Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2935/QĐ-UBND 2022 danh mục khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển Huế

Số hiệu: 2935/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 05/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2935/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bDanh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven bin Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bdanh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương đề án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện đề án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Công bĐường mực nước triều cao trung bình nhiều năm vùng bin tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Công văn số 1281/TCBHĐVN-QLKTB ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam về việc Hướng dẫn điều chỉnh Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 10 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:

1. Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 19 khu vực (24 đoạn). Cụ thể:

- Huyện Phong Điền với 05 khu vực (07 đoạn) trên địa bàn 05 xã: Điền Hương, Điền Môn, Điền Lộc, Điền Hòa, Phong Hải, với tổng chiều dài là 13.533m.

- Huyện Quảng Điền với 02 khu vực (02 đoạn) trên địa bàn 02 xã: Quảng Công, Quảng Ngạn, với tổng chiều dài là 8.663m.

- Thành phố Huế với 02 khu vực (04 đoạn) trên địa bàn xã Hải Dương và phường Thuận An, với tổng chiều dài là 6.878m.

- Huyện Phú Vang với 06 khu vực (07 đoạn) trên địa bàn 06 xã: Phú Thuận, Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Thanh, Vinh An, với tổng chiều dài là 21.825m.

- Huyện Phú Lộc với 04 khu vực (04 đoạn) trên địa bàn 04 xã, thị trấn: Vinh Mỹ, Giang Hải, Vinh Hiền, Lăng Cô, với tổng chiều dài là 11.437m.

STT

Đơn vị hành chính

Ký hiệu khu vực

Đoạn

Chiều dài thiết lập (m)

I

Huyện Phong Điền

13.533

1

Xã Điền Hương

KV 1

Đoạn 1

3.196

2

Xã Điền Môn

KV 2

Đoạn 2

301

3

Xã Điền Lộc

KV 3

Đoạn 3

2.632

Đoạn 4

345

4

Xã Điền Hòa

KV 4

Đoạn 5

2.265

5

Xã Phong Hải

KV 5

Đoạn 6

4.460

Đoạn 7

334

II

Huyện Quảng Điền

8.663

1

Xã Quảng Ngạn

KV 6

Đoạn 8

3.335

2

Xã Quảng Công

KV 7

Đoạn 9

5.328

III

Thành phố Huế

6.878

1

Xã Hải Dương

KV 8

Đoạn 10

1.913

Đoạn 11

895

2

Phường Thuận An

KV 9

Đoạn 12

3.315

Đoạn 13

755

IV

Huyện Phú Vang

21.825

1

Xã Phú Thuận

KV10

Đoạn 14

437

Đoạn 15

2.045

2

Xã Phú Hải

KV 11

Đoạn 16

1.920

3

Xã Phú Diên

KV 12

Đoạn 17

7.463

4

Xã Vinh Xuân

KV 13

Đoạn 18

4.730

5

Xã Vinh Thanh

KV 14

Đoạn 19

1.760

6

Xã Vinh An

KV 15

Đoạn 20

3.470

V

Huyện Phú Lộc

11.437

1

Xã Vinh Mỹ

KV 16

Đoạn 21

2.933

2

Xã Giang Hải

KV 17

Đoạn 22

3.741

3

Xã Vinh Hiền

KV 18

Đoạn 23

3.229

4

Thị trấn Lăng Cô

KV 19

Đoạn 24

1.534

Tổng: (I+II+III+IV+V)

62.336

(Chi tiết từng khu vực theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)

2. Tổng chiều dài các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế là 62.336 m.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Huế, các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn ven biển; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Hàng hải Việt Nam;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế;
- UBND thành phố Huế;
- UBND các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Ph
ú Lộc;
- UBND các xã, phường, thị trấn ven biển (giao UBND cấp huyện sao gửi);
- CVP và các PCVP
UBND tnh;
- Lưu: VT, XD, GT,
TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Khu vực

Đoạn

Địa gii hành chính

Điểm gii hạn

Tọa độ

Chiều dài thiết lập (m)

Mô tả

Mục đích

X(m)

Y(m)

TỔNG CHIỀU DÀI

62.336

1

KV1

Đoạn 1

Xã Điền Hương

D1

1851807.86

541276.01

3.196

- Có hoạt động sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng và khai thác thủy hải sản;

- Dân cư sinh sống;

- Rừng phòng hộ ven biển.

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D2

1849881.30

543777.22

2

KV2

Đoạn 2

Xã Điền Môn

D3

1848879.49

544979.38

301

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sn, sản xuất nông nghiệp;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D4

1848687.43

545208.17

3

KV3

Đoạn 3

Xã Điền Lộc

D4

1848687.43

545208.17

2.632

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D5

1847006.31

547219.88

Đoạn 4

Xã Điền Lộc

D6

1846917.64

547334.34

345

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D7

1846704.95

547608.10

4

KV4

Đoạn 5

Xã Điền Hòa

D7

1846704.95

547608.10

2.265

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Hoạt động du lịch;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D8

1845310.79

549388.22

5

KV5

Đoạn 6

Xã Phong Hải

D8

1845310.79

549388.22

4.460

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Bãi tắm cộng đồng;

- Dân cư sinh sống.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D9

1842478.20

552801.95

Đoạn 7

Xã Phong Hải

D10

1842402.08

552895.54

334

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Bãi tắm cộng đồng;

- Dân cư sinh sống.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D11

1842190.22

553149.78

6

KV6

Đoạn 8

Xã Quảng Ngạn

D12

1841671.79

553809.27

3.335

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch;

- Hoạt động khai thác khoáng sản;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D13

1839625.28

556445.70

7

KV7

Đoạn 9

Xã Quảng Công

D13

1839625.28

556445.70

5.328

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Hoạt động du lịch;

- Hoạt động khai thác khoáng sản.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D14

1836519.32

560705.43

8

KV8

Đoạn 10

Xã Hải Dương

D14

1836519.32

560705.43

1.913

- Có hoạt động khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

D15

1835427.35

562273.24

Đoạn 11

Xã Hải Dương

D16

1834084.35

564868.95

895

- Có hoạt động khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

D17

1833467.60

565423.63

9

KV9

Đoạn 12

Phường Thuận An

D18

1832955.00

566458.64

3.315

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển mỏng;

- Dân cư tập trung sinh sống đông đúc;

- Hoạt động du lịch;

- Sạt lở bờ biển.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm bin, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D19

1831824.88

569255.04

Đoạn 13

D20

1831590.27

569664.17

755

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển mỏng;

- Dân cư tập trung sinh sống đông đúc;

- Hoạt động du lịch;

- Sạt lở bờ biển.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D21

1831237.24

570301.20

10

KV10

Đoạn 14

Xã Phú Thuận

D21

1831237.24

570301.20

437

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D22

1831034.18

570696.88

Đoạn 15

D23

1829988.04

572312.12

2.045

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D24

1828879.70

574019.66

11

KV11

Đoạn 16

Xã Phú Hải

D24

1828879.70

574019.66

1.920

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Dịch vụ du lịch.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D25

1827788.20

575594.33

12

KV12

Đoạn 17

Phú Diên

D25

1827788.20

575594.33

7.463

- Có hoạt động khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Sạt lở bờ biển;

- Khu di tích lịch sử Tháp Chăm (điểm du lịch);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D26

1823165.17

581415.07

13

KV13

Đoạn 18

Xã Vinh Xuân

D26

1823165.17

581415.07

4.730

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển; rừng sản xuất;

- Bãi tắm cộng đồng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D27

1820129.27

585035.47

14

KV14

Đoạn 19

Xã Vinh Thanh

D27

1820129.27

585035.47

1.760

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Có kè chng sạt lở;

- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D28

1818984.86

586338.22

15

KV15

Đoạn 20

Xã Vinh An

D29

1818310.24

587068.90

3.470

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển; rừng sản xuất;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D30

1815954.80

589594.06

16

KV16

Đoạn 21

Xã Vinh Mỹ

D31

1815036.78

590592.61

2.933

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển; Rừng sản xuất.

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D32

1813061.91

592746.08

17

KV17

Đoạn 22

Xã Giang Hải

D32

1813061.91

592746.08

3.741

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động sản xuất nông nghiệp;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với bin (tm bin, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D33

1810634.14

595567.87

18

KV18

Đoạn 23

Vinh Hiền

D33

1810634.14

595567.87

3.229

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven bin; Rừng sản xuất ven biển.

- Sạt lở bờ biển

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tm bin, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D34

1809226.30

598024.10

19

KV19

Đoạn 24

Khu vực phía Bắc thị trấn Lăng Cô

D35

1796152.69

615787.15

1.534

- Có hoạt động khai thác thủy sản; khu neo đậu tàu thuyền;

- Rừng sản xuất ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D36

1794830.79

616453.17

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2935/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.071

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.181.145
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!