|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2772/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2772/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 19
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NAM ĐỊNH GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số
90/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng
lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn
đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: Số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 quy định kỹ thuật quan
trắc môi trường; số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 về báo cáo hiện trạng môi
trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số
47/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc
môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3419/TTr- STNMT ngày 05/11/2020; Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Văn bản số 1624/SKHĐT- KTN ngày 13/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định
giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung sau:
1. Phạm
vi thực hiện
Mạng lưới quan trắc môi trường
tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 - 2025 được thực hiện kết hợp giữa lĩnh vực tài
nguyên nước và môi trường trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Mục tiêu
- Xây dựng mạng lưới quan trắc
môi trường tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 nhằm kiểm soát chất lượng các thành phần
môi trường phục vụ công tác dự báo, phòng ngừa và xử lý ô nhiễm, ngăn chặn suy
thoái môi trường đáp ứng các yêu cầu quản lý về bảo vệ môi trường.
- Thông qua bộ dữ liệu quan trắc
môi trường sẽ phản ánh khách quan, trung thực, tin cậy thực trạng chất lượng
môi trường tỉnh, làm cơ sở để các cấp chính quyền của tỉnh hoạch định chính
sách phát triển bền vững kinh tế - xã hội gắn bảo vệ môi trường, góp phần thực
hiện tốt chiến lược quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch môi trường
tỉnh Nam Định.
- Đáp ứng yêu cầu quan trắc môi
trường, phục vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
theo quy định của Luật bảo vệ môi trường.
- Thực hiện nội dung xây dựng mạng
lưới quan trắc môi trường để tích hợp nội dung về bảo vệ môi trường trong quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Nâng cao chất lượng dữ liệu
quan trắc môi trường phục vụ công tác quản lý môi trường, công tác thống kê về
tài nguyên và môi trường của trung ương và địa phương.
3. Nội dung
Mạng lưới quan trắc môi trường
tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 - 2025 gồm 273 điểm, 10 cụm và 10 trạm, trong đó
có 191 điểm, 04 trạm và 10 cụm mốc thực hiện giai đoạn trước năm 2020 chuyển
sang và 82 điểm, 06 trạm dự kiến thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025 tùy thuộc
theo tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo),
bao gồm:
3.1. Mạng lưới quan trắc số
lượng tài nguyên nước
3.1.1. Quan trắc lưu lượng và độ
cao mực nước sông tại 10 cụm mốc Quan trắc tại 10 cụm mốc với tần suất:
- Đối với độ cao mực nước sông:
02 lần/tháng, 12 tháng/năm.
- Đối với lưu lượng nước sông:
02 lần/năm.
3.1.2. Quan trắc diễn biến mực
nước dưới đất
Quan trắc diễn biến mực nước dưới
đất tại 11 cụm giếng với tần suất: 02 tháng/01 lần (06 lần/năm).
3.2. Mạng lưới quan trắc hiện
trạng môi trường tỉnh
3.2.1. Môi trường không khí, tiếng
ồn
- Vị trí quan trắc: Gồm 94 điểm
(Khu vực làng nghề: 10 điểm; khu vực thành thị: 7 điểm; khu vực giao thông: 16
điểm; khu vực nông thôn: 05 điểm; khu vực khu công nghiệp: 09 điểm; khu vực cụm
công nghiệp, nhà máy nhiệt điện: 47 điểm).
- Thông số quan trắc: Theo Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh và tiếng ồn hiện
hành.
- Tần suất quan trắc: Tối thiểu
02 tháng/01 lần (06 lần/năm).
3.2.2. Môi trường nước mặt
- Vị trí quan trắc: Gồm 56 điểm.
- Thông số quan trắc: Theo Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hiện hành.
- Tần suất quan trắc: Tối thiểu
02 tháng/01 lần (06 lần/năm).
3.2.3. Môi trường nước biển ven
bờ
- Vị trí quan trắc: Gồm 08 điểm.
- Thông số quan trắc: Theo Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển hiện hành.
- Tần suất quan trắc: Tối thiểu
03 tháng/lần (04 lần/năm).
3.2.4. Môi trường nước dưới đất
- Vị trí quan trắc: Gồm 14 điểm
(11 điểm tại 11 cụm giếng và 03 điểm tại các cụm giếng trong khu dân cư).
- Thông số quan trắc: Theo Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất hiện hành.
- Tần suất quan trắc: Tối thiểu
03 tháng/lần (04 lần/năm).
3.2.5. Môi trường nước thải
- Vị trí quan trắc: Gồm 63 điểm
(Khu vực làng nghề: 06 điểm; khu vực nước thải khu dân cư: 02 điểm; khu vực khu
công nghiệp: 09 điểm; khu vực cụm công nghiệp, nhà máy nhiệt điện: 46 điểm).
- Thông số quan trắc: Theo Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp hiện hành.
- Tần suất quan trắc: 03
tháng/lần (04 lần/năm).
3.2.6. Môi trường đất
- Vị trí quan trắc: gồm 07 điểm.
- Thông số quan trắc: Theo Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất và dư
lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất hiện hành.
- Tần suất quan trắc: 06
tháng/lần (02 lần/năm).
3.2.7. Môi trường trầm tích
- Vị trí quan trắc: Gồm 07 điểm
- Thông số quan trắc: Theo
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích hiện hành.
- Tần suất quan trắc: 06
tháng/lần (02 lần/năm).
3.2.8. Quan trắc độ nhiễm mặn
trên các tuyến sông đổ ra biển
- Vị trí, số lượng điểm quan trắc:
24 điểm (Sông Hồng: 8 điểm; sông Đáy: 8 điểm; sông Ninh Cơ: 8 điểm).
- Tần suất và thời gian quan trắc:
Quan trắc từ tháng 01 đến tháng 5 và tháng 12; mỗi tháng đo 02 lần (quan trắc
12 lần/năm).
3.2.9. Mạng lưới quan trắc môi
trường nước mặt tự động Gồm 08 trạm: Sông Hồng 01 trạm; sông Đáy 02 trạm; sông
Đào 02 trạm; sông Ninh Cơ 02 trạm; sông Vĩnh Giang 01 trạm.
Trong đó, có 04 trạm Tổng cục
Môi trường đang quản lý và vận hành (01 trạm trên sông Đáy tại xã Yên Trị, huyện
Ý Yên; 01 trạm trên sông Đào tại xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản; 01 trạm trên sông
Đào tại phường Trần Tế Xương, thành phố Nam Định và 01 trạm trên sông Vĩnh
Giang tại xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định).
3.2.10. Mạng lưới quan trắc môi
trường không khí tự động
Gồm 02 trạm: 01 trạm tại thành
phố Nam Định; 01 trạm tại khu vực nhà máy Nhiệt điện huyện Hải Hậu.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Trên cơ sở danh mục các cụm,
điểm quan trắc giai đoạn 2021 - 2025 được phê duyệt, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi
trường xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện quan trắc môi trường của tỉnh, đảm
bảo đáp ứng các yêu cầu của công tác quản lý nhà nước về môi trường; thực hiện
thanh quyết toán và chế độ báo cáo theo quy định hiện hành.
2. Sở Tài chính tham mưu kinh
phí thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày
09/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc
môi trường tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DANH MỤC MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NAM
ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2772/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh
Nam Định)
TT
|
Danh mục
|
Thực hiện đến năm 2020
|
Dự kiến giai đoạn 2021 - 2025
|
Tổng số
|
I
|
Về các điểm quan trắc
|
191
|
82
|
273
|
1
|
Điểm môi trường không khí, tiếng
ồn
|
59
|
35
|
94 điểm
|
2
|
Điểm môi trường nước mặt
|
55
|
01
|
56 điểm
|
3
|
Điểm môi trường nước biển ven
bờ
|
08
|
0
|
08 điểm
|
4
|
Môi trường nước dưới đất (trong
đó có đo diễn biến mực nước dưới đất tại 11 cụm giếng)
|
14
|
0
|
14 điểm
|
5
|
Môi trường nước thải
|
18
|
45
|
63 điểm
|
6
|
Môi trường đất
|
07
|
0
|
07 điểm
|
7
|
Môi trường trường trầm
|
07
|
0
|
07 điểm
|
8
|
Quan trắc độ nhiễm mặn
|
23
|
01
|
24 điểm
|
II
|
Về các trạm quan trắc tự động
|
04 trạm
|
06 trạm
|
10 trạm
|
1
|
Trạm môi trường nước mặt tự động
|
04
|
04
|
08
|
2
|
Trạm môi trường không khí tự
động
|
0
|
02
|
02
|
III
|
Về quan trắc lưu lượng và
độ cao mực sông tại 10 cụm mốc
|
10 cụm mốc
|
0
|
10 cụm mốc
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NAM ĐỊNH
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2772/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh
Nam Định)
TT
|
Vị trí quan trắc
|
Tọa độ
|
Ghi chú
|
X
|
Y
|
|
Tổng số: 273 điểm, 10 cụm
mốc và 10 trạm
|
|
I
|
Quan trắc số lượng tài
nguyên nước
|
|
|
|
1
|
Quan trắc lưu lượng và độ cao
mực sông tại 10 cụm mốc
|
|
|
Đang thực hiện
|
2
|
Quan trắc diễn biến mực nước
dưới đất tại 11 cụm giếng
|
|
|
II
|
Quan trắc hiện trạng môi
trường
|
|
|
|
II.1
|
Môi trường không khí, tiếng
ồn
|
|
|
94 điểm
|
1
|
Điểm không khí tại ngã ba đường
10 và đường Văn Cao, TP Nam Định
|
106°09’03,4’’
|
20°23’58.5’’
|
Đang thực hiện
|
2
|
Điểm không khí tại ngã tư đường
10 và đường Đông A, TP Nam Định
|
106°09’14.9’’
|
20°26’14.8’’
|
3
|
Điểm không khí tại ngã ba đường
Vũ Hữu Lợi và đường 21 phường Cửa Nam, TP Nam Định
|
106°10’55.1’’
|
20°25’06.3’’
|
4
|
Điểm không khí tại ngã tư Trần
Hưng Đạo và Hàng Tiện thuộc phường Bà Triệu, TP. Nam Định
|
106°10’25.5’’
|
20°20’43.9’’
|
5
|
Điểm không khí khu vực chợ Phạm
Ngũ Lão đường Phạm Ngũ Lão, phường Mỹ Xá, TP Nam Định
|
106°09’09’’
|
20°25’25.6’’
|
6
|
Điểm không khí tại thôn Lương
Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định
|
106°07’26.9’’
|
20°25’41.3’’
|
7
|
Điểm không khí tại đường 37
B, vị trí trước UBND huyện Hải Hậu, TT Yên Định, huyện Hải Hậu
|
106°17'43.2"
|
20°12'00.6"
|
8
|
Điểm không khí tại ngã tư chợ
Liều Đề, cầu 3-2, trung tâm thương mại TT Liễu Đề, TT Liễu Đề, huyện Nghĩa
Hưng
|
106°10'54,5"
|
20°13'11,0"
|
9
|
Điểm không khí tại ngã tư TT
Cồn, huyện Hải Hậu
|
106°16’40.9’’
|
20°07’26.3’’
|
10
|
Điểm không khí tại ngã tư Vị
Hoàng và đường Trường Chinh, TP Nam Định
|
106°10’36,8”
|
20°26’06,2”
|
Đang thực hiện
|
11
|
Điểm không khí tại ngã ba
Xuân Trường - Hải Hậu
|
106°19’31.8’’
|
20°16’21.5’’
|
12
|
Điểm không khí tại đường 57B,
vị trí trước bệnh viện Đa khoa huyện Ý Yên, trung tâm TT Lâm, huyện Ý Yên
|
106°01’01.3’’
|
20°19’26.9’’
|
13
|
Điểm không khí tại đường 10,
gần đường tàu Nam Định - Ninh Bình, thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản
|
106°04'05.5"
|
20°19'41.8"
|
14
|
Điểm không khí tại tỉnh lộ 490,
vị trí trước cổng Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Rạng Đông, tổ 4, TT Rạng Đông,
huyện Nghĩa Hưng
|
106°08'50.4"
|
19°59'26.3"
|
15
|
Điểm không khí tại tỉnh lộ
490C, TT Nam Giang, huyện Nam Trực
|
106°10'35.6"
|
20°20'10"
|
16
|
Điểm không khí tại đường 21 vị
trí trước Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT, TT Cổ Lễ, huyện Trực Ninh
|
106°15’57,6"
|
20°19’17,0"
|
17
|
Điểm không khí tại làng nghề
Phong Lộc, phường Cửa Nam, TP. Nam Định
|
106°10’50.9’’
|
20°24’55.1’’
|
18
|
Điểm không khí tại làng nghề
Giáp Nhất, xóm Hội 1, xã Quang Trung, huyện Vụ Bản
|
106°05’51.8’’
|
20°22’38.1’’
|
19
|
Điểm không khí tại làng nghề
Vân Chàng, TT Nam Giang, huyện Nam Trực
|
106°10’50.9’’
|
20°20’27.2’’
|
20
|
Điểm không khí tại làng nghề
Bình Yên, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực
|
106°14'33.5"
|
20°18'54.9"
|
21
|
Điểm không khí tại làng Phượng,
xã Nam Dương, huyện Nam Trực
|
106°08’20.1’’
|
20°27’42.1’’
|
22
|
Điểm không khí tại làng nghề
La Xuyên, xã Yên Ninh, huyện Ý Yên
|
106°02’37.9’’
|
20°18’38.5’’
|
23
|
Điểm không khí tại làng nghề
Yên Tiến, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên
|
106°02'01.5"
|
20°17'55"
|
24
|
Điểm không khí tại làng nghề
Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên
|
106°01’10.4’’
|
20°19’56’’
|
25
|
Điểm không khí tại làng nghề
Báo Đáp, xã Hồng Quang, huyện Nam Trực
|
106°12’00"
|
20°22’12,6"
|
26
|
Điểm không khí tại làng nghề
Sa Châu, xã Giao Châu, huyện Giao Thủy
|
106°24’35,1"
|
20°15’07,5"
|
27
|
Điểm không khí KV trạm bơm
Kênh Gia xã Tân Thành, huyện Vụ Bản
|
106°24’04.1’’
|
20°24’15.7’’
|
Đang thực hiện
|
28
|
Điểm không khí tại khu vực
dân cư trạm bơm Quán Chuột, xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc
|
106°12’14.9”
|
20°26’47.8”
|
29
|
Điểm không khí tại ngã ba TT
Cát Thành, TT Cát Thành, huyện Trực Ninh
|
106°20’31.2”
|
20°16’08,9”
|
30
|
Điểm không khí tại ngã tư TT
Xuân Trường, huyện Xuân Trường
|
106°17’20.9”
|
20°17’29.6”
|
31
|
Điểm không khí tại ngã tư TT Ngô
Đồng, huyện Giao Thủy
|
106°26’33.2”
|
20°16’54,8”
|
32
|
Điểm không khí tại điểm trước
cổng chợ Quất Lâm, TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy
|
106°22’10,6"
|
20°12’03,6"
|
33
|
Mẫu không khí tại điểm đối diện
cổng UBND TT Thịnh Long, huyện Hải Hậu
|
106°13'21.3"
|
20°02'29.4"
|
34
|
Điểm không khí tại cánh đồng
xóm An Cư, xã Đại An, huyện Vụ Bản
|
106°07'30"
|
20°24’30.2"
|
35
|
Điểm không khí tại cánh đồng
xóm Dốc Mai, xã Mỹ Thắng, huyện Mỹ Lộc
|
106°08’14.3’’
|
20°27’42,8’’
|
36
|
Điểm không khí tại khu vực cánh
đồng thuộc xóm 8 xã Hải Sơn, huyện Hải Hậu
|
106°15'37.2"
|
20°09'30.8"
|
37
|
Điểm không khí tại cánh đồng
thuộc đội 12, hợp tác xã Thống Nhất, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng
|
106°10'48.7"
|
20°11'42.3"
|
38
|
Điểm không khí tại cánh đồng
muối Bạch Long, xã Bạch Long, huyện Giao Thủy
|
106°24’08,2"
|
20°12’47,0"
|
39
|
Điểm không khí tại khu vực
Khu công nghiệp Hòa Xá
|
106°08’56.7”
|
20°26’02.6”
|
40
|
Điểm không khí tại khu vực
Khu công nghiệp Mỹ Trung
|
106°11’26.7’’
|
20°27’32.1’’
|
41
|
Điểm không khí tại khu vực Khu
công nghiệp Bảo Minh
|
106°06'23.9"
|
20°21'16,9"
|
42
|
Điểm không khí tại khu vực Cụm
công nghiệp An Xá
|
106°08’54,1”
|
20°24’28,8”
|
43
|
Điểm không khí tại khu vực Cụm
công nghiệp Yên Xá, huyện Ý Yên
|
106°01’00.2’’
|
20°19’46.3’’
|
44
|
Điểm không khí tại Cụm công
nghiệp La Xuyên, huyện Ý Yên
|
106°02’40’’
|
20°18’45.5’’
|
45
|
Điểm không khí tại CCN thị trấn
Lâm, TT Lâm, huyện Ý Yên
|
106°01’19.3’’
|
20°18’57.1’’
|
Đang thực hiện
|
46
|
Điểm không khí tại CCN Quang
Trung, xã Quang Trung, huyện Vụ Bản
|
106°05’42.2’’
|
20°22’44.2’’
|
47
|
Điểm không khí tại CCN Trung
Thành, xã Trung Thành, huyện Vụ Bản
|
106°05’16.2’’
|
20°22’52.8’’
|
48
|
Điểm không khí tại CCN Đồng
Côi, TT Nam Giang, huyện Nam Trực
|
106°10’32.9’’
|
20°20’30.9’’
|
49
|
Mẫu không khí tại CCN Vân
Chàng, TT Nam Giang, huyện Nam Trực
|
106°10’44.4’’
|
20°20’40.6’’
|
50
|
Điểm không khí tại CCN thị trấn
Cổ Lễ, thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh
|
106°16'06.3"
|
20°14'13,6"
|
51
|
Điểm không khí tại CCN Trực
Hùng - xã Trực Hùng - huyện Trực Ninh.
|
106°16'15"
|
20°25'22.8"
|
52
|
Điểm không khí tại CCN thị trấn
Cát Thành, TT Cát Thành, huyện Trực Ninh
|
106°19’33.1"
|
20°15'40.7"
|
53
|
Điểm không khí tại CCN Xuân
Tiến, xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường
|
106°19'54.7"
|
20°17'40,6"
|
54
|
Điểm không khí tại CCN Đóng
tàu, TT Xuân Trường, huyện Xuân Trường
|
106°17’20.9"
|
20°17'29.6"
|
55
|
Điểm không khí tại CCN Xuân
Trường, TT Xuân Trường, huyện Xuân Trường
|
106°19'54.7"
|
20°17'40,6"
|
56
|
Điểm không khí tại CCN Xuân Bắc,
xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường
|
106°20'02.8"
|
20°17'31.3"
|
57
|
Điểm không khí tại CCN Hải Minh,
xóm 10, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu
|
106°15'52.7"
|
20°13'29.3"
|
58
|
Điểm không khí tại CCN Hải
Phương, xã Hải Phương, huyện Hải Hậu
|
106°16'33.7"
|
20°09'51.7"
|
59
|
Điểm không khí tại CCN Nghĩa
Sơn, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng
|
106°10’47.2"
|
20°11'41.8"
|
60
|
Điểm không khí tại CCN Thịnh
Long, huyện Hải Hậu
|
|
|
Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025
|
61
|
Điểm không khí tại CCN Thịnh
Lâm, huyện Giao Thủy
|
|
|
62
|
33 điểm chờ xây dựng các KCN,
CCN, nhà máy nhiệt điện
|
|
|
II.2
|
Môi trường nước mặt
|
|
|
56 điểm
|
1
|
Điểm nước sông Hồng tại bến
đò Hữu Bị, xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc
|
106°11’11,2”
|
0 20 28’46,3”
|
Đang thực hiện
|
2
|
Điểm nước sông Hồng cách điểm
tiếp nhận nước thải của trạm bơm Quán Chuột về phía hạ lưu thuộc xã Mỹ Tân,
huyện Mỹ Lộc
|
106°12’52,9”
|
20°26’27,3”
|
Đang thực hiện
|
3
|
Điểm nước sông Hồng tại phà Cồn
Nhất, TT Ngô Đồng, huyện Giao Thủy
|
106°27’03,0’’
|
20°17’19,8’’
|
4
|
Điểm nước Sông Hồng tại xã
Giao Hương, huyện Giao Thủy
|
106°32’15,4’’
|
20°18’04,6’’
|
5
|
Điểm nước sông Đào, vị trí trước
điểm lấy nước vào của Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Nam Định
|
106°11’43,0’’
|
20°26’28,5’’
|
6
|
Điểm nước sông Đào tại điểm
cách trạm bơm kênh Gia khoảng 1 km về phía hạ lưu xã Tân Thành, huyện Vụ Bản
|
106°09’50,6’’
|
20°23’41,0’’
|
7
|
Điểm nước sông Đào khu vực xã
Thành Lợi, huyện Vụ Bản về phía hạ lưu
|
106°09’04,8’’
|
20°21’53,0’’
|
8
|
Điểm nước sông Đào xã Nghĩa
Minh, huyện Nghĩa Hưng, điểm cách phà Đống Cao khoảng 1 km về phía thượng lưu
|
106°07’19,2’’
|
20°16’03,4’’
|
9
|
Điểm nước sông Ninh Cơ tại bến
đò Cựa Gà, thôn Hợp Thịnh, xã Phương Định, huyện Trực Ninh
|
106°18’37,2’’
|
20°19’28,6’’
|
10
|
Điểm nước sông Ninh Cơ khu vực
xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường về phía hạ lưu
|
106°19’01,9’’
|
20°15’48,3’’
|
11
|
Điểm nước sông Ninh Cơ tại bến
phà Thanh Đại, xóm 9, xã Trực Đại, huyện Trực Ninh
|
106°14’12,9’’
|
20°14’03,4’’
|
12
|
Điểm nước sông Ninh Cơ tại xã
Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng
|
106°10’36,7’’
|
20°09’59,2’’
|
13
|
Điểm nước sông Ninh Cơ tại bến
phà Phú Lễ, xã Hải Châu, huyện Hải Hậu
|
106°12’39,1’’
|
20°04’21,1’’
|
14
|
Điểm nước sông Đáy tại thôn
Phú Doãn, xã Yên Phong, huyện Ý Yên
|
105°57’16,2’’
|
20°19’15,7’’
|
15
|
Điểm nước sông Đáy tại trước
điểm lấy nước vào của nhà máy nước xã Yên Quang, xã Yên Quang, huyện Ý Yên
|
105°59’12,2’’
|
20°17’09,1’’
|
16
|
Điểm nước sông Đáy tại, xã
Yên Trị, huyện Ý Yên về phía hạ lưu
|
106°03’01,4’’
|
20°14’44,5’’
|
17
|
Điểm nước sông Đáy, xã Hoàng
Nam, huyện Nghĩa Hưng về phía hạ lưu
|
106°06’09,6’’
|
20°14’16,2’’
|
18
|
Điểm nước sông Đáy tại thôn
Quần Liêu, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng về phía hạ lưu
|
106°09'50,0"
|
20°11'10,0"
|
Đang thực hiện
|
19
|
Điểm nước mặt sông Đáy cách vị
trí tiếp giáp với tỉnh Hà Nam khoảng 500 m về phía hạ lưu thuộc xã Yên Thọ
|
105°17'16,2"
|
20°56'14,6"
|
20
|
Điểm nước sông Đáy tại TT Rạng
Đông, huyện Nghĩa Hưng về phía hạ lưu
|
106°06'05,0"
|
19°59'08,9"
|
21
|
Điểm nước sông Vĩnh Giang tại
Cầu Ốc, xã Lộc Hòa (điểm nền thượng lưu)
|
106°08'43,6"
|
20°26'03,5"
|
22
|
Điểm nước sông Vĩnh Giang tại
vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải của Trạm xử lý nước thải KCN Hòa Xá, TP
Nam Định khoảng 400m về phía hạ lưu
|
106°08’25,3’’
|
20°25’37,8’’
|
23
|
Điểm nước sông Vĩnh Giang xã
Liên Bảo, huyện Vụ Bản cách cầu Giành khoảng 500m về phía thượng lưu
|
106°08’07,0’’
|
20°23’10,1’’
|
24
|
Điểm nước sông Giáng xã Mỹ Thắng,
huyện Mỹ Lộc (Điểm thượng lưu)
|
106°08’12,8’’
|
20°28’39,2’’
|
25
|
Điểm nước sông Giáng tại xã Mỹ
Thành, huyện Mỹ Lộc (Điểm hạ lưu)
|
106°06'59,7"
|
20°25'05,1"
|
26
|
Điểm nước sông Sắt về phía hạ
lưu thuộc thôn Bình Điền, xã Yên Lợi, huyện Ý Yên
|
106°01'42,5"
|
20°24'04,2"
|
27
|
Điểm nước sông Sắt tại Cầu
Tào, xã Tam Thanh, huyện Vụ Bản
|
106°03’20,3’’
|
20°19’10,3’’
|
28
|
Điểm nước sông Sắt tại thôn
Đông Anh, xã Yên Khang, huyện Ý Yên
|
106°02’43’’
|
20°16’15’’
|
29
|
Điểm nước sông Hùng Vương khu
vực xóm 8, xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản (Điểm thượng lưu)
|
106°08’55,6’’
|
20°22’42,9’’
|
30
|
Điểm nước sông Hùng Vương khu
vực xóm Gạo, xã Thành Lợi điểm sau khi tiếp nhận nước thải làng nghề Quả Ninh
(Điểm hạ lưu)
|
106°08’40’’
|
20°21’36’’
|
31
|
Điểm nước sông Lạc Chính tại
cánh đồng thôn Chiền B, xã Nam Dương, huyện Nam Trực (Điểm thượng lưu)
|
106°09’35,6’’
|
20°19’08,2’’
|
32
|
Điểm nước sông Lạc Chính, xã
Nam Tiến, huyện Nam Trực (điểm sau khi tiếp nhận nước thải làng Phượng, xã
Nam Dương)
|
106°11’16,6’’
|
20°17’35,0’’
|
33
|
Điểm nước sông Vân Chàng, TT
Nam Giang, huyện Nam Trực (điểm thượng lưu)
|
106°10'17,1"
|
20°20'13,3"
|
Đang thực hiện
|
34
|
Điểm nước sông Vân Chàng tại
điểm trước khu vực mả cấm xóm Đông Vượng, làng nghề Vân Chàng (Điểm sau khi
tiếp nhận nước thải của làng nghề Vân Chàng)
|
106°11'04,6"
|
20°20'30,4"
|
Đang thực hiện
|
35
|
Điểm nước sông hàng, sau điểm
xả trạm xử lý nước thải làng nghề Bình Yên
|
106°14'25,7"
|
20°18'52"
|
Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025
|
36
|
Điểm nước sông Châu Thành thôn
Lã Điền, xã Điền Xá, huyện Nam Trực (Điểm thượng lưu)
|
106°13'05,6"
|
20°23'16,6"
|
Đang thực hiện
|
37
|
Điểm nước sông Châu Thành
thôn Thượng Nông, xã Bình Minh, huyện Nam Trực
|
106°12'50,4"
|
20°19'38,3"
|
38
|
Điểm nước sông Châu Thành tại
khu vực Cầu Đen xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, vị trí cạnh UBND xã Trực Nội
|
106°13'28,1"
|
20°15'13,6"
|
39
|
Điểm nước sông Quýt tại TT Cổ
Lễ, huyện Trực Ninh (Điểm thượng lưu)
|
106°15'42,0"
|
20°19'19,3"
|
40
|
Điểm nước sông Quýt trước điểm
thu nước thô của trạm cấp nước Trực Đông thuộc xóm Tân Long, xã Trung Đông,
huyện Trực Ninh
|
106°16'13,4"
|
20°17'21,4"
|
41
|
Điểm nước sông Múc, TT Yên Định,
huyện Hải Hậu (Điểm nền thượng lưu)
|
106°17'47,2"
|
20°11'58,9"
|
42
|
Điểm nước sông Múc khu vực
xóm Xuân Hòa, xã Hải Hoà, huyện Hải Hậu
|
106°15’08,6’’
|
20°04’42,0’’
|
43
|
Điểm nước sông Cồn Năm tại
xóm Thanh Lâm, xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy (Điểm nền thượng lưu)
|
106°30'13,9"
|
20°17'43,6"
|
44
|
Điểm nước sông Cồn Năm tại xóm
5, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy
|
106°29'25,6"
|
20°15'48,9"
|
45
|
Điểm nước sông Cồn Giữa tại
khu vực TT Ngô Đồng, huyện Giao Thủy (Điểm nền thượng lưu)
|
106°26'59,8"
|
20°17'04,1"
|
46
|
Điểm nước sông Cồn Giữa khu vực
xóm Mỹ Bình, xã Giao Châu, huyện Giao Thủy
|
106°24'47,7"
|
20°15'12,1"
|
47
|
Điểm nước sông Sò tại đập Nhất
Đỗi, xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường (Điểm nền thượng lưu)
|
106°23'03,3"
|
20°16'53,9"
|
Đang thực hiện
|
48
|
Điểm nước sông Sò tại khu vực
cầu Thức Khóa, xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy (Điểm sau khi tiếp nhận nước
sông Mã)
|
106°21'41,5"
|
20°13'58,4"
|
49
|
Điểm nước sông Tam Tòa tại xã
Nghĩa Châu, huyện Nghĩa Hưng (điểm thượng lưu)
|
106°09'07,8"
|
20°13'46,4"
|
50
|
Điểm nước sông Tam Tòa tại xã
Nghĩa Thái, huyện Nghĩa Hưng (điểm hạ lưu)
|
106°10’13,1’’
|
20°14’38,6’’
|
51
|
Điểm nước hồ Vị Xuyên
|
106°11'01,4"
|
20°25'56,4"
|
52
|
Điểm nước hồ Truyền Thống
|
106°10'04,5"
|
20°26'11,0"
|
53
|
Điểm nước hồ Thống Nhất
|
106°10'27,7"
|
20°27'06,1"
|
54
|
Điểm nước hồ Đồng An
|
106°10'17,2"
|
20°24'53,0"
|
55
|
Điểm nước tại hồ trước UBND
huyện Hải Hậu, TT Yên Định, huyện Hải Hậu
|
106°17'43,0"
|
20°12'02,5"
|
56
|
Mẫu nước tại hồ trước UBND
huyện Giao Thủy, TT Ngô Đồng, huyện Giao Thủy
|
106°26'36,0"
|
20°16'57,7"
|
II.3
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
|
|
08 điểm
|
1
|
Điểm nước biển tại Cầu Vọp, Cồn
Ngạn, xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy, khu vực nuôi trồng thủy sản
|
106°32'48,3"
|
20°15'40,2"
|
Đang thực hiện
|
2
|
Điểm nước biển tại đội 8, xã
Giao Hải, huyện Giao Thủy
|
106°27'52,9"
|
20°12'57,8"
|
3
|
Điểm nước biển tại xóm 2 xã
Giao Phong, huyện Giao Thủy
|
106°24'16, 8"
|
20°12'09,9"
|
4
|
Điểm nước biển tại bãi tắm Quất
Lâm, TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy
|
106°22'56,8"
|
20°11'26,6"
|
5
|
Điểm nước biển tại đội 8 xã Hải
Lý, huyện Hải Hậu
|
106°18'17,1"
|
20°07'08,0"
|
6
|
Điểm nước biển tại bãi tắm Thịnh
Long, TT Thịnh Long, huyện Hải Hậu
|
106°13'05,6"
|
20°01'23,1"
|
7
|
Điểm nước biển tại khu Đông
Bình, TT Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng
|
106°10'51,0"
|
19°59'00,4"
|
8
|
Điểm nước biển tại khu Đê Mới,
xóm 9, xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng
|
106°07'09,3"
|
19°56'14,8"
|
II.4
|
Môi trường nước dưới đất
|
|
|
14 điểm
|
1
|
Điểm nước dưới đất Q221a (Cụm
giếng 221) tại xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc ở tầng chứa nước qp1 sâu 70 m
|
106°05’02,6”
|
20°26’05,8”
|
Đang thực hiện
|
Nước dưới đất Q221b (Cụm giếng
221), xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc ở tầng chứa nước qh - sâu 45 m
|
Nước dưới đất Q221n (Cụm giếng
221) xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc ở tầng chứa nước n - sâu 127 m
|
2
|
Điểm nước dưới đất Q220T (Cụm
giếng 220) tại UBND xã Yên Chính cũ, huyện Ý Yên ở tầng chứa nước Triat - sâu
100 m
|
106°58’53,5”
|
20°22’05,3”
|
Đang thực hiện
|
3
|
Điểm nước dưới đất Q222b (Cụm
giếng 222) xã Điền Xá, Nam Trực (tầng chứa nước qp - sâu 115m)
|
106°13’48,3”
|
20°23’57,5”
|
Đang thực hiện
|
4
|
Điểm nước dưới đất Q223a (Cụm
giếng 223) tại xã Nam Hoa, huyện Nam Trực ở tầng chứa nước qp - sâu 109 m
|
106°13’32,6”
|
20°19’52,8”
|
Đang thực hiện
|
Nước dưới đất Q223n (Cụm giếng
223) tại xã Nam Hoa, huyện Nam Trực (tầng chứa nước n - sâu 138 m)
|
5
|
Điểm nước dưới đất Q224a (Cụm
giếng 224) tại xã Phương Định, huyện Trực Ninh (tầng chứa nước qp - sâu 100
m)
|
106°17’57,3”
|
20°18’39,7”
|
Đang thực hiện
|
Nước dưới đất Q224b (Cụm giếng
224) tại xã Phương Định, huyện Trực Ninh (tầng chứa nước qh - sâu 45 m)
|
6
|
Điểm nước dưới đất Q225a (Cụm
giếng 225) xã Giao Xuân, Giao Thủy (tầng chứa nước qp - sâu 110 m)
|
106°28’41,4”
|
20°14’19,5”
|
Đang thực hiện
|
Nước dưới đất Q225b (Cụm giếng
225) tại xã Giao Xuân, Giao Thủy (tầng chứa nước qp2 - sâu 67 m)
|
7
|
Điểm nước dưới đất Q226a (Cụm
giếng 226) tại xã Giao Yến, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước qp1 - sâu 105 m)
|
106°23’48,7”
|
20°14’10,5”
|
Đang thực hiện
|
Nước dưới đất Q226n (Cụm giếng
226) tại xã Giao Yến, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước n - sâu 151 m)
|
8
|
Điểm nước dưới đất Q210a (Cụm
giếng 210) tại TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước qh1)
|
106°22’25,2”
|
20°11’59,3”
|
Đang thực hiện
|
Nước dưới đất Q210b (Cụm giếng
210) tại TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước qp1 - sâu 110 m)
|
Nước dưới đất Q210c (Cụm giếng
210) tại TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy (tầng chứa nước n2)
|
9
|
Điểm nước dưới đất Q227a (Cụm
giếng 227) tại sân vận động xã Hải Bắc, Hải Hậu (tầng chứa nước qp1 - sâu 155
m)
|
106°17’25,8”
|
20°12’23,7”
|
Đang thực hiện
|
10
|
Điểm nước dưới đất Q228a (Cụm
giếng 228) tại UBND xã Hải Giang, Hải Hậu (tầng chứa nước qb1 - sâu 120 m)
|
106°12’40”
|
20°07’32,3”
|
Đang thực hiện
|
Nước dưới đất Q228b (Cụm giếng
228) tại UBND xã Hải Giang, Hải Hậu (tầng chứa nước qp2 - sâu 71 m)
|
Nước dưới đất Q228c (Cụm giếng
228) tại UBND xã Hải Giang, Hải Hậu (tầng chứa nước qh - sâu 47 m)
|
11
|
Nước dưới đất Q229a (Cụm giếng
229) tại sân vận động xã Nghĩa Thành, huyện Nghĩa Hưng (tầng chứa nước qp1 -
sâu 85 m)
|
106°09’20,9”
|
20°02’26,7”
|
Đang thực hiện
|
Nước dưới đất Q229n (Cụm giếng
229) tại sân vận động xã Nghĩa Thành, huyện Nghĩa Hưng (tầng chứa nước n -
sâu 150 m)
|
12
|
Điểm nước giếng đào sâu 5 m
nhà ông Nguyễn Hữu Phú, xóm 3, Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên
|
106°01'02,3"
|
20°19'54,6"
|
Đang thực hiện
|
13
|
Điểm nước giếng đào sâu 9 m
nhà ông Vũ Minh Huệ đội 7, xã Vĩnh Hào, huyện Vụ Bản
|
106°07'06,3"
|
20°18'58,8"
|
Đang thực hiện
|
14
|
Điểm nước giếng khơi sâu 6 m
nhà ông Phạm Như Lợi, xóm 8, xã Xuân Trung, huyện Xuân Trường
|
106°21'58,2"
|
20°17'33,3"
|
Đang thực hiện
|
II.5
|
Môi trường nước thải
|
|
|
63 điểm
|
1
|
Điểm nước thải khu vực trạm
bơm Kênh Gia, thành phố Nam Định, điểm trước khi thải ra Sông Đào
|
106°10’06,9”
|
20°24’18,2”
|
Đang thực hiện
|
2
|
Điểm nước thải tại Kênh T3-11,
vị trí khu vực trạm bơm Quán Chuột, xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, điểm trước khi
chảy ra sông Hồng
|
106°12’55,6”
|
20°26’34,2”
|
3
|
Điểm nước thải tại cống thoát
nước thải của làng nghề Phong Lộc
|
106°10'59,2"
|
20°24'44,3"
|
4
|
Điểm nước thải tại mương thoát
nước thải của làng nghề Yên Tiến
|
106°01'41,2"
|
20°17'36,9"
|
5
|
Điểm nước thải làng nghề Vân
Chàng, TT Nam Giang, huyện Nam Trực, điểm trước khi thải ra mương tưới tiêu của
thị trấn
|
106°11'00,8"
|
20°20'36,5"
|
6
|
Điểm nước thải của làng Phượng,
xã Nam Dương, điểm trước khi thải ra mương tiêu của xã
|
106°10'30,4"
|
20°19'21,9"
|
7
|
Điểm nước thải của Làng nghề
Bình Yên, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, điểm trước khi thải ra mương nội đồng
phía Bắc Làng nghề
|
106°14’27,3"
|
20°19'07,0"
|
8
|
Điểm nước thải tổ hợp tại 2 cửa
xả của hồ sinh học sau hệ thống xử lý của Trạm xử lý nước thải KCN Hòa Xá, điểm
trước khi thải ra mương thoát nước thải của Trạm sau đó chảy ra sông Vĩnh
Giang
|
106°08'36,7"
|
20°25'47,3"
|
9
|
Điểm nước thải tại cống thoát
nước thải của KCN Mỹ Trung
|
106°11'18,5"
|
20°27'16,5"
|
10
|
Điểm nước thải của KCN Bảo
Minh, điểm trước khi thải ra kênh tiêu của xã sau đó ra kênh C9-5
|
106°06'02,9"
|
20°22'21,6"
|
11
|
Điểm nước thải tại mương chứa
nước thải của CCN Yên Xá, huyện Ý Yên (Điểm trùng với làng nghề Tống Xá)
|
106°01'02,3"
|
20°19'46,3"
|
12
|
Điểm nước thải CCN thị trấn Cổ
Lễ điểm trước khi chảy ra mương tưới tiêu của thị trấn
|
106°16'50,7"
|
20°18'02,8"
|
13
|
Điểm nước thải của CCN Đồng
Côi, điểm trước khi thải ra mương môi trường
|
106°10'03,5"
|
20°20'46,4"
|
14
|
Điểm nước thải của CCN La
Xuyên, điểm trước khi thải ra môi trường
|
106°02’46,0"
|
20°18’37,8"
|
Đang thực hiện
|
15
|
Điểm nước thải CCN Xuân Tiến,
trước khi thải ra sông nội đồng xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường
|
106°20'29,8"
|
20°16'08,0"
|
16
|
Điểm nước thải CCN An Xá, điểm
trước khi thải ra kênh tưới tiêu T3-3A sau đó chảy ra sông Vĩnh Giang
|
106°08'20,2"
|
20°24'02,3"
|
17
|
Điểm nước thải của CCN Nghĩa
Sơn, điểm trước khi thải ra mương nội đồng của xã
|
106°10'16,8"
|
20°11'36,1"
|
18
|
Điểm nước thải của CCN Quang
Trung, điểm trước khi chảy ra sông Cầu Gia, thôn Giáp Nhất, xã Quang Trung,
huyện Vụ Bản
|
106°05'33,2"
|
20°22'44,7"
|
19
|
Điểm nước thải của CCN Hải
Minh, điểm trước khí thải ra môi trường
|
|
|
Thực hiện trong giai đoạn 2021- 2025.
|
20
|
Điểm nước thải của CCN Hải
Phương, điểm trước khí thải ra môi trường
|
|
|
21
|
Điểm nước thải của CCN huyện
lỵ Xuân Trường, điểm trước khí thải ra môi trường
|
|
|
22
|
Điểm nước thải tại CCN TT Cát
Thành, điểm trước khí thải ra môi trường
|
|
|
23
|
Điểm nước thải tại CCN Trung
Thành, điểm trước khí thải ra môi trường
|
|
|
24
|
Điểm nước thải tại CCN TT
Lâm, điểm trước khí thải ra môi trường
|
|
|
25
|
39 điểm chờ các KCN, CCN, nhà
máy nhiệt điện đi vào hoạt động, xây dựng hệ thống thu gom nước thải
|
|
|
II.6
|
Môi trường đất
|
|
|
07 điểm
|
1
|
Điểm đất tại làng nghề Tống
Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên
|
106°01’02,4”
|
20°19’54,6”
|
Đang thực hiện
|
2
|
Điểm đất trồng màu xóm Vân
Côi, phía sau UBND huyện Vụ Bản, TT Gôi, huyện Vụ Bản
|
106°04’37,6”
|
20°20’03,4”
|
3
|
Điểm đất trồng màu tại điểm
trước UBND xã Nam Dương cũ, huyện Nam Trực
|
106°10’39,7”
|
20°19’37,6”
|
4
|
Điểm đất tại khu vực làng nghề
Bình Yên, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực
|
106°14’23,4”
|
20°19’05,9”
|
Đang thực hiện
|
5
|
Điểm đất trồng lúa tại điểm
cách bưu điện xã Liêm Hải khoảng 200m về phía Đông Nam, xã Liêm Hải, huyện Trực
Ninh
|
106°17’07,8”
|
20°17’47,7”
|
6
|
Điểm đất trồng lúa tại cánh đồng
thuộc xóm 8, xã Hải Sơn, huyện Hải Hậu
|
106°16’09,4”
|
20°09’56,7”
|
7
|
Điểm đất tại khu vực bãi sú vẹt
thuộc xóm 9, xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng
|
106°05’59,9”
|
19°58’4,6”
|
II.7
|
Môi trường trường trầm
|
|
|
07 điểm
|
1
|
Điểm trầm tích tại Cầu Vọp, Cồn
Ngạn, xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy - khu vực nuôi trồng thủy sản
|
106°32'48.3"
|
20°15'40.2"
|
Đang thực hiện
|
2
|
Điểm trầm tích tại đội 8, xã
Giao Hải, huyện Giao Thủy
|
106°27'52.9"
|
20°12'57.8"
|
3
|
Điểm trầm tích tại xóm 2, xã
Giao Phong, huyện Giao Thủy
|
106°24'16.8"
|
20°12'09.9"
|
4
|
Điểm trầm tích tại bãi tắm Quất
Lâm, TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy
|
106°22'56.8"
|
20°11'26.6"
|
5
|
Điểm trầm tích tại bãi tắm Thịnh
Long, TT Thịnh Long, huyện Hải Hậu
|
106°13'05.6"
|
20°01'23.1"
|
6
|
Điểm trầm tích tại khu Đông
Bình, TT Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng
|
106°10'51.0"
|
19°59'00.4"
|
7
|
Điểm trầm tích tại khu Đê Mới,
xóm 9, xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng
|
106°07'09.3"
|
19°56'14.8"
|
II.8
|
Quan trắc độ nhiễm mặn
|
|
|
24 điểm
|
1
|
Sông Hồng: 08 điểm
|
|
|
Đang thực hiện
|
2
|
Sông Đáy: 08 điểm
|
|
|
3
|
Sông Ninh Cơ: 08 điểm
|
|
|
II.9
|
Quan trắc môi trường tự động
|
|
|
10 trạm
|
a
|
Môi trường nước mặt tự động
|
|
|
08 trạm
|
|
Sông Đào: 02 trạm, trong đó:
- 01 trạm tại Thành Lợi, huyện Vụ Bản - 01 trạm tại khu vực phường Trần Tế
Xương, TP Nam Định
|
|
|
Đang thực hiện
|
|
Sông Vĩnh Giang: 01 trạm
|
|
|
|
Sông Đáy: 02 trạm - 01 trạm tại
xã Yên Trị, huyện Ý Yên
|
|
|
Đang thực hiện
|
|
- 01 trạm còn lại
|
|
|
Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
Sông Ninh Cơ: 02 trạm
|
|
|
Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
Sông Hồng : 01 trạm
|
|
|
b
|
Môi trường không khí tự động
|
|
|
02 trạm
|
|
TP Nam Định: 01 trạm
|
|
|
Thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
Khu vực Nhà máy nhiệt điện
huyện Hải Hậu: 01 trạm
|
|
|
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2772/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025
559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|