|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
78/2005/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 78/2005/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 11 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, ĐĂNG KÝ ĐẶC
CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC
PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ
Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm
2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
a) Đăng ký chính thức: 04 hoạt chất với 4
tên thương phẩm (gồm thuốc trừ sâu 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm, thuốc
trừ bệnh 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm, thuốc điều hoà sinh trưởng 01
hoạt chất với 01 tên thương phẩm vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
b) Đăng ký bổ sung: 161 loại thuốc (gồm 70 loại thuốc trừ sâu, 55
loại thuốc trừ bệnh, 23 loại thuốc trừ cỏ, 09 loại thuốc trừ ốc, 04 loại thuốc
điều hoà sinh trưởng) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở
Việt Nam (có danh mục kèm theo).
c) Đăng ký đặc cách: 45 loại thuốc có nguồn gốc sinh học (gồm 27
loại thuốc trừ sâu, 09 loại thuốc trừ bệnh, 07 loại thuốc điều hoà sinh trưởng,
01 loại thuốc trừ ốc, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập
khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực
hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện
quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 146/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng
4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 145/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc ban hành Quy định về thủ tục
đăng ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn
bán; bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu huỷ; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội
thảo quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ
thực vật, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH
MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
TÊN
THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
TÊN
HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
ĐỐI
TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC
XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Calypso 240 SC
|
Thiacloprid
|
Bọ
trĩ hại lúa
|
Bayer
Vietnam Ltd
|
2
|
Resany 48 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim
18%
|
Rệp
sáp hại cam
|
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
Thuốc trừ bệnh:
|
11
|
Ringo – L 20 SC
|
Metominostrobin
|
Khô vằn
hại lúa
|
Sumitomo
Corporation
|
Thuốc điều hoà sinh
trưởng:
|
1
|
Stoplant 5 WP
|
Uniconazole
|
Điều
hoà sinh trưởng lúa
|
Công ty
CP Đồng Xanh
|
CÁC
LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
TÊN
THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
TÊN
HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
ĐỐI
TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC
XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Abatin 1.8 EC
|
Abamectin
|
Dòi đục lá hại cà chua
|
Map Pacific Pte Ltd
|
2
|
Actara 25 WG
|
Thiamethoxam
|
Rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa
chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại dưa hấu,
cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy
chổng cánh hại cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại quất; rệp, ve sầu hại
nhãn; rệp hại ổi; rầy, rệp hại xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
3
|
Admitox 100 WP; 750WDG
|
Imidacloprid
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Công ty
TNHH An Nông
|
4
|
Again 3 G
|
Fipronil
|
Sâu
đục thân hại lúa
|
Công
ty TNHH Lợi Nông
|
5
|
Alineki 350 WP
|
Nereistoxin 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg
|
Sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công
ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
6
|
Annong - cap 20EC
|
Ethoprophos
|
Tuyến
trùng hại hồ tiêu
|
Công ty
TNHH An Nông
|
7
|
Anphatox 100 SC
|
Alpha - Cypermethrin
|
Bọ
trĩ hại lúa
|
Công ty
TNHH An Nông
|
8
|
Ascend 20 SP
|
Acetamiprid
|
Bọ phấn hại dưa hấu
|
Công ty
TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
9
|
Atannong 50 EC
|
Chlorfluazuron
|
Sâu
phao hại lúa
|
Công ty
TNHH An Nông
|
10
|
Biminy 90 SP
|
Trichlorfon
|
Sâu
đục quả hại đậu tương
|
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
11
|
Brightin 4.0 EC
|
Abamectin
|
Sâu khoang hại lạc
|
Công ty
TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
12
|
Citrole 96.3EC
|
Petroleum sprayoil
|
Rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu
vẽ bùa hại cây có múi
|
Total
Fluides. Defense (Franch)
|
13
|
Cypermap 25 EC
|
Cypermethrin
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
14
|
Dacloxin 40 WP
|
Nereistoxin 38.3% + Imidacloprid 1.7%
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
15
|
Finico 800 WG
|
Fipronil
|
Sâu đục thân hại ngô
|
Công ty
CP Nicotex
|
16
|
Fiprogen 0.3 G; 800WG
|
Fipronil
|
0.3G:
Sâu đục thân hại lúa
800WG:
Sâu đục quả hại vải
|
Công ty
TNHH - TM Nông Phát
|
17
|
Fitex 10 WP
|
Imidacloprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty
CP VT BVTV Hà Nội
|
18
|
Fortaras
25 WG
|
Thiamethoxam
|
Bọ
trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam
|
Công ty
TNHH – TM Tân Thành
|
19
|
Imida 10 WP
|
Imidacloprid
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Công ty
CP Long Hiệp
|
20
|
Kinalux 25 EC
|
Quinalphos
|
Sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa
|
United
Phosphorus Ltd
|
21
|
Legend 5 SC; 800WG
|
Fipronil
|
5SC:
Sâu đục thân hại ngô
800WG:
Sâu tơ hại bắp cải
|
Công
ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
22
|
Lorsban 15 G
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Sâu
đục thân, sâu đục bắp hại ngô
|
Dow
AgroSciences B.V
|
23
|
Mace 75 SP
|
Acephate
|
Sâu đục bẹ hại lúa
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
24
|
Mapy 48 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Sâu
xanh hại đậu tương, mối hại công trình xây dựng
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
25
|
Megarin 50 EC
|
Permethrin
|
Sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty
TNHH TM Anh Thơ
|
26
|
Megaxam 25 WDG
|
Thiamethoxam
|
Bọ
trĩ hại lúa
|
Công ty
TNHH TM Anh Thơ
|
27
|
Midan 10 WP
|
Imidacloprid
|
Rệp vẩy hại cà phê, bọ
trĩ hại điều
|
Công ty
CP Nicotex
|
28
|
Midanix 60 WP
|
Nereistoxin 58 % + Imidacloprid 2 %
|
Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty
CP Nicotex
|
29
|
Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC
|
Imidacloprid
|
2.5WP: Bọ
trĩ hại lúa
10EC; 5EC:
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty
CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
30
|
Mondeo 40 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Sâu khoang hại lạc
|
Công ty
TNHH TM Anh Thơ
|
31
|
Monttar 3G, 7.5EC, 20 EC
|
Chlorpyrifos methyl
|
3G: Sâu
đục thân hại ngô
7.5EC; 20EC: Sâu
cuốn lá hại ngô
|
Công ty
CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
32
|
Mopride 20 WP
|
Acetamiprid
|
Sâu xanh hại bắp cải, sâu cuốn
lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
33
|
Mospilan 3 EC
|
Acetamiprid
|
Rầy xanh hại bông vải
|
Nippon
Soda Co., Ltd
|
34
|
Newmectin 0.2 ME
|
Emamectin
benzoate
|
Sâu
tơ hại bắp cải
|
Công ty
CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
35
|
Nicyper 4.5 EC
|
Beta -Cypermethrin
|
Rệp
vẩy hại cà phê
|
Công ty
CP Nicotex
|
36
|
Nired 3 EC
|
Acetamiprid
|
Bọ
trĩ hại lúa
|
Công ty
CP Nicotex
|
37
|
Nomida 10 WP; 50EC
|
Imidacloprid
|
Rầy
nâu hại lúa
|
Công
ty CP BVTV Điền Thạnh
|
38
|
Oshin
20 WP
|
Dinotefuran
|
Rầy hại xoài, dòi đục lá hại
dưa chuột, rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải
|
Mitsui
Chemicals, Inc.
|
39
|
Pegasus 500 SC
|
Diafenthiuron
|
Nhện lông nhung hại vải
|
Syngenta
Vietnam Ltd
|
40
|
Phantom 60 EC
|
Diazinon
|
Sâu đục thân, sâu đục bẹ hại
lúa
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
41
|
Phizin 800 WG
|
Fipronil
|
Sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
42
|
Pyritox 480 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Rệp vảy hại cà phê
|
Công ty
TNHH An Nông
|
43
|
Pysone 700 WG
|
Imidacloprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
44
|
Quintox 5EC; 10EC
|
Quinalphos
|
5EC:
Sâu cuốn lá hại ngô
10EC:
Rệp sáp hại cà phê
|
Công ty
CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
45
|
Ranaxa
25 WG
|
Thiamethoxam
|
Bọ xít hại vải
|
Công ty
CP Đồng Xanh
|
46
|
Ranger 5 SC; 800WG
|
Fipronil
|
5SC:
Bọ trĩ hại lúa
800WG:
Bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công
ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng
|
47
|
Regal 5 SC; 800WG
|
Fipronil
|
Sâu
cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa
|
Công
ty CP VT BVTV Hà Nội
|
48
|
Rigell 0.3 G
|
Fipronil
|
Sâu
đục thân hại mía
|
Công
ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
49
|
Rimon 10 EC
|
Novaluron
|
Sâu xanh da láng hại lạc
|
Makhteshim
Chem. Ltd
|
50
|
Saliphos 35 EC
|
Phosalone
|
Bọ
xít muỗi hại điều
|
Công ty
TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
51
|
Sấm sét 25 WP
|
Buprofezin
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
52
|
Saromite 57 EC
|
Propargite
|
Nhện đỏ hại chè
|
Công ty
TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
53
|
Sát trùng đan 29SL; 95BTN
|
Nereistoxin
|
29SL: Sâu
khoang hại đậu xanh
95BTN: Sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty
CP Nicotex
|
54
|
Selecron 500 EC
|
Profenofos
|
Sâu
cuốn lá hại lúa
|
Syngenta
Vietnam Ltd
|
55
|
Sếu đỏ 3 EC
|
Acetamiprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty
TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
56
|
Sieusao 40 EC
|
Chlorpyrifos methyl
|
Sâu đục thân, rầy nâu, muỗi
hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương ; rệp, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty
TNHH – TM Tân Thành
|
57
|
Sunrac 200 WP
|
Acetamiprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công
ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
58
|
Supergen 5 SC
|
Fipronil
|
Bọ trĩ,
sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa
|
Công ty
TNHH – TM Tân Thành
|
59
|
Tornado 25 EC
|
Cypermethrin
|
Sâu
cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
60
|
Tư ếch 800 WG
|
Fipronil
|
Bọ
trĩ hại dưa hấu
|
Công ty
CP Đồng Xanh
|
61
|
Tungcydan 30 EC
|
Chlorpyriphos Ethyl 25% + Cypermethrin 5%
|
Sâu xanh
da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều
|
Công
ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
Tungcydan 55 EC
|
Chlorpyriphos Ethyl 50 % +
Cypermethrin 5%
|
Rệp
sáp hại cà phê
|
62
|
Tungent 5 SC
|
Fipronil
|
Sâu
xanh hại lạc
|
Công
ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
63
|
Tungrell 25 EC
|
Quinalphos 20% + Cypermethrin 5%
|
Sâu xanh da láng hại đậu tương,
rệp sáp hại cà phê
|
Công
ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
64
|
Vibafos 15 EC
|
Chlorpyrifos
Ethyl 14.8 % + Abamectin 0.2 %
|
Sâu
xanh da láng hại lạc
|
Công ty
Thuốc sát trùng Việt Nam
|
65
|
Vietdan 3.6 H
|
Nereistoxin
|
Sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty
CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
66
|
Virofos 20 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Sâu
xanh da láng hại đậu tương
|
Công ty
Thuốc sát trùng Việt Nam
|
67
|
Visa 5 G
|
Chlorpyrifos
Ethyl 3% + Fenobucarb 2%
|
Sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty
Thuốc sát trùng Việt Nam
|
68
|
Viserin 4.5 EC
|
Beta -Cypermethrin
|
Sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty
Thuốc sát trùng Việt Nam
|
69
|
Wofatac 350 EC
|
Lambda-Cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335 g/l
|
Sâu khoang hại lạc
|
Công ty
CP VT BVTV Hà Nội
|
70
|
Yamida 100 EC; 100SL
|
Imidacloprid
|
100EC:
Sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều;
bọ trĩ, rầy nâu hại lúa
100SL:
Bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài
|
Jiangyin
Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
Thuốc trừ bệnh:
|
1
|
Abenix 10 FL
|
Albendazole
|
Lem lép hạt, vàng lá hại lúa
|
Công ty
CP Nicotex
|
2
|
Aconeb 70 WP
|
Propineb
|
Thán thư hại xoài
|
Công ty
CP Đồng Xanh
|
3
|
Agofast 80 WP
|
Fosetyl-Aluminium
|
Chết
nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty
CP Đồng Xanh
|
4
|
Alphacol 70 WP
|
Propineb
|
Thán
thư hại xoài
|
Công
ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
5
|
Alpine 80 WDG
|
Fosetyl-Aluminium
|
Chết
nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam
|
Công ty
TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
6
|
Andoral 250 SC
|
Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty
TNHH - TM Hoàng Ân
|
Andoral 500 SC
|
Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Andoral 500 WP
|
Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg
|
Lem lép hạt hại lúa
|
7
|
Anhvinh 50 SC
|
Hexaconazole
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công
ty TNHH Lợi Nông
|
8
|
Antracol 70 WP
|
Propineb
|
Khô
vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa
|
Bayer
Vietnam Ltd
|
9
|
Bemsai 262 WP
|
Tricyclazole 250g/kg +
Kasugamycin 12g/kg
|
Đạo
ôn hại lúa
|
Công
ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
10
|
Bibim 750 WP
|
Tricyclazole 700g/kg + Sulfur 50g/kg
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công
ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
11
|
Binlazonethai 75WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty
TNHH TM DV Long Vân
|
12
|
Cadazim 500 FL
|
Carbendazim
|
Thối
quả hại xoài
|
Công ty
TNHH - TM Nông Phát
|
13
|
Callihex 50 SC
|
Hexaconazole
|
Vàng
lá hại lúa
|
Arysta
Lifescience S.A.S, France
|
14
|
Carbenzim 500 FL
|
Carbendazim
|
Thán thư hại điều
|
Công ty
TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
15
|
Carzole 20 WP
|
Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5.0%
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
16
|
Curzate - M8 72WP
|
Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %
|
Vàng lá hại lúa
|
DuPont
Vietnam Ltd
|
17
|
Dibazole 5 SC
|
Hexaconazole
|
Khô
vằn hại lúa
|
Công
ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
18
|
Dolazole 75 WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công
ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng
|
19
|
Doroval 50 WP
|
Iprodione
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công
ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng
|
20
|
Dosay 45 WP
|
Copper Oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12%
|
Sương mai hại khoai tây
|
Agria
S.A, Bulgaria
|
21
|
Filia 525 SE
|
Propiconazole 125g/l +
Tricyclazole 400g/l
|
Đạo
ôn hại lúa
|
Syngenta
Vietnam Ltd
|
22
|
Folicur
250 EW; 250 WG
|
Tebuconazole
|
250EW:
Vàng lá hại lúa
250WG:
Khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Bayer
Vietnam Ltd
|
23
|
Forlita 250 EW
|
Tebuconazole
|
Đốm lá hại lạc, đậu tương, bệnh
loét hại cam
|
Công ty
TNHH - TM Tân Thành
|
24
|
Forlitasuper 300EC
|
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty
TNHH - TM Tân Thành
|
25
|
Forvilnew
250 SC
|
Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty
TNHH - TM Tân Thành
|
26
|
Fu-army
30 WP
|
Isoprothiolane
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty
CP Nicotex
|
27
|
Fullcide 25 WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty
TNHH - TM Nông Phát
|
28
|
Fungal 80 WG
|
Fosetyl-Aluminium
|
Phấn
trắng hại dưa chuột
|
Helm AG
|
29
|
Hexavil
5 SC; 8SC
|
Hexaconazole
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty
TNHH - TM Nông Phát
|
30
|
Jiatrico 75 WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Jia
Non Enterprise Co., Ltd
|
31
|
Jiavin 5 SC
|
Hexaconazole
|
Khô vằn hại lúa
|
Jia
Non Enterprise Co., Ltd
|
32
|
Judi 5 SC
|
Hexaconazole
|
Đốm
lá hại lạc
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
33
|
Kabaran 2 SL
|
Kasugamycin
|
Đạo
ôn hại lúa
|
Công
ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
34
|
Kasai 21.2
WP
|
Fthalide 20% + Kasugamycin
1.2%
|
Vàng
lá hại lúa
|
Hokko
Chem Ind Co., Ltd
|
35
|
Kos-tin 300 EC
|
Difenoconazole
150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công
ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
|
36
|
Love rice 66 WP
|
Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8
% + Cymoxanil 8 %
|
Chết
cây con hại dưa hấu
|
Công ty
TNHH - TM Thanh Điền
|
37
|
Map Jaho 77 WP
|
Copper Hydroxide
|
Ghẻ hại cam, thán thư hại xoài
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
38
|
Map super 300 EC
|
Difenoconazole
150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem
lép hạt hại lúa
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
39
|
Mataxyl 500 WDG
|
Metalaxyl
|
Xì mủ hại cam
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
40
|
Mexyl MZ 72 WP
|
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %
|
Chết nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty
TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
41
|
Nevo 330 EC
|
Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l
|
Lem lép hạt, vàng lá hại lúa
|
Syngenta
Vietnam Ltd
|
42
|
Newzobim 75 WP
|
Tricyclazole
|
Đạo
ôn hại lúa
|
Công ty
TNHH An Nông
|
43
|
Nofacol 70WP
|
Propineb
|
Thán thư hại xoài
|
Công ty
TNHH - TM Nông Phát
|
44
|
Nustar 20 DF
|
Flusilazole
|
Lem lép hạt hại lúa
|
DuPont
Vietnam Ltd
|
45
|
Siozol 500 WG
|
Propiconazole
|
Lem
lép hạt hại lúa
|
Sino
Ocean Enterprises Ltd
|
46
|
TEPRO - Super 300EC
|
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l
|
Lem
lép hạt hại lúa
|
Công
ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
47
|
Thio – M 500 FL
|
Thiophanate -Methyl
|
Thán thư hại hồ tiêu, xì mủ hại
dưa hấu
|
Công ty
TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
48
|
Tien sa 250 EC
|
Propiconazole
|
Lem
lép hạt hại lúa
|
Công
ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
49
|
Tilfugi 300 EC
|
Difenoconazole
150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem
lép hạt hại lúa
|
Công ty
TNHH - TM Tân Thành
|
50
|
Tilusa super 300EC
|
Propiconazole
|
Lem lép hạt, đạo ôn hại lúa
|
Công
ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
51
|
Tilvil super 300EC
|
Difenoconazole
150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công
ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
52
|
Tinitaly surper 300.5 EC
|
Difenoconazole 50g/l +
Propiconazole 250.5g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty
TNHH An Nông
|
Tinitaly surper 300EC
|
Difenoconazole
150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty
TNHH An Nông
|
53
|
Vieteam 75 WP
|
Sulfur 55% + Tricyclazole 20%
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty
CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
54
|
Vixazol 275 SC
|
Carbendazim
250g/l + Hexaconazole 25g/l
|
Lem
lép hạt hại lúa
|
Công ty
Thuốc sát trùng Việt Nam
|
55
|
Xanizeb 72 WP
|
Mancozeb 64% + Cymoxanil 8%
|
Sương mai hại cà chua
|
Công
ty TNHH TM XNK Hữu Nghị
|
Thuốc trừ cỏ:
|
1
|
Amet annong 800WP
|
Ametryn
|
Cỏ hại mía
|
Công ty
TNHH An Nông
|
2
|
Atra annong 800WP
|
Atrazine
|
Cỏ hại ngô
|
Công ty
TNHH An Nông
|
3
|
Catholis 43 EC
|
Acetochlor
375 g/l + Oxyfluorfen 55g/l
|
Cỏ
hại lạc
|
Công
ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
4
|
Chani 300 EC
|
Pretilachlor 300 g/l
+ Fenclorim 100 g/l
|
Cỏ
hại lúa gieo
|
Công ty
CP Nicotex
|
5
|
Danphos 10 SC
|
Bispyribac - sodium
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công
ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
6
|
Dany 20 DF
|
Metsulfuron methyl
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công
ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
7
|
Domi 10 SC
|
Bispyribac - sodium
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty
CP Đồng Xanh
|
8
|
Dosate 75.7 WDG
|
Glyphosate IPA Salt
|
Cỏ hại vải
|
Công
ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
9
|
Faster 33 EC
|
Pendimethalin
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công
ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ
|
10
|
Fenpre 300 EC
|
Pretilachlor 300 g/l
+ Fenclorim 100 g/l
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty
CP Đồng Xanh
|
11
|
Fezocet 40 WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl 1% + Mefenacet 39%
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty
TNHH TM XNK Hữu Nghị
|
12
|
Jiafit 30 EC
|
Pretilachlor 300 g/l
+ Fenclorim 100 g/l
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Jia
Non Enterprise Co., Ltd
|
13
|
Londax 10 WP
|
Bensulfuron Methyl
|
Cỏ hại lúa cấy
|
DuPont
Vietnam Ltd
|
14
|
Newmilce 100 SC
|
Bispyribac - sodium
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty
TNHH An Nông
|
15
|
Nimaxon 20 SL
|
Paraquat
|
Cỏ
trên đất không trồng trọt
|
Công ty
CP Nicotex
|
16
|
Nonider 10 SC
|
Bispyribac - sodium
|
Cỏ
hại lúa gieo
|
Công ty
CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
17
|
Proof 15 SL
|
Glufosinate
- ammonium
|
Cỏ
hại chuối
|
Công ty
TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
18
|
Rocet 10 WP
|
Quinclorac 0.5 % + Bensulfuron methyl 9.5 %
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Công
ty CP VT BVTV Hà Nội
|
19
|
Rus - annong 700WDG
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty
TNHH An Nông
|
20
|
Sirius 70 WDG
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Cỏ
hại lúa gieo, lúa cấy
|
Nissan
Chem. Ind Ltd
|
21
|
Supermix 32 WP
|
Bensulfuron
Methyl 6% + Quinclorac 26%
|
Cỏ
hại lúa gieo
|
DuPont Vietnam
Ltd
|
22
|
Topgun
700 WP
|
Quinclorac 500g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70 g/kg + Fenoxaprop -
P - Ethyl 130 g/kg
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
23
|
Vu gia 10 WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Cỏ
hại lúa gieo
|
Công
ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
Thuốc trừ ốc:
|
1
|
BenRide 250 EC
|
Niclosamide
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
2
|
Bolis 4B, 6B
|
Metaldehyde
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
3
|
Catfish 70 WP
|
Niclosamide
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
4
|
Clodansuper 250WP; 500WP; 700WP
|
Niclosamide – olamine
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty
CP VT BVTV Hoà Bình
|
5
|
Dioto
25 EC
|
Niclosamide
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
6
|
Kiloc 60WP
|
Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
7
|
OBV - a
700 WP
|
Niclosamide
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty
TNHH TM và DV Thạnh Hưng
|
8
|
Ossal 500 SC; 700WP
|
Niclosamide
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
9
|
TRIOC
annong 80WP
|
Metaldehyde
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Thuốc điều hoà sinh
trưởng:
|
1
|
ACXONICannong 1.8DD
|
Sodium para -nitrophenolate 0.9% + sodium ortho -nitrophenolate
0.6% + Sodium 5 -nitroguaiacolate 0.3%
|
Kích
thích sinh trưởng lúa
|
Công ty
TNHH An Nông
|
2
|
Atomin 15 WP
|
Paclobutrazol
|
Kích
thích sinh trưởng sầu riêng
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
3
|
Highplant 10 WP
|
Gibberellic acid
|
Điều
hoà sinh trưởng lúa
|
Công ty
CP Đồng Xanh
|
4
|
Sài gòn P1 15 WP
|
Paclobutrazol
|
Kích thích ra hoa xoài
|
Công ty
TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC ĐĂNG KÝ
ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78 /2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
TÊN
THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME
|
TÊN
HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
ĐỐI
TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC
XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Abafax 1.8EC, 3.6EC
|
Abamectin
|
Sâu
tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty
TNHH SX - TM Tô Ba
|
2
|
Abasuper 1.8EC, 3.6 EC
|
Abamectin
|
Bọ
xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá
hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại
cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài
|
Công ty
TNHH - TM Tân Thành
|
3
|
Abatimec 1.8 EC
|
Abamectin
|
Sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công
ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
4
|
Amatic (1010 bt/ml)
SC
|
Bacillus thuringiensis. var.
7216
|
Sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh
da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty
TNHH Trường Thịnh
|
5
|
AMETINannong 1.8 EC,3.6EC
|
Abamectin
|
Sâu
tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ
trĩ hại dưa hấu
|
Công ty
TNHH An Nông
|
6
|
Apache 1 EC
|
Emamectin benzoate
|
Nhện
gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam
|
Công ty
TNHH TM và DV Thạnh Hưng
|
7
|
A-Z annong 0.3EC, 0.03EC,
0.15EC
|
Azadirachtin
|
0.3EC:
sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da
láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội
hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê
0.03
EC, 0.15 EC: sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ
cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê.
|
Công ty
TNHH An Nông
|
8
|
Aztron DF
35.000 DBM Unit/mg
|
Bacillus thuringiensis
var. aizawai
|
Sâu
đục trái hại xoài
|
Doanh
nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
9
|
Biomax 1 EC
|
Azadirachtin 0.6% + Matrine
0.4%
|
Sâu
tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại quýt.
|
Công
ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn
|
10
|
Cahat 16 WP
(16000 IU/mg)
|
Bacillus thuringiensis
var. T 36
|
Sâu tơ
hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty
TNHH Nam Nông Phát
|
11
|
Catcher 2 EC
|
Abamectin
|
Nhện
đỏ hại chè; sâu vẽ bùa hại cam; sâu tơ hại bắp cải
|
Sinon
Corporation-Taiwan
|
12
|
Dylan 2 EC
|
Emamectin benzoate
|
Sâu tơ,
sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, bọ
xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục
quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty
CP Nicotex
|
13
|
Emaplant 1.9 EC
|
Emamectin benzoate
|
Sâu
cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty
TNHH TM Thanh Điền
|
14
|
EMETINannong 1.9 EC
|
Emamectin benzoate
|
Sâu
xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại
cam
|
Công ty
TNHH An Nông
|
15
|
Fanty 3.6 EC
|
Abamectin
|
Sâu
cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại
dưa hấu
|
Công ty
TNHH - TM Thôn Trang
|
16
|
Kozomi 0.3 EC
|
Azadirachtin
|
Rầy
nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè
|
Công ty
CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
17
|
Limater 7.5 EC
|
Rotenone
|
Sâu
tơ hại bắp cải; sâu xanh ,bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục
quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc
lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh,
nhện đỏ, bọ xít muỗi,bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ
xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp
hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng
|
Công ty
CP Nông Hưng
|
18
|
Newdelpel (16000 IU/mg) WP;
(32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG
|
Bacillus thuringiensis
var.kurstaki
|
Sâu
tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh ,bọ cánh tơ hại chè; sâu
xanh hại cà chua
|
Công ty
TNHH An Nông
|
19
|
Pesta 5 SL
|
Eucalyptol
|
Sâu tơ,
sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu
côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ,
nhện đỏ hại chè
|
Công ty
CP Nông nghiệp Thiên An
|
20
|
Pethian (4000 IU) SC
|
Bacillus thuringiensis. var.
7216
|
Sâu
tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove;
sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty
CP Nông nghiệp Thiên An
|
21
|
Proclaim 1.9 EC
|
Emamectin benzoate
|
Sâu
cuốn lá hại lúa
|
Syngenta
Vietnam Ltd
|
22
|
Protect (8000 IU/mg) WP
|
Bacillus thuringiensis
var.kurstaki
|
Sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh
da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty
TNHH Trường Thịnh
|
23
|
Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP
|
Abamectin
|
Sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, nhện gié,bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng
hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa
hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt; sâu vẽ bùa, nhện
đỏ, bọ trĩ hại cây có múi
|
Công ty
TNHH ADC
|
24
|
Sotox 0.3 SL
|
Matrine
|
Sâu
tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su
hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả
hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam;
nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh
hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải
|
Công
ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã
|
25
|
TP - Thần Điền 78DD
|
Saponozit 46% + Saponin acid
32%
|
Rệp hại
đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè
|
Công ty
TNNH Thành Phương
|
26
|
Tungatin 1.8 EC
|
Abamectin
|
Bọ
trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu
xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu
xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh rơ, rầy xanh, nhện đỏ hại
chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam
|
Công
ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
27
|
Tungmectin 1.0 EC
|
Emamectin benzoate
|
Sâu
xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh;
ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ
xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè
|
Công
ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
Thuốc trừ bệnh:
|
1
|
Bio - Humaxin Sen Vàng 15DD
|
Trichoderma spp 105
CFU/ml 10%
+ K-Humate 5%
|
Đạo
ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa
|
Công ty
TNHH An Hưng Tường
|
2
|
Lilacter 0.3 SL
|
Eugenol
|
Khô vằn,
bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn hại lúa; héo xanh, mốc
xám, giả sương mai hại dưa chuột; mốc xám hại cà pháo, đậu tương, hoa lyly;
thán thư ớt; thán thư, sương mai hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng, thán thư
hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam; thối quả hại hồng; thối nõn hại dứa; thối
búp hại chè.
|
Công ty
CP Nông Hưng
|
3
|
Poner 40 SP
|
Streptomycin sulfate
|
Thối
nhũn hại bắp cải
|
Công ty
TNHH SX - TM - DV Tobon
|
4
|
Senly 2.1 SL
|
Eugenol 2% + Carvacrol 0.1%
|
Bạc
lá, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại bí xanh; giả sương mai hại dưa chuột;
sương mai hại cà chua; thán thư hại ớt
|
Công ty
TNHH Trường Thịnh
|
5
|
Somec 2 SL
|
Ningnanmycin
|
Bệnh
hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá hại ớt; bạc lá hại lúa; thối rễ,
khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua
|
Công ty
TNHH Trường Thịnh
|
6
|
Stop 15WP, 10DD
|
Chitosan
|
Đạo
ôn, khô vằn hại lúa
|
DNTN TM
Tân Qui
|
7
|
TP - Zep 18 EC
|
Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng
tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)
|
Đốm
sọc vi khuẩn, khô vằn hại lúa
|
Công
ty TNHH Thành Phương
|
8
|
Tungvali 3 SL, 5SL, 5WP, 10WP
|
Validamycin
|
3SL,
5SL: nấm hồng hại cao su
5SL,
5WP, 10WP: khô vằn hại lúa
|
Công
ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
9
|
Validan 5 DD
|
Validamycin
|
Nấm
hồng hại cao su
|
Công ty
CP BVTV An Giang
|
Thuốc điều hoà sinh
trưởng:
|
1
|
Azoxim 20 SP
|
Gibberellic acid
|
Kích
thích sinh trưởng chè, lúa
|
Công ty
CP Nicotex
|
2
|
M.A-Maral 10 DD
|
Oligo -Alginate
|
Kích
thích sinh trưởng chè
|
DNTN TM
Tân Qui
|
3
|
ProGibb 10 SP,
T 20 Tablet,
40%SG
|
Gibberellic acid
|
Kích
thích sinh trưởng chè
|
Valent
BioSciences, USA
|
4
|
Siêu to hạt 25 SP
|
Fugavic acid
|
Kích
thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, tiêu
|
Công ty
TNHH TM -SX Phước Hưng
|
5
|
Super GA3 100 SP,
200 WP, 200 T
|
Gibberellic acid
|
Kích
thích sinh trưởng lúa
|
Công ty
TNHH An Nông
|
6
|
Super sieu 1 SP
|
Gibberellic acid 1% +5% N+5% P2O5
+5% K2O +Vi lượng
|
Kích
thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè
|
Công ty
TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng
|
7
|
Tungaba 20T
|
Gibberellic acid
|
Kích
thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè
|
Công ty
TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
Thuốc
trừ ốc:
|
1
|
Dibonin super 5WP, 15WP
|
Saponin
|
Ốc bươu
vàng hại lúa; ốc sên, ốc nhớt hại cải xanh
|
Công ty
TNHH Nông dược Điện Bàn
|
Thuốc
trừ mối:
|
1
|
Metavina 10DP
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae
M2&M5 109 - 1010 bt/g
|
Mối hại
đê, đập và công trình kiến trúc
|
Trung
tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi
|
Metavina 80LS
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae
M1&M7 108 - 109 bt/ml
|
Mối hại
đê, đập
|
Metavina 90DP
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae
M1&M3 109 - 1010 bt/g
|
Mối hại
công trình kiến trúc
|
Trung
tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi
|
Quyết định 78/2005/QĐ-BNN về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung, đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 78/2005/QĐ-BNN ngày 30/11/2005 về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung, đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|