|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
Số hiệu:
|
71/2009/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 71/2009/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 11 năm 2009
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005 NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được
phép lưu hành tại Việt Nam:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này "Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi
trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam" (phụ lục kèm
theo) bao gồm 113 sản phẩm sản xuất trong nước và 10 sản phẩm nhập khẩu.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nuôi trồng thuỷ sản, Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc
Bộ, Sở N ông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ Khoa học công nghệ;
- Bộ Công Thương;
- Các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Công báo Chính phủ,Website Chính phủ;
- Lưu: VT, NTTS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 71 /2009/TT – BNNPTNT Ngày 10 / 11 /2009 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT
|
Tên Sản phẩm
|
Thành Phần
|
Hàm lượng
|
Công Dụng
|
Công ty TNHH SX TM DV Hải Bình, 30 Võ
Hoành, P. Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh; Điện thoại: 08.22400609;
Fax : 08.38611558
|
1
|
HB- ZEOLITE
|
SiO2
|
70%
|
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước
ngọt; Bổ sung khoáng chất kích thích tảo phát triển trong nước ao nuôi thủy
sản; Lắng tụ các chất lơ lửng trong nước ao nuôi.
|
Al2O3
|
10,4%
|
CaO, MgO, Fe2O3, K2O, Ti2O
|
vừa đủ 100%
|
Công ty TNHH SX & TM Long Hùng, 125/3
Dương Văn Dương, P. Tân Quý, Quận Tân Phú, TP. HCM; Điện thoại: 0854446232;
Fax: 0854446233
|
2
|
BKC 80%
|
Alkyldimethyl ammonium chloride
|
80%
|
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật,
nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương.
|
Nước cất
|
vừa đủ 100%
|
3
|
β-GLUTA 500
|
Glutaraldehyde
|
50%
|
Diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động
vật trong nước ao nuôi.
Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy
sản.
|
Benzalkonium chloride
|
50%
|
Amyl acetate
|
0,1ml
|
Dung môi
|
vừa đủ 1000ml
|
4
|
DE-AGA
|
CuSO4. 5H2O
|
10%
|
Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá
trong ao nuôi
|
Inert Ingredients
|
90%
|
5
|
HIODINE
|
Iodine
|
10%
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá
|
Nước cất
|
vừa đủ 100%
|
6
|
MAX CIDE
|
Cypermethrin
|
150g
|
Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh
có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng
Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15
ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này
|
|
Dung môi Isopropyl alcohol
|
vừa đủ 1000ml
|
7
|
POND 500
|
SiO2
|
50%
|
Làm sạch nước ao, xử lý chất cặn bã, chất
thải và những chất lắng tụ lơ lửng.
|
Na2O
|
2%
|
Al2O3
|
8%
|
Lactobacillus acidophillus
|
109 CFU/kg
|
Bacillus subtilis
|
109 CFU/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
109 CFU/kg
|
Aspergillus oryzae
|
109 CFU/kg
|
Tá dược
|
vừa đủ 1kg
|
8
|
OSCILL CUT
|
CuSO4. 5H2O
|
25%
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi
|
Nước cất
|
75%
|
|
9
|
TOXIN CLEAN
|
Sodium Thiosufite
|
1,2%
|
Xử lý nước ao bị ô nhiễm, lắng đọng các chất
hữu cơ lơ lửng và giảm độ nhớt trong nước nhờ tác dụng của Sodium Lauryl
Sulfate
|
Sodium
Lauryl Sulfate
|
4,8%
|
Ethylene-diamine-tetra-acetic acid (EDTA)
|
1,02%
|
Chất đệm (nước cất, lactose)
|
vừa đủ 100%
|
10
|
TABI-COM
|
Mono potassium Phosphate (KH2PO4)
|
50gr
|
Gây màu nước ao nuôi, cung cấp chất dinh dưỡng
giúp thực vật phù du phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá
|
Mono ammonium phosphate (NH4H2PO4)
|
70gr
|
Potassium nitrate (KNO3)
|
100gr
|
Sodium Silicate (Na2SiO3)
|
1500mg
|
MgSO4
|
500mg
|
ZnSO4
|
120mg
|
FeSO4
|
100mg
|
MnSO4
|
80mg
|
CuSO4
|
500mg
|
Vitamin B1
|
150mg
|
Vitamin B2
|
100mg
|
Boric acid
|
100mg
|
Folic acid
|
80mg
|
Nước cất vừa đủ
|
1000ml
|
11
|
YUCCA ZEO
|
Bacillus subtilis
|
109CFU/kg
|
Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước
ao nuôi
|
Yucca schidigera
|
30%
|
Silicate calci
|
50%
|
Tá dược vừa đủ
|
1000gr
|
12
|
YUCCA BIO
|
Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera
|
400gr
|
Phân huỷ các chất thải cặn bã, thức ăn dư
thừa, cải tạo đáy ao, cải tạo chất lượng nước ao nuôi
|
Lactobacillus acidophilus
|
5 x 109CFU/kg
|
Bacillus subtilis
|
5 x 109CFU/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5 x 109CFU/kg
|
Aspergillus oryzae
|
5 x 109CFU/kg
|
Tá dược vừa đủ
|
1kg
|
13
|
YUCCA ONE
|
Yucca schidigera (Saponin)
|
30%
|
Xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản, làm
giảm khí độc NH3
|
Dung môi vừa đủ
|
1000ml
|
14
|
SUPER CLEAR
|
Bacillus subtilis
|
26 x 108 CFU/kg
|
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức
ăn dư thừa, phân tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao; tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi
cho ao nuôi.
|
Aspergillus oryzae
|
3 x 108CFU/kg
|
Lactobacillus acidophillus
|
9,8 x 107 CFU/kg
|
Nitrosomonas sp.
|
8 x 108CFU/kg
|
Nitrobacter sp.
|
7,5 x 108 CFU/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
9 x 107CFU/kg
|
Protease
|
100UI
|
Amylase 100UI
|
100UI
|
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng - Khu Công
nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
15
|
Saponin
|
Saponin (dạng khô)
|
≥ 10%
|
Diệt cá tạp trong quá trình cải tạo ao,
kích thích tôm lột xác.
|
Hàm lượng chất béo
|
≤ 8%
|
Hàm lượng nước
|
10 – 15%
|
Công ty TNHH khoa kỹ sinh vật Thăng Long -
Lô A - 05 KCN Đức Hoà 1, Hạnh Phúc, Long An
|
16
|
Saponin
|
Saponin (dạng khô)
|
≥ 10%
|
Diệt cá tạp trong quá trình cải tạo ao,
kích thích tôm lột xác.
|
Hàm lượng chất béo
|
≤ 8%
|
Hàm lượng nước
|
10 – 15%
|
Công ty Hữu hạn sinh học Hoàn Cầu (TNHH),
Đền Bà Chúa Kho, Thôn Cổ Mễ, Vũ Ninh – Tp Bắc Ninh
|
17
|
B.K.A
|
Dibromohydatoin (C5H6O2N2Br2)
|
18,65 %
|
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường
nước.
|
Sodium sulphate (Na2SO4)
|
81,35 %
|
18
|
Bestot No2
|
Bacillus subtilis
|
1 x 109 CFU/g
|
Thúc đẩy quá trình phân huỷ chất hữu cơ
trong ao nuôi.
|
19
|
Bestot No3
|
Nitrosomonas sp.
|
1 x 109 CFU/g
|
Giảm khí độc NH3 trong môi trường nước ao
nuôi thuỷ sản.
|
Nitrobacter sp.
|
1 x 109 CFU/g
|
Công ty TNHH Thuỷ sản Hoàng Gia, 39/17, Dạ Nam, Phường 2, Quận 8, TP.HCM
Số điện thoại : 083.5008499 số Fax:
083512911
|
20
|
YAKUBI
(Dạng bột)
|
Yucca schidigera extract
|
70%
|
Hấp thu khí độc NH3, H2S…
Cấp cứu khi tôm bị nổi đầu do khí độc, giảm
stress,
Ổn định pH, Cải thiện môi trường nước, đáy
ao
|
Phụ gia chất xơ vừa đủ
|
100%
|
21
|
Bio Me
|
Bacillus subtilis
|
3 x109CFU/kg
|
Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thuỷ sản.
Cung cấp vi sinh có lợi cho ao nuôi.
Phân huỷ xác tảo lơ lửng trong nước.
|
Bacillus licheniformis
|
3 x109CFU/kg
|
Bacillus polymyxa
|
2,5x 109CFU/kg
|
Bacillus megaterium
|
3x 109CFU/kg
|
Saccharomyces cerevise
|
3x 109CFU/kg
|
Chất mang vừa đủ (Lactose)vừa đủ
|
1kg
|
22
|
Bio – Bank
|
Bacillus subtilis
|
3x1011CFU/kg
|
Phân huỷ chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực
vật chết trong nước,
Phân huỷ mùn bã hữu cơ do phân tôm thải ra,
thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có lợi cho
môi trường.
Giúp ngăn chặn sự phát triển các vi sinh
vật độc hai
Diệt tảo.
|
Lactobacillus plantarium
|
3x1011CFU/kg
|
Nitromosonas
|
2,5x1011CFU/kg
|
Nitrobacter
|
2,5x1011CFU/kg
|
Protease
|
50.000 UI/kg
|
Cellulase
|
20.000 UI/kg
|
Pectinlase
|
10.000 UI/kg
|
Phuytase
|
10.000 UI/kg
|
Saccharomyces cerevise
|
3x1011CFU/kg
|
Chất mang Lactose vừa đủ
|
1kg
|
23
|
Bio – FBI
|
Saccharomyces cerevise
|
2x1011CFU/kg
|
- Phân huỷ mùn bã hữu cơ do phân tôm, cá
thải ra, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, cung cấp các loại vi sinh vật, men có
lợi cho môi trường.
- Xử lý nguồn nước ao lắng và cải tạo đáy
ao từ giai đoạn đầu.
|
Bacillus subtilis
|
2x1011CFU/kg
|
Lactobacillus acidophillus
|
5x1011CFU/kg
|
Nitromosonas
|
3x1011CFU/kg
|
Nitrobacter
|
3x1011CFU/kg
|
Bacillus licheniformis
|
1,5x1011CFU/kg
|
Amylase
|
20.000 UI/kg
|
Protease
|
10.000 UI/kg
|
Chất mang đường lactose vừa đủ
|
1kg
|
24
|
Bio – X9
|
Bacillus subtilis
|
3 x1011 CFU/kg
|
- Làm phân hủy rất nhanh xác động, thực
vật, thức ăn dư thừa và các chất mùn bã hữu cơ khác có trong ao nuôi giúp đáy
ao không bị ô nhiễm.
- Làm sạch màng chất béo trong nước và làm
cho nước hết nhờn.
- Giúp quản lý sự cân bằng trong ao nuôi:
Làm màu nước ổn định ( tảo không bị tàn lụi thường xuyên), hạn chế thấp nhất
sự phát triển của tảo lam, và các tảo độc khác, giải phóng được các loại khí
độc hại như: H2S, NH3, NO2 phát sinh trong ao nuôi.
- Diệt tảo chiều đỏ.
|
Lactobacillus
|
3,5x1011 CFU/kg
|
Nitrobacter
|
3x1011 CFU/kg
|
Nitrosomonas
|
5x1011 CFU/kg
|
Thiobacillus
|
5x1011 CFU/kg
|
Cellulomonas
|
5x1011 CFU/kg
|
Marinobacter
|
5x1011 CFU/kg
|
Acinetobacter
|
5x1011 CFU/kg
|
Pseudomonas
|
5x1011 CFU/kg
|
Rhodococus
|
5x1011 CFU/kg
|
Chất mang vừa đủ (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
25
|
SAPONA TEA
|
Bột bã trà (chứa Saponin 14%)
|
100%
|
Diệt các loại cá tạp trước khi nuôi tôm
|
26
|
WIN 99
|
PVP Iodine
|
90%
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong ao
nuôi, sát trùng dụng cụ trong ao nuôi tôm, cá
|
Dung môi (cồn) vừa đủ
|
1lít
|
27
|
CKC 80
|
Benzalkonium Chloride (BKC)
|
80%
|
Tẩy rửa mang tôm, rong nhớt, cắt tảo. Sát
trùng nước ao nuôi, làm sạch môi trường
|
28
|
Kill Zoo
|
Trifluralin
|
48%
|
Diệt nấm, động vật nguyên sinh trong cở sở
sản xuất tôm giống.
|
29
|
BESTY
|
EDTA
|
28%
|
- Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim
loại nặng.
- Loại bỏ các hoá chất độc hại trong quá tr
ình xử lý như thuốc trừ sâu, chlorine, Trifluranin, Các loại thuốc cắt tảo
|
Al2O3
|
35%
|
Sodium thiosulphat
|
10%
|
Phụ gia vừa đủ
|
100%
|
30
|
YAKUBI
(Dạng lỏng)
|
Yucca schidigera extract
|
100%
|
- Hấp thu khí độc NH3, Cải thiện môi trường
nước.
- Cấp cứu tôm nổi đầu do bị khí độc.
|
31
|
YAKUBI
(Dạng bột)
|
Yucca schidigera extract
|
70%
|
- Hấp thu khí độc NH3, H2S…
- Cấp cứu khi tôm bị nổi đầu do khí độc,
giảm stress,
- Ổn định pH, Cải thiện môi trường nước,
đáy ao
|
Phụ gia chất xơ vừa đủ
|
100%
|
32
|
Bio Me
|
Bacillus subtilis
|
3 x109CFU/kg
|
- Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thuỷ
sản.
- Cung cấp vi sinh có lợi cho ao nuôi.
- Phân huỷ xác tảo lơ lửng trong nước.
|
Bacillus licheniformis
|
3 x109CFU/kg
|
Bacillus polymyxa
|
2,5x 109CFU/kg
|
Bacillus megaterium
|
3x 109CFU/kg
|
Saccharomyces cerevise
|
3x 109CFU/kg
|
Chất mang vừa đủ (Lactose)vừa đủ
|
1000g
|
Công ty TNHH Sando - 2242/1B quốc lộ 1, phường
An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
33
|
AQUA BIO BZT
|
Saccharomyces cerevisiae
|
109CFU/g
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, thức ăn
dư thừa, phân tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao.
Giảm khí độc NH3, H2S, NO2.
Cung cấp thêm vi sinh có lợi trong ao
Ổn định chất lượng nước
|
Lactobacillus acidophilus
|
1010CFU/g
|
Bacilus subtilis
|
1010CFU/g
|
Aspergillus niger
|
109CFU/g
|
Amylase
|
160 UI/g
|
Protease
|
30UI/g
|
Tá dược vừa đủ
|
1g
|
34
|
PONDOZY
|
Saccharomyces cerevisiae
|
1010CFU/kg
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá
Giảm khí độc, ổn định chất lượng nước
|
Lactobacillus acidophilus
|
1010CFU/kg
|
Bacilus subtilis
|
1010CFU/kg
|
Tá dược vừa đủ...
|
1 kg
|
35
|
VS-STAR
|
Rhodobacter pseudomonas
|
109 CFU/ml
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá. Tăng cường oxy có trong đất và nước. Ổn định chất lượng nước, cân bằng hệ
sinh thái trong ao.
|
Rhodococcus spirillum
|
109 CFU/ml
|
36
|
VS – YUCA
|
Yucca Schidigenra
|
32%
|
Hấp thụ và làm giảm khí NH3 nhanh chóng,
phân huỷ các chất dư thừa dưới đáy ao.
Cấp cứu khi tôm cá nổi đầu.
Ổn định chất lượng nước.
|
Nước cất
|
1lít
|
Công ty Cổ phần Công nghệ Tiêu chuẩn Sinh
học Vĩnh Thịnh, Lô 23 đường Tân Tạo, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP. HCM
|
37
|
Eco-Pro
|
Rhodopseudomonas palustris
|
1,2 x 109 CFU/ml
|
Đẩy mạnh quá trình phân huỷ các chất cặn bã
hữu cơ làm sạch ao nuôi; cải thiện chất lượng nước ao nuôi.
|
38
|
BKS
|
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride
|
50 %
|
Xử lý nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy
sản.
|
39
|
Tea seed meal
|
Saponin
|
12%
|
Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ
|
40
|
DITY POND
|
SiO2
|
70%
|
Hấp thụ khí NH3 trong nước ao nuôi. Cải
thiện chất lượng nước ao nuôi.
|
Al2O3
|
5%
|
Fe2O3
|
2%
|
CaO
|
8%
|
MgO
|
3%
|
Na2O
|
2%
|
Yucca schidigera
|
10%
|
41
|
Biopond
|
Lactobacillus acidophilus
|
5 x 1011 CFU/kg
|
Thúc đẩy quá trình phân hủy các chất hữu cơ
từ phân tôm và thức ăn dư thừa trong ao nuôi. Cung cấp vi sinh vật có lợi và
enzyme trong ao nuôi.
|
Saccharomyces cerevisae
|
5 x 1011 CFU/kg
|
Bacillus subtilis
|
5 x 1011 CFU/kg
|
Amylase
|
1.000.000 IU
|
Lipase
|
200.000 IU
|
Protease
|
1.000.000 IU
|
Cellulase
|
200.000 IU
|
Pectinase
|
200.000 IU
|
42
|
Wateroligo-S/F
|
FeSO4
|
25.800 mg/kg
|
Bổ sung các chất khoáng vi lượng giúp thực
vật phù du phát triển ổn định, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm.
|
CuSO4
|
1.210 mg/kg
|
ZnSO4
|
544 mg/kg
|
MnSO4
|
553 mg/kg
|
MgSO4
|
50 mg/kg
|
43
|
FIDIS
|
Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride
|
25%
|
Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong
nước ao nuôi. Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi
|
Formaldehyde
|
20%
|
44
|
DO Pure
|
Sodium percarbonate
|
90%
|
Cung cấp oxy cho ao nuôi. Cấp cứu các
trường hợp tôm cá nổi đầu do thiếu oxy
|
45
|
PARACIDE
|
Benzalkonium chloride
|
10%
|
Xử lý nước, diệt khuẩn trong môi trường
nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ, lống bè trước mỗi vụ nuôi
|
Formaldehyde
|
10%
|
46
|
IODO
|
Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine
|
12%
|
Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong
nước ao nuôi; Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ
|
47
|
ZOOCIDE
|
Alkyl Dimethyl Benzyl
Ammonium Chloride
|
80%
|
Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong
nước ao nuôi
|
48
|
Broot-5x
|
Alkyl Dimethyl ammonium
Chloride
|
5%
|
Diệt khuẩn trong môi trường nước phù hợp
cho những tháng nuôi đầu
|
Tetradecyltrimethyl
Amonium Bromide
|
5%
|
Nonyl
Phenol Ethoxylates
|
10%
|
49
|
MORPHOR
|
Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine
|
10%
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước
ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá.
|
50
|
IODIS
|
Iodophor
|
10%
|
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật và nấm
trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản.
Sát trùng dụng cụ, lồng bè, bồn bể, trại
sản xuất tôm, cá giống.
|
51
|
VIOF
|
N-Sodium-N- Chloro-
Paratoluen Sulphonamid
|
100%
|
Sát trùng nguồn nước, dụng cụ dùng trong
nuôi trồng thủy sản
|
Công ty CP Sinh học-Môi trường Biển Cờ, 24/8
ấp Tân Hoà, xã tân Hiệp, huyện Hooc Môn, TP. Hồ Chí Minh, Điện thoại: 08
38908207, fax: 0839485201
|
52
|
Gem P
|
Lactobacillus
|
107 CFU/ml
|
Phân huỷ chất hữu cơ , Xử lý mùi hôi đáy
ao, tăng oxy hòa tan, giảm khí độc trong ao, ổn định màu nước, kích thích
tảo sinh sản
|
Rhodopseudomonas
|
107 CFU/ml
|
Aspergillus oryzae
|
104 CFU/ml
|
Saccharomyces cerevisiae
|
104 CFU/ml
|
MgO
|
25-30%
|
Al2O3
|
15-20%
|
SiO2
|
30-45%
|
53
|
Gem
|
Lactobacillus
|
107 CFU/ml
|
Tăng khả năng phân huỷ chất hữu cơ; tăng
ôxy hòa tan, giảm lượng khí độc trong ao nuôi, khử mùi hôi lớp bùn đáy ao
|
Rhodopseudomonas
|
107 CFU/ml
|
Aspergillus oryzae
|
104 CFU/ml
|
Saccharomyces Cerevisiae
|
104 CFU/ml
|
54
|
CTA-T
|
Lactobacillus
|
107 CFU/ml
|
Tăng độ trong, giảm các chất cặn bã lơ lửng
trong nước, ổn định màu nước, giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước.
|
Rhodopseudomonas
|
107 CFU/ml
|
Aspergillus oryzae
|
104 CFU/ml
|
Saccharomyces Cerevisiae
|
104 CFU/ml
|
Phụ gia vừa đủ
|
1ml
|
55
|
CTA-8T
|
Lactobacillus
|
107 CFU/ml
|
Bổ sung vitamine, tăng khả năng tiêu hóa và
hấp thụ thức ăn, kích thích tôm lột vỏ, giúp tôm cứng vỏ nhanh, tăng sức đề
kháng khi môi trường biến động.
|
Rhodopseudomonas
|
107 CFU/ml
|
Aspergillus oryzae
|
104 CFU/ml
|
Saccharomyces cerevisiae
|
104 CFU/ml
|
Vitamin E, C
Phụ gia vừa đủ
|
1ml
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam, Địa chỉ : Lầu
3, Toà nhà CentrePoint, Nguyễn Văn Trỗi, Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. Số điện
thoại : 0838450828 Số Fax : 0839979204
|
56
|
Deguvon
|
Deltamethrin
|
25g
|
Diệt các loài giáp xác (tép, tôm tạp, cua,
còng,…) là vật chủ trung gian mang virus gây bệnh đốm trắng, đầu vàng … trong
ao nuôi tôm.
|
Tá dược bổ sung vừa đủ
|
1kg
|
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Lân
Long, 304/36/17/1D Tân Kỳ, Tân Quý, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, Tp Hồ Chí
Minh
|
57
|
IODINE VIP
|
Povidone Iodine complex.
|
|
Dùng xử lý nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước
nuôi tôm, bể ương, dụng cụ nuôi. Tiêu diệt nhanh vi khuẩn gây bệnh
Thích hợp cho hệ thống ao nuôi khép kín, ít
thay nước.
|
58
|
YUCCA VIP
|
Yucca schidigera
|
30%
|
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi
|
59
|
CLEAR VIP
|
Benzalkonium chloride
|
50%
|
Diệt các loại vi khuẩn , nguyên sinh động
vật trong nước ao nuôi Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng
thuỷ sản
|
60
|
K- CRAP VIP
|
Cypermethrin
|
10%
|
Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm
bệnh có trong nước như: cua, còng, tép, tôm tạp
|
61
|
IO DINE VIP
|
Iodine complex
|
90%
|
Diệt vi khuẩn, nấm. Thích hợp dùng cho việc
chuẩn bị ao và lúc đang nuôi.
|
62
|
SAPONIN VIP
|
Saponin
|
14%
|
Diệt cá tạp. Kích thích tôm lột vỏ
|
63
|
CLEAR 9999
|
Benzalkonium chloride
|
20%
|
Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong
nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
Glutaral dehyde
|
10%
|
64
|
BIO BLUE
|
Bacillus subtilis
|
5x104 CFU/ g
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá
|
Lactobacillus acidophilus
|
5x103 CFU/ g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5x105 CFU/ g
|
Amylase
|
100.000 UI
|
Protease
|
2.000 UI
|
Cellulase
|
10.000 UI
|
Pectinase
|
2000 UI
|
Xylanase
|
500 UI
|
65
|
AQUA VIP
|
Bacillus subtilis
|
9x103 CFU/ g
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá
|
Lactobacillus acidophilus
|
9x102 CFU/ g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
9x103 CFU/ g
|
Amylase
|
50.000 UI
|
Protease
|
3.000 UI
|
Cellulase
|
5.000 UI
|
Pectinase
|
1000 UI
|
Xylanase
|
300 UI
|
66
|
BIO - POWER
|
Bacillus subtilis
|
7x104 CFU/ g
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá
|
Lactobacillus acidophilus
|
7x103 CFU/ g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
7x104 CFU
|
Amylase
|
70.000 UI
|
Protease
|
5.000 UI
|
Cellulase
|
3.000 UI
|
Pectinase
|
3000 UI
|
Xylanase
|
700 UI
|
67
|
DOWN AGAE
|
Copper as elemental
|
8%
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi
|
Công ty TNHH MTV Bắc Băng Dương, 790/58/7
Hương Lộ 2, khu phố 10, phường Bình Trị Đông, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh
|
68
|
IODINE VIP
|
Povidone Iodine complex.
|
|
Dùng xử lý nước ao nuôi, sát trùng nguồn nước
nuôi tôm, bể ương, dụng cụ nuôi. Tiêu diệt nhanh vi khuẩn gây bệnh
Thích hợp cho hệ thống ao nuôi khép kín, ít
thay nước.
|
Công ty TNHH Thương mại- Dịch Vụ Diên
Khánh; Địa chỉ liên hệ: 112/35 Ba Vân, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp HCM; Điện
thoại: 08. 9490873- 4088376- 2971268
|
69
|
ROTEX
|
Rotenon
|
|
Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm.
Kích thích tôm lột xác, tránh bệnh đóng
rong
|
70
|
A-CUT
|
Copper as Elemental
|
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi, tránh hiện
tượng tảo quá dày đóng trên thân tôm
|
Công ty TNHH Thuỷ sản Cửu Long T.L; Địa
chỉ: 323B Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, TP,HCM ; Điện thoại: (08)
3839 3984, Fax: (08) 3824 9002 - 6254 5422
|
71
|
PROBIOTIC BZT SIÊU MEN
|
Bacillus subtilis
|
2,6 x 109 CFU/kg
|
Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ cặn bã trong
ao nuôi như: phân tôm, thức ăn dư thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm
sạch môi trường ao nuôi. Bổ sung hệ sinh vật có lợi trong ao nuôi.
|
Bacillus megaterium
|
1,5 x 107 CFU/kg
|
Bacillus lichenfomis
|
1,2 x 107 CFU/kg
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,1 x 107 CFU/kg
|
Chất nền (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
72
|
YUCCA GOLD
|
Yucca schidigera
|
5,0 %
|
Giảm khí NH3 trong nước ao nuôi.
|
Chát nền (Khoáng chất) vừa đủ
|
1000g
|
73
|
AQUA KING
|
Bacillus subtilis
|
1,6 x 109 CFU/kg
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá trong ao nuôi
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,1 x 107 CFU/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
1,2 x 107 CFU/kg
|
Aspergillus niger
|
1,1 x 107 CFU/kg
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
74
|
GENTADINE 9
|
PVP Iodine
|
20%
|
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ
sản.
|
Chất đệm (dung môi nước) vừa đủ
|
1000 ml
|
75
|
SUPER O2 - OXY
|
Sodium carbonate peroxyhydrate
|
10,2 %
|
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi
|
Chất đệm (khoáng chất) vừa đủ
|
1000 g
|
76
|
BAC POND 24H
|
Bacillus subtilis
|
1,8 x 109 CFU/Kg
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm
cá. Giảm khí NH3 trong ao nuôi
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,1 x 107 CFU/Kg
|
Nitrosomonas spp.
|
120 x 107 CFU/Kg
|
Nitrobacter spp.
|
1,1 x 107 CFU/Kg
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
77
|
GOLD BAC CLEAR
|
Bacillus subtilis
|
2,6 x 109 CFU/Kg
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá trong ao nuôi
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,6 x 107 CFU/Kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
1,3 x 107 CFU/Kg
|
Amylase
|
200 UI/Kg
|
Protease
|
200 UI/Kg
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
78
|
SUPER BZT WATER
|
Bacillus subtilis
|
1,5 x 109 CFU/Lít
|
Phân giải đạm dư thừa trong môi trường nước
ao nuôi thuỷ sản, cải thiện môi trường nước ao nuôi
|
Bacillus lichenfomis
|
1,1 x 107 CFU/Lít
|
Chất đệm (nước cất) vừa đủ
|
1 lít
|
79
|
MEN EURO
|
Bacillus subtilis
|
1,7 x 109 CFU/Kg
|
Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định
màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân huỷ chất cặn bã dưới đáy ao.
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,6 x 107 CFU/Kg
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ
|
|
80
|
AZ-09
|
Bacillus subtilis
|
1,2 x 109 CFU/Kg
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm
cá. Giảm khí NH3 trong ao nuôi
|
Saccharomyces cerevisiae
|
1,5 x 108 CFU/Kg
|
Nitrosomonas spp.
|
1,2 x 107 CFU/Kg
|
Nitrobacter spp.
|
1,2 x 107 CFU/Kg
|
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ
|
1 Kg
|
81
|
PREMIUM BZT-US
|
Bacillus subtilis
|
1,5 x 109 CFU/Kg
|
Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu
cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá.
|
Bacillus lichenfomis
|
1,5 x 108 CFU/Kg
|
Bacillus mensentrericus
|
1,2 x 108 CFU/Kg
|
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ
|
1kg
|
82
|
SUPER BZT - A
|
Bacillus lichenfomis
|
1,5 x 108 CFU/Kg
|
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải, thức ăn
dư thừa của tôm, cá.Hấp thụ khí NH3, làm sạch đáy ao.
|
Nitrosomonas spp.
|
1,2 x 107 CFU/Kg
|
Nitrobacter spp.
|
1,1 x 107 CFU/Kg
|
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ
|
1 kg
|
83
|
K - VIRUS
|
Alkyldimethyl benzyl amonium chloride
|
20%
|
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi. t trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
Chất đệm (dung môi nước) vừa đủ
|
100%
|
84
|
YUCCA PROBIOTIC
|
Yucca schidigera
|
9,0 %
|
Giảm khí NH3 trong nước ao nuôi.
|
Chất đệm (dung môi) vừa đủ
|
1000 ml
|
85
|
INODINE 99
|
PVP Iodine
|
10%
|
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ
sản.
|
Chất đệm (dung môi nước) vừa đủ
|
1000 ml
|
86
|
KV No.1
|
Glutaraldehyde
|
20%
|
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi.Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
Alkyldimethyl benzyl amonium chloride
|
10%
|
Chất đệm (dung môi nước) vừa đủ
|
1000 ml
|
87
|
KIT ALGAE
|
CuSO4.5H2O
|
10,0 %
|
Diệt các lọai tảo trong ao nuôi trồng thủy
sản.
|
Chất đệm (tinh bột) vừa đủ
|
1000g
|
88
|
ALGAE ONE
|
CuSO4.5H2O
|
5,0 %
|
Diệt các lọai tảo trong ao nuôi trồng thủy
sản
|
Chất đệm (nước cất) vừa đủ
|
1000 ml
|
89
|
GOLDEN WHITE
|
Cypermethrin
|
10,81 %
|
Diệt các vật chủ trung gian mang mầm bệnh
có trong nước như: tép, tôm tạp, cua, còng… dùng xử lý nước trước khi thả
nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi không sử dụng sản phẩm này
|
Chất đệm (dung môi) vừa đủ
|
100%
|
90
|
IRON CLEAR
|
Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid
|
20%
|
Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn
và chất lơ lững trong nước.
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ
|
100%
|
Công ty TNHH GA MA; đia chỉ: 80/30 Phan Huy
Ích, P. 12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
|
91
|
PRO MEN-B
|
Bacillus subtilis
|
10x109CFU/g
|
- Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức
ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao.
- Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và
màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả.
- Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao
nuôi.
|
Baccilus polymyxa
|
9x108CFU/g
|
Baccillus lichenniformis
|
7x109CFU/g
|
Lactobaccilus acidophilus
|
9,8x108CFU/g
|
Nitrosomonas sp.
|
8x108CFU/g
|
Nitrobacter sp.
|
7,5x108CFU/g
|
Aspergillus oryzae
|
3x109CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
9x109CFU/g
|
92
|
PRO MEN-H
|
Bacillus subtilis
|
10x109CFU/g
|
- Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức
ăn dư thừa, phân tôm, cá và mùn bã hữu cơ ở đáy ao.
- Giảm độ đục của nước, ổn định độ pH và
màu nước ao nuôi, phục hồi đáy ao nhanh và hiệu quả.
- Tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao
nuôi.
|
Baccilus mensentericus
|
9x109CFU/g
|
Baccillus lichenniformis
|
7x109CFU/g
|
Lactobaccilus acidophillus
|
9,8x109CFU/g
|
Nitrosomonas sp.
|
8x108CFU/g
|
Nitrobacter sp.
|
7,5x108CFU/g
|
Aspergillus oryzae
|
3x109CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
9x109CFU/g
|
93
|
GA_DINE
|
PVP Iodine
|
500g
|
- Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật
trong nước ao nuôi tôm, cá.
- Sát trùng dụng cụ nuôi tôm, cá
|
94
|
GM_BSA
|
Al2O3
|
26%
|
Bổ sung khoáng chất, lắng tụ các chất lơ
lửng trong nước ao nuôi
|
SiO2
|
10%
|
95
|
DETOL
|
CuSO4 5H2O
|
10%
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi
|
Công ty TNHH Phú Đăng Quân; Địa chỉ : 18/181A
Trấn Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, TP,HCM.
|
96
|
PROBIOTIC MAX POND
|
Bacillus subtilis
|
2,6 x 109 CFU/kg
|
Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ cặn bã trong
ao nuôi như: phân tôm, thức ăn dư thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm
sạch môi trường ao nuôi. Bổ sung hệ sinh vật có lợi trong ao nuôi.
|
Bacillus megaterium
|
1,5 x 107 CFU/kg
|
Bacillus lichenfomis
|
1,2 x 107 CFU/kg
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,1 x 107 CFU/kg
|
Chất nền (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
97
|
US POND 1+2
|
Bacillus subtilis
|
1,6 x 109 CFU/kg
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá trong ao nuôi
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,1 x 107 CFU/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
1,2 x 107 CFU/kg
|
Aspergillus niger
|
1,1 x 107 CFU/kg
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
98
|
IODINE CLEAR
|
PVP Iodine
|
20%
|
Diệt các loài vi khuẩn, nấm nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ
sản.
|
Chất đệm (dung môi nước) vừa đủ
|
1000 ml
|
99
|
AQUA BACTERIA
|
Bacillus subtilis
|
2,6 x 109 CFU/Kg
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm,
cá trong ao nuôi
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,6 x 107 CFU/Kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
1,3 x 107 CFU/Kg
|
Amylase
|
200 UI/Kg
|
Protease
|
200 UI/Kg
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
100
|
HP CLEAN
|
Bacillus subtilis
|
1,7 x 109 CFU/Kg
|
Cải thiện hữu hiệu môi trường nước, ổn định
màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân huỷ chất cặn bã dưới đáy ao.
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,6 x 107 CFU/Kg
|
Chất đệm (đường lactose) vừa đủ
|
1kg
|
101
|
ZANTAC
|
Bacillus subtilis
|
1,5 x 109 CFU/Kg
|
Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu
cơ, thức ăn dư thừa, chất thải của tôm cá.
|
Bacillus lichenfomis
|
1,5 x 108 CFU/Kg
|
Bacillus mensentrericus
|
1,2 x 108 CFU/Kg
|
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ
|
1kg
|
Công ty Cổ phần BIOAVANT Việt Nam, số 114
Tổ 25, phường Thanh Lương, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; Điện thoại: 042153162,
fax: 04 987 2600
|
102
|
BIOVISTA MAX
|
Bacillus mensentrericus
|
9 x 108 CFU/kg
|
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo,
thực vật chết trong nước; cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại
men hữu ích cho môi trường
|
Bacillus subtilis
|
10 x 108 CFU/kg
|
Bacillus liceniformis
|
7 x 108 CFU/kg
|
Lactobacillus acidophilus
|
9,8 x 108 CFU/kg
|
Nitrosomonas sp.
|
8 x 108 CFU/kg
|
Nitrobacter sp.
|
7,5 x 108 CFU/kg
|
Aspergilus oryzae
|
3 x 108 CFU/kg
|
Saccharomyces cerevisiae
|
9 x 107 CFU/kg
|
103
|
BIOVISTA PRO
|
Bacillus subtilis
|
3 x 1010 CFU/kg
|
Phân huỷ nhanh xác động, thực vật, thức ăn
dư thừa trong ao, làm môi trường nước trong sạch
|
Lactobacillus acidophilus
|
3 x 1010 CFU/kg
|
Lactobacillus plantarum
|
3 x 1010 CFU/kg
|
Saccharomyces boulardii
|
3 x 1010 CFU/kg
|
a-Amylase
|
1.500.000 UI/kg
|
Protease
|
10.000 UI/kg
|
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Thái
Việt, số 17, Ngõ 420/24, Khương Đình, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
|
104
|
Yucca -TVB
|
Yucca schidigera
|
35%
|
Cải thiện chất lượng nước, hấp thu khí độc
NH3 trong ao nuôi tôm, cá.
|
105
|
A.B.C- 80
|
Alkylbenzyl dimethyl ammonium chloride
|
800g
|
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh
động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Dung môi và nước tinh khiết vừa đủ
|
1000ml
|
106
|
M.K.C 80
|
Myristalkonium Chloride
|
800g
|
Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi, cải
thiện môi trường nước
|
Dung môi và nước tinh khiết vừa đủ
|
1000ml
|
107
|
BIG ONE
|
Yucca schidigera extract
|
30%
|
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở trong
ao. Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi.
|
Bacillus subtilis
|
1x109cfu/g
|
Nitrosomonas sp.
|
1x109cfu/g
|
Nitrobacter sp.
|
1x109cfu/g
|
108
|
VISTA-N068
|
Magnesium sulfate
|
100g
|
Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi
|
Calcium Magnesium carbonate (Dolomite) vừa
đủ
|
1000g
|
Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp TP. Hồ
Chí Minh, 02 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, Quân 9, TP. Hồ Chí Minh. Điện
thoại: 087313645, Fax : 087312832
|
109
|
HVP-MIX
|
Dicalcium Phosphate
|
500.000mg
|
Bổ sung các khoáng chất cần thiết cho tôm
nuôi. Có tác dụng gây màu nước ao nuôi
|
Copper Sulphate
|
10.000mg
|
Manganese sulfate
|
1.800mg
|
Zinc oxide
|
10.000mg
|
Cobalt sulfate
|
50mg
|
Choline
|
6.000mg
|
Selenium
|
35mg
|
Fero sulfate
|
18.000mg
|
Vitamin A
|
30.000UI
|
Vitamin E
|
1.200mg
|
Vitamin B1
|
300mg
|
Vitamin B2
|
200mg
|
Vitamin B6
|
200mg
|
Vitamin K
|
30mg
|
Vitamin D3
|
160.000UI
|
Panthenic acid
|
250mg
|
Biotin
|
5mg
|
Folic acid
|
50mg
|
Công ty TNHH Long Sinh, 37 Hoàng Văn Thụ,
Nha Trang, Khánh Hòa
|
110
|
BIO LONG SINH
|
Yucca schidigera
|
10 %
|
Giảm NH3. Phân huỷ mùn bã hữu cơ, chất thải
của tôm, cá
|
Bacillus subtilis
|
2 x 105 CFU/ g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
2 x 107 CFU/ g
|
111
|
SUPER BKC
|
Benzalkonium chloride
|
80%
|
Diệt các loại vi khuẩn , nguyên sinh động
vật trong nước ao nuôi Sát trùng bể ương và dụng cụ dùng trong nuôi trồng
thuỷ sản
|
112
|
IOD 9999
|
Iodine complex
|
90%
|
Diệt vi khuẩn, nấm. Thích hợp dùng cho việc
chuẩn bị ao và lúc đang nuôi
|
113
|
AV – 90
|
Copper as elemental
|
18%
|
Diệt tảo trong nước ao nuôi tôm cá
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
TT
|
Tên Sản phẩm
|
Thành Phần
|
Hàm lượng
|
Công Dụng
|
Nhà sản xuất
|
Công ty TNHH A Hủi, 1D, Lạc Long Quân, Khóm
2, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
|
1
|
Sanolife® AFM
|
Saponin (Yucca schidigera)
|
12%
|
Hấp thụ khí độc amoniac và nitrit trong ao
nuôi
|
INVE (THAILAND) LTD
|
2
|
Sanolife® Nutrilake
|
Nitrogen (100% NO3)
|
15%
|
Cung cấp các loại khoáng: Nitơ, Silic,
Natri…, giúp tảo phát triển tốt và ổn định. Cung cấp oxy giúp duy trì oxy hòa
tan và oxy hóa đáy cao. Cân bằng sinh học, giúp tảo khuê phát triển ổn định
|
INVE (THAILAND) LTD
|
Silica (SiO2)
|
3,5%
|
Sodium (Na)
|
23,2%
|
3
|
Sanocare® PUR
|
Free Chlorine (Potasium Peroxymonosulfate,
Sulfamic acid, Malic acid, Sodium chloride, Sodium polymetaphosphate)
|
730ppm
|
Khử trùng và xử lý nước trong thủy sản
|
INVE (THAILAND) LTD
|
Công ty TNHH Bayer Việt Nam, Địa chỉ : Lầu
3, Toà nhà CentrePoint, Nguyễn Văn Trỗi, Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. Số điện
thoại : 0838450828 Số Fax : 0839979204
|
4
|
PondPlus®
|
Tổng số vi khuẩn: ≥ 1tỷ CFU/g gồm:
Bacillus subtilis
|
0,9x109 CFU/g
|
Phân huỷ mùn bã hữu cơ trong ao tôm giúp cải
thiện chất lượng nước bằng cách tạo ra sự cân bằng tối ưu của hệ động thực vật
phù du và hệ vi sinh có lợi.
|
Novozymes (Shenyang) Biologycals Co., Ltd, China.
|
Bacillus licheniformis
|
0,78 x109 CFU/g
|
Bacillus amyloliquefaciens
|
0,78 x109 CFU/g
|
Bacillus megaterium
|
0,4 x 109 CFU/g
|
Bacillus pumilus
|
0,13 x 109 CFU/g
|
5
|
PondDtox®
|
Vi khuẩn tổng số: ≥ 3,0 x 109 CFU/g,
gồm:
Paracoccus pantotrophus
|
1,5 x109 CFU/g
|
PondDtox® là hỗn hợp 2 dòng vi khuẩn có
lợi, cần thiết cho sự hấp thu và chuyển hoá các loại khí độc trong ao.
PondDtox® xử lý sunphua hydro (H2S) trong ao nuôi.
|
Novozymes (Shenyang) Biologycals Co., Ltd, China.
|
Bacillus megaterium
|
2,5 x 109 CFU/g
|
6
|
PrawnBac®
|
Tổng số vi khuẩn: ≥ 1,0 x 109 CFU/g, gôm:
Bacillus subtilis
|
0,11 x 109 CFU/g
|
Cải thiện chất lượng nước ao nuôi và màu
nước, tạo sự cân bằng cho tảo và hệ vi sinh vật có lợi trong ao.
Phân huỷ các chất thải trong ao nuôi như
thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ khác.
Giảm stress cho tôm.
|
Novozymes (Shenyang) Biologycals Co., Ltd, China.
|
Bacillus licheniformis
|
0,83 x109 CFU/g
|
Bacillus amyloliquefaciens
|
0,31 x109 CFU/g
|
Bacillus megaterium
|
0,06 x 109 CFU/g
|
7
|
PondProtect®
|
Nitrobacter winogradskyi
|
Tốc độ oxi hoá nitrit ≥ 300mg NO2-N/Kg/giờ
|
Xử lý ammoniac (NH3) và nitrit (NO2) trong
ao nuôi.
|
Novozymes (Shenyang) Biologycals Co., Ltd, China.
|
Nitrosomonas eutropha
|
Tốc độ oxy hoá ammoniac ≥ 1000mg NH3-N/Kg/giờ
|
Thành phần khác (Protein, lipid) vừa đủ
|
100%
|
Công ty TNHH TM & SX Việt Viễn, 14 G
Phan Văn Trị. Phường 7, Quận Gò Vấp – TP. Hồ Chí Minh
|
8
|
BCP® AQUA DIGESTER
|
Lactobacillus plantarum
|
6 x108CFU/g
|
Phân hủy các chất thải hữu cơ, làm sạch môi
trường nước và đáy ao. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzyme có lợi trong ao
nuôi.
|
Bionetix International, Canada
|
Bacillus subtilis
|
6 x108CFU/g
|
Bacillus lichenniformis
|
6 x108CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
2 x108CFU/g
|
Aspergillu niger
|
1%
|
Amylase, Protease, Lipase. Cellulase
|
|
9
|
BCP®54
|
Bacillus megaterium
|
1 x109CFU/g
|
Phân hủy các chất thải hữu cơ, làm sạch môi
trường nước và đáy ao. Cung cấp hệ vi sinh vật và enzyme có lợi trong ao
nuôi.
|
Bionetix International, Canada
|
Bacillus subtilis
|
1 x109CFU/g
|
Bacillus lichenniformis
|
1 x109CFU/g
|
Bacillus polymyxa
|
1 x109CFU/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5 x109CFU/g
|
10
|
BCL®7500
|
Yucca Schidigere
|
75%
|
Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn
nước ở nước ao và đáy ao. cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm
|
Bionetix International, Canada
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2009 ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.391
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|