Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 36/2016/TT-BTNMT định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

Số hiệu: 36/2016/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, KH, PC, Cục KTTVBĐKH, TTKTTVQG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành theo Thông tư s 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn đối với 16 thông số hóa học gồm: CO32-, HCO3-, Na+, K+, Mg2+, Ca2+, SiO2, Cr tổng, DO trong nước sông, nước hồ; HCO3-, PO43- trong nước mưa; bụi lắng khô; bụi lắng ướt; NO3-, NH4+, SO42- trong bụi tổng và cân, sấy giấy lọc để xác định hàm lượng chất lơ lửng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn.

Điều 3. Thành phần định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể. Đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

b) Nội dung của định mức lao động bao gồm:

- Yêu cầu và nội dung công việc: Các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;

- Định mức biên chế lao động (gọi tắt là “định biên”) xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc công việc;

- Thời gian làm việc theo chế độ lao động quy định như sau:

+ Thời gian làm việc trong năm: 238 ngày;

+ Thời gian làm việc trong một tháng bình quân: 20 ngày;

+ Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.

c) Định mức lao động thực hiện một bước công việc cho phân tích một (01) thông số tại phòng phân tích thí nghiệm môi trường phục vụ cho quan trắc khí tượng thủy văn.

d) Định mức lao động chưa tính đến công tác trông coi bảo vệ đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động và công tác phí duy tu, bảo dưỡng.

đ) Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn

Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn là: công trình nhà trạm; công trình chuyên môn; phương tiện đo; máy, thiết bị đo có giá trị lớn (Nhà trạm; công trình cáp, nôi, cầu công tác; giếng tự ghi; công trình bậc cọc, thủy chí; thiết bị đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler).

2. Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu

a) Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng vật liệu cho 01 trạm quan trắc khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn. Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng cụ/năm, vật liệu/năm.

b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn đặt tại các khu vực núi cao, khu vực ven biển và hải đảo được xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ được nêu trong định mức.

c) Đối với một trạm có nhiều bộ môn khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm theo một bộ môn.

d) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu các trạm khí tượng thủy văn trong định mức kinh tế - kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu thay thế, hư hỏng đột xuất.

e) Riêng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính. Dụng cụ được xác định là nhỏ, phụ khi giá trị của dụng cụ nhỏ hơn năm triệu đồng và thời gian sử dụng dưới 1 năm.

g) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: Đơn vị là tháng.

Điều 4. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật trạm thủy văn

Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trạm thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:

1. Công thức tính:

M = Mc x k

Trong đó:

M là định mức thực tế;

Mc là định mức được đưa ra theo điều kiện chuẩn;

k là hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn.

2. Các hệ số điều chỉnh

a) Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động

a1) Đo mực nước

- Vùng nước ngọt với hệ số là khn

TT

Công trình, thiết bị quan trc mực nước

khn

1

Quan trc mực nước bng tuyến cọc, thủy chí

1,00

2

Quan trc mực nước bng máy tự ghi

0,98

3

Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu

0,07

- Vùng triều với hệ số là kht

TT

Công trình, thiết bị quan trắc mực nước

kht

1

Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

2,39

2

Quan trc mực nước bng máy tự ghi

0,98

3

Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu

0,07

a2) Đo lưu lượng nước

- Vùng nước ngọt với hệ số là kqn

TT

Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc

kqn

1

Đo lưu lượng nước bng lưu tc kế (thuyn máy (ca nô), công trình cáp, nôi)

1,00

2

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn

0,58

3

Đo lưu lượng nước bng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP, ...)

0,53

- Vùng triều với hệ số là kqt

TT

Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc

kqt

1

Đo lưu lượng nước bằng lưu tc kế (thuyn máy (ca nô), công trình cáp, nôi)

3,10

2

Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn

3,07

3

Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...)

2,90

b) Hệ số điều chỉnh đối với định mức thiết bị

Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụng thiết bị Ktb

STT

Vùng sông

Ktb

1

Thiết bị vùng ngọt

1,00

2

Thiết bị vùng triều

1,35

c) Hệ s điu chỉnh đi với định mức dụng cụ

Hệ số điều chỉnh định mức dụng cụ Kdc

STT

Vùng sông

Kdc

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,15

d) Hệ số điều chnh đối với định mức vật liệu

Hệ số điều chỉnh định mức vật liệu Kvl

STT

Vùng sông

Kvl

1

Vùng ngọt

1,00

2

Vùng triều

1,21

Điều 5. Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế-kỹ thuật

Chữ viết tắt

Thay cho

BD

Bảo dưỡng

DP

Dự phòng

ĐVT

Đơn vị tính

ĐM

Định mức

KT

Khí tượng

KTNN

Khí tượng nông nghiệp

KS

Kỹ sư

MTNS

Môi trường nước sông

MTNH

Môi trường nước hồ

MTNB

Môi trường nước biển

N

Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triu

QTV2(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2, bậc 1

QTV3(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 1

QTV4(1)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 1

QTV

Quan trắc viên

QT

Quan trắc

SD

Sử dụng

SL

Số lượng

TV

Thủy văn

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRUYỀN THỐNG VÀ THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

Điều 6. Trạm khí tượng bề mặt

1. Trạm khí tượng bề mặt hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc:

- Thực hiện quan trắc đy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày vào các giờ 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu. Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:

+ Bức xạ tổng quan

+ Gió bề mặt (hướng và tốc độ gió);

+ Áp suất khí quyển;

+ Nhiệt độ không khí;

+ Độ ẩm không khí;

+ Thời gian nắng;

+ Mưa;

+ Bốc hơi;

+ Nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu, trạng thái mặt đất;

+ Tầm nhìn xa;

+ Mây (lượng mây, loại mây, dạng mây, tính mây và độ cao chân mây);

+ Hiện tượng khí tượng, thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

+ Nhập số liệu;

+ Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;

+ In các bản số liệu khí tượng.

a2) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.

a3) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

Tổng số

1

Định biên

1

2

2

5

2

Định mức công lao động

246,00

476,00

467,00

1189,00

2.1

Quan trắc đy đủ các yếu t và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 08obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu

436,00

407,00

843,00

2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

40,00

40,00

2.3

Kiểm soát, chnh lý s liệu quan trắc khí tượng

191,00

191,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

55,00

40,00

20,00

115,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió, kiu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió, kiu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

5

Máy đo gió, kiu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

+

Bộ cảm biến gió (tc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

+

Bộ lưu trữ s liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

+

Bộ chng sét (ngun, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

+

Bộ phn mm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

+

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

+

Dây dn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo áp suất khí quyển

7

Khí áp kế (thủy ngân; hộp)

máy

1

120

1

0,10

0,02

8

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

9

Khí áp kế hiện s

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết b đo nhiệt đ

10

Nhiệt ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

11

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

bộ

1

96

12

0,13

0,03

Thiết bị đo m

12

m ký

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nng

13

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị đo bốc hơi

14

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

bộ

1

96

1

0,13

Các thiết bị khác

15

Lu khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

16

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

17

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom,...)

bộ

1

96

12

0,13

18

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

19

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

20

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

3

0,13

1,00

21

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

0,14

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

1

60

0,20

0,20

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

1

60

0,20

0,20

Dụng cụ đo mưa

3

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

4

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

5

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

9

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

10

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

36

0,33

0,33

11

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

12

0,20

12

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

13

Đng h máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dụng cụ đo áp sut khí quyển

16

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

1

60

6

0,20

17

Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

1

60

6

0,20

18

Đng h máy áp ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dng c đo nhit đ

19

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

20

Nhiệt kế tối thp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

24

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

25

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

26

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

0,33

0,33

27

Giá đặt máy nhiệt ký, m ký

chiếc

1

60

6

0,20

28

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

29

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo ẩm

30

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

31

m biểu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

32

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

33

Giá m kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

34

Đng h máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo thời gian nng

35

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bc hơi

36

ng bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

37

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

2

24

1

1,00

1,00

38

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

39

Giá đặt bộ đo bc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

40

Chậu đựng nước bộ đo bc hơi Class A

bộ

1

24

1

0,50

41

Gáo đong bộ đo bc hơi Class A

bộ

1

24

0,50

Các dụng cụ khác

42

Điện thoại c định (8 lần/ngày)

chiếc

1

60

0,20

43

Máy ct cỏ (2 ln/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

44

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

45

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

12

0,33

46

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

47

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

48

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

6

0,20

49

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

48

0,25

50

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

51

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

4,00

52

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

12

0,25

53

cquy cho các máy đo gió, đo mưa...

chiếc

1

24

1

0,50

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

5

72

0,85

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

3

72

0,50

4

Bóng đèn thp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

5

Đèn neon, công sut 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

5

12

5,00

6

Quạt trần, công suất 0,1kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

2

60

12

0,40

7

Quạt cây, công sut 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

36

12

0,33

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

11

La bàn

chiếc

1

60

0,20

12

Ni vô

chiếc

1

60

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Thước dây 50m

chiếc

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

3

Ti vi

Chiếc

1

60

0,20

4

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

5

Máy tính cm tay

chiếc

5

36

1,67

6

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

7

Dao con

chiếc

1

12

1,00

8

Dập ghim to

chiếc

1

24

0,50

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

24

0,50

10

Gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Dây dọi

chiếc

1

36

0,33

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

13

Bảng trng

Cái

1

36

0,33

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

Cái

1

36

0,33

15

Kính đ bàn dày 5mm

tm

1

60

0,20

16

Can đựng xăng, du 10lít

chiếc

1

24

0,50

17

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

0,50

18

Kéo cắt giản đ

chiếc

1

12

1,00

19

Thước nhựa trng 0,8m; 0,3m

chiếc

1

12

1,00

20

Cuc đ xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

ng cao su

Đôi

5

12

5,00

2

Bộ qun áo mưa

bộ

5

12

5,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

Chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

5

12

5,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chun kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

11

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

12

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

13

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

14

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

15

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

170,00

60,00

16

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

17

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

18

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

20

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chi sơn

chiếc

5,00

8

Sơn chng r

kg

5,00

7

Sơn trng

kg

25,00

8

Sơn phun

bình

8,00

9

Dầu pha sơn

lít

10,00

10

Khăn lau máy

cái

24,00

11

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (Truyn số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7300,00

3

Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây

kWh

3182,00

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

152,00

4

Xăng:

lít

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/ln 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 20m3/tháng

m3

240,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng

đôi

84,00

10

Bút máy

chiếc

6,00

11

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

12

Bút chì đen

chiếc

48,00

2. Trạm khí tượng bề mặt hạng II

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố khí tượng như trạm khí tượng bề mặt hạng I và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu, không quan trắc bức xạ.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(6)

Tng s

1

Định biên

1

3

4

2

Định mức công lao động

182,00

768,00

950,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu

724,00

724,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập s liệu, in các bản s liệu khí tượng

22,00

22,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trắc khí tượng

146,00

146,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

36,00

22,00

58,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió tự báo

bộ

1

120

6

0,10

0,01

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,01

-

Bộ chng sét (ngun, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

-

Bộ phn mm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết b đo mưa

4

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

120

1

0,10

0,01

Thiết bị đo áp suất khí quyển

5

Khí áp kế (thủy ngân; hộp)

máy

1

120

1

0,10

0,01

6

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,01

7

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết bị đo nhiệt độ

8

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,01

9

Máy đo nhit đ đất hin số

bộ

1

96

12

0,13

0,01

Thiết bị đo ẩm

10

m ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,01

Thiết bị đo nắng

11

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Các thiết bị khác

12

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

13

Hàng rào vườn (26 x 26)m

bộ

1

120

12

0,10

14

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,...)

bộ

1

96

12

0,13

15

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

16

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

17

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

3

0,13

18

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

0,14

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió kiu chỉ thị kim

bộ

1

60

0,20

0,20

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

1

60

0,20

0,20

3

Giá đặt bộ hiển thị máy mưa

chiếc

1

60

12

0,20

Dụng cụ đo mưa

4

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

5

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

6

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

8

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

9

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

10

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

11

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

36

0,33

0,33

12

Giá đặt bộ hin thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

6

0,20

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dụng cụ đo áp suất khí quyển

16

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

1

60

6

0,20

17

Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số

chiếc

1

60

6

0,20

18

Đồng hồ máy áp ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nhiệt độ

19

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

20

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

21

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

23

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

24

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

25

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

26

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

0,33

27

Giá đặt máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

28

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

29

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo m

30

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

31

m biu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

32

Giá m ký

chiếc

1

60

6

0,20

33

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

34

Giá m kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

35

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nng

36

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bốc hơi

37

Ống bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

38

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

2

24

1

1,00

39

Giá đặt bộ đo bc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

40

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

41

Gáo đong bộ đo bc hơi Class - A

bộ

1

24

0,50

Dụng cụ khác

42

Điện thoại c định (4 lần/ngày)

chiếc

1

60

0,20

43

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

1

60

6

0,20

44

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

45

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

12

0,13

46

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

47

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

48

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

48

6

0,25

49

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

0,20

50

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

51

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

4,00

52

Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa...

chiếc

1

24

1

0,50

53

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

12

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

4

72

0,68

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

3

72

0,50

4

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

5

Đèn neon phòng làm việc công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

5

12

5,00

6

Quạt trn công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

2

60

0,40

7

Quạt cây công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

0,25

8

Đèn neon đ bàn công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

36

12

0,33

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

11

La bàn

chiếc

1

60

0,20

12

Ni vô

chiếc

1

60

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Thước dây 50m

chiếc

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

1

12

1,00

3

Ti vi

chiếc

1

60

0,20

4

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

5

Máy tính cm tay

chiếc

4

36

1,33

6

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

7

Dao con

chiếc

1

12

1,00

8

Dập ghim to

chiếc

1

24

0,50

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

24

0,50

10

Gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Dây dọi

chiếc

1

36

0,33

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

13

Bảng trng

cái

1

36

0,33

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

cái

1

36

0,33

15

Kính đ bàn dày 5mm

tm

1

60

0,20

16

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

17

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

0,50

18

Kéo cắt giản đ

chiếc

1

12

1,00

19

Thước nhựa trng 0,8m; 0,3m

chiếc

1

12

1,00

20

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Dng c bảo hộ lao đng

1

ng cao su

đôi

4

12

4,00

2

Bộ qun áo mưa

bộ

4

12

4,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

4

12

4,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

11

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

12

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

13

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

14

Giản đ nng loại cong

tờ

560,00

100,00

15

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

170,00

60,00

16

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

17

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

18

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

20

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

dây

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chng rỉ

kg

5,00

8

Sơn trng

kg

20,00

9

Sơn phun

bình

7,00

10

Dầu pha sơn

lít

8,00

11

Khăn lau máy

chiếc

24,00

12

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3059,00

-

Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng

kWh

1680,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

149,00

4

Xăng:

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 16m3/tháng

m3

192,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép kh A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

4,00

7

Mực viết

hộp

5,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

72,00

10

Bút máy

chiếc

4,00

11

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

12

Bút chì đen mềm

chiếc

48,00

3. Trạm khí tượng bề mặt hạng III

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

Trạm khí tượng bề mặt hạng III thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn:

- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0giờ - 1giờ30’ và 05giờ - 20giờ;

- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng bề mặt hạng I, trừ quan trắc áp suất khí quyển và bức xạ, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát báo điện CLIM, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên

3

3

2

Định mức công lao động

719,00

719,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố trừ khí áp và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu

504,00

504,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

14,00

14,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trắc khí tượng

140,00

140,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

61,00

61,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

S lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Máy gió Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió tự báo, tự ghi

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

3

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

-

Bộ chng sét (ngun, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

-

Bộ phn mm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

4

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

máy

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo nhit

5

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,02

6

Máy đo nhiệt độ đất hin số

bộ

1

96

12

0,13

0,03

Thiết bị đo ẩm

7

Ẩm ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nắng

8

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị khác

9

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

10

Hàng rào vườn (16 x 20)m

bộ

1

120

12

0,10

11

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,...)

bộ

1

96

12

0,13

12

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

13

Máy in

chiếc

1

60

3

0,20

14

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) 15giờ/tháng

chiếc

1

96

3

1,00

15

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

0,14

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió kiu chỉ thị kim

bộ

1

36

0,33

0,33

2

Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

1

36

0,33

0,33

Dụng cụ đo mưa

3

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

4

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

5

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

8

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

9

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

10

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

36

0,33

0,33

11

Giá đặt bộ hiển thị máy gió, máy mưa

chiếc

1

60

12

0,20

12

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

13

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

14

Giá đặt máy vũ lượng ký

chiếc

1

60

6

0,20

15

Đồng hồ máy đo mưa tự ghi

chiếc

1

60

12

0,20

0,10

Dụng cụ đo nhiệt độ

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

17

Nhiệt kế tối thp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

21

Nhiệt kế Savinp

bộ

1

24

1

0,50

0,50

22

Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp)

chiếc

1

48

6

0,25

0,13

23

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

Dụng cụ đo m

24

Ẩm kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

25

m biu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

26

Giá m ký, nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

27

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

28

Giá m kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo nắng

29

Cột nhật quang ký

chiếc

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bc hơi

30

Ống Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

Các dụng cụ khác

31

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

32

Điện thoại c định (4lần/ngày)

chiếc

1

60

0,20

33

Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần)

chiếc

1

60

6

0,20

34

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

12

0,13

36

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

12

0,25

37

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

38

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

39

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

48

6

0,25

40

cquy cho các máy đo gió, đo mưa...

chiếc

1

24

1

0,50

41

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

0,20

42

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

3

72

0,50

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

3

72

0,50

4

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

5

Đèn neon, công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày)

bộ

5

12

5,00

6

Quạt trn, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

bộ

2

60

12

0,40

7

Quạt cây, công suất 0,045 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

8

Đèn neon đ bàn, công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

48

12

0,25

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

11

La bàn

chiếc

1

60

0,20

12

Ni vô

chiếc

1

60

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

2

Tivi

chiếc

1

60

0,20

3

Đèn pin

bộ

2

12

2,00

4

Máy tính cm tay

chiếc

3

12

3,00

5

Thước dây 50m

chiếc

1

60

0,20

6

Xô đựng nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

7

Dao con

chiếc

1

12

1,00

8

Dập ghim to

chiếc

1

24

0,50

9

Dập ghim nhỏ

chiếc

1

24

0,50

10

Gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Dây dọi

chiếc

1

36

0,33

12

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

13

Bảng trắng

chiếc

1

36

0,33

14

Khung treo tường (80 x 100) cm

chiếc

1

36

0,33

15

Kính đ bàn dày 5mm

tm

1

60

0,20

16

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

17

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

1

12

1,00

18

Kéo cắt giản đ

chiếc

1

12

1,00

19

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

ng cao su

đôi

3

12

3,00

2

Qun áo mưa

bộ

3

12

3,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

3

12

3,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đi với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

10

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

11

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

12

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

13

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

14

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

170,00

60,00

15

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

16

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

17

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

18

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

19

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

4,00

7

Sơn chng rỉ

kg

4,00

8

Sơn trắng

kg

20,00

9

Sơn phun

bình

6,00

10

Khăn lau máy

cái

24,00

11

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3600,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3059,00

-

Điện xạc cquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng

kWh

1680,00

-

Điện hao phí trên đường dây 5%

kWh

149,00

4

Xăng:

-

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2 giờ/tháng, 1,5 lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5 lít/ giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ

lít

3,24

6

Nước sạch 12m3/tháng

m3

144,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép kh A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

12,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

5,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

72,00

10

Bút máy

chiếc

3,00

11

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12,00

12

Bút chì đen mềm

chiếc

36,00

Điều 7. Trạm khí tượng nông nghiệp

1. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.

- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:

+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;

+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

+ Gió tại độ cao 2m;

+ Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng;

+ Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng;

+ Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất;

+ Các yếu tố khác theo chương trình quan trắc đặc biệt.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp:

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu;

- In các bản số liệu.

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu:

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình:

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(6)

QTV4(10)

Tng s

1

Định biên

1

3

4

2

Định mức công lao động

283,00

653,00

936,00

2.1

- Quan trắc các yếu t như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu t sau:

+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;

+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

+ Gió tại độ cao 2m;

+ Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng;

+ Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng;

+ Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất;

+ Các yếu t khác theo chương trình quan trắc đặc biệt.

473,00

473,00

2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập s liệu, in các bản số liệu khí tượng

180,00

180,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trắc khí tượng

229,00

229,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

54,00

54,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió, kiu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió, kiu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tổng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

5

Máy đo gió, kiu hiện s có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

B lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

-

Bộ chng sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW

bộ

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo áp suất khí quyển

8

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

9

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết b đo nhiệt độ

10

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

11

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

12

Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

13

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo ẩm

14

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

15

Máy đo t hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

16

Ẩm ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nắng

17

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị đo bc hơi

18

Hệ thống đo bốc thoát hơi Lyzimeter

bộ

1

96

12

0,13

-

Bể chứa hệ thống Lyzimeter

cái

19

Nhà đo (14m2) bốc thoát hơi Lyzimeter

nhà

1

120

12

0,10

-

Đường ng Φ20 t bể đo bốc hơi tới nhà đo + van nước

mét

1

60

12

0,20

-

ng dn nước từ nguồn đến nhà đo + van

mét

1

60

12

0,20

20

Máy đo bc hơi GGI3000 (hoặc ClassA)

máy

1

96

12

0,13

0,02

Thiết bị đo bức xạ

21

Máy đo bức xạ quang hợp

bộ

1

96

12

0,13

-

Bộ cảm biến của máy bức xạ quang hợp

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị quan trắc vật hậu

22

Máy đo diện tích lá

bộ

1

96

12

0,13

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

23

Máy đo độ PH

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

24

Máy đo độ mặn

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

25

Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)

bộ

1

120

1

0,10

26

Tủ sy mu vật công suất 1kW

cái

1

120

12

0,10

Các thiết bị khác

27

Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimeter công suất 0,35kW

máy

1

96

12

0,13

28

Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy

bộ

1

96

12

0,13

29

Cân điện tử

cái

1

96

12

0,13

Thiết bị khác

30

Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW

bộ

1

60

12

0,20

31

Máy in công suất 0,45kW

máy

1

60

12

0,20

32

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

1

84

12

0,14

33

n áp

bộ

1

96

12

0,13

34

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35 kW

chiếc

1

96

12

0,13

35

Xe máy đ đi điu tra quan trắc KTNN mở rộng

chiếc

1

120

12

0,10

36

Hệ thống truyền số liệu

bộ

1

60

12

0,20

37

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

2

96

12

0,25

38

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

39

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA

chiếc

1

120

3

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số

bộ

1

36

0,33

0,33

Dụng cụ đo mưa

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

4

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

5

Ống đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

8

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện s)

bộ

1

60

0,20

0,20

10

Giá đặt bộ hin thị máy gió (chỉ thị kim; hiện s)

chiếc

1

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị s) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

12

cquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

1

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dụng cụ đo nhiệt độ

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

b

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

23

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

0,33

0,33

24

Giá đặt máy nhiệt ký, m ký

chiếc

1

60

6

0,20

25

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

26

Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký...)

chiếc

1

48

6

0,25

0,13

Dụng cụ đo m

27

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

28

m biểu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

29

Cốc ẩm biểu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

30

Giá ẩm kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

31

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nắng

32

Cột máy đo nhật quang ký

bộ

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bốc hơi

33

ng bc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

34

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

1

24

1

0,50

0,50

35

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

36

Giá đặt bộ đo bc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

37

Chậu đựng nước bộ đo bc hơi Class A

bộ

1

24

1

0,50

38

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

24

0,50

Dụng cụ đo bức xạ

39

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

1

60

0,20

Dụng cụ đo vật hậu

40

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

chiếc

1

60

0,20

41

Tủ lạnh đựng mu vật hoạt động liên tục

chiếc

1

60

0,20

42

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

1

60

0,20

43

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm

chiếc

1

36

0,33

Dụng cụ khác

44

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

0,33

45

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

1

12

1,00

46

Hộp gỗ đựng hộp nhôm

hộp

1

36

0,33

47

Bình hút ẩm

bộ

1

60

6

0,20

48

Cân đĩa đồng hồ

chiếc

1

60

0,20

49

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

0,25

50

USB lưu trữ số liệu

chiếc

1

24

0,50

51

Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

1

12

1,00

52

Thước dây 50m

chiếc

1

24

0,50

53

Thùng chứa nước 50lít

chiếc

1

12

1,00

54

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

1

12

1,00

55

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

56

Điện thoại cố định

chiếc

1

36

0,33

57

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

58

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

59

c quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

1

24

0,50

60

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

1

0,20

61

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

62

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

36

0,33

63

Chuột máy tính

chiếc

1

24

0,50

64

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

0,33

65

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

66

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

4

72

0,67

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

4

Quạt trần công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

chiếc

2

60

12

0,40

5

ng kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

253

36

83,33

6

Đèn cquy có bộ nạp điện

chiếc

2

24

1,00

7

Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng 10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

8

Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Quạt cây công suất 0,045kW (dùng 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW (dùng 8giờ/ngày)

bộ

8

24

4,00

C

Các dụng cụ phụ trợ

1

Kính để bàn làm việc

tm

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 15lít

chiếc

1

12

1,00

3

Chậu đựng nước 15 lít

chiếc

1

12

1,00

4

Ni vô

chiếc

1

36

0,33

5

Đồng hồ treo tường

cái

1

36

0,33

6

Đồng hồ báo thức

cái

1

24

0,50

7

Dao xới đất trồng cây

chiếc

1

12

1,00

8

Cưa tay

chiếc

1

12

1,00

9

Dao phát cây

chiếc

1

24

0,50

10

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

1

36

0,33

12

Dây dọi

chiếc

1

60

0,20

13

Nong nia phơi mẫu vật

cái

1

12

1,00

14

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

15

Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

1

12

1,00

16

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

17

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

18

Cào cỏ, phân, rác

cái

1

12

1,00

19

Kéo cắt lá

cái

1

12

1,00

20

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

1

12

1,00

21

Ống dẫn nước mềm

mét

1

12

1,00

22

Van nước

cái

1

36

0,33

23

Kéo cắt giản đ

cái

1

12

1,00

24

Radio casseter thu tin

chiếc

1

60

0,20

25

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

26

La bàn

chiếc

1

48

0,25

27

Tivi

chiếc

1

60

0,20

28

Máy tính cm tay

chiếc

4

12

4,00

29

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

Áo mưa

chiếc

4

12

4,00

2

ng cao su

đôi

4

12

4,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

4

12

4,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

12,00

5,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN- 2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong qun th cây trng

quyển

8,00

15

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

6,00

16

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

12,00

2,00

17

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

8,00

18

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1

quyển

8,00

19

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN - 2

quyển

8,00

20

Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN - 3

quyển

6,00

21

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1

tờ

12,00

7,00

22

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN - 1

tờ

24,00

10,00

23

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN - 2

tờ

48,00

10,00

24

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a

tờ

6,00

25

Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN-1

tờ

10,00

26

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN - 2

tờ

48,00

10,00

27

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN -3

tờ

12,00

4,00

28

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

29

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8

tờ

96,00

30

Bảng hiệu chính m ký BKT9

tờ

12,00

4,00

31

Báo biu trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT- 13a

tờ

12,00

4,00

32

Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b

tờ

12,00

4,00

33

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

34

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

35

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

36

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

37

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

38

Giản đồ máy m ký

tờ

365,00

65,00

39

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

40

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

41

Giản đồ nắng loại thng

tờ

170,00

60,00

42

Giy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

43

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

44

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

45

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

46

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

47

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

30,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chng rỉ

kg

5,00

8

Sơn trắng

kg

25,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Dầu pha sơn

lít

10,00

11

Khăn lau máy

cái

24,00

12

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

4130,80

-

Điện xạc c quy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2 giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4 giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5 giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12 giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,80

-

Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật 0,1kW dùng 24 giờ/ngày

kWh

876,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

kWh

196,00

4

Xăng:

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng

m3

120,00

7

Nước tiêu thụ 16m3/tháng sinh hoạt

m3

192,00

8

Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng

m3

240,00

9

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

10

Thuốc chống mối

kg

4,00

11

Thuốc chng mui

bình

4,00

12

Thuốc trừ sâu

bình

5,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

7,00

3

Giấy kẻ li

tập

16,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng

đôi

84,00

10

Mực máy in

hộp

1,00

11

Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

12

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

13

Bút chì đen mm

cái

48,00

14

Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

15

Bút máy

cái

4,00

2. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng II

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.

- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:

+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;

+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(6)

QTV4(10)

Tng s

1

Định biên

1

1

2

2

Định mức công lao động

293,00

297,00

590,00

2.1

- Quan trắc các yếu t như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:

+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;

+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

73,00

194,00

267,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng

55,00

93,00

148,00

2.3

Kiểm soát, chnh lý s liệu quan trắc khí tượng

105,00

10,00

115,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

60,00

60,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió, kiểu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió, kiu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

0,02

3

Máy gió cm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

5

Máy đo gió, kiu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

-

Bộ chng sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

1

6

1,00

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW

bộ

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo áp suất khí quyển

8

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

9

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết bị đo nhiệt độ

10

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

11

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

12

Máy đo nhiệt độ trong qun th cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp s liệu

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

13

Nhiệt ký ngày

máy

1

36

1

0,33

0,07

Thiết bị đo ẩm

14

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

15

Máy đo t hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

16

m ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nắng

17

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị đo bốc hơi

18

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

máy

1

96

12

0,13

0,02

Thiết bị quan trắc vật hậu

19

Máy đo diện tích lá

bộ

1

96

12

0,13

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

20

Máy đo độ PH

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

21

Máy đo độ mặn

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

22

Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất)

bộ

1

120

1

0,10

0,10

23

Tủ sy mẫu vật công suất 1kW

cái

1

120

12

0,10

24

Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy

bộ

1

96

12

0,13

25

Cân điện tử

cái

1

96

12

0,13

Thiết bị khác

26

Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW

bộ

1

60

12

0,20

27

Máy in công suất 0,45kW

máy

1

60

12

0,20

28

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

12

0,14

29

n áp

bộ

1

96

12

0,13

30

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35kW

máy

1

96

12

0,13

31

Hệ thống truyền số liệu

bộ

1

60

12

0,20

32

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

cái

2

96

12

0,25

33

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

34

Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

1

120

3

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mc

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số

bộ

1

36

0,33

0,33

Dụng cụ đo mưa

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

4

ng đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

5

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

8

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

60

0,20

0,20

10

Giá đặt bộ hin thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hin thị số) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

12

cquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

1

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dng c đo nhiệt đ

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

22

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

23

Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

36

0,33

0,33

24

Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký

chiếc

1

60

6

0,20

25

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

26

Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký...)

chiếc

1

48

6

0,25

0,13

Dụng cụ đo ẩm

27

m kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

28

m biu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

29

Cc m biu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

30

Giá ẩm kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

31

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nắng

32

Cột máy đo nhật quang ký

bộ

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bốc hơi

33

ng bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

34

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

1

24

1

0,50

0,50

35

Bệ đặt Class-A

chiếc

1

48

6

0,25

36

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

37

Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

24

1

0,50

38

Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A

bộ

1

24

0,50

Dụng cụ đo bức xạ

39

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

1

60

0,20

Dụng cụ đo vật hậu

40

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

chiếc

1

60

0,20

41

Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục công suất 0,25kW

chiếc

1

60

0,20

42

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

1

60

0,20

43

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm

chiếc

1

36

0,33

Dụng cụ khác

44

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

0,33

45

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

1

12

1,00

46

Hộp g đựng hộp nhôm

hộp

1

36

0,33

47

Bình hút ẩm

bộ

1

60

6

0,20

48

Cân đĩa đồng hồ

chiếc

1

60

0,20

49

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

0,25

50

USB lưu trữ số liệu

chiếc

1

24

0,50

51

Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

1

12

1,00

52

Thước dây 50m

chiếc

1

24

0,50

53

Thùng chứa nước 50lít

chiếc

1

12

1,00

54

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

1

12

1,00

55

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

56

Điện thoại cố định

chiếc

1

36

0,33

57

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

58

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

59

c quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

1

24

0,50

60

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

1

0,20

61

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

62

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

36

0,33

63

Chuột máy tính

chiếc

1

24

0,50

64

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

0,33

65

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

66

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

48

0,25

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

72

0,33

2

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

4

Quạt trần công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

chiếc

2

60

12

0,40

5

ng kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

250

36

83,33

6

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

2

24

1,00

7

Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng 10giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

8

Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

9

Quạt cây công suất 0,045kW (dùng 10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW (dùng 8giờ/ngày)

bộ

8

24

4,00

C

Các dụng cụ phụ trợ

1

Kính để bàn làm việc

tm

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 15 lít

chiếc

1

12

1,00

3

Chậu đựng nước 15 lít

chiếc

1

12

1,00

4

Ni vô

chiếc

1

36

0,33

5

Đồng hồ treo tường

cái

1

36

0,33

6

Đồng hồ báo thức

cái

1

24

0,50

7

Dao xới đất trng cây

chiếc

1

12

1,00

8

Cưa tay

chiếc

1

12

1,00

9

Dao phát cây

chiếc

1

24

0,50

10

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

11

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

1

36

0,33

12

Dây dọi

chiếc

1

60

0,20

13

Nong nia phơi mẫu vật

cái

1

12

1,00

14

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

15

R tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

1

12

1,00

16

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

17

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

18

Cào cỏ, phân, rác

cái

1

12

1,00

19

Kéo cắt lá

cái

1

12

1,00

20

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

1

12

1,00

21

ng dẫn nước mm

mét

1

12

1,00

22

Van nước

cái

1

36

0,33

23

Kéo cắt giản đồ

cái

1

12

1,00

24

Radio casseter thu tin

chiếc

1

60

0,20

25

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

26

La bàn

chiếc

1

48

0,25

27

Tivi

chiếc

1

60

0,20

28

Máy tính cầm tay

chiếc

2

12

2,00

29

Cuc đ xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

Áo mưa

chiếc

2

12

2,00

2

ng cao su

đôi

2

12

2,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

2

12

2,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

12,00

5,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng

quyển

8,00

15

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

6,00

16

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

12,00

2,00

17

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

8,00

18

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN - 1

quyển

8,00

19

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN - 2

quyển

8,00

20

Sổ khảo sát tiu khí hậu đng ruộng SKSN - 3

quyển

6,00

21

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN - 1

tờ

12,00

7,00

22

Báo biu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN - 1

tờ

24,00

10,00

23

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN - 2

tờ

48,00

10,00

24

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a

tờ

6,00

25

Báo biu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN - 1

tờ

10,00

26

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN - 2

tờ

48,00

10,00

27

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN -3

tờ

12,00

4,00

28

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

29

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy him k cả sương muối BKT8

tờ

96,00

30

Bảng hiệu chính m ký BKT9

tờ

16,00

31

Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT- 13a

tờ

16,00

32

Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b

tờ

16,00

33

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

34

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

35

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

36

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

37

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

38

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

39

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

40

Giản đồ nắng loại thng

tờ

170,00

60,00

41

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

42

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

43

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

44

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

45

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

46

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

30,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chống rỉ

kg

5,00

8

Sơn trắng

kg

25,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Dầu pha sơn

lít

8,00

11

Khăn lau máy

cái

24,00

12

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày)

phút

7200,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

4131,80

-

Điện xạc cquy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45 kW (dùng 5giờ/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12 giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,80

-

Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật 0,1kW dùng 24 giờ/ngày

kWh

876,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

197,00

4

Xăng

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/h

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng

m3

120,00

7

Nước tiêu thụ 8m3/tháng sinh hoạt

m3

96,00

8

Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 15m3/tháng

m3

180,00

9

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

10

Thuốc chống mối

kg

3,00

11

Thuốc chống muỗi

bình

3,00

12

Thuốc trừ sâu

bình

4,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

12,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

72,00

10

Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

11

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

12

Bút chì đen mm

cái

48,00

13

Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

14

Bút máy

cái

2,00

3. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng III

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.

- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:

Đơn vị tính: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(10)

Tng s

1

Định biên

1

1

2

Định mức công lao động

294,00

294,00

2.1

Quan trắc các yếu t như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu t sau:

+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;

+ Năng sut, chất lượng của cây trồng.

167,00

167,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập s liệu, in các bản số liệu khí tượng nông nghiệp

48,00

48,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng

63,00

63,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

16,00

16,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió

1

Máy gió, kiu Vild bảng nặng

bộ

1

180

6

0,07

-

Cột gió Vild

bộ

1

180

6

0,07

2

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

1

120

6

0,10

0,02

-

Cột máy gió

bộ

1

120

6

0,10

3

Máy gió cầm tay

máy

1

120

6

0,10

0,02

4

Máy gió tng tốc độ

máy

1

120

1

0,10

5

Máy đo gió, kiu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng)

bộ

1

96

6

0,13

0,03

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

1

96

6

0,13

0,02

-

Bộ chng sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

1

60

3

0,20

0,20

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

1

96

6

0,13

-

Tháp gió + cáp néo

bộ

1

120

6

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

1

48

6

0,25

Thiết bị đo mưa

6

Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW

bộ

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo áp suất khí quyển

7

Khí áp ký

máy

1

120

1

0,10

0,02

8

Khí áp kế hiện số

máy

1

120

6

0,10

0,01

Thiết bị đo nhiệt độ

9

Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các sensor

chiếc

1

96

12

0,13

10

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

11

Nhiệt ký ngày

máy

1

120

1

0,10

0,02

Thiết bị đo ẩm

12

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Các bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

13

Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

12

0,13

14

Ẩm ký ngày

máy

1

96

1

0,13

0,03

Thiết bị đo nắng

15

Nhật quang ký

máy

1

180

1

0,07

0,01

Thiết bị đo bốc hơi

16

Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A)

bộ

1

96

12

0,13

0,02

Thiết bị quan trắc vật hậu

17

Máy đo độ PH

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

18

Máy đo độ mặn

máy

1

96

12

0,13

0,03

-

Bộ cảm biến

chiếc

1

96

0,13

Các thiết bị khác

19

Cân điện tử

cái

1

96

12

0,13

20

Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW

bộ

1

60

12

0,20

21

Máy in công suất 0,45kW

máy

1

60

12

0,20

22

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

12

0,14

23

n áp

bộ

1

96

12

0,13

24

Hệ thống truyền số liệu

bộ

1

60

12

0,20

25

Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái)

cái

2

96

12

0,25

26

Hàng rào vườn (26 x 36)m

bộ

1

120

12

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Đnh mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện cho máy gió tự báo hoặc hiện số

bộ

1

60

0,20

0,20

Dụng cụ đo mưa

2

Thùng đo mưa (Vũ lượng kế)

chiếc

2

60

1

0,40

3

Cột thùng đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

4

Ống đo mưa 500 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

5

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

6

ng đo mưa 314 cm2

chiếc

2

24

1

1,00

1,00

7

Ngòi bút máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

4,00

8

Syphông vũ ký

chiếc

2

12

1

2,00

2,00

9

Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số)

bộ

1

60

0

0,20

0,20

10

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

chiếc

1

60

12

0,20

11

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hin thị số) máy đo mưa

chiếc

1

60

6

0,20

12

Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số)

chiếc

1

24

1

0,50

13

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

14

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

chiếc

1

48

0,25

15

Bộ dụng cụ đo tuyết

bộ

1

48

0,25

Dng c đo nhiệt đ

16

Nhiệt kế tối cao lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

17

Nhiệt kế tối thấp lều

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

18

Nhiệt kế thường mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

19

Nhiệt kế tối cao mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

20

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

chiếc

1

24

1

0,50

0,50

21

Nhiệt kế các lớp đất sâu

bộ

1

24

1

0,50

0,50

22

Giá đặt máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

23

Cu đo nhiệt độ đất

chiếc

1

36

6

0,33

24

Đồng hồ máy nhiệt ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo m

25

Ẩm kế

bộ

1

60

1

0,20

0,20

26

m biểu Assman

bộ

1

36

1

0,33

0,33

27

Cốc ẩm biểu

chiếc

1

12

1

1,00

1,00

28

Giá ẩm kế lều

chiếc

1

60

6

0,20

29

Đồng hồ máy m ký

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

Dụng cụ đo nắng

30

Cột máy nhật quang ký

bộ

1

60

6

0,20

Dụng cụ đo bốc hơi

31

ng bốc hơi Piche

chiếc

1

36

1

0,33

0,33

32

Bộ ng đong GGI - 3000

bộ

1

24

1

0,50

0,50

33

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

chiếc

1

60

6

0,20

Dng c đo bức x

34

Cột + giá máy đo bức xạ

bộ

1

60

0,20

Dụng cụ đo vật hậu

35

Thước kẹp đo đường kính

chiếc

1

60

0,20

36

Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25cm

chiếc

1

36

0,33

Dụng cụ khác

37

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

0,33

38

Thùng gánh nước tưới 30lít

đôi

1

12

1,00

39

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

48

0,25

40

USB lưu trữ số liệu

chiếc

1

24

0,50

41

Thước thng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét

chiếc

1

12

1,00

42

Thước dây 50m

chiếc

1

24

0,50

43

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

1

12

1,00

44

Thùng tưới nước 10lít

chiếc

1

12

1,00

45

Điện thoại c định

chiếc

1

36

0,33

46

Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi

chiếc

4

12

1

4,00

47

Can đựng xăng, dầu 10lít

chiếc

1

24

0,50

48

c quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo

chiếc

1

24

0,50

49

Bộ nạp điện cquy

bộ

1

60

1

0,20

50

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

51

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

36

0,33

52

Chuột máy tính

chiếc

1

24

0,50

53

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

0,33

54

Máy cắt cỏ (2lần/tháng)

chiếc

1

60

6

0,20

55

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

1

60

0,20

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

72

0,33

2

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

1

72

0,17

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật (dùng 8giờ/ngày) công suất 0,045kW

chiếc

1

48

12

0,25

4

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

2

60

12

0,40

5

ng kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20

mét

1

36

0,33

6

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

0,50

7

Đèn thắp bảo vệ (dùng 10giờ/ngày) công suất 0,1kW

bộ

1

12

1,00

8

Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất 0,04kW

bộ

1

12

1,00

9

Quạt cây (dùng 10giờ/ngày) công suất 0,045kW

chiếc

1

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn (dùng 8giờ/ngày) công suất 0,02kW

bộ

1

24

0,50

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Kính để bàn làm việc

tm

1

60

0,20

2

Xô đựng nước 15lít

chiếc

1

12

1,00

3

Chậu đựng nước 15 lít

chiếc

1

12

1,00

4

Dao xới đất trng cây

chiếc

1

12

1,00

5

Ti vi

chiếc

1

60

0,20

6

Dao phát cây

chiếc

1

24

0,50

7

Dụng cụ gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

8

Bảng g ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

1

36

0,33

9

Dây dọi

chiếc

1

60

0,20

10

Nong nia phơi mẫu vật

cái

1

12

1,00

11

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

12

R tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

1

12

1,00

13

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

14

Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

1

12

1,00

15

Cào cỏ, phân, rác

cái

1

12

1,00

16

Kéo cắt lá

cái

1

12

1,00

17

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

1

12

1,00

18

Van nước

cái

1

36

0,33

19

Kéo cắt giản đồ

cái

1

12

1,00

20

Radio casseter thu tin

chiếc

1

60

0,20

21

Đèn pin

chiếc

2

12

2,00

22

La bàn

chiếc

1

48

0,25

23

Ni vô

chiếc

1

36

0,33

24

Đồng hồ treo tường

cái

1

36

0,33

25

Đồng hồ báo thức

cái

1

24

0,50

26

Cuc đ xới vườn đo nhiệt độ đất

chiếc

1

12

1,00

27

Máy tính cầm tay

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

Áo mưa bạt

chiếc

1

12

1,00

2

ng cao su

đôi

1

12

1,00

3

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

4

Găng tay

đôi

1

12

1,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

2

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

6

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

2

60

0,40

7

Át lát mây quốc tế

quyển

2

60

0,40

8

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn phân định mây

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn đo mưa

quyển

2

60

0,40

11

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

12

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

2

60

0,40

13

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

2

60

0,40

14

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

12,00

4,00

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

12,00

4,00

3

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

12,00

4,00

4

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

12,00

4,00

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

2,00

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

1,00

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

1,00

8

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

12,00

5,00

9

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

3,00

10

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

6,00

11

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

12,00

12

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

12,00

13

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

8,00

14

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trng

quyển

8,00

15

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1

tờ

12,00

7,00

16

Báo biểu số liệu quan trắc vật hậu vụ BKN-1

tờ

24,00

10,00

17

Báo biu số liệu quan trắc vật hậu tháng BKN-2

tờ

48,00

10,00

18

Báo biểu số liệu quan trắc cây ăn quả tháng BKN-2a

tờ

6,00

19

Báo biểu số liệu kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN-1

tờ

10,00

20

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

bộ

1,00

21

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy him k cả sương mui BKT8

tờ

96,00

22

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9

tờ

12,00

4,00

23

Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT-13a

tờ

12,00

4,00

24

Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b

tờ

12,00

4,00

25

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

24,00

26

Báo cáo về máy BCT3

tờ

24,00

27

Giản đồ máy áp ký

tờ

365,00

65,00

28

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

365,00

65,00

29

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

365,00

65,00

30

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký)

tờ

365,00

65,00

31

Giản đồ nắng loại cong

tờ

560,00

100,00

32

Giản đồ nắng loại thng

tờ

170,00

60,00

33

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

365,00

65,00

34

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

35

Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1

tờ

24,00

36

Bản đồ theo dõi bão

tờ

12,00

37

Mực máy tự ghi (hộp 50ml)

hộp

4,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

cái

1,00

2

Dầu máy khâu

lít

0,30

3

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

4

Nước ct rửa chùm tóc

lít

3,00

5

Bàn chải

chiếc

4,00

6

Chổi sơn

chiếc

5,00

7

Sơn chng r

kg

4,00

8

Sơn trắng

kg

20,00

9

Sơn phun

bình

4,00

10

Dầu pha sơn

lít

6,00

11

Khăn lau máy

cái

24,00

12

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3600,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

2121,00

-

Điện xạc ắc quy (30giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 1giờ /ngày)

kWh

146,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ /tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 100kW/tháng

kWh

1200,00

-

Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12giờ/tháng) 0,2kW

kWh

28,00

-

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

101,00

4

Xăng

144,00

-

Xăng máy phát điện dùng khi mt điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ

lít

36,00

-

Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần

lít

108,00

5

Dầu

-

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện

lít

1,08

6

Nước tưới cây quan trắc 5m3/tháng

m3

60,00

7

Nước tiêu thụ 4m3/tháng sinh hoạt

m3

48,00

8

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

12,00

9

Thuốc chng mi

kg

3,00

10

Thuốc chống muỗi

bình

3,00

11

Thuốc trừ sâu

bình

3,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...)

quyển

5,00

3

Giấy kẻ li

tập

12,00

4

Giấy A4

gram

12,00

5

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

6

Cặp kẹp sổ quan trắc

cái

4,00

7

Mực viết

hộp

6,00

8

Ghim

hộp

2,00

9

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

72,00

10

Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng

đôi

24,00

11

Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt)

kg

3,00

12

Bút chì đen mm

cái

48,00

13

Bút chì xanh đỏ

cái

12,00

b5) Định mức trồng cây thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp

Định mức một số cây trồng chính trồng thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp và mức đền bù thiệt hại do quan trắc trên ruộng của dân

TT

Danh mc

ĐVT

Kg hạt giống/ cây giống

Phân bón NPK

Thuốc bảo vệ thc vt

Công chăm sóc một sào thí nghiệm

1

Cây lúa

sào/vụ

7 kg

80 kg

2 lít

20 công

2

Ngô

sào/vụ

8 kg

80 kg

2 lít

20 công

3

Lạc (cả vỏ)

sào/vụ

12 kg

80 kg

2 lít

20 công

4

Khoai tây (củ mầm)

sào/vụ

18 kg

80 kg

2 lít

20 công

5

Khoai lang (dây giống)

sào/vụ

20 kg

75 kg

2 lít

15 công

6

Đậu tương

sào/vụ

7 kg

75 kg

2 lít

15 công

7

Cà chua

sào/vụ

800 cây

90 kg

2 lít

15 công

8

Cà tím

sào/vụ

800 cây

90 kg

2 lít

15 công

9

Mận

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

10

Hng

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

11

Nhãn

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

12

Bưởi

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

13

Cam

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

14

Chanh

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

15

Cà phê

sào/vụ

120 cây

80 kg

2 lít

14 công

16

Dứa

sào/vụ

1100 cây

90 kg

2 lít

20 công

17

Cải bp

sào/vụ

1200 cây

90 kg

2 lít

20 công

18

Chui

sào/vụ

150 cây

90 kg

2 lít

20 công

19

Dưa chuột

sào/vụ

500 cây

95 kg

2 lít

22 công

20

Nhóm cây thuốc (quy, Atiso...)

sào/vụ

1300 cây

95 kg

2 lít

22 công

21

Mía

sào/vụ

1400 cây

95 kg

2 lít

22 công

22

Chè

sào/vụ

1400 cây

95 kg

2 lít

22 công

b6) Định mức đền bù thiệt hại cây trồng do quan trắc nhờ trên ruộng của dân do quan trắc hàng ngày gây ảnh hưởng đến cây trồng, đền bù thiệt hại cho dân theo mức độ bị hại bằng chênh lệch năng suất thực thu của diện tích quan trắc so với cùng diện tích không quan trắc trên ruộng đó.

Điều 8. Trạm thủy văn

1. Trạm thủy văn hạng I

a) Nhiệm vụ của trạm

a1) Quan trắc

Thực hiện quan trắc các yếu tố thủy văn chính và phát báo số liệu phục vụ dự báo KTTV, phòng chống bão lụt, giám sát biến đổi khí hậu. Ngoài ra theo dõi liên tục diễn biến chế độ thủy lực sông và các yếu tố khác như nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí và mưa,...

Các yếu tố thủy văn bao gồm:

- Nhiệt độ nước;

- Lượng mưa;

- Yếu tố phụ (hướng nước chảy, sóng, gió, diễn biến lòng sông);

- Mực nước (H);

- Lưu lượng nước (Q);

- Lưu lượng chất lơ lửng (R).

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng biểu

- Nhập số liệu;

- Thống kê, tính toán lập các bảng số liệu quan trắc thủy văn;

- In các bản số liệu thủy văn.

a3) Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên tài liệu

- Kiểm soát, nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian;

- Chỉnh biên tài liệu, lập báo cáo lưu trữ.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(6)

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên (người)

1

2

3

6

2

Định mức công lao động

218,00

435,00

775,00

1428,00

2.1

Đo mực nước (H, X, T)

0

0

476,00

476,00

2.1.1

Quan trắc yếu t mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

0

0

405,00

405,00

2.1.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu

0

0

19,00

19,00

2.1.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu

0

0

38,00

38,00

2.1.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

0

0

14,00

14,00

2.2

Đo lưu lượng nước (Q)

171,00

237,00

98,00

506,00

2.2.1

Quan trắc yếu t mực nước, đo vận tốc, đo diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

135,00

187,00

49,00

371,00

2.2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập s liệu, in các bản số liệu thủy văn

21,00

17,00

0

38,00

2.2.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng nước

15,00

21,00

0

36,00

2.2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

0

12,00

49,00

61,00

2.3

Đo lưu lượng chất lơ lửng (R)

47,00

198,00

201,00

446,00

2.3.1

Quan trắc yếu t hàm lượng chất lơ lửng đại biểu, mặt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

35,00

147,00

171,00

353,00

2.3.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn

4,00

16,00

8,00

28,00

2.3.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng chất lơ lửng

6,00

30,00

8,00

44,00

2.3.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

2,00

5,00

14,00

21,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Tên thiết bị (N1)

ĐVT

S lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo mực nước

1

Máy tự ghi mực nước

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị đo lưu lượng

2

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

2

60

12

0,40

0,20

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

1

60

12

0,20

0,20

4

Máy lưu tc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

1

60

12

0,20

0,20

5

Thuyn con

chiếc

1

120

12

0,10

6

Thuyền đo lưu lượng

chiếc

1

120

12

0,10

7

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

1

120

12

0,10

Thiết bị đo lưu lượng chất lơ lửng

8

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang

chiếc

1

60

12

0,20

0,20

9

Tời đo lưu lượng chất lơ

chiếc

1

120

12

0,10

0,10

Thiết bị đo mưa

10

Máy đo mưa (tự ghi,

máy

1

120

12

0,10

Thiết bị khác

11

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

12

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

13

Máy vi tính

bộ

2

60

12

0,40

14

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom,

bộ

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ (N1)

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

1

48

0,25

3

Búa chặt cáp

cái

1

120

0,10

4

Cá gang đặc loại

con

-

18 kg

1

120

0,10

-

35 kg

1

120

0,10

-

50 kg

1

120

0,10

-

75 kg

1

120

0,10

-

100 kg

1

120

0,10

5

Cá gang rng

con

-

35 kg

1

120

0,10

-

50 kg

1

120

0,10

-

75 kg

1

120

0,10

6

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Φ6)

mét

40

60

12

8,00

8,00

7

Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)

mét

40

60

12

8,00

8,00

8

Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

60

24

30,00

10,00

9

Cọc st

chiếc

5

60

1,00

10

Dây điện đo lượng nước

mét

30

24

15,00

15,00

11

Đồng hồ bấm giây

chiếc

2

36

12

0,67

0,34

12

Đồng hồ báo thức

chiếc

2

24

1,00

1,00

13

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10lít)

10

24

5,00

5,00

14

Khóa cáp các loại

chiếc

30

60

12

6,00

6,00

15

La bàn

chiếc

1

48

0,25

16

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

1

24

12

0,50

0,50

17

Máy tính cầm tay

chiếc

2

36

0,67

0,34

18

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

2

36

24

0,67

0,34

19

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

2

36

24

0,67

0,34

20

ng đo mưa

chiếc

3

24

1,50

1,00

21

ng đo dung lượng

-

Loại 01 lít

chiếc

1

24

0,50

0,50

-

Loại 02 lít

chiếc

1

24

0,50

0,50

22

Phễu thủy tinh

chiếc

26

24

13,00

13,00

23

Sào thả lưu tc kế

chiếc

1

60

0,20

24

Sào thuyn

chiếc

2

24

1,00

0,50

25

Thùng đựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

4

36

1,33

26

Thước dây

chiếc

1

24

0,50

27

Thước đo độ dốc

chiếc

1

60

0,20

28

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

29

Thủy chí tráng men

mét

18

36

12

6,00

3,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

6

72

1,00

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

1

72

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

12

12,00

2,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

2

24

1,00

1,00

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

2

24

1,00

7

Quạt cây

chiếc

1

48

0,25

8

Quạt trần

chiếc

2

60

0,40

9

Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng

chiếc

2

72

0,33

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Cuc

chiếc

2

24

1,00

2

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

2

24

1,00

4

Dập ghim

chiếc

1

24

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

1

12

1,00

7

Xẻng

chiếc

2

24

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Áo phao

chiếc

6

36

2,00

2

Găng tay

đôi

12

12

12,00

3

Khu trang

chiếc

12

12

12,00

4

Mũ cứng

chiếc

6

12

6,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

6

12

6,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

6

12

6,00

7

ng cao su

đôi

6

12

6,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

2

60

0,40

0,20

2

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

2

60

0,40

0,20

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

4

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

5

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

6

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu (N1)

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

1500,00

2

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

800,00

3

Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)

quyển

6,00

4

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

15,00

5

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa, lưu lượng nước, đo sâu...)

quyển

300,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Bàn chải sắt

chiếc

5,00

2

Chổi sơn

chiếc

5,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

2,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

10,00

5

Sơn chống gỉ

kg

20,00

6

Sơn màu (các loại)

kg

5,00

7

Xà phòng

kg

3,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

1

Dịch vụ truyền tin (internet)

Gói

1,00

2

Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu)

lít

122,00/105,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3559,50

-

Điện xạc ắcquy (30h/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 180kWh/tháng

kWh

2160,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

169,50

4

Nhiên liệu (Xăng/dầu) chạy thuyền máy

lít

4063,00/3496,00

5

Nước sạch (12m3/tháng)

m3

144,00

6

Thời gian sử dụng điện thoại c định (5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

7

Xăng chạy máy phát điện (2,2KVA-2h/tháng x 1,5lít/h x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

1

Băng dính

cuộn

3,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

72,00

3

Bút dạ

chiếc

5,00

4

Bút máy

chiếc

12,00

5

Đĩa CD

chiếc

5,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

15,00

7

Giấy trắng khổ A4

gram

12,00

8

Hồ dán

lọ

4,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

12,00

11

Khăn lau máy

chiếc

6,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Tẩy mềm

chiếc

6,00

Ghi chú:

- Phn C. mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định cho thuyền có mã lực 75CV, với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo công thức sau:

+ Đối với máy chạy xăng: G = 54,18 x M

+ Đi với máy chạy dầu: G = 46,62 x M

Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên liệu (lít);

M là công suất của máy (mã lực);

- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...), định mức nhiên liệu (xăng/dầu) giảm 50%.

2. Trạm thủy văn hạng II

a) Nhiệm vụ của trạm

Nhiệm vụ của trạm thủy văn hạng II giống trạm hạng I, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng chất lơ lửng (R).

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(6)

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên (người)

1

1

2

4

2

Định mức công lao động

171,00

237,00

574,00

982,00

2.1

Đo mực nước (H, X, T)

0

0

476,00

476,00

2.1.1

Quan trắc yếu t mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

0

0

405,00

405,00

2.1.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu

0

0

19,00

19,00

2.1.3

Kim soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu

0

0

38,00

38,00

2.1.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

0

0

14,00

14,00

2.2

Đo lưu lượng nước (Q)

171,00

237,00

98,00

506,00

2.2.1

Quan trắc yếu tố mực nước, tốc độ nước, diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định

135,00

187,00

49,00

371,00

2.2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn

21,00

17,00

0

38,00

2.2.3

Kim soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng nước

15

21

0

36,00

2.2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

0

12,00

49,00

61,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Tên thiết bị (N2)

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo mc nước

1

Máy tự ghi mực nước

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị đo lưu lượng nước

2

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

1

60

12

0,20

0,20

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

1

60

12

0,20

0,20

4

Máy lưu tc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

chiếc

1

60

12

0,20

0,20

5

Thuyn con

chiếc

1

120

12

0,10

6

Thuyn đo lưu lượng

chiếc

1

120

12

0,10

7

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

1

120

12

0,10

Thiết bị đo mưa

8

Máy đo mưa (tự ghi, hiện số)

máy

1

120

12

0,10

Thiết bị khác

9

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

10

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

11

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

12

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood...)

bộ

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ (N2)

ĐVT

S lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Bộ nạp điện cho c quy

bộ

1

48

0,25

3

Búa chặt cáp

cái

1

120

0,10

4

Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6)

mét

40

60

12

8,00

5

Cá gang đặc

-

18 kg

con

1

120

0,10

-

35 kg

con

1

120

0,10

-

50 kg

con

1

120

0,10

-

75 kg

con

1

120

0,10

-

100 kg

con

1

120

0,10

6

Cọc st

chiếc

5

60

1,00

7

Dây điện đo lưu lượng nước

mét

30

24

15,00

15,00

8

Đồng hồ bấm giây

chiếc

2

36

12

0,67

1,00

9

Khóa cáp các loại

chiếc

30

60

12

6,00

3,00

10

Máy tính cầm tay

chiếc

4

36

1,33

11

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

2

36

24

0,67

1,00

12

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

2

36

24

0,67

1,00

13

ng đo mưa

bộ

3

24

1,50

1,00

14

Sào thả lưu tc kế

chiếc

1

60

0,20

15

Thước dây

chiếc

1

24

0,50

16

Thước đo độ dốc

chiếc

2

60

0,40

17

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

18

Thủy chí tráng men

mét

18

36

12

6,00

3,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

3

72

0,50

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

1

72

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

10

12

10,00

2,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

2

24

1,00

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

2

24

1,00

7

Quạt cây

chiếc

1

48

0,25

8

Quạt trần

chiếc

2

60

0,40

9

Tủ đựng tài liệu

chiếc

1

72

0,17

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Cuc

chiếc

2

24

1,00

2

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

2

24

1,00

4

Dập ghim

bộ

1

24

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

1

12

1,00

7

Xẻng

chiếc

2

24

1,00

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Áo phao

chiếc

4

36

1,33

2

Găng tay

đôi

8

12

8,00

3

Khu trang

chiếc

8

12

8,00

4

Mũ cứng

chiếc

4

12

4,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

4

12

4,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

4

12

4,00

7

ng cao su

đôi

4

12

4,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

2

60

0,40

0,20

2

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

4

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

2

60

0,40

0,20

5

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

6

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu (N2)

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

1200,00

2

Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)

quyển

4,00

3

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

12,00

4

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa, lưu lượng nước, đo sâu, ...)

quyển

300,00

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Bàn chải st

chiếc

4,00

2

Chổi sơn

chiếc

4,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

2,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

8,00

5

Sơn chng gỉ

kg

15,00

6

Sơn màu (các loại)

kg

4,00

7

Xà phòng

kg

2,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

1

Dịch vụ truyền tin (internet)

Gói

1,00

2

Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu)

lít

112,00/96,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

3181,50

-

Điện xạc cquy (30h/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng

kWh

1800,00

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

151,50

4

Nhiên liệu (Xăng/dầu) tiêu thụ cho thuyền máy

lít

3725,00/3205,00

5

Nước sạch (8m3/tháng)

m3

96,00

6

Thời gian sử dụng điện thoại cố định (2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

7

Xăng chạy máy phát điện (2,2KVA-2h/tháng x 1,5lít/h x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

1

Băng dính

cuộn

2,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

48,00

3

Bút dạ

chiếc

4,00

4

Bút máy

chiếc

8,00

5

Đĩa CD

chiếc

3,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

10,00

7

Giấy trắng kh A4

gram

12,00

8

H dán

lọ

4,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

10,00

11

Khăn lau máy

chiếc

4,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Ty mm

chiếc

4,00

Ghi chú:

- Phần C. Mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định cho thuyền máy có mã lực 75CV, với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo công thức sau:

+ Máy chạy xăng: G = 49,67 x M

+ Máy chạy dầu: G = 42,74 x M

Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên liệu (lít);

M là công suất của máy (mã lực);

- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị siêu âm Doppler (ADCP, HADCP, ADP,...), định mức nhiên liệu (xăng/dầu) điều chỉnh giảm 50%.

3. Trạm thủy văn hạng III

a) Nhiệm vụ của trạm

Nhiệm vụ của trạm thủy văn hạng III giống trạm hạng I, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng nước (Q) và lưu lượng chất lơ lửng (R);

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên (người)

2

2

2

Định mức công lao động

476,00

476,00

2.1

Quan trắc yếu tố mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo s liệu theo quy định

405,00

405,00

2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bn số liệu thủy văn

19,00

19,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, mưa

38,00

38,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

14,00

14,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Tên thiết bị (N3)

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo mc nước

1

Máy tự ghi mực nước

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị đo mưa

2

Máy đo mưa (tự ghi, hiện số)

máy

1

120

12

0,1

Thiết bị khác

3

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

4

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,2

5

Máy in

chiếc

1

60

12

0,2

6

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood...)

bộ

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ (N3)

ĐVT

Số lượng

Thời hn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ đ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Bộ nạp điện cho c quy

bộ

1

60

0,20

3

Cọc st

chiếc

5

60

1,00

4

Khóa cáp các loại

chiếc

20

60

4,00

5

Máy tính cầm tay

chiếc

1

36

0,33

6

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

2

36

24

0,67

0,34

7

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

2

36

24

0,67

0,34

8

Ống đo mưa

bộ

3

24

1,50

1,00

9

Thước dây

chiếc

1

24

0,50

10

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

11

Thủy chí tráng men

mét

18

36

6,00

3,00

B

Dụng cụ trong phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

2

72

0,33

2

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

1

72

0,17

3

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

4

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

5

12

5,00

5

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

24

0,50

6

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

24

0,50

7

Quạt cây

chiếc

1

48

0,25

8

Quạt trần

chiếc

1

60

0,20

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Cuc

chiếc

1

24

0,50

2

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

3

Dao phát cây

chiếc

1

24

0,50

4

Dập ghim

bộ

1

24

0,50

5

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

6

Thước chỉnh biên

bộ

1

12

1,00

7

Xẻng

chiếc

1

24

0,50

D

Dng c bảo hộ lao động

1

Áo phao

chiếc

2

36

0,67

2

Găng tay

đôi

4

12

4,00

3

Khu trang

chiếc

4

12

4,00

4

Mũ cứng

chiếc

2

12

2,00

5

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

2

12

2,00

6

Quần áo mưa bạt

chiếc

2

12

2,00

7

ng cao su

đôi

2

12

2,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

2

60

0,40

0,20

2

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

3

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

2

60

0,40

0,20

4

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

2

60

0,40

0,20

5

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

6

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

2

60

0,40

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Tên vật liệu (N3)

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

800,00

2

Sổ công tác (16,5 x 24,5cm)

quyển

2,00

3

Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm)

quyển

8,00

4

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa,...)

quyển

70,00

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Bàn chải st

chiếc

1,00

2

Chổi sơn

chiếc

3,00

3

Dầu hỏa (lau máy)

lít

1,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

4,00

5

Sơn chng gỉ

kg

5,00

6

Sơn màu (các loại)

kg

2,00

7

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng, nước sạch

1

Dịch vụ truyền tin (Internet)

Gói

1,00

2

Điện tiêu thụ

kWh

2803,50

-

Điện xạc cquy (30h/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW

kWh

511,00

-

Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày)

kWh

584,00

-

Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng)

kWh

27,00

-

Điện cho đèn, quạt, ti vi 120kWh/tháng

kWh

1440,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

133,50

3

Nước sạch (4m3/tháng)

m3

48,00

4

Thời gian sử dụng điện thoại c định (2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

3650,00

5

Xăng chạy máy phát điện
(2,2KVA-2h/tháng x 1,5lít/h x 12 tháng)

lít

36,00

D

Văn phòng phẩm

1

Băng dính

cuộn

1,00

2

Bút chì (các loại)

chiếc

36,00

3

Bút dạ

chiếc

2,00

4

Bút máy

chiếc

4,00

5

Đĩa CD

chiếc

2,00

6

Giấy kẻ ly

tờ

2,00

7

Giấy trắng kh A4

gram

6,00

8

H dán

lọ

2,00

9

Hộp mực máy in

hộp

1,00

10

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

6,00

11

Khăn lau máy

chiếc

2,00

12

Mực máy tự ghi

hộp

2,00

13

Ty mm

chiếc

2,00

4. Trạm đo mặn

a) Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a1) Quan trắc:

Đo mặn các yếu tố bao gồm:

- Độ mặn;

- Nhiệt độ nước;

- Mực nước;

- Độ sâu thủy trực;

- Hiện tượng thời tiết;

- Lấy mẫu đo mặn ở 3 tầng: tầng mặt cách mặt nước 0,2h; tầng giữa cách mặt nước 5h; tầng đáy cách mặt nước 0,8h trong đó h là độ sâu.

- Thời gian đo 6 tháng mùa cạn. Trong tháng đo vào các kỳ triều đặc trưng cho các kỳ nước cường, nước kém.

a2) Thống kê, lập các bảng số liệu đo mặn

- Nhập s liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc.

a3) Kiểm tra s liệu đo mặn

- Kiểm tra nhập s liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;

- In các bản số liệu.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

* Chú thích: Theo quy định và thực tế hiện nay trên mạng lưới, có 2 cách đo mặn: Thứ nhất, sử dụng máy đo mặn, cách đo này phần nhiều các trạm đo mặn đang sử dụng. Thứ hai, đo bằng phương pháp chuẩn độ, sử dụng AgNO3 để chuẩn độ (chỉ sử dụng khi chưa trang bị máy đo mặn).

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

2

2

2

Định mức công lao động

266,00

266,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố, theo dõi thiết bị: 32 giờ liên tục/1 lần quan trắc x 5lần/tháng x 6 tháng x 2 người = 1920 giờ

240,00

240,00

2.2

Thống kê, nhập s liệu, lập các biểu ghi độ mặn đặc trưng, độ mặn đặc trưng dọc sông, vẽ đường quá trình mực nước độ mặn

10,00

10,00

2.3

Kim soát số liệu đo mặn

10,00

10,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

6,00

6,00

Chú thích:

- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập;

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, công lao động kiêm nhiệm được tính theo mục b1 định mức lao động trừ mục 2.4.

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Thuyền hoặc ca nô

chiếc

1

120

12

0,10

2

Máy đo mặn

chiếc

1

96

6

0,13

0,04

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

1

36

0,33

0,17

3

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

chiếc

1

120

12

0,10

0,03

4

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

5

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

6

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dng c đo đc

A1

Dụng cụ khi đo bằng máy đo mặn

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

chiếc

1

36

0,33

0,33

2

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

3

Thước dây 50m

chiếc

1

36

0,33

4

Tời

bộ

1

60

0,20

5

Búa chặt cáp

chiếc

1

120

0,10

6

Sào thuyền

chiếc

2

24

1,00

7

Mái chèo thuyền

chiếc

2

12

2,00

8

Xích thuyền

chiếc

1

60

0,20

9

Cáp Φ5

mét

100

24

50,00

10

Cá gang đặc 20kg

con

1

120

0,10

11

Neo st 35kg

chiếc

5

72

0,80

12

Cờ hiệu

cái

3

12

3,00

13

Dụng cụ lấy mẫu nước

b

1

48

0,25

0,25

14

Cc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml

chiếc

6

36

2,00

0,60

15

Đũa thủy tinh có đu bịt cao su

chiếc

2

36

0,67

0,21

16

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

chiếc

9

36

3,00

0,90

17

Bình tia

chiếc

2

48

0,50

18

Quả bóp cao su

quả

2

36

0,50

A2

Dụng cụ khi đo bằng phương pháp chuẩn độ

1

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

chiếc

1

36

0,33

0,33

2

Thước nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

3

Thước dây 50m

chiếc

1

36

0,33

4

Tời

bộ

1

60

0,20

5

Búa chặt cáp

chiếc

1

120

0,10

6

Sào thuyền

chiếc

2

24

1,00

7

Mái chèo thuyền

chiếc

2

12

2,00

8

Xích thuyền

chiếc

1

60

0,20

9

Cáp Φ5

mét

100

24

50,00

10

Cá gang đặc 20kg

con

1

120

0,10

11

Neo st 35kg

chiếc

5

72

0,80

12

Cờ hiệu

cái

3

12

3,00

13

Dụng cụ lấy mẫu nước

bộ

1

48

0,25

0,25

14

Buret chuẩn độ

chiếc

1

36

0,33

0,33

15

Chai đựng hóa chất

15.1

Chai thủy tinh nâu có np 500ml

chiếc

1

12

1,00

0,30

15.2

Chai thủy tinh trắng nút mài 125ml

chiếc

1

12

1,00

0,30

15.3

Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml

chiếc

1

12

1,00

0,30

15.4

Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml

chiếc

1

12

20,00

6,00

16

Cc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml

chiếc

6

36

2,00

0,60

17

Đũa thủy tinh có đu bịt cao su

chiếc

2

36

0,67

0,20

18

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

chiếc

9

36

3,00

0,90

19

Bình tam giác 100ml

chiếc

3

36

1,00

0,30

20

Bình tia

chiếc

2

48

0,50

21

Quả bóp cao su

quả

2

36

0,50

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

1

72

0,17

2

Bàn ghế để máy tính

b

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

1

72

0,17

4

Điện thoại

chiếc

1

60

0,25

5

Đèn neon để bàn

bộ

1

12

1,00

6

Đèn neon thắp sáng

bộ

1

12

1,00

7

Quạt trần

bộ

1

60

0,20

8

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

60

0,20

9

Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

chiếc

1

60

0,20

10

Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất

chiếc

1

72

0,17

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Đèn pin

chiếc

1

12

1,00

2

Máy tính cầm tay

chiếc

1

36

0,33

3

Radio Catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

4

Dập ghim to, nhỏ

chiếc

2

24

1,00

5

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

24

0,50

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

24

0,50

7

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

8

Dao con, dao dọc giấy, kéo

chiếc

3

12

3,00

9

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

bộ

1

36

0,33

10

Dao phát cây

chiếc

1

36

0,33

11

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

1

60

0,20

12

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

13

Can nhựa đựng nước ct (20lít)

chiếc

2

36

0,67

14

Can đựng xăng dầu (20lít)

chiếc

3

36

1,00

15

Can đựng nhớt (5lít)

chiếc

3

36

1,00

16

Xô đựng nước (10lít)

chiếc

2

12

2,00

D

Bảo hộ lao động

1

Bộ quần áo mưa

bộ

2

24

1,00

2

Mũ cứng

chiếc

2

12

2,00

3

ng cao su

đôi

2

24

1,00

4

Quần áo bảo hộ

bộ

2

12

2,00

5

Găng tay vải

đôi

4

12

4,00

6

Bộ dụng cụ y tế

bộ

2

24

1,00

7

Đèn hiệu, cờ hiệu

chiếc

4

12

4,00

8

Dụng cụ phòng chng cháy nổ

bộ

1

24

0,50

9

Phao cứu sinh

chiếc

2

24

1,00

10

Áo phao

chiếc

3

36

1,00

11

Khu trang

hộp

2

24

1,00

12

Áo Blu

chiếc

2

24

1,00

13

Găng tay y tế

đôi

300

12

300,00

E

i liu

1

Luật Khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

1

60

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông

quyển

1

60

0,20

3

Bản đồ địa phương

bộ

1

60

0,20

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

1

60

0,20

5

Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn

quyển

1

60

0,20

6

Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

1

60

0,20

Chú thích:

- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ.

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, chỉ tính các mục thuộc mục A1 (từ 13 đến 18); A2 (t 13 đến 21); B (từ 9 đến 10); C (từ 13 đến 16); D (từ 11 đến 13); E (từ 4 đến 6).

- Chu kỳ bảo dưỡng của mục A1(1,13); A2(1,13) là 12 tháng.

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

A1

Vật liệu khi sử dụng máy đo mặn

1

Nước ct

lít

40,00

2

Giấy mm

cuộn

5,00

3

Pin AA (6V,9V) (máy đo mặn, đèn pin...)

chiếc

36,00

4

Sổ giao ca, phân ca, họp trạm

quyển

1,00

5

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

1,00

6

Sổ công văn đi, đến

quyển

2,00

7

Sổ nhật ký trạm

quyển

1,00

8

Biểu ghi độ mặn

tờ

60,00

9

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

6,00

10

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

6,00

11

Thuyết minh mặn

tờ

6,00

12

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng Điu tra cơ bản

tờ

6,00

A2

Vật liệu khi sử dụng phương pháp chuẩn độ

1

Nước ct

lít

40,00

2

Giấy mm

cuộn

5,00

3

Pin AA (6V) (đèn pin)

chiếc

18,00

4

Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần x 5lần/tháng x 6 tháng x 1 tờ/lần

tờ

300,00

5

Sổ giao ca, phân ca, họp trạm

quyển

1,00

6

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

1,00

7

Sổ công văn đi, đến

quyển

2,00

8

Sổ nhật ký trạm

quyển

1,00

9

Biểu ghi độ mặn

tờ

60,00

10

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

6,00

11

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

6,00

12

Thuyết minh mặn

tờ

6,00

13

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng Điu tra cơ bản

tờ

6,00

14

Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N

lít

10,00

2,00

15

Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3) 0,01712 N

lít

14,00

2,80

16

Chất chỉ thị mẫu Kali Cromat (K2CrO4)10%

ml

300,00

60,00

17

Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N

ml

50,00

10,00

18

Dung dịch axit Sunfuaric (H2SO4) 0,12 N

ml

50,00

10,00

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Khăn lau

chiếc

2,00

2

Xà phòng

kg

0,20

3

Bàn chải st

chiếc

1,00

4

Chổi sơn

chiếc

1,00

5

Sơn chng gỉ

kg

0,50

6

Dây buộc

mét

50,00

C

Truyền tin, năng lượng...

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện tiêu thụ

kWh

66,40

2.1

Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng

kWh

19,20

2.2

Máy in công suất 0,45kW sử dụng 1 giờ/tháng x 6 tháng

kWh

2,70

2.3

Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng

kWh

0,60

2.4

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày

kWh

2,52

2.5

Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8giờ/ngày x 21 ngày

kWh

6,72

2.6

Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày

kWh

21,00

2.7

Quạt bàn công suất 0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày

kWh

10,50

2.8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

3,16

3

Xăng (dầu)

lít

288,00

3.1

Thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9giờ/tháng x 6 tháng x 5lít/giờ

lít

270,00

3.2

Máy phát điện 2,2KVA: 2giờ/tháng x 1,5lít/giờ x 6 tháng

lít

18,00

4

Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng)

lít

8,64

5

Nước sạch

m3

36,00

6

Cước điện thoại

phút

300,00

7

Cước gửi tài liệu

gam

300,00

D

Văn phòng phẩm

1

Cartridge máy in

chiếc

0,33

2

Hộp mực máy in

hộp

0,50

3

Hộp mực du

hộp

1,00

4

Đĩa CD hoặc USB

chiếc

2,00

5

Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ...

chiếc

10,00

6

H dán

lọ

2,00

7

Băng dính

cuộn

2,00

8

Kẹp tài liệu

chiếc

6,00

9

Cặp đựng tài liệu

chiếc

5,00

10

Khăn lau máy

chiếc

2,00

11

Giấy trắng khổ A4

gram

2,00

12

Ghim dập, ghim vòng...

hộp

3,00

13

Bìa

tờ

2,00

14

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

2,00

Chú thích:

- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ;

- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, chỉ tính các mục thuộc mục A; C (t 6 đến 7); D (từ 4 đến 14).

Điều 9. Trạm hải văn

1. Trạm hải văn hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

Thực hiện đo đạc đầy đủ các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn, theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo số liệu 04 obs/ngày tại các trạm khí tượng hải văn ven bờ, trên đảo và trên các nhà giàn.

Các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn đầy đủ, gồm:

- Gió bề mặt biển (hướng gió, tốc độ gió, gió giật, gió mạnh nhất);

- Tầm nhìn xa phía biển;

- Sóng biển (gồm: độ cao, hướng, tốc độ, độ dài và chu kỳ sóng);

- Trạng thái mặt biển;

- Mực nước biển;

- Nhiệt độ nước biển;

- Độ muối nước biển;

- Sáng biển;

- Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và diễn biến;

- Dòng chảy biển.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn

- Quy toán các loại giản đồ;

- Nhập số liệu;

- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn;

- In các bảng số liệu hải văn.

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

QTV4(7)

Tổng số

1

Định biên

1

2

3

2

Định mức công lao động

242,00

478,00

720,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu t; theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu hải văn 04obs/ngày, TYPH khi có yêu cầu;

Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h.

186,00

382,00

568,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập bảng s liệu, nhập s liệu và in các bảng số liệu quan trắc hải văn.

52,00

52,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu hải văn

40,00

40,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn.

4,00

32,00

36,00

2.5

Dn độ cao

12,00

12,00

24,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Máy gió tự báo

bộ

1

96

6

0,13

0,03

2

Máy gió cầm tay

máy

1

120

6

0,10

0,03

3

Máy ngm sóng bao gm phao ngắm sóng, xích, rùa và neo

bộ

1

60

6

0,20

0,05

4

Máy tự ghi mực nước

bộ

1

120

12

0,10

0,02

5

Máy đo nhiệt độ, độ mui

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

6

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

6

0,13

7

Máy vi tính để bàn

bộ

1

60

6

0,20

8

Máy in

chiếc

1

60

6

0,20

9

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood...)

bộ

1

96

12

0,13

10

Bộ ổn áp

chiếc

1

96

6

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Đnh mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

1

24

0,50

2

c quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

1

24

6

0,50

0,50

3

Cột và cáp néo

bộ

1

120

0,10

0,05

Dng c đo mc nước

4

Thủy chí gỗ loại 2 mét

chiếc

8

24

6

4,00

1,33

5

Thước nước tráng men loại 0,5 mét

chiếc

16

12

6

16,00

5,33

6

Thước đo nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

0,50

7

Cọc đo nước các loại

chiếc

12

24

12

6,00

2,00

8

Ngòi bút máy tự ghi mực nước

chiếc

2

12

2,00

1,00

Dụng cụ đo nhiệt độ, độ muối nước biển

9

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,17

10

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

0,33

0,17

11

tráng men lấy mẫu nước

chiếc

2

12

2,00

12

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

4

24

2,00

Dụng cụ khác

13

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

36

12

0,33

14

Bộ nạp điện cho cquy

bộ

1

24

12

0,50

15

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

16

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

12

0,13

17

Chuột máy tính

chiếc

1

24

0,50

18

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

0,33

19

Điện thoại c định hoặc điện thoại di động

chiếc

1

24

0,50

20

USB lưu giữ số liệu

chiếc

1

24

0,50

21

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

1

60

0,20

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

1

72

0,17

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

3

72

0,50

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

3

72

0,50

4

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

3

24

1,50

5

Radio catsette thu tin

chiếc

1

36

0,33

6

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

24

12

0,50

7

Đồng hồ báo thức

chiếc

2

24

1,00

8

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

3

12

3,00

1,00

9

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

2

24

1,00

10

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1 kW

chiếc

1

60

0,20

11

Quạt cây (10 giờ/ngày) công suất 0,045 kW

chiếc

1

48

0,25

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10giờ/ngày) công suất 0,1 kW

bộ

1

12

1,00

1,00

13

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kW

bộ

2

12

2,00

2,00

14

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

1

12

1,00

C

Dụng cụ phụ trợ

1

La bàn

chiếc

1

48

0,25

2

Ni vô

chiếc

1

36

0,33

3

Dây dọi

bộ

1

36

0,33

4

Thước dây loại 50 m

chiếc

1

36

0,33

5

Thùng gánh nước

đôi

2

12

2,00

6

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

3

24

1,50

7

Bút chì kim + ruột

bộ

6

12

6,00

8

Bút máy

chiếc

6

12

6,00

9

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

6

24

3,00

10

Dao dọc giấy

chiếc

2

12

2,00

11

Cuc

chiếc

2

24

1,00

12

Dao phát tuyến

chiếc

3

24

1,50

13

Xẻng

chiếc

2

24

1,00

14

Bảng trắng

chiếc

1

36

0,33

15

Khung kính treo tường

bộ

4

36

1,33

16

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

3

60

0,60

17

Kéo cắt giản đồ

chiếc

2

12

2,00

18

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

2

12

2,00

19

Thang nhôm

chiếc

1

60

0,20

20

Xà beng

chiếc

1

60

0,20

21

Ti vi

chiếc

1

60

0,20

22

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

D

Bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

3

12

3,00

2

Quần áo mưa bạt

bộ

3

12

3,00

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

1

12

1,00

4

Mũ nhựa

cái

3

12

3,00

5

Áo phao

cái

3

12

3,00

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

1

12

1,00

7

ng

đôi

3

12

3,00

8

Giày vải

đôi

6

12

6,00

9

Găng tay

đôi

9

12

9,00

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

11

Còi hiệu

chiếc

2

12

2,00

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

4

12

4,00

13

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

3

12

3,00

14

Bình khí CO2

bình

3

12

3,00

15

Phi đựng cát

chiếc

4

12

4,00

16

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

1

24

0,50

E

Tài liu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

2

60

0,40

5

Quy chế chm đim sổ sách báo biểu hải văn

quyển

2

60

0,40

6

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn

quyển

2

60

0,40

7

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

2

60

0,40

8

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

2

60

0,40

11

Hồ sơ kỹ thuật trạm

bộ

1

60

0,20

12

Bản đồ địa phương (Huyện, Tnh)

bộ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

12,00

2,00

2

Sổ lưu mã điện hải văn tun, tháng

quyển

2,00

3

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

36,00

6,00

4

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

2,00

5

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

2,00

6

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

36,00

7

Giản đồ triu ký CYM

tờ

365,00

10,00

8

Giản đ Triều ký Steven

cuộn

2,00

1,00

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

5,00

10

Sổ ghi biên bản, sai sót, họp trạm, công văn đi đến...

quyển

5,00

11

Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

1,00

12

Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM

bảng

1,00

13

Mực máy tự ghi mực nước (Hộp 50 ml)

hộp

6,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Hóa cht để pha sơn

lít

5,00

2

Sơn chng gỉ

kg

5,00

3

Sơn trắng

kg

10,00

4

Sơn phun vỏ máy

bình

4,00

5

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

6

Mỡ công nghiệp

kg

3,00

7

Nước ct hiệu chính máy đo mặn

lít

24,00

8

Chổi quét sơn

cái

5,00

9

Xà phòng

kg

6,00

10

Bàn chải

chiếc

4,00

11

Khăn mm lau máy

chiếc

24,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5 phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

7300,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

2293,35

-

Điện xạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4giờ/ngày

kWh

584,00

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

27,00

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

292,00

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

219,00

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

219,00

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

730,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

114,35

4

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ (10 giờ/tháng)

lít

180,00

5

Dầu

lít

53,40

-

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

36,00

-

Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện 1 lít/tháng

lít

12,00

-

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

5,40

6

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

144,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Bóng đèn pin 4 đôi/tháng

chiếc

48,00

3

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 4 đôi/tháng

đôi

48,00

4

Giấy kẻ ngang

tập

12,00

5

Giấy khổ A4

gram

5,00

6

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

6,00

7

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

8

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

24,00

9

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

3,00

10

Băng dính

cuộn

3,00

11

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

3,00

12

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

2,00

2. Trạm hải văn hạng II

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

Thực hiện đo đạc các yếu tố khí tượng hải văn (trừ yếu tố đo sóng), theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo số liệu 04 obs/ngày tại các trạm khí tượng hải văn ven bờ, trên đảo và trên các nhà giàn.

Các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn hạng 2 như trạm hạng 1 trừ yếu tố dòng chảy biển.

a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn

- Quy toán các loại giản đồ;

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng hải văn;

- In các bảng số liệu khí tượng hải văn.

a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn

- Kiểm soát nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn

- Bảo dưỡng định kỳ;

- Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(7)

Tổng số

1

Định biên

2

2

2

Định mức công lao động

502,00

502,00

2.1

Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn (trừ yếu tố đo sóng); theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo s liệu hải văn 04obs/ngày, TYPH khi có yêu cầu; quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h

361,00

361,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập bảng số liệu, nhập số liệu và in các bảng s liệu quan trắc hải văn

63,00

63,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu hải văn

40,00

40,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn.

14,00

14,00

2.5

Dn độ cao

24,00

24,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Máy gió tự báo

bộ

1

96

6

0,13

0,03

2

Máy gió cầm tay

máy

1

120

6

0,10

0,03

3

Máy đo nhiệt độ, độ mui

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

4

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

1

96

6

0,13

5

Máy vi tính để bàn

bộ

1

60

6

0,20

6

Máy in

chiếc

1

60

6

0,20

7

Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood...)

bộ

1

96

12

0,13

8

Bộ n áp

chiếc

1

96

6

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Slượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

Dụng cụ đo gió

1

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

1

24

0,50

2

c quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

1

24

6

0,50

0,50

3

Cột và cáp néo

bộ

1

120

0,10

0,05

Dụng cụ đo mực nước

4

Thủy chí gỗ loại 2 mét

chiếc

8

24

6

4,00

1,33

5

Thước nước tráng men loại 0,5 mét

chiếc

16

12

6

16,00

5,33

6

Thước đo nước cầm tay

chiếc

1

24

0,50

0,50

7

Cọc đo nước các loại

chiếc

12

24

12

6,00

2,00

Dụng cụ đo nhiệt độ, độ mui nước biển

8

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

1

0,33

0,17

9

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

1

36

0,33

0,17

10

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

2

12

2,00

11

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

4

24

2,00

Dụng cụ khác

12

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

36

12

0,33

13

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

1

48

12

0,25

14

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

1

60

0,20

15

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

12

0,13

16

Chuột máy tính

chiếc

1

24

0,50

17

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

0,33

18

Điện thoại c định hoặc điện thoại di động

chiếc

1

24

0,50

19

USB lưu giữ số liệu

chiếc

1

24

0,50

20

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

60

0,20

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

1

72

0,17

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

72

0,33

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

2

72

0,33

4

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

2

24

1,00

5

Radio catsette thu tin

chiếc

1

36

0,33

6

Đồng hồ bấm giây

chiếc

1

24

12

0,50

7

Đồng hồ báo thức

chiếc

2

24

1,00

8

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

2

12

2,00

9

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

2

24

1,00

10

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1 kW

chiếc

1

60

0,20

11

Quạt cây (10 giờ/ngày) công suất 0,045 kW

chiếc

1

48

0,25

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10giờ/ngày) công suất 0,1kW

bộ

1

12

1,00

1,00

13

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 giờ/ngày) công suất 0,1 kW

bộ

2

12

2,00

2,00

14

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

1

12

1,00

C

Dụng cụ phụ trợ

15

La bàn

chiếc

1

48

0,25

16

Ni vô

chiếc

1

36

0,33

17

Dây dọi

bộ

1

36

0,33

18

Thước dây loại 50 m

chiếc

1

36

0,33

19

Thùng gánh nước

đôi

2

12

2,00

20

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

3

24

1,50

21

Bút chì kim + ruột

bộ

2

12

2,00

22

Bút máy

chiếc

2

12

2,00

23

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

2

24

1,00

24

Dao dọc giấy

chiếc

2

12

2,00

25

Cuc

chiếc

2

24

1,00

26

Dao phát tuyến

chiếc

2

24

1,00

27

Xẻng

chiếc

2

24

1,00

28

Bảng trắng

chiếc

1

36

0,33

29

Khung kính treo tường

bộ

2

36

0,67

30

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

2

60

0,40

31

Kéo cắt giản đồ

chiếc

2

12

2,00

32

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

2

12

2,00

33

Thang nhôm

chiếc

1

60

0,20

34

Xà beng

chiếc

1

60

0,20

35

Ti vi

chiếc

1

60

0,20

36

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

D

Bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

2

12

2,00

2

Quần áo mưa bạt

bộ

2

12

2,00

3

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

1

12

1,00

4

Mũ nhựa

cái

2

12

2,00

5

Áo phao

cái

2

12

2,00

6

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

1

12

1,00

7

ng

đôi

2

12

2,00

8

Giày vải

đôi

4

12

4,00

9

Găng tay

đôi

6

12

6,00

10

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

1

60

0,20

11

Còi hiệu

chiếc

2

12

2,00

12

Cờ hiệu các loại

chiếc

4

12

4,00

13

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

2

12

2,00

14

Bình khí CO2

bình

2

12

2,00

15

Phi đựng cát

chiếc

4

12

4,00

16

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

1

24

0,50

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

2

60

0,40

5

Quy chế chm đim sổ sách báo biểu hải văn

quyển

2

60

0,40

6

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn

quyển

2

60

0,40

7

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

2

60

0,40

8

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

2

60

0,40

9

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

2

60

0,40

10

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

2

60

0,40

11

Hồ sơ kỹ thuật trạm

bộ

1

60

0,20

12

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mc

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

12,00

2,00

2

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

2,00

3

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

36,00

6,00

4

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

2,00

5

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

2,00

6

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

36,00

7

Giản đồ triu ký CYM

tờ

365,00

10,00

8

Giản đồ triều ký Steven

cuộn

2,00

1,00

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

5,00

10

Sổ ghi biên bản, sai sót, họp trạm, công văn đi đến...

quyển

5,00

11

Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

1,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Hóa chất đ pha sơn

lít

2,00

2

Sơn chng gỉ

kg

5,00

3

Sơn trắng

kg

10,00

4

Sơn phun vỏ máy

bình

4,00

5

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

6

Mỡ công nghiệp

kg

3,00

7

Nước cất hiệu chính máy đo mặn

lít

24,00

8

Chổi quét sơn

cái

5,00

9

Xà phòng

kg

4,00

10

Bàn chải

chiếc

4,00

11

Khăn mm lau máy

chiếc

24,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5 phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

7300,00

3

Điện tiêu thụ

2288,00

-

Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

108,00

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

584,00

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

27,00

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

292,00

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

219,00

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

219,00

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

730,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

109,00

4

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ (10 giờ/tháng)

lít

180,00

5

Dầu

lít

53,40

-

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

36,00

-

Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện 1 lít/tháng

lít

12,00

-

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

5,40

6

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

96,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

2

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

36,00

3

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

36,00

4

Giấy kẻ ngang

tập

12,00

5

Giấy khổ A4

gram

4,00

6

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

6,00

7

Cặp đựng tài liệu các loại

cái

10,00

8

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

24,00

9

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

2,00

10

Băng dính

cuộn

3,00

11

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

2,00

12

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

2,00

Điều 10. Trạm môi trường không khí và nước

1. Trạm môi trường nước sông, nước hồ và nước biển

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

- Trạm môi trường nước sông (MTNS):

+ Quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường nước sông, bao gồm: trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, mô tả thời tiết, các hiện tượng khác thường;

+ Quan trắc và thu thập một số yếu tố thủy văn bao gồm: đo nhiệt độ và mực nước, số liệu lưu lượng nước;

+ Lấy mẫu nước, đo một số yếu tố môi trường tại trạm (mùi, vị, độ pH, oxy hòa tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ đục, độ mặn), xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;

- Trạm môi trường nước hồ (MTNH):

+ Quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường nước hồ, bao gồm: sóng và cấp sóng, trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, sự phát triển của thủy sinh vật, các hiện tượng khác thường;

+ Quan trắc và thu thập một số yếu tố khí tượng như trạm khí tượng hạng 3, bao gồm: mô tả thời tiết, nhiệt độ không khí, tốc độ gió, hướng gió, lượng mưa tháng trước;

+ Quan trắc một số yếu tố thủy văn như trạm thủy văn hạng 3, bao gồm: mực nước, nhiệt độ nước;

+ Xác định độ trong và đo nhiệt độ nước tại vị trí lấy mẫu; lấy mẫu nước, đo một số yếu tố môi trường tại trạm (mùi, vị, độ pH, oxy hòa tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ đục, độ mặn), xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;

- Trạm môi trường nước biển (MTNB):

+ Quan sát trạng thái biển và các hiện tượng môi trường biển, bao gồm: dòng chảy ven bờ, hướng chảy, cường độ chảy, màu nước, váng dầu, phát triển tảo, đột biến về độ đục, các vật trôi nổi, xác thủy sinh vật, các hiện tượng khác thường;

+ Quan trắc và thu thập một số yếu tố khí tượng, hải văn:

* Yếu tố khí tượng gồm: nhiệt độ không khí, lượng mưa, tốc độ gió, hướng gió, mô tả thời tiết;

* Yếu tố hải văn gồm: mực nước, nhiệt độ nước, sóng và đặc điểm triều.

+ Xác định độ trong tại vị trí lấy mẫu; lấy mẫu nước, đo một số yếu tố môi trường tại trạm (độ pH, oxy hòa tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ mặn; xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;

a2) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước sông, hồ và nước biển.

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc;

a3) Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước sông, hồ và nước biển

- Kiểm tra số liệu nhập;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;

- In các bản số liệu.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Trạm môi trường nước sông (MTNS)

1.1

Định biên

1

1

1.2

Định mức công lao động

238,00

238,00

-

Quan trắc đầy đủ các yếu t như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước sông; thu thập một số yếu tố thủy văn, lấy mẫu, đo một số yếu tố môi trường pH, DO, EC, độ đục, độ mặn..., xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm.

146,00

146,00

-

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước sông

40,00

40,00

-

Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước sông (kiểm tra số liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của s liệu)

40,00

40,00

-

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

12,00

12,00

2

Trạm môi trường nước hồ (MTNH)

2.1

Định biên

1

1

2.2

Định mức công lao động

238,00

238,00

-

Quan trắc đầy đủ các yếu tố như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước hồ; quan trắc và thu thập một s yếu t khí tượng, thủy văn như trạm khí tượng, thủy văn hạng 3; lấy mẫu, đo một số yếu t môi trường pH, DO, EC, độ đục, độ mặn …., xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm.

146,00

146,00

-

Thng kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước hồ

40,00

40,00

-

Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước h (kiểm tra s liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của s liệu)

40,00

40,00

-

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

12,00

12,00

3

Trạm môi trường nước biển (MTNB)

3.1

Định biên

1

1

3.2

Định mức công lao động

238,00

238,00

-

Quan trắc đầy đủ các yếu tố như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước biển; quan trắc một số yếu khí tượng, hải văn; đo một s yếu tố môi trường pH, DO, EC, độ mặn …, ly mẫu, xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm.

146,00

146,00

-

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước biển.

40,00

40,00

-

Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước biển (kiểm tra s liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của số liệu).

40,00

40,00

-

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

12,00

12,00

Ghi chú:

- Công lao động như trên tính cho một trạm môi trường độc lập, đầy đủ;

- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thủy văn công lao động kiêm nhiệm được tính theo mục b1 định mức lao động trừ mục “Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức MTNS

Định mức MTNH

Định mức MTNB

SL

SD

DP

SL

SD

DP

SL

SD

DP

1

Thuyền máy (ca nô) loại 22CV

chiếc

120

12

1

0,10

1

0,10

1

0,10

2

Máy đo pH

bộ

60

6

1

0,20

0,05

1

0,20

0,10

1

0,20

0,10

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

24

1

0,50

0,25

1

0,50

0,25

1

0,50

0,25

3

Máy đo độ dẫn điện (EC)

bộ

60

6

1

0,20

0,05

1

0,20

0,10

1

0,20

0,10

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

24

1

0,50

0,25

1

0,50

0,25

1

0,50

0,50

4

Máy đo oxy hòa tan (DO)

bộ

60

6

1

0,20

0,05

1

0,20

0,10

1

0,20

0,10

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

24

1

0,50

0,25

1

0,50

0,25

1

0,50

0,25

5

Máy đo độ đục

bộ

60

6

1

0,20

0,05

1

0,20

0,10

6

Máy đo mặn

bộ

96

6

2

0,25

0,12

-

Bộ cảm biến đo

chiếc

24

1

0,50

0,25

7

Máy ngm sóng

bộ

120

12

1

0,10

0,05

8

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

bộ

120

12

1

0,10

0,05

1

0,10

0,05

9

Máy vi tính

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

1

0,20

10

Máy in

chiếc

60

12

1

0,20

1

0,20

1

0,20

11

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

96

12

1

0,13

1

0,13

1

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức MTNS

Định mức MTNH

Định mức MTNB

SL

SD

DP

SL

SD

DP

SL

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Thước nước cầm tay

chiếc

24

24

1

0,50

0,50

1

0,50

0,50

1

0,50

0,50

2

Thủy chí tráng men

mét

36

12

6

2,00

2,00

6

2,00

2,00

12

4,00

2,00

3

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

24

2

0,67

2

0,67

2

0,67

4

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

bộ

36

24

2

0,67

2

0,67

5

Vũ lượng kế

chiếc

60

2

0,40

6

Giá đỡ vũ lượng kế

cái

60

12

1

0,20

7

ng đo mưa 200 cm2

chiếc

24

1

0,50

8

Nhiệt kế thủy ngân (thang đo 0-100°C)

chiếc

36

24

2

0,67

2

0,67

9

Xoong Φ20cm để đun cách thủy

chiếc

60

60

1

0,20

1

0,20

10

Thước đo độ trong

chiếc

60

12

2

0,40

2

0,40

11

Giá để ống nghiệm, pipét

chiếc

60

12

1

0,20

1

0,20

1

0,20

12

ng nhựa mm chuyển mẫu Φ1cm

mét

36

2

0,67

2

0,67

2

0,67

13

Giá lọc mẫu

chiếc

36

1

0,33

1

0,33

1

0,33

14

Sào thả chai lấy mẫu

chiếc

36

2

0,67

15

Bộ chai vòi lấy mẫu nước

chiếc

48

2

0,50

2

0,50

2

0,50

16

Dụng cụ gửi mẫu môi trường

16.1

Hộp gửi mẫu

Hộp

36

6

2,00

10

3,33

12

4,00

16.2

Chai gửi mẫu (1 lít)

chiếc

36

12

4,00

20

6,67

24

8,00

17

Dụng cụ gửi mẫu DO

17.1

Hộp gửi mẫu

hộp

36

3

1,00

5

1,67

6

2,00

17.2

Chai gửi mẫu thủy tinh nút mài trắng trung tính (100-150ml)

chiếc

36

3

1,00

5

1,67

6

2,00

18

Chai đựng hóa chất

18.1

Chai thủy tinh nút mài trắng trung tính 125ml (MnCl2)

chiếc

12

2

2,00

0,50

1

1,00

0,50

2

2,00

0,50

18.2

Chai thủy tinh nút mài trắng trung tính 250ml (H2SO4)

chiếc

12

1

1,00

0,50

1

1,00

0,50

1

1,00

0,50

18.3

Chai thủy tinh nút mài nâu trung tính 250ml (CHCl3; dung dịch chỉ thị pH)

chiếc

12

2

2,00

0,50

2

2,00

0,50

2

2,00

1,00

18.4

Chai nhựa trắng Polyetylen 100ml (KI+NaOH)

chiếc

12

2

2,00

0,50

3

3,00

0,75

2

2,00

1,00

18.5

Chai nhựa Polyetylen 200ml (HNO3)

chiếc

12

1

1,00

0,50

19

Bộ thang so mu pH

bộ

24

12

2

1,00

0,50

2

1,00

1,00

2

1,00

1,00

19.1

Giá để ống nghiệm

chiếc

24

2

1,00

0,50

2

1,00

1,00

2

1,00

1,00

19.2

ng nghiệm trắng có nút

chiếc

24

48

24,00

12,00

48

24,00

24,00

48

24,00

24,00

20

Bình tam giác 500ml chịu nhiệt có nắp

chiếc

36

4

1,33

6

2,00

21

Cc thủy tinh 100ml, 200ml chịu nhiệt

chiếc

36

6

2,00

6

2,00

6

2,00

*

22

Quả bóp cao su

quả

36

2

0,67

2

0,67

2

0,67

23

Phễu thủy tinh, đũa thủy tinh

chiếc

36

6

2,00

6

2,00

6

2,00

24

Bình tia

chiếc

36

2

0,67

2

0,67

2

0,67

25

Pipét 10ml

chiếc

36

3

1,00

2

0,67

2

0,67

26

Pipét 5ml, 2ml, 1ml

chiếc

36

9

3,00

1,50

9

3,00

1,50

9

3,00

1,50

27

ng đong 500ml

chiếc

36

3

1,00

3

1,00

3

1,00

28

Bếp từ

chiếc

60

12

1

0,20

0,10

1

0,20

0,10

29

Sào thuyền

chiếc

24

12

2

1,00

1,00

2

1,00

1,00

2

1,00

1,00

30

Cáp tời

chiếc

60

12

2

0,40

2

0,40

2

0,40

31

Cá gang đặc 50kg, 100kg

con

120

12

1

0,10

1

0,10

1

0,10

32

Búa chặt cáp

chiếc

120

12

1

0,10

1

0,10

1

0,10

33

Khóa cáp

chiếc

60

12

10

2,00

0,50

10

2,00

0,50

10

2,00

0,50

34

Gu múc nước thuyền

chiếc

12

2

2,00

2

2,00

2

2,00

Các dụng cụ khác

35

Điện thoại c định

chiếc

36

1

0,33

1

0,33

1

0,33

36

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

36

1

0,33

1

0,33

1

0,33

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

1

0,17

1

0,17

1

0,17

2

Bàn, ghế đ xử lý mẫu

bộ

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

3

Tủ kín dựng dụng cụ, hóa chất

chiếc

72

1

0,17

1

0,17

1

0,17

4

Đèn neon để bàn

bộ

12

1

1,00

1

1,00

1

1,00

5

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

72

1

0,17

1

0,17

1

0,17

6

Đèn neon thắp sáng

bộ

12

3

3,00

4

4,00

3

3,00

7

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

1

0,50

8

Quạt trần

chiếc

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

9

Quạt cây

chiếc

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

10

La bàn

chiếc

48

1

0,25

1

0,25

1

0,25

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Thước dây 50m

chiếc

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

2

Xô nhựa (5-7lít)

chiếc

24

4

2,00

4

2,00

4

2,00

3

Đèn pin

chiếc

12

1

1,00

1

1,00

1

1,00

4

Máy tính cầm tay

chiếc

36

1

0,33

1

0,33

1

0,33

5

Dập ghim to

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

1

0,50

6

Dập ghim nhỏ

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

1

0,50

7

Kéo cắt giấy, dao dọc giấy

chiếc

12

2

2,00

2

2,00

2

2,00

8

Can nhựa đựng mẫu (5lít)

chiếc

36

3

1,00

4

1,33

3

1,00

9

Can nhựa đựng nước cất (20 lít)

chiếc

36

2

0,67

3

1,00

3

1,00

10

Đồng hồ treo tường

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

1

0,50

11

Bảng công tác

chiếc

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

12

Cuc

chiếc

36

2

0,67

2

0,67

2

0,67

13

Xẻng

chiếc

36

2

0,67

2

0,67

2

0,67

14

Lim cắt cỏ

chiếc

36

2

0,67

2

0,67

2

0,67

15

Dao phát cây

chiếc

36

2

0,67

2

0,67

2

0,67

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Mũ cứng

chiếc

12

1

1,00

1

1,00

1

1,00

2

Áo phao

chiếc

36

3

1,00

3

1,00

3

1,00

3

Quần áo bảo hộ

bộ

12

2

2,00

2

2,00

2

2,00

4

Bộ quần áo mưa

bộ

12

1

1,00

1

1,00

1

1,00

5

ng cao su

đôi

12

2

2,00

2

2,00

2

2,00

6

Khu trang y tế

chiếc

12

4

4,00

4

4,00

4

4,00

7

Găng tay y tế

đôi

12

20

20,00

30

30,00

20

20,00

8

Găng tay vải

đôi

12

2

2,00

2

2,00

2

2,00

9

Áo blu

chiếc

12

1

1,00

1

1,00

1

1,00

10

Cn cứu thương

lọ

3

1

3,00

1

3,00

1

3,00

11

Bông, băng, gạc

cuộn

3

2

9,00

2

9,00

2

9,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

3

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

4

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

5

Luật Bảo vệ môi trường

quyển

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

6

Thông tư quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

7

Quy định về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

8

Quy chế đánh giá chất lượng điều tra cơ bản

quyển

60

1

0,20

1

0,20

1

0,20

9

Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy đo pH, EC, DO, độ đục, đo mặn, thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

60

6

1,20

6

1,20

6

1,20

Ghi chú:

- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm môi trường độc lập, đầy đủ;

- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thủy văn chỉ tính các mục thuộc mục: A (từ 8 đến 28); B(từ 1 đến 4); C (từ 1 đến 9); D (t 6 đến 11); E (từ 5 đến 9).

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mc

ĐVT

Định mức MTNS

Định mức MTNH

Định mức MTNB

SD

DP

SD

DP

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Vật liệu cho máy đo pH

1.1

Dung dịch kim chuẩn pH

chai

2,00

2,00

2,00

1.2

Dung dịch bảo quản đu đo (KCl 3 mol)

ml

70,00

150,00

250,00

1.3

Pin AA (loại 6V hoặc 9V)

chiếc

40,00

40,00

40,00

2

Vật liệu cho Máy đo độ dẫn điện (EC)

2.1

Dung dịch kiểm chuẩn EC

chai

3,00

3,00

3,00

2.2

Pin AA (loại 6V hoặc 9V)

chiếc

40,00

40,00

40,00

3

Vật liệu cho Máy đo oxy hòa tan (DO)

3.1

Màng đo

chiếc

2,00

2,00

2,00

2,00

4,00

2,00

3.2

Pin AA (loại 6V)

chiếc

30,00

30,00

30,00

4

Vật liệu cho Máy đo độ đục

4.1

Cuvet

chiếc

3,00

3,00

3,00

3,00

4.2

Pin AA (loại 6V)

chiếc

30,00

30,00

5

Vật liệu cho Máy đo mặn, Pin AA (loại 9V)

chiếc

50,00

6

Vật liệu cho đèn pin, Pin (loại 1,5V)

đôi

24,00

24,00

24,00

7

Bóng đèn (đèn c quy, đèn neon để bàn, đèn neon thắp sáng, đèn pin)

chiếc

16,00

16,00

16,00

8

Hóa chất pha dung dịch so mầu thang pH

8.1

CoCI2

gram

11,00

11,00

11,00

11,00

11,00

11,00

8.2

FeCl2

gram

7,00

7,00

7,00

7,00

7,00

7,00

8.3

CuCl2

gram

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

8.4

CuSO4

gram

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

15,00

8.5

HCl

ml

10,00

10,00

10,00

10,00

10,00

10,00

9

Nước cất hai lần

lít

30,00

55,00

55,00

10

Nước ct

lít

120,00

150,00

150,00

11

Dung dịch chỉ thị pH

ml

80,00

20,00

150,00

150,00

100,00

100,00

12

Dung dịch CHCl3

ml

100,00

25,00

150,00

150,00

150,00

13

Dung dịch H2SO4

ml

100,00

25,00

150,00

100,00

14

Dung dịch HNO3

ml

60,00

150,00

60,00

60,00

15

Dung dịch KI+NaOH

ml

80,00

20,00

100,00

100,00

100,00

100,00

16

Dung dịch MnCl2

ml

80,00

20,00

100,00

100,00

100,00

100,00

17

Giấy lọc

tờ

60,00

150,00

38,00

150,00

18

Các Biểu ghi kết quả quan trắc môi trường (MTN) tại trạm

tờ

50,00

130,00

80,00

19

Hộp cacton 3 lớp có xp chèn

hộp

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

20

Dây buộc

mét

50,00

60,00

70,00

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Mỡ công nghiệp

kg

5,00

5,00

5,00

2

Xà phòng

kg

2,00

2,00

2,00

3

Bàn chải st

chiếc

4,00

6,00

6,00

4

Chổi sơn

chiếc

3,00

3,00

3,00

5

Sơn màu các loại

hộp

2,00

2,00

2,00

6

Sơn chng gỉ

kg

1,00

1,00

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (truyền số liệu)

gói

1,00

1,00

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng 10 phút/lần, 5 lần/tháng)

phút

600,00

600,00

600,00

3

Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây

kWh

1860,60

1860,60

1853,60

3.1

Điện cho máy tính công suất 0,4kW (6giờ/ngày)

kWh

876,00

876,00

876,00

3.2

Điện cho máy in công suất 0,45kW (5 gi/tháng)

kWh

27,00

27,00

27,00

3.3

Điện cho bếp từ công suất 2kW (10 phút/lần) x 20 lần lấy mẫu

kWh

7,00

7,00

3.4

Điện cho đèn neon để bàn công suất 0,02kW (6giờ/ngày)

kWh

44,00

44,00

44,00

3.5

Điện cho đèn neon thắp sáng công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

kWh

88,00

88,00

88,00

3.6

Điện cho Quạt trần công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

kWh

365,00

365,00

365,00

3.7

Điện cho Quạt cây công suất 0,1kW (10giờ/ngày)

kWh

365,00

365,00

365,00

4

Xăng:

186,00

186,00

186,00

4.1

Xăng cho thuyền máy (5 lít/giờ x 1,5giờ/lần x 20lần/năm)

lít

150,00

150,00

150,00

4.2

Xăng cho Máy phát điện 2,2 KVA (2giờ/tháng x 1,5 lít/giờ x 12 tháng)

lít

36,00

36,00

36,00

5

Dầu

5,58

5,58

5,58

5.1

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho Thuyền máy

lít

4,50

4,50

4,50

5.2

Dầu nhớt bằng 3% xăng cho Máy phát điện 2,2 KVA

lít

1,08

1,08

1,08

6

Nước sạch 12m3/tháng

m3

144,00

144,00

144,00

D

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

hộp

1,00

1,00

1,00

2

Đĩa CD

chiếc

5,00

5,00

5,00

3

USB lưu giữ số liệu

chiếc

0,50

0,50

0,50

4

Giấy trắng khổ A4

gram

10,00

10,00

10,00

5

Ghim dập, ghim vòng

hộp

4,00

4,00

4,00

6

Bút chì kim, ruột chì kim

chiếc

10,00

10,00

10,00

7

Ty mm

chiếc

5,00

5,00

5,00

8

Bút máy

chiếc

10,00

10,00

10,00

9

Bút dạ

chiếc

2,00

2,00

2,00

10

Thước kẻ

chiếc

2,00

2,00

2,00

11

H dán

lọ

4,00

5,00

6,00

12

Băng dính các loại

cuộn

4,00

4,00

5,00

13

Khăn lau

chiếc

3,00

3,00

3,00

14

Giấy mềm

cuộn

5,00

10,00

12,00

15

Nến cây (Parafin)

cây

5,00

10,00

12,00

16

Túi nilon 30cm x 60cm

cái

10,00

10,00

10,00

Chú thích:

- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm môi trường độc lập, đầy đủ;

- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thủy văn chỉ tính các mục thuộc mục: A; C (2, 3.3, 3.4, 4.1, 5.1, 6); D (từ 4 đến 16).

2. Trạm môi trường nước mưa, bụi lắng

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc:

- Lấy mẫu nước mưa:

+ Lấy mẫu theo từng trận mưa

+ Nước mưa được lấy bằng phương pháp hứng trực tiếp

+ Bảo quản mẫu và gửi mẫu theo tuần

+ Đo các yếu tố tại trạm gồm có: pH và EC

+ Thu thập các yếu tố khí tượng: số trận mưa trong tuần, tổng lượng mưa trong tuần, nhiệt độ trung bình trong tuần, vận tốc gió trung bình trong tuần, hướng gió thịnh hành trong tuần, độ ẩm trung bình trong tuần, tổng bức xạ mặt trời trong tuần. Các hiện tượng khí tượng và hiện tượng môi trường đặc biệt.

- Lấy mẫu bụi lắng:

+ Lấy mẫu theo tháng từ 8 giờ ngày 01 của tháng và kết thúc vào 8 giờ ngày 01 của tháng tiếp theo;

+ Mu được lấy trực tiếp bằng bình thủy tinh;

+ Bảo quản và xử lý mẫu tại trạm;

+ Gửi mẫu (phần khô và phần ướt gửi về và phòng thí nghiệm phân tích môi trường);

+ Thu thập số liệu khí tượng gồm: tổng lượng mưa tháng, tổng lượng bốc hơi tháng, nhiệt độ trung bình tháng, vận tốc gió trung bình tháng, hướng gió thịnh hành nhất trong tháng. Các hiện tượng khí tượng và môi trường đặc biệt.

a2) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng

- Nhập số liệu;

- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc.

a3) Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng

- Kiểm tra nhập số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;

- In các bản số liệu.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

- Bảo dưỡng định kỳ

- Kiểm tra, điều chỉnh máy thiết bị.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

2

2

2

Định mức công lao động

475,00

475,00

2.1

Quan trắc đy đủ các yếu tố, theo dõi thiết bị, thực hiện đúng theo quy định:

405,00

405,00

-

Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ khi trời sắp mưa, lấy mẫu nước mưa theo trận, đo các thông số tại trạm, bảo quản và gửi mẫu, vệ sinh dụng cụ thiết bị...

180,00

180,00

-

Theo dõi bình hứng mẫu bụi lắng, bổ sung hóa chất bảo quản đúng quy định, lấy mẫu theo tháng, đo các thông số tại trạm, xử lý, bảo quản mẫu, gửi mẫu bụi phần khô, phần ướt...

165,00

165,00

-

Kiểm tra thiết bị hàng ngày và khi trời sắp mưa

45,00

45,00

-

Thu thập các số liệu khí tượng

15,00

15,00

2.2

Thống kê, nhập s liệu, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng

20,00

20,00

2.3

Kim soát số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng

20,00

20,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

30,00

30,00

Ghi chú:

- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập.

- Trạm môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, công lao động kiêm nhiệm được tính như mục b1 trừ mục 2.4.

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Máy đo pH

chiếc

1

60

6

0,20

0,07

-

Bộ cảm biến đo

1

24

0,50

0,17

2

Máy đo EC

chiếc

1

60

6

0,20

0,07

-

Bộ cảm biến đo

1

24

0,50

0,17

3

Thiết bị lấy mẫu nước mưa bán tự động

chiếc

1

60

6

0,20

0,10

4

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

5

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

6

Máy phát điện

chiếc

1

96

12

0,13

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

SD

DP

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Giá lấy mẫu bụi lng bằng st

chiếc

1

60

0,20

2

Dụng cụ lấy mẫu nước mưa bán tự động

2.1

Np dụng cụ

chiếc

1

12

1,00

0,30

2.2

Phu hứng mẫu

chiếc

2

12

2,00

0,60

2.3

Chai hứng mẫu 1 lít

chiếc

6

24

3,00

0,90

3

Dụng cụ gửi mẫu

3.1

Chai gửi mẫu nước mưa, bụi lng

chiếc

24

36

8,00

2,4

3.2

Hộp gửi mẫu nước mưa, bụi lng

hộp

24

36

8,00

2,4

4

Chai đựng hóa chất

4.1

Chai đựng dung dịch kiểm chuẩn pH, EC

chiếc

2

12

2,00

0,60

4.2

Chai đựng dung dịch bảo vệ đầu đo (KCl 3 mol)

chiếc

1

12

1,00

0,30

4.3

Chai thủy tinh nâu nút mài 250ml, 125ml

chiếc

3

12

3,00

0,90

5

ng đong 50ml, 250 ml, 500ml, 1lít

chiếc

5

36

1,50

0,45

6

Bình đựng giấy lọc hút m chân không

chiếc

1

36

0,33

0,1

7

Bình thủy tinh lấy mẫu bụi lắng

chiếc

3

36

1,00

0,30

8

Cc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml

chiếc

5

36

1,50

0,45

9

Bình tia

chiếc

3

36

1,00

0,30

10

Quả bóp cao su

quả

2

36

0,50

0,15

11

Phu thủy tinh đ lọc bụi lng

chiếc

2

36

0,67

0,20

12

Đũa thủy tinh đu có bịt cao su

chiếc

2

36

0,67

0,20

13

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

chiếc

5

36

1,67

0,50

14

Bộ thang so màu pH

bộ

2

24

1,00

0,30

14.1

Giá để ng nghiệm

chiếc

2

24

1,00

0,30

14.2

ng nghiệm trắng có nút

chiếc

48

24

24,00

7,20

15

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

chiếc

1

36

0,33

0,10

16

Giá lọc mẫu

chiếc

1

36

0,33

17

Giá đ ng nghiệm, pipét

chiếc

1

60

0,20

B

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn ghế làm việc

bộ

1

60

0,20

2

Bàn ghế để máy tính

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

chiếc

1

72

0,17

4

Điện thoại

chiếc

1

60

0,20

5

Đèn neon để bàn

bộ

1

12

1,00

6

Đèn neon thắp sáng

bộ

1

12

1,00

7

Quạt trần

bộ

1

60

0,20

8

Quạt bàn, quạt cây..

bộ

3

60

0,50

9

Bộ lưu điện UPS

chiếc

1

60

0,20

10

Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

chiếc

1

60

0,20

11

Tủ kín đựng dụng cụ, hóa chất

chiếc

1

36

0,33

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Đèn pin

chiếc

1

12

1,00

2

Máy tính cầm tay

chiếc

1

36

0,33

3

Radio Catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

4

Dập ghim to, nhỏ

chiếc

2

24

1,00

5

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

24

0,50

6

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

24

0,50

7

Bảng công tác

chiếc

1

60

0,20

8

Kéo cắt giấy, dao dọc giấy

chiếc

2

12

2,00

9

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

bộ

1

36

0,33

10

Dao phát cây

chiếc

1

36

0,33

11

Cuc bàn

chiếc

1

36

0,33

12

Xẻng xúc đất

chiếc

1

36

0,33

13

Lim cắt cỏ

chiếc

1

36

0,33

14

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

1

60

0,20

15

Can nhựa đựng mẫu (5lít)

chiếc

3

36

1,00

16

Can nhựa đựng nước ct (20 lít)

chiếc

2

36

0,67

17

Can đựng xăng dầu (20l)

chiếc

3

36

1,00

18

Can đựng nhớt (5 lít)

chiếc

3

36

1,00

19

Xô đựng nước (10 lít)

chiếc

2

12

2,00

D

Dng c bảo hộ lao đng

1

Bộ quần áo mưa

bộ

2

24

1,00

2

Mũ cứng

chiếc

2

12

2,00

3

ng cao su

đôi

2

24

1,00

4

Bộ dụng cụ y tế

bộ

2

24

1,00

5

Giầy vải

đôi

2

12

2,00

6

Dụng cụ phòng chng cháy n

bộ

1

24

0,50

7

Khu trang

hộp

2

24

1,00

8

Áo Blu

chiếc

2

24

1,00

9

Găng tay y tế

đôi

300

12

300,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

1

60

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0,20

3

Bản đồ địa phương

bộ

1

60

0,20

4

Luật Bảo vệ Môi trường

quyển

1

60

0,20

5

Thông tư quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

1

60

0,20

6

Quy định quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

1

60

0,20

7

Hướng dẫn sử dụng máy đo pH

quyển

1

60

0,20

8

Hướng dẫn sử dụng máy đo EC

quyển

1

60

0,20

Chú thích:

- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ.

- Trạm môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, chỉ tính các mục thuộc mục: A; B (từ 10 đến 11); C (15 đến 19); D (từ 7 đến 9); E (từ 4 đến 8).

- Chu kỳ bảo dưỡng của mục A (1,6,15) là 12 tháng.

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Giấy lọc bụi đã cân

tờ

100,00

2

Túi polyethylen (30 x 60)

cái

200,00

3

Cuộn giấy hút ẩm

cuộn

20,00

4

Nước ct

lít

60,00

5

Dây buộc

mét

100,00

6

Pin AA (6V, 9V) (máy đo pH, EC, đèn pin)

chiếc

36,00

7

Sổ công văn đi, đến, nhật ký trạm, giao ca, phân ca họp trạm

quyển

4,00

8

Biểu MTK1, MTK2, MTK3

tờ

300,00

9

Dung dịch kiểm chuẩn pH, EC

ml

400,00

120,00

10

Dung dịch bảo vệ đầu đo (KCl 3mol)

ml

70,00

21,00

11

Dung dịch chỉ thị pH

ml

150,00

45,00

12

Dung dịch chloroform

ml

180,00

54,00

13

Dung dịch toluence

ml

180,00

54,00

14

Hộp cát tông + xp chèn

hộp

2,00

0,60

15

Vật tư thang so màu pH

15.1

CoCl2

gram

12,00

0,36

15.2

FeCl2

gram

8,00

2,40

15.3

CuCl2

gram

16,00

4,80

15.4

CuSO4

gram

16,00

4,80

15.5

HCl

gram

10,00

3,00

15.6

Nước cất 2 lần

lít

2,00

0,60

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Khăn lau

chiếc

2,00

2

Xà phòng

kg

0,20

3

Bàn chải st

chiếc

1,00

4

Chổi sơn

chiếc

1,00

6

Sơn chng gỉ

kg

0,50

7

Dây buộc

mét

20,00

C

Truyền tin, năng lượng...

1

Internet (Truyền số liệu)

gói

1,00

2

Điện tiêu thụ x 1.05 hao phí đường dây

kWh

1675,91

2.1

Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 6giờ/ngày x 365 ngày

kWh

876,00

2.2

Máy in công suất 0,45kW sử dụng 2giờ/tháng x 12 tháng

kWh

10,80

2.3

Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/tháng x 12 tháng

kWh

1,20

2.4

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6giờ/ngày x 365 ngày

kWh

43,80

2.5

Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8giờ/ ngày x 365 ngày

kWh

116,80

2.6

Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng 10giờ/ ngày x 365 ngày

kWh

365,00

2.7

Quạt bàn công suất 0,05kW s dụng 10giờ/ ngày x 365 ngày

kWh

182,50

3

Xăng (dầu) cho máy phát điện 2,2KVA: 2giờ/tháng x 1,5 lít/giờ x 12 tháng

lít

36,00

4

Nhớt bằng 3% nhiên liệu sử dụng

lít

1,08

5

Nước sạch

m3

144,00

6

Cước điện thoại

phút

600,00

7

Cước gửi tài liệu

gam

600,00

D

Văn phòng phẩm

1

Cartridge máy in

chiếc

0,33

2

Hộp mực máy in

hộp

1,00

3

Hộp mực dấu

hộp

1,00

4

Đĩa CD hoặc USB

chiếc

2,00

5

Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ...

chiếc

20,00

6

H dán

lọ

2,00

7

Băng dính

cuộn

2,00

8

Kẹp nhựa

chiếc

10,00

9

Kẹp tài liệu

chiếc

6,00

10

Cặp đựng tài liệu

chiếc

5,00

11

Khăn lau máy

chiếc

2,00

12

Giấy trắng khổ A4

gram

3,00

13

Ghim dập, ghim vòng...

hộp

5,00

14

Túi nilon bọc giấy lọc

gram

200,00

15

Bìa

tờ

20,00

16

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

2,00

Chú thích:

- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm độc lập, đy đủ.

- Trạm môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, chỉ tính các mục thuộc mục: A; C (6 đến 7); D (từ 4 đến 16).

Điều 11. Trạm khí tượng trên cao

1. Trạm quan trắc ô zôn - bức xạ cực tím

a) Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm):

a1) Quan trắc sự biến thiên của các yếu tố: Tổng lượng ôzôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), tổng lượng SO2;

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

60

12

0,20

3

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

1

60

12

0,20

4

Máy sy (sy vòm kính quan sát)

chiếc

1

24

12

0,50

B

Dng c làm việc

1

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

2

72

0,33

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

1

72

0,17

4

Bàn ghế hội họp

chiếc

1

72

0,17

5

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

1

36

0,33

6

Bộ nạp điện acquy

bộ

1

60

0,20

7

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

1

12

1,00

9

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW

bộ

1

12

1,00

10

Đèn pin

bộ

1

12

1,00

11

Quạt trần, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

1

60

12

0,20

12

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

13

Kính để bàn dày 5mm

tm

2

60

0,40

14

Dập gim to, nhỏ

chiếc

1

24

0,50

15

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

16

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

17

Gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

18

Cái cắt băng dính

chiếc

1

12

1,00

19

Bút bi

chiếc

12

12

12,00

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

4

12

4,00

21

Bút chì kim + ruột

chiếc

4

12

4,00

22

Bút phủ (trắng)

chiếc

4

12

4,00

23

Bút đánh du dòng

chiếc

2

12

2,00

24

Bút dạ viết bảng

chiếc

2

12

2,00

25

Bàn dập đục l tài liệu

chiếc

1

12

1,00

26

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

0,25

27

Đồng hồ treo tường

chiếc

1

36

0,33

28

Điện thoại c định

chiếc

1

60

0,20

29

Chuột máy tính

chiếc

2

24

1,00

30

Bàn phím máy tính

chiếc

2

36

0,67

31

Đĩa DVD lưu số liệu

chiếc

2

36

0,67

32

USB lưu số liệu

chiếc

4

12

4,00

33

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

2

12

2,00

34

Hộp đựng bút

chiếc

2

12

2,00

35

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

2

12

2,00

C

Dụng cụ khác

1

Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA

bộ

1

96

12

0,13

2

Bảng nội quy trạm

chiếc

1

60

0,20

3

Bảng trắng

cái

1

36

0,33

4

Bình cứu hỏa

chiếc

4

60

0,80

5

Máy bơm

chiếc

1

60

0,20

6

Khung treo bản đồ

chiếc

3

60

0,60

7

cắm điện di động lioa

chiếc

2

48

0,50

8

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

1

24

0,50

9

Bộ m chén

bộ

1

24

0,50

10

Phích đun nước

chiếc

1

24

0,50

11

Xô đựng nước 15lít

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

2

12

2,00

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

2

12

2,00

3

ng cao su

đôi

1

12

1,00

4

Kính râm

chiếc

1

24

0,50

5

chiếc

1

12

1,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

1

60

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn - Bức xạ cực tím

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0,20

4

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm Khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật Khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

6

Quy định kim soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

7

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

2

60

0,40

8

Quy định phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

9

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

10

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

11

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

1

60

0,20

12

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị đo ôzôn - bức xạ cực tím tự động

quyển

1

60

0,20

13

Hướng dẫn phân định mây

quyển

1

60

0,20

14

Át lát mây quốc tế

quyển

1

60

0,20

15

Khí hậu Việt Nam

quyển

1

60

0,20

16

Khí hậu địa phương

quyển

1

60

0,20

17

Bản đồ Việt Nam

tờ

1

60

0,20

18

Bản đồ thế giới

tờ

1

60

0,20

19

Bản đồ theo dõi bão

tờ

1

60

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Bóng đèn pin

chiếc

24,00

2

Đèn cực tím chuyên dùng

chiếc

5,00

3

Hạt ẩm Silicagel dùng cho quang phổ kế

kg

2,00

4

Pin đèn

đôi

12,00

5

Sổ giao ca

quyển

1,00

6

Sổ phân ca

quyển

1,00

7

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1,00

8

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

1,00

9

Nhật ký quan trắc máy

quyển

1,00

10

Nhật ký máy

quyển

1,00

B

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu internet

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5phút/ngày)

phút

1825,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

15637,65

-

Thiết bị đo tổng lượng ô zôn - bức xạ cực tím, công suất 0,6 kW/giờ, hoạt động 24/24giờ

kWh

5256,00

-

Máy tính trạm, công suất 0,4 kW/giờ, hoạt động 24/24 giờ

kWh

3504,00

-

Máy vi tính, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 8giờ/ngày

kWh

1168,00

-

Máy in, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 5 giờ/tháng

kWh

27,00

-

Điều hòa loại 12000 BTU, công suất 1,5 kW/giờ, hoạt động trung bình 8giờ/ngày trong 5 tháng)

kWh

1800,00

-

Máy sấy hạt ẩm, công suất 2,5 kW/giờ, hoạt động 10giờ/tháng

kWh

300,00

-

Hệ thống hỗ trợ trực tuyến, công suất 0,4 kW/giờ, hoạt động 6giờ/ngày

kWh

876,00

-

Máy bơm nước, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 30giờ/tháng

kWh

162,00

-

Điện thắp sáng, quạt điện, ti vi, lưu điện (hoạt động 150 kW/tháng)

kWh

1800,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

744,65

4

Xăng cho máy phát điện, công suất 2,2 kW, 1 lít/giờ (chạy 2giờ/tháng)

lít

24,00

5

Dầu cho máy phát điện (bằng 3% xăng)

lít

0,72

C

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in đen trắng

hộp

2,00

2

Cặp càng cua

chiếc

2,00

3

Giấy kh A4

gram

6,00

4

Bìa mầu A4

tờ

60,00

5

Giấy kẻ ngang

tập

2,00

6

Ghim vòng

hộp

2,00

7

Ghim bấm

hộp

2,00

8

Băng dính to

cuộn

2,00

9

Băng dính nhỏ

cuộn

1,00

10

H dán

lọ

2,00

11

Sổ ghi chép (họp; theo dõi công văn đi, đến)

quyển

3,00

12

Ty

chiếc

4,00

13

Túi file tài liệu

chiếc

12,00

C

Vật liệu khác

1

Nước sạch

m3

96,00

2

Khăn lau máy

chiếc

12,00

3

Xà phòng bột

kg

2,00

2. Trạm đo gió trên cao (Pilot)

a) Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a1) Thực hiện theo dõi thời tiết liên tục. Quan trắc các yếu tố khí tượng bề mặt: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (hướng, tốc độ), mây, hiện tượng thời tiết và đo gió (hướng, tốc độ) trên cao (1 obs hoặc 2 obs / ngày).

a2) Nhập số liệu, quy toán, kiểm soát và phát báo số liệu gió trên cao;

a3) Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc. Lập, in các bảng số liệu và gửi tài liệu quan trắc theo quy định.

a4) Quản lý, Duy tu, bảo dưỡng công trình trạm.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(3)

Tổng số

1

Định biên

1

1

2

Định mức công lao động

336,00

336,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu t đo, theo dõi liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị, ghi sổ quan trắc và phát báo mã điện theo quy định

203,00

203,00

2.2

Nhập s liệu, kiểm soát và chỉnh lý số liệu quan trắc

53,00

53,00

2.3

Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu t đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng s liệu, phát báo s liệu, in các bản s liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định

53,00

53,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng công trình trạm

27,00

27,00

Ghi chú: Mục 2.4 không bao gồm công tác Duy tu, bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không, do đã được quy định tại Thông tư 57/2014/TT-BTNMT , ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

Thiết bị đo gió trên cao

1

Máy kinh vĩ quang học

bộ

1

96

12

0,13

0,03

2

Thiết bị đo gió Windprofiler

bộ

1

96

12

0,13

3

Máy tính trạm (Workstation)

bộ

1

60

12

0,20

4

Phần mềm đi theo máy tính trạm

bộ

1

96

12

0,13

Thiết bị điều chế khí Hyđrô

5

Bộ điện cực

bộ

1

36

12

0,33

0,04

6

Bộ tách khí hyđrô

bộ

1

36

12

0,33

7

Bình hồi lưu

b

1

60

12

0,20

8

Bộ cân bằng áp suất

bộ

1

60

12

0,20

9

Tủ điện cho bộ điện cực

bộ

1

60

12

0,20

10

Thùng chứa khí hyđrô

chiếc

1

120

12

0,10

Thiết bị khác

11

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến

bộ

1

60

12

0,20

12

Máy vi tính

bộ

1

60

12

0,20

13

Máy in

chiếc

1

60

12

0,20

14

n áp

bộ

1

96

12

0,13

15

Máy phát điện, công suất 2,2 KVA

chiếc

1

96

12

0,13

Ghi chú:

Trạm Pilot đặt chung với trạm khí tượng bề mặt nên phn thiết bị đo gió bề mặt, đo áp suất khí quyển, lều khí tượng được tính trong định mức của trạm khí tượng bề mặt.

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Đnh mức

A

Dng c chuyên môn

Đo gió trên cao

1

Đồng hồ báo phút tự động chuyên dụng

chiếc

1

36

0,33

2

Cân đĩa (0 - 1kg)

chiếc

1

60

1

0,20

3

Bộ kiểm tra bóng Pilot (quả cân, vòi, van)

bộ

1

36

0,33

Dụng cụ chuyên môn khác

4

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

1

60

0,20

5

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

1

60

12

0,20

6

Modem truyền dữ liệu

chiếc

1

60

12

0,20

B

Dụng cụ làm việc

1

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

1

72

0,17

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

1

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

1

72

0,17

4

Bàn ghế hội họp

chiếc

1

72

0,17

5

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

1

36

0,33

6

Bộ nạp điện c quy

chiếc

1

60

0,20

7

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

1

12

1,00

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

1

12

1,00

9

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW

bộ

1

12

1,00

10

Đèn pin

bộ

1

12

1,00

11

Quạt trần, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

2

60

12

0,40

12

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

1

48

12

0,25

13

Kính để bàn dày 5mm

tm

2

60

0,40

14

Dập gim to, nhỏ

chiếc

1

12

1,00

15

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

16

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

17

Gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

18

Cái cắt băng dính

chiếc

1

12

1,00

19

Bút bi

chiếc

6

12

6,00

20

Bút chì kim + ruột

chiếc

4

12

4,00

21

Bút phủ (trắng)

chiếc

4

12

4,00

22

Bút đánh dấu dòng

chiếc

2

12

2,00

23

Bút dạ viết bảng

chiếc

2

12

2,00

24

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

1

12

1,00

25

Điện thoại c định

chiếc

1

60

0,20

26

Chuột máy tính

chiếc

1

24

12

0,50

27

Bàn phím máy tính

chiếc

1

36

12

0,33

28

USB lưu số liệu

chiếc

4

12

4,00

29

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

2

12

2,00

30

Hộp đựng bút

chiếc

1

12

1,00

31

Cặp kẹp tài liệu

chiếc

2

12

2,00

C

Dụng cụ khác

1

Bộ lưu điện (UPS) công suất 1000VA

bộ

1

60

12

0,20

2

Bảng nội quy trạm

chiếc

1

60

0,20

3

Bảng trắng

cái

1

36

0,33

4

Bình cứu hỏa

chiếc

4

60

0,80

5

Khung treo (bản đồ, bảng phân cấp gió, sơ đồ vật chuẩn)

chiếc

5

60

1,00

6

cm điện di động lioa

chiếc

1

48

0,25

7

Bộ m chén

bộ

1

24

0,50

8

Phích đun nước

chiếc

1

24

0,50

9

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

1

24

0,50

10

Xô đựng nước 15 lít

chiếc

1

24

0,50

11

Can đựng nước ct 20lít

chiếc

6

24

3,00

D

Bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

1

12

1,00

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

2

12

2,00

3

ng cao su

đôi

1

12

1,00

4

Mũ (nón)

chiếc

1

12

1,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

1

60

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

quyển

2

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0,20

4

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

6

Quy định kim soát số liệu tại các trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

7

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

2

60

0,40

8

Quy định phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

9

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

10

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

11

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

1

60

0,20

12

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị đo gió trên cao

quyển

2

60

0,40

13

Bảng tra độ ẩm

quyển

2

60

0,40

14

Bảng sơ đ vật chuẩn

tờ

1

60

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Bóng Pilot số 10 (QT 1ca/ngày)

quả

50,00

10,00

2

Bóng Pilot số 20 (QT 1ca/ngày)

quả

265,00

50,00

3

Bóng Pilot s 30 (QT 1ca/ngày)

quả

50,00

40,00

4

Dây buộc bóng (QT 1ca/ngày)

mét

330,00

5

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

15,00

2,00

6

Nước cất điều chế Hyđrô

lít

500,00

50,00

7

Sổ giao ca

quyển

1,00

8

Sổ phân ca

quyển

1,00

9

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1,00

10

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

1,00

11

Nhật ký quan trắc máy

quyển

1,00

12

Nhật ký máy

quyển

1,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Sơn chng gỉ

kg

5,00

2

Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hydro

kg

10,00

3

Chổi sơn

chiếc

5,00

4

Bàn chải đánh gỉ

chiếc

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu internet

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 3phút/ngày)

phút

1095,00

3

Điện tiêu thụ

3204,60

-

Bộ điện cực, công suất 0,5 kW/giờ, hoạt động 6giờ/ngày

kWh

1095,00

-

Máy tính trạm, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 3 giờ/ngày

kWh

438,00

-

Máy in, công suất 0,45kW/giờ, hoạt động 5giờ/tháng

kWh

27,00

-

Hệ thống hỗ trợ trực tuyến, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 2giờ/ngày

kWh

292,00

-

Điện thắp sáng, quạt điện, ti vi, lưu điện (hoạt động 100kW/tháng)

kWh

1200,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

152,60

C

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in đen trắng

hộp

2,00

2

Cặp càng cua

chiếc

4,00

3

Giấy khổ A4

gram

6,00

4

Bìa mầu A4

tờ

60,00

5

Giấy kẻ li

tập

2,00

6

Ghim vòng

hộp

1,00

7

Ghim bấm

hộp

1,00

8

Băng dính to

cuộn

2,00

9

Sổ ghi chép (họp; theo dõi công văn đi, đến)

quyển

3,00

10

Túi file tài liệu

chiếc

12,00

C

Vt liu khác

1

Nước sạch

m3

48,00

2

Xà phòng bột

kg

2,00

Dự phòng

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Vật liệu chuyên môn

1

Bóng Pilot s 10 (QT 1ca/ngày)

quả

10,00

2

Bóng Pilot s 20 (QT 1ca/ngày)

quả

20,00

3

Bóng Pilot s 30 (QT 1ca/ngày)

quả

10,00

4

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

2,00

5

Nước cất điều chế Hyđrô

lít

50,00

3. Trạm thám không vô tuyến

a) Nội dung công việc

a1) Thực hiện theo dõi thời tiết liên tục. Quan trắc các yếu tố khí tượng bề mặt: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (tốc độ, hướng), mây, hiện tượng thời tiết.

- Quan trắc sự biến thiên của các yếu tố khí tượng trên cao: Áp suất, nhiệt độ, độ ẩm, gió (tốc độ, hướng);

- Hàng ngày quan trắc 1 ca/ngày hoặc 2ca/ngày vào các thời điểm 7 và 19 giờ (giờ Hà Nội).

- Trường hợp đặc biệt quan trắc 4 ca/ngày vào các thời điểm 1, 7, 13 và 19 giờ (giờ Hà Nội).

a2) Kiểm soát, phát báo số liệu TEMP, CLIMAT TEMP.

a3) Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc. Lập, in các bảng số liệu và gửi tài liệu quan trắc theo quy định.

a4) Quản lý, Duy tu, bảo dưỡng công trình trạm.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

- Trạm quan trắc 02 ca/ngày.

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(1)

QTV3(5)

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên

1

2

2

5

2

Định mức công lao động

237,00

542,00

436,00

1215,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu t đo, theo dõi liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị, ghi sổ quan trc và phát báo mã điện theo quy định

60,00

300,00

285,00

645,00

2.2

Kim soát, chỉnh lý số liệu quan trc

82,00

148,00

92,00

322,00

2.3

Thng kê, tính toán các đặc trưng của yếu t đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng s liệu, phát báo s liệu, in các bản s liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định

75,00

70,00

35,00

180,00

2.4

Duy tu, vệ sinh công trình trạm sau quan trắc

20,00

24,00

24,00

68,00

Ghi chú: mục 2.4 “không bao gồm công tác bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không” do đã được quy định tại Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Trạm quan trắc 01 ca/ngày

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(1)

QTV3(5)

QTV4(9)

Tng s

1

Định biên (người)

1

1

1

3

2

Định mức công lao động

233,00

250,00

242,00

725,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố đo, theo dõi liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị, ghi sổ quan trắc và phát báo mã điện theo quy định

30,00

120,00

175,00

325,00

2.2

Kim soát, chỉnh lý số liệu quan trắc

95,00

70,00

30,00

195,00

2.3

Thng kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc, lập các bảng số liệu, phát báo số liệu, in các bản số liệu và hàng tháng gửi tập tài liệu quan trắc theo quy định

88,00

40,00

22,00

150,00

2.4

Duy tu, vệ sinh công trình trạm sau quan trắc

20,00

20,00

15,00

55,00

Ghi chú: mục 2.4 “không bao gồm công tác bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không” do đã được quy định tại Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

QT 02ca/ngày

QT 01ca/ngày

Định mức

Định mức

SL

SD

DP

SL

SD

DP

Thiết bị thám không vô tuyến

1

Bộ thu và xử lý tín hiệu

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

2

Bộ hiệu chuẩn máy thám không

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

3

Ăngten UHF

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

4

Ăngten GPS

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

5

Máy tính trạm (Workstation)

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

6

Phần mềm chuyên dụng đi theo máy tính trạm

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

7

Dây cáp và các đu nối

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

8

Máy in mầu

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

9

Bộ lưu điện UPS, công suất 1000VA

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

Thiết bị đo gió bề mặt

10

Máy gió, kiu chỉ thị kim

bộ

120

6

1

0,10

0,02

1

0,10

0,02

-

Cột máy gió

chiếc

120

6

1

0,10

11

Máy gió cầm tay

chiếc

120

6

1

0,10

12

Máy gió, kiểu wild bảng nặng

bộ

180

6

1

0,07

-

Cột máy

chiếc

120

6

1

0,10

13

Máy đo gió, kiu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

1

0,13

1

0,13

-

Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng)

bộ

96

6

1

0,13

0,03

1

0,13

0,03

-

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

96

6

1

0,13

0,02

1

0,13

0,02

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

96

6

1

0,13

1

0,13

-

Bộ chng sét nguồn điện

bộ

36

6

1

0,33

1

0,33

-

Bộ chng sét đường tín hiệu

bộ

36

6

1

0,33

1

0,33

-

Bộ phần mềm đi theo máy

bộ

96

6

1

0,13

1

0,13

-

Cột máy gió

chiếc

120

6

1

0,10

1

0,10

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

48

6

1

0,25

1

0,25

Thiết bị đo áp suất khí quyển

14

Khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

120

1

1

0,10

0,02

1

0,10

0,02

15

Khí áp kế hiện số

chiếc

120

6

1

0,10

0,01

1

0,10

0,01

Thiết bị điều chế khí Hyđrô

16

Bộ điện cực

bộ

36

12

1

0,33

0,06

1

0,33

0,06

17

Bộ tách khí hyđrô

bộ

36

12

1

0,33

1

0,33

18

Bình hi lưu

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

19

Bộ cân bằng áp suất

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

20

Tủ điện cho bộ điện cực

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

21

Thùng chứa khí hyđrô

chiếc

120

12

1

0,10

1

0,10

22

Giàn lạnh sy khí Hydro

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

Thiết bị khác

23

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

24

Máy vi tính

bộ

60

12

2

0,40

1

0,20

25

Máy in đen trắng

chiếc

60

12

1

0,20

1

0,20

26

n áp

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

27

Máy phát điện, công suất 2,2 KVA

chiếc

96

12

1

0,13

1

0,13

28

Máy điu hòa nhiệt độ, công suất 12000BTU

chiếc

96

12

2

0,25

1

0,13

29

Lều khí tượng loại đơn 4 mái

bộ

96

12

1

0,13

1

0,13

30

Hàng rào vườn 26 x26m

bộ

120

12

1

0,10

1

0,10

31

Hàng rào vườn 26 x36m

bộ

120

12

1

0,10

1

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

QT 02ca/ngày

QT 01ca/ngày

S lượng

Định mức

S lượng

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

Đo độ ẩm

1

Ẩm kế

chiếc

60

1

1

0,20

1

0,20

2

Giá m kế

chiếc

60

6

1

0,20

1

0,20

3

Cc m biểu

chiếc

12

1

1

1,00

1

1,00

Đo gió bề mặt

4

c quy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số)

chiếc

36

6

1

0,33

1

0,33

5

Bộ sạc điện cho c quy

chiếc

60

6

1

0,20

1

0,20

6

Cáp néo, móc néo và tăng đơ của cột gió

chiếc

60

6

1

0,20

1

0,20

Đo gió trên cao

7

Đồng hồ bấm giây

chiếc

36

1

0,33

1

0,33

8

Cân đĩa (0 - 2kg)

chiếc

60

1

1

0,20

1

0,20

9

Bộ kiểm tra bóng Pilot (quả cân, vòi, van)

bộ

36

1

0,33

1

0,33

10

Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van)

bộ

36

1

0,33

1

0,33

Đo khí áp

11

Giá đặt khí áp kế hiện số

chiếc

96

6

1

0,13

1

0,13

12

Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

chiếc

96

6

1

0,13

1

0,13

Dụng cụ chuyên môn khác

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

1

0,20

1

0,20

2

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

12

1

0,20

1

0,20

3

Modem truyền dữ liệu

chiếc

60

12

1

0,20

1

0,20

4

Máy cắt cỏ vườn quan trắc

chiếc

60

6

1

0,20

1

0,20

B

Dụng cụ làm việc

1

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

72

3

0,50

2

0,33

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

3

0,50

2

0,33

3

Bàn đ thiết bị thám không vô tuyến

chiếc

72

1

0,17

1

0,17

4

Bàn ghế hội họp

chiếc

72

1

0,17

1

0,17

5

Tủ đựng tài liệu

chiếc

72

3

0,50

2

0,33

6

Máy tính cá nhân (calculator)

chiếc

36

2

0,67

1

0,33

7

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

8

Đèn neon, công suất 0,04 kW (6giờ/ngày)

bộ

12

3

3,00

3

3,00

9

Đèn neon để bàn, công suất 0,02 kW (8giờ/ngày)

chiếc

12

2

2,00

2

2,00

10

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW

bộ

12

1

1,00

1

1,00

11

Đèn cho nhà chế hơi

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

12

Đèn pin

bộ

12

1

1,00

1

1,00

13

Quạt trần, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

60

12

2

0,40

1

0,20

14

Quạt cây, công suất 0,045 kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

12

2

0,40

1

0,20

15

Kính để bàn dày 5mm

tm

60

3

0,60

2

0,40

16

Dập gim to, nhỏ

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

17

Kéo cắt giấy

chiếc

12

1

1,00

1

1,00

18

Dao dọc giấy

chiếc

12

1

1,00

1

1,00

19

Gọt bút chì

chiếc

12

1

1,00

1

1,00

20

Cái cắt băng dính

chiếc

12

1

1,00

1

1,00

21

Bút bi

chiếc

12

36

36,00

24

24,00

22

Bút chì xanh đỏ

chiếc

12

12

12,00

8

8,00

23

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

20

20,00

10

10,00

24

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

3

3,00

2

2,00

25

Bút đánh du dòng

chiếc

12

3

3,00

2

2,00

26

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

2

2,00

2

2,00

27

Đàn dập đục l tài liệu

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

28

Đồng hồ báo thức

chiếc

48

1

0,25

1

0,25

29

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

2

0,67

2

0,67

30

Điện thoại cố định

chiếc

60

2

0,40

2

0,40

31

Chuột máy tính

chiếc

24

12

2

1,00

2

1,00

32

Bàn phím máy tính

chiếc

36

12

2

0,67

2

0,67

33

Đĩa DVD lưu số liệu

chiếc

36

2

0,67

2

0,67

32

USB lưu số liệu

chiếc

12

6

6,00

4

4,00

33

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

12

2

2,00

1

1,00

34

Hộp đựng bút

chiếc

12

2

2,00

1

1,00

35

Kẹp tài liệu

chiếc

12

2

2,00

1

1,00

C

Dụng cụ khác

1

Bộ lưu điện (UPS) công suất 1000VA

bộ

96

12

2

0,25

1

0,13

2

Tivi

bộ

60

1

0,20

1

0,20

3

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

1

0,20

1

0,20

4

Bảng trắng

chiếc

36

1

0,33

1

0,33

5

Bình cứu hỏa

chiếc

60

8

1,60

4

0,80

6

Biển cm lửa

chiếc

60

4

0,80

4

0,80

7

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

60

1

0,20

1

0,20

8

Máy bơm nước

chiếc

96

1

0,13

1

0,13

9

Khung treo (bản đồ, bảng phân cấp gió, sơ đồ vật chuẩn)

chiếc

60

5

1,00

5

1,00

10

Ố cắm điện di động lioa

chiếc

36

3

1,00

3

1,00

11

Bộ m chén

bộ

24

1

0,50

1

0,50

12

Phích đun nước

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

13

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

14

Xô đựng nước 15 lít

chiếc

24

1

0,50

1

0,50

15

Ca múc nước ct

chiếc

12

1

1,00

1

1,00

16

Giá sắt bảo quản vật tư

chiếc

120

2

0,20

2

0,20

17

Can nhựa 20lít đựng nước cất

chiếc

24

6

3,00

3

1,50

D

Bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

5

5,00

3

3,00

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

12

5

5,00

3

3,00

3

Áo blu

chiếc

12

5

5,00

3

3,00

4

Khu trang

chiếc

12

5

5,00

3

3,00

5

ng cao su

đôi

12

2

2,00

1

1,00

6

Mũ (nón)

chiếc

12

5

5,00

3

3,00

7

Áo mưa bạt

chiếc

12

5

5,00

3

3,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

1

0,20

1

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

quyển

60

2

0,40

2

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

1

0,20

1

0,20

4

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm khí tượng cao không

quyển

60

1

0,20

1

0,20

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

1

0,20

1

0,20

6

Quy định kim soát số liệu tại các trạm khí tượng cao không

quyển

60

1

0,20

1

0,20

7

Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô

quyển

60

2

0,40

2

0,40

8

Quy định phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

1

0,20

1

0,20

9

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

60

1

0,20

1

0,20

10

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

1

0,20

1

0,20

11

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không.

quyển

60

2

0,40

2

0,40

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

2

0,40

2

0,40

13

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị thám không vô tuyến, điều chế hyđrô

quyển

60

2

0,40

2

0,40

14

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

2

0,40

2

0,40

15

Át lát mây quốc tế

quyển

60

1

0,20

1

0,20

16

Khí hậu Việt Nam

quyển

60

1

0,20

1

0,20

17

Khí hậu địa phương

quyển

60

1

0,20

1

0,20

18

Tóm tắt mã luật TEMP

tờ

60

2

0,40

2

0,40

19

Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP

tờ

60

2

0,40

2

0,40

20

Bản đồ Việt Nam

tờ

60

1

0,20

1

0,20

21

Bản đồ thế giới

tờ

60

1

0,20

1

0,20

22

Bản đồ theo dõi bão

tờ

60

1

0,20

1

0,20

23

Bản đồ phân cấp gió

tờ

60

1

0,20

1

0,20

24

Bảng sơ đồ vật chuẩn

tờ

60

1

0,20

1

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

QT 2 ca/ngày

QT 1 ca/ngày

Định mức

Định mức

SD

DP

SD

DP

A

Vật liệu chuyên môn

1

Máy thám không

bộ

730,00

40,00

365,00

20,00

2

Bóng thám không số 750

quả

730,00

80,00

365,00

40,00

3

Bóng thám không s 20

quả

52,00

5,00

52,00

5,00

4

Dây buộc bóng

mét

1600,00

800,00

5

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

18,00

2,00

15,00

2,00

6

Ferosilic Fe2O3

kg

100,00

10,00

50,00

5,00

7

Xút tinh khiết Natri hiđrôxít (NaOH)

kg

130,00

13,00

65,00

6,00

8

Nước ct điu chế Hyđrô

lít

2200,00

220,00

1100,00

110,00

9

Vải ẩm kế

chiếc

80,00

80,00

10

Bóng đèn pin

đôi

24,00

12,00

11

Pin đèn

đôi

12,00

6,00

12

Sổ giao ca

quyển

1,00

1,00

13

Sổ phân ca

quyển

1,00

1,00

14

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1,00

1,00

15

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

1,00

1,00

16

Nhật ký quan trắc máy

quyển

1,00

1,00

17

Nhật ký máy

quyển

1,00

1,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Sơn chng gỉ

kg

5,00

5,00

2

Sơn trắng

kg

10,00

10,00

3

Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô

kg

10,00

10,00

4

Chổi sơn

chiếc

5,00

5,00

5

Bàn chải đánh gỉ

chiếc

4,00

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu internet

gói

1,00

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày)

phút

3650,00

1825,00

3

Điện tiêu thụ

22551,90

12567,45

-

Bộ thu và xử lý tín hiệu thám không vô tuyến, công suất 0,5kW/giờ (hoạt động 200giờ/tháng với trạm QT 2 ca; 100giờ với trạm QT 1 ca)

kWh

1200,00

600,00

-

Bộ điện cực, công suất 3kW/giờ (hoạt động 10giờ/ngày với trạm QT 2 ca; 6giờ với trạm QT 1 ca)

kWh

10950,00

6570,00

-

Máy tính trạm, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 200giờ/tháng với trạm QT 2 ca; 100giờ với trạm QT 1 ca)

kWh

960,00

480,00

-

Máy vi tính, công suất 0,4kW/giờ (hoạt động 8giờ/ngày với trạm QT 2 ca; 4giờ với trạm QT 1 ca)

kWh

1168,00

584,00

-

Máy in, công suất 0,45kW/giờ (hoạt động 10giờ/tháng với trạm QT 2 ca; 5giờ với trạm QT 1 ca)

kWh

54,00

27,00

-

Điu hòa loại 12000 BTU, công suất 1,5kW/giờ/máy, hoạt động trung bình 8h/ngày trong 5 tháng (02 máy cho trạm QT 2 ca; 01 máy trạm QT 1 ca)

kWh

3600,00

1800,00

-

Điện sạc c quy, công suất 0,3kW/giờ, hoạt động 30giờ/tháng

kWh

108,00

108,00

-

Hệ thống hỗ trợ trực tuyến, công suất 0,4kW/giờ, hoạt động 6giờ/ngày trạm QT 2 ca; 3 giờ/ngày trạm QT 1 ca

kWh

876,00

438,00

-

Máy bơm nước, công suất 0,45kW/giờ, hoạt động 30giờ/tháng

kWh

162,00

162,00

-

Điện thắp sáng, quạt điện, tivi, lưu điện (hoạt động 200kW/tháng với trạm QT 2 ca; 100kW với trạm QT 1 ca)

kWh

2400,00

1200,00

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

1073,90

598,45

4

Xăng

lít

60,00

60,00

-

Máy phát điện, công suất 2,2kW, 1 lít/giờ (chạy 2 giờ/tháng)

lít

24,00

24,00

-

Máy cắt cỏ, công suất 0,4kW, 0,5 lít/gi (chạy 3 giờ/lần, 2 lần/tháng)

lít

36,00

36,00

5

Dầu chạy máy

lít

1,80

1,80

-

Máy phát điện (bằng 3% xăng)

lít

0,72

0,72

-

Máy cắt cỏ (bằng 3% xăng)

lít

1,08

1,08

D

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in đen trắng

hộp

2,00

1,00

2

Cặp càng cua

chiếc

4,00

2,00

3

Giấy kh A4

gram

8,00

6,00

4

Bìa mầu A4

tờ

60,00

48,00

5

Giấy kẻ li

tập

6,00

4,00

6

Ghim vòng

hộp

3,00

2,00

7

Ghim bấm

hộp

3,00

2,00

8

Băng dính to

cuộn

5,00

3,00

9

Băng dính nhỏ

cuộn

3,00

2,00

10

H dán

lọ

3,00

2,00

11

Sổ ghi chép (họp; theo dõi công văn đi, đến)

quyển

7,00

5,00

12

Ty

chiếc

3,00

2,00

13

Túi file tài liệu

chiếc

12,00

12,00

E

Vt liu khác

1

Nước sạch

m3

240,00

144,00

2

Xà phòng bột

kg

3,00

2,00

Điều 12. Trạm ra đa thời tiết

1. Nhiệm vụ của trạm

a) Quan trắc

a1) Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu t khí tượng liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm ra đa thời tiết. Các yếu tố quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết, gồm: Bão (tâm bão, trường gió mạnh trong bão, trường mây trong bão), áp thấp nhiệt đới, trường gió trên cao, mây, mưa và các hiện tượng thời tiết nguy hiểm;

a2) Phân tích, xác định, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra trong phạm vi hoạt động của ra đa;

a3) Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm;

a4) Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được về Trung tâm quản lý khu vực, chuyên ngành và Trung ương.

b) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết.

c) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết

c1) Thống kê, tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến, lập các bảng số liệu;

c2) In các bản số liệu;

c3) Hàng tháng gửi tập tài liệu và các thông tin ra đa theo quy định.

d) Duy tu, vệ sinh công trình trạm sau quan trắc.

d1) Duy tu, bảo dưỡng định kỳ;

d2) Căn chỉnh máy thiết bị.

2. Định mức

a) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV2(2)

QTV3(6)

QTV4(10)

Tổng số

1

Định biên (người)

1

3

3

7

2

Định mức công lao động

239,00

726,00

715,00

1680,00

2.1

Quan trắc đầy đủ các yếu tố đo, theo dõi liên tục thời tiết và hoạt động của thiết bị, ghi sổ quan trắc và phát báo điện theo quy định

48,00

19,00

432,00

67,00

2.2

Kim soát, chỉnh lý số liệu quan trắc

70,00

115,00

70,00

255,00

2.3

Thống kê, tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến, lập các bảng s liệu, in các bản s liệu về thông tin ra đa và hàng tháng gửi tập tài liệu, các thông tin ra đa theo quy định

98,00

392,00

193,00

683,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng công trình trạm sau quan trắc

23,00

27,00

20,00

70,00

Ghi chú: mục 2.4 “không bao gồm công tác bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không” do đã được quy định tại Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

SD

DP

1

Thiết bị ra đa thời tiết

1.1

Hệ thống ăng ten

-

Ăng ten và vòm che ăng ten

bộ

1

120

12

0,10

-

Trụ ăng ten (chân đế ăng ten)

bộ

1

120

12

0,10

+

Hệ thống cơ khí

bộ

1

120

12

0,10

0,03

+

Hệ thống truyền động

bộ

1

96

12

0,13

0,04

+

Hệ thống điện

bộ

1

60

12

0,20

0,07

-

Hệ thống ng dẫn sóng

bộ

1

120

12

0,10

0,03

1.2

Hệ thống thu phát

-

Hệ thống phát

bộ

1

120

12

0,10

+

Khi tin điu chế

bộ

1

120

12

0,10

0,03

+

Khi điu chế

bộ

1

120

12

0,10

0,03

+

Đèn phát

b

1

48

12

0,25

0,50

-

Hệ thống thu

bộ

1

120

12

0,10

+

Khi xử lý tín hiệu thị tn

bộ

1

120

12

0,10

0,03

+

Khi cao tn

bộ

1

60

12

0,20

0,03

+

Khi trung tn

bộ

1

60

12

0,20

0,03

-

Bộ xử lý và điu khin

bộ

1

60

12

0,20

0,07

-

Bộ hiển thị kiểm tra các thông số ra đa kèm phần mềm

bộ

1

60

12

0,20

0,07

-

Tủ rack (đặt hệ thống thu phát, bộ hiển thị)

bộ

1

120

12

0,10

1.3

Hệ thống điu khin, hin thị và truyền nhận số liệu

-

Máy tính chủ điu khin và truyền/nhận số liệu ra đa

bộ

2

60

12

0,40

0,30

-

Phần mềm điu khin ra đa

bộ

1

120

12

0,10

-

Máy tính trạm (workstation) hiển thị, phân tích số liệu ra đa

bộ

1

60

12

0,20

0,06

-

Phần mềm hiển thị và phân tích ra đa

bộ

1

120

12

0,10

1.4

Hệ thống truyền số liệu từ trạm ra đa về Trung tâm

-

Bộ thu nhận số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Hệ thống thiết bị mạng

bộ

1

60

12

0,20

0,07

Thiết bị khác

2

Hệ thống chng sét

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

-

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

3

Bộ lưu điện (UPS), công suất 10KVA

bộ

1

96

12

0,13

4

Thiết bị kiểm tra ra đa

bộ

1

96

6

0,13

5

Bộ kiểm chuẩn ra đa

bộ

1

120

12

0,10

6

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến tại trạm

bộ

1

60

12

0,20

7

Máy tính phục vụ chuyên môn

bộ

1

60

12

0,20

8

Máy in mu

bộ

1

60

12

0,20

9

Máy in đen trắng

bộ

1

60

12

0,20

10

Máy phát điện 3 pha

bộ

1

96

12

0,13

11

Bộ điều khiển chuyển mạch lưới điện

bộ

1

60

12

0,20

0,10

12

Bộ n áp

bộ

1

96

12

0,13

13

Máy điu hòa nhiệt độ, công suất 12.000BTU

chiếc

4

96

12

0,50

14

Máy hút m

chiếc

1

60

12

0,20

15

Máy quét (scanner)

chiếc

1

60

0,20

16

Máy Fax

chiếc

1

60

0,20

17

Màn hình hiển thị sản phẩm ra đa

chiếc

1

60

0,20

18

Máy ảnh kỹ thuật s

chiếc

1

84

0,14

c) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Đồng hồ đo điện

chiếc

1

36

12

0,33

3

c quy cho bộ lưu điện (UPS)

chiếc

1

48

0,25

B

Dng c làm việc

1

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

4

72

0,67

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

72

0,33

3

Tủ đựng tài liệu

cái

2

72

0,33

4

Bàn ghế hội họp

chiếc

1

72

0,17

5

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

2

36

0,67

6

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

1

24

0,50

7

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

4

12

4,00

8

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

2

12

2,00

9

Quạt trần, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

2

60

12

0,40

10

Quạt cây, công suất 0,045 kW (10giờ/ngày)

chiếc

2

48

12

0,50

11

Radio catsette thu tin

chiếc

1

60

0,20

12

Kính để bàn dày 5mm

tm

2

60

0,40

13

Dập gim to, nhỏ

chiếc

1

24

0,50

14

Kéo cắt giấy

chiếc

1

12

1,00

15

Dao dọc giấy

chiếc

1

12

1,00

16

Cái gọt bút chì

chiếc

1

12

1,00

17

Cái cắt băng dính

chiếc

1

12

1,00

18

Bút bi

chiếc

24

12

24,00

19

Bút chì xanh đỏ

chiếc

14

12

14,00

20

Bút chì kim + ruột

chiếc

24

12

24,00

21

Bút phủ (trắng)

chiếc

3

12

3,00

22

Bút đánh du dòng

chiếc

3

12

3,00

23

Bút dạ viết bảng

chiếc

3

12

3,00

24

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

1

12

1,00

25

Đồng hồ báo thức

chiếc

1

48

12

0,25

26

Đồng hồ treo tường

chiếc

2

36

0,67

27

Điện thoại c định

chiếc

1

60

0,20

28

Chuột máy tính

chiếc

2

24

1,00

29

Bàn phím máy tính

chiếc

2

36

0,67

30

Đĩa DVD

chiếc

12

12

12,00

31

USB lưu số liệu

chiếc

6

12

6,00

32

Thước dây loại 10 m

chiếc

1

24

0,50

33

Thước nhựa, loại 50cm

chiếc

2

12

2,00

34

Hộp đựng bút

chiếc

1

12

1,00

35

Đèn pin

bộ

2

12

2,00

C

Dụng cụ khác

1

Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA

bộ

1

96

12

0,13

2

Ti vi

chiếc

1

60

0,20

3

Bảng nội quy trạm

chiếc

1

60

0,20

4

Bảng trắng

cái

1

36

0,33

5

Bình cu hỏa

chiếc

5

60

1,00

6

Máy bơm

chiếc

1

72

0,17

7

Khung treo bản đồ

chiếc

4

60

0,80

8

Bộ m chén

bộ

1

24

0,50

9

Phích đun nước

chiếc

1

24

0,50

10

Xô đựng nước 15lít

chiếc

1

12

1,00

D

Bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

7

24

3,50

2

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

7

12

7,00

3

ng cao su

đôi

7

12

7,00

4

Áo mưa bạt

chiếc

7

12

7,00

E

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

1

60

0,20

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

1

60

0,20

3

Quy phạm thanh tra kỹ thuật trạm Khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật Khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

5

Quy chế hoạt động của trạm ra đa thời tiết

quyển

1

60

0,20

6

Quy định hướng dẫn vận hành thiết bị ra đa thời tiết

quyển

2

60

0,40

7

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

2

60

0,40

8

Quy chế phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

9

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

10

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

1

60

0,20

11

Quy định kim soát số liệu tại các trạm Khí tượng Cao không

quyển

1

60

0,20

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

1

60

0,20

13

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị ra đa thời tiết

quyển

2

60

0,40

14

Hướng dẫn phân định mây

quyển

1

60

0,20

15

Át lát mây quốc tế

quyển

1

60

0,20

16

Khí hậu Việt Nam

quyển

1

60

0,20

17

Khí hậu địa phương

quyển

1

60

0,20

18

Bản đồ thế giới khu vực bán kính 300 km cách trạm ra đa

tờ

1

60

0,20

19

Bản đồ Việt Nam

tờ

1

60

0,20

20

Bản đồ thế giới

tờ

1

60

0,20

21

Bản đồ theo dõi bão

tờ

1

60

0,20

d) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Bóng đèn pin

đôi

24,00

2

Sổ giao ca

quyển

2,00

3

Sổ phân ca

quyển

1,00

4

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

1,00

5

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

1,00

6

Nhật ký quan trắc máy

quyển

2,00

7

Nhật ký máy

quyển

2,00

B

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu internet

gói

1,00

2

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày)

phút

3650,00

3

Điện tiêu thụ

kWh

191475,90

-

Ra đa TRS2730 hoặc DWSR công suất 5kW/giờ, hoạt động 24/24giờ

kWh

43800,00

-

Ra đa MRL5, công suất 10 kW/giờ, hoạt động 24/24 giờ

kWh

57600,00

-

Máy tính trạm và 03 máy tính phụ trợ, công suất 0,4 kW/giờ/máy, hoạt động 24/24 giờ,

kWh

10512,00

-

Máy in màu, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 10 giờ/tháng

kWh

54,00

-

Máy in đen trng, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 10 giờ/tháng

kWh

54,00

-

Điều hòa loại 12000 BTU, công suất 3,5kW/giờ (02 cái hoạt động 24/24giờ trong 12 tháng; 02 cái hoạt động trung bình 8giờ/ngày trong 5 tháng)

kWh

61320,00

-

Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/giờ, hoạt động 24/24giờ

kWh

5256,00

-

Máy bơm nước, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 30giờ/tháng

kWh

162,00

-

Điện thắp sáng, quạt điện, ti vi, lưu điện (hoạt động 300 kW/giờ/tháng)

kWh

3600,00

-

Điện hao phí trên đường dây 5%

kWh

9117,90

4

Xăng cho máy phát điện 3 pha, công suất 10KVA/pha, 14 lít, hoạt động 30giờ/tháng

lít

5040,00

5

Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu xăng)

lít

151,20

C

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in màu

hộp

2,00

2

Mực máy in đen trắng

hộp

2,00

3

Cặp càng cua

chiếc

2,00

4

Bìa màu A4

tờ

48,00

5

Giấy khổ A4

gram

8,00

6

Giấy kẻ li

tập

7,00

7

Ghim vòng

hộp

3,00

8

Ghim bấm

hộp

3,00

9

Băng dính to

cuộn

3,00

10

Băng dính nhỏ

cuộn

3,00

11

H dán

lọ

3,00

12

Sổ ghi chép (họp; theo dõi công văn đi, đến)

quyển

8,00

13

Ty

chiếc

3,00

14

Túi file tài liệu

chiếc

12,00

C

Vt liu khác

1

Nước sạch

m3

96,00

2

Xà phòng bột

kg

3,00

Điều 13. Phòng thí nghiệm phân tích môi trường

1. Môi trường nước mặt

a) Thông số CO32-                      Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6636 - 1 : 2000

a1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

a2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 1

0,45

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,200

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,040

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,160

0,040

4

Cân phân tích

cái

0,600

0,200

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,400

6

Máy điu hòa nhiệt độ

cái

2,200

0,080

7

Điện năng

kWh

-

2,796

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất 1000ml

cái

6

0,500

2

Chai đựng hóa chất 100ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

ng đong 100ml

cái

3

0,400

5

Pipet 10ml

cái

6

0,500

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,500

7

Bình tia

cái

3

0,500

8

Burret chuẩn độ 25ml

cái

12

0,500

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

10

Bình định mức 100 ml

cái

6

0,500

11

Bình tam giác 100ml

cái

3

0,400

12

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

13

Áo blu

cái

12

0,080

14

Dép xp

đôi

6

0,080

15

Găng tay

đôi

1

0,500

16

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

17

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

18

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

19

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

20

Máy hút m 1,5kW

cái

36

0,030

21

Đèn neon 40w

bộ

30

0,500

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

cái

72

0,200

24

Ghế tựa

cái

60

0,500

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

26

Điện năng

kWh

-

0,707

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

TCVN 6636 - 1 : 2000

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Phenolphtalein

gam

0,300

2

HCl

ml

3,000

3

Na2CO3

gam

0,810

4

Na2S2O3

gam

0,750

5

Cn lau dụng cụ

ml

2,000

6

Giấy thử pH

hộp

0,010

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,020

8

Sổ công tác

cun

0,005

9

Giấy lau

hộp

0,010

10

Đu cone 1ml

cái

3,000

b) Thông số HCO3-                    Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6636 - 1 : 2000

b1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

b2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,45

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất

(kW)

Định mức

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,040

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,040

4

Cân phân tích

cái

0,06

0,200

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

6

Máy điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,080

7

Điện năng

kWh

-

2,796

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất 1000ml

cái

6

0,500

2

Chai đựng hóa chất 100ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

ng đong 100ml

cái

6

0,400

5

Pipet 10ml

cái

6

0,500

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,500

7

Bình tia

cái

3

0,500

8

Burret chuẩn độ 25ml

cái

12

0,500

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

10

Bình định mức 100 ml

cái

6

0,500

11

Bình tam giác 100ml

cái

6

0,400

12

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

13

Áo blu

cái

12

0,080

14

Dép xốp

đôi

6

0,080

15

Găng tay

đôi

1

0,500

16

Khu trang y tế

cái

1

0,500

17

Quạt trần

cái

36

0,080

18

Quạt thông gió

cái

36

0,080

19

Máy hút bụi

cái

60

0,004

20

Máy hút m

cái

36

0,030

21

Đèn neon

bộ

30

0,500

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

cái

72

0,200

24

Ghế tựa

cái

60

0,500

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

26

Điện năng

kWh

-

0,707

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 6636 - 1 : 2000

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Phenolphtalein

gam

0,300

2

HCl

ml

3,000

3

Na2CO3

gam

0,810

4

Na2S2O3

gam

0,750

5

Metyl đỏ

gam

0,060

6

Bromocrezol xanh

gam

0,600

7

Cn lau dụng cụ

ml

2,000

8

Giấy thử pH

hộp

0,010

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,020

10

Sổ công tác

cun

0,005

11

Giấy lau

hộp

0,010

12

Đu cone 1ml

cái

3,000

c) Thông số Na+, K+, Mg2+, Ca2+                         Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 6660:2000

c1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

c2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 3

1

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sy

cái

0,3

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,280

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,400

4

Bơm chân không

bộ

0,45

0,050

5

Cân phân tích

cái

0,06

0,280

6

Máy sắc ký ION

bộ

1,5

0,100

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

8

Máy đo EC

bộ

1,8

0,340

9

Bể siêu âm

bộ

1,1

0,340

10

Máy đo pH

bộ

1,8

0,340

11

Máy điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,067

12

Điện năng

kWh

-

18,350

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông s

STT

Danh mc

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Đnh mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác 100ml

cái

6

0,700

3

Chai chứa mẫu

cái

6

0,700

4

Micropipet 5ml

cái

6

0,700

5

Pipet 10ml

cái

6

0,700

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

10

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

11

Cc thủy tinh

cái

6

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

6

0,700

13

Bình tia

cái

6

0,700

14

Cột Cation

cái

12

0,500

15

Cột bảo vệ Cation

cái

12

0,500

16

Kim bơm mẫu

cái

6

0,700

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

18

Áo blu

cái

12

0,700

19

Dép xốp

đôi

6

0,700

20

Găng tay

đôi

1

0,700

21

Khu trang y tế

cái

1

0,700

22

Quạt trần

cái

36

0,080

23

Quạt thông gió

cái

36

0,080

24

Máy hút bụi

cái

60

0,004

25

Máy hút m

cái

36

0,030

26

Đèn neon

bộ

30

0,700

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

28

Bàn làm việc

cái

72

0,700

29

Ghế tựa

cái

60

0,700

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

31

Bộ lọc hút chân không

bộ

36

0,700

32

Điện năng

kWh

-

0,774

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 6660:2000

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Dung dịch chuẩn 1000ppm

ml

1,000

2

Oxalic acid

gam

0,020

3

Đầu cone 5ml

cái

1,000

4

Đu lọc 0,2μm

cái

1,000

5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

7

Sổ công tác

cun

0,005

8

Giấy lau

hộp

0,010

d) Thông số F               Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 6494-1:2011

d1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

d2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,6

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mc

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sy

cái

0,3

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,280

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,400

4

Bơm chân không

bộ

0,45

0,050

5

Cân phân tích

cái

0,06

0,280

6

Máy sc ký ION

bộ

1,5

0,100

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

8

Máy đo EC

bộ

1,8

0,340

9

Bể siêu âm

bộ

1,1

0,300

10

Máy đo pH

bộ

1,8

0,340

11

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,067

12

Điện năng

kWh

-

17,980

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác 100ml

cái

6

0,700

3

Chai chứa mẫu

cái

6

0,700

4

Micropipet 5ml

cái

6

0,700

5

Pipet 10ml

cái

6

0,700

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

10

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

11

Cốc thủy tinh

cái

6

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

6

0,700

13

Bình tia

cái

6

0,700

14

Cột Anion

cái

12

0,500

15

Cột bảo vệ anion

cái

12

0,500

16

Kim bơm mẫu

cái

6

0,700

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

18

Áo blu

cái

12

0,700

19

Dép xp

đôi

6

0,700

20

Găng tay

đôi

1

0,700

21

Khu trang y tế

cái

1

0,700

22

Quạt trần

cái

36

0,080

23

Quạt thông gió

cái

36

0,080

24

Máy hút bụi

cái

60

0,004

25

Máy hút m

cái

36

0,030

26

Đèn neon

bộ

30

0,700

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

28

Bàn làm việc

cái

72

0,700

29

Ghế tựa

cái

60

0,700

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

30

Bộ lọc hút chân không

bộ

36

0,700

31

Điện năng

kWh

-

0,774

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 6660:2000

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Đnh mức

1

Dung dịch chuẩn F' 1000ppm

ml

1,000

2

Bistris

gam

0,034

3

Axit Boric

gam

0,155

4

P-hydrobezoic

gam

0,055

5

Đu cone 5ml

cái

0,500

6

Cn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

8

Đu lọc mẫu

cái

1,000

9

Sổ công tác

cun

0,005

10

Giấy lau

hộp

0,010

e) Thông số SiO2           Tiêu chuẩn áp dụng SMEWW 4500-Si:2012

e1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

e2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,5

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mc

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sy

cái

0,3

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,280

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,06

0,280

4

Máy phân tích UV-VIS

cái

0,55

0,100

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,067

7

Điện năng

kWh

3,402

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

Bình tam giác 250ml

cái

6

0,400

3

Pipet 10ml

cái

6

0,400

4

Micropipet 5ml

cái

6

0,400

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,400

6

Cc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

7

Đũa thủy tinh

cái

6

0,400

8

Đèn D2

cái

15

0,400

9

Đèn Tungsten

cái

15

0,400

10

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

11

Bình định mức 50ml

cái

6

0,400

12

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,400

13

Bình tia

cái

6

0,400

14

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,400

15

Bình nhựa 5 lít

cái

6

0,400

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,400

17

Áo blu

cái

12

0,400

18

Dép xp

đôi

6

0,400

19

Găng tay

đôi

1

0,004

20

Khu trang y tế

cái

1

0,400

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,067

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,067

23

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,003

24

Máy hút m 1,5kW

cái

36

0,015

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

27

Bàn làm việc

cái

72

0,400

28

Ghế tựa

cái

60

0,400

29

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

30

Điện năng

kWh

0,453

B

Tài liu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn SMEWW 4500-Si:2012

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

(NH4)6Mo7O24.4H2O

gam

0,600

2

HCl

ml

1,000

3

Oxalic

gam

0,500

4

Dung dịch chuẩn Na2SiO3

ml

0,500

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,020

6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy lau

hộp

0,010

8

Sổ công tác

cun

0,005

g) Thông số DO                        Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7324:2004

g1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

g2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,5

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mc

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sy

cái

0,3

0,200

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,040

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,040

4

Cân phân tích

cái

0,06

0,200

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

6

Máy điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,080

7

Điện năng

kWh

-

2,796

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,500

2

Micropipet 5 ml

cái

6

0,500

3

Pipet 10 ml

cái

6

0,500

4

Bình tia

cái

6

0,500

5

Burret chuẩn độ

cái

12

0,500

6

Bình định mức 50 ml

cái

6

0,500

7

Bình định mức 100ml

cái

6

0,500

8

Bình nhựa 2 lít

cái

6

0,500

9

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

10

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

11

Áo blu

cái

12

0,080

12

Dép xp

đôi

6

0,080

13

Găng tay

đôi

1

0,500

14

Khẩu trang y tế

cái

1

0,500

15

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

16

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

17

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

18

Máy hút ẩm 1,5kW

cái

36

0,030

19

Đèn neon 40w

bộ

30

0,500

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

21

Bàn làm việc

cái

72

0,200

22

Ghế tựa

cái

60

0,500

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

24

Điện năng

kWh

-

0,707

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 7324:2004

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

H2SO4

ml

15,000

2

H tinh bột

gam

0,500

3

NaOH

gam

0,010

4

KIO3

gam

0,250

5

Na2S2O3

gam

0,150

6

KI

gam

1,500

7

Cn lau dụng cụ

ml

2,000

8

Sổ công tác

cun

0,005

9

Giấy lau

hộp

0,010

10

Đu cone 5 ml

cái

1,000

2. Môi trường nước mưa

a) Thông số HCO3-                     Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6636 - 1: 2000

a1) Thành phn công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

a2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,5

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sy

cái

0,3

0,200

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,040

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,040

4

Cân phân tích

cái

0,060

0,200

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,080

7

Điện năng

kWh

-

2,796

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất 1000ml

cái

6

0,500

2

Chai đựng hóa chất 100ml

cái

6

0,500

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,500

4

Ống đong 100ml

cái

6

0,500

5

Pipet 10ml

cái

6

0,500

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,500

7

Bình tia

cái

6

0,500

8

Burret chuẩn độ 25ml

cái

12

0,500

9

Bình định mức 1000ml

cái

6

0,500

10

Bình định mức 100 ml

cái

6

0,500

11

Bình tam giác 100ml

cái

6

0,500

12

Bình nhựa 0,5 lít

cái

6

0,500

13

Áo blu

cái

12

0,080

14

Dép xp

đôi

6

0,080

15

Găng tay

đôi

1

0,500

16

Khu trang y tế

cái

1

0,500

17

Quạt trần

cái

36

0,080

18

Quạt thông gió

cái

36

0,080

19

Máy hút bụi

cái

60

0,004

20

Máy hút m

cái

36

0,030

21

Đèn neon

bộ

30

0,500

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

23

Bàn làm việc

cái

72

0,200

24

Ghế tựa

cái

60

0,500

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

26

Điện năng

kWh

-

0,707

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 6636 - 1 : 2000

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

HCl

ml

1,000

2

Na2CO3

gam

0,270

3

Na2S2O3

gam

0,250

4

Metyl đỏ

gam

0,020

5

Bromocrezol xanh

gam

0,200

6

Cn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy thử pH

hộp

0,010

8

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,020

9

Sổ công tác

cun

0,005

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Đu cone 1ml

cái

1,000

b) Thông số PO43-          Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 6494-1:2011

b1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

b2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,6

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sy

cái

0,3

0,350

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,280

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,400

4

Bơm chân không

bộ

0,45

0,050

5

Cân phân tích

cái

0,06

0,280

6

Máy sc ký ION

bộ

1,5

0,100

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

8

Máy đo EC

bộ

1,8

0,340

9

Bể siêu âm

bộ

1,1

0,300

10

Máy đo pH

bộ

1,8

0,340

11

Máy điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,067

12

Điện năng

kWh

-

17,980

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,700

2

Bình tam giác 100ml

cái

6

0,700

3

Chai chứa mẫu

cái

6

0,700

4

Micropipet 5ml

cái

6

0,700

5

Pipet 10ml

cái

6

0,700

6

Quả bóp cao su

cái

6

0,700

7

Bình định mức 50ml

cái

6

0,700

8

Bình định mức 100ml

cái

6

0,700

9

Bình định mức 25ml

cái

6

0,700

10

Bình định mức 250ml

cái

6

0,700

11

Cc thủy tinh

cái

6

0,700

12

Đũa thủy tinh

cây

6

0,700

13

Bình tia

cái

6

0,700

14

Cột Anion

cái

12

0,500

15

Cột bảo vệ anion

cái

12

0,500

16

Kim bơm mẫu

cái

6

0,700

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

6

0,700

18

Áo blu

cái

12

0,700

19

Dép xp

đôi

6

0,700

20

Găng tay

đôi

1

0,700

21

Khu trang y tế

cái

1

0,700

22

Quạt trần

cái

36

0,080

23

Quạt thông gió

cái

36

0,080

24

Máy hút bụi

cái

60

0,004

25

Máy hút m

cái

36

0,030

26

Đèn neon

bộ

30

0,700

27

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

28

Bàn làm việc

cái

72

0,700

29

Ghế tựa

cái

60

0,700

30

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

31

Bộ lọc hút chân không

bộ

36

0,700

32

Điện năng

kWh

-

0,774

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 6494-1:2011

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Dung dịch chuẩn PO43- 1000ppm

ml

1,000

2

Bistris

gam

0,034

3

Axit Boric

gam

0,155

4

P-hydrobezoic

gam

0,055

5

Đu cone 5ml

cái

0,500

6

Cn lau dụng cụ

ml

2,000

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,050

8

Đu lọc mẫu

cái

1,000

9

Sổ công tác

cuốn

0,005

10

Giấy lau

hộp

0,010

3. Bụi lắng

a) Thông số Bụi lắng khô           Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5498 - 1995

a1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

a2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 1

0,2

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông s

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sy mẫu

cái

0,3

0,200

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,06

0,160

3

Máy điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,033

4

Điện năng

kW

-

1,194

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Nhíp

cái

36

0,200

2

Áo blu

cái

12

0,080

3

Dép xp

đôi

6

0,200

4

Quạt trần 100w

cái

36

0,033

5

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,033

6

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,002

7

Máy hút m 1,5kW

cái

36

0,013

8

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,050

9

Đèn neon 40w

bộ

30

0,200

10

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,050

11

Bàn làm việc

cái

72

0,200

12

Ghế tựa

cái

60

0,200

13

Bình hút m

cái

60

0,090

14

Silicagel

kg

12

0,090

15

Khu trang y tế

cái

1

0,200

16

Điện năng

kWh

-

0,303

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 5498 - 1995

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ công tác

cun

0,005

2

Giấy lau

hộp

0,010

3

Cn lau dụng cụ

lít

0,06

4

Kim kẹp giấy

hộp

0,050

b) Thông số Bụi lắng ướt           Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5498 - 1995

b1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

b2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 1

0,2

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Tủ sy mẫu

cái

0,3

0,200

2

Cân phân tích mẫu

cái

0,06

0,160

3

Máy điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,033

4

Bếp cô mẫu

cái

2,5

0,500

5

Điện năng

kWh

-

11,694

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Nhíp

cái

36

0,200

2

Áo blu

cái

12

0,080

3

Dép xp

đôi

6

0,200

4

Quạt trần 100w

cái

36

0,033

5

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,033

6

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,002

7

Máy hút m 1,5kW

cái

36

0,013

8

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,050

9

Đèn neon 40w

bộ

30

0,200

10

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,050

11

Bàn làm việc

cái

72

0,200

12

Ghế tựa

cái

60

0,200

13

Bình hút ẩm

cái

60

0,090

14

Silicagel

kg

12

0,090

15

Khu trang y tế

cái

1

0,200

16

ng đong dung tích 500ml

cái

6

0,400

17

Cc thủy tinh dung tích 250 ml

cái

6

0,400

18

Điện năng

kWh

-

0,303

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 5498 - 1995

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Sổ công tác

cun

0,005

2

Giấy lau

hộp

0,010

3

Kim kẹp giấy

hộp

0,050

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

4. Bụi tổng số

a) Thông số khí NO3-                  Tiêu chuẩn áp dụng: MASA 404

a1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

a2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Đnh biên

Định mức

-

1KS 2

0,7

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,520

2

Tủ sy

cái

0,3

0,360

3

Tủ lưu chất chuẩn

bộ

0,16

0,520

4

Tủ lạnh lưu mẫu

bộ

0,16

0,520

5

Cân phân tích

cái

0,06

0,520

6

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,55

0,240

7

Điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,087

8

Điện năng

kWh

-

6,070

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

ng nghiệm

cái

6

0,400

3

Micropipet 10ml

cái

6

0,400

4

Pipet 10ml

cái

6

0,400

5

Bình tia

cái

6

0,400

6

Bình tam giác

cái

6

0,400

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,400

8

Cc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

6

0,150

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,150

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,150

12

Đèn D2

cái

15

0,400

13

Đèn Tungsten

cái

15

0,400

14

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

15

Áo blu

cái

12

0,080

16

Dép xp

đôi

6

0,400

17

Găng tay

đôi

1

0,500

18

Khu trang y tế

cái

1

0,400

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,087

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,087

21

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

22

Máy hút ẩm 1,5kW

cái

36

0,033

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

cái

72

0,400

27

Ghế tựa

cái

60

0,400

28

Cái lọc

cái

1

3,000

29

Điện năng

kWh

-

0,720

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn MASA 404

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

H2SO4

ml

20,000

2

HCl

ml

1,000

3

Brucine

gam

0,250

4

Dung dịch chuẩn NO3-

ml

1,000

5

Sulfanilic acid

gam

0,200

6

Chloroform

ml

1,000

7

NaCl

gam

3,000

8

Giấy lọc

hộp

0,020

9

Sổ công tác

cuốn

0,005

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Cn lau dụng cụ

lít

0,060

b) Thông số khí NH4+

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5067:1995 & TCVN 5293:1995

b1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

b2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông số

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,7

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,520

2

Tủ sy

cái

0,3

0,360

3

Tủ lưu chất chuẩn

bộ

0,16

0,520

4

Tủ lạnh lưu mẫu

bộ

0,16

0,520

5

Cân phân tích

cái

0,1

0,520

6

Máy quang phổ UV-VTS

cái

0,55

0,240

7

Điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,087

8

Điện năng

kWh

-

6,070

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Đnh mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

ng nghiệm

cái

6

0,400

3

Micropipet 10ml

cái

6

0,400

4

Pipet 10ml

cái

6

0,400

5

Bình tia

cái

6

0,400

6

Bình tam giác

cái

6

0,400

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,400

8

Cc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

6

0,150

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,150

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,150

12

Đèn D2

cái

15

0,400

13

Đèn Tungsten

cái

15

0,400

14

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

15

Áo blu

cái

12

0,080

16

Dép xp

đôi

6

0,400

17

Găng tay

đôi

1

0,500

18

Khu trang y tế

cái

1

0,400

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,087

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,087

21

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

22

Máy hút m 1,5kW

cái

36

0,033

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

cái

72

0,400

27

Ghế tựa

cái

60

0,400

28

Cái lọc

cái

1

3,000

29

Điện năng

kWh

-

0,720

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 5067:1995 & TCVN 5293:1995

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

NaOH

gam

0,100

2

KI

gam

0,100

3

Na2[Fe(CN)5](NO)

gam

0,030

4

Na2CO3

gam

1,000

5

Na2S2O3

gam

0,050

6

H2SO4

ml

1,000

7

NaCl

gam

1,000

8

Axit oxalic

gam

5,000

9

Dung dịch chuẩn NH4+

ml

1,000

10

Phenol

ml

1,000

11

Giấy lọc

hộp

0,020

12

Sổ công tác

cun

0,005

13

Giấy lau

hộp

0,010

14

Cn lau dụng cụ

lít

0,060

c) Thông s khí SO42-

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5067:1995 & SMEWW 4500-SO42- E

c1) Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu mẫu;

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn (nếu có);

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;

- Lập báo cáo phân tích môi trường.

c2) Định mức

- Định mức lao động

Đơn vị tính: công/thông s

TT

Định biên

Định mức

-

1KS 2

0,7

- Định mức thiết bị

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Công suất (kW)

Định mức

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,520

2

Tủ sy

cái

0,3

0,360

3

Tủ lưu chất chuẩn

bộ

0,16

0,520

4

Tủ lạnh lưu mẫu

bộ

0,16

0,520

5

Cân phân tích

cái

0,06

0,520

6

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,55

0,240

7

Điu hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,087

8

Điện năng

kW

-

6,070

- Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: ca/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức (ca/thông số)

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Chai đựng hóa chất

cái

6

0,400

2

ng nghiệm

cái

6

0,400

3

Micropipet 10ml

cái

6

0,400

4

Pipet 10ml

cái

6

0,400

5

Bình tia

cái

6

0,400

6

Bình tam giác

cái

6

0,400

7

Bình định mức 25ml

cái

6

0,400

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,400

9

Đũa thủy tinh

cái

6

0,150

10

Bình định mức 50ml

cái

6

0,150

11

Bình định mức 100ml

cái

6

0,150

12

Đèn D2

cái

15

0,400

13

Đèn Tungsten

cái

15

0,400

14

Cuvet 1cm

cái

12

0,400

15

Áo blu

cái

12

0,080

16

Dép xp

đôi

6

0,400

17

Găng tay

đôi

1

0,500

18

Khu trang y tế

cái

1

0,400

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,087

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,087

21

Máy hút bụi 2kW

cái

60

0,004

22

Máy hút m 1,5kW

cái

36

0,033

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,130

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

25

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,080

26

Bàn làm việc

cái

72

0,400

27

Ghế tựa

cái

60

0,400

28

Dụng cụ lọc mẫu

cái

1

3,000

29

Điện năng

kWh

-

0,720

B

Tài liệu

1

Quy định tạm thời về quan trắc không khí và nước

quyển

60

0,20

2

Tiêu chuẩn TCVN 5067:1995 & SMEWW 4500-SO42- E

quyển

60

0,20

- Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/thông số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức tiêu hao thông số

1

Chuẩn SO42-

ml

1,000

2

MgCl2.6H2O

gam

2,000

3

CH3COONa.3H2O

gam

0,500

4

KNO3

gam

0,020

5

CH3COOH

ml

0,500

6

Na2SO4

gam

0,100

7

BaCl2

gam

5,000

8

Giấy lọc

hộp

0,020

9

Sổ công tác

cun

0,005

10

Giấy lau

hộp

0,010

11

Cn lau dụng cụ

lít

0,060

5. Cân sấy giấy lọc, xác định hàm lượng chất lơ lửng

a) Quy định cân sấy giấy lọc, xác định hàm lượng chất lơ lửng

Trên Mạng lưới trạm Thủy văn hiện nay có 66 trạm thủy văn cấp I đo lưu lượng chất lơ lửng, trong đó có 51 trạm không ảnh hưởng triều và 15 trạm có ảnh hưởng triều thuộc 09 Đài KTTV khu vực (số lượng có thể thay đổi theo thời gian). Hàng năm, cần phải thực hiện một số công việc như việc cân, sấy, xác định hàm lượng chất lơ lửng... để phục vụ cho các trạm Thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng.

- Trạm Thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng, 01 năm trung bình sử dụng 900 tờ giấy lọc.

- Số lượng giấy đối với mỗi lượt cân sấy: 300 tờ.

b) Nội dung công việc

- Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc lần 1 (chưa có bùn cát);

- Sấy giấy lượt 1;

- Xếp giấy vào bình hút ẩm;

- Cân giấy lượt 1;

- Chuẩn bị giấy để sấy lượt 2 (đã có bùn cát);

- Sấy giấy lượt 2;

- Xếp giấy vào bình hút ẩm;

- Cân giấy lượt 2;

- Vào số liệu và kiểm tra số liệu.

c) Định mức

c1) Định mức lao động

Định mức lao động cho 1 trạm được tính như sau: (900 tờ giấy lọc cho 1 trạm/300 tờ cho 1 lượt cân sấy)*2 công/1lượt cân sấy = 6 công.

Đơn vị tính: công/năm

TT

Định mức, công việc

Định mức

QTV3(4)

Tổng số

Định mức công lao động

6

6

1

Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc ln 1 (chưa có bùn cát)

0,20

0,20

2

Sy giấy lượt 1

0,40

0,40

3

Xếp giấy vào bình hút ẩm

0,20

0,20

4

Cân giấy lượt 1

1 80

1,80

5

Chuẩn bị giấy để sấy lượt 2 (đã có bùn cát)

0,20

0,20

6

Sy giấy lượt 2

0,40

0,40

7

Xếp giấy vào bình hút m

0,20

0,20

8

Cân giấy lượt 2

1,80

1,80

9

Nhập số liệu và kiểm tra số liệu

0,80

0,80

c2) Định mức thiết bị

Định mức sử dụng thiết bị được tính dựa vào danh mục các thiết bị và thời gian sử dụng thiết bị theo thực tế thực hiện công việc.

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Cân phân tích mẫu công suất 0,6kW (5,5giờ/300tờ)

cái

120

0,10

2

Máy điu hòa nhiệt độ công suất 2,2kW (8giờ/300tờ)

cái

120

0,10

3

Tủ sấy công suất 0,3 kW (7giờ/300tờ)

cái

120

0,10

c3) Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ được tính dựa vào danh mục dụng cụ và thời gian sử dụng dụng cụ theo thực tế thực hiện công việc.

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Áo blu

cái

12,00

1,00

2

Bình hút ẩm (6giờ/150 tờ)

cái

60,00

0,20

3

Dép xp

đôi

6,00

2,00

4

Nhíp

cái

24,00

0,50

B

Tài liu

1

Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

quyển

60,00

0,20

2

Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều

quyển

60,00

0,20

c4) Định mức vật liệu

Định mức vật liệu được tính dựa trên mức vật liệu được cấp hàng năm sau đó tính toán cho 1 trạm.

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Bút chì

cái

1,00

2

Chun vòng

kg

0,03

3

Hộp chì

hộp

0,40

4

Túi Nilon

kg

0,03

5

Silicagel

kg

0,03

B

Điện năng

1

Cân phân tích mẫu (sử dụng 5,5giờ/300tờ, công suất 0,6 kW, 900 tờ/ năm)

kWh

9,90

2

Tủ sy (sử dụng 7giờ/300tờ, công suất 0,3 kW, 900 tờ/ năm)

kWh

6,30

Chương III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TỰ ĐỘNG

Điều 14. Trạm khí tượng tự động

1. Nội dung công việc

a) Quan trắc

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm KTTV tự động.

- Các yếu tố quan trắc khí tượng, gồm: Gió bề mặt (tốc độ và hướng); nhiệt độ không khí, nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu; độ ẩm không khí; áp suất khí quyển; thời gian nắng; lượng mưa; bốc hơi; tầm nhìn xa; độ cao chân mây và bức xạ tổng quan.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;

- In các bản số liệu khí tượng;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc khí tượng

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

2. Định mức

a) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Đnh mức

QTV3(3)

Tng s

1

Số lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2.

2

2

2

Định mức công lao động

50,00

50,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố khí tượng

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng

12,00

12,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng.

12,00

12,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

26,00

26,00

b) Định mức thiết bị:

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

1

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

1

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến khí áp

bộ

1

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí

bộ

1

96

6

0,13

6

Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất

bộ

1

96

6

0,13

7

Các bộ cảm biến nhiệt độ lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm

bộ

1

96

6

0,13

8

Bộ cảm biến ẩm độ không khí

bộ

1

36

6

0,33

9

Bộ cảm biến tổng lượng bốc hơi

bộ

1

96

6

0,13

10

Bộ cảm biến s giờ nng

bộ

1

96

6

0,13

11

Bộ cảm biến tổng lượng bức xạ

bộ

1

96

6

0,13

12

Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang

bộ

1

96

6

0,13

13

Bộ cảm biến hiện tượng khí tượng

bộ

1

96

6

0,13

14

Bộ cảm biến độ cao chân mây

bộ

1

96

6

0,13

15

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

1

96

6

0,13

16

Cáp truyền tín hiệu từ bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

60

6

0,20

17

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

1

60

6

0,20

18

Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless)

bộ

1

96

6

0,13

19

Pin năng lượng mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

120

6

0,10

20

Pin năng lượng mặt trời cho bộ lặp repeater

chiếc

1

120

6

0,10

21

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

1

60

6

0,10

22

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

1

96

6

0,13

23

Hộp kết ni các bộ cảm biến và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

1

96

6

0,13

24

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ lặp repeater

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

25

Bộ chng sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

26

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

27

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0,33

28

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

1

36

6

0,33

29

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

1

120

6

0,10

30

Cột lắp bộ lặp repeater và phụ kiện gá lắp

bộ

1

120

6

0,10

31

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào.

bộ

1

120

12

0,10

c) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí (7 trạm)

bộ

60

0,03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng (4 trạm)

chiếc

96

0,02

3

Đồng hồ đo điện trở đất (4 trạm)

chiếc

96

0,02

4

c quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

5

c quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) (6 trạm)

chiếc

24

6

0,08

6

Bộ sạc điện cho c quy

chiếc

60

6

0,20

7

Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ s liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,...

bộ

96

6

0,13

B

Dụng cụ khác

1

Bàn chải st (2 chiếc)

chiếc

12

2,00

2

Chổi sơn (4 chiếc)

chiếc

12

4,00

3

Dập ghim (2 chiếc)

chiếc

60

0,40

C

Tài liệu (2 bộ)

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,40

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,40

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

60

0,40

5

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,40

d) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mc

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

1

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

cái

1,00

2

Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

1,00

3

Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, m không khí

cái

2,00

4

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

5

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

8,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

2

Mỡ công nghiệp

kg

1,00

3

Khăn lau máy

chiếc

24,00

4

Giấy ráp

cái

4,00

5

Sơn chng r

kg

4,00

6

Sơn trắng

kg

6,00

7

Sơn phun

bình

2,00

8

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200,00

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9000,00

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

240,00

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

7

Giấy A4

gram

4,00

8

Giấy kẻ li

tập

1,00

9

Sổ ghi chép

quyển

2,00

10

Bút bi

chiếc

2,00

Điều 15. Trạm khí tượng nông nghiệp tự động

1. Nhiệm vụ của trạm

Tương tự trạm quan trắc khí tượng tự động, bổ sung thêm một số yếu tố đo: Diễn biến nhiệt độ các lớp đất sâu, diễn biến độ ẩm các lớp đất sâu, nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao; độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao.

2. Định mức

a) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tng s

1

Số lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2.

2

2

2

Định mức công lao động

50,00

50,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố khí tượng nông nghiệp

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu khí tượng nông nghiệp.

12,00

12,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trc khí tượng nông nghiệp

12,00

12,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

26,00

26,00

b) Định mức thiết bị:

Tương tự trạm quan trắc khí tượng tự động, ngoài ra bổ sung thêm một số bộ cảm biến sau:

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến đo diễn biến nhiệt độ các lớp đất sâu

bộ

12

96

6

1,56

2

Bộ cảm biến đo din biến độ ẩm các lớp đất sâu

bộ

12

96

6

1,56

3

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao

bộ

3

96

6

0,38

4

Bộ cảm biến ẩm độ không khí trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao

bộ

3

36

6

1,00

c) Định mức dụng cụ:

Tương tự trạm quan trắc khí tượng tự động.

d) Định mức vật liệu

Tương tự trạm quan trắc khí tượng tự động.

Điều 16. Trạm bức xạ tự động

1. Trạm bức xạ tự động hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố cường độ bức xạ và khí quyển liên tục 24/24 giờ về trạm, trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.

- Các yếu tố quan trắc bức xạ, gồm: Bức xạ trực tiếp; bức xạ khuếch tán; bức xạ tổng quan sóng ngắn; bức xạ tổng quan sóng dài; bức xạ phản chiếu sóng ngắn; bức xạ phản chiếu sóng dài.

a2) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc bức xạ

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc bức xạ;

- In các bản số liệu bức xạ;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

a3) Kiểm soát số liệu quan trắc bức xạ

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4(5)

Tổng số

1

Số lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2.

2

2

2

Định mức công lao động

68,00

68,00

2.1

Quan trắc bức xạ là đo tự động liên tục cường độ bức xạ của mặt trời và khí quyển

0

0

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu bức xạ

23,00

23,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trắc bức xạ.

18,00

18,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

27,00

27,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mc

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm ứng biến xạ mặt trời trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời khuyếch tán sóng ngắn

bộ

1

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn

bộ

1

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng dài

bộ

1

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng ngắn

bộ

1

96

6

0,13

6

Bộ cảm ứng biến xạ phản chiếu sóng dài

bộ

1

96

6

0,13

7

Bộ dò bóng mặt trời tự động

bộ

1

96

6

0,13

8

Bộ cảm biến dò bóng mặt trời

bộ

1

96

6

0,13

9

Bộ cảm biến bức xạ thực

bộ

1

96

6

0,13

10

Bộ cảm biến bức xạ cực tím

bộ

1

96

6

0,13

11

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

1

96

6

0,13

12

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

120

6

0,10

13

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

1

60

6

0,20

14

Bộ quạt gió cho các đu đo

bộ

5

60

1

1,00

15

Bộ tán che bóng mặt trời

bộ

1

120

1

0,10

16

Cáp tín hiệu ni các bộ cảm biến với bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0,20

17

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại trạm

bộ

1

60

6

0,20

18

Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless)

bộ

1

96

6

0,13

19

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

1

96

6

0,13

20

Hộp kết ni các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

1

96

6

0,13

21

Hệ thống truyền số liệu tự động t trạm về Trung tâm thu thập số liệu

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

22

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

23

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

24

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0,33

25

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

1

36

6

0,33

26

Máy tính

bộ

1

60

6

0,20

27

Máy in

bộ

1

60

6

0,20

28

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

1

96

12

0,13

29

Bộ ổn áp

bộ

1

96

12

0,13

30

Cột, chân giá lp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

1

120

1

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí (7 trạm)

bộ

60

0,03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng (4 trạm)

chiếc

96

0,02

3

Đồng hồ đo điện trở đất (4 trạm)

chiếc

96

0,02

4

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

5

c quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) (6 trạm)

chiếc

24

6

0,08

6

Bộ sạc điện cho c quy

chiếc

60

6

0,20

7

Bộ phụ kiện gá lp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,...

bộ

96

6

0,13

B

Dụng cụ làm việc

1

Bàn, ghế đ máy vi tính

bộ

72

0,17

2

Bàn, ghế làm việc

bộ

72

0,17

3

Tủ đựng tài liệu

cái

72

0,17

4

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

96

0,13

5

Kính để bàn dày 5mm

tm

60

0,40

6

Đèn c quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,50

7

Đèn neon, công suất 0,04kW (6giờ/ngày)

bộ

12

2,00

8

Quạt trần, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày)

bộ

60

12

0,20

9

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

48

12

0,25

10

Đèn neon để bàn, công suất 0,02 kW (8giờ/ngày)

chiếc

12

2,00

C

Dụng cụ khác

1

Bàn chải st (2 chiếc)

chiếc

12

2,00

2

Chổi sơn (2 chiếc)

chiếc

12

2,00

3

Dập ghim (4 chiếc)

chiếc

60

0,40

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

24

1,00

2

Quần áo mưa bạt

bộ

12

1,00

3

Mũ cứng

chiếc

24

1,00

4

Găng tay bảo hộ lao động (2 đôi)

đôi

12

2,00

5

Giầy bảo hộ lao động

đôi

12

1,00

E

Tài liệu (2 bộ)

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,40

3

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,40

4

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chng sét

kg

2,00

3

Màng lọc bụi cho các quạt gió

bộ

2,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

2

Mỡ công nghiệp

kg

1,00

3

Khăn lau máy

chiếc

12,00

4

Giấy ráp

cái

4,00

5

Sơn chng rỉ

kg

2,00

6

Sơn trắng

kg

2,00

7

Sơn phun

bình

2,00

8

Xà phòng

kg

1,00

9

Nước sạch

m3

12,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200,00

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

1460,00

4

Điện tiêu thụ (2kWh/ngày)

kWh

730,00

D

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in

hộp

1,00

2

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

2,00

4

Sổ ghi chép

quyển

2,00

5

Bút bi

chiếc

2,00

6

Băng dính

cuộn

2,00

7

Ghim

hộp

2,00

2. Trạm bức xạ tự động hạng II

a) Nội dung công việc

Tương tự trạm quan trắc bức xạ tự động loại I, trừ yếu tố quan trắc bức xạ trực tiếp.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV4 (5)

Tổng số

1

S lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2

2

2

2

Định mức công lao động

70,00

70,00

2.1

Quan trắc bức xạ là đo tự động liên tục cường độ bức xạ của mặt trời và khí quyển

5,00

5,00

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu bức xạ

23,00

23,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý s liệu quan trc bức xạ

18,00

18,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

24,00

24,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Slượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời khuyếch tán sóng ngắn

bộ

1

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn

bộ

1

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng dài

bộ

1

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng ngắn

bộ

1

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng dài

bộ

1

96

6

0,13

6

Bộ cảm biến bức xạ thực

bộ

1

96

6

0,13

7

Bộ cảm biến bức xạ cực tím

bộ

1

96

6

0,13

8

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

1

96

6

0,13

9

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

120

6

0,10

10

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

1

60

6

0,20

11

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

5

60

1

1,00

12

Bộ tán che bóng mặt trời

bộ

1

120

1

0,10

13

Cáp tín hiệu ni các bộ cảm biến với bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0,20

14

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại trạm

bộ

1

60

6

0,20

15

Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết ni không dây (wireless)

bộ

1

96

6

0,13

16

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

1

96

6

0,13

17

Hộp kết ni các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

1

96

6

0,13

18

Hệ thống truyền số liệu tự động t trạm về Trung tâm thu thập số liệu

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

19

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

20

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

21

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0,33

1 22

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (t bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

1

36

6

0,33

23

Máy tính

bộ

1

60

6

0,20

24

Máy in

bộ

1

60

6

0,20

25

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

1

96

12

0,13

26

Bộ ổn áp

bộ

1

96

12

0,13

27

Cột, chân giá lp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

1

120

1

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Tương tự trạm quan trắc bức xạ tự động loại I.

b4) Định mức vật liệu

Tương tự trạm quan trắc bức xạ tự động loại I, điều chỉnh định mức từ mục 1 đến 7 của phần B (Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng). Cụ thể như sau:

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

ĐVT

Định mức

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,50

2

Mỡ công nghiệp

kg

0,50

3

Khăn lau máy

chiếc

18,00

4

Giấy ráp

cái

2,00

5

Sơn chng rỉ

kg

1,00

6

Sơn trắng

kg

2,00

7

Sơn phun

bình

1,00

Điều 17. Trạm đo mưa tự động

1. Nội dung công việc

a) Quan trắc

Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực tổng lượng và thời gian mưa liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.

b) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc mưa

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc mưa;

- In các bản số liệu mưa;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

c) Kiểm soát số liệu quan trắc mưa

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

d) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

2. Định mức

a) Định mức lao động

Đơn vị tính: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

Tổng số

1

Số lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2.

1

1

2

Định mức công lao động

22,00

22,00

2.1

Tự động đo mưa liên tục

2.2

Thống kê, tính toán, lập bảng s liệu mưa

6,00

6,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc mưa.

6,00

6,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

10,00

10,00

b) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến đo mưa

bộ

1

96

6

0,13

2

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

1

96

6

0,13

3

Hộp kết ni các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

1

96

6

0,13

4

Cáp tín hiệu từ bộ cm biến mưa vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0,20

5

Bộ phần mềm đi kèm theo trạm tự động

bộ

1

96

6

0,13

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

120

6

0,10

7

Pin mặt trời cho bộ lp repeater

chiếc

1

120

6

0,10

8

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

1

60

6

0,20

9

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ lặp repeater

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0,33

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ s liệu vào máy tính)

bộ

1

36

6

0,33

14

Cột lp máy mưa và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

1

120

6

0,10

15

Cột lp bộ lặp repeater và phụ kiện

bộ

1

120

6

0,10

16

Hàng rào bảo vệ

bộ

1

120

12

0,10

c) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mc

ĐVT

Thời hn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí (7 trạm)

bộ

60

0,03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng (4 trạm)

chiếc

96

0,02

3

Đồng hồ đo điện trở đất (4 trạm)

chiếc

96

0,02

4

c quy cho bộ lưu giữ s liệu

chiếc

24

6

0,50

5

c quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) (6 trạm)

chiếc

24

6

0,08

6

Bộ xạc điện cho c quy

chiếc

60

6

0,20

7

Bộ gá lắp bộ cảm biến mưa, bộ lưu giữ số liệu, bộ truyền tin,...

bộ

96

6

0,13

8

Bin báo bảo vệ thiết bị

chiếc

120

0,10

B

Dụng cụ khác

1

Bàn chải sắt

chiếc

12

1,00

2

Chổi sơn

chiếc

12

2,00

3

Dập ghim

chiếc

60

0,40

C

Tài liệu (2 bộ)

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,40

2

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc đo mưa tự động

quyển

60

0,40

3

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

60

0,40

d) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

5,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,50

2

Mỡ công nghiệp

kg

0,50

3

Khăn lau máy

chiếc

6,00

4

Giấy ráp

cái

2,00

5

Sơn chng r

kg

2,00

6

Sơn trắng

kg

2,00

7

Sơn phun

bình

1,00

8

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1,200

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9,000

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

240,00

D

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in

hộp

0,30

2

Đĩa CD, ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

3,00

Điều 18. Trạm thủy văn tự động

1. Trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động

a) Nhiệm vụ của trạm

a1) Quan trắc

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố thủy văn liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm KTTV tự động.

- Các yếu tố thủy văn quan trắc như trạm thủy văn hạng 1.

a2) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc thủy văn

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc thủy văn (mực nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, nhiệt độ nước và lượng mưa);

- In các bản số liệu thủy văn (mực nước, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng, nhiệt độ nước và lượng mưa);

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

a3) Kiểm soát số liệu quan trắc thủy văn

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần

a5) Dẫn độ cao các trạm thủy văn

a6) Kiểm tra khắc phục sự cố đột xuất.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(5)

Tng s

1

S lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2.

1

1

2

2

Định mức công lao động

62,00

71,00

133,00

2.1

Tự động quan trắc liên tục các yếu tố thủy văn

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng s liệu thủy văn

7,00

9,00

16,00

2.3

Kiểm soát, chnh lý s liệu quan trắc thủy văn.

7,00

9,00

16,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

25,00

28,00

53,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm thủy văn

18,00

20,00

38,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

S lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến đo mực nước

1

-

Không tiếp xúc với nước

bộ

1

96

6

0,13

-

Tiếp xúc với nước

bộ

1

60

6

0,20

2

Bộ cảm biến đo lưu lượng nước

bộ

1

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến đo lưu lượng chất lơ lửng

bộ

1

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến đo lượng mưa

bộ

1

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước

bộ

1

60

6

0,20

6

Bộ lưu giữ số liệu (Datalogger)

bộ

1

96

6

0,13

7

Cáp truyền tín hiệu từ các bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0,20

8

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

120

6

0,10

9

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

1

60

6

0,20

10

Bộ phần mềm kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

1

96

6

0,13

11

Hộp kết nối các bộ cảm biến đo và bộ lưu giữ số liệu (Hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

1

96

6

0,13

12

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ lặp repeater

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

13

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

14

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

15

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0,33

16

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu

bộ

1

36

6

0,33

17

Cột lắp các bộ cảm biến và phụ kiện

bộ

1

120

6

0,10

18

Cột lp bộ lặp repeater và phụ kiện

bộ

1

120

6

0,10

19

Hàng rào bảo vệ

bộ

1

120

12

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Dụng cụ lấy mẫu nước

chiếc

60

0,20

2

Thùng đựng mẫu nước

chiếc

60

0,20

3

Thước quan trắc

cái

36

0,33

4

Sào đo sâu

chiếc

60

0,20

5

Bộ dụng cụ cơ khí (7 trạm)

bộ

60

0,03

6

Đồng hồ đo điện vạn năng (4 trạm)

chiếc

96

0,02

7

Đồng hồ đo điện trở đất (4 trạm)

chiếc

96

0,02

8

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

9

c quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) (6 trạm)

chiếc

24

6

0,08

10

Bộ xạc điện cho c quy

chiếc

60

6

0,20

11

Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, bộ truyền tin,...

chiếc

96

6

0,13

B

Dụng cụ khác

1

Thang nhôm

chiếc

60

0,20

2

Búa tạ

chiếc

60

0,20

3

Cọc st

cái

60

0,20

4

Thước dây

cuộn

60

0,20

5

Thước kỹ thuật

bộ

60

0,20

6

Dao phát cây

cái

24

0,50

7

Cuốc

cái

24

0,50

8

Xẻng

cái

24

0,50

9

Bàn chải sắt

chiếc

12

2,00

10

Chổi sơn

chiếc

12

4,00

11

Dập gim

chiếc

60

0,40

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

24

0,50

2

ng cao su

Đôi

24

0,50

3

Áo phao

chiếc

36

0,33

4

Quần áo mưa bạt

bộ

24

0,50

5

Mũ cứng

chiếc

24

0,50

6

Găng tay bảo hộ

đôi

12

2,00

D

Tài liệu (2 bộ)

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn

quyển

60

0,40

3

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,40

4

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động

quyển

60

0,40

5

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2,00

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

5,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

2

Xăng

lít

3,00

3

Mỡ công nghiệp

kg

2,00

4

Khăn lau máy

chiếc

24,00

5

Keo silicon

tuýp

1,00

6

Giấy ráp

cái

4,00

7

Sơn chng r

kg

4,00

8

Sơn trắng

kg

4,00

9

Sơn phun (Bình sơn màu)

bình

2,00

10

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200,00

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9000,00

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

240,00

D

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in

hộp

1,00

2

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

4,00

2. Trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động

a) Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

Các yếu tố đo như trạm thủy văn hạng 1, trừ yếu tố lưu lượng chất lơ lửng.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(5)

Tổng s

1

Số lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2

1

1

2

2

Định mức công lao động

54,00

63,00

117,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố thủy văn

2.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu thủy văn

7,00

9,00

16,00

2.3

Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc thủy văn

7,00

9,00

16,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

22,00

25,00

47,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm thủy văn

18,00

20,00

38,00

b2) Định mức thiết bị

Tương tự định mức thiết bị trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ mục 3 (Bộ cảm biến đo lưu lượng chất lơ lửng).

b3) Định mức dụng cụ

Tương tự định mức dụng cụ trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ mục 1 của phần A (Dụng cụ chuyên môn) và điều chỉnh định mức mục 10 của phần B (Dụng cụ khác): Danh mục chổi sơn định mức là 3,00.

b4) Định mức vật liệu

Tương tự định mức vật liệu trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, chỉ điều chỉnh định mức các mục: 1, 2, 3, 4, 7 và 8 của phần B (Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng). Cụ thể như bảng sau:

TT

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

ĐVT

Định mức

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,80

2

Xăng

lít

2,50

3

Mỡ công nghiệp

kg

1,50

4

Khăn lau máy

chiếc

20,00

5

Sơn chng gỉ

kg

3,00

6

Sơn trắng

kg

3,00

3. Trạm thủy văn đo mực nước tự động

a) Nội dung công việc

Nhiệm vụ của trạm thủy văn đo mực nước tự động tương tự trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ yếu tố lưu lượng nước và lưu lượng chất lơ lửng.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định mức, công việc

Định mức

QTV3(4)

QTV4(5)

Tổng số

1

S lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2.

1

1

2

2

Định mức công lao động

43,00

50,00

93,00

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố thủy văn

2.2

Thng kê, tính toán, lập các bảng số liệu thủy văn

5,00

6,00

11,00

2.3

Kim soát, chỉnh lý số liệu quan trắc thủy văn.

5,00

6,00

11,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

15,00

18,00

33,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm thủy văn

18,00

20,00

38,00

b2) Định mức thiết bị

Tương tự định mức thiết bị trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ mục 2 (Bộ cảm biến đo lưu lượng nước) và mục 3 (Bộ cảm biến đo lưu lượng chất lơ lửng).

b3) Định mức dụng cụ

Tương tự định mức dụng cụ trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, trừ mục 1, 2, 3, 4 của phần A (Dụng cụ chuyên môn) và điều chỉnh định mức mục 10 của phần B (Dụng cụ khác): Danh mục chổi sơn, định mức tính là 2,00.

b4) Định mức vật liệu

Tương tự định mức vật liệu của trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động, điều chỉnh định mức từ mục 1 đến mục 9 của phần B (Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng) và mục 1,3 của phần D (Văn phòng phẩm). Cụ thể như sau:

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mc

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,60

2

Xăng

lít

2,00

3

Mỡ công nghiệp

kg

1,00

4

Khăn lau máy

chiếc

16,00

5

Keo silicon

tuýp

0,50

6

Giấy ráp

cái

2,00

7

Sơn chống rỉ

kg

2,00

8

Sơn trắng

kg

2,00

9

Sơn phun (Bình sơn màu)

bình

1,00

B

Vật liệu văn phòng phẩm

1

Mực máy in

hộp

0,50

2

Giấy A4

gram

3,00

Điều 19. Trạm hải văn tự động

1. Trạm hải văn tự động hạng I

a) Nội dung công việc

a1) Quan trắc

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng hải văn liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm KTTV tự động.

- Các yếu tố quan trắc như trạm hải văn hạng I.

a2) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc hải văn;

- In các bản số liệu hải văn;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

a3) Kiểm soát số liệu quan trắc hải văn

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, thay thế phụ kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần

a5) Dn độ cao các trạm khí tượng hải văn

a6) Kiểm tra khắc phục sự cố đột xuất.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tng s

1

S lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2.

3

3

2

Định mức công lao động

116,00

116,00

2.1

Quan trắc khí tượng hải văn tự động

2.2

Thống kê tính toán, lập các bảng s liệu khí tượng hải văn

2.3

Kiểm tra tính hợp lý, chỉnh lý số liệu khí tượng hải văn

24,00

24,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, hệ thống thiết bị thu nhận thông tin

68,00

68,00

2.5

Dẫn độ cao

24,00

24,00

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

1

96

6

0,13

2

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

1

96

6

0,13

3

Bộ cảm biến đo tm nhìn ngang

bộ

1

96

6

0,13

4

Bộ cảm biến sóng

bộ

1

96

6

0,13

5

Bộ cảm biến mực nước

bộ

1

96

6

0,13

-

Kiu áp lực

bộ

1

96

6

0,13

-

Kiểu ra đa

bộ

1

96

6

0,13

-

Kiểu phao + bộ số hóa

bộ

1

96

6

0,13

6

Bộ cảm biến nhiệt độ và độ muối

bộ

1

96

6

0,13

7

Bộ lưu giữ số liệu (datalogger)

bộ

1

96

6

0,13

8

Cáp truyền tín hiệu từ bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0,20

9

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

bộ

1

60

6

0,20

10

Bộ truyền số liệu t bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless)

bộ

1

96

6

0,13

11

Pin năng lượng mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

120

6

0,10

12

Bộ sạc điện t pin mặt trời

bộ

1

60

6

0,20

13

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thng trạm tự động

bộ

1

96

6

0,13

14

Hộp kết ni các bộ cảm biến và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

1

96

6

0,13

15

Hệ thống truyền dữ liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

16

Bộ chng sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

17

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

18

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0,33

19

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

1

36

6

0,33

20

Máy vi tính

bộ

1

60

6

0,20

21

Máy in

bộ

1

60

6

0,20

22

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

1

96

12

0,13

23

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

1

120

6

0,10

24

Bộ phụ kiện (bao gm rùa bê tông hoặc tương đương) gá lắp bộ cảm biến sóng và dây cáp đi dưới biển

bộ

1

60

6

0,20

25

Bộ phụ kiện gá lp bộ cảm biến mực nước, nhiệt độ và độ muối

bộ

1

60

6

0,20

26

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

1

60

6

0,20

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Đnh mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

1

60

0,20

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

1

96

0,13

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

1

96

0,13

4

c quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

24

6

0,50

5

Bộ sạc điện cho c quy

chiếc

1

60

6

0,20

6

Bộ dụng cụ gá lp các bộ cảm biến: gió, tầm nhìn ngang; bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền số liệu

bộ

1

96

6

0,13

7

La bàn

chiếc

1

96

0,13

8

Ni vô (thăng bằng)

chiếc

1

96

0,13

9

Máy khoan bê tông

chiếc

1

96

0,13

10

Máy cắt

chiếc

1

96

0,13

11

Máy hàn hai chức năng

chiếc

1

96

0,13

12

Thang nhôm

chiếc

1

60

0,20

B

Dụng cụ khác

1

Bàn chải sắt

chiếc

2

12

2,00

2

Chổi sơn

chiếc

4

12

4,00

3

Dập gim

chiếc

2

12

2,00

4

Quả bóp cao su

chiếc

1

24

0,50

5

cắm, phích cắm

bộ

2

36

0,67

C

Tài liu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản liên quan đến hướng dẫn Luật

quyển

2

60

0,40

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

2

60

0,40

3

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

2

60

0,40

4

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động

quyển

2

60

0,40

5

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

2

60

0,40

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

1

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

cái

1,00

2

Pin cho bộ cảm biến sóng

cái

1,00

3

Hạt hút m silicagel

túi

2,00

4

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

8,00

B

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Khăn lau máy

chiếc

24,00

2

Dầu bảo quản máy

lít

2,00

3

Xăng

lít

10,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

2,00

5

Keo silicon

tuýp

2,00

6

Giấy ráp

cái

4,00

7

Sơn chống rỉ

kg

4,00

8

Sơn trắng (hoặc màu)

kg

4,00

9

Sơn phun

bình

2,00

10

Sơn chng hà

kg

10,00

11

Băng dính cuộn

cuộn

4,00

12

Dây điện

m

200,00

13

ng xon nhựa PVC đ lun dây

m

200,00

14

Dây buộc

kg

1,00

15

Xà phòng

kg

4,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200,00

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9000,00

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

240,00

D

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in

hộp

1,00

2

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

4,00

2. Trạm hải văn tự động hạng II

a) Nội dung công việc

Tương tự trạm quan trắc hải văn tự động hạng I, trừ yếu tố quan trắc sóng, dòng chảy, nhiệt độ/độ muối.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công nhóm/năm

TT

Định biên, công việc

Đnh mức

QTV3(3)

Tng s

1

Số lượng quan trắc viên thực hiện nội dung các công việc trong mục 2.

3

3

2

Định mức công lao động

86,00

86,00

2.1

Quan trắc khí tượng hải văn tự động

2.2

Thống kê tính toán, lập các bảng s liệu khí tượng hải văn

2.3

Kiểm tra tính hợp lý, chỉnh lý s liệu khí tượng hải văn

12,00

12,00

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, hệ thống thiết bị thu nhận thông tin

50,00

50,00

2.5

Dẫn độ cao các trạm hải văn

24,00

24,00

b2) Định mức thiết bị

Tương tự như trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động hạng I, trừ mục 4, 6, 24 và mục 25 (trừ bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến nhiệt độ và độ muối).

b3) Định mức dụng cụ

Tương tự như trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động hạng I, điều chỉnh định mức: mục 1 (bàn chải sắt, định mức tính 1,00) và mục 2 (chổi sơn, định mức tính 2,00) của phần B (Dụng cụ khác).

b4) Định mức vật liệu

Tương tự như trạm khí tượng hải văn tự động hạng I, trừ mục 2 của phần A (Vật liệu thay thế thường xuyên); điều chỉnh định mức từ mục 1 đến 11 của phần B (Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng) và mục 3 của phần D (Văn phòng phẩm). Cụ thể như sau:

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

1

Khăn lau máy

chiếc

12,00

2

Dầu bảo quản máy

lít

1,00

3

Xăng

lít

2,00

4

Mỡ công nghiệp

kg

1,00

5

Keo silicon

tuýp

1,00

6

Giấy ráp

cái

2,00

7

Sơn chng r

kg

2,50

8

Sơn trắng (hoặc màu)

kg

2,50

9

Sơn phun

bình

1,00

10

Sơn chống hà

kg

7,00

11

Băng dính cuộn

cuộn

2,00

B

Vật liệu văn phòng phẩm

3

Giấy A4

gram

3,00

Điều 20. Trạm môi trường không khí tự động

1. Trạm quan trắc môi trường không khí đầy đủ tự động

a) Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)

a1) Quan trắc

- Đo, lưu giữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố về môi trường và khí tượng liên tục 24/24 giờ về trung tâm theo đúng quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.

- Các yếu tố quan trắc môi trường, gồm:

+ Khí: Lưu huỳnh điôxít SO2, nitơ ôxít NOx (NO, NO2), amôniắc NH3, cácbon mônôxít CO, ozôn O3, hyđrô cácbon HC (NMCH, CH4);

+ Bụi: lơ lửng (TSP, PM10/ PM2.5), thể tích lớn, các bon đen OBC;

+ Lấy mẫu nước mưa axit (đo pH và EC).

- Các yếu tố quan trắc khí tượng, gồm: Gió (tốc độ và hướng); nhiệt độ không khí; độ ẩm không khí; áp suất khí quyển; lượng mưa; bức xạ tổng quan và bức xạ cực tím.

a2) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường không khí

- Thống kê lập các bảng số liệu quan trắc môi trường không khí;

- In các bản số liệu môi trường không khí;

- Gửi tập tài liệu hàng tháng.

a3) Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường không khí

- Kiểm soát số liệu;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu.

a4) Kiểm tra, hiệu chuẩn máy thiết bị; thay thế vật tư tại trạm

- Kiểm tra, hiệu chuẩn máy thiết bị hàng ngày;

- Thay thế phụ kiện tại trạm;

a5) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, thay thế linh kiện tại trạm

- Kiểm tra, căn chỉnh máy thiết bị;

- Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng/lần.

b) Định mức

b1) Định mức lao động

Đơn vị tính: công lao động/năm

TT

Định biên, công việc

Định mức

QTV3(3)

Tổng số

1

Định biên

1

1

2

Định mức công lao động

239,00

239,00

2.1

Quan trc tự động liên tục các yếu tố môi trường không khí

2.2

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường không khí

5,00

5,00

2.3

Kiểm soát s liệu quan trắc môi trường không khí

6,00

6,00

2.4

Vận hành, kiểm tra, hiệu chuẩn máy thiết bị; thay thế vật tư tại trạm

228,00

228,00

2.5

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình.

Ghi chú:

- Công thực hiện Duy tu, bảo dưỡng máy thiết bị, công trình (KS4) không tính vào định biên trạm và chưa bao gồm: chi phí đi lại, công tác phí;

- Công lao động nêu trên tính cho một trạm độc lập;

- Trạm quan trắc môi trường không khí tự động lồng ghép cùng Trạm khí tượng, thủy văn, công lao động kiêm nhiệm được tính theo mục b1 khoản 1 Điều 20.

b2) Định mức thiết bị

Đơn vị tính: thiết bị/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

1

Máy phân tích khí lưu huỳnh điôxít SO2

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bộ cảm biến đo áp suất và bộ điều khiển áp suất

chiếc

1

60

0,20

-

Bộ cảm biến đo lưu lượng

chiếc

1

60

0,20

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

1

60

0,20

-

Bảng mạch điu khin và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

2

Máy phân tích khí nitơ ôxít NOx (NO và NO2)

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bộ cảm biến đo áp suất và bộ điu khiển áp suất

chiếc

1

60

0,20

-

Bộ cảm biến đo lưu lượng

chiếc

1

60

0,20

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

1

60

0,20

-

Bảng mạch điu khin và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

3

Máy phân tích khí amôniăc NH3 kèm bộ chuyển đổi

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bộ cảm biến đo áp suất và bộ điều khiển áp suất

chiếc

1

60

0,20

-

Bộ cảm biến đo lưu lượng

chiếc

1

60

0,20

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

1

60

0,20

-

Bảng mạch điu khin và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

4

Máy phân tích khí cácbon mônôxít CO

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

1

60

0,20

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

5

Máy phân tích khí ôzôn O3

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bộ cảm biến đo áp suất và bộ điu khiển áp suất

chiếc

1

60

0,20

-

Bộ cảm biến đo lưu lượng

chiếc

1

60

0,20

-

Bơm hút lấy mẫu khí

chiếc

1

60

0,20

-

Bảng mạch điu khin và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

6

Máy phân tích khí hyđrô cácbon HC (CH4 và C3H8)

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bom hút lấy mẫu khí

chiếc

1

60

0,20

-

Bảng mạch điu khin và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

7

Máy tạo khí hyđrô

chiếc

1

96

6

0,13

8

Máy phân tích bụi lơ lửng (TSP, PM10/PM 2.5)

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

9

Máy lấy mẫu bụi thể tích lớn

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bộ cảm biến đo lưu lượng

chiếc

1

60

0,20

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

10

Bộ chuẩn đa khí (các bình khí chuẩn để kiểm chuẩn máy)

chiếc

1

96

6

0,13

11

Máy phát khí chuẩn Zero

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bơm tạo khí chuẩn Zero

chiếc

1

60

6

0,20

12

Máy giám sát mưa axít

chiếc

1

96

6

0,13

-

Bảng mạch điều khiển và màn hình hiển thị LCD

chiếc

1

60

0,20

13

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

1

96

6

0,13

14

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

1

96

6

0,13

15

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

1

96

6

0,13

16

Bộ cảm biến khí áp

bộ

1

96

6

0,13

17

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí

bộ

1

96

6

0,13

18

Bộ cảm biến ẩm độ không khí

bộ

1

36

6

0,33

19

Bộ cảm ứng tổng lượng bức xạ

bộ

1

96

6

0,13

20

Bộ cảm ứng bức xạ cực tím

bộ

1

96

6

0,13

21

Bộ lưu giữ số liệu (Datalogger)

bộ

1

96

6

0,13

-

Màn hin thị LCD

chiếc

1

60

6

0,20

22

Cáp truyền tín hiệu từ các bộ cảm biến khí tượng và máy giám sát mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0,20

23

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm/trung tâm

bộ

1

60

6

0,20

24

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

1

96

6

0,13

25

Tủ để lắp các máy phân tích khí, bộ lưu giữ số liệu và các phụ kiện liên quan

bộ

1

96

6

0,13

26

Hệ thống truyền dữ liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu:

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

27

Bộ chng sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

28

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

29

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0,33

30

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

Bộ

1

36

6

0,33

31

Máy vi tính

bộ

1

60

6

0,20

32

Máy in

bộ

1

60

6

0,20

33

Bộ lưu điện (UPS)

bộ

1

96

12

0,13

33

Bộ n áp

bộ

1

96

12

0,13

34

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

1

120

6

0,10

35

Van điu áp và đồng hồ hin thị áp suất của các bình khí chuẩn SO2, NOx, CO, HC (CH4C3H8), NH3

bộ

1

120

6

0,10

36

Máy phát điện, công suất 15 KVA

chiếc

1

96

12

0,13

37

Bộ chuyển đổi nguồn điện tự động (ATS)

bộ

1

96

6

0,13

38

Bộ xử lý khí thải cho máy phát điện

bộ

1

120

12

0,10

39

Máy hút bụi, công suất 1,2KW (1 giờ/ngày)

chiếc

1

60

12

0,20

40

Điu hòa nhiệt độ, công suất 2,2KW (chạy luân phiên)

chiếc

2

96

6

0,25

41

Thiết bị báo cháy

bộ

1

96

6

0,13

42

Hàng rào bảo vệ

bộ

1

120

6

0,10

b3) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Dụng cụ thay thế thường xuyên cho các máy phân tích môi trường không khí

1.1

Máy phân tích khí lưu huỳnh điôxít SO2

-

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

2

12

2,00

-

Đèn phát tia UV

chiếc

1

18

0,67

-

Phin lọc nhiu

chiếc

1

18

0,67

-

Ống khử HC

ng

1

18

0,67

-

ng tách m

ng

1

18

0,67

-

Bộ màng bơm, gioăng, đệm

bộ

1

12

1,00

-

Bình khí chuẩn SO2

bình

1

36

0,33

1.2

Máy phân tích khí nitơ ôxít NOx (NO và NO2)

-

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

2

12

2,00

-

Xúc tác dùng cho bộ phân hủy ôzôn

hộp

2

12

2,00

-

ng xúc tác đảo NO2 - NO

ng

1

18

0,67

-

ng tách ẩm

ng

1

18

0,67

-

Bộ màng bơm, van và gioăng đệm

bộ

1

12

1,00

-

Bộ detector NOx

bộ

1

36

0,33

-

Bình khí chuẩn NO/NOx

bình

1

36

0,33

-

Đèn phát khí ôzôn (tạo ôzôn)

chiếc

1

36

0,33

1.3

Máy phân tích khí amôniắc NH3 kèm bộ chuyển đổi

1.3.1

Bộ phân tích

-

Xúc tác dùng cho bộ tạo khí zero

hộp

2

12

2,00

-

Xúc tác dùng cho bộ phân hủy ôzôn

hộp

2

12

2,00

-

ng xúc tác đảo NH3 - NO

ng

1

18

0,67

-

ng tách ẩm

ng

1

18

0,67

-

Bộ màng bơm, gioăng, đệm

bộ

1

12

1,00

-

Bộ đảo NH3 - NO2

bộ

1

18

0,67

-

Bộ phân hủy NH3

bộ

1

12

1,00

-

Bình khí chuẩn NH3

bình

1

36

0,33

-

Đèn phát khí ôzôn (tạo ôzôn)

chiếc

1

36

0,33

-

Bộ detector NH3

bộ

1

36

0,33

1.3.2

Bộ chuyển đổi

-

Màng bơm và gioăng, đệm

bộ

1

12

1,00

-

Bộ chuyển đổi

chiếc

1

18

0,67

-

Bộ chuyển đổi nhiệt độ

bộ

1

18

0,67

-

Bộ lọc NH3

bộ

1

12

1,00

1.4

Máy phân tích khí cácbon mônôxít CO

..................

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

11

Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày)

chiếc

2

12

2,00

C

Dụng cụ khác

1

Bàn chải st

chiếc

2

12

2,00

2

Chổi sơn

chiếc

4

12

4,00

3

Dập gim

chiếc

2

60

0,40

4

Kéo cắt giấy

chiếc

1

60

0,20

5

Dao dọc giấy

chiếc

1

60

0,20

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

1

24

0,50

2

ng cao su

đôi

1

12

1,00

3

Quần áo mưa bạt

bộ

1

12

1,00

4

Áo blu

chiếc

1

24

0,50

5

Mũ cứng

chiếc

1

24

0,50

6

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

1

12

1,00

7

Giầy bảo hộ lao động

đôi

1

12

1,00

8

Dây bảo him

cái

1

60

0,20

9

Găng tay nilon

hộp

1

12

1,00

10

Khu trang

chiếc

2

12

2,00

E

Tài liu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng Luật

quyển

1

60

0,20

2

Luật bảo vệ môi trường và các văn bản liên quan hướng dẫn thi hành luật

quyển

1

60

0,20

3

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản hệ thống

quyển

1

36

0,33

4

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

1

60

0,20

5

Quy định về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

1

60

0,20

6

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

1

60

0,20

b4) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

1

Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, m không khí

cái

1,00

2

Dung dịch chuẩn pH 6,86 cho máy giám sát mưa axít

lít

0,50

3

Dung dịch chuẩn pH 4 cho máy giám sát mưa axít

lít

0,50

4

Dung dịch chuẩn độ dẫn điện 147mS cho máy giám sát mưa axít

lít

0,50

5

Dung dịch nước hấp thụ khí thải máy phát điện

lít

40,00

6

Giấy lọc sợi thủy tinh (203 x 254 mm) của máy lấy bụi thể tích lớn

tờ

84,00

7

Hạt hút m silicagel

túi

12,00

8

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

8,00

9

Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

1,00

10

Nước ct 2 lần

lít

185,00

11

Nước khử ion

lít

26,00

12

Phin lọc bụi lng Teflon đường kính 47mm cho máy phân tích: SO2, NOx, NH3, CO, O3

chiếc

264,00

13

Pin cho bộ Wifi

đôi

3,00

14

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

cái

1,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Băng dính

cuộn

2,00

2

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1kW (12giờ/ngày)

chiếc

2,00

3

Dung môi ty rửa

lít

20,00

4

Dầu máy cho bảo dưỡng

lít

1,00

5

Giấy mm

cuộn

15,00

6

Giấy ráp

cái

4,00

7

Khăn lau máy

chiếc

24,00

8

Mỡ công nghiệp

kg

2,00

9

Sơn chng r

kg

4,00

10

Sơn trắng (hoặc màu)

kg

4,00

11

Sơn phun

bình

2,00

12

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Điện tiêu thụ

kWh

28291,46

…............

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

4

Cáp tín hiệu từ bộ cảm biến mưa vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0,20

5

Bộ phần mềm đi kèm theo trạm định vị sét tự động

bộ

1

96

6

0,13

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

1

120

6

0,10

7

Pin mặt trời cho bộ lặp repeater

chiếc

1

120

6

0,10

8

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

1

60

6

0,20

9

Hệ thống truyền s liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ lặp repeater

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

-

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0,13

10

Bộ chng sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0,13

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0,33

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ s liệu)

bộ

1

36

6

0,33

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

1

36

6

0,33

14

Cột lắp máy đo định vị sét và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

1

120

6

0,10

15

Cột lp bộ lặp repeater và phụ kiện

bộ

1

120

6

0,10

16

Hàng rào bảo vệ

bộ

1

120

12

0,10

c) Định mức dụng cụ

Đơn vị tính: dụng cụ/năm

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ BD (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ cơ khí (7 trạm)

bộ

60

0,03

2

Đồng hồ đo điện vạn năng (4 trạm)

chiếc

96

0,02

3

Đồng hồ đo điện trở đất (4 trạm)

chiếc

96

0,02

4

c quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0,50

5

c quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) (6 trạm)

chiếc

24

6

0,08

6

Bộ xạc điện cho c quy

chiếc

60

6

0,20

7

Bộ gá lắp bộ cảm biến mưa, bộ lưu giữ số liệu, bộ truyền tin,...

bộ

96

6

0,13

8

Biển báo bảo vệ thiết bị

chiếc

120

0,10

B

Dụng cụ khác

1

Bàn chải st

chiếc

12

1,00

2

Chổi sơn

chiếc

12

2,00

3

Dập ghim

chiếc

60

0,40

C

Tài liệu

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,40

2

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc định vị sét tự động

quyển

60

0,40

3

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

60

0,40

d) Định mức vật liệu

Đơn vị tính: vật liệu/năm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

1

Pin cho bộ Wifi

đôi

3,00

2

Hạt hút m silicagel

túi

2,00

3

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chng sét

kg

5,00

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,50

2

Mỡ công nghiệp

kg

0,50

3

Khăn lau máy

chiếc

6,00

4

Giấy ráp

cái

2,00

5

Sơn chống rỉ

kg

2,00

6

Sơn trắng

kg

2,00

7

Sơn phun

bình

1,00

8

Xà phòng

kg

1,00

C

Truyền tin, năng lượng

1

Truyền số liệu Internet

gói

1,00

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1,200

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

bản tin

9,000

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120,00

5

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

240,00

D

Văn phòng phẩm

1

Mực máy in

hộp

2,00

2

Đĩa CD, ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1,00

3

Giấy A4

gram

3,00

4

Giấy kẻ li

tập

1,00

5

Sổ ghi chép

quyển

2,00

6

Bút bi

chiếc

2,00

7

Băng dính

cuộn

1,00

8

Ghim

hộp

2,00

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 36/2016/TT-BTNMT ngày 08/12/2016 Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10.871

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.103.119
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!