|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu:
|
34/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2014/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26 tháng 11
năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY
ĐỔI SỐ LƯỢNG QUẶNG THÀNH PHẨM HOẶC SẢN PHẨM THƯƠNG PHẨM RA SỐ LƯỢNG QUẶNG
NGUYÊN KHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Pháp
lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP
ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư
số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí
bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1167/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng
quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai để áp
dụng thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Sơn La như sau:
1.1. Đối tượng phải quy đổi ra số lượng quặng nguyên
khai là tất cả các loại khoáng sản thành phẩm (kim loại và không kim loại)
thu được trong quá trình sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra.
2. Các tổ chức, cá nhân được phép khai
thác, chế biến khoáng sản (kim loại và không kim loại) hợp pháp trên
địa bàn tỉnh Sơn La có sản phẩm cuối cùng không phải là khoáng sản nguyên khai
phải thực hiện việc quy đổi và khai báo số lượng quặng nguyên khai được quy đổi
từ khoáng sản thành phẩm.
3. Tỷ lệ quy đổi được quy định cụ thể như
sau:
Số
TT
|
Loại
quặng nguyên khai
|
Quy
cách, chất lượng thành phẩm
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
1
|
Quặng nikel
|
Tinh quặng
nikel ≥ 9,5 %
|
7,0 tấn/1tấn
|
2
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu trung
bình 1,0%.
|
Đồng thương phẩm
≥ 99,9 %
|
111 tấn/1tấn
|
3
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu trung
bình 2,5%.
|
Đồng thương
phẩm ≥ 99,9 %
|
45 tấn/1tấn
|
4
|
Quặng Talcl
|
Đã qua chế
biến
|
2,34 tấn/1tấn
|
5
|
Quặng vàng gốc
|
Sản phẩm sau
chế biến
|
1136,3 tấn/1kg vàng
|
6
|
Quặng vàng sa
khoáng
|
Sản phẩm sau
chế biến
|
1000 tấn/1 kg
|
7
|
Quặng Magnezit
|
Bột Magnezit
cỡ hạt ≤ 1mm MgO khoảng 30 %
|
1,7 tấn/1 tấn
|
8
|
Đá xây dựng
|
Sản phẩm đá
nghiền kích cỡ từ 0,5 cm đến 6 cm
|
1m3/1,2
m3
|
9
|
Đá vôi (xi
măng)
|
Đá vôi có hàm
lượng CaO > 52%
|
1,429 tấn/1tấn
|
10
|
Đá sét (xi
măng)
|
Đá sét có hàm
lượng SiO2> 60%
|
1,429 tấn/1tấn
|
11
|
Đất sét sản xuất gạch, ngói
|
- Sản xuất
gạch 2 lỗ
- Sản xuất
gạch 4 lỗ
- Sản xuất
gạch 6 lỗ
- Sản xuất
gạch bát tràng
- Sản xuất
gạch đặc loại nhỏ
|
1m3/800 viên
1m3/600 viên
1m3 /400 viên
1m3/400viên
1m3/400 viên
|
4. Cách quy đổi từ số lượng quặng
thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai được tính
theo công thức sau:
Số lượng quặng nguyên
khai = Số lượng quặng thành phẩm x Tỷ lệ quy đổi.
5. Đối với các mỏ và
loại khoáng sản chưa quy định trong danh mục của Quyết định này, các doanh
nghiệp được cấp giấy phép khai thác phải chịu trách nhiệm kê khai và báo cáo số
lượng quặng nguyên khai khai thác hàng tháng để tính phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Cục trưởng
Cục thuế tỉnh Sơn La căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các
quy định nhà nước hiện hành có liên quan thông báo và hướng dẫn cụ thể về tính
phí bảo vệ môi trường để Chi cục thuế các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện.
Trong quá trình triển
khai, thực hiện Quyết định này có những vướng mắc, phát sinh, giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh và các cơ quan có liên
quan báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây
dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ TN&MT;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo tỉnh Sơn La;
- Lưu: VT - Hiệu 50 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai do tỉnh Sơn La ban hành
4.997
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|