|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đinh Quang Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 395/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 15
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản
ngày 17/11/2016;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác
khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số
1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc
Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ
Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt
động đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông báo số
1387-TB/TU ngày 28/02/2024 của Tỉnh ủy Bắc Kạn thông báo nội dung Hội nghị Ban
Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ 66 (khóa XII), nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số
16/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn triển khai thực hiện phương án
thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024 - 2030 (có
Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các đơn vị, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư,
Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Khoáng sản Việt Nam (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Ô. Tuyên);
- CVP UBND tỉnh;
- Các sở: NNPTNT, GTVT, CT;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NNTNMT (Hà 01b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quang Tuyên
|
KẾ HOẠCH
ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai có hiệu quả Quy hoạch
tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023;
- Tăng cường công tác cấp phép
hoạt động khoáng sản thông qua hình thức đấu giá quyền khai thác khoáng sản
theo quy định của Luật Khoáng sản năm 2010, Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2019
của Chính phủ và Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về
tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò,
khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
- Quản lý, khai thác và sử dụng
hợp lý, tiết kiệm, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững, tăng hiệu quả kinh tế,
giảm thiểu các tác động đến môi trường. Đồng thời phát huy tiềm năng khoáng sản,
thu hút đầu tư khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản tại địa
phương, tăng nguồn thu ngân sách cho Nhà nước.
2. Yêu cầu
- Các khu vực khoáng sản được lựa
chọn đưa ra đấu giá phải phù hợp với Phương án thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh
Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thuộc Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn
đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Thực hiện đấu giá quyền khai
thác khoáng sản đảm bảo đúng quy định của pháp luật về đấu giá và quy định tại
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ; Thông tư Liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài
chính; các văn bản pháp luật khác có liên quan;
- Tổ chức các phiên đấu giá
công khai, minh bạch, bình đẳng, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên
tham gia đấu giá.
II. NỘI DUNG
1. Danh mục các mỏ (khu vực)
khoáng sản tổ chức đấu giá quyền khai thác
Các khu vực tổ chức đấu giá quyền
khai thác khoáng sản giai đoạn 2024 - 2030, bao gồm 40 khu vực, trong đó: 26
khu vực triển khai trong giai đoạn 2024 - 2025 để tập trung cấp nguyên liệu cho
các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh và 14 khu vực cho giai đoạn 2026 - 2030
(chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2). Trường hợp, nếu các khu vực khoáng sản
trong giai đoạn 2024 - 2025 chưa triển khai đấu giá sẽ được chuyển tiếp sang
giai đoạn 2026 - 2030 hoặc khi có nhu cầu cấp bách về sử dụng nguyên vật liệu
trên địa bàn thì xem xét triển khai đấu giá, cấp phép sớm hơn đối với các khu vực
khoáng sản trong giai đoạn 2026 - 2030.
2. Phương thức tiến hành
Tổ chức phiên đấu giá theo quy
định của Luật Đấu giá tài sản năm 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày
09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; các văn bản pháp
luật khác có liên quan về đấu giá tài sản.
3. Kinh phí thực hiện
Theo quy định tại Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ, Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-
BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính;
Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính; Thông tư số
48/2017/TT- BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính; Thông tư số 108/2020/TT- BTC
ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm
- Phối hợp với Trung tâm Công
báo - Tin học (thuộc Văn phòng UBND tỉnh) đăng tải công khai Kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; đăng tải công
khai Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên Trang thông tin điện tử của
Sở Tài nguyên và Môi trường kể từ ngày ban hành Quyết định phê duyệt đến khi thực
hiện xong Kế hoạch;
- Lập dự toán kinh phí phục vụ
công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo từng mỏ, gửi Sở Tài chính thẩm
định và trình UBND tỉnh phê duyệt;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế
tỉnh và UBND các huyện, thành phối (nơi có mỏ đưa ra đấu giá) xác định giá khởi
điểm, bước giá, tiền đặt trước cho các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá, trình
UBND tỉnh phê duyệt. Đối với các khu vực có diện tích lớn, Sở Tài nguyên và Môi
trường sẽ xem xét lựa chọn diện tích đưa ra đấu giá quyền khai thác khoáng sản
cho phù hợp với nhu cầu thực tế của từng địa phương, để công tác đấu giá được tổ
chức thành công.
- Lựa chọn và ký hợp đồng dịch
vụ với Tổ chức đấu giá tài sản theo quy định. Trường hợp không lựa chọn được Tổ
chức đấu giá tài sản, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu cho UBND tỉnh thành
lập Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại khoản 2 Điều
12 Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế
tỉnh và UBND các huyện, thành phối (nơi có mỏ đưa ra đấu giá) tổ chức xét chọn
hồ sơ các tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thực hiện các nhiệm vụ là cơ
quan thường trực để chuẩn bị các tài liệu, hồ sơ phục vụ công tác đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm
- Chủ trì thẩm định dự toán
kinh phí phục vụ công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản và trình UBND tỉnh
phê duyệt theo quy định.
- Tham mưu báo cáo UBND tỉnh bố
trí nguồn kinh phí phục công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo quy định
Thông tư liên tịch số 54/2014/ TTLT- BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017
của Bộ Tài chính.
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm
Cung cấp danh sách các tổ chức
đấu giá tài sản đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
4. Các sở, ngành và UBND các
huyện, thành phố có trách nhiệm
Các sở, ngành, địa phương (Sở
Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục
Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố nơi có mỏ đưa ra đấu giá) có trách nhiệm cử
người tham gia Tổ liên ngành khi có văn bản đề nghị cử cán bộ của Sở Tài nguyên
và Môi trường; các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở
Tài nguyên và Môi trường trong quá trình xác định giá khởi điểm, tiền đặt trước,
bước giá, dự toán đầu tư thăm dò/khai thác khoáng sản và xét chọn hồ sơ của các
tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các nội dung
khác liên quan đến các khu vực khoáng sản đưa ra đấu giá (Mục 2.3 Kế hoạch số
16/KH-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn).
5. Tổ chức đấu giá tài sản
có trách nhiệm
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham
gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản của các tổ chức, cá nhân theo quy định; điều
hành phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy định về đấu giá tài
sản.
6. Các tổ chức, cá nhân tham
gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản có trách nhiệm
Thực hiện đầy đủ quyền lợi và
nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
7. Giao Văn phòng UBND tỉnh:
Chỉ đạo Trung tâm Công báo - Tin học đăng tải công khai Kế hoạch này trên Cổng
thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn.
Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện Kế hoạch này nếu có những vấn đề vướng mắc cần sửa đổi, bổ sung,
các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố nơi có khoáng sản đưa ra đấu giá kịp
thời phản ánh gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Loại KS
|
Tên mỏ
|
Xã
|
Huyện
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
1. Giai đoạn 2024-2025:
|
1
|
Đá vôi
|
Nà Quang 2
|
Thanh Thịnh
|
Chợ Mới
|
7,25
|
Chưa thăm dò
|
2
|
Đá vôi
|
Đèo Vai
|
Quảng Chu
|
Chợ Mới
|
20,0
|
Chưa thăm dò
|
3
|
Đá vôi
|
Nà Chảo
|
Công Bằng
|
Pác Nặm
|
15,75
|
Chưa thăm dò
|
4
|
Đá vôi
|
Bản Slành - Nà Y
|
Thượng Ân
|
Ngân Sơn
|
6,0
|
Chưa thăm dò
|
5
|
Đá vôi
|
Bản Cày
|
Như Cố
|
Chợ Mới
|
5,0
|
Chưa thăm dò
|
6
|
Đá vôi
|
Thôm Pằng
|
Đồng Phúc
|
Ba Bể
|
1,5
|
Chưa thăm dò
|
7
|
Đá vôi
|
Khưa Pu
|
Bình Văn
|
Chợ Mới
|
4,5
|
Chưa thăm dò
|
8
|
Cát sỏi
|
Sông Năng 1
|
An Thắng
|
Pác Nặm
|
11,1
|
Chưa thăm dò
|
9
|
Cát sỏi
|
Sông Năng 2
|
An Thắng
|
Pác Nặm
|
43,3
|
Chưa thăm dò
|
10
|
Cát sỏi
|
Sông Năng 3
|
An Thắng
|
Pác Nặm
|
16,6
|
Chưa thăm dò
|
11
|
Cát sỏi
|
Nà Làng
|
Quảng Chu
|
Chợ Mới
|
2,6
|
Chưa thăm dò
|
12
|
Cát sỏi
|
Bản Giác
|
Cao Kỳ và Hòa Mục
|
Chợ Mới
|
5,2
|
Chưa thăm dò
|
13
|
Cát sỏi
|
Tổng Làng
|
Cao Kỳ
|
Chợ Mới
|
7,2
|
Chưa thăm dò
|
14
|
Cát sỏi
|
Bản Mèn và Tổng Mú
|
Dương Phong
|
Bạch Thông
|
4,7
|
Chưa thăm dò
|
15
|
Cát sỏi
|
Pác Chi
|
Chu Hương
|
Ba Bể
|
5,0
|
Chưa thăm dò
|
16
|
Cát sỏi
|
Nặm Vòm - Vằng Dụ
|
Dương Sơn
|
Na Rì
|
6,0
|
Chưa thăm dò
|
17
|
Cát sỏi
|
Kẹm Búng
|
Bằng Thành và Bộc Bố
|
Pác Nặm
|
10,0
|
Chưa thăm dò
|
18
|
Cát đồi
|
Quan Nưa 1
|
Dương Quang
|
TP Bắc Kạn
|
30,0
|
Chưa thăm dò
|
19
|
Cát đồi
|
Quan Nưa 2
|
Dương Quang
|
TP Bắc Kạn
|
30,0
|
Chưa thăm dò
|
20
|
Cát đồi
|
Bản Chiêng
|
Dương Phong
|
Bạch Thông
|
9,5
|
Chưa thăm dò
|
21
|
Đất sét làm gạch
|
Đèo Vai
|
xã Quảng Chu
|
Chợ Mới
|
50,0
|
Chưa thăm dò
|
22
|
Đất sét
|
Khuân Bang
|
Như Cố
|
Chợ Mới
|
46,0
|
Chưa thăm dò
|
23
|
Đất sét
|
Cốc Xả
|
Quân Hà
|
Bạch Thông
|
25,1
|
Đã thăm dò
|
24
|
Đất san lấp và đất làm gạch
|
Nà Him (Nà Hin)
|
TT Đồng Tâm
|
Chợ Mới
|
48,0
|
Chưa thăm dò
|
25
|
Đất san lấp
|
Bản Vẻn
|
Huyền Tụng
|
TP Bắc Kạn
|
5,9
|
Chưa thăm dò
|
26
|
Đất san lấp
|
Tổng Nẻng
|
Huyền Tụng
|
TB Bắc Kạn
|
1,3
|
Chưa thăm dò
|
2. Giai đoạn 2026 - 2030
|
27
|
Đá vôi
|
Bản Chán
|
Đồng Phúc
|
Ba Bể
|
4,0
|
Chưa thăm dò
|
28
|
Đá vôi
|
Túm Bú
|
Nông Hạ
|
Chợ Mới
|
2,82
|
Chưa thăm dò
|
29
|
Đá vôi
|
Khau Bang
|
Bằng Thành
|
Pác Nặm
|
5,0
|
Chưa thăm dò
|
30
|
Cát sỏi
|
Nà Cà
|
Cao Kỳ
|
Chợ Mới
|
7,0
|
Chưa thăm dò
|
31
|
Cát sỏi
|
Khuổi Lạn
|
Bằng Thành
|
Pác Nặm
|
10,6
|
Chưa thăm dò
|
32
|
Cát sỏi
|
Pác Cáp
|
Bằng Thành
|
Pác Nặm
|
3,5
|
Chưa thăm dò
|
33
|
Cát sỏi
|
Văn Lang
|
Văn Lang
|
Na Rì
|
11,8
|
Chưa thăm dò
|
34
|
Cát sỏi
|
Thượng Quan
|
Thượng Quan
|
Ngân Sơn
|
20,6
|
Chưa thăm dò
|
35
|
Cát đồi và đất san lấp
|
Bản Giềng (Bản Riềng)
|
Dương Quang
|
TP Bắc Kạn
|
15,5
|
Chưa thăm dò
|
36
|
Đất sét
|
Khau Mạ
|
Quân Hà
|
Bạch Thông
|
11,5
|
Đã thăm dò
|
37
|
Đất san lấp
|
Nà Va
|
Đồng Lạc
|
Chợ Đồn
|
16,0
|
Chưa thăm dò
|
38
|
Đất san lấp
|
Nà Ba
|
Thanh Thịnh
|
Chợ Mới
|
54,0
|
Chưa thăm dò
|
39
|
Đất san lấp
|
Tổ 3 Đồng Tâm
|
TT Đồng Tâm
|
Chợ Mới
|
33,8
|
Chưa thăm dò
|
40
|
Đất san lấp
|
Hin Chiêng
|
TT Đồng Tâm
|
Chợ Mới
|
14,0
|
Chưa thăm dò
|
PHỤ LỤC 2
TỌA ĐỘ, DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2024 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Loại khoáng sản
|
Tên mỏ khoáng sản
|
Địa điểm
|
Điểm khép góc
|
Hệ tọa độ VN2000, KTT 106º30’, MC 3º
|
Diện tích (ha)
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
Đá vôi
|
Nà Quang 2
|
xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới
|
1
|
2423659
|
427680
|
7,25
|
2
|
2423732
|
427867
|
3
|
2423482
|
428031
|
4
|
2423323
|
427857
|
2
|
Đá vôi
|
Đèo Vai
|
xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
1
|
2416150
|
427675
|
20
|
2
|
2416594
|
427965
|
3
|
2416384
|
428279
|
4
|
2415940
|
427993
|
3
|
Đá vôi
|
Nà Chảo
|
xã Công Bằng, huyện Pác Nặm
|
1
|
2500563
|
404692
|
15,75
|
2
|
2500576
|
405127
|
3
|
2500260
|
405142
|
4
|
2500245
|
404580
|
4
|
Đá vôi
|
Bản Slành - Nà Y
|
xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn
|
1
|
2490508
|
450345
|
6
|
2
|
2490508
|
450494
|
3
|
2490320
|
450500
|
4
|
2490151
|
450564
|
5
|
2490151
|
450345
|
5
|
Đá vôi
|
Bản Cày
|
xã Như Cố, huyện Chợ Mới
|
1
|
2419735
|
435226
|
5
|
2
|
2419898
|
435320
|
3
|
2419751
|
435551
|
4
|
2419595
|
435464
|
6
|
Đá vôi
|
Thôm Pằng
|
xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể
|
1
|
2466971
|
421073
|
1,5
|
2
|
2467073
|
421165
|
3
|
2467002
|
421245
|
4
|
2466895
|
421153
|
7
|
Đá vôi
|
Khưa Pu
|
xã Bình Văn, huyện Chợ Mới
|
1
|
2423847
|
436465
|
4,5
|
2
|
2423935
|
436607
|
3
|
2423782
|
436703
|
4
|
2423713
|
436747
|
5
|
2423618
|
436600
|
6
|
2423691
|
436557
|
8
|
Cát sỏi
|
Sông Năng 1
|
xã An Thắng, huyện Pác Nặm
|
1
|
2501507
|
422776
|
11,1
|
2
|
2501410
|
422774
|
3
|
2501317
|
422806
|
4
|
2501263
|
422874
|
5
|
2501255
|
423001
|
6
|
2501229
|
423023
|
7
|
2501160
|
423029
|
8
|
2500907
|
423074
|
9
|
2500778
|
422928
|
10
|
2500661
|
422988
|
11
|
2500579
|
422888
|
12
|
2500577
|
422788
|
13
|
2500507
|
422735
|
14
|
2500399
|
422621
|
15
|
2500229
|
422365
|
16
|
2500126
|
422293
|
17
|
2500032
|
422338
|
18
|
2499858
|
422376
|
19
|
2499823
|
422349
|
20
|
2499803
|
422264
|
21
|
2499745
|
422231
|
22
|
2499679
|
422214
|
23
|
2499622
|
422246
|
24
|
2499593
|
422281
|
25
|
2499593
|
422334
|
26
|
2499631
|
422394
|
27
|
2499641
|
422456
|
28
|
2499623
|
422496
|
29
|
2499562
|
422551
|
30
|
2499491
|
422567
|
31
|
2499447
|
422616
|
32
|
2499398
|
422708
|
33
|
2499385
|
422682
|
34
|
2499474
|
422551
|
35
|
2499613
|
422459
|
36
|
2499568
|
422327
|
37
|
2499586
|
422220
|
38
|
2499678
|
422180
|
39
|
2499810
|
422206
|
40
|
2499863
|
422335
|
41
|
2500026
|
422311
|
42
|
2500128
|
422269
|
43
|
2500238
|
422321
|
44
|
2500397
|
422562
|
45
|
2500600
|
422777
|
46
|
2500665
|
422911
|
47
|
2500797
|
422886
|
48
|
2500938
|
423018
|
49
|
2501212
|
422991
|
50
|
2501249
|
422855
|
51
|
2501298
|
422792
|
52
|
2501408
|
422743
|
53
|
2501504
|
422750
|
9
|
Cát sỏi
|
Sông Năng 2
|
xã An Thắng, huyện Pác Nặm
|
1
|
2499394
|
422684
|
43,3
|
2
|
2499220
|
422713
|
3
|
2499093
|
422741
|
4
|
2499032
|
422867
|
5
|
2498858
|
422696
|
6
|
2498801
|
422713
|
7
|
2498701
|
422814
|
8
|
2498734
|
422924
|
9
|
2498778
|
423008
|
10
|
2498669
|
423226
|
11
|
2498703
|
423351
|
12
|
2498787
|
423473
|
13
|
2498644
|
423745
|
14
|
2498670
|
423914
|
15
|
2498927
|
424228
|
16
|
2498847
|
424334
|
17
|
2498715
|
424371
|
18
|
2498600
|
424474
|
19
|
2498530
|
424642
|
20
|
2498321
|
424830
|
21
|
2498213
|
424912
|
22
|
2498050
|
424977
|
23
|
2497629
|
425476
|
24
|
2497315
|
425344
|
25
|
2497301
|
425512
|
26
|
2497203
|
425579
|
27
|
2497094
|
425476
|
28
|
2497068
|
425353
|
29
|
2496929
|
425310
|
30
|
2496816
|
425242
|
31
|
2496740
|
425140
|
32
|
2496557
|
425133
|
33
|
2496613
|
424944
|
34
|
2496573
|
424825
|
35
|
2496412
|
424720
|
36
|
2496130
|
424788
|
37
|
2496063
|
424875
|
38
|
2496101
|
424901
|
39
|
2496163
|
424823
|
40
|
2496380
|
424775
|
41
|
2496462
|
424798
|
42
|
2496504
|
424827
|
43
|
2496545
|
424867
|
44
|
2496539
|
424991
|
45
|
2496497
|
425132
|
46
|
2496501
|
425173
|
47
|
2496520
|
425189
|
48
|
2496662
|
425170
|
49
|
2496701
|
425192
|
50
|
2496765
|
425281
|
51
|
2496956
|
425381
|
52
|
2496978
|
425452
|
53
|
2497085
|
425582
|
54
|
2497186
|
425622
|
55
|
2497245
|
425669
|
56
|
2497308
|
425648
|
57
|
2497363
|
425478
|
58
|
2497430
|
425445
|
59
|
2497614
|
425514
|
60
|
2497663
|
425490
|
61
|
2497714
|
425449
|
62
|
2497981
|
425179
|
63
|
2498023
|
425104
|
64
|
2498078
|
425073
|
65
|
2498145
|
424989
|
66
|
2498257
|
424928
|
67
|
2498317
|
424876
|
68
|
2498382
|
424830
|
69
|
2498518
|
424707
|
70
|
2498570
|
424692
|
71
|
2498593
|
424598
|
72
|
2498644
|
424534
|
73
|
2498738
|
424507
|
74
|
2498799
|
424428
|
75
|
2498903
|
424447
|
76
|
2499055
|
424316
|
77
|
2499049
|
424210
|
78
|
2498978
|
423999
|
79
|
2498890
|
423899
|
80
|
2498765
|
423897
|
81
|
2498719
|
423863
|
82
|
2498714
|
423772
|
83
|
2498840
|
423556
|
84
|
2498866
|
423464
|
85
|
2498840
|
423413
|
86
|
2498788
|
423388
|
87
|
2498733
|
423325
|
88
|
2498710
|
423241
|
89
|
2498738
|
423156
|
90
|
2498818
|
423009
|
91
|
2498744
|
422871
|
92
|
2498734
|
422832
|
93
|
2498762
|
422788
|
94
|
2498833
|
422736
|
95
|
2498873
|
422776
|
96
|
2498894
|
422838
|
97
|
2498965
|
422895
|
98
|
2499050
|
422907
|
99
|
2499083
|
422857
|
100
|
2499109
|
422780
|
101
|
2499179
|
422747
|
102
|
2499398
|
422708
|
10
|
Cát sỏi
|
Sông Năng 3
|
xã An Thắng, huyện Pác Nặm
|
1
|
2494605
|
425539
|
16,6
|
2
|
2494635
|
425498
|
3
|
2494564
|
425522
|
4
|
2494746
|
425422
|
5
|
2494716
|
425313
|
6
|
2494778
|
425286
|
7
|
2494680
|
425226
|
8
|
2494706
|
425219
|
9
|
2494703
|
425120
|
10
|
2494657
|
425124
|
11
|
2494672
|
424977
|
12
|
2494697
|
424995
|
13
|
2494712
|
424916
|
14
|
2494760
|
424893
|
15
|
2494683
|
424879
|
16
|
2494723
|
424829
|
17
|
2494947
|
424899
|
18
|
2494976
|
424865
|
19
|
2494993
|
424995
|
20
|
2494955
|
424998
|
21
|
2494882
|
425071
|
22
|
2494855
|
425135
|
23
|
2494875
|
425163
|
24
|
2494956
|
425121
|
25
|
2494992
|
425193
|
26
|
2495078
|
425131
|
27
|
2495153
|
425084
|
28
|
2495034
|
425110
|
29
|
2495161
|
425159
|
30
|
2495228
|
425126
|
31
|
2495217
|
425050
|
32
|
2495267
|
424985
|
33
|
2495255
|
424849
|
34
|
2495340
|
424824
|
35
|
2495334
|
424802
|
36
|
2495296
|
424772
|
37
|
2495280
|
424750
|
38
|
2495280
|
424727
|
39
|
2495199
|
424784
|
40
|
2495329
|
424645
|
41
|
2495337
|
424566
|
42
|
2495347
|
424534
|
43
|
2495269
|
424545
|
44
|
2495368
|
424503
|
45
|
2495391
|
424485
|
46
|
2495397
|
424438
|
47
|
2495420
|
424480
|
48
|
2495465
|
424491
|
49
|
2495499
|
424520
|
50
|
2495506
|
424456
|
51
|
2495558
|
424548
|
52
|
2495531
|
424654
|
53
|
2495572
|
424762
|
54
|
2495603
|
424732
|
55
|
2495594
|
424835
|
56
|
2495628
|
424923
|
57
|
2495668
|
424904
|
58
|
2495618
|
425016
|
59
|
2495652
|
425063
|
60
|
2495688
|
425083
|
61
|
2495669
|
425022
|
62
|
2495784
|
425100
|
63
|
2495776
|
425061
|
64
|
2495870
|
425061
|
65
|
2495908
|
425030
|
66
|
2495890
|
425005
|
11
|
Cát sỏi
|
Nà Làng
|
xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
1
|
2418006
|
428690
|
2,6
|
2
|
2417877
|
428774
|
3
|
2417688
|
428856
|
4
|
2417668
|
428820
|
5
|
2417879
|
428661
|
6
|
2417969
|
428640
|
12
|
Cát sỏi
|
Bản Giác
|
xã Cao Kỳ và xã Hòa Mục, huyện Chợ
Mới
|
1
|
2438575
|
433151
|
5,2
|
2
|
2438517
|
433195
|
3
|
2438244
|
432848
|
4
|
2438167
|
432767
|
5
|
2437851
|
432758
|
6
|
2437856
|
432703
|
7
|
2438206
|
432729
|
8
|
2438279
|
432816
|
9
|
2438306
|
432818
|
10
|
2438369
|
432890
|
11
|
2438445
|
433014
|
12
|
2438511
|
433062
|
13
|
Cát sỏi
|
Tổng Làng
|
xã Cao Kỳ, huyện Chợ
Mới
|
1
|
2435924
|
430454
|
7,2
|
2
|
2435943
|
430506
|
3
|
2435596
|
430637
|
4
|
2435496
|
430654
|
5
|
2435346
|
430578
|
6
|
2435272
|
430614
|
7
|
2435236
|
430560
|
8
|
2435147
|
430599
|
9
|
2434980
|
430753
|
10
|
2434949
|
430715
|
11
|
2435123
|
430565
|
12
|
2435269
|
430392
|
13
|
2435477
|
430604
|
14
|
2435582
|
430600
|
15
|
2435793
|
430498
|
14
|
Cát sỏi
|
Bản Mèn và Tổng Mú
|
xã Dương Phong, huyện Bạch Thông
|
1
|
2445643
|
414779
|
4,7
|
2
|
2445706
|
414920
|
3
|
2445696
|
415045
|
4
|
2445731
|
415144
|
5
|
2445715
|
415158
|
6
|
2445667
|
415124
|
7
|
2445605
|
415022
|
8
|
2445517
|
414963
|
9
|
2445507
|
414873
|
10
|
2445515
|
414789
|
15
|
Cát sỏi
|
Pác Chi
|
xã Chu Hương, huyện Ba Bể
|
1
|
2476452
|
430980
|
5
|
2
|
2476414
|
430970
|
3
|
2476258
|
430844
|
4
|
2476233
|
430653
|
5
|
2475935
|
430590
|
6
|
2475883
|
430624
|
7
|
2475906
|
430662
|
8
|
2475976
|
430642
|
9
|
2476078
|
430671
|
10
|
2476115
|
430758
|
11
|
2476125
|
430824
|
12
|
2476198
|
430856
|
13
|
2476320
|
430952
|
14
|
2476403
|
431016
|
15
|
2476446
|
431020
|
16
|
Cát sỏi
|
Khu vực từ Nặm Vòng đến Vằng Dụ
|
xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
1
|
2443023
|
457191
|
0,55
|
2
|
2443048
|
457149
|
3
|
2443064
|
457068
|
4
|
2443041
|
457001
|
5
|
2442987
|
456982
|
6
|
2442977
|
457007
|
7
|
2443032
|
457033
|
8
|
2443039
|
457071
|
9
|
2443029
|
457144
|
10
|
2443007
|
457184
|
11
|
2442874
|
456967
|
1,95
|
12
|
2442759
|
456995
|
13
|
2442675
|
457054
|
14
|
2442631
|
457143
|
15
|
2442606
|
457166
|
16
|
2442563
|
457161
|
17
|
2442555
|
457194
|
18
|
2442605
|
457200
|
19
|
2442664
|
457176
|
20
|
2442728
|
457104
|
21
|
2442813
|
457023
|
22
|
2442877
|
456998
|
23
|
2442414
|
457161
|
1
|
24
|
2442307
|
457148
|
25
|
2442167
|
457123
|
26
|
2442084
|
457078
|
27
|
2442073
|
457095
|
28
|
2442116
|
457142
|
29
|
2442200
|
457164
|
30
|
2442413
|
457181
|
31
|
2440631
|
456144
|
0,8
|
32
|
2440608
|
456192
|
33
|
2440553
|
456182
|
34
|
2440507
|
456205
|
35
|
2440465
|
456296
|
36
|
2440496
|
456322
|
37
|
2440517
|
456279
|
38
|
2440534
|
456221
|
39
|
2440613
|
456215
|
40
|
2440654
|
456152
|
41
|
2440328
|
455994
|
1,7
|
42
|
2440329
|
456068
|
43
|
2440351
|
456172
|
44
|
2440351
|
456227
|
45
|
2440375
|
456276
|
46
|
2440373
|
456297
|
47
|
2440285
|
456312
|
48
|
2440284
|
456332
|
49
|
2440351
|
456344
|
50
|
2440395
|
456332
|
51
|
2440407
|
456212
|
52
|
2440359
|
455998
|
17
|
Cát sỏi
|
Kẹm Búng
|
xã Bằng Thành và xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
1
|
2503776
|
418073
|
10
|
2
|
2503820
|
418290
|
3
|
2503861
|
418440
|
4
|
2503926
|
418582
|
5
|
2503903
|
418684
|
6
|
2503859
|
418795
|
7
|
2503860
|
418919
|
8
|
2503900
|
419163
|
9
|
2503884
|
419167
|
10
|
2503775
|
418893
|
11
|
2503702
|
418788
|
12
|
2503766
|
418698
|
13
|
2503739
|
418105
|
18
|
Cát đồi
|
Quan Nưa 1
|
xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
1
|
2450818
|
427555
|
30
|
2
|
2450828
|
428029
|
3
|
2451438
|
428031
|
4
|
2451438
|
427528
|
19
|
Cát đồi
|
Quan Nưa 2
|
xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
1
|
2451438
|
428031
|
30
|
2
|
2451438
|
427528
|
3
|
2451698
|
427368
|
4
|
2451847
|
427418
|
5
|
2452001
|
427651
|
6
|
2451975
|
427913
|
7
|
2451697
|
428032
|
20
|
Cát đồi
|
Bản Chiêng
|
xã Dương Phong, huyện Bạch Thông
|
1
|
2455671
|
424102
|
9,5
|
2
|
2455715
|
424347
|
3
|
2455766
|
424406
|
4
|
2455653
|
424506
|
5
|
2455360
|
424188
|
6
|
2455531
|
424036
|
21
|
Đất sét làm gạch
|
Đèo Vai
|
xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
1
|
2416910
|
427343
|
50
|
2
|
2417244
|
427016
|
3
|
2417341
|
427220
|
4
|
2417459
|
427244
|
5
|
2417547
|
427419
|
6
|
2417777
|
427483
|
7
|
2418004
|
427828
|
8
|
2417570
|
428040
|
9
|
2417363
|
427832
|
10
|
2417171
|
427834
|
11
|
2417125
|
427450
|
12
|
2417003
|
427456
|
22
|
Đất sét
|
Khuân Bang
|
xã Như Cố, huyện Chợ Mới
|
1
|
2422990
|
428914
|
25
|
2
|
2422973
|
429254
|
3
|
2422855
|
429410
|
4
|
2422802
|
429390
|
5
|
2422816
|
429285
|
6
|
2422671
|
429241
|
7
|
2422621
|
429246
|
8
|
2422443
|
429138
|
9
|
2422351
|
429206
|
10
|
2422195
|
429174
|
11
|
2422193
|
429124
|
12
|
2422426
|
428990
|
13
|
2422452
|
428875
|
14
|
2422828
|
428835
|
15
|
2422533
|
429355
|
21
|
16
|
2422528
|
429547
|
17
|
2422224
|
429854
|
18
|
2421918
|
429690
|
19
|
2422135
|
429334
|
20
|
2422360
|
429310
|
23
|
Đất sét
|
Cốc Xả
|
xã Quân Hà, huyện Bạch Thông
|
1
|
2457312
|
432445
|
22,7
|
2
|
2457425
|
432516
|
3
|
2457355
|
432791
|
4
|
2457176
|
432750
|
5
|
2457164
|
432868
|
6
|
2456931
|
433089
|
7
|
2456811
|
432941
|
8
|
2456630
|
433126
|
9
|
2456488
|
433014
|
10
|
2456430
|
432860
|
2,4
|
11
|
2456429
|
432952
|
12
|
2456360
|
433024
|
13
|
2456277
|
433016
|
14
|
2456245
|
432866
|
24
|
Đất san lấp và làm gạch
|
Nà Him (Nà Hin)
|
thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới
|
1
|
2421055
|
427276
|
48
|
2
|
2421004
|
427348
|
3
|
2420908
|
427546
|
4
|
2420827
|
427772
|
5
|
2420595
|
427772
|
6
|
2420421
|
427575
|
7
|
2420530
|
427520
|
8
|
2420533
|
427481
|
9
|
2420578
|
427456
|
10
|
2420669
|
427435
|
11
|
2420687
|
427327
|
12
|
2420850
|
427340
|
13
|
2421013
|
427266
|
14
|
2420643
|
427221
|
15
|
2420564
|
427247
|
16
|
2420447
|
427304
|
17
|
2420315
|
427327
|
18
|
2420335
|
427351
|
19
|
2420305
|
427410
|
20
|
2420254
|
427384
|
21
|
2420126
|
427238
|
22
|
2419688
|
426912
|
23
|
2419815
|
426774
|
24
|
2420174
|
426787
|
25
|
2420512
|
426914
|
25
|
Đất san lấp
|
Bản Vẻn
|
phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
1
|
2450581
|
433008
|
5,9
|
2
|
2450529
|
433055
|
3
|
2450510
|
433102
|
4
|
2450328
|
433069
|
5
|
2450521
|
432883
|
6
|
2450624
|
432739
|
7
|
2450508
|
432802
|
8
|
2450384
|
432924
|
9
|
2450370
|
432768
|
10
|
2450474
|
432668
|
11
|
2450572
|
432661
|
26
|
Đất san lấp
|
Tổng Nẻng
|
phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
1
|
2450839
|
434080
|
1,3
|
2
|
2450845
|
434146
|
3
|
2450708
|
434149
|
4
|
2450719
|
434027
|
5
|
2450752
|
434027
|
27
|
Đá vôi
|
Bản Chán
|
xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể
|
1
|
2468129
|
421761
|
4
|
2
|
2468205
|
421975
|
3
|
2468038
|
422034
|
4
|
2467963
|
421819
|
28
|
Đá vôi
|
Túm Bú
|
xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới
|
1
|
2433860
|
431379
|
2,82
|
2
|
2433988
|
431440
|
3
|
2433959
|
431533
|
4
|
2433952
|
431621
|
5
|
2433802
|
431594
|
29
|
Đá vôi
|
Khau Bang
|
xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
1
|
2514068
|
419874
|
5
|
2
|
2514068
|
420137
|
3
|
2513877
|
420137
|
4
|
2513877
|
419874
|
30
|
Cát sỏi
|
Nà Cà
|
xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
1
|
2437469
|
430828
|
5
|
2
|
2437459
|
430883
|
3
|
2437201
|
430860
|
4
|
2436992
|
430739
|
5
|
2436835
|
430708
|
6
|
2436847
|
430657
|
7
|
2437015
|
430671
|
8
|
2437298
|
430788
|
9
|
2436715
|
430467
|
2
|
10
|
2436675
|
430526
|
11
|
2436442
|
430360
|
12
|
2436475
|
430315
|
13
|
2436606
|
430379
|
31
|
Cát sỏi
|
Khuổi Lạn
|
xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
1
|
2512514
|
417982
|
9,34
|
2
|
2512488
|
418025
|
3
|
2512432
|
417987
|
4
|
2512399
|
418010
|
5
|
2512431
|
418077
|
6
|
2512416
|
418170
|
7
|
2512305
|
418267
|
8
|
2512231
|
418163
|
9
|
2512126
|
418263
|
10
|
2512065
|
418290
|
11
|
2512175
|
418323
|
12
|
2512179
|
418381
|
13
|
2512145
|
418428
|
14
|
2512091
|
418442
|
15
|
2512011
|
418384
|
16
|
2511935
|
418405
|
17
|
2511845
|
418393
|
18
|
2511852
|
418431
|
19
|
2511905
|
418463
|
20
|
2511918
|
418534
|
21
|
2511850
|
418623
|
22
|
2511787
|
418631
|
23
|
2511687
|
418573
|
24
|
2511720
|
418513
|
25
|
2511846
|
418557
|
26
|
2511823
|
418472
|
27
|
2511784
|
418391
|
28
|
2511836
|
418348
|
29
|
2511944
|
418366
|
30
|
2512021
|
418361
|
31
|
2512118
|
418404
|
32
|
2512148
|
418374
|
33
|
2512043
|
418339
|
34
|
2512002
|
418283
|
35
|
2512065
|
418231
|
36
|
2512116
|
418221
|
37
|
2512169
|
418126
|
38
|
2512255
|
418113
|
39
|
2512315
|
418164
|
40
|
2512363
|
418077
|
41
|
2512345
|
417965
|
42
|
2512431
|
417931
|
43
|
2512674
|
417820
|
1,26
|
44
|
2512654
|
417835
|
45
|
2512611
|
417879
|
46
|
2512624
|
417917
|
47
|
2512829
|
417970
|
48
|
2512887
|
417946
|
49
|
2512950
|
417938
|
50
|
2512981
|
417982
|
51
|
2512962
|
417984
|
52
|
2512912
|
417965
|
53
|
2512832
|
417990
|
54
|
2512629
|
417942
|
55
|
2512590
|
417922
|
56
|
2512600
|
417824
|
57
|
2512667
|
417807
|
32
|
Cát sỏi
|
Pác Cáp
|
xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
1
|
2504318
|
420365
|
3,5
|
2
|
2504277
|
420380
|
3
|
2504251
|
420338
|
4
|
2504168
|
420302
|
5
|
2504150
|
420219
|
6
|
2504137
|
420048
|
7
|
2504213
|
419975
|
8
|
2504327
|
419889
|
9
|
2504219
|
419808
|
10
|
2504255
|
419764
|
11
|
2504349
|
419820
|
12
|
2504366
|
419906
|
13
|
2504301
|
419984
|
14
|
2504183
|
420050
|
15
|
2504167
|
420126
|
16
|
2504187
|
420266
|
17
|
2504247
|
420307
|
18
|
2504323
|
420254
|
19
|
2504332
|
420268
|
20
|
2504288
|
420303
|
33
|
Cát sỏi
|
Văn Lang
|
Xã Văn Lang, huyện Na Rì
|
1
|
2461009
|
458279
|
8,7
|
2
|
2461060
|
458743
|
3
|
2461136
|
458903
|
4
|
2461088
|
458935
|
5
|
2460924
|
458648
|
6
|
2460850
|
458567
|
7
|
2460833
|
458451
|
8
|
2460790
|
458346
|
9
|
2460762
|
459632
|
3,1
|
10
|
2460851
|
459553
|
11
|
2460933
|
459462
|
12
|
2461031
|
459307
|
13
|
2461111
|
459292
|
14
|
2461169
|
459222
|
15
|
2461148
|
459173
|
16
|
2461000
|
459244
|
17
|
2460996
|
459295
|
18
|
2460924
|
459369
|
19
|
2460869
|
459481
|
20
|
2460737
|
459606
|
34
|
Cát sỏi
|
Thượng Quan
|
Xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn
|
1
|
2473645
|
454124
|
20,6
|
2
|
2473682
|
454106
|
3
|
2473746
|
454133
|
4
|
2473795
|
454226
|
5
|
2473842
|
454209
|
6
|
2473862
|
454109
|
7
|
2473799
|
454020
|
8
|
2473832
|
454001
|
9
|
2473874
|
454052
|
10
|
2473917
|
454059
|
11
|
2474013
|
454021
|
12
|
2474127
|
454085
|
13
|
2474307
|
453792
|
14
|
2474356
|
453894
|
15
|
2474511
|
453925
|
16
|
2474588
|
453748
|
17
|
2474661
|
453640
|
18
|
2474736
|
453674
|
19
|
2474807
|
453755
|
20
|
2474779
|
453835
|
21
|
2474799
|
453869
|
22
|
2474800
|
453936
|
23
|
2474812
|
453992
|
24
|
2474834
|
454028
|
25
|
2474870
|
454028
|
26
|
2474899
|
453996
|
27
|
2475003
|
453665
|
28
|
2475044
|
453578
|
29
|
2475119
|
453584
|
30
|
2475171
|
453647
|
31
|
2475232
|
453655
|
32
|
2475252
|
453588
|
33
|
2475224
|
453497
|
34
|
2475279
|
453453
|
35
|
2475291
|
453390
|
36
|
2475287
|
453275
|
37
|
2475273
|
453181
|
38
|
2475302
|
453159
|
39
|
2475352
|
453196
|
40
|
2475428
|
453201
|
41
|
2475491
|
453163
|
42
|
2475516
|
453037
|
43
|
2475663
|
453114
|
44
|
2475761
|
453126
|
45
|
2475825
|
453105
|
46
|
2475864
|
453142
|
47
|
2475867
|
453195
|
48
|
2475930
|
453155
|
49
|
2475993
|
453101
|
50
|
2476051
|
453072
|
51
|
2476075
|
453024
|
52
|
2476137
|
452994
|
53
|
2476270
|
452989
|
54
|
2476316
|
452929
|
55
|
2476310
|
452838
|
56
|
2476376
|
452737
|
57
|
2476398
|
452765
|
58
|
2476439
|
452754
|
59
|
2476442
|
452718
|
60
|
2476410
|
452694
|
61
|
2476344
|
452708
|
62
|
2476294
|
452767
|
63
|
2476276
|
452838
|
64
|
2476294
|
452915
|
65
|
2476262
|
452955
|
66
|
2476136
|
452968
|
67
|
2476060
|
453002
|
68
|
2475971
|
453081
|
69
|
2475880
|
453124
|
70
|
2475844
|
453051
|
71
|
2475769
|
453067
|
72
|
2475711
|
453059
|
73
|
2475626
|
453071
|
74
|
2475497
|
452990
|
75
|
2475448
|
453013
|
76
|
2475450
|
453144
|
77
|
2475387
|
453175
|
78
|
2475337
|
453137
|
79
|
2475294
|
453126
|
80
|
2475252
|
453167
|
81
|
2475261
|
453261
|
82
|
2475252
|
453415
|
83
|
2475172
|
453479
|
84
|
2475203
|
453555
|
85
|
2475198
|
453602
|
86
|
2475130
|
453542
|
87
|
2475027
|
453531
|
88
|
2474912
|
453831
|
89
|
2474876
|
453976
|
90
|
2474847
|
454004
|
91
|
2474820
|
453954
|
92
|
2474834
|
453848
|
93
|
2474835
|
453748
|
94
|
2474805
|
453673
|
95
|
2474714
|
453621
|
96
|
2474621
|
453611
|
97
|
2474541
|
453718
|
98
|
2474541
|
453806
|
99
|
2474498
|
453880
|
100
|
2474413
|
453865
|
101
|
2474331
|
453718
|
102
|
2474250
|
453728
|
103
|
2474199
|
453861
|
104
|
2474105
|
454010
|
105
|
2474024
|
453963
|
106
|
2473937
|
453983
|
107
|
2473908
|
454040
|
108
|
2473863
|
453977
|
109
|
2473804
|
453952
|
110
|
2473775
|
454009
|
111
|
2473783
|
454068
|
112
|
2473829
|
454159
|
113
|
2473811
|
454202
|
114
|
2473789
|
454155
|
115
|
2473744
|
454095
|
116
|
2473675
|
454073
|
117
|
2473625
|
454104
|
35
|
Cát đồi và đất san lấp
|
Bản Giềng (Bản Riềng)
|
xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
1
|
2451400
|
426804
|
15,5
|
2
|
2451289
|
427045
|
3
|
2451229
|
426969
|
4
|
2451176
|
427017
|
5
|
2451185
|
427099
|
6
|
2450696
|
427241
|
7
|
2450727
|
427145
|
8
|
2451254
|
426670
|
36
|
Đất sét
|
Khau Mạ
|
xã Quân Hà, huyện Bạch Thông
|
1
|
2457834
|
432503
|
6,7
|
2
|
2457834
|
432545
|
3
|
2457789
|
432555
|
4
|
2457830
|
432713
|
5
|
2457428
|
432702
|
6
|
2457484
|
432530
|
7
|
2457518
|
432566
|
8
|
2457519
|
432528
|
9
|
2457643
|
432101
|
4,8
|
10
|
2457665
|
432274
|
11
|
2457596
|
432289
|
12
|
2457570
|
432394
|
13
|
2457435
|
432449
|
14
|
2457517
|
432195
|
15
|
2457459
|
432050
|
37
|
Đất san lấp
|
Nà Va
|
xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn
|
1
|
2472261
|
406175
|
16
|
2
|
2472206
|
406225
|
3
|
2472173
|
406201
|
4
|
2472187
|
406166
|
5
|
2471987
|
406093
|
6
|
2471829
|
406111
|
7
|
2471812
|
406034
|
8
|
2471760
|
406032
|
9
|
2471754
|
406127
|
10
|
2471462
|
406178
|
11
|
2471426
|
405958
|
12
|
2471983
|
405900
|
13
|
2472170
|
405956
|
14
|
2472227
|
406053
|
38
|
Đất san lấp
|
Nà Ba
|
xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới
|
1
|
2425620
|
427270
|
54
|
2
|
2425750
|
427662
|
3
|
2425091
|
427704
|
4
|
2424997
|
427360
|
5
|
2425353
|
427181
|
6
|
2424525
|
427403
|
7
|
2424504
|
427765
|
8
|
2423832
|
427786
|
9
|
2423921
|
427395
|
10
|
2424225
|
427333
|
39
|
Đất san lấp
|
Tổ 3 Đồng Tâm
|
Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới
|
1
|
2422894
|
427528
|
33,8
|
2
|
2422908
|
427768
|
3
|
2422843
|
428029
|
4
|
2422607
|
428210
|
5
|
2422281
|
427922
|
6
|
2422499
|
427603
|
7
|
2422520
|
427261
|
8
|
2422641
|
427318
|
9
|
2422747
|
427452
|
40
|
Đất san lấp
|
Hin Chiêng
|
thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới
|
1
|
2421785
|
427566
|
14
|
2
|
2421770
|
427648
|
3
|
2421426
|
427614
|
4
|
2421054
|
427641
|
5
|
2421116
|
427348
|
6
|
2421620
|
427461
|
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 395/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2024-2030
411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|