|
260
|
|
42
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
2
|
1,168,000
|
|
261
|
|
43
|
Phẫu thuật nang giáp lưỡi
|
2
|
1,081,000
|
|
262
|
|
44
|
Phẫu thuật cắt cụt chi trên
|
2
|
1,087,000
|
|
263
|
|
45
|
Phẫu thuật cắt cụt chi dưới
|
2
|
1,087,000
|
|
264
|
|
46
|
Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh
|
2
|
1,206,000
|
|
265
|
|
47
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
2
|
1,477,000
|
|
266
|
|
48
|
Phẫu thuật dẫn lưu thận
|
2
|
1,474,000
|
|
267
|
|
49
|
Phẫu thuật viêm xương dẫu lưu ngoài ống tủy
|
2
|
1,368,000
|
|
268
|
|
50
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới
xương cánh tay
|
2
|
1,328,000
|
|
269
|
|
51
|
Phẫu thuật cắt u xương lành
|
2
|
1,320,000
|
|
270
|
|
52
|
Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn
tay
|
2
|
510,000
|
|
271
|
|
53
|
Phẫu thuật cắt u máu khú trú đường kính
dưới 5cm
|
2
|
1,254,000
|
|
272
|
|
54
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài
(chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2
|
1,256,000
|
|
273
|
|
55
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu trong
(chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2
|
1,256,000
|
|
274
|
|
56
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu
(chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2
|
1,202,000
|
|
275
|
|
57
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương mác
(chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2
|
1,255,000
|
|
276
|
|
58
|
Phẫu thuật cắt u xơ cơ ức đòn chũm
|
2
|
1,350,000
|
|
277
|
|
59
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương trụ
(chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2
|
1,239,000
|
|
278
|
|
60
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương
chày (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2
|
1,300,000
|
|
279
|
|
61
|
Phẫu thuật cắt vòng thắt cổ tay
|
2
|
851,000
|
|
280
|
|
62
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương
quay (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2
|
1,202,000
|
|
281
|
|
63
|
Phẫu thuật ghép da 10 - 20% diện tích bỏng
cơ thể (không tính dao bào da)
|
2
|
1,239,000
|
|
282
|
|
64
|
Phẫu thuật cắt vòng thắt cổ chân
|
2
|
943,000
|
|
283
|
|
65
|
Phẫu thuật cố định
xương hàm gãy bằng nẹp - máng - cung
|
2
|
932,000
|
|
284
|
|
66
|
Phẫu thuật phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
2
|
909,000
|
|
285
|
|
67
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm
|
2
|
814,000
|
|
286
|
|
68
|
Phẫu thuật phẫu
thuật tái tạo nướu
|
2
|
935,000
|
|
287
|
|
69
|
Phẫu thuật viêm toả
lan lớn, viêm tấy 1/2 mặt
|
2
|
1,085,000
|
|
288
|
|
70
|
Phẫu thuật vá nhĩ
đơn thuần
|
2
|
1,158,000
|
|
289
|
|
71
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
2
|
1,004,000
|
|
290
|
|
72
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
2
|
1,212,000
|
|
291
|
|
73
|
Phẫu thuật cắt u
nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
2
|
1,182,000
|
|
292
|
|
74
|
Phẫu thuật cắt u
lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm
|
2
|
1,070,000
|
|
293
|
|
75
|
Phẫu thuật cắt u da
đầu lành, đường kính trên 5cm
|
2
|
1,168,000
|
|
294
|
|
76
|
Phẫu thuật khâu cơ
hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
2
|
1,377,000
|
|
295
|
|
77
|
Phẫu thuật nối vị
tràng
|
2
|
998,000
|
|
296
|
|
78
|
Phẫu thuật cắt u
mạc treo không cắt ruột
|
2
|
1,254,000
|
|
297
|
|
79
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa vị trí bất thường
|
2
|
1,187,000
|
|
298
|
|
80
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa kèm túi Merkel
|
2
|
1,294,000
|
|
299
|
|
81
|
Phẫu thuật phẫu
thuật áp xe ruột thừa
|
2
|
1,142,000
|
|
300
|
|
82
|
Phẫu thuật cắt dị
tật hậu môn trực tràng không nối ngay
|
2
|
1,068,000
|
|
301
|
|
83
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
2
|
1,093,000
|
|
302
|
|
84
|
Phẫu thuật dẫn lưu
áp xe dưới cơ hoành
|
2
|
1,158,000
|
|
303
|
|
85
|
Phẫu thuật dẫn lưu
áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành
|
2
|
1,206,000
|
|
304
|
|
86
|
Phẫu thuật mở bụng
thám sát
|
2
|
986,000
|
|
305
|
|
87
|
Phẫu thuật áp xe
hậu môn, có mở lỗ rò
|
2
|
1,081,000
|
|
306
|
|
88
|
Phẫu thuật mỗ thông
dạ dày
|
2
|
1,256,000
|
|
307
|
|
89
|
Phẫu thuật dẫn lưu
áp xe ruột thừa
|
2
|
1,200,000
|
|
308
|
|
90
|
Phẫu thuật khâu lại
bục thành bụng đơn thuần
|
2
|
1,118,000
|
|
309
|
|
91
|
Phẫu thuật vỡ tụy
bằng chèn gạc cầm máu
|
2
|
1,411,000
|
|
310
|
|
92
|
Phẫu thuật dẫn lưu
túi mật
|
2
|
1,169,000
|
|
311
|
|
93
|
Phẫu thuật lấy giun
dị vật ở ruột non
|
2
|
1,262,000
|
|
312
|
|
94
|
Phẫu thuật cắt túi
thừa Merkel
|
2
|
1,218,000
|
|
313
|
|
95
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 06 tuổi
|
2
|
1,302,000
|
|
314
|
|
96
|
Phẫu thuật sinh
thiết trực tràng đường tầng sinh môn
|
2
|
1,040,000
|
|
315
|
|
97
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
2
|
1,186,000
|
|
316
|
|
98
|
Phẫu thuật viêm
xương tủy xương giai đoạn trung gian, dẫn lưu đơn thuần
|
2
|
1,500,000
|
|
317
|
|
99
|
Phẫu thuật dẫn lưu
áp xe cơ đáy chậu
|
2
|
1,119,000
|
|
318
|
|
101
|
Phẫu thuật tạo hình
hậu môn nắp
|
2
|
1,166,000
|
|
319
|
|
102
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
2
|
1,091,000
|
|
320
|
|
103
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
2
|
1,316,000
|
|
321
|
|
104
|
Phẫu thuật vẹo
khuỷu, đục sửa trục
|
2
|
1,362,000
|
|
322
|
|
105
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
2
|
1,134,000
|
|
323
|
|
106
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
2
|
1,326,000
|
|
324
|
|
107
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
2
|
1,185,000
|
|
325
|
|
108
|
Phẫu thuật co rút
gân Achilles
|
2
|
1,184,000
|
|
326
|
|
109
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương chêm
|
2
|
1,316,000
|
|
327
|
|
110
|
Phẫu thuật làm cứng
khớp tư thế chức năng
|
2
|
1,113,000
|
|
328
|
|
111
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, viêm bao hoạt dịch
|
2
|
1,319,000
|
|
329
|
|
112
|
Phẫu thuật cắt u
xương sụn lành tính
|
2
|
1,169,000
|
|
330
|
|
113
|
Phẫu thuật rút nẹp,
vít và các dụng cụ khác sau Phẫu thuật
|
2
|
1,230,000
|
|
331
|
|
114
|
Phẫu thuật cắt lọc
da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
|
2
|
1,297,000
|
|
332
|
|
115
|
Phẫu thuật cắt lọc
hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể
|
2
|
1,332,000
|
|
333
|
|
116
|
Phẫu thuật cắt lọc
da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể
|
2
|
1,296,000
|
|
334
|
|
117
|
Phẫu thuật ghép da
tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể
|
2
|
1,200,000
|
|
335
|
|
118
|
Phẫu thuật kết hợp
xương gãy xương đốt bàn, ngón tay
|
2
|
1,034,000
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 3
|
|
|
|
336
|
|
1
|
Phẫu thuật apxe tồn lưu
|
3
|
800,000
|
|
337
|
|
2
|
Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên
|
3
|
1,019,000
|
|
338
|
|
3
|
Phẫu thuật cắt lọc hoại tử tiếp tuyến dưới
3% diện tích cơ thể
|
3
|
1,025,000
|
|
339
|
|
4
|
Phẫu thuật cắt Polyp mũi
|
3
|
772,000
|
|
340
|
|
5
|
Phẫu thuật cắt Polyp trực tràng
|
3
|
720,000
|
|
341
|
|
6
|
Phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính
dưới 2cm
|
3
|
856,000
|
|
342
|
|
7
|
Phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính
dưới 5cm
|
3
|
927,000
|
|
343
|
|
8
|
Phẫu thuật cấy lại răng
|
3
|
857,000
|
|
344
|
|
9
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 45 độ
(gây tê)
|
3
|
385,000
|
|
345
|
|
10
|
Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều
chỉnh khớp cắn (gây tê)
|
3
|
179,000
|
|
346
|
|
11
|
Phẫu thuật chích áp xe tầng sinh môn
|
3
|
846,000
|
|
347
|
|
12
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
|
3
|
808,000
|
|
348
|
|
13
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
3
|
564,000
|
|
349
|
|
14
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi
|
3
|
908,000
|
|
350
|
|
15
|
Phẫu thuật dẫn lưu khoang Retzius
|
3
|
988,000
|
|
351
|
|
16
|
Phẫu thuật ghép da tự thân dưới 5% diện
tích bỏng cơ thể
|
3
|
1,040,000
|
|
352
|
|
17
|
Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực
|
3
|
1,034,000
|
|
353
|
|
18
|
Phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng
đầu cổ
|
3
|
857,000
|
|
354
|
|
19
|
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
|
3
|
892,000
|
|
355
|
|
20
|
Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn
|
3
|
919,000
|
|
356
|
|
21
|
Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều
chỉnh khớp cắn
|
3
|
733,000
|
|
357
|
|
22
|
Phẫu thuật nạo túi viêm quanh răng
|
3
|
734,000
|
|
358
|
|
23
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
3
|
852,000
|
|
359
|
|
24
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
3
|
857,000
|
|
360
|
|
25
|
Phẫu thuật lấy dị vật đường âm đạo
|
3
|
915,000
|
|
361
|
|
26
|
Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng
sinh môn
|
3
|
871,000
|
|
362
|
|
27
|
Phẫu thuật mổ bàng quang ra da
|
3
|
772,000
|
|
363
|
|
28
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận
động
|
3
|
995,000
|
|
364
|
|
29
|
Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ
dưới da đầu
|
3
|
946,000
|
|
365
|
|
30
|
Phẫu thuật rút đinh các loại
|
3
|
955,000
|
|
366
|
|
31
|
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
3
|
816,000
|
|
367
|
|
32
|
Phẫu thuật tháo bỏ ngón tay, ngón chân
|
3
|
1,029,000
|
|
368
|
|
33
|
Phẫu thuật tháo đốt bàn
|
3
|
1,096,000
|
|
|
|
B
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1
|
|
|
|
369
|
|
1
|
Thủ thuật chích áp xe vú
|
1
|
200,000
|
|
370
|
|
2
|
Thủ thuật xuyên đinh, kéo tạ
|
1
|
212,000
|
|
371
|
|
3
|
Thủ thuật hỗ trợ hô hấp nhân tạo bằng máy
|
1
|
164,000
|
|
372
|
|
4
|
Thủ thuật thở NCPAP/1 ngày
|
1
|
68,000
|
|
373
|
|
5
|
Thủ thuật sốc điện phá trung nhĩ/1 lần
|
1
|
141,000
|
|
374
|
|
6
|
Thủ thuật chọc apxe gan có siêu âm màu
|
1
|
87,000
|
|
375
|
|
7
|
Thủ thuật đặt Catheter tĩnh mạch rốn
|
1
|
275,000
|
|
376
|
|
8
|
Thủ thuật lấy dị vật thực quản mê
|
1
|
400,000
|
|
377
|
|
9
|
Thủ thuật tháo lồng ruột bằng hơi có gây mê
|
1
|
564,000
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2
|
|
|
|
378
|
|
1
|
Thủ thuật nong da quy đầu
|
2
|
132,000
|
|
379
|
|
2
|
Thủ thuật đặt ống thông dạ dày lấy bệnh
phẩm xét nghiệm/1 lần
|
2
|
104,000
|
|
380
|
|
3
|
Thủ thuật đặt nội khí quản/1 lần
|
2
|
135,000
|
|
381
|
|
4
|
Thủ thuật hút dịch, khí màng phổi, áp lực
thấp /1 ngày
|
2
|
213,000
|
|
382
|
|
5
|
Thủ thuật chọc màng phổi trong viêm mủ màng
phổi/1 lần
|
2
|
255,000
|
|
383
|
|
6
|
Thủ thuật thụt tháo đại tràng trong phình
đại tràng
|
2
|
153,000
|
|
384
|
|
7
|
Thủ thuật chọc hút dẫn lưu apxe phổi
|
2
|
165,000
|
|
385
|
|
8
|
Thủ thuật lấy dị vật trong tai có gây mê
|
2
|
318,000
|
|
386
|
|
9
|
Thủ thuật chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt
có gây mê
|
2
|
435,000
|
|
387
|
|
10
|
Thủ thuật sinh thiết tai giữa có gây mê
|
2
|
494,000
|
|
388
|
|
11
|
Thủ thuật đốt cuốn mũi có gây mê
|
2
|
495,000
|
|
389
|
|
12
|
Thủ thuật chọc rửa xoang hàm có gây mê
|
2
|
377,000
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3
|
|
|
|
390
|
|
1
|
Thủ thuật mõm cụt đùi
|
3
|
118,000
|
|
391
|
|
2
|
Thủ thuật tạo mõm cụt
|
3
|
116,000
|
|
392
|
|
3
|
Thủ thuật chọc, hút khí màng phổi bằng
kim/1 lần
|
3
|
60,000
|
|
393
|
|
4
|
Thủ thuật hút đàm
|
3
|
15,000
|
|
394
|
|
5
|
Thủ thuật nong hậu môn không gây mê
|
3
|
130,000
|
|
395
|
|
6
|
Thủ thuật chọc dò khớp gối
|
3
|
213,000
|
|
396
|
|
7
|
Thủ thuật chích áp xe phần mềm lớn
|
3
|
123,000
|
|
397
|
|
8
|
Thủ thuật chắp quá phát mổ tê
|
3
|
56,000
|
|
398
|
|
9
|
Thủ thuật bóc màng giả
|
3
|
49,000
|
|
399
|
|
10
|
Thủ thuật đốt lông siêu tê điện
|
3
|
111,000
|
|
400
|
|
11
|
Thủ thuật chích nhọt ống tai ngoài có gây
mê
|
3
|
277,000
|
|
401
|
|
12
|
Thủ thuật tiêm thuốc vào cuốn mũi có gây mê
|
3
|
257,000
|
|
402
|
|
13
|
Thủ thuật máng bột xương đùi
|
3
|
160,000
|
|
403
|
|
14
|
Thủ thuật máng bột xương cẳng chân
|
3
|
148,000
|
|
404
|
|
15
|
Thủ thuật máng bột xương cẳng tay
|
3
|
144,000
|
|
405
|
|
16
|
Thủ thuật máng bột xương cánh tay
|
3
|
136,000
|
|
406
|
|
17
|
Thủ thuật máng bột xương bàn chân/bàn tay
|
3
|
139,000
|
|
407
|
|
18
|
Thủ thuật đốt chồi rốn (đã có dây đốt)
|
3
|
239,000
|
|
408
|
|
19
|
Thủ thuật tiêm qua xương chày/1 lần
|
3
|
89,000
|
|
409
|
|
20
|
Thủ thuật chiếu đèn vàng da /ngày
|
3
|
62,000
|
|
|
C3.1
|
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
410
|
|
1
|
Huyết thanh chẩn
đoán ký sinh trùng (các loại giun sán…)
|
|
267,000
|
|
411
|
|
2
|
Helio Bactr Pylori
test HP(Clo test)
|
|
30,000
|
|
412
|
|
3
|
Chẩn đoán NS1 Ag
sốt xuất huyết
|
|
270,000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
413
|
|
1
|
BIO TB
|
|
40,000
|
|
414
|
|
2
|
BIO TB Ag
|
|
45,000
|
|
415
|
|
3
|
Chẩn đoán
Rotavirus; BIORota Virus Ag; BIORota/Adreno virus Ag
|
|
80,000
|
|
416
|
|
4
|
BIO chlamydia
IgG/IgM
|
|
150,000
|
|
417
|
|
5
|
BIO Dengue IgG/IgM;
|
|
137,000
|
|
418
|
|
6
|
BIO Dengue Duo
|
|
93,000
|
|
419
|
|
7
|
BIO RubellaIgG
|
|
130,000
|
|
420
|
|
8
|
BIO Rubella IgG/IgM
|
|
155,000
|
|
421
|
|
9
|
Xét nghiệm Anti TPO
|
|
323,000
|
|
422
|
|
10
|
HPV định tính
|
|
139,000
|
|
423
|
|
11
|
HPV định type
|
|
268,000
|
|
424
|
|
12
|
PCR - LAO
|
|
160,000
|
|
425
|
|
13
|
PCR - Sốt xuất huyết
|
|
324,000
|
|
426
|
|
14
|
HBV - DNA định lượng
|
|
187,000
|
|
427
|
|
15
|
HCV - RNA định tính
|
|
307,000
|
|
428
|
|
16
|
Xét nghiệm kháng thể EV71
|
|
88,000
|
|
429
|
|
17
|
Xét nghiệm HP test Ag ( tìm kháng nguyên HP
trong phân)
|
|
88,000
|
|
430
|
|
18
|
Xét nghiệm định danh Shigella
|
|
34,000
|
|
431
|
|
19
|
Xét nghiệm định danh Não mô cầu
|
|
44,000
|
|
432
|
|
20
|
Xét nghiệm Latex dịch não tủy
|
|
361,000
|
|
|
|
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ
ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
|
|
433
|
|
1
|
Đo loãng xương
|
|
80,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
5.350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|