Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 07/2007/TT-BTNMT hướng dẫn phân loại quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường xử lý

Số hiệu: 07/2007/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Mai Ái Trực
Ngày ban hành: 03/07/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 07/2007/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2007

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI VÀ QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG CẦN PHẢI XỬ LÝ

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý như sau:

I. Căn cứ phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường

1. Việc phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường căn cứ vào mức độ vi phạm tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường (trong Thông tư này cụm từ tiêu chuẩn môi trường được sử dụng theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường và được hiểu như cụm từ quy chuẩn kỹ thuật về môi trường theo quy định của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật) của các thông số ô nhiễm chính về nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung.

2. Các thông số môi trường chính về nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung của cơ sở bao gồm:

2.1. pH, nhiệt độ của nước thải;

2.2. Chất phóng xạ trong nước thải, khí thải;

2.3. Các thông số được quy định trong các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường tương ứng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác định dựa trên báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (được lập trước ngày 01 tháng 7 năm 2006) hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường (được lập từ ngày 01 tháng 7 năm 2006) hoặc đề án bảo vệ môi trường (được lập từ ngày 01 tháng 7 năm 2006) đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, xác nhận hoặc theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Trường hợp cơ sở có các vi phạm quy định về quản lý chất thải rắn mà gây ô nhiễm môi trường xung quanh thì cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác định thêm các thông số môi trường chính về nước thải, khí thải do chất thải rắn gây ra theo hướng dẫn tại Khoản 2 mục này để làm căn cứ phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường.

II. Tiêu chí phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường

1. Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng là cơ sở thuộc một trong các trường hợp sau đây:

1.1. Có từ 02 (hai) thông số ô nhiễm thông thường vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường cho phép từ 5 (năm) lần trở lên;

1.2. Có từ 02 (hai) thông số ô nhiễm nguy hại vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường cho phép từ 3 (ba) lần trở lên;

1.3. Có 01 (một) thông số ô nhiễm thông thường vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường cho phép từ 05 (năm) lần trở lên và 01 (một) thông số ô nhiễm nguy hại vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường cho phép từ 03 (ba) lần trở lên;

1.4. Có giá trị trung bình của 02 (hai) thông số ô nhiễm vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường cao nhất từ 06 (sáu) lần trở lên;

1.5. Có từ 02 (hai) thông số ô nhiễm vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường trở lên và có ít nhất 01 (một) thông số ô nhiễm thông thường vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường từ 10 (mười) lần trở lên;

1.6. Có từ 02 (hai) thông số ô nhiễm vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường trở lên và có ít nhất 01 (một) thông số ô nhiễm nguy hại vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường từ 5 (năm) lần trở lên;

1.7. Có chứa chất phóng xạ gây ô nhiễm môi trường vượt mức cho phép;

1.8. Có pH nước thải bằng hoặc nhỏ hơn hai (≤ 2) hoặc lớn hơn mười hai phẩy năm (> 12,5);

1.9. Có nhiệt độ nước thải lớn hơn 450C.

2. Cơ sở gây ô nhiễm môi trường là cơ sở không thuộc một trong các trường hợp nêu tại Khoản 1 mục này mà có 01 (một) thông số môi trường trở lên về nước thải, khí thải, tiếng ồn, độ rung vượt tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.

III. Trình tự phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý

1. Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm, dựa trên kết quả gần nhất về kiểm tra, thanh tra bảo vệ môi trường và căn cứ tiêu chí phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường tại Mục II của Thông tư này, Sở Tài nguyên và Môi trường lập danh sách và đề xuất biện pháp xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn (trừ các cơ sở thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh) theo Mẫu số 1Mẫu số 2 kèm theo Thông tư này, báo cáo của Ủy ban nhân dân cùng cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường; gửi danh sách cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cho Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91 (sau đây gọi chung là Bộ, ngành) có liên quan.

2. Trước ngày 30 tháng 4 hằng năm, trên cơ sở báo cáo của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các công việc sau:

2.1. Quyết định danh mục và việc xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn (trừ các cơ sở thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh) theo quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 49 của Luật Bảo vệ môi trường; đối với cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ, ngành thì phải tham khảo ý kiến của Bộ, ngành liên quan trước khi quyết định;

2.2. Báo cáo danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn (trừ các cơ sở thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh) có quy mô vượt thẩm quyền hoặc khả năng xử lý của mình hoặc của Bộ, ngành theo Mẫu số 3 kèm theo Thông tư này để Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định theo quy định tại điểm d Khoản 3 Điều 49 của Luật Bảo vệ môi trường;

3. Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm, cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an dựa trên kết quả gần nhất về kiểm tra, thanh tra bảo vệ môi trường và căn cứ vào tiêu chí phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường tại Mục II Thông tư này, chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường có liên quan lập danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh theo Mẫu số 4Mẫu số 5 kèm theo Thông tư này trình Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an và gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Trước ngày 30 tháng 4 hằng năm, trên cơ sở báo cáo của Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an thực hiện các công việc sau:

4.1. Quyết định danh mục và việc xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc phạm vi quản lý;

4.2. Báo cáo danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng có quy mô vượt thẩm quyền hoặc khả năng xử lý của mình theo Mẫu số 6 kèm theo Thông tư này để Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định theo quy định tại điểm d Khoản 3 Điều 49 của Luật Bảo vệ môi trường.

5. Trước ngày 30 tháng 5 hằng năm, trên cơ sở báo cáo danh sách và đề xuất biện pháp xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an, Bộ Tài nguyên và Môi trường trình Thủ trướng Chính phủ quyết định danh mục và việc xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

6. Việc chỉ đạo tổ chức thực hiện xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 49 của Luật Bảo vệ môi trường.

IV. Tổ chức thực hiện

1. Cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường tại các Bộ, ngành và các Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp chặt chẽ trong quá trình phân loại, lập danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo quyết định xử lý đối với các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn địa phương cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nơi có cơ sở gây ô nhiễm môi trường, cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và công khai cho nhân dân biết để cùng phối hợp kiểm tra, giám sát việc thực hiện.

3. Cục Bảo vệ môi trường tổng hợp, theo dõi, kiểm tra việc phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường, cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo Thông tư này; công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 104 của Luật Bảo vệ môi trường.

4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, điều chỉnh.

BỘ TRƯỞNG




Mai Ái Trực

PHỤ LỤC

BẢNG CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG CHÍNH VỀ NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Loại hình cơ sở

Thông số môi trường chính

Tiếng ồn, độ rung

Nước thải

Khí thải

I

Ngành công nghiệp

01

Cơ sở dệt nhuộm, may mặc

- Cơ sở dệt nhuộm

Độ màu, COD, kim loại nặng, chất rắn lơ lửng

SO2CO, bụi Clo, H2S

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở may mặc

Chất rắn lơ lửng, chất hoạt động bề mặt, BOD5, COD

Bụi, Clo, SO2

02

Cơ sở sản xuất thực phẩm, đồ uống

- Cơ sở sản xuất bánh kẹo

BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, amoni, coliform

Bụi, SO2, CO, NOx

- Cơ sở sản xuất rượu, bia

BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, amoni, chất rắn lơ lửng, coliform

Bụi, SO2, CO, NOx

- Cơ sở sản xuất sữa

BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, amoni, chất rắn lơ lửng, coliform

Bụi, SO2, CO, NOx

- Cơ sở sản xuất đồ hộp

BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, coliform, tổng nitơ, tổng photpho

Bụi, SO2, CO, NOx, H2S

03

Cơ sở khai khoáng

- Cơ sở khai thác vật liệu xây dựng

Chất rắn lơ lửng

Bụi, SO2, NO2, CO

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở khai thác khoáng sản kim loại

Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua

Bụi, SO2, NO2, CO, bụi kim loại

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở khai thác than

Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua, COD

Bụi, SO2, NO2, CO, H2S

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở khai thác dầu thô và khí tự nhiên

Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua, BOD5, COD, Phenol

Bụi, SO2, NO2, CO

Tiếng ồn,
độ rung

04

Cơ sở sản xuất sản phẩm từ kim loại

- Cơ sở cơ khí, luyện kim

Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua

SO2, CO, NOx, bụi, kim loại nặng đặc thù trong khí thải

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở chế tạo máy, thiết bị

Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng, xianua

Bụi, SO2, CO, NOx

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở tái chế kim loại

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, dầu mỡ khoáng, kim loại nặng

Bụi, SO2, CO, NOx, bụi đồng, bụi chì

- Cơ sở mạ kim loại

Các kim loại mạ, kim loại nặng, COD, hóa chất sử dụng

Hơi, khí độc có liên quan

- Cơ sở sản xuất các thiết bị, linh kiện điện, điện tử

Kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, chất rắn lơ lửng

Hơi dung môi hữu cơ đặc thù

05

Cơ sở chế biến da

BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, Crom (VI), dầu động thực vật, sunfua

Bụi, SO2, CO, NOx, amoni, H2S

06

Cơ sở sản xuất giấy và bột giấy

BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, màu, sunfua, nhiệt độ

Bụi, SO2, CO, NOx, Clo, amoni, H2S

Tiếng ồn,
độ rung

07

Cơ sở sản xuất hóa chất

BOD5, COD, kim loại nặng, hóa chất đặc thù

SO2, NOx, H2S, amoni, nồng độ hóa chất đặc thù trong khí thải

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở sản xuất phân urê

Chất rắn lơ lửng, amoni, Florua, dầu mỡ khoáng, Asen, mùi, phenol, tổng nitơ

Amoni, NOx

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở sản xuất phân lân

Photpho tổng số, chất rắn lơ lửng, flo, mùi

CO, SO2

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở lọc hóa dầu

COD, chất rắn lơ lửng, phenol

Bụi, H2S

Tiếng ồn

- Kho xăng dầu

COD, chất rắn lơ lửng, dầu mỡ khoáng

NOx, TOC, các hợp chất hữu cơ bay hơi đặc thù

- Cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu (chất hoạt động bề mặt, chất hóa dẻo, metanol)

COD, nhiệt độ, chất rắn lơ lửng

Hơi hữu cơ, bụi

Tiếng ồn

- Cơ sở sản xuất chất dẻo

COD, chất rắn lơ lửng

Hơi hữu cơ, bụi

Tiếng ồn

- Cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia

Chất rắn lơ lửng, COD, BOD5

Hơi hữu cơ, bụi

Tiếng ồn

- Cơ sở sản xuất dược phẩm, đông dược, hóa mỹ phẩm

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, tổng nitơ, tổng photpho

Bụi, SO2, CO, NOx

Tiếng ồn

- Cơ sở gia công nhựa, phế liệu nhựa

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, tổng nitơ, tổng photpho, coliform

Bụi, hơi hữu cơ, SO2, CO, NOx

08

Cơ sở chế biến cao su, mủ cao su

BOD5, COD, tổng nitơ, amoni, chất rắn lơ lửng, mùi

Bụi, SO2, NO2, CO, Clo, amoniac, H2S

Cơ sở sản xuất giầy, cao su lưu hóa, săm lốp ô tô, máy kéo

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng

Bụi, H2S, SOx, CO

09

Cơ sở sản xuất thủy tinh

Chất rắn lơ lửng

Bụi, SO2, CO, NOx, HF

10

Cơ sở sản xuất gốm xứ

Kim loại nặng, độ đục, nhiệt độ, chất rắn lơ lửng, flo

Bụi, SO2, CO, NOx, HF

11

Cơ sở sản xuất thuốc lá

COD, chất rắn lơ lửng

Bụi, hơi hữu cơ, SO2, CO

12

Cơ sở sản xuất điện năng:

- Cơ sở sản xuất điện bằng nhiệt điện, thủy điện

Chất rắn lơ lửng, COD, kim loại nặng

Bụi, SO2, CO, NOx

Tiếng ồn,
độ rung

- Cơ sở sản xuất ắc quy

COD, kim loại nặng, chất rắn lơ lửng

Bụi, SO2, COx, hơi kim loại

13

Cơ sở sản xuất nhựa, bao bì, in, sản xuất bóng đèn, phích nước, chế biến cồn

COD, chất rắn lơ lửng

SOx, hơi hữu cơ, dung môi cồn

II

Ngành nông nghiệp

14

Cơ sở chế biến sản phẩm nông nghiệp

- Cơ sở chế biến mía đường

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, sunfua, caliform, nhiệt độ, tổng photpho

Bụi, SO2, CO, NOx, H2S

- Cơ sở chế biến cà phê

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng, caliform

Bụi, SO2, CO, NOx, NH3

- Cơ sở chế biến tinh bột sắn

BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, caliform, xianua, amoni, CL dư tổng nitơ, tổng photpho, sunfua, mùi

Bụi, SO2, CO, NOx, amoni, H2S

- Cơ sở chế biến hạt điều

COD, BOD5, phenol

Bụi, SO2, CO, phenol

- Cơ sở chế biến rau, củ, quả hạt

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng

Bụi

- Cơ sở sản xuất bột ngọt

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng

Bụi, SOx, CO

- Cơ sở chế biến nông sản, ngũ cốc

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng

Chế biến thức ăn chăn nuôi

BOD5, COD chất rắn lơ lửng, sunfua, colifrom, tổng nitơ, tổng photpho, amoni

Bụi, SO2, CO, NOx, H2S, CH4, NH3

- Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

BOD5, chất rắn lơ lửng, colifrom, độ màu, tổng nitơ, tổng photpho

Bụi, SO2, COx, mùi (NH3, H2S)

15

Cơ sở chăn nuôi, trang trại chăn nuôi tập trung

BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom, chất rắn lơ lửng, sunfua

Bụi, SO2, CO, NOx, H2S, NH3

16

Cơ sở mây tre đan, chế biến gỗ có ngâm tẩm hóa học

BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, phenol

Bụi, SO2, NOx, dung môi hữu cơ

17

Cơ sở sản xuất hàng mỹ nghệ

COD, BOD5, chất rắn lơ lửng

Bụi, SO2, hơi dung môi

18

Kho thuốc bảo vệ thực vật, thuốc bảo vệ thực vật

Lân hữu cơ, clo hữu cơ, phenol

Lân hữu cơ, clo hữu cơ

III

Ngành xây dựng

19

Cơ sở xử lý, chế biến chất thải

BOD5, COD, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom, chất rắn lơ lửng, độ đục

Bụi, SO2, CO, NOx, H2S

20

Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp tập trung

BOD5, COD, nhiệt độ, chất rắn lơ lửng, tổng nitơ, tổng photpho, kim loại nặng, colifrom, màu

Mùi

Tiếng ồn,
độ rung

21

Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng: gạch ngói, xi măng, gạch lát, đá xẻ

Chất rắn lơ lửng, kim loại nặng, độ đục

Bụi, SO2, CO, NOx, HF

IV

Ngành thủy sản

22

Cơ sở nuôi trồng thủy sản

BOD5, COD, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom, chất rắn lơ lửng, amoni

Mùi (hữu cơ), amoni

23

Cơ sở chế biến thủy sản

BOD5, COD, chất rắn lơ lửng, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom, dầu mỡ

Bụi, SO2, CO, NOx, amoni, H2S

Tiếng ồn

V

Ngành y tế

24

Bệnh viện, trung tâm y tế, khu chăm sóc, điều dưỡng

BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom

Bụi, SO2, CO, NOx, dioxin

VI

Ngành giao thông vận tải

25

Cơ sở sửa chữa và đóng mới tàu thủy

Kim loại nặng, dầu, phenol, chất rắn lơ lửng, xianua

Bụi, bụi kim loại, hơi kiềm, hơi axit, SO2, CO, NOx

Tiếng ồn,
độ rung

26

Cảng biển và sông

BOD5, kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, colifrom

Bụi, SO2, CO, NOx

27

Các cơ sở phá dỡ tàu thủy

BOD5, kim loại nặng, dầu, colifrom

Bụi, bụi kim loại, SO2, CO, NOx

Tiếng ồn,
độ rung

28

Nhà máy chế tạo ôtô, xe máy

BOD5, COD, kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, colifrom

Bụi, bụi kim loại, SO2, CO, NOx

29

Cơ sở vệ sinh súc rửa tàu dầu

BOD5, kim loại nặng, dầu mỡ khoáng, colifrom

VII

Ngành du lịch

30

Nhà hàng, khách sạn

BOD5, tổng nitơ, tổng photpho, colifrom

Bụi, nhiệt độ

Ghi chú: Các thông số môi trường nguy hại được quy định cụ thể tại Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6706:2000 về chất thải nguy hại - phân loại; Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7629:2007 về ngưỡng chất thải nguy hại.

Mẫu số 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ….
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Năm 20….

(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Cơ quan quản lý trực tiếp

Cơ quan phê duyệt báo cáo DTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường

Lý do đưa vào danh sách 1

Đề xuất thời gian thực hiện xử lý

Đề xuất biện pháp xử lý

1

2

3

GIÁM ĐỐC

(Ký tên và đóng dấu)

1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định

Mẫu số 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ….
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG

Năm 20….

(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Cơ quan quản lý trực tiếp

Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường

Lý do đưa vào danh sách 1

Đề xuất thời gian thực hiện xử lý

Đề xuất biện pháp xử lý

1

2

3

GIÁM ĐỐC

(Ký tên và đóng dấu)

1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định

Mẫu số 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ….
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG NĂM 20… ĐỀ NGHỊ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ

(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20 của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố)

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Cơ quan quản lý trực tiếp

Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường

Lý do đưa vào danh sách 1

Đề xuất thời gian thực hiện xử lý

Đề xuất biện pháp xử lý

1

2

3

CHỦ TỊCH

(Ký tên và đóng dấu)

1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định

Mẫu số 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BỘ QUỐC PHÒNG/
BỘ CÔNG AN
TỔNG CỤC/CỤC………..
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NĂM 20…

(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20… của Tổng cục/Cục…..)

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Cơ quan quản lý trực tiếp

Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường

Lý do đưa vào danh sách 1

Đề xuất thời gian thực hiện xử lý

Đề xuất biện pháp xử lý

1

2

3

TỔNG CỤC TRƯỞNG/CỤC TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định

Mẫu số 5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BỘ QUỐC PHÒNG/
BỘ CÔNG AN
TỔNG CỤC/CỤC………..
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG NĂM 20…

(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20…. của Tổng cục/Cục…..)

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Cơ quan quản lý trực tiếp

Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường

Lý do đưa vào danh sách 1

Đề xuất thời gian thực hiện xử lý

Đề xuất biện pháp xử lý

1

2

3

TỔNG CỤC TRƯỞNG/CỤC TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định

Mẫu số 6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BỘ QUỐC PHÒNG/
BỘ CÔNG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG NĂM 20… ĐỀ NGHỊ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ

(Kèm theo Báo cáo số……/………. Ngày…… tháng…..năm 20… của Bộ Quốc phòng/Bộ Công an)

STT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Cơ quan quản lý trực tiếp

Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường

Lý do đưa vào danh sách 1

Đề xuất thời gian thực hiện xử lý

Đề xuất biện pháp xử lý

1

2

3

BỘ TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

1 Đối chiếu với các tiêu chí đã được quy định

MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No.: 07/2007/TT-BTNMT

Hanoi, July 03, 2007

 

CIRCULAR

GUIDING FOR CLASSIFICATION AND DECISION OF THE LIST OF ESTABLISHMENTS CAUSING ENVIRONMENTAL POLLUTION REQUIRED TO BE HANDLED

Pursuant to the Law on Environmental Protection dated November 29, 2005;

Pursuant to the Decree No.80/2006/ND-CP dated August 09, 2006 of the Government detailing and guiding the implementation of some Articles of the Law on Environmental Protection;

Pursuant to the Decree No.91/2002/ND-CP of November 11, 2002 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

Pursuant to the Decision No.64/2003/QD-TTg dated April 22, 2003 of the Prime Minister approving the plan on thorough handling of the establishments causing serious environmental pollution;

Ministry of Natural Resources and Environment guides the classification and decides on the list of establishments causing environmental pollution required to be handled as follows:

I. Bases for the classification of establishments causing environmental pollution

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The main environmental parameters for waste water, waste gas, noise, vibration of the establishment include:

2.1. pH, temperature of wastewater;

2.2. Radioactive substances in wastewater, waste gas;

2.3. The parameters specified in the respective Vietnam standards on environment are determined by the competent State agencies based on the environmental impact assessment report or registration form for meeting environmental standards (to be established before July 01, 2006) or written commitment for environmental protection (to be established from July 01, 2006) or environmental protection schemes (to be established from July 01, 2006) which were approved, certified by the competent state agencies or as prescribed in Appendix issued together with this Circular.

3. Where the establishments commit acts of violation of regulations on management of solid wastes that pollute the surrounding environment, the competent State agencies shall identify additional main environmental parameters on waste water, waste gas caused by waste solids under the guidance in clause 2 of this Section for used as a basis for classification of the establishments causing environmental pollution.

II. Criteria for classification of the establishments causing environmental pollution

1. Establishments causing serious environmental pollution are the establishments in one of the following circumstances:

1.1. There are from 02 (two) normal pollution parameters exceeding permissible Vietnam standards on environment for 5 (five) times or more;

1.2. There are from 02 (two) parameters of hazardous pollutants exceeding permissible Vietnam standards on environment for 3 (three) times or more;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.4. There is an average value of 02 (two) pollution parameters exceeding the highest environmental standards of Vietnam for 06 (six) times or more;

1.5. There are 02 (two) pollution parameters exceeding Vietnam standards on environment or more and at least 01 (one) normal pollution parameter exceeding Vietnam standards on environment for 10 (ten) times or more;

1.6. There are 02 (two) pollution parameters exceeding Vietnam standards on environment or more and at least 01 (one) dangerous pollution parameter exceeding Vietnam standards on environment for 5 (five) times or more;

1.7. Containing radioactive substances causing environmental pollution exceeding the permitted level;

1.8. Having wastewater pH equal to or less than two (≤ 2) or more than twelve point five (> 12.5);

1.9. Having wastewater temperatures more than 450C.

2. Establishments causing environmental pollution are those not in one of the cases mentioned in clause 1 of this Section but having 01 (one) or more environmental parameter on waste water, waste gas, noise, vibration in excess of Vietnam standards on environment.

III. Order of classification and decision on the list of establishments causing environmental pollution required to be handled

1. Before March 31 each year, based on the closest results on examination, environmental protection inspection and based on criteria classifying the establishments causing environmental pollution in Section II of this Circular, the Department of Natural Resources and Environment makes a list and proposes the measures to deal with the establishments causing environmental pollution, causing serious environmental pollution in the area (except for the establishments in the field of defense and security) in Form No.1 and Form No.2 attached to this Circular, the report of the same level People's Committee, Ministry of Natural Resources and Environment; sends a list of establishments causing environmental pollution, causing serious environmental pollution to the ministries, ministrial-level agencies, governmental agencies, economic groups, corporations 91 (hereinafter referred to as ministries and branches) involved.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1. Make decision on the lists and the handling of establishments causing environmental pollution, causing serious environmental pollution in the area (except for the establishments in the field of defense and security) as prescribed in Point b, Clause 3 of Article 49 of the Environmental Protection Law, and for the establishments under branch’s, ministry’s management, it must be consulted by ministries and agencies before making a decision;

2.2. Report the list of establishments causing serious environmental pollution in the area (except for the establishments in the field of defense and security) with a scale beyond the competence or its own ability to handle or of ministries, branches in Form No.3 attached to this Circular to the Ministry of Natural Resources and Environment for synthesizing, submitting to the Prime Minister for making decision under the provisions at Point d, Clause 3 of Article 49 of the Law on Environmental Protection;

3. Before March 31 each year, professional agencies for environmental protection under the Ministry of Defence, Ministry of Public Security are based on the closest results on examination, environmental inspection and based on the criteria for classification of the establishments causing environmental pollution in Section II of this Circular, shall preside over and coordinate with the concerned Department of Natural Resources and Environment to make a list of establishments causing environmental pollution, causing serious environmental pollution in the field of defense and security in accordance with Form No.4 and Form No.5 attached to this Circular to submit to the Minister of National Defence, Minister of Public Security and Ministry of Natural Resources and Environment.

4. Before April 30 every year, based on reports of professional agencies of environmental protection, the Minister of National Defence, Minister of Public Security performs the following tasks:

4.1. Make decision on the list and the handling of establishments causing environmental pollution, causing serious environmental pollution under its management;

4.2. Report the list of establishments causing serious environmental pollution with a scale beyond the competence or its own ability to handle in Form No.6 attached to this Circular to the Ministry of Natural Resources and Environment for synthesizing, submitting to the Prime Minister for making decision under the provisions at Point d, Clause 3 of Article 49 of the Law on Environmental Protection.

5. Before May 30 each year, based on reports of list and proposal of measures for handling the establishments causing serious environmental pollution of the People's Committees of provinces and cities directly under the Central Government, Ministry of Defense and Ministry of Public Security, Ministry of Natural Resources and Environment submits to the Prime Minister for making decision on the lists and the handling of establishments causing serious environmental pollution.

6. The direction of the handling of establishments causing environmental pollution, the establishments causing serious environmental pollution shall comply with provisions in clause 4 of Article 49 of the Law on Environmental Protection.

IV. Organization of implementation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Departments of Natural Resources and Environment inform the decisions on handling for the establishments causing environmental pollution, causing serious environmental pollution in the areas to the commune-level and district-level People's Committees where the establishments causing environmental pollution, causing serious environmental pollution are situated and publicize for people to know to jointly inspect and supervise the implementation.

3. Department of Environmental Protection synthesizes, tracks, inspects the classification of the establishments causing environmental pollution, causing serious environmental pollution in this Circular; publicizes in the mass media the establishments causing serious environmental pollution as prescribed at Point d, Clause 1 of Article 104 of the Law on Environmental Protection.

4. In the process of implementation, if any problems arise, the ministries, branches and People's Committees of provinces and cities directly under the Central Government, the Departments of Natural Resources and Environment and other concerned organizations and individuals promptly report to the Ministry of Natural Resources and Environment for review and adjustment.

 

 

MINISTER




Mai Ai Truc

 

APPENDIX

TABLE OF , WASTE
(Issued together with the Circular No.07/2007/TT-BTNMT dated July 03, 2007 of the Ministry of Natural Resource and Environment)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Types of establishments

Main environmental parameters

Noise, vibration

Waste water

Waste gas

I

Industry

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01

Establishments of textile, garment

 

 

 

 

- Establishments of textile

Color, COD, heavy metals, suspended solids

SO2CO, Clo dust, H2S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Establishments of garment

Suspended solids, surface-active substances, BOD5, COD

Dust, Clo, SO2

02

Establishments of producing food, beverages

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BOD5, total nitrogen, total phosphorus, ammonia, coliform

Dust, SO2, CO, NOx

 

- Establishments of producing wine, beer

BOD5, total nitrogen, total phosphorus, ammonia, suspended solids, coliform

Dust, SO2, CO, NOx

 

- Establishments of producing milk

BOD5, total nitrogen, total phosphorus, ammonia, suspended solids, coliform

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Establishments of producing canned food

BOD5, COD, suspended solids, coliform, total nitrogen, total phosphorus

Dust, SO2, CO, NOx, H2S

 

03

Mining establishments

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Establishments of  mining construction materials

Suspended solids

Dust, SO2, NO2, CO

Noise, vibration

- Establishments of  mining metal minerals

Heavy metals, mineral oil and grease, suspended solids, cyanide

Dust, SO2, NO2, CO, metal Dust

Noise, vibration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heavy metals, mineral oil and grease, suspended solids, cyanide, COD

Dust, SO2, NO2, CO, H2S

Noise, vibration

- Establishments of  mining crude oil and natural gas

Heavy metals, mineral oil and grease, suspended solids, cyanide, BOD5, COD, Phenol

Dust, SO2, NO2, CO

Noise, vibration

04

Establishments of producing products from metal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

- Mechanical, metallurgical Establishments

Heavy metals, mineral oil and grease, suspended solids, cyanide

SO2, CO, NOx, Dust, typical heavy metals in emissions

Noise, vibration

- Establishments of manufacturing machinery, equipment

Heavy metals, mineral oil and grease, suspended solids, cyanide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Noise, vibration

- Metal recycling establishments

COD, BOD5, suspended solids, mineral oil and grease, heavy metals

Dust, SO2, CO, NOx, copper dust, lead dust

 

- Metal plating establishments

The plated metal, heavy metals, COD, used chemicals

Concern gas, toxic gas

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heavy metals, mineral oil and grease, suspended solids

typical organic solvents gas

 

05

Leather processing establishments

BOD5, COD, suspended solids, chromium (VI), animal, vegetable oils, sulfur

Dust, SO2, CO, NOx, ammonium, H2S

 

06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BOD5, COD, suspended solids, color, sulfur, temperature

Dust, SO2, CO, NOx, Clo, ammonium, H2S

Noise, vibration

07

Chemical of producing chemicals

BOD5, COD, heavy metals and typical chemicals

SO2, NOx, H2S,  ammonium, typical chemicals content in waste gas

Noise, vibration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Suspended solids, ammonium, fluoride, mineral oil and grease, arsenic, odor, phenol, total nitrogen

ammonium, NOx

Noise, vibration

- Phosphate fertilizer producing establishments

Total phosphorus, suspended solids, fluoride, odor

CO, SO2

Noise, vibration

- Petrochemical refining establishments

COD, suspended solids, phenols

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Noise

- Petroleum storage

COD, suspended solids, mineral oil and grease

NOx, TOC, the typical volatile organic compounds

 

- Establishments of producing petrochemical products (surface active agents, plasticizers, methanol)

COD, temperature, suspended solids

Orgarnic gas, dust

Noise

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

COD, suspended solids

Orgarnic gas, dust

Noise

- Establishments of producing detergents, additives

suspended solids, COD, BOD5

Orgarnic gas, dust

Noise

- Establishments of producing pharmaceutical product, traditional drugs, cosmetics

COD, BOD5, suspended solids, total nitrogen, total phosphorus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Noise

- Establishments of processing plastic, waste plastic

COD, BOD5, suspended solids, total nitrogen, total phosphorus, coliform

Dust, orgarnic gas, SO2, CO, NOx

 

08

Establishments of processing rubber, rubber latex

BOD5, COD, total nitrogen, ammonia, suspended solids, odor

Dust, SO2, NO2, CO, Clo, amonia, H2S

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Establishments of producing shoes, vulcanized rubber, tires of automobile, tractor

COD, BOD5, suspended solids

Dust, H2S, SOx, CO

 

09

Establishments of producing glass

suspended solids

Dust, SO2, CO, NOx, HF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Establishments of producing ceramic

Heavy metals, turbidity, temperature, suspended solids, fluoride

Dust, SO2, CO, NOx, HF

 

11

Establishments of producing tobacco

COD, suspended solids

Dust, orgarnic gas, SO2, CO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Establishments of producing power:

 

 

 

 

- Establishments of producing electricity by thermal power, hydropower

Suspended solids, COD, heavy metals

Dust, SO2, CO, NOx

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Establishments of producing battery

COD, heavy metals, suspended solids

Dust, SO2, COx, metal gas

 

13

Establishments of producing resin, packaging, printing, manufacturing light bulbs, filter, processing alcohol

COD, suspended solids

SOx, orgarnic gas, alcohol solvent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II

Agricultural sector

 

 

 

14

Establishments of processing agricultural products

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Establishments of processing sugarcane

COD, BOD5, suspended solids, sulfur, caliform, temperature, total phosphorus

Dust, SO2, CO, NOx, H2S

 

- Establishments of processing coffee

COD, BOD5, suspended solids, caliform

Dust, SO2, CO, NOx, NH3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BOD5, COD, suspended solids, caliform, cyanide, ammonia, total residual CL nitrogen, total phosphorus, sulfur, smell

Dust, SO2, CO, NOx, ammonium, H2S

 

Establishments of processing cashew

COD, BOD5, phenol

Dust, SO2, CO, phenol

 

- Establishments of processing vegetable, nuts

COD, BOD5, suspended solids

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Establishments of processing sodium glutamate

COD, BOD5, suspended solids

Dust, SOx, CO

 

- Establishments of processing agricultural products, grain

COD, BOD5, suspended solids

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BOD5, COD, suspended solids, sulfur, colifrom, total nitrogen, total phosphorus, ammonium

Dust, SO2, CO, NOx, H2S, CH4, NH3

 

- Establishments of slaughtering cattle and poultry

BOD5, suspended solids, colifrom, color, total nitrogen, total phosphorus

Dust, SO2, COx, smell (NH3, H2S)

 

15

Establishments of livestock husbandry, focus breeding farms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dust, SO2, CO, NOx, H2S, NH3

 

16

Establishment of processing bamboo and rattan, wood impregnated with chemicals

BOD5, COD, suspended solids, phenols

Dust, SO2, NOx, orgarnic solvent

 

17

Establishment of producing handicrafts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dust, SO2, solvent gas

 

18

Storage of plant protection drugs, plant protection drugs

Organophosphate, organochlorine, phenol

Organophosphate, organochlorine

 

III

Construction sector

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

19

Establishment of treatment, processing of waste

BOD5, COD, total nitrogen, total phosphorus, colifrom, suspended solids, turbidity

Dust, SO2, CO, NOx, H2S

 

20

Establishment of domestic and industrial wastewater concentration treatment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Smell

Noise, vibration

21

Establishments of producing construction materials: bricks, cement, tile, stone cutting

Suspended solids, heavy metals, turbidity

Dust, SO2, CO, NOx, HF

 

IV

Fishery sector

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

22

Aquaculture establishments

BOD5, COD, total nitrogen, total phosphorus, colifrom, suspended solids, ammonium

Smell (orgarnic), ammonium

 

23

Establishments of seafood processing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dust, SO2, CO, NOx, ammonium, H2S

Noise

V

Health sector

 

 

 

24

Hospitals, medical centers, the care, nursing areas

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dust, SO2, CO, NOx, dioxin

 

VI

Transport sector

 

 

 

25

Establishments of repairing and building ships

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dust, metal dust, alkaline gas, acid gas, SO2, CO, NOx

Tiếng ồn,
độ rung

26

River and sea ports

BOD5, heavy metals, mineral oil and grease, colifrom

Dust, SO2, CO, NOx

 

27

The establishments of ship dismantling

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dust, metal dust, SO2, CO, NOx

Noise, vibration

28

Factory of manufacturing car motocycles

BOD5, COD, heavy metals, mineral oil and grease, colifrom

Dust, metal dust, SO2, CO, NOx

 

29

The establishments of cleaning, washing oil tankers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

VII

Tourism sector

 

 

 

30

Restaurants and hotels

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dust, temperature

 

Note: The hazardous environmental parameters specified in the Decision No.23/2006/QD-BTNMT on 26/12/2006 of the Minister of Natural Resources and Environment promulgating the list of hazardous waste, Vietnam Standard TCVN 6706:2000 for hazardous waste - classification; National Standard TCVN 7629:2007 for the hazardous waste threshold. 

 

Form No.1

(Issued together with the Circular No.07/2007/TT-BTNMT dated July 03, 2007 of the Ministry of Natural Resource and Environment)

PEOPLE’S COMMITTEE OF PROVINCE/CITY ….
DEPARTMENT OF NATURAL RESOURCE AND ENVIRONMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Year 20….

(Enclosed with the Report No. ……/………. date…… month…..year 20 of Department of Natural Resource and Environment)

No.

Names of the establishments

Addresses

Directly managing agencies

Agencies approving EIA report or registration for commitment of environmental protection

Reasons of including in the list 1

Proposal for time to handle

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

DIRECTOR

(Signature and stamp)

 

1 Compare with the criteria which have been defined

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Issued together with the Circular No.07/2007/TT-BTNMT dated July 03, 2007 of the Ministry of Natural Resource and Environment)

PEOPLE’S COMMITTEE OF PROVINCE/CITY ….
DEPARTMENT OF NATURAL RESOURCE AND ENVIRONMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

 

LIST OF THE ESTABLISHMENTS CAUSING SERIOUS ENVIRONMENTAL POLLUTION

Year 20….

(Enclosed with the Report No. ……/………. date…… month…..year 20 of Department of Natural Resource and Environment)

No.

Names of the establishments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Directly managing agencies

Agencies approving EIA report or registration for commitment of environmental protection

Reasons of including in the list 1

Proposal for time to handle

Proposal for measure of handling

1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Signature and stamp)

 

1 Compare with the criteria which have been defined

 

Form No.3

(Issued together with the Circular No.07/2007/TT-BTNMT dated July 03, 2007 of the Ministry of Natural Resource and Environment)

PEOPLE’S COMMITTEE OF PROVINCE/CITY ….
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Enclosed with the Report No. ……/………. date…… month…..year 20 of the People’s Committee of province/City)

No.

Names of the establishments

Addresses

Directly managing agencies

Agencies approving EIA report or registration for commitment of environmental protection

Reasons of including in the list 1

Proposal for time to handle

Proposal for measure of handling

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

3

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

PRESIDENT

(Signature and stamp)

 

1 Compare with the criteria which have been defined

 

Form No.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MINISTRY OF NATIONAL DEFENSE/MINISTRY
OF PUBLIC SECURITY
GENERAL DEPARTMENT/DEPARTMENT………..

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

 

LIST OF THE ESTABLISHMENTS CAUSING ENVIRONMENTAL POLLUTION IN 20…

(Enclosed with the Report No. ……/………. date…… month…..year 20 of General Department/Department …..)

No.

Names of the establishments

Addresses

Directly managing agencies

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Reasons of including in the list 1

Proposal for time to handle

Proposal for measure of handling

1

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

GENERAL DIRECTOR/DIRECTOR

(Signature and stamp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Compare with the criteria which have been defined

 

Form No.5

(Issued together with the Circular No.07/2007/TT-BTNMT dated July 03, 2007 of the Ministry of Natural Resource and Environment)

MINISTRY OF NATIONAL DEFENSE/MINISTRY
OF PUBLIC SECURITY
GENERAL DEPARTMENT/DEPARTMENT………..
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

 

LIST OF THE ESTABLISHMENTS CAUSING SERIOUS ENVIRONMENTAL POLLUTION IN 20…

(Enclosed with the Report No. ……/………. date…… month…..year 20 of General Department/Department …..)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Names of the establishments

Addresses

Directly managing agencies

Agencies approving EIA report or registration for commitment of environmental protection

Reasons of including in the list 1

Proposal for time to handle

Proposal for measure of handling

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

3

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

GENERAL DIRECTOR/DIRECTOR

(Signature and stamp)

 

1 Compare with the criteria which have been defined

 

Form No.6

(Issued together with the Circular No.07/2007/TT-BTNMT dated July 03, 2007 of the Ministry of Natural Resource and Environment)

MINISTRY OF NATIONAL DEFENSE/MINISTRY
OF PUBLIC SECURITY
--------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

LIST OF THE ESTABLISHMENTS CAUSING ENVIRONMENTAL POLLUTION IN 20… REQUESTED TO THE PRIME MINISTER FOR HANDLING

(Enclosed with the Report No. ……/………. date…… month…..year 20 of Ministry of National Defense/Ministry
of Public Security)

No.

Names of the establishments

Addresses

Directly managing agencies

Agencies approving EIA report or registration for commitment of environmental protection

Reasons of including in the list 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Proposal for measure of handling

1

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

MINISTER

(Signature and stamp)

 

1 Compare with the criteria which have been defined

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/07/2007 hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


16.591

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.75.218
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!