STT
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài đoạn lập hành lang (Km)
|
Chức năng chính của hành lang
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước (m)
|
Kế hoạch cắm mốc
|
Vị trí
|
X
|
Y
|
Xã
|
huyện
|
Vị trí
|
X
|
Y
|
Xã
|
Huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
IA
|
SÔNG THƯƠNG (Bờ trái)
|
Đoạn T.I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang
|
2371734
|
430495
|
Hương Sơn
|
Lạng Giang
|
Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Sỏi
|
2373314
|
418131
|
Nghĩa Hưng
|
Lạng Giang
|
24.1
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.II
|
Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Sỏi
|
2373314
|
418131
|
Nghĩa Hưng
|
Lạng Giang
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đồng Quang
|
2370036
|
414811
|
Tiên Lục
|
Lạng Giang
|
9.2
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không
nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông
|
Đoạn T.III
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đồng Quang
|
2370036
|
414811
|
Tiên Lục
|
Lạng Giang
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đồi
|
2367385
|
413558
|
Mỹ Hà
|
Lạng Giang
|
3.6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông
|
Đoạn T.IV
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đồi
|
2367385
|
413558
|
Mỹ Hà
|
Lạng Giang
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Thị
|
2366487
|
414186
|
Mỹ Hà
|
Lạng Giang
|
1.5
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.V
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Thị
|
2366487
|
414186
|
Mỹ Hà
|
Lạng Giang
|
Điểm đầu khu dân cư Cầu Phên - Thôn Danh
|
2364617
|
415418
|
Dương Đức
|
Lạng Giang
|
2.65
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.VI
|
Điểm đầu khu dân cư Cầu Phên - Thôn Danh
|
2364617
|
415418
|
Dương Đức
|
Lạng Giang
|
Cầu Bến Hướng
|
2355699
|
415501
|
P.Thọ Xương
|
Tp.Bắc Giang
|
12.36
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.VII
|
Cầu Bến Hướng
|
2355699
|
415501
|
P.Thọ Xương
|
Tp.Bắc Giang
|
Kênh nước trạm bơm Văn Sơn
|
2350394
|
419848
|
Tân Tiến
|
Tp.Bắc Giang
|
10.5
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước
|
Đoạn
T.VIII
|
Kênh nước trạm bơm
Văn Sơn
|
2350394
|
419848
|
Tân Tiến
|
Tp.Bắc
Giang
|
Điểm hợp lưu với sông Lục Nam
|
2344622
|
428591
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
16.6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
IB
|
SÔNG THƯƠNG (Bờ phải)
|
Đoạn P.I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang
|
2373202
|
425488
|
Đông Sơn
|
Yên Thế
|
Điểm khu dân cư thôn Đồi Lánh
|
2373333
|
419547
|
Đông Sơn
|
Yên Thế
|
11.7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.II
|
Điểm khu dân cư thôn Đồi Lánh
|
2373333
|
419547
|
Đông Sơn
|
Yên Thế
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Liên Tân
|
2371183
|
416557
|
TT. Bố Hạ
|
Yên Thế
|
7.92
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.III
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Liên Tân
|
2371183
|
416557
|
TT. Bố Hạ
|
Yên Thế
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Lò Nồi
|
2368022
|
413342
|
Hợp Đức
|
Tân Yên
|
6.7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.IV
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Lò Nồi
|
2368022
|
413342
|
Hợp Đức
|
Tân Yên
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Bến
|
2364581
|
415103
|
Liên Chung
|
Tân Yên
|
4.52
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.V
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Bến
|
2364581
|
415103
|
Liên Chung
|
Tân Yên
|
Điểm cuối kè Lãn Tranh
|
2360266
|
415731
|
Liên Chung
|
Tân Yên
|
6.25
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.VI
|
Điểm cuối kè Lãn Tranh
|
2360266
|
415731
|
Liên Chung
|
Tân Yên
|
Cầu Bến Hướng
|
2355697
|
415384
|
Song Mai
|
Tp.Bắc Giang
|
6.2
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.VII
|
Cầu Bến Hướng
|
2355697
|
415384
|
Song Mai
|
Tp.Bắc Giang
|
Kênh nước trạm bơm Cống Bún
|
2352833
|
415695
|
Đồng Sơn
|
Tp.Bắc Giang
|
3
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước
|
Đoạn P.VIII
|
Kênh nước trạm bơm Cống Bún
|
2352833
|
415695
|
Đồng Sơn
|
Tp.Bắc Giang
|
Điểm đầu khu dân cư thôn Liễu Đê
|
2350327
|
419903
|
Tân Liễu
|
Yên Dũng
|
7.6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến
nguồn nước
|
Đoạn P.IX
|
Điểm đầu khu dân cư thôn Liễu Đê
|
2350327
|
419903
|
Tân Liễu
|
Yên Dũng
|
Điểm nhập lưu sông Thương và sông Cầu
|
2337200
|
426923
|
Đồng Phúc
|
Yên Dũng
|
25.3
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
IIA
|
SÔNG Lục Nam (Bờ trái)
|
Đoạn T.I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang
|
2365998
|
498519
|
Hữu Sản
|
Sơn Động
|
Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Vườn
|
2357111
|
441947
|
Cương Sơn
|
Lục Nam
|
102
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.II
|
Điểm bắt đầu khu dân cư thôn Vườn
|
2357111
|
441947
|
Cương Sơn
|
Lục Nam
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đầng
|
2354397
|
437981
|
Huyền Sơn
|
Lục Nam
|
9.6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn T.III
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Đầng
|
2354397
|
437981
|
Huyền Sơn
|
Lục Nam
|
Ranh giới với tỉnh Hải Dương
|
2344340
|
429689
|
Đan Hội
|
Lục Nam
|
19.7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
IIB
|
SÔNG Lục Nam (Bờ phải)
|
Đoạn P.I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang
|
2366039
|
498494
|
Hữu Sản
|
Sơn Động
|
Điểm khu dân cư thôn Làng Chẽ
|
2360207
|
486223
|
Vĩnh An
|
Sơn Động
|
23.5
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.II
|
Điểm khu dân cư thôn Làng Chẽ
|
2360207
|
486223
|
Vĩnh An
|
Sơn Động
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Dầu
|
2357618
|
481096
|
An Bá
|
Sơn Động
|
7.1
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.III
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Dầu
|
2357618
|
481096
|
An Bá
|
Sơn Động
|
Cầu Kim
|
2361245
|
447759
|
Phượng Sơn
|
Lục Ngạn
|
59.1
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.IV
|
Cầu Kim
|
2361245
|
447759
|
Phượng Sơn
|
Lục Ngạn
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Phú Bòng
|
2358561
|
445183
|
Phượng Sơn
|
Lục Ngạn
|
7.7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.V
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Phú Bòng
|
2358561
|
445183
|
Phượng Sơn
|
Lục Ngạn
|
Ranh giới xã Tiên Nha với TT. Đồi Ngô
|
2358049
|
438602
|
Tiên Nha
|
Lục Nam
|
10.4
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.VI
|
Ranh giới xã Tiên Nha với TT. Đồi Ngô
|
2358049
|
438602
|
Tiên Nha
|
Lục Nam
|
Sau điểm lấy nước Nhà máy nước sạch Lục
Nam
|
2353018
|
437566
|
Khám Lạng
|
Lục Nam
|
6
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn P.VII
|
Sau điểm lấy nước Nhà máy nước sạch Lục
Nam
|
2353018
|
437566
|
Khám Lạng
|
Lục Nam
|
Khu dân cư Nam Thành
|
2348068
|
429837
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
13.3
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, Bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước
|
Đoạn P.VIII
|
Khu dân cư Nam Thành
|
2348068
|
429837
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
Điểm cuối khu dân cư Kim Phượng
|
2346286
|
430010
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
1.8
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không
nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, Bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước
|
Đoạn P.IX
|
Điểm cuối khu dân cư Kim Phượng
|
2346286
|
430010
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
Điểm nhập lưu vào sông Thương
|
2344622
|
428591
|
Trí Yên
|
Yên Dũng
|
4.3
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2026 - 2027
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
III
|
SÔNG CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Điểm bắt đầu chảy vào tỉnh Bắc Giang tại
thôn Tân Chung, xã Đồng Tân
|
2371631
|
392164
|
Đồng Tân
|
Hiệp Hoà
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Vân Thạch, xã
Hoàng Vân
|
2366059
|
390459
|
Hoàng Vân
|
Hiệp Hoà
|
9
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn II
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Vân Thạch, xã
Hoàng Vân
|
2366059
|
390459
|
Hoàng Vân
|
Hiệp Hoà
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Đồng Tân, xã
Thái Sơn
|
2364362
|
389587
|
Thái Sơn
|
Hiệp Hoà
|
2
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn III
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Đồng Tân, xã
Thái Sơn
|
2364362
|
389587
|
Thái Sơn
|
Hiệp Hoà
|
Điểm đầu khu dân cư thôn Hương Thịnh, xã
Quang Minh
|
2363555
|
386303
|
Quang Minh
|
Hiệp Hoà
|
4.5
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn IV
|
Điểm đầu khu dân cư thôn Hương Thịnh, xã
Quang Minh
|
2363555
|
386303
|
Quang
Minh
|
Hiệp Hoà
|
Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Đa Hội,
xã Hợp Thịnh
|
2361139
|
384119
|
Hợp
Thịnh
|
Hiệp Hoà
|
6.5
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn V
|
Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Đa Hội,
xã Hợp Thịnh
|
2361139
|
384119
|
Hợp
Thịnh
|
Hiệp Hoà
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Hương Ninh, xã
Hợp Thịnh
|
2359755
|
385354
|
Hợp
Thịnh
|
Hiệp Hoà
|
2.9
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn VI
|
Điểm cuối cụm dân cư thôn Hương Ninh, xã
Hợp Thịnh
|
2359755
|
385354
|
Hợp
Thịnh
|
Hiệp Hoà
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Mai Thượng, xã
Mai Đình
|
2349473
|
389618
|
Mai
Đình
|
Hiệp Hoà
|
15
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn VII
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Mai Thượng, xã
Mai Đình
|
2349473
|
389618
|
Mai
Đình
|
Hiệp Hoà
|
Cầu Mai Đình, thôn Mai Hạ, xã Mai Đình
|
2348595
|
393813
|
Mai
Đình
|
Hiệp Hoà
|
6
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước.
|
Đoạn VIII
|
Cầu Mai Đình, thôn
Mai Hạ, xã Mai Đình
|
2348595
|
393813
|
Mai
Đình
|
Hiệp Hoà
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Xuân Thành, xã
Châu Minh
|
2349457
|
394885
|
Châu
Minh
|
Hiệp Hoà
|
1.4
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn IX
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Xuân Thành, xã
Châu Minh
|
2349457
|
394885
|
Châu
Minh
|
Hiệp Hoà
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Yên Viên, xã Vân
Hà
|
2348208
|
399726
|
Vân Hà
|
Việt Yên
|
11
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn X
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Yên Viên, xã Vân
Hà
|
2348208
|
399726
|
Vân Hà
|
Việt Yên
|
Cầu Đáp, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu
|
2345979
|
405532
|
Quang
Châu
|
Việt Yên
|
12.3
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước.
|
Đoạn XI
|
Cầu Đáp, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu
|
2345979
|
405532
|
Quang Châu
|
Việt Yên
|
Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Quang
Biểu, xã Quang Châu
|
2346233
|
408756
|
Quang Châu
|
Việt Yên
|
4.2
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn XII
|
Điểm cuối khu dân cư tập trung thôn Quang
Biểu, xã Quang Châu
|
2346233
|
408756
|
Quang Châu
|
Việt Yên
|
Điểm đầu cụm dân cư TDP Tân Cương, TT Nam
Biền
|
2342682
|
418976
|
TT Nham Biền
|
Yên Dũng
|
13
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn XIII
|
Điểm đầu cụm dân cư TDP Tân Cương, TT Nam
Biền
|
2342682
|
418976
|
TT Nham Biền
|
Yên Dũng
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Phú Mại, xã Tự Mại
|
2339362
|
423659
|
Tư Mại
|
Yên Dũng
|
11.7
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn XIV
|
Điểm đầu cụm dân cư thôn Phú Mại, xã Tự Mại
|
2339362
|
423659
|
Tư Mại
|
Yên Dũng
|
Điểm Sông Thương đổ vào sông Cầu tại thôn
Nam Sơn, xã Đồng Phúc
|
2336876
|
426976
|
Đồng Phúc
|
Yên Dũng
|
4.5
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2025 - 2026
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
IV
|
Ngòi Lữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Thượng nguồn tại xã Đoan Bái, Hiệp Hoà
|
2359411
|
396302
|
Đoan Bái
|
Hiệp Hoà
|
Điềm cuối khu dân cư thôn Đồng Đanh, xã Đông
Lỗ
|
2355824
|
397733
|
Đông Lỗ
|
Hiệp Hoà
|
5.6
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn II
|
Điềm cuối khu dân cư thôn Đồng Đanh, xã
Đông Lỗ
|
2355824
|
397733
|
Đông Lỗ
|
Hiệp Hoà
|
Nhập lưu với Phụ lưu số 1 tại xã Đông Lỗ,
Hiệp Hoà
|
2354188
|
397124
|
Đông Lỗ
|
Hiệp Hoà
|
4.55
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
V
|
Ngòi Yên Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Thượng nguồn tại thôn Đồi Xứng, xã Việt
Ngọc
|
2363605
|
398050
|
Việt
Ngọc
|
Tân Yên
|
Nhập lưu với ngòi Cầu Sim tại thôn Đồng
Sùng, xã Ngọc Vân
|
2360830
|
401866
|
Ngọc
Vân
|
Tân Yên
|
7.7
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
VI
|
Ngòi Cầu Sim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Thượng nguồn tại thôn Phú Cường, xã Việt
Ngọc
|
2367847
|
397441
|
Việt
Ngọc
|
Tân Yên
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Kim Xa, xã Ngọc
Thiện
|
2361442
|
401878
|
Ngọc
Thiện
|
Tân Yên
|
13.5
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn II
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Kim Xa, xã Ngọc
Thiện
|
2361442
|
401878
|
Ngọc
Thiện
|
Tân Yên
|
Điểm đầu khu dân cư TDP Thanh Mai, phường
Đa Mai
|
2354427
|
413010
|
P. Đa
Mai
|
Tp. Bắc
Giang
|
25.16
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
Đoạn III
|
Điểm đầu khu dân cư TDP Thanh Mai, phường
Đa Mai
|
2354427
|
413010
|
P. Đa
Mai
|
Tp. Bắc
Giang
|
Nhập lưu vào sông Thương tại cống Đa Mai,
phường Đa Mai, Tp. Bắc Giang
|
2353844
|
415170
|
P. Đa
Mai
|
Tp. Bắc
Giang
|
2.46
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
VII
|
NGÒI PHÚ KHÊ
|
Đoạn I
|
Điểm đầu nguồn tại vị trí giáp ranh giữa
xã Tiến Thắng-Yên Thế và xã Lan Giới- Tân Yên
|
2375022
|
402306
|
Lan Giới
|
Tân Yên
|
Nhập lưu với sông
Thương
|
2360231
|
415690
|
Quế
Nham
|
Tân Yên
|
34.77
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
VIII
|
PHỤ LƯU SỐ 1 (SUỐI CẦU ĐEN)
|
Đoạn I
|
Điểm đầu nguồn
|
2371781
|
400128
|
Phúc Sơn
|
Tân Yên
|
Nhập lưu với ngòi
Phú Khê
|
2368054
|
403587
|
Lam Cốt
|
Tân Yên
|
6,338
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
IX
|
NGÒI YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn I
|
Điểm đầu nguồn
|
2370241
|
406326
|
An
Dương
|
Tân Yên
|
Nhập lưu với ngòi
Phú Khê
|
2365623
|
404747
|
Ngọc
Châu
|
Tân Yên
|
7,019
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
X
|
SUỐI ĐỒNG LẠC
|
Đoạn I
|
Vị trí sau hồ Đồng Lạc
|
2375254
|
404670
|
An Thượng
|
Yên Thế
|
Nhập lưu với ngòi Phú Khê
|
2370276
|
403302
|
Quang Tiến
|
Tân Yên
|
7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
XI
|
SÔNG SỎI
|
Đoạn I
|
Điểm bắt đầu chảy tỉnh Bắc Giang tại bản
Mỏ, xã Xuân Lương, huyện Yên Thế
|
2385541
|
399442
|
Xuân Lương
|
Yên Thế
|
Bắt đầu khu dân cư bản Chàm
|
2382570
|
407176
|
Tân Tiến
|
Yên Thế
|
11.51
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn II
|
Bắt đầu khu dân cư bản Chàm
|
2382570
|
407176
|
Tân Tiến
|
Yên Thế
|
Sau trạm bơm nhà máy nước sạch Cầu Gồ
|
2376454
|
411025
|
Đồng Tâm
|
Yên Thế
|
12.1
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn III
|
Sau trạm bơm nhà máy nước sạch Cầu Gồ
|
2376454
|
411025
|
Đồng Tâm
|
Yên Thế
|
Trạm bơm thôn Chúc
|
2373583
|
413984
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
7
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn IV
|
Trạm bơm thôn Chúc
|
2373583
|
413984
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Yên Cừ
|
2370337
|
414148
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
5
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 20 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Đoạn V
|
Điểm cuối khu dân cư thôn Yên Cừ
|
2370337
|
414148
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
Vị trí nhập lưu với sông Thương
|
2370027
|
414563
|
TT. Bố Hạ
|
Yên Thế
|
1.4
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30 m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
XII
|
PHỤ LƯU SỐ 6 (NGÒI CẦU LIỀNG)
|
Đoạn I
|
Điểm bắt đầu tại xã Tam Hiệp
|
2377720
|
407497
|
Tam Hiệp
|
Yên Thế
|
Nhập lưu với sông Sỏi
|
2370155
|
413854
|
Tân Sỏi
|
Yên Thế
|
15.44
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là không
nhỏ hơn 15 m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
XIII
|
SÔNG CẦU LỒ
|
Đoạn I
|
Bắt nguồn từ đập nước
|
2359511
|
431504
|
Thanh Lâm
|
Lục Nam
|
Nhập lưu vào sông Lục Nam
|
2349821
|
431018
|
Yên Sơn
|
Lục Nam
|
17
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2029-2030
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
XIV
|
Suối Gan
|
Đoạn I
|
Bắt nguồn từ phía bắc hồ Cây Đa
|
2367036
|
438501
|
Đông Phú
|
Lục Nam
|
Nhập lưu vào sông Lục Nam
|
2358223
|
438214
|
TT. Đồi Ngô
|
Lục Nam
|
10
|
Phòng,
chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2029-2030
|
Bảo
vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
XV
|
Suối Mỡ
|
Đoạn I
|
Ranh giới khu bảo vệ cảnh quan Suối Mỡ
|
2353451
|
446358
|
Nghĩa Phương
|
Lục Nam
|
Nhập lưu vào Ngòi Gừng
|
2354556
|
448957
|
Vô Tranh
|
Lục Nam
|
4
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 30m tính từ mép bờ sông
|
2027-2028
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
-
Tạo không gian cho các hoạt động văn hoá, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn
và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hoá, du lịch, tín ngưỡng liên quan
đến nguồn nước.
|
XVI
|
Suối Khuôn Thần
|
Đoạn I
|
Bắt nguồn từ phía tây bắc hồ Khuôn Thần
|
2376135
|
447753
|
Kiên Lao
|
Lục Ngạn
|
Nhập lưu vào sông Lục Nam
|
2363375
|
456395
|
TT Chũ
|
Lục Ngạn
|
20
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2028-2029
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
XVII
|
Suối Đinh Đèn
|
Đoạn I
|
Bắt đầu vào tỉnh Bắc Giang
|
2384941
|
483583
|
Sa Lý
|
Lục Ngạn
|
Nhập lưu vào sông Lục Nam
|
2357533
|
473398
|
Yên Định
|
Sơn Động
|
55.4
|
-
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven sông.
|
Phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước là
không nhỏ hơn 15m tính từ mép bờ sông
|
2029-2030
|
-
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|