BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/2014/TT-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 10 năm 2014
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG, BẢO QUẢN VÀ ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT VỀ BẢO DƯỠNG, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG
Căn
cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình khí
tượng thuỷ văn ngày 02 tháng 12 năm 1994;
Căn
cứ Nghị định số 24/CP ngày 19 tháng 3 năm
1997 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình khí tượng
thuỷ văn;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3
năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo
đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn,
kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm
tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này:
1.
Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản định
kỳ thiết bị khí tượng cao không;
2.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng
cao không.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26
tháng 11 năm 2014.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục Khí tượng
Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này.
Trong
quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh
về Bộ Tài nguyên và Môi trường để kịp thời xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Thủ
tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- VP Quốc hội; VP Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp)
- Các Đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, KTTVBĐKH, TTKTTVQG.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
PHẦN I
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ HIỆU CHUẨN, KIỂM
TRA, BẢO DƯỠNG VÀ BẢO QUẢN ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy định
kỹ thuật trong công tác hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng và bảo quản thiết bị
khí tượng cao không.
2. Quy định
này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị
khí tượng cao không thuộc lĩnh vực Khí tượng Thủy văn trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều
2. Giải thích từ ngữ
1. Thiết bị
khí tượng cao không là: tổ hợp các thiết bị chuyên dụng của trạm ra
đa thời tiết, trạm thám không vô tuyến, trạm đo gió trên cao và trạm đo tổng lượng
Ô zôn - bức xạ cực tím.
2. Hiệu
chuẩn là:
kiểm tra và điều chỉnh các thông số kỹ thuật của thiết bị được thực hiện định kỳ
nhằm đưa trạng thái kỹ thuật của thiết bị về giá trị danh định.
3. Kiểm
tra kỹ thuật là: công việc định kỳ nhằm xem xét trạng thái kỹ
thuật của thiết bị để có biện pháp xử lý kịp thời nhằm đảm bảo thiết bị ở trạng
thái hoạt động tốt nhất.
4. Bảo dưỡng là:
công việc chăm sóc kỹ thuật thiết bị theo quy trình đã định nhằm đưa thiết bị về
trạng thái kỹ thuật tốt nhất.
5. Bảo quản
thiết bị là: công tác cất giữ các vật tư linh kiện và thiết bị dự phòng, đảm
bảo cho chúng ở trạng thái tốt nhất không bị hư hỏng.
6. Tổ hợp
thiết bị một trạm ra đa thời thiết là: bao gồm ra đa thời tiết,
thiết bị đo lường chuyên dụng được trang bị kèm theo như máy phát tín hiệu chuẩn,
máy hiện sóng, máy đo công suất, máy đo tần số và các thiết bị phụ trợ khác.
Chương II
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Điều
3. Yêu cầu kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng và bảo quản thiết bị ra
đa thời tiết
1. Yêu cầu
về hiệu chuẩn
a) Đối tượng
hiệu chuẩn:
Ra đa thời
tiết và các thiết bị đo lường chuyên dụng kèm theo.
b) Thời hạn
hiệu chuẩn:
- Việc hiệu
chuẩn ra đa thời tiết phải được thực hiện ít nhất mỗi năm một lần trước mùa mưa
bão.
- Các thiết
bị đo lường ít nhất hai năm hiệu chuẩn một lần.
c) Điều kiện
để thực hiện hiệu chuẩn:
- Thiết bị
phải trong trạng thái hoạt động bình thường.
- Công tác
hiệu chuẩn phải được thực hiện bởi một cơ quan có đủ năng lực kỹ thuật và được
nhà nước cấp phép.
- Các thiết
bị đo lường phải đạt các yêu cầu kỹ thuật sau:
+ Máy đo
công suất đỉnh xung có dải tần làm việc ≥ 10 GHz cho băng sóng X; ≥ 8 Ghz cho
băng sóng C; ≥ 4 GHz cho băng sóng S.
Dải đo
công suất trung bình: từ 1 nW ÷ 3W.
Độ chính
xác của máy đo: 0.05%.
Sai số của
máy đo: 0.5% (chế độ đo theo W)
0.02 dB (chế độ đo theo dB)
Đo công suất
đỉnh xung dùng một trong hai phương pháp sau:
* Đo trực
tiếp công suất đỉnh xung. Kết quả đo được là giá trị đo hiển thị trên máy.
* Đo công
suất phát trung bình, áp dụng công thức dưới đây để tính:
Px
= Ptb .T/
Trong đó: Px
là công suất đỉnh xung
Ptb
là công suất trung bình
T
là chu kỳ lặp lại
là độ rộng xung
+ Máy đo độ nhạy máy
thu:
Để thực hiện phép đo
độ nhạy máy thu, cần phải có hai thiết bị đo lường:
* Máy phát tín hiệu
chuẩn:
Tần số phát: ≥
10 GHz cho băng sóng X
≥
8 GHz cho băng sóng C
≥
4 GHz cho băng sóng S
Sai số mức tín hiệu: Theo
công suất: ≤ 1 dB
Theo
tần số: ≤ 1 KHz
* Máy hiện sóng:
Dải tần làm việc: ≥ 60
MHz;
Độ chính xác đo điện
áp: ≤ 0.4% của cả thang đo và ≤ 0.2% số hiển thị.
Độ chính xác theo thời
gian: ± 0.01 % của cả thang đo.
Số kênh đo: 2 kênh.
+ Máy đo tần số siêu
cao tần:
Tần số làm việc: ≥
10 GHz cho băng sóng X
≥
8 GHz cho băng sóng C
≥
4 GHz cho băng sóng S
Sai số theo tần số:
≤ 10 MHz;
Độ rộng xung có thể
đo được: 60 ns ÷ 10 ms;
Độ ổn định tần số bộ
dao động chuẩn: 0.5 x 10-6.
+ Máy đo độ rộng xung
phát: các đặc trưng kỹ thuật đối với máy đo độ rộng xung phát giống như đo độ
nhạy máy thu.
+ Máy phân tích phổ
tín hiệu (dùng để đo phổ tín hiệu của máy phát và phổ tín hiệu của bộ tạo dao động
nội):
Dải tần làm việc: ≥
8 GHz đối với băng sóng C
≥
4 GHz đối với băng sóng S
Dải biên độ đo: -
114 ÷ + 30 dBm;
Độ phân giải tần số:
20 Hz;
Sai số đo biên độ ±
3% mức tín hiệu.
- Các thiết bị đo lường
dùng cho hiệu chuẩn phải nằm trong thời hạn hiệu chuẩn còn hiệu lực.
d) Nội
dung hiệu chuẩn:
- Ra đa thời
tiết:
+ Hệ thống
điều khiển và truyền động anten: hiệu chuẩn về giá trị danh định khi có sai số
vượt quá quy định trong tài liệu kỹ thuật.
+ Hệ thống
thu:
* Độ nhạy
máy thu;
* Độ khuếch
đại của bộ khuếch đại tạp âm thấp: ≥ 15dB;
* Hệ số tạp
âm của bộ khuếch đại tạp âm thấp;
* Đặc tuyến
dải động bộ khuếch đại lôgarit;
* Độ tuyến
tính bộ khuếch đại lôgarit;
* Độ rộng
dải thông tần;
* Công suất
ra bộ trộn tần;
* Công suất
tín hiệu ra bộ tạo dao động ngoại sai;
* Dải tần
tín hiệu ra bộ tạo dao động ngoại sai.
+ Hệ thống
phát:
* Tần số
phát siêu cao tần;
* Độ rộng
xung phát;
* Tần số lặp
lại xung phát;
* Phổ tần
số máy phát;
* Dòng
Magnetrôn;
* Dòng điều
chế;
* Hệ số
sóng đứng.
+ Trình tự
thực hiện các phép đo hiệu chuẩn:
* Đối với
hệ thống điều khiển và truyền động anten, cần thực hiện đúng trình tự các bước
sau:
Kiểm tra sự
sai lệch vị trí cơ học của góc cao và góc hướng;
Kiểm tra sự
sai lệch giữa vị trí cơ học và hiển thị;
Kiểm tra
thăng bằng anten bằng nivô: sai lệch không quá 0,5 bọt nước.
* Đối với
hệ thống thu, cần thực hiện đúng trình tự các phép đo và điều chỉnh sau:
Tần số
trung tần (IF);
Độ nhạy
máy thu;
Độ tuyến
tính của đường đặc tuyến bộ khuếch đại lôgarit;
Đặc tuyến
dải động tín hiệu;
Độ khuếch
đại tín hiệu bộ khuếch đại tạp âm thấp;
Mức tín
hiệu ra của bộ tạo dao động nội;
Mức tín
hiệu ra bộ trộn tần;
Phổ tần số
làm việc của bộ tạo dao động nội.
* Đối với
hệ thống phát, phải thực hiện đúng trình tự các phép đo và hiệu chuẩn như sau:
Tần số
phát siêu cao tần;
Độ rộng
xung phát;
Tần số lặp
lại xung phát;
Công suất
đỉnh xung phát;
Hệ số sóng
đứng.
+ Các tham
số kỹ thuật sau khi được kiểm tra, nếu có sai số, thực hiện điều chỉnh về giá
trị danh định theo quy trình kỹ thuật.
- Thiết bị
đo lường:
Thiết bị
đo lường phải được hiệu chuẩn tại các cơ sở có đủ điều kiện kỹ thuật và được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép.
2. Yêu cầu
về kiểm tra
a) Đối tượng
kiểm tra: Ra đa thời tiết; các thiết bị đo lường chuyên dụng; máy tính truyền số
liệu; máy phát điện dự phòng.
b) Điều kiện
để thực hiện kiểm tra: các thiết bị đang trong trạng thái hoạt động bình thường.
c) Thời hạn
kiểm tra: kiểm tra hàng ngày, kiểm tra hàng tuần và kiểm tra hàng năm.
d) Nội
dung kiểm tra:
- Kiểm tra
hàng ngày: Ra đa thời tiết hoạt động liên tục 24/24 giờ trong ngày vì vậy không
có kiểm tra kỹ thuật hàng ngày. Thay vào là sự bàn giao tình trạng hoạt động
thiết bị giữa các ca quan trắc (theo quy định).
- Kiểm tra
hàng tuần:
+ Công suất
phát đỉnh xung;
+ Tần số
phát siêu cao tần;
+ Tần số lặp
lại xung phát;
+ Kiểm tra
các số chỉ trên các đồng hồ hiển thị giá trị các tham số của cơ bản của ra đa:
* Điện áp
cao áp;
* Dòng
Magnetrôn.
Điện áp
các nguồn điện cung cấp một chiều: ±5V; ±12V; 24V… Sai số của các điện áp này
không quá 5%.
+ Kiểm tra
sai số vị trí anten theo các góc hướng và góc cao.
- Kiểm tra
hàng tháng:
+ Hệ thống
anten đường truyền:
* Kiểm tra
sự cân bằng điện điều khiển anten;
* Sai số vị
tri góc hướng và góc cao anten;
* Kiểm tra
thăng bằng anten bằng nivô.
+ Hệ thống
thu:
* Độ nhạy
máy thu;
* Độ rộng
dải thông máy thu;
* Tần số
dao động nội.
+
Hệ thống phát:
* Công suất
phát đỉnh xung;
* Tần siêu
cao tần;
* Độ rộng
xung phát;
* Tần số lặp
lại xung phát.
+ Máy tính
điều khiển và xử lý thông tin ra đa:
* Kiểm tra
phần cứng máy tính;
* Kiểm tra
các thông số kỹ thuật trong phần mềm xử lý thông tin ra đa.
+ Người thực
hiện các phép đo kiểm tra là cán bộ kỹ thuật tại trạm.
+ Trình tự
thực hiện kiểm tra các tham số kỹ thuật của hệ thống thu và hệ thống phát giống
như hiệu chuẩn.
+ Sau khi
có kết quả kiểm tra và điều chỉnh, cài đặt lại các thông số cần thiết trong phần
mềm xử lý số liệu.
3. Yêu cầu
về bảo dưỡng
a) Đối tượng
bảo dưỡng:
- Ra đa thời
tiết.
- Các thiết
bị đo lường chuyên dụng.
- Máy phát
điện dự phòng.
b) Điều kiện
thực hiện bảo dưỡng:
Thiết bị
đang trong trạng thái hoạt động bình thường.
c) Thời hạn
bảo dưỡng:
- Toàn bộ
thiết bị được thực hiện 01 lần/01 năm trước mùa mưa bão.
- Hệ thống
cơ khí điều khiển anten 6 tháng thực hiện một lần.
d) Nội
dung bảo dưỡng:
- Bảo dưỡng
ra đa thời tiết:
+ Bảo dưỡng
hệ thống anten đường truyền, bao gồm:
* Bộ phận
sấy và nén khí ống dẫn sóng, các khớp nối quay góc cao và góc hướng;
* Động cơ
truyền động anten góc hướng;
* Hệ thống
bánh răng truyền động anten góc hướng;
* Bộ phận
cảm biến vị trí góc hướng;
* Bộ phận
chuyển mạch điều khiển anten góc hướng;
* Hệ thống
điều khiển truyền động góc hướng;
* Hệ thống
điều khiển truyền động góc cao;
* Các khối
khuếch đại truyền động anten;
* Bộ phận
cảm biến vị trí góc hướng;
* Bộ phận
chuyển mạch điều khiển anten góc hướng;
* Động cơ
truyền động anten góc cao;
* Hệ thống
bánh răng truyền động anten góc cao;
* Bộ phận cảm
biến vị trí góc cao;
* Bộ phận
chuyển mạch điều khiển anten góc cao;
* Kiểm tra
sai số hiển thị vị trí góc hướng;
* Kiểm tra
sai số hiển thị vị trí góc cao.
+ Bảo dưỡng
hệ thống thu, bao gồm:
* Khối khuếch
đại tín hiệu tạp âm thấp;
* Các khối
khuếch đại trung tần tuyến tính và lôgarit;
* Bộ tạo
dao động ngoại sai, bộ trộn tín hiệu;
* Bộ tự động
điều chỉnh tần số dao động ngoại sai.
+ Bảo dưỡng
hệ thống phát, bao gồm:
* Khối nguồn
cao áp hệ thống phát;
* Các mạch
tạo điện áp nung cho đèn Magnetrôn, đèn thyratrôn;
* Khối tạo
tín hiệu điều chế máy phát;
* Các khối
nguồn một chiều.
+ Bảo dưỡng
hệ thống làm mát của ra đa, gồm:
* Bộ phận
làm mát cho đèn Magnetrôn;
* Bộ phận
làm mát cho tủ thu phát;
* Bộ phận
làm mát khối điều khiển và xử lý thông tin ra đa.
+ Bảo dưỡng
hệ thống xử lý và điều khiển ra đa, gồm.
* Máy tính
điều hành tác nghiệp của trạm;
* Khối tạo
tín hiệu điều khiển ra đa và xử lý thông tin ra đa;
* Khối tạo
tín hiệu kiểm tra.
- Sau khi
bảo dưỡng, thực hiện kiểm tra và điều chỉnh các thông số kỹ thuật của ra đa về
giá trị danh định nếu sai số vượt quá giới hạn cho phép.
- Bảo dưỡng
máy phát điện dự phòng.
- Bảo dưỡng
các máy đo chuyên dụng.
4. Yêu cầu
về bảo quản
a) Bảo quản
vật tư linh kiện dự phòng: được bảo quản trong điều kiện môi trường theo khuyến
cáo của nhà sản xuất.
b) Bảo quản
thiết bị ngừng hoạt động: được bảo quản trong điều kiện môi trường giống như
thiết bị đang hoạt động.
Điều
4. Yêu cầu kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng và bảo quản thiết bị
thám không vô tuyến
Một trạm thám
không vô tuyến bao gồm các thiết bị sau:
- Thiết bị
MW 41:
+ Bộ thu
tín hiệu SPS-311;
+ Anten định
vị GPS GA – 20;
+ Anten
thu tín hiệu UHF;
+ Thiết bị
kiểm tra máy thả GC - 41;
+ Máy tính
quan trắc;
+ Máy tính
truyền số liệu.
- Các thiết
bị đo khí tượng mặt đất trong lều hiệu chuẩn.
- Khí áp
biểu.
- Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT-H2 -750 bằng điện phân nước.
- Bình GIP
điều chế Hyđrô bằng hóa chất.
- Máy phát
điện dự phòng.
1. Yêu cầu
về hiệu chuẩn
a) Đối tượng
hiệu chuẩn: khí áp biểu; các thiết bị đo khí tượng mặt đất có trong lều hiệu
chuẩn.
b) Điều kiện
để thực hiện hiệu chuẩn: các thiết bị được đưa đi hiệu chuẩn phải đang trong trạng
thái làm việc bình thường.
c) Thời hạn
hiệu chuẩn: theo quy định thời hạn đối với các thiết bị khí tượng mặt đất.
d) Nội
dung hiệu chuẩn: theo tiêu chuẩn của thiết bị khí tượng mặt đất.
2. Yêu cầu
về kiểm tra
a) Đối tượng
kiểm tra:
- Thiết bị
MW 41.
- Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 750.
b) Điều kiện
kiểm tra: các thiết bị đang trong trạng thái hoạt động bình thường.
c) Thời hạn
kiểm tra: kiểm tra hàng ngày, kiểm tra hàng tuần và kiểm tra hàng năm.
d) Nội
dung kiểm tra:
- Kiểm tra
hàng ngày:
+ Thiết bị
MW 41: trước mỗi ca quan trắc, quan trắc viên phải thực hiện kiểm tra khả năng
làm việc của thiết bị theo trình tự thực hiện thông tư quy trình quan trắc thám
không vô tuyến.
+ Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 750: khả năng sinh khí H2 của
thiết bị, sự rò rỉ dung dịch.
- Kiểm tra
hàng tuần:
+ Thiết bị
MW 41: kiểm tra khả năng làm việc của thiết bị theo trình tự quy định.
+ Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 750: kiểm tra chất lượng khí Hyđrô bằng
cách đo chu vi đường tròn lớn bóng N20.
Cách đo
chu vi đường tròn: đo tối thiểu bốn lần cho mỗi phép kiểm tra. Các chu vi đường
tròn lớn này có vị trí vuông góc với nhau. Giá trị đo được là trung bình cộng của
các phép đo.
Thông thường
chu vi đường tròn không lớn quá 240 cm.
- Kiểm tra
hàng năm:
+ Thiết bị
MW 41: thực hiện kiểm tra khả năng làm việc sau khi bảo dưỡng hàng năm.
+ Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 750: mỗi năm một lần kiểm tra chất lượng
khí Hyđrô. Độ sạch không dưới 97%
+ Bình
GIP: Hai năm một lần cần phải kiểm định chất lượng bình GIP tại các cơ sở kiểm
định được nhà nước cấp phép (khả năng chịu áp lực của bình ≥ 200At; đầu bình phải
kín không rò rỉ khí).
3. Yêu cầu
về bảo dưỡng
a) Đối tượng
bảo dưỡng:
- Thiết bị
MW-41.
- Bộ lưu
điện (UPS).
- Máy phát
điện dự phòng.
- Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 750.
b) Điều kiện
bảo dưỡng: các thiết bị đang trong trạng thái hoạt động bình thường.
c) Thời hạn
bảo dưỡng: 01 lần/01 năm.
d) Nội
dung bảo dưỡng:
- Bảo dưỡng
thiết bị thu mặt đất MW 41, bao gồm: Khối nguồn, khối thu tín hiệu GPS, khối
thu tín hiệu UHF, anten thu tín hiệu UHF, anten thu tín hiệu vệ tinh định vị
toàn cầu GPS, máy tính xử lý số liệu, máy tính truyền số liệu.
- Bảo dưỡng
bộ lưu điện (UPS).
- Bảo dưỡng
máy phát điện dự phòng.
- Bảo dưỡng
thiết bị điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 750, bao gồm: bộ điện cực, bộ
tách khí, bình hồi lưu, bộ cân bằng áp suất, khối nguồn công suất lớn, bình chứa
khí Hyđrô, bộ phận tách hơi nước.
4. Yêu cầu
về bảo quản
a) Bảo quản
thiết bị trong thời gian ngừng hoạt động để sửa chữa hoặc ngừng hoạt động vì
các lý do khác: phải đảm bảo điều kiện môi trường nhiệt độ và độ ẩm không khí
như khi thiết bị hoạt động bình thường 3 tháng một lần phải kiểm tra để nắm rõ
tình trạng kỹ thuật của thiết bị.
b) Các vật
tư linh kiện dự phòng được bảo quản trong môi trường theo khuyến cáo của nhà sản
xuất.
c) Đối với
khối MW 41 dự phòng cho trạm, mỗi tháng một lần luân phiên cho thiết bị thực hiện
quan trắc để đảm bảo thiết bị luôn ở trạng thái sẵn sàng hoạt động.
Điều
5. Yêu cầu kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng và bảo quản thiết bị đo
gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học
Một trạm
đo gió quang học bao gồm các thiết bị sau:
- Máy kinh
vĩ quang học 2AщT.
- Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30.
- Bình
GIP.
- Đồng hồ
bấm giây điện tử.
1. Yêu cầu
về hiệu chuẩn
a) Máy kinh vĩ quang học 2AщT chưa có điều kiện hiệu chuẩn tại Việt Nam.
b) Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30, bình GIP, đồng hồ bấm giây điện tử
không phải hiệu chuẩn (đồng hồ bấm giây có thời hạn sử dụng 2 năm).
2. Yêu cầu
về kiểm tra
a) Đối tượng
kiểm tra:
- Máy kinh
vĩ quang học 2AщT.
- Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30.
- Bình
GIP.
- Đồng hồ
bấm giây điện tử.
b) Điều kiện
kiểm tra: thiết bị đang trong trạng thái hoạt động bình thường.
c) Thời hạn
kiểm tra: kiểm tra hàng ngày, kiểm tra hàng tuần và kiểm tra hàng năm.
d) Nội
dung kiểm tra:
- Kiểm tra
hàng ngày:
+ Máy kinh
vĩ quang học: Quang trường và sai số góc của máy.
+ Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30: Khả năng sinh khí H2 của
thiết bị, sự rò rỉ dung dịch.
+ Đồng hồ
bấm giây điện tử: độ chính xác thời gian.
- Kiểm tra
hàng tuần:
+ Máy kinh
vĩ quang học:Quang trường và sai số góc của máy.
+ Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30:
* Kiểm tra chất lượng khí Hyđrô bằng cách đo chu vi đường tròn lớn bóng
N20;
* Cách đo
chu vi đường tròn: đo tối thiểu bốn lần cho mỗi phép kiểm tra. Các chu vi đường
tròn lớn này có vị trí vuông góc với nhau. Giá trị đo được là trung bình cộng của
các phép đo. Thông thường chu vi đường tròn không lớn quá 240 cm.
+ Đồng hồ
bấm giây điện tử: độ chính xác thời gian.
- Kiểm tra
hàng năm:
+ Máy kinh
vĩ quang học: quang trường và sai số góc của máy.
+ Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30: mỗi năm một lần kiểm tra chất lượng
khí Hyđrô. Độ sạch không dưới 97%.
+ Bình
GIP: hai năm một lần cần phải kiểm định chất lượng bình GIP tại các cơ sở kiểm
định được nhà nước cấp phép (khả năng chịu áp lực của bình ≥ 200At; đầu bình phải
kín không rò rỉ khí).
+ Đồng hồ
bấm giây điện tử: độ chính xác thời gian.
3. Yêu cầu
về bảo dưỡng
a) Đối tượng
bảo dưỡng:
- Thiết bị
điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30.
- Máy kinh
vĩ quang học 2AщT.
b)
Điều kiện bảo dưỡng: các thiết bị đang trong trạng thái hoạt động bình thường.
c) Thời hạn
bảo dưỡng: 01 lần/01 năm.
d) Nội
dung bảo dưỡng:
- Bảo dưỡng
thiết bị điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30, gồm: bộ điện cực, bộ tách
khí, bình hồi lưu, bộ cân bằng áp suất, khối nguồn, bình chứa khí Hyđrô.
- Bảo dưỡng
máy kinh vĩ quang học, gồm: hệ thống thấu kính, các cơ cấu cơ khí quay theo góc
cao và góc hướng.
4. Yêu cầu
về bảo quản
a) Thiết bị
sau khi quan trắc phải được bảo quản trong điều kiện nhiệt độ môi trường không
quá 250C và độ ẩm không khí không quá 80%.
b) Nếu thiết
bị dùng làm dự phòng, mỗi tháng phải được đưa vào quan trắc ít nhất một lần để
kiểm tra tình trạng kỹ thuật.
Điều
6. Yêu cầu kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng và bảo quản thiết bị đo
tổng lượng Ô zôn - bức xạ cực tím
1. Yêu cầu
về hiệu chuẩn
Hai năm một
lần, các thiết bị đo tổng lượng ô zôn và bức xạ cực tím phải được đưa đi hiệu
chuẩn tại nước sản xuất.
2. Yêu cầu
về kiểm tra
a) Đối tượng kiểm tra: thiết bị đo tổng lượng Ô zôn và bức xạ cực tím MK
III.
b) Điều kiện
kiểm tra: thiết bị đang trong trạng thái hoạt động bình thường.
c) Thời hạn
kiểm tra: kiểm tra hàng ngày, kiểm tra hàng tuần và kiểm tra hàng năm.
d) Nội
dung kiểm tra:
- Kiểm tra
hàng ngày và hàng tuần:
+ Kiểm tra
hoạt động của thiết bị quan trắc ngoài trời.
+ Kiểm tra
hoạt động của máy tính điều khiển và hiển thị.
- Kiểm tra
hàng năm:
+ Kiểm tra
chất làm khô bên trong máy (hạt ẩm).
+ Kiểm tra
cơ cấu truyền động bộ Tracker.
+ Kiểm tra
khối nguồn nuôi bên trong máy.
+ Kiểm tra
khối nguồn nuôi bên ngoài máy.
+ Kiểm tra
độ tiếp xúc của các công tắc chuyển mạch trên mặt máy.
+ Kiểm tra
máy tính điều khiển và hiển thị.
3. Yêu cầu
về bảo dưỡng
a) Đối tượng
bảo dưỡng: thiết bị đo MK III, máy phát điện dự phòng.
b)
Điều kiện bảo dưỡng: thiết bị đang trong trạng thái hoạt động bình thường.
c) Thời hạn
bảo dưỡng: 01lần/01 năm.
d) Nội
dung bảo dưỡng:
- Bảo dưỡng
thiết bị đo MK III
+ Thay thế
chất làm khô bên trong máy (hạt ẩm).
+ Bảo dưỡng
cơ cấu truyền động bộ Tracker
+ Bảo dưỡng
khối nguồn nuôi bên trong máy.
+ Bảo dưỡng
khối nguồn nuôi bên ngoài máy.
+ Bảo dưỡng
độ tiếp xúc của các công tắc chuyển mạch trên mặt máy.
+ Thay thế
đèn hiệu chuẩn và đèn thủy ngân.
+ Thay thế
pin chuyên dụng Lithium.
+ Bảo dưỡng
máy tính điều khiển và hiển thị.
- Bảo dưỡng
máy phát điện dự phòng.
4. Yêu cầu
về bảo quản
a) Thiết bị
sau khi quan trắc phải được bảo quản trong điều kiện nhiệt độ môi trường không
quá 250C và độ ẩm không khí không quá 80%.
b) Nếu thiết
bị dùng làm dự phòng, mỗi tháng phải được đưa vào quan trắc ít nhất một lần để
kiểm tra tình trạng kỹ thuật.
PHẦN II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG, KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 57/2014/TT- BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức
kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, dụng cụ, thiết bị, nguyên
nhiên vật liệu, vật tư tiêu hao và trang bị bảo hộ lao động cho công tác bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Định mức
này áp dụng đối với các cơ quan Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ
chức và cá nhân thực hiện để tính đơn giá, sản phẩm, phục vụ lập dự toán, thanh
quyết toán các công trình, dự án và nhiệm vụ liên quan đến công tác bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không.
Điều
3. Thành phần Định mức
Thành phần
của định mức kinh tế kỹ thuật bao gồm:
1. Định mức
lao động:
- Định mức lao động
là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện một lần bảo dưỡng, kiểm
tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không tại một trạm khí tượng cao không.
- Nội dung của Định mức
lao động gồm:
+ Nội dung công việc;
+ Định biên;
+ Định mức.
2. Định mức thiết bị:
- Quy định mức sử dụng thiết bị để thực hiện bảo
dưỡng, kiểm tra định kỳ một thiết bị khí tượng cao không.
- Thiết bị: là công cụ
lao động có giá trị > 5.000.000 đồng.
3. Định mức dụng cụ,
trang bị bảo hộ lao động:
- Quy định mức sử dụng dụng cụ và
trang bị bảo hộ lao động để thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
một thiết bị khí tượng cao không.
- Dụng cụ: là công cụ
lao động có giá trị < 5.000.000 đồng.
4. Định mức vật liệu:
- Quy định mức sử dụng
nguyên
nhiên, vật liệu, vật tư tiêu hao để thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
một thiết bị khí tượng cao không.
Điều
4. Các từ viết tắt
TT
|
Chữ viết tắt
|
Nội dung viết tắt
|
1
|
KT-KT
|
Kinh tế
kỹ thuật
|
2
|
KTTV
|
Khí tượng
thủy văn
|
3
|
KTCK
|
Khí tượng
cao không
|
4
|
TT
|
Số thứ tự
|
5
|
ĐVT
|
Đơn vị
tính
|
6
|
THSD
|
Thời hạn
sử dụng (tháng)
|
7
|
CS
|
Công suất
tiêu thụ điện (kWh)
|
8
|
KS2,3,4
|
Kỹ sư bậc
2,3,4
|
9
|
QTV
|
Quan trắc
viên trình độ kỹ sư
|
10
|
QTVCĐ
|
Quan trắc
viên trình độ cao đẳng
|
11
|
QTKT
|
Quy
trình kỹ thuật
|
12
|
KK
|
Khó khăn
|
Chương II
TRẠM RA ĐA THỜI TIẾT
Điều
5. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống ra đa thời tiết
1. Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ hệ thống anten
a) Định mức
lao động
- Nội dung
công việc
+ Công tác
chuẩn bị:
* Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
anten.
* Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
+ Bảo dưỡng
phần anten:
* Bảo dưỡng
phần cơ khí:
Kiểm tra
xiết chặt các bu-lông lắp ghép của vòm cầu chống thấm dột vòm cầu. Làm vệ
sinh tháp anten, mõm chấn tử phát xạ và vòm cầu bảo vệ anten, tuỳ theo điều kiện
thực tế có thể tiến hành sơn lại vòm cầu.
Bảo dưỡng,
kiểm tra kỹ thuật và làm vệ sinh cơ cấu hãm chuyển động quay anten.
Bảo dưỡng,
kiểm tra kỹ thuật và điều chỉnh lại độ giơ của các khớp quay, các cơ cấu bánh
răng chuyển động của anten. Tra mỡ cho các khớp quay và cơ cấu chuyển động: làm
sạch lớp mỡ bôi trơn cũ tại các khớp quay và bánh răng sau đó bơm mỡ mới.
Thay thế dầu
nhớt trong trong hộp số góc hướng anten.
Kiểm tra độ
thăng bằng anten thông qua các ống thuỷ chuẩn gắn trên tháp anten, nếu có sai lệch
ta tiến hành điều chỉnh các bu-lông phía dưới gắn chân tháp anten với mặt sàn.
* Bảo dưỡng
phần điện:
Bảo dưỡng
kỹ thuật hệ thống cáp dẫn từ tới tủ thu phát tới anten, xiết chặt lại bu-lông của
các đầu nối dây tại các bộ cầu chia điện.
Bảo dưỡng
kỹ thuật của các khóa an toàn, khoá dừng khẩn cấp và các rơle giới hạn góc cao
của hệ thống anten.
Kiểm tra
các điện áp điều khiển chuyển động, điện áp cấp nguồn mô tơ góc cao, góc hướng.
Kiểm tra
chức năng thực thi lệnh điều khiển quay anten ở chế độ tại chỗ (local) và từ xa
(remote).
+ Kiểm tra
định hướng anten.
- Phân loại
khó khăn
+ Loại 1
(KK1): Ra đa thời tiết có đường kính anten <4,5 m (mobil ra đa);
độ cao đặt
anten < 05 m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 0,7.
+ Loại 2
(KK2): Ra đa thời tiết có đường kính anten =4,5 m;
độ cao đặt
anten < 05 m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 1.
+ Loại 3
(KK3): Ra đa thời tiết có đường kính anten =4,5 m; 05 m < độ cao đặt anten
< 10 m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 2.
+ Loại 4
(KK4): Ra đa thời tiết có đường kính anten =4,5 m; 10 m < độ cao đặt anten
< 20 m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 3.
+ Loại 5
(KK5): Ra đa thời tiết có đường kính anten =4,5 m;
độ cao đặt
anten > 20 m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 4.
+ Loại 6
(KK6): Ra đa thời tiết có đường kính anten >4,5 m .
độ cao đặt
anten < 05 m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 2.
+ Loại 7
(KK7): Ra đa thời tiết có đường kính anten >4,5 m; 05 m < độ cao đặt
anten < 10 m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 3.
+ Loại 8
(KK8): Ra đa thời tiết có đường kính anten >4,5 m; 10 m < độ cao đặt
anten < 20 m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 4.
+ Loại 9
(KK9): Ra đa thời tiết có đường kính anten >4,5 m; độ cao đặt anten > 20
m (so với mặt đất nơi đặt trạm ra đa); hệ số = 5.
- Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Bảo dưỡng định kỳ anten
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
3
|
Kiểm tra định hướng anten
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
4
|
- Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
KK
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
1 - 9
|
0,13
|
2
|
Bảo dưỡng
định kỳ anten
|
1
|
3,40
|
2
|
4,93
|
3
|
9,86
|
4
|
14,79
|
5
|
19,72
|
6
|
9,86
|
7
|
14,79
|
8
|
19,72
|
9
|
24,65
|
3
|
Kiểm tra
định hướng anten
|
1 - 9
|
0,27
|
b) Định mức thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD (tháng)
|
Mức
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,50
|
2
|
Máy vi tính
|
chiếc
|
60
|
0,30
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,05
|
Ghi chú: Mức trên
tính cho loại KK2, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Hệ số
|
0,90
|
1,00
|
1,10
|
1,20
|
1,30
|
1,10
|
1,20
|
1,30
|
1,40
|
c) Định mức dụng cụ,
trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê
hoa mai từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
12,79
|
2
|
Bộ clê ống
(tuýp) từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
12,79
|
3
|
Bộ clê lục
lăng từ cỡ 1 tới cỡ 14
|
bộ
|
60
|
12,79
|
4
|
Tô vít
các loại
|
bộ
|
60
|
12,79
|
5
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
12,79
|
6
|
Mỏ lết
to (cỡ 30)
|
cái
|
60
|
12,79
|
7
|
Dụng cụ
lau chùi
|
bộ
|
12
|
12,79
|
8
|
Xô múc
nước 10 lít
|
cái
|
12
|
12,79
|
9
|
Bơm mỡ
|
chiếc
|
60
|
0,05
|
10
|
Bơm dầu
|
chiếc
|
60
|
0,09
|
11
|
Máy hút
bụi
|
chiếc
|
60
|
0,38
|
12
|
Thang
nhôm
|
chiếc
|
12
|
12,79
|
13
|
Quy
trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại trạm rađa thời tiết
|
quyển
|
60
|
5,33
|
14
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
31,98
|
15
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
31,98
|
16
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
31,98
|
17
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
31,98
|
18
|
Dây thừng bảo hiểm (mỗi người 1 chiếc=05 m)
|
chiếc
|
6
|
31,98
|
19
|
Dây đai an toàn trên cao
|
chiếc
|
12
|
31,98
|
Ghi chú: Mức trên
tính cho loại KK2, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Hệ số
|
0,90
|
1,00
|
1,10
|
1,20
|
1,30
|
1,10
|
1,20
|
1,30
|
1,40
|
d) Định mức vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi
trơn
|
kg
|
4,50
|
2
|
Xăng lau
máy
|
lít
|
4
|
3
|
Giẻ lau
máy
|
kg
|
10
|
4
|
Sơn
chuyên dụng (sơn thực vật để sơn vòm cầu anten)
|
kg
|
20
|
5
|
Dầu nhớt
bôi trơn
|
lít
|
0,50
|
6
|
Dầu hộp
số
|
lít
|
1
|
7
|
Pin đồng
hồ đo vạn năng số (digitalMultimeter+09VDC)
|
cái
|
1
|
8
|
Dung môi
tẩy rửa (RP+7)
|
hộp
|
5
|
9
|
Xà phòng
|
kg
|
2
|
10
|
Keo
Silicon
|
hộp
|
6
|
11
|
Bút bi
|
cái
|
0,30
|
12
|
Giấy A4
(để ghi, in kết quả+biên bản)
|
ram
|
0,05
|
13
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
14
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,6
|
15
|
Điện
năng tiêu thụ cho Máy in
|
kWh
|
0,12
|
16
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy hút bụi
|
kWh
|
3
|
Ghi chú: Mức trên
tính cho loại KK2, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Hệ số
|
0,90
|
1,00
|
1,50
|
2,00
|
2,50
|
1,50
|
2,00
|
2,50
|
3,00
|
2. Bảo dưỡng
định kỳ hệ thống thu phát và điều khiển
a) Định mức
lao động
- Nội
dung công việc
+ Công tác
chuẩn bị:
* Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ
thống thu phát và điều khiển.
* Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ hệ thống thu phát và điều khiển:
* Bảo dưỡng
các quạt làm mát;
* Bảo dưỡng
hệ thống phát;
* Bảo dưỡng
hệ thống thu;
* Bảo dưỡng
hệ thống truyền động;
* Bảo dưỡng
máy tính điều khiển ra đa.
- Phân loại
khó khăn:
+ Loại 1
(KK1): Ra đa thời tiết đơn cực, 01 băng sóng (có 01 hệ thống thu, 01 hệ thống
phát); không có doopler; hệ số = 1,00.
+ Loại 2
(KK2): Ra đa thời tiết đơn cực, 01 băng sóng (có 01 hệ thống thu, 01 hệ thống
phát); có doopler; hệ số = 1,18.
+ Loại 3
(KK3): Ra đa thời tiết lưỡng cực, 01 băng sóng (có 02 hệ thống thu, 01 hệ thống
phát); có doopler; hệ số = 1,60.
+ Loại 4
(KK4): Ra đa thời tiết đơn cực, 02 băng sóng (có 02 hệ thống thu, 02 hệ thống
phát); không có doopler; hệ số = 2,00.
+ Loại 5
(KK5): Ra đa thời tiết đơn cực, 02 băng sóng (có 02 hệ thống thu, 02 hệ thống
phát); có doopler; hệ số = 2,18.
- Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống thu phát và điều
khiển
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
4
|
- Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
KK
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
1 - 5
|
0,03
|
2
|
Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ hệ thống thu phát và điều khiển
|
1
|
1,00
|
2
|
1,18
|
3
|
1,60
|
4
|
2,00
|
5
|
2,18
|
b) Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD (tháng)
|
Mức
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,50
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,10
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,02
|
Ghi chú: Mức
trên tính cho loại KK1, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới
đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hệ số
|
1,00
|
1,18
|
1,60
|
2,00
|
2,18
|
c) Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê
hoa mai từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
1,65
|
2
|
Bộ clê ống
(tuýp) từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
1,65
|
3
|
Bộ clê lục
lăng từ cỡ 1 tới cỡ 14
|
bộ
|
60
|
1,65
|
4
|
Tô vít
các loại
|
bộ
|
60
|
1,65
|
5
|
Kìm các
loại
|
bộ
|
60
|
1,65
|
6
|
Mỏ lết
to (cỡ 30)
|
cái
|
60
|
1,65
|
7
|
Dụng cụ
lau chùi
|
bộ
|
12
|
1,65
|
8
|
Máy hút
bụi
|
chiếc
|
60
|
0,38
|
9
|
Quy
trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại trạm rađa thời tiết
|
quyển
|
60
|
1,03
|
10
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
4,12
|
11
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
4,12
|
12
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
4,12
|
13
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
4,12
|
14
|
Găng tay cách điện
|
đôi
|
6
|
4,12
|
15
|
Ủng cách điện
|
đôi
|
12
|
4,12
|
Ghi chú: Mức
trên tính cho loại KK1, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới
đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hệ số
|
1,00
|
1,28
|
1,64
|
2,00
|
2,28
|
d) Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Xăng lau
máy
|
lít
|
0,5
|
2
|
Giẻ lau
máy
|
kg
|
2
|
3
|
Dầu nhớt
bôi trơn
|
lít
|
0,50
|
4
|
Pin đồng
hồ đo vạn năng số (digitalMultimeter09VDC)
|
cái
|
1
|
5
|
Dung môi
tẩy rửa (RP7)
|
hộp
|
1
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,30
|
7
|
Giấy A4
(để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,05
|
8
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
9
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,6
|
10
|
Điện năng
tiêu thụ cho Máy in
|
kWh
|
0,12
|
11
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy hút bụi
|
kWh
|
3
|
Ghi chú: Mức
trên tính cho loại KK1, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới
đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hệ số
|
1,00
|
1,28
|
1,64
|
2,00
|
2,28
|
Điều
6. Kiểm tra, hiệu chỉnh định kỳ hệ thống rađa thời tiết
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc đo, kiểm tra, hiệu chỉnh định kỳ
hệ thống rađa thời tiết;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Kiểm
tra, hiệu chỉnh định kỳ hệ thống phát:
+ Kiểm
tra, hiệu chỉnh tần số phát.
+ Kiểm tra
tần số xung lặp (PRF).
+ Kiểm tra
độ rộng xung phát.
+ Kiểm
tra, hiệu chỉnh công suất đỉnh xung phát.
+ Kiểm
tra, hiệu chỉnh hệ số sóng đứng;
+ Kiểm
tra, hiệu chỉnh điện áp sợi nung đèn Magnetrôn;
+ Kiểm
tra, hiệu chỉnh điện áp sợi nung đèn Thyratrôn.
- Kiểm
tra, hiệu chỉnh định kỳ hệ thống thu:
+ Kiểm
tra, hiệu chỉnh máy thu;
+ Kiểm tra
dải động máy thu;
+ Kiểm tra
dải thông máy thu;
+ Kiểm tra
đặc tuyến tần số và tần số trung tâm bộ khuyếch đại Lôgarit;
+ Kiểm tra
phổ, tần số và công suất tần số trung tâm bộ dao động nội.
- Kiểm tra
cập nhật các thông số phần mềm và hiệu chỉnh:
+ Cập nhật
thông số vào phần mềm ra đa;
+ Hiệu chỉnh.
b) Phân loại
khó khăn
- Loại 1
(KK1): Ra đa thời tiết đơn cực, 01 băng sóng (có 01 hệ thống thu, 01 hệ thống
phát); không có doopler; hệ số = 1,00;
- Loại 2
(KK2): Ra đa thời tiết đơn cực, 01 băng sóng (có 01 hệ thống thu, 01 hệ thống
phát); có doopler; hệ số = 1,28;
- Loại 3
(KK3): Ra đa thời tiết lưỡng cực, 01 băng sóng (có 02 hệ thống thu, 01 hệ thống
phát); không có doopler; hệ số = 1,96;
- Loại 4
(KK4): Ra đa thời tiết lưỡng cực, 01 băng sóng (có 02 hệ thống thu, 01 hệ thống
phát); có doopler; hệ số = 2,00;
- Loại 5
(KK5): Ra đa thời tiết đơn cực, 02 băng sóng (có 02 hệ thống thu, 02 hệ thống
phát); không có doopler; hệ số = 1,96;
- Loại 6
(KK6): Ra đa thời tiết đơn cực, 02 băng sóng (có 02 hệ thống thu, 02 hệ thống
phát); có doopler; hệ số = 2,04.
c) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Kiểm tra, hiệu chỉnh định kỳ hệ thống phát
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
3
|
Kiểm tra, hiệu chỉnh định kỳ hệ thống thu
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
4
|
Kiểm tra cập nhật các thông số phần mềm và hiệu chỉnh
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
d) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
KK
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
1 - 6
|
0,13
|
2
|
Kiểm
tra, hiệu chỉnh định kỳ hệ thống phát
|
1
|
1,66
|
2
|
2,13
|
3
|
3,25
|
4
|
3,32
|
5
|
3,25
|
6
|
3,32
|
3
|
Kiểm
tra, hiệu chỉnh định kỳ hệ thống thu
|
1
|
1,53
|
2
|
1,96
|
3
|
3,00
|
4
|
3,06
|
5
|
3,00
|
6
|
3,12
|
4
|
Kiểm tra
cập nhật các thông số phần mềm và hiệu chỉnh
|
1 - 6
|
1,07
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD (tháng)
|
Mức
|
1
|
Máy đo tần số xung
|
chiếc
|
96
|
0,50
|
2
|
Máy đo công suất
|
chiếc
|
96
|
0,67
|
3
|
Máy phân tích mạng vectơ (mazda Premacy)
|
chiếc
|
96
|
0,25
|
4
|
Máy phân tích phổ (Spectrum Analyzer)
|
chiếc
|
96
|
0,25
|
5
|
Máy hiện sóng 2 tia
|
chiếc
|
96
|
1,13
|
6
|
Máy phát tín hiệu chuẩn dải tần từ 2 GHz – 8 GHz.
|
chiếc
|
96
|
1,44
|
7
|
Bộ suy giảm tín hiệu (Attenuator Setstep attenuator)
|
bộ
|
96
|
1,73
|
8
|
Bộ tách sóng cao tần (RF detector)
|
bộ
|
96
|
0,19
|
9
|
Cáp nối và các đầu nối ghép tín hiệu (cable set with
adapter)
|
bộ
|
96
|
2,75
|
10
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,25
|
11
|
Bộ tạo trễ
|
bộ
|
96
|
0,50
|
12
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,40
|
13
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
Ghi chú: Mức
trên tính cho loại KK1, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới
đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Hệ số
|
1,00
|
1,28
|
1,96
|
2,00
|
1,96
|
2,00
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
|
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê
hoa mai từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
3,51
|
2
|
Quy
trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại trạm rađa thời tiết
|
quyển
|
60
|
4,39
|
3
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
8,78
|
4
|
Găng tay cách điện
|
đôi
|
6
|
8,78
|
5
|
Ủng cách điện
|
đôi
|
12
|
8,78
|
Ghi chú: Mức
trên tính cho loại KK1, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới
đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Hệ số
|
1,00
|
1,28
|
1,96
|
2,00
|
1,96
|
2,00
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Bút bi
|
cái
|
0,30
|
2
|
Giấy A4
(để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,05
|
3
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
4
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,6
|
5
|
Điện
năng tiêu thụ cho Máy in
|
kWh
|
0,12
|
6
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy đo tần số xung
|
kWh
|
1,60
|
7
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy đo công suất
|
kWh
|
2
|
8
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy phân tích mạng vectơ
|
kWh
|
1,20
|
9
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy phân tích phổ
|
kWh
|
1,20
|
10
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy hiện sóng
|
kWh
|
4,50
|
11
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy phát tín hiệu chuẩn
|
kWh
|
3,75
|
Ghi chú: Mức
trên tính cho loại KK1, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số như bảng dưới
đây:
KK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Hệ số
|
1,00
|
1,28
|
1,96
|
2,00
|
1,96
|
2,00
|
Điều
7. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy phát điện
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy
phát điện;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy phát điện:
+ Lau
chùi, làm vệ sinh bên ngoài máy phát điện;
+ Kiểm tra
mức nhiên liệu và dầu bôi trơn, bổ sung ngay (nếu thiếu);
+ Kiểm tra
ăcquy, khả năng khởi động máy (bằng tay và tự động);
+ Kiểm tra
mức điện áp ra, khả năng chịu tải của máy phát điện bằng cách cho chạy thử;
+ Kiểm tra
hệ thống dây dẫn điện từ máy phát tới buồng đặt máy (khắc phục ngay các thiếu
sót nếu phát hiện ra).
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,07
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,53
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD (tháng)
|
Mức
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,20
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
|
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê
hoa mai từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
0,96
|
2
|
Tô vít
các loại
|
bộ
|
60
|
0,96
|
3
|
Kìm các
loại
|
bộ
|
60
|
0,96
|
4
|
Mỏ lết
to (cỡ 30)
|
cái
|
60
|
0,96
|
5
|
Dụng cụ
lau chùi
|
bộ
|
12
|
0,96
|
6
|
Quy
trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại trạm rađa thời tiết
|
quyển
|
60
|
0,60
|
7
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
2,40
|
8
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
2,40
|
9
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
2,40
|
10
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
2,40
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi
trơn
|
kg
|
1
|
2
|
Xăng lau
máy
|
lít
|
1
|
3
|
Giẻ lau
máy
|
kg
|
1
|
4
|
Dầu nhớt
bôi trơn
|
lít
|
0,70
|
5
|
Pin đồng
hồ đo vạn năng số (digitalMultimeter09VDC)
|
cái
|
0,50
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
0,20
|
7
|
Giấy A4
(để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,05
|
8
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
9
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
10
|
Điện
năng tiêu thụ cho Máy in
|
kWh
|
0,11
|
11
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy hút bụi
|
kWh
|
0,50
|
12
|
Xăng (dầu)
chạy máy phát điện
|
lit
|
7
|
Điều
8. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống chống sét
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ
thống chống sét;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống chống sét:
+ Kiểm tra
điện trở đất nơi có các cọc thoát sét;
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng dây thoát sét.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV
CĐ5
|
QTV
CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
c) Định mức.
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,07
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,53
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD (tháng)
|
Mức
|
1
|
Máy đo điện trở đất
|
chiếc
|
96
|
0,25
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
|
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Kìm các
loại
|
bộ
|
60
|
0,96
|
2
|
Quy
trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại trạm rađa thời tiết
|
quyển
|
60
|
0,60
|
3
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
2,40
|
4
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
2,40
|
5
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
2,40
|
6
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
2,40
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi
trơn
|
kg
|
1
|
2
|
Giẻ lau
máy
|
kg
|
1
|
3
|
Bút bi
|
cái
|
0,20
|
4
|
Giấy A4
(để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,05
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Điện
năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
7
|
Điện
năng tiêu thụ cho Máy in
|
kWh
|
0,11
|
8
|
Pin máy
đo điện trở đất
|
cái
|
8
|
Chương III
TRẠM THÁM
KHÔNG VÔ TUYẾN
Điều
9. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị quan trắc DigiCORA MW31
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Công tác chuẩn bị:
+ Chuẩn bị các thiết
bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị quan
trắc DigiCORA MW31;
+ Chuẩn bị các tài liệu
liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
-Thực hiện bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ thiết bị quan trắc DigiCORA MW31:
+ Bảo dưỡng, kiểm tra
định kỳ bộ thu SPS311;
+ Bảo dưỡng, kiểm tra
định kỳ bộ kiểm tra máy thả mặt đất GC25;
+ Bảo dưỡng, kiểm tra
định kỳ Anten UHF;
+ Bảo dưỡng, kiểm tra
định kỳ Anten GPS;
+ Bảo dưỡng, kiểm tra
định kỳ bộ Máy tính điều khiển và hiển thị (desktop);
+ Bảo dưỡng, kiểm tra
định kỳ bộ Swich;
+ Bảo dưỡng, kiểm tra
định kỳ bộ UPS.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,13
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
1,73
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
|
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,09
|
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,20
|
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,04
|
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê hở miệng từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
1,50
|
2
|
Tô vít các loại
|
bộ
|
60
|
1,50
|
3
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
1,50
|
4
|
Mỏ lết to (cỡ 30)
|
bộ
|
60
|
1,50
|
5
|
Máy hút bụi
|
chiếc
|
60
|
0,27
|
6
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm TKVT
|
quyển
|
60
|
1,86
|
7
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
3,72
|
8
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
3,72
|
9
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
3,72
|
10
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
3,72
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1
|
2
|
Xăng (cồn lau máy)
|
lít
|
0,50
|
3
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
1
|
4
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,05
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,30
|
7
|
Pin đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter) 9 VDC
|
chiếc
|
0,50
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,14
|
9
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,60
|
10
|
Điện năng tiêu thụ cho máy hút bụi
|
kWh
|
2,17
|
Điều
10. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị điện phân điều chế Hyđrô VHVT - H2
-750
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết
bị điện phân điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 750;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
-Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị điện phân điều chế Hyđrô VHVT - H2 -
750:
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng định kỳ bộ điện cực;
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng định kỳ bộ tách khí;
+ Kiểm tra,
bảo dưỡng định kỳ bình hồi lưu và bình bổ sung nước;
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng định kỳ bộ cân bằng áp suất;
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng định kỳ bình chứa khí H2;
+ Sơn vỏ
bình chứa khí H2;
+
Kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ tủ nguồn điện và quạt làm mát cho bộ điện cực;
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng định kỳ máy tách hơi nước;
+ Lắp đặt
lại các bộ phận của thiết bị sau khi bảo dưỡng;
+ Thay thế
dung dịch KOH và chạy thử sau khi bảo dưỡng.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV
CĐ5
|
QTV
CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,07
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
5,43
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
|
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,31
|
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,20
|
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,04
|
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê hở miệng từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
8,80
|
2
|
Tô vít các loại
|
bộ
|
60
|
8,80
|
3
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
8,80
|
4
|
Mỏ lết to (cỡ 30)
|
bộ
|
60
|
8,80
|
5
|
Dụng cụ lau chùi
|
bộ
|
60
|
8,80
|
6
|
Máy hút bụi (công suất tiêu thụ điện 1 kWh)
|
chiếc
|
60
|
0,11
|
7
|
Xô nhựa (10 lít)
|
cái
|
60
|
3,78
|
8
|
Can nhựa (30 lít)
|
cái
|
60
|
11,34
|
9
|
Gáo nhựa 1.5 lít
|
cái
|
12
|
3,78
|
10
|
Thang nhôm
|
chiếc
|
12
|
3,78
|
11
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm TKVT
|
quyển
|
60
|
5,50
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
22,00
|
13
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
22,00
|
14
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
22,00
|
15
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
22,00
|
16
|
Găng tay chống hóa chất
|
đôi
|
6
|
22,00
|
17
|
Kính bảo hộ mắt
|
đôi
|
12
|
22,00
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,50
|
2
|
Xăng lau máy
|
lít
|
1
|
3
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
6
|
4
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
10
|
5
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,05
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
7
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,30
|
8
|
Pin đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter) 9 VDC
|
chiếc
|
1
|
9
|
Xà phòng
|
kg
|
0,20
|
10
|
Băng cao su non
|
hộp
|
5
|
11
|
Keo PVC
|
hộp
|
5
|
12
|
Ống nhựa mềm Ф 20mm
|
m
|
20
|
13
|
Khóa inox Ф 20mm
|
cái
|
9
|
14
|
Đai siết inox Ф 20mm
|
cái
|
30
|
15
|
KOH tinh khiết
|
kg
|
15
|
16
|
Nước cất
|
lít
|
60
|
17
|
Gioăng cao su chịu hóa chất
|
m2
|
2
|
18
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,14
|
19
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,60
|
20
|
Điện năng tiêu thụ cho máy hút bụi
|
kWh
|
1
|
Điều
11. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy phát điện dự phòng
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy
phát điện;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy phát điện:
+ Lau
chùi, làm vệ sinh bên ngoài máy phát điện;
+ Kiểm tra
mức nhiên liệu và dầu bôi trơn, bổ sung ngay (nếu thiếu);
+ Kiểm tra
ăcquy, khả năng khởi động máy (bằng tay và tự động);
+ Kiểm tra
mức điện áp ra, khả năng chịu tải của máy phát điện bằng cách cho chạy thử;
+ Kiểm tra
hệ thống dây dẫn điện từ máy phát tới buồng đặt máy.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,03
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,53
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
|
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,16
|
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
|
3.
Định mức dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê hở miệng từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
0,67
|
2
|
Tô vít các loại
|
bộ
|
60
|
0,67
|
3
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
0,67
|
4
|
Mỏ lết to (cỡ 30)
|
bộ
|
60
|
0,67
|
5
|
Dụng cụ lau chùi
|
bộ
|
60
|
0,67
|
6
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm TKVT
|
quyển
|
60
|
0,56
|
7
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
1,68
|
8
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
1,68
|
9
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
1,68
|
10
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
1,68
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1
|
2
|
Xăng lau máy
|
lít
|
1
|
3
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
2
|
4
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,01
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,20
|
7
|
Pin đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter) 9 VDC
|
chiếc
|
0,50
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,09
|
9
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
10
|
Xăng chạy máy phát điện
|
lít
|
3
|
11
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
lít
|
0,30
|
Điều
12. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống chống sét
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc.
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ
thống chống sét;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống chống sét:
+ Kiểm tra
điện trở đất nơi có các cọc thoát sét;
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng dây thoát sét.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV
CĐ5
|
QTV
CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,03
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,53
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
|
|
1
|
Máy đo điện trở đất
|
chiếc
|
96
|
0,25
|
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Kìm cắt dây
|
bộ
|
60
|
0,67
|
2
|
Kìm mỏ nhọn
|
bộ
|
60
|
0,67
|
3
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm TKVT
|
quyển
|
60
|
0,56
|
4
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
1,68
|
5
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
1,68
|
6
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
1,68
|
7
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
1,68
|
4.
Định mức vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1
|
2
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
1
|
3
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,01
|
4
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,20
|
6
|
Pin máy đo điện trở đất (1.5VDC)
|
chiếc
|
8
|
7
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,09
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
Chương IV
TRẠM ĐO GIÓ PILOT
Điều
13. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị quan trắc 2AЩT
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết
bị quan trắc 2AЩT;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị quan trắc 2AЩT:
+ Kiểm tra
la bàn: theo định kỳ cần phải tiến hành kiểm tra lại độ nhậy kim nam châm của
la bàn đi theo máy kinh vĩ quang học . Nếu không đạt yêu cầu thì phải được sửa
chữa kịp thời;
+ Kiểm
tra, xác định sai số máy kinh vĩ quang học: xác định sai số tọa độ góc phục vụ
cho việc hiệu chỉnh góc theo số liệu quan trắc và xem xét máy còn đủ tiêu chuẩn
sử dụng hay không;
+ Dùng máy
hút bụi, giẻ và chổi lông làm sạch máy kinh vĩ quang học và cả phần chân đế;
+ Dùng máy hút bụi, giẻ mềm và chổi lông làm vệ sinh ống ngắm quang học;
+ Làm sạch
và tra dầu bôi trơn vào các khớp của chân đế.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,07
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,30
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,06
|
2
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê hở miệng từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
0,44
|
2
|
Tô vít các loại
|
bộ
|
60
|
0,44
|
3
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
0,44
|
4
|
Máy hút bụi (công suất tiêu thụ điện 1 kWh)
|
chiếc
|
12
|
0,06
|
5
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm đo gió Pilot
|
quyển
|
60
|
0,37
|
6
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
1,11
|
7
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
1,11
|
8
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
1,11
|
9
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
1,11
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,10
|
2
|
Xăng lau máy
|
lít
|
0,20
|
3
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
0,50
|
4
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,01
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,20
|
7
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,09
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
9
|
Điện năng tiêu thụ cho máy hút bụi
|
kWh
|
0,50
|
10
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
lít
|
0,10
|
Điều
14. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị điện phân điều chế Hyđrô VHVT - H2
- 30
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết
bị điện phân điều chế Hyđrô VHVT - H2 - 30;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
-Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị điện phân điều chế Hyđrô VHVT - H2 -
30.
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ bộ điện cực;
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ bộ tách khí;
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ bình hồi lưu và bình bổ sung nước;
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ bộ cân bằng áp suất;
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ bình chứa khí H2;
+ Sơn vỏ
bình chứa khí H2;
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra định kỳ biến thế cung cấp nguồn điện;
+ Lắp đặt
lại các bộ phận của thiết bị sau khi bảo dưỡng;
+ Thay thế dung dịch KOH và chạy thử sau khi bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV
CĐ5
|
QTV
CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,07
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
3,40
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,20
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,12
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,05
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê hở miệng từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
4,16
|
2
|
Tô vít các loại
|
bộ
|
60
|
4,16
|
3
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
4,16
|
4
|
Mỏ lết to (cỡ 30)
|
bộ
|
60
|
4,16
|
5
|
Dụng cụ lau chùi
|
bộ
|
12
|
4,16
|
6
|
Máy hút bụi (công suất tiêu thụ điện 1 kWh)
|
chiếc
|
12
|
0,02
|
7
|
Xô nhựa (10 lít)
|
cái
|
6
|
5,33
|
8
|
Can nhựa (20 lít)
|
cái
|
12
|
5,33
|
9
|
Gáo nhựa 1.5 lít
|
cái
|
6
|
5,33
|
10
|
Thang nhôm
|
chiếc
|
12
|
5,33
|
11
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm đo gió Pilot
|
quyển
|
60
|
3,47
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
10,41
|
13
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
10,41
|
14
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
10,41
|
15
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
10,41
|
16
|
Găng tay chống hóa chất
|
đôi
|
6
|
10,41
|
17
|
Kính bảo hộ mắt
|
đôi
|
6
|
10,41
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,10
|
2
|
Xăng (cồn lau máy)
|
lít
|
1
|
3
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
4
|
4
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
2,50
|
5
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,02
|
6
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
7
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,40
|
8
|
Pin đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter) 9 VDC
|
chiếc
|
0,50
|
9
|
Xà phòng
|
kg
|
0,2
|
10
|
Băng cao su non
|
hộp
|
3
|
11
|
Keo PVC
|
hộp
|
3
|
12
|
Ống nhựa mềm Ф 20 mm
|
m
|
10
|
13
|
Ống nhựa mềm Ф 16 mm
|
m
|
5
|
14
|
Khóa inox Ф 20 mm
|
cái
|
6
|
15
|
Đai siết inox Ф 20 mm
|
cái
|
20
|
16
|
KOH tinh khiết
|
kg
|
5
|
17
|
Nước cất
|
lít
|
25
|
18
|
Gioăng cao su chịu hóa chất
|
m2
|
1,5
|
19
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,18
|
20
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
Điều
15. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy phát điện dự phòng
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy
phát điện;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy phát điện:
+ Lau
chùi, làm vệ sinh bên ngoài máy phát điện;
+ Kiểm tra
mức nhiên liệu và dầu bôi trơn, bổ sung ngay (nếu thiếu);
+ Khởi động
máy, kiểm tra mức điện áp ra, khả năng chịu tải của máy phát điện bằng cách cho
chạy thử;
+ Kiểm tra
hệ thống dây dẫn điện từ máy phát tới buồng đặt máy, (khắc phục ngay các thiếu
sót nếu phát hiện ra).
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,03
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,40
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,13
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê hở miệng từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
0,52
|
2
|
Tô vít các loại
|
bộ
|
60
|
0,52
|
3
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
0,52
|
4
|
Mỏ lết to (cỡ 30)
|
bộ
|
60
|
0,52
|
5
|
Dụng cụ lau chùi
|
bộ
|
12
|
0,52
|
6
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm đo gió Pilot
|
quyển
|
60
|
0,43
|
7
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
1,29
|
8
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
1,29
|
9
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
1,29
|
10
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
1,29
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,50
|
2
|
Xăng (cồn lau máy)
|
lít
|
1
|
3
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
2
|
4
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,01
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,20
|
7
|
Pin đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter) 9 VDC
|
chiếc
|
0,50
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,09
|
9
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
10
|
Xăng chạy máy phát điện
|
lít
|
3
|
11
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
lít
|
0,30
|
Điều
16. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống chống sét
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc.
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ
thống chống sét;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống chống sét.
+ Kiểm tra
điện trở đất nơi có các cọc thoát sét;
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng dây thoát sét.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,03
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,40
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Máy đo điện trở đất
|
chiếc
|
96
|
0,25
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Kìm cắt dây
|
bộ
|
60
|
0,52
|
2
|
Kìm mỏ nhọn
|
bộ
|
60
|
0,52
|
3
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm đo gió Pilot
|
quyển
|
60
|
0,43
|
4
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
1,29
|
5
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
1,29
|
6
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
1,29
|
7
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
1,29
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
1
|
2
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
1
|
3
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,01
|
4
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,20
|
6
|
Pin máy đo điện trở đất (1.5VDC)
|
chiếc
|
8
|
7
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,09
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
Chương V
TRẠM ĐO TỔNG LƯỢNG ÔZÔN BỨC
XẠ CỰC TÍM
Điều
17. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị quan trắc MK III
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết
bị quan trắc MK III;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị quan trắc MK III:
+ Thay thế
chất làm khô bên trong máy (hạt ẩm);
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra cơ cấu truyền động bộ Tracker;
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra khối nguồn nuôi bên trong máy;
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra khối nguồn nuôi bên ngoài máy;
+ Bảo dưỡng, kiểm tra độ tiếp xúc của các công tắc chuyển mạch trên mặt
máy;
+ Thay thế
đèn hiệu chuẩn và đèn thủy ngân;
+ Thay thế
pin chuyên dụng Lithium;
+ Bảo dưỡng,
kiểm tra máy tính điều khiển và hiển thị.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV CĐ5
|
QTV CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,03
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
1,3
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,11
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê hở miệng từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
0,90
|
2
|
Tô vít các loại
|
bộ
|
60
|
0,90
|
3
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
0,90
|
4
|
Dụng cụ lau chùi
|
bộ
|
12
|
0,90
|
5
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm đo tổng lượng ôzônbức xạ cực tím
|
quyển
|
60
|
1,30
|
6
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
2,60
|
7
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
2,60
|
8
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
2,60
|
9
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
2,60
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Xăng lau máy
|
lít
|
0,20
|
2
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
0,50
|
3
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,01
|
4
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,60
|
6
|
Pin đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter) 9VDC
|
chiếc
|
0,50
|
7
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,09
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,20
|
Điều
18. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy phát điện dự phòng
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy
phát điện.;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ máy phát điện.
+ Lau
chùi, làm vệ sinh bên ngoài máy phát điện;
+ Kiểm tra
mức nhiên liệu và dầu bôi trơn, bổ sung ngay (nếu thiếu);
+ Khởi động
máy, kiểm tra mức điện áp ra, khả năng chịu tải của máy phát điện bằng cách cho
chạy thử;
+ Kiểm tra
hệ thống dây dẫn điện từ máy phát tới buồng đặt máy, (khắc phục ngay các thiếu
sót nếu phát hiện ra).
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV
CĐ5
|
QTV
CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,03
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,40
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter)
|
chiếc
|
96
|
0,13
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Bộ clê hở miệng từ cỡ 5,5 tới cỡ 30
|
bộ
|
60
|
0,18
|
2
|
Tô vít các loại
|
bộ
|
60
|
0,18
|
3
|
Kìm các loại
|
bộ
|
60
|
0,18
|
4
|
Dụng cụ lau chùi
|
bộ
|
12
|
0,18
|
5
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm đo tổng lượng ôzônbức xạ cực tím
|
quyển
|
60
|
0,23
|
6
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
0,46
|
7
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
0,46
|
8
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
0,46
|
9
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
0,46
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,50
|
2
|
Xăng (cồn lau máy)
|
lít
|
1
|
3
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
2
|
4
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,01
|
5
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
6
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,20
|
7
|
Pin đồng hồ đo vạn năng số (digital Multimeter) 9 VDC
|
chiếc
|
0,50
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,08
|
9
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,10
|
10
|
Xăng chạy máy phát điện
|
lít
|
3
|
11
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
lít
|
0,30
|
Điều
19. Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống chống sét
1. Định mức
lao động
a) Nội
dung công việc
- Công tác
chuẩn bị:
+ Chuẩn bị
các thiết bị đo, dụng cụ, vật tư cho công việc bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ
thống chống sét;
+ Chuẩn bị
các tài liệu liên quan: quy trình kỹ thuật, bảng biểu ghi kết quả.
- Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ hệ thống chống sét.
+ Kiểm tra
điện trở đất nơi có các cọc thoát sét;
+ Kiểm
tra, bảo dưỡng dây thoát sét.
b) Định
biên
TT
|
Nội dung công việc
|
QTV5
|
QTV3
|
QTV
CĐ5
|
QTV
CĐ3
|
KS5
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
2
|
Thực hiện bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
c) Định mức
Công nhóm/lần
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
0,03
|
2
|
Thực hiện
bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ
|
0,40
|
2. Định mức
thiết bị
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Máy đo điện trở đất
|
chiếc
|
96
|
0,25
|
2
|
Máy vi tính (nhập kết quả, biên bản)
|
chiếc
|
60
|
0,07
|
3
|
Máy in
|
chiếc
|
60
|
0,03
|
3. Định mức
dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động
Ca/lần
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
TH SD
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Kìm cắt dây
|
bộ
|
60
|
0,45
|
2
|
Kìm mỏ nhọn
|
bộ
|
60
|
0,45
|
3
|
Quy trình bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị KTCK tại
trạm đo tổng lượng ôzôn bức xạ cực tím
|
quyển
|
60
|
0,56
|
4
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
bộ
|
12
|
1,12
|
5
|
Găng tay bảo hộ lao động
|
đôi
|
6
|
1,12
|
6
|
Ủng bảo hộ lao động
|
đôi
|
12
|
1,12
|
7
|
Mũ bảo hộ lao động
|
chiếc
|
12
|
1,12
|
4. Định mức
vật liệu
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Mỡ bôi trơn
|
kg
|
0,50
|
2
|
Giẻ lau máy
|
kg
|
0,5
|
3
|
Giấy A4 (để ghi, in kết quả biên bản)
|
ram
|
0,01
|
4
|
Mực in
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Bút bi
|
chiếc
|
0,20
|
6
|
Pin máy đo điện trở đất (1.5VDC)
|
chiếc
|
8
|
7
|
Điện năng tiêu thụ cho máy in
|
kWh
|
0,08
|
8
|
Điện năng tiêu thụ cho máy vi tính
|
kWh
|
0,10
|