|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1354/QĐ-BTNMT 2021 công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa
Số hiệu:
|
1354/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1354/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định
dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng
11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên
tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng
3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục
lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng
8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục
nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên
11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Ba, Sê San, SrêPôk, Trà
Khúc, Kôn - Hà Thanh và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;
Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình thủy lợi, thủy điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài
nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối
thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng của 511 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ
thể:
1. Công trình thủy điện: 529 hồ chứa, đập dâng của
487 công trình.
2. Công trình thủy lợi: 26 hồ chứa, đập dâng của 24
công trình.
Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát việc bảo đảm dòng chảy
tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối
thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm
dòng chảy tối thiểu theo quy định;
b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ
Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập
dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài
nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp
với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng
tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt giá trị dòng chảy tối thiểu từ ngày 01/7/2021
lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số
64/2017/TT-BTNMT .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước,
Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo);
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Tổng cục: KTTV, MT;
- Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN;
- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
- Lưu: VT, VP, TNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
DANH MỤC
GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ
DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên công trình
|
Vị trí công trình
|
Nguồn nước
|
Giá trị dòng chảy tối thiểu
|
Loại hình công trình
|
Phường/Xã
|
Huyện/Thị xã
|
Tỉnh/Thành phố
|
Sông/suối khai thác
|
Chảy ra
|
Sau đập (m3/s)
|
Sau công trình (m3/s)
|
Quy định khác
|
A
|
CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN
|
I
|
Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng
|
1
|
Hòa
Thuận
|
Hòa Thuận
|
Phục Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bằng Giang
|
Trung Quốc
|
9,5
|
17
|
|
Thủy điện
|
2
|
Tiên
Thành
|
Tiên Thành, Hạnh Phúc
|
Phục Hòa, Quảng Uyên
|
Cao Bằng
|
Sông Bằng Giang
|
Trung Quốc
|
9,5
|
17
|
|
Thủy điện
|
3
|
Pác
Khuổi
|
Lê Chung
|
Hòa An
|
Cao Bằng
|
Sông Hiến
|
Sông Bằng Giang
|
|
3,08
|
|
Thủy điện
|
4
|
Bạch
Đằng
|
Bạch Đằng
|
Hòa An
|
Cao Bằng
|
Sông Hiến
|
Sông Bằng Giang
|
1,93
|
|
|
Thủy điện
|
5
|
Nà
Lòa
|
Vĩnh Quý, Triệu Ẩu
|
Hạ Lang, Phục Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bắc Vọng
|
Sông Bằng Giang
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
6
|
Khuổi
Luông
|
Cách Linh, Bế Văn Đàn
|
Quảng Hòa
|
Cao Bằng
|
Sông Bắc Vọng
|
Sông Bằng Giang
|
|
1,2
|
|
Thủy điện
|
7
|
Nà
Tẩu
|
Độc Lập
|
Quảng Yên
|
Cao Bằng
|
Sông Vi Vọng
|
Sông Bắc Vọng
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
8
|
Khánh
Khê
|
Bình Trung, Khánh Khê
|
Cao Lộc, Văn Quan
|
Lạng Sơn
|
Sông Kỳ Cùng
|
Trung Quốc
|
3,1
|
|
|
Thủy điện
|
9
|
Hồ
Bản Lải
|
Khuất Xá, Sàn Viên
|
Lộc Bình
|
Lạng Sơn
|
Sông Kỳ Cùng
|
Trung Quốc
|
2,24
|
|
|
Thủy lợi
|
10
|
Thác
Xăng
|
Hùng Việt, Hùng Sơn
|
Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Sông Bắc Giang
|
Sông Kỳ Cùng
|
2,7
|
15,5
|
|
Thủy điện
|
11
|
Khuổi
Nộc
|
Lương Thượng
|
Na Rì
|
Bắc Kạn
|
Sông Bắc Giang
|
Sông Kỳ Cùng
|
1,5
|
|
|
Thủy điện
|
12
|
Pác
Cáp
|
Lương Thành và Văn Mi
|
Na Rì
|
Bắc Kạn
|
Sông Nà Rì
|
Sông Bắc Giang
|
1,53
|
|
|
Thủy điện
|
13
|
Bắc
Khê 1
|
Kim Đồng
|
Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Sông Bắc Khê
|
Sông Kỳ Cùng
|
1,25
|
|
|
Thủy điện
|
II
|
Sông Hồng - Thái Bình
|
II.1
|
Sông Thái Bình
|
14
|
Thác
Giềng Bậc 1
|
Xuất Hóa
|
TP. Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
Sông Thái Bình
|
Biển
|
3
|
|
|
Thủy điện
|
15
|
Thác
Giềng Bậc 2
|
Xuất Hóa
|
TP. Bắc Cạn
|
Bắc Kạn
|
Sông Thái Bình
|
Biển
|
3,4
|
|
|
Thủy điện
|
16
|
Nậm
Cắt
|
Đôn Phong
|
Bạch Thông
|
Bắc Kạn
|
Nậm Cắt
|
Sông Cầu
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
II.2
|
Sông Hồng
|
|
Sông Thao
|
17
|
Tà
Lơi 2
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1,93
|
|
|
Thủy điện
|
18
|
Tà
Lơi 3
|
Mường Hum, Trung Lèng Hồ
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1
|
1,6
|
|
Thủy điện
|
19
|
Mường
Hum
|
Bản Xèo
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
1,75
|
|
|
Thủy điện
|
20
|
Ngòi
Phát
|
Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Sinh Quyền
|
Sông Thao
|
2,6
|
|
|
Thủy điện
|
21
|
Pờ
Hồ
|
Đập
chính
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát xát
|
Lào Cai
|
Suối Pờ Hồ
|
Suối Sinh Quyền
|
0,30
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Trung Lèng Hồ
|
Bát xát
|
Lào Cai
|
Suối Tà Lé
|
Suối Sinh Quyền
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
22
|
Nậm
Hô
|
Dền Thàng
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Nậm Ho
|
Suối Sinh Quyền
|
0,17/0,25
|
|
|
Thủy điện
|
23
|
Nậm
Pung
|
Nậm Pung, Mường Hum
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Nậm Pung
|
Suối Sinh Quyền
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
24
|
Bản
Xèo
|
Mường Hum, Dền Thàng, Bản Xèo
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Bản Xèo
|
Suối Sinh Quyền
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
25
|
Phố
Cũ
|
Bản Vược
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Phố Cũ
|
Sông Thao
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
26
|
Sùng
Vui
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
27
|
Vạn
Hồ
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
1,32
|
|
|
Thủy điện
|
28
|
Mây
Hồ
|
Đập
chính
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 1
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Can Hồ
|
Suối Quang Kim
|
0,11
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 2
|
Bản Khoang
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Mẩy Hồ
|
Suối Quang Kim
|
0,011
|
|
|
Thủy điện
|
29
|
Ngòi
Xan 1
|
Đập
Suối Thầu
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
Suối Quang Kim
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Quang Kim
|
Sông Thao
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
30
|
Ngòi
Xan 2
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,32
|
|
|
Thủy điện
|
31
|
Trung
Hồ
|
Phìn Ngan
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Suối Thầu
|
Suối Quang Kim
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
32
|
Cốc
San
|
Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San
|
Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đum
|
Sông Thao
|
0,6
|
|
|
Thủy điện
|
33
|
Cốc
San Hạ
|
Cốc San
|
Bát Xát
|
Lào Cai
|
Ngòi Đum
|
Sông Thao
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
34
|
Ngòi
Đường 1
|
Tả Phời
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đương
|
Sông Thao
|
0,13
|
|
|
Thủy điện
|
35
|
Ngòi
Đường 2
|
Tả Phời
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
Ngòi Đương
|
Sông Thao
|
|
0,16
|
|
Thủy điện
|
36
|
Lao
Chải
|
phường Cầu Mây
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
0,58
|
|
|
Thủy điện
|
37
|
Sử
Pán 1
|
Tả Van, Sử Pán
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
1,19
|
|
|
Thủy điện
|
38
|
Sử
Pán 2
|
Sử Pán và Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
1,5
|
|
|
Thủy điện
|
39
|
Nậm
Củn
|
Thanh Phú
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
2,68
|
8,69
|
|
Thủy điện
|
40
|
Bản
Hồ
|
Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
2,83
|
6,26
|
|
Thủy điện
|
41
|
Tà
Thàng
|
Bản Phùng, Gia Phú
|
Sa Pa, Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Ngòi Bo
|
Sông Thao
|
3,1
|
10
|
|
Thủy điện
|
42
|
Séo
Chong Hô
|
Bản Hồ, Tà Van
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Suối Séo Trung Hô
|
Ngòi Bo
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
43
|
Nậm
Toóng
|
Bản Hồ
|
Sa Pa
|
Lào Cai
|
Nậm Pu
|
Ngòi Bo
|
1,26
|
|
|
Thủy điện
|
44
|
Suối
Trát
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Suối Trát
|
Sông Thao
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
45
|
Nậm
Xây Luông 3
|
Nậm Xây
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
0,48
|
|
|
Thủy điện
|
46
|
Nậm
Xây Luông 4-5
|
Nậm Xây
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
0,56
|
1,30
|
|
Thủy điện
|
47
|
Nậm
Xây Luông
|
Nậm Xây, Minh Lương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,10
|
2,60
|
|
Thủy điện
|
48
|
Minh
Lương Thượng
|
Minh Lương, Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,83
|
|
|
Thủy điện
|
49
|
Minh
Lương
|
Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
1,44
|
|
|
Thủy điện
|
50
|
Suối
Chăn 1
|
Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
2,7
|
|
|
Thủy điện
|
51
|
Suối
Chăn 2
|
Khánh Yên Thượng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nhu
|
Sông Thao
|
2,7
|
|
|
Thủy điện
|
52
|
Nậm
Xây Nọi 2
|
Đập
chính
|
Nậm Xây, Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Xây Noi
|
Suối Nhu
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Nậm Xây, Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Ma Nọi
|
Nậm Xây Nọi
|
0,07
|
|
|
Thủy điện
|
53
|
Nậm
Mu 2
|
Mường Mùn
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Mu
|
Nậm Mức
|
2,35
|
|
|
Thủy điện
|
54
|
Nậm
Mở 3
|
Khoen On
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mở
|
Nậm Mu
|
|
0,73
|
|
Thủy điện
|
55
|
Tu
Trên
|
Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Tu
|
Suối Minh Lương
|
0,17
|
|
|
Thủy điện
|
56
|
Nậm
Khóa 3
|
Nậm Xé
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Minh Lương
|
Suối Nhu
|
|
0,6
|
|
Thủy điện
|
57
|
Nậm
Khắt
|
Dần Thàng,Thẩm Dương
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Khắt
|
Suối Nhu
|
0,77
|
|
|
Thủy điện
|
58
|
Suối
Chút 1
|
Đập
phụ 1
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 2
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,02
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 3
|
Dương Quỳ, Làng Giàng
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
59
|
Suối
Chút 2
|
Đập
chính
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Chút
|
Suối Nhu
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Nậm Táu (PL1 suối Chút)
|
Suối Chút
|
0,03
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
điều tiết
|
Hòa Mạc
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Bơ (PL1 suối Chút)
|
Suối Chút
|
0,01
|
|
|
Thủy điện
|
60
|
Phú
Mậu I
|
Liêm Phú
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Suối Phú Mậu
|
Ngòi Chán
|
|
0,12
|
|
Thủy điện
|
61
|
Nậm
Tha 3
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
0,85
|
|
|
Thủy điện
|
62
|
Nậm
Tha 4
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1
|
|
|
Thủy điện
|
63
|
Nậm
Tha 5
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1,2
|
|
|
Thủy điện
|
64
|
Nậm
Tha 6
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1,32
|
|
|
Thủy điện
|
65
|
Nậm
Tha Hạ
|
Nậm Tha
|
Văn Bàn
|
Lào Cai
|
Nậm Tha
|
Ngòi Chán
|
1
|
|
|
Thủy điện
|
66
|
Nậm
Nhùn 1
|
Đập
chính
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Khe Bà
|
Suối Nhu
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Phụ lưu Nậm Nhùn
|
Khe Bà
|
0,02
|
|
|
Thủy điện
|
67
|
Nậm
Nhùn 2
|
Đập
chính
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Khe Bà
|
Suối Nhu
|
0,12
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Phú Nhuận
|
Bảo Thắng
|
Lào Cai
|
Phụ lưu Nậm Nhùn
|
Khe Bà
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
68
|
Thào
Sa Chải
|
Nậm Có
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
0,112/0,32
|
|
|
Thủy điện
|
69
|
Ngòi
Hút 1
|
Phong Dụ Thượng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
2,26
|
|
|
Thủy điện
|
70
|
Ngòi
Hút 2
|
Tú Lệ, Nậm Có, Phong Dụ Thượng
|
Văn Chấn, Mù Cang Chải, Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
1,45
|
|
|
Thủy điện
|
71
|
Ngòi
Hút 2A
|
Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng
|
Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Hút
|
Sông Thao
|
1,75
|
|
|
Thủy điện
|
72
|
Làng
Bằng
|
Xuân Tầm
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Giám
|
Sông Thao
|
0,16
|
|
|
Thủy điện
|
73
|
Hát
Lìu
|
Bản Công
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
74
|
Trạm
Tấu
|
Xà Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
0,98
|
|
|
Thủy điện
|
75
|
Noong
Phai
|
Pá Hu, Trạm Tấu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
1,40
|
1,70
|
|
Thủy điện
|
76
|
Văn
Chấn
|
Suối Quyền, An Lương
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
4,8
|
|
|
Thủy điện
|
77
|
Thác
Cá 2
|
Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
5,94
|
|
|
Thủy điện
|
78
|
Đồng
Sung
|
Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thia
|
Sông Thao
|
6,3
|
|
|
Thủy điện
|
79
|
Pá
Hu
|
Pá Hu
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Mù
|
Ngòi Thia
|
0,75
|
2,25
|
|
Thủy điện
|
80
|
Phình
Hồ
|
Phình Hồ
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Ngòi Nhì
|
Ngòi Thia
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
81
|
Nậm
Đông III
|
Túc Đán
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Nậm Đông
|
Ngòi Thia
|
0,28
|
|
|
Thủy điện
|
82
|
Nậm
Đông IV
|
Túc Đán
|
Trạm Tấu
|
Yên Bái
|
Nậm Đông
|
Ngòi Thia
|
0,39
|
|
|
Thủy điện
|
83
|
Nà
Hẩu
|
Nà Hẩu, Mỏ Vàng
|
Văn Yên
|
Yên Bái
|
Ngòi Thíp
|
Ngòi Thia
|
0,194
|
|
|
Thủy điện
|
84
|
Vực
Tuần
|
Cát Thịnh
|
Văn Chấn
|
Yên Bái
|
Ngòi Lao
|
Sông Thao
|
0,62
|
|
|
Thủy điện
|
85
|
Hồ
Ngòi Giành
|
Trung Sơn
|
Yên Lập
|
Phú Thọ
|
Ngòi Giành
|
Sông Thao
|
0,36
|
|
|
Thủy lợi
|
|
Sông Đà
|
86
|
Pắc
Ma
|
Mủ Cả, Mường Tè
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
55,6
|
|
|
Thủy điện
|
87
|
Hòa
Bình
|
Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh
|
TP. Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
88
|
Sơn
La
|
Ít Ong
|
Mường La
|
Sơn La
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
89
|
Lai
Châu
|
Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Sông Đà
|
Sông Hồng
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
90
|
Nậm
Củm 4
|
Mường Tè
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Củm
|
Sông Đà
|
2,33
|
|
|
Thủy điện
|
91
|
Nậm
Bụm 1
|
Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Bum
|
Sông Đà
|
0,61
|
|
|
Thủy điện
|
92
|
Nậm
Bụm 2
|
Hua Bum, Bum Nưa
|
Nậm Nhùn, Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Bum
|
Sông Đà
|
1,17
|
|
|
Thủy điện
|
93
|
Nậm
Nghẹ
|
Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Nghẹ
|
Nậm Bum
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
94
|
Nậm
Xí Lùng 1
|
Pa Vệ Sủ
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
0,66
|
|
|
Thủy điện
|
95
|
Nậm
Sì Lường 1
|
Pa Vệ Sử
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
1,8
|
|
|
Thủy điện
|
96
|
Nậm
Sì Lường 1A
|
Pa Vệ Sử
|
Mương Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
1,97
|
|
|
Thủy điện
|
97
|
Nậm
Sì Lường 3
|
Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum Nưa
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
2,00
|
|
|
Thủy điện
|
98
|
Nậm
Sì Lường 4
|
Bum Tơ, Mum Nưa
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Sì Lường
|
Nậm Bum
|
2,10
|
|
|
Thủy điện
|
99
|
Nậm
Cấu 1
|
Bum Tở
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Cấu
|
Nậm Bum
|
0,9
|
|
|
Thủy điện
|
100
|
Nấm
Cấu 2
|
Bum Tở
|
Mường Tè
|
Lai Châu
|
Nậm Cấu
|
Nậm Bum
|
1,00
|
|
|
Thủy điện
|
101
|
Nậm
He
|
Mường Tùng
|
Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm He
|
Nậm Lay
|
0,12
|
5
|
|
Thủy điện
|
102
|
Nậm
Na 1
|
Huổi Luông, Ma Ly Pho
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Na
|
Sông Đà
|
|
53
|
|
Thủy điện
|
103
|
Nậm
Na 3
|
Chăn Nưa
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Na
|
Sông Đà
|
|
69
|
|
Thủy điện
|
104
|
Nậm
Cát
|
Hoàng Thèn
|
Phong Thổ, Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Cát
|
Nậm Na
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
105
|
Nậm
So 1
|
Thèn Sin
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm So
|
Nậm Na
|
0,89
|
|
|
Thủy điện
|
106
|
Nậm
So 2
|
Nậm Xe, Mường So
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm So
|
Nậm Na
|
1,18
|
|
|
Thủy điện
|
107
|
Nậm
Han
|
Nậm Xe, Thèn Sin
|
Phong Thổ, Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Van Hồ
|
Nậm So
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
108
|
Nậm
Pạc 1
|
Đập
1-1
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Xe
|
Nậm Pạt
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
1-2
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Dền Sung
|
Nậm Pạt
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
109
|
Nậm
Pạc 2
|
Đập
2-1
|
Sin Suối Hồ và Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Vạn Hồ
|
Nậm Pạt
|
0,41
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
2-2
|
Sin Suối Hồ và Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Pạt
|
Nậm So
|
0,75
|
|
|
Thủy điện
|
110
|
Nậm
Pạc 1A
|
Đập
1
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Tung Qua Lìn
|
Nậm Pạt
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
2
|
Sin Suối Hồ
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Dền Sung
|
Nậm Pạt
|
0,16
|
|
|
Thủy điện
|
111
|
Nậm
Lụm 1
|
Đập
chính
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Lung
|
Nậm So
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Suối Ma Quai Hồ
|
Nậm Lung
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
112
|
Nậm
Lụm 2
|
Đập
chính
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Lung
|
Nậm So
|
0,55
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Bản Lang, Dào San
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Húy Hao
|
Nậm Lung
|
0,07
|
|
|
Thủy điện
|
113
|
Nậm
Lụng
|
Khổng Lào
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Lung
|
Nậm So
|
0,67
|
|
|
Thủy điện
|
114
|
Nậm
Xe
|
Nậm Xe
|
Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Nậm Pạt
|
Nậm So
|
0,8
|
|
|
Thủy điện
|
115
|
Pa
Tần 2
|
Đập
chính
|
Pa Tần
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Tần
|
Nậm Na
|
0,72
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Pa Tần
|
Sìn Hồ
|
Lai Châu
|
Nậm Tiến
|
Nậm Tần
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
116
|
Hua
Bun
|
Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,33
|
|
|
Thủy điện
|
117
|
Nậm
Ban 1
|
Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,44
|
|
|
Thủy điện
|
118
|
Nậm
Ban 2
|
Đập
chính
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,68
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Vòng
|
Nậm Ban
|
0,15
|
|
|
Thủy điện
|
119
|
Nậm
Ban 3
|
Nậm Ban, Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Ban
|
Nậm Na
|
0,98
|
|
|
Thủy điện
|
120
|
Nậm
Cuổi
|
Nậm Pì
|
Nậm Nhùn
|
Lai Châu
|
Nậm Cỏi
|
Nậm Na
|
1,44
|
|
|
Thủy điện
|
121
|
Huổi
Vang
|
Mường Mươn
|
Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
|
5,85
|
|
Thủy điện
|
122
|
Trung
Thu
|
Pa Ham, Trung Thu
|
Mường Chà, Tủa Chùa
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
10,4
|
|
|
Thủy điện
|
123
|
Long
Tạo
|
Pú Xi, Huổi Mí
|
Tuần Giáo, Mường Chà
|
Điện Biên
|
Nậm Mức
|
Sông Đà
|
|
7
|
|
Thủy điện
|
124
|
Mùn
Chung 2
|
Mùn Chung
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Mu
|
Nậm Mức
|
2,26
|
|
|
Thủy điện
|
125
|
Nậm
Pay
|
Nà Tòng
|
Tuần Giáo
|
Điện Biên
|
Nậm Bay
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
126
|
Chiềng
Ngàm Thượng
|
Tông Cọ
|
Thuận Châu
|
Sơn La
|
Suối Muội
|
Sông Đà
|
0,4
|
0,79
|
|
Thủy điện
|
127
|
Nậm
Giôn
|
Nậm Giôn, Chiềng Ơn
|
Quỳnh Nhai, Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Giôn
|
Sông Đà
|
0,67
|
|
|
Thủy điện
|
128
|
Bản
Chát
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mu
|
Sông Đà
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
129
|
Huội
Quảng
|
Khoen On
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Mu
|
Sông Đà
|
5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
130
|
Nậm
Đích 1
|
Khun Há
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Đích
|
Nậm Mu
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
131
|
Chu
Va 2
|
Đập
1
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Dê
|
Nậm Mu
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
2
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Chu Va 8
|
Nậm Dê
|
0,04
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
3
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Huổi Hô
|
Nậm Dê
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
132
|
Nậm
Thi 2
|
Đập
chính
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Nậm Thi
|
Nậm Dê
|
0,29
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 1
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Suối Nhỏ
|
Nậm Dê
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ 2
|
Sơn Bình
|
Tam Đường
|
Lai Châu
|
Nậm Dê
|
Nậm Mu
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
133
|
Nậm
Be
|
Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Be
|
Nậm Bon
|
0,81
|
|
|
Thủy điện
|
134
|
Nậm
Bon
|
Phúc Khoa
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Bon
|
Nậm Mu
|
0,6
|
|
|
Thủy điện
|
135
|
Hua
Chăng
|
Trung Đồng, Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Chăng
|
Nậm Mu
|
0,19
|
|
|
Thủy điện
|
136
|
Hua
Chăng 2
|
Thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Chăng
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
137
|
Mường
Kim
|
Hồ Bốn
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
138
|
Mường
Kim 2
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
139
|
Mường
Kim 3
|
Đập
chính
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Mường Kim
|
Than Uyên
|
Lai Châu
|
Nậm Bốn
|
Nậm Kim
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
140
|
Hồ
Bốn
|
Hồ Bốn
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
1,0
|
|
|
Thủy điện
|
141
|
Khao
Mang
|
Khao Mang
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
142
|
Khao
Mang Thượng
|
Lao Chải
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Kim
|
Nậm Mu
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
143
|
Ma
Lừ Thàng
|
Dế Xu Phình
|
Mù Căng Chải
|
Yên Bái
|
Suối Pinh Hô
|
Nậm Kim
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
144
|
Phìn
Hồ
|
Chế Tạo
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Suối Trai
|
Nậm Mu
|
0,44
|
|
|
Thủy điện
|
145
|
Nậm
Trai 4
|
Hua Trai
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Trai
|
Nậm Mu
|
0,62
|
|
|
Thủy điện
|
146
|
Mí
Háng Tầu
|
Chế Tạo
|
Mù Cang Chải
|
Yên Bái
|
Nậm Khốt
|
Suối Trai
|
0,09
|
|
|
Thủy điện
|
147
|
Nậm
Khốt
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Khắt
|
Suối Chiến
|
0,46
|
|
|
Thủy điện
|
148
|
Ngọc
Chiến
|
Đập
chính
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Nghẹp
|
Suối Chiến
|
0,224
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
Chiron
|
Ngọc Chiến
|
Mường La
|
Sơn La
|
phụ lưu Nậm Nghẹp
|
Nậm Nghẹp
|
0,056
|
|
|
Thủy điện
|
149
|
Nậm
Chiến
|
Ngọc Chiến, Chiềng Muông
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,0
|
|
|
Thủy điện
|
150
|
Chiềng
Muôn
|
Đập
chính
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
suối Kìm
|
Suối Chiến
|
0,087
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
CN 1
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,126
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
CN 2
|
Chiềng Muôn
|
Mường La
|
Sơn La
|
suối Huổi Mong
|
Suối Chiến
|
0,03
|
|
|
Thủy điện
|
151
|
Nậm
Chiến 2
|
Chiềng Muôn, Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
0,9
|
|
|
Thủy điện
|
152
|
Nậm
Chiến 3
|
Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
0,97
|
|
|
Thủy điện
|
153
|
Pá
Chiến
|
Chiềng San
|
Mường La
|
Sơn La
|
Suối Chiến
|
Sông Đà
|
1,1
|
|
|
Thủy điện
|
154
|
Nậm
Bú
|
Tạ Bú
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Pan
|
Sông Đà
|
1,7
|
|
|
Thủy điện
|
155
|
Nậm
La
|
Mường Bú
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm La
|
Nậm Bú
|
0,38
|
|
|
Thủy điện
|
156
|
Nậm
Chanh
|
Mường Chanh, Hua La
|
Mai Sơn, Sơn La
|
Sơn La
|
Nậm Chanh
|
Nậm La
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
157
|
Nậm
Pia
|
Chiềng Hoa
|
Mường Hoa
|
Sơn La
|
Nậm Pia
|
Sông Đà
|
0,7
|
|
|
Thủy điện
|
158
|
Nậm
Xá
|
Chiềng Ân
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Xá
|
Nậm Pia
|
0,36
|
|
|
Thủy điện
|
159
|
Nậm
Hồng 1
|
Chiềng Công
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Hồng
|
Nậm Pia
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
160
|
Nậm
Hồng 2
|
Chiềng Công
|
Mường La
|
Sơn La
|
Nậm Hồng
|
Nậm Pia
|
0,29
|
|
|
Thủy điện
|
161
|
Suối
Lừm 1
|
Pắc Ngà
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Lưm
|
Sông Đà
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
162
|
Suối
Lừm 3
|
Pắc Ngà
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Lưm
|
Sông Đà
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
163
|
Nậm
Chim 1
|
Xím Vàng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
164
|
Nậm
Chim 1A
|
Xím Vàng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,66
|
|
|
Thủy điện
|
165
|
Nậm
Chim 2
|
Xím Vàng, Chim Vàn
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Chim
|
Sông Đà
|
0,85
|
|
|
Thủy điện
|
166
|
Nậm
Chim 1B
|
Hang Chú
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Pao Cư Sáng
|
Suối Chim
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
167
|
Xím
Vàng 2
|
Làng Chếu, Chim Vàn
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Vàn
|
Sông Đà
|
0,47
|
|
|
Thủy điện
|
168
|
Mường
Sang 2
|
Mường Sang
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
0,72
|
|
|
Thủy điện
|
169
|
Mường
Sang 3
|
Mường Sang
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
0,75
|
|
|
Thủy điện
|
170
|
Tắt
Ngoẵng
|
Chiềng Hắc
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
1,1
|
|
|
Thủy điện
|
171
|
Tà
Niết
|
Chiềng Hắc
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
1,61
|
|
|
Thủy điện
|
172
|
Sập
Việt
|
Sặp Vạt
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối Sập Việt
|
Sông Đà
|
2,55
|
|
|
Thủy điện
|
173
|
To
Buông
|
Lóng Phiêng Tú Nang
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối So Lung
|
Suối Sập Việt
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
174
|
Đông
Khùa
|
Tú Nang
|
Yên Châu
|
Sơn La
|
Suối So Lung
|
Suối Sập Việt
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
175
|
Thủy
lợi Suối Sập
|
Suối Tọ
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1,42
|
|
|
Thủy lợi
|
176
|
Suối
Sập 1
|
Tà Xùa, Suối Tọ
|
Bắc Yên, Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1,36
|
|
|
Thủy điện
|
177
|
Suối
Sập 3
|
Suối Bau
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Sập
|
Sông Đà
|
1
|
1
|
|
Thủy điện
|
178
|
Háng
Đồng A1
|
Đập
chính
|
Tà Xùa, Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Háng Đồng
|
Suối Sập
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
CN
|
Tà Xùa, Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Bẹ
|
Suối Háng Đồng
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
179
|
Háng
Đồng A
|
Háng Đồng
|
Bắc Yên
|
Sơn La
|
Suối Háng Đồng
|
Suối Sập
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
180
|
Mường
Bang
|
Mường Bang
|
Phù Yên
|
Sơn La
|
Suối Khoang
|
Sông Đà
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
181
|
Suối
Nhạp A
|
Đồng Ruộng
|
Đà Bắc
|
Hoà Bình
|
Suối Nhạp
|
Sông Đà
|
0,41
|
|
|
Thủy điện
|
182
|
Sơ
Vin
|
Mường Tè
|
Vân Hồ
|
Sơn La
|
Suối Sơ Vin
|
Sông Đà
|
0,04
|
0,14
|
|
Thủy điện
|
183
|
Suối
Tân 2
|
Chiềng Khoa
|
Mộc Châu
|
Sơn La
|
Suối Tân
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
184
|
So
Lo 1
|
Sơn Thủy
|
Mai Châu
|
Hòa Bình
|
Suối So Lo
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
185
|
So
Lo 2
|
Sơn Thủy
|
Mai Châu
|
Hòa Bình
|
Suối So Lo
|
Sông Đà
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
186
|
Suối
Tráng
|
Bắc Phong, Thung Nai
|
Cao Phong
|
Hòa Bình
|
Suối Vàng
|
Sông Đà
|
0,55
|
|
|
Thủy điện
|
|
Sông Lô
|
187
|
Sông
Lô 4
|
Tân Thành
|
Bắc Quang
|
Hà Giang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
23
|
36,8
|
|
Thủy điện
|
188
|
Sông
Lô 6
|
Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm,
Kim Ngọc, Yên Thuận
|
Bắc Quang, Hàm Yên
|
Tuyên Quang, Hà Giang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
46,3
|
|
|
Thủy điện
|
189
|
Sông
Lô 8A
|
Tân Yên, Tân Thành
|
Hàm Yên
|
Tuyên Quang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
60,25
|
|
|
Thủy điện
|
190
|
Sông
Lô 8B
|
Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,
|
Yên Sơn
|
Tuyên Quang
|
Sông Lô
|
Sông Hồng
|
|
62,15
|
|
Thủy điện
|
191
|
Thanh
Thủy bậc 1
|
Xín Chải
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Thanh Thuỷ
|
Sông Lô
|
0,57
|
|
|
Thủy điện
|
192
|
Thanh
Thủy 2
|
Thanh Thủy, Thanh Đức
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Thanh Thuỷ
|
Sông Lô
|
0,87
|
|
|
Thủy điện
|
193
|
Suối
Sửu 1
|
Phương Tiến
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Sửu
|
Sông Lô
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
194
|
Suối
Sửu 2
|
Phương Tiến
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Sửu
|
Sông Lô
|
0,25
|
|
|
Thủy điện
|
195
|
Thuận
Hòa
|
Thuận Hòa
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,1
|
|
|
Thủy điện
|
196
|
Thái
An
|
Thái An, Đông Hà
|
Quản Bạ
|
Hà giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,73
|
|
|
Thủy điện
|
197
|
Sông
Miện
|
Bát Đại Sơn, Na Khê
|
Quản Bạ, Yên Minh
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,73
|
|
|
Thủy điện
|
198
|
Sông
Miện 5
|
Thuận Hòa
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
3,6
|
|
|
Thủy điện
|
199
|
Sông
Miện 5A
|
Thuận Hoà
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
4
|
|
|
Thủy điện
|
200
|
Sông
Miện 6
|
Quang Trung
|
TP. Hà Giang
|
Hà Giang
|
Sông Miện
|
Sông Lô
|
5,06
|
|
|
Thủy điện
|
201
|
Nậm
An
|
Tân Lập
|
Bắc Quang
|
Hà Giang
|
Nậm Mu
|
Sông Lô
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
202
|
Sông
Chừng
|
Yên Bình
|
Quang Bình
|
Hà Giang
|
Sông Con
|
Sông Lô
|
|
2,05
|
|
Thủy điện
|
203
|
Nậm
Ly 1
|
Quảng Nguyên
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Nậm Li
|
Sông Con
|
1,19
|
|
|
Thủy điện
|
204
|
Tả
Quan 1
|
Nậm Ty
|
Hoàng Su Phì
|
Hà Giang
|
Nậm Ong
|
Suối Bạc
|
0,08
|
|
|
Thủy điện
|
205
|
Sông
Bạc
|
Tân Trịnh
|
Quang Bình
|
Hà Giang
|
Suối Bạc
|
Sông Con
|
2,53
|
|
|
Thủy điện
|
206
|
Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Na Hang
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
207
|
Mông
Ân
|
Nam Quang, Pác Miầu
|
Bảo Lâm
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
19,8
|
|
|
Thủy điện
|
208
|
Bảo
Lạc B
|
Bảo Toàn
|
Bảo Lạc
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
7,45
|
|
|
Thủy điện
|
209
|
Bảo
Lâm 1
|
Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn
|
Bảo Lâm, Bảo Lạc
|
Cao Bằng
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
19,3
|
|
|
Thủy điện
|
210
|
Bắc
Mê
|
Yên Phong, Phú Nam
|
Bắc Mê
|
Hà Giang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
20,5
|
|
|
Thủy điện
|
211
|
Chiêm
Hóa
|
Ngọc Hội, Xuân Quang
|
Chiêm Hóa
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
|
2,35
|
|
Thủy điện
|
212
|
Yên
Sơn
|
Quí Quân
|
Yên Sơn
|
Tuyên Quang
|
Sông Gâm
|
Sông Lô
|
12
|
|
|
Thủy điện
|
213
|
Nho
Quế 1
|
Giàng Chu Phìn, Xín Cái
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
|
8,4
|
|
Thủy điện
|
214
|
Nho
Quế 2
|
Cán Chu Phìn, Xín Cái
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,5
|
|
|
Thủy điện
|
215
|
Nho
Quế 3
|
Lung Pù
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,6
|
|
|
Thủy điện
|
216
|
Bảo
Lâm 3
|
Niệm Tòng, Đức Hạnh
|
Mèo Vạc, Bảo Lâm
|
Hà Giang, Cao Bằng
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
8,8
|
|
|
Thủy điện
|
217
|
Bảo
Lâm 3A
|
Lý Bôn, Đức Hạnh
|
Bảo Lâm
|
Cao Bằng
|
Sông Nho Quế
|
Sông Gâm
|
11
|
|
|
Thủy điện
|
218
|
Sông
Nhiệm 3
|
Niêm Sơn
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nhiệm
|
Sông Nho Quế
|
1,76
|
|
|
Thủy điện
|
219
|
Sông
Nhiệm 4
|
Niêm Tòng
|
Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Sông Nhiệm
|
Sông Nho Quế
|
2,2
|
|
|
Thủy điện
|
220
|
Nậm
Mạ 1
|
Đập
chính
|
Tùng Bá
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Suối Ba Tiên
|
Nậm Mạ
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Tùng Bá
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Nậm Mạ
|
Sông Gâm
|
0,13
|
|
|
Thủy điện
|
221
|
Tà
Làng
|
Đồng Phúc
|
Ba Bể
|
Bắc Cạn
|
Khuổi Chỏ Lèn
|
Suối Tà Điểng
|
0,12
|
|
|
Thủy điện
|
222
|
Sông
Chảy 3
|
Pờ Ly Ngài
|
Hoàng Su Phì
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
2,4
|
|
|
Thủy điện
|
223
|
Sông
Chảy 5
|
Thèn Phàng
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
4,55
|
|
|
Thủy điện
|
224
|
Sông
Chảy 6
|
Cốc Pài, Thèn Phàng
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
5,96
|
|
|
Thủy điện
|
225
|
PaKe
|
Sán Chải, Pà Vầy Sủ
|
Si Ma Cai, Xín Mần
|
Lào Cai, Hà Giang
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
6,93
|
|
|
Thủy điện
|
226
|
Bắc
Hà
|
Cốc Ly
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
|
53,4
|
|
Thủy điện
|
227
|
Bảo
Nhai bậc 1
|
Bảo Nhai
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
6,8
|
42
|
|
Thủy điện
|
228
|
Bảo
Nhai bậc 2
|
Cốc Lầu
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
8,4
|
44
|
|
Thủy điện
|
229
|
Nậm
Lúc
|
Nậm Lúc
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
9,8
|
|
|
Thủy điện
|
230
|
Vĩnh
Hà
|
Thượng Hà
|
Bảo Yên
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
6,2
|
25
|
|
Thủy điện
|
231
|
Phúc
Long
|
Phúc Khánh
|
Bảo Yên
|
Lào Cai
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
10,64
|
|
|
Thủy điện
|
232
|
Thác
Bà
|
Thác Bà
|
Yên Bình
|
Yên Bái
|
Sông Chảy
|
Sông Lô
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
233
|
Mường
Khương
|
Dìn Chin, Nấm Lư
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Suối Làn Tử Hồ
|
sông Chảy
|
0,96
|
|
|
Thủy điện
|
234
|
Nậm
Yên
|
Chế Là, Nấm Dẩn
|
Xín Mần
|
Hà Giang
|
Nậm Yên
|
sông Chảy
|
0,37
|
|
|
Thủy điện
|
235
|
Tà
Lạt
|
Bản Lầu
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Suối Nà Nhung
|
Suối Bản Qua
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
236
|
Nậm
Khánh
|
Bản Liền,Nậm Khánh, Nậm Đét, Cốc Lầu
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,2
|
|
|
Thủy điện
|
237
|
Nậm
Phàng B
|
Nậm Khánh
|
Bắc hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,63
|
|
|
Thủy điện
|
238
|
Nậm
Phàng
|
Nậm Khánh, Nậm Đét
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Nậm Phàng
|
Sông Chảy
|
1,73
|
|
|
Thủy điện
|
239
|
Bắc
Nà
|
Thải Giàng Phố
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Suối Bắc Nà
|
Nậm Phàng
|
1,08
|
|
|
Thủy điện
|
240
|
Bắc
Nà 1
|
Thải Giàng Phố
|
Bắc Hà
|
Lào Cai
|
Suối Tùng Phi
|
Suối Bắc Nà
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
241
|
Bắc
Cuông
|
Xuân Hòa
|
Bảo Yên
|
Lào Cai
|
Sông Bắc Cuông
|
Sông Chảy
|
3
|
|
|
Thủy điện
|
III
|
Sông Mã
|
242
|
Xuân
Nha
|
Chiềng Xuân, Xuân Nha
|
Vân Hồ
|
Sơn La
|
suối Quanh
|
Sông Mã
|
0,33
|
|
|
Thủy điện
|
243
|
Mường
Luân 1
|
Mường Luân, Phì Nhừ
|
Điện Biên Đông
|
Điện Biên
|
Sông Mã
|
Biển
|
5,8
|
|
|
Thủy điện
|
244
|
Mường
Hung
|
Mường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng Cang
|
Sông Mã
|
Sơn La
|
Sông Mã
|
Biển
|
21,2
|
|
|
Thủy điện
|
245
|
Trung
Sơn
|
Trung Sơn
|
Quan Hóa
|
Thanh Hóa
|
Sông Mã
|
Biển
|
|
66,7
|
(*)
|
Thủy điện
|
246
|
Thành
Sơn
|
Thành Sơn, Trung Thành
|
Quan Hóa
|
Thanh Hóa
|
Sông Mã
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
247
|
Cẩm
Thủy 1
|
Cẩm Lương
|
Cẩm Thủy
|
Thanh Hóa
|
Sông Mã
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
248
|
Hồi
Xuân
|
Hồi Xuân
|
Quan Hóa
|
Thanh Hóa
|
Sông Mã
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
249
|
Bá
Thước 1
|
Thiết Kế
|
Bá Thước
|
Thanh Hóa
|
Sông Mã
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
250
|
Bá
Thước 2
|
Lương Ngoại, Điền Lư
|
Bá Thước
|
Thanh Hóa
|
Sông Mã
|
Biển
|
|
120
|
(*)
|
Thủy điện
|
251
|
Na
Son
|
Na Son
|
Điện Biên Đông
|
Điện Biên
|
Suối Lư
|
Sông Mã
|
0,69
|
|
|
Thủy điện
|
252
|
Nậm
Hóa 1
|
Mường Bám
|
Thuận Châu
|
Sơn La
|
Nậm Hua
|
Sông Mã
|
5,31
|
|
|
Thủy điện
|
253
|
Nậm
Hóa 2
|
Mường Bám
|
Thuận Châu
|
Sơn La
|
Nậm Hua
|
Sông Mã
|
5,93
|
|
|
Thủy điện
|
254
|
Tà
Cọ
|
Sốp Cộp
|
Sốp Cộp
|
Sơn La
|
Nậm Công
|
Sông Mã
|
|
2,63
|
|
Thủy điện
|
255
|
Nậm
Công 3
|
Huổi Một
|
Sông Mã
|
Sơn La
|
Nậm Công
|
Sông Mã
|
1,54
|
|
|
Thủy điện
|
256
|
Nậm
Công
|
Huổi Một
|
Sông Mã
|
Sơn La
|
Nậm Công
|
Sông Mã
|
1,64
|
|
|
Thủy điện
|
257
|
Nậm
Công 5
|
Huổi Một
|
Sông Mã
|
Sơn La
|
Nậm Công
|
Sông Mã
|
1,86
|
|
|
Thủy điện
|
258
|
Nậm
Sọi
|
Mường Cai
|
Sông Mã
|
Sơn La
|
Nậm Sọi
|
Sông Mã
|
1,42
|
|
|
Thủy điện
|
259
|
Trung
Xuân
|
Trung Xuân
|
Quan Sơn
|
Thanh Hóa
|
Sông Lò
|
Sông Mã
|
|
3,55
|
|
Thủy điện
|
260
|
Suối
Mu
|
Tự Do
|
Lạc Sơn
|
Hòa Bình
|
suối Mu
|
Sông Ngang
|
1,25
|
|
|
Thủy điện
|
261
|
Hồ
Cánh Tạng
|
Yên Phú
|
Lạc Sơn
|
Hòa Bình
|
Suối Cái
|
Sông Bưởi
|
0,34
|
|
|
Thủy lợi
|
262
|
Hủa
Na
|
Đồng Văn
|
Quế Phong
|
Nghệ An
|
Sông Chu
|
Sông Mã
|
8,00
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
263
|
Đồng
Văn
|
Đồng Văn
|
Quế Phong
|
Nghệ An
|
Sông Chu
|
Sông Mã
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
264
|
Xuân
Minh
|
Xuân Cẩm, Xuân Cao
|
Thường Xuân
|
Thanh Hóa
|
Sông Chu
|
Sông Mã
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
265
|
Trí
Năng
|
Trí Nang
|
Lang Chánh
|
Thanh Hóa
|
Suối Hối
|
Suối Cảy
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
IV
|
Sông Cả
|
266
|
Bản
Vẽ
|
Yên Na
|
Tương Dương
|
Nghệ An
|
Sông Cả
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
267
|
Khe
Bố
|
Tam Quang
|
Tương Dương
|
Nghệ An
|
Sông Cả
|
Biển
|
95,5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
268
|
Chi
Khê
|
Chi Khê
|
Con Cuông
|
Nghệ An
|
Sông Cả
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
269
|
Nậm
Nơn
|
Lượng Minh, Xá Lượng
|
Tương Dương
|
Nghệ An
|
Sông Cả
|
Biển
|
|
27,4/78,9
|
(*)
|
Thủy điện
|
270
|
Bản
Ang
|
Xá Lương
|
Tương Dương
|
Nghệ An
|
Nậm Mô
|
Sông Cả
|
|
18,1
|
(*)
|
Thủy điện
|
271
|
Nậm
Mô
|
Tà Cạ
|
Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Sông Nậm Mô
|
Sông Cả
|
14,9
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
272
|
Ca
Nan 1
|
Đập
chính
|
Na Ngoi
|
Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Suối Ca Nan
|
Nậm Mô
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Na Ngoi
|
Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Suối Huổi Ca
|
Suối Ca Nan
|
0,076
|
|
|
Thủy điện
|
273
|
Ca
Nan 2
|
Đập
chính
|
Na Ngoi, Hữu Kiệm
|
Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Suối Ca Nan
|
Nậm Mô
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Na Ngoi, Hữu Kiệm
|
Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Suối Khương
|
Suối Ca Nan
|
0,035
|
|
|
Thủy điện
|
274
|
Ca
Lôi
|
Phà Đánh, Nậm Cắn
|
Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Suối Lôi
|
Nậm Mô
|
0,28
|
|
|
Thủy điện
|
275
|
Nậm
Cắn 2
|
Nậm Cắn, Tà Cạ
|
Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Suối Nậm Cắn
|
Sông Nậm Mô
|
0,29
|
|
|
Thủy điện
|
276
|
Xoỏng
Con
|
Tam Thái
|
Tương Dương
|
Nghệ An
|
Suối Chà Lạp
|
Sông Cả
|
0,86
|
|
|
Thủy điện
|
277
|
Khe
Thơi
|
Lạng Khê
|
Con Cuông
|
Nghệ An
|
Suối Thơi
|
Sông Cả
|
1,1
|
|
|
Thủy điện
|
278
|
Suối
Choang
|
Châu Khê
|
Con Cuông
|
Nghệ An
|
Suối Choang
|
Sông Cả
|
0,69
|
|
|
Thủy điện
|
279
|
Sao
Va
|
Hạnh Dịch
|
Quế Phong
|
Nghệ An
|
Sông Hiếu
|
Sông Cả
|
0,71/0,87
|
|
|
Thủy điện
|
280
|
Sông
Quang
|
Tri Lễ
|
Quế Phong
|
Nghệ An
|
Sông Quang
|
Sông Hiếu
|
0,64
|
|
|
Thủy điện
|
281
|
Nhạn
Hạc A
|
Quế Sơn
|
Quế Phong
|
Nghệ An
|
Sông Quang
|
Sông Hiếu
|
1,71
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
282
|
Châu
Thắng
|
Quế Sơn, Tiền Phong, Châu Thắng
|
Quế Phong, Quỳ Châu
|
Nghệ An
|
Sông Quang
|
Sông Hiếu
|
3,17
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
283
|
Bản
Cốc
|
Châu Kim
|
Quế Phong
|
Nghệ An
|
Nậm Giải
|
Sông Quang
|
1,6
|
|
|
Thủy điện
|
284
|
Nậm
Giải
|
Nậm Giải
|
Quế Phong
|
Nghệ An
|
Suối Nậm Giải
|
Sông Quang
|
1,51
|
|
|
Thủy điện
|
285
|
Nậm
Pông
|
Châu Hạnh, Châu Phong
|
Quỳ Châu
|
Nghệ An
|
Sông Nậm Pông
|
Sông Hiếu
|
1,5
|
|
|
Thủy điện
|
286
|
Hố
Hô
|
Hương Liên
|
Hương Khê
|
Hà Tĩnh
|
Sông Ngàn Sâu
|
Sông Cả
|
5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
V
|
Sông Hương
|
287
|
Thượng
Nhật
|
Thượng Nhật
|
Nam Đông
|
Thừa Thiên Huế
|
Sông Hương
|
Biển
|
1,2
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
288
|
Thượng
Lộ
|
Thượng Lộ, Hương Lộc
|
Nam Đông
|
Thừa Thiên Huế
|
Sông Ba Ran
|
Sông Hương
|
1,4
|
4
|
(*)
|
Thủy điện
|
289
|
Bình
Điền
|
Bình Điền
|
Thị xã Hương Trà
|
Thừa Thiên Huế
|
Sông Hữu Trạch
|
Sông Hương
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
290
|
Sông
Bồ
|
Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương
Phong
|
A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Sông Bồ
|
Biển
|
1,5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
291
|
Hương
Điền
|
Phường Hương Vân
|
Thị xã Hương Trà
|
Thừa Thiên Huế
|
Sông Bồ
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
292
|
A
Roàng
|
A Roàng
|
A Lưới
|
Huế
|
Sông Bồ
|
Sông Hương
|
0,4
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
293
|
A
Lin B2
|
Phong Xuân, Phong Mỹ
|
Phong Điền
|
Huế
|
Sông Rào Trăng
|
Sông Bồ
|
0,24
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
294
|
Rào
Trăng 3
|
Phong Xuân
|
Phong Điền
|
Huế
|
Sông Rào Trăng
|
Sông Bồ
|
0,71
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
295
|
Rào
Trăng 4
|
Phong Xuân
|
Phong Điền
|
Thừa Thiên Huế
|
Sông Rào Trăng
|
Sông Bồ
|
1,16
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
296
|
A
Lin B1
|
A
Lin 3
|
Hồng Trung, Hồng Vân
|
A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Sông A La
|
Sông A Sáp
|
2
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
A
Lin B1
|
Phong Xuân, Phong Mỹ
|
Phong Điền
|
Huế
|
Sông Rào Trăng
|
Sông Bồ
|
0,17
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
VI
|
Sông Vu Gia - Thu Bồn
|
VI.1
|
Sông Vu Gia
|
297
|
Đăk
Mek 3
|
Đăk Choong, Mường Hoong
|
Đăk Glei
|
Kon Tum
|
suối Đăk Mek
|
Sông Vu Gia
|
2
|
|
|
Thủy điện
|
298
|
Đăk
Mi 2
|
Phước Công, Phước Lộc
|
Phước Sơn
|
Quảng Nam
|
Sông Vu Gia
|
Biển
|
2,52
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
299
|
Đak
Mi 3
|
Phước Công, Phước Lộc, Phước Chánh
|
Phước Sơn
|
Quảng Nam
|
Sông Vu Gia
|
Biển
|
2,73-3,46
|
14
|
(*)
|
Thủy điện
|
300
|
Đăk
Mi 4A
|
Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước
Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm Đức
|
Phước Sơn
|
Quảng Nam
|
Sông Vu Gia
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
301
|
Nước
Chè
|
Đập
chính
|
Phước Mỹ
|
Phước Sơn
|
Quảng Nam
|
Sông Nước Chè
|
Sông Vu Gia
|
1,34
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Phước Năng
|
Phước Sơn
|
Quảng Nam
|
Suối Đăk Rút
|
Sông Nước Chè
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
302
|
Sông
Bung 2
|
La ÊÊ
|
Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Boung
|
Sông Vu Gia
|
1
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
303
|
Sông
Bung 4
|
Tà Pơơ
|
Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Boung
|
Sông Vu Gia
|
3,71
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
304
|
Sông
Bung 5
|
Ma Cooi, Thạnh Mỹ
|
Đông Giang, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Boung
|
Sông Vu Gia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
305
|
Sông
Bung 6
|
Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà Dăng
|
Nam Giang, Đông Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Boung
|
Sông Vu Gia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
306
|
Tr'Hy
|
Tr'Hy
|
Tây Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Kơ Ron
|
Sông Boung
|
1,32
|
|
|
Thủy điện
|
307
|
Đăk
Pring
|
Chà Vàl
|
Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Đắk P'Rinh
|
Sông Boung
|
2,1
|
|
|
Thủy điện
|
308
|
A
Vương
|
Mà Cooi
|
Đông Giang
|
Quảng Nam
|
Sông A Vương
|
Sông Boung
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
309
|
A
Vương 3
|
Bha Lê
|
Tây Giang
|
Quảng Nam
|
Sông A Vương
|
Sông Boung
|
2,1
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
310
|
Za
Hung
|
Za Hung
|
Đông Giang
|
Quảng Nam
|
Sông A Vương
|
Sông Boung
|
|
3,13
|
(*)
|
Thủy điện
|
311
|
Sông
Côn 2
|
Bậc
1
|
Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng
|
Đông Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Côn
|
Sông Vu Gia
|
0,7
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
Bậc
2
|
Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng
|
Đông Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Côn
|
Sông Vu Gia
|
1,9
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
312
|
An
Điềm
|
Đại Hưng
|
Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Sông Vàng
|
Sông Con
|
1,13
|
|
|
Thủy điện
|
313
|
An
Điềm 2
|
Đại Hưng, Ba
|
Đại Lộc, Đông Giang
|
Quảng Nam
|
Sông Vàng
|
Sông Côn
|
|
1
|
|
Thủy điện
|
VI.2
|
Sông Thu Bồn
|
314
|
Nước
Biêu
|
Trà Cang
|
Nam Trà My
|
Quảng Nam
|
Nước Biêu
|
Sông Thu Bồn
|
0,32
|
|
|
Thủy điện
|
315
|
Trà
Linh 3
|
Trà Nam, Trà Cang
|
Nam Trà My
|
Quảng Nam
|
Nước Nô
|
Sông Thu Bồn
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
316
|
Đăk
Di 1
|
Trà Nam và Trà Don
|
Nam Trà My
|
Quảng Nam
|
Sông Thu Bồn
|
Biển
|
0,7
|
|
|
Thủy điện
|
317
|
Đăk
Di 2
|
Trà Nam và Trà Don
|
Nam Trà My
|
Quảng Nam
|
Sông Thu Bồn
|
Biển
|
0,81
|
|
|
Thủy điện
|
318
|
Sông
Tranh 2
|
Trà Tân, Trà Đốc
|
Bắc Trà Mi
|
Quảng Nam
|
Sông Thu Bồn
|
Biển
|
5,7
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
319
|
Sông
Tranh 3
|
Tiên Lãnh, Phước Gia
|
Tiên Phước, Hiệp Đức
|
Quảng Nam
|
Sông Tranh
|
Sông Thu Bồn
|
8,6
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
320
|
Sông
Tranh 4
|
Quế Lưu, Thăng Phước
|
Hiệp Đức
|
Quảng Nam
|
Sông Tranh
|
Sông Thu Bồn
|
9,85
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
321
|
Đăk
Mi 4B
|
Phước Hòa
|
Phước Sơn
|
Quảng Nam
|
Sông Trường
|
Sông Thu Bồn
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
322
|
Đak
Mi 4C
|
Phước Hòa
|
Phước Sơn
|
Quảng Nam
|
Sông Trường
|
Sông Thu Bồn
|
0,9
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
323
|
Tầm
Phục
|
Phước Ninh
|
Nông Sơn
|
Quảng Nam
|
Khe Diêm Ne
|
Sông Thu Bồn
|
0,03
|
|
|
Thủy điện
|
324
|
Khe
Diên
|
Phước Ninh
|
Nông Sơn
|
Quảng Nam
|
Khe Diêm Ne
|
Sông Thu Bồn
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
VII
|
Sông Trà Khúc
|
325
|
Đập
Thạch Nham
|
Sơn Nham
|
Sơn Hà
|
Quảng Ngãi
|
Sông Trà Khúc
|
Biển
|
10
|
|
(*)
|
Thủy lợi
|
326
|
Đăk
Re
|
Đập
Đăk Re
|
Hiếu
|
Kon Plong
|
Kon Tum
|
Sông Trà Khúc
|
Biển
|
0,5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
Đập
Đăk So Rach
|
Hiếu
|
Kon Plong
|
Kon Tum
|
Sông Đăk Sô Rach
|
Sông Đắk Lô
|
0,28
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
327
|
Đăk
Lô
|
Đập
A
|
Đắk Long
|
Kon Plông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Lô
|
Sông Trà Khúc
|
0,34
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
B
|
Đắk Long
|
Kon Plông
|
Kon Tum
|
PL sông Đắk Lô
|
Sông Đắk Lô
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
B1
|
Đắk Long
|
Kon Plông
|
Kon Tum
|
PL sông Đắk Lô
|
Sông Đắk Lô
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
328
|
Sơn
Trà 1C
|
Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Kỳ
|
Sơn Tây, Sơn Hà
|
Quảng Ngãi
|
Sông Đắk Lô
|
Sông Trà Khúc
|
2,42
|
|
|
Thủy điện
|
329
|
Đăk
Lô 2
|
Ngok Tem
|
Kon Plông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Lô
|
Sông Trà Khúc
|
0,83
|
|
|
Thủy điện
|
330
|
Sơn
Trà 1A
|
Sơn Lập, Sơn Kỳ
|
Sơn Tây, Sơn Hà
|
Quảng Ngãi
|
Sông Đắk Lô
|
Sông Trà Khúc
|
1,95
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
331
|
Đakđrinh
|
Sơn Dung
|
Sơn Tây
|
Quảng Ngãi
|
Sông Đắk Drinh
|
Sông Đắk Lô
|
1,04÷1,82
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
332
|
Sơn
Tây
|
Sơn Mùa
|
Sơn Tây
|
Quảng Ngãi
|
Sông Đắk Drinh
|
Sông Đắk Lô
|
2,44
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
333
|
Sông
Riềng
|
Trà Phong
|
Tây Trà
|
Quảng Ngãi
|
sông Riềng
|
Sông Tang
|
0,8
|
|
|
Thủy điện
|
VIII
|
Sông Kôn - Hà Thanh
|
334
|
Hồ
Định Bình
|
Vĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Thạnh
|
Bình Định
|
Sông Kôn
|
Biển
|
2,9
|
|
(*)
|
Thủy lợi
|
335
|
Vĩnh
Sơn
|
Vĩnh Kim, Vĩnh Son, Sơn Lang, Đắk Roong
|
Vĩnh Thạnh, KBang
|
Bình Định, Gia Lai
|
Sông Kôn
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
336
|
Vĩnh
Sơn 5
|
Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim
|
Vĩnh Thạnh
|
Bình Định
|
Sông Kôn
|
Biển
|
3,4
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
337
|
Ken
Lút Hạ
|
Đập
chính
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
Bình Định
|
Đăk Klot
|
Sông Kôn
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
Bình Định
|
Đăk KMơi
|
Đăk Klot
|
0,05
|
|
|
Thủy điện
|
338
|
Trà
Xom
|
Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim
|
Vĩnh Thạnh
|
Bình Định
|
Sông Đắk Trúc
|
Sông Trà Sơn
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
IX
|
Sông Sê San (Mê Công)
|
339
|
Đăk
Pô Cô
|
Pô Cô, xã Tân Cảnh
|
Đăk Tô
|
Kon Tum
|
Sông Sê San (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
10,5
|
|
|
Thủy điện
|
340
|
Đăk
Xú
|
Đắk Xú
|
Ngọc Hồi
|
Kon Tum
|
Sông Sê San
|
Sông Sê San
|
0,27
|
|
|
Thủy điện
|
341
|
Plei
Kần
|
Đắk Rơ Nga, Plei Kần
|
Ngọc Hồi, Đắk Tô
|
Kon Tum
|
Sông Sê San
|
Cam Pu Chia
|
9,1
|
|
|
Thủy điện
|
342
|
Plei
Krông
|
Sa Bình, Kroong
|
Sa Thầy, TP Kon Tum
|
Kon Tum
|
Sông Sê San (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
343
|
IaLy
|
Ya Ly, Ialy
|
Sa Thầy, Chư Păh
|
Kon Tum, Gia Lai
|
Sông Sê San (Mê Công)
|
Campuchia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
344
|
Sê
San 3
|
Mô Ray, Iakreng,
|
Sa Thầy, Chư Păh
|
Kon Tum
|
Sông Sê San (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
345
|
Sê
San 3A
|
Mô Ray, Yakrai
|
Sa Thầy, Ia Grai
|
Kon Tum, Gia Lai
|
Sông Sê San
|
Cam Pu Chia
|
83,5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
346
|
Sê
San 4
|
Ia O, Mô Ray
|
IaGrai, Sa Thầy
|
Gia Lai, Kon Tom
|
Sông Sê San (Mê Công)
|
Campuchia
|
|
195,1
|
(*)
|
Thủy điện
|
347
|
Sê
San 4A
|
Ia O, Mô Ray
|
Ia Grai, Sa Thầy
|
Gia Lai, Kon Tum
|
Sông Sê San
|
Cam Pu Chia
|
195
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
348
|
Đăk
Pru 1
|
Đăk Nhoong
|
Đăk Glei
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Pru
|
Sông Sê San
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
349
|
Đăk
Piu 2
|
Đăk Ang
|
Ngọc Hồi
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Piu
|
Sông Sê San
|
0,452
|
|
|
Thủy điện
|
350
|
ĐăkRơSa
|
Đăk Trăm, Ngọk Tụ
|
Đăk Tô
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Ta Kan
|
Sông Sê San
|
0,95
|
|
|
Thủy điện
|
351
|
ĐăkRơSa
2
|
Ngọk Tụ
|
Đăk Tô
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Ta Kan
|
Sông Sê San
|
1
|
|
|
Thủy điện
|
352
|
Đăk
Psi 1
|
Tê Xăng
|
Tu Mơ Rông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Psi
|
Sông Sê San
|
0,65
|
|
|
Thủy điện
|
353
|
Đăk
Psi bậc 1
|
Đắk Pxi, Đăk Hà
|
Đắk Hà, Tu Mơ Rông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Psi
|
Sông Sê San
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
354
|
Đăk
Psi bậc 2
|
Đắk Pxi
|
Đắk Hà
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Psi
|
Sông Sê San
|
3,1
|
|
|
Thủy điện
|
355
|
Đăk
Psi 2B
|
Đập
chính
|
Văn Xuôi
|
Tu Mơ Rông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Psi
|
Sông Sê San
|
2,58
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Văn Xuôi
|
Tu Mơ Rông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Psi
|
Sông Sê San
|
0,15
|
|
|
Thủy điện
|
356
|
Đăk
Psi 4
|
Đắk Hà
|
Tu Mơ Rông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Psi
|
Sông Sê San
|
3,5
|
|
|
Thủy điện
|
357
|
Đăk
Psi 5
|
Đắk Pxi
|
Đắk Hà
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Psi
|
Sông Sê San
|
|
3
|
|
Thủy điện
|
358
|
Đăk
Lây
|
Ngọc Lây
|
Tu Mơ Rông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Lây
|
Sông Đắk Psi
|
|
0,85
|
|
Thủy điện
|
359
|
Đăk
Ter 1
|
Đắk Hà
|
Tu Mơ Rông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Ter
|
Sông Đắk Psi
|
0,2
|
|
|
Thủy điện
|
360
|
Đăk
Ter 2
|
Đắk Hà
|
Tu Mơ Rông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Ter
|
Sông Đắk Psi
|
0,22
|
|
|
Thủy điện
|
361
|
Đăk
Trưa 1
|
Đắk Pxi
|
Đắk Hà
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Trưa
|
Sông Đắk Psi
|
0,252
|
|
|
Thủy điện
|
362
|
Đăk
Trưa 2
|
Đắk Pxi
|
Đắk Hà
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Trưa
|
Sông Đắk Psi
|
0,363
|
|
|
Thủy điện
|
363
|
Đak
Uy
|
Đăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc
Wang, Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Uy
|
Sông Sê San
|
0,35
|
|
|
Thủy điện
|
364
|
Thượng
Kon Tum
|
Ngọc Tem, Đăk Kôi, Đăk Tăng
|
Kon Rẫy, Kon Plông
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Bla
|
Sông Sê San
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
365
|
Đăk
Ne
|
Thị trấn Đăk Rve và xã Đăk Tơ Lung
|
Kon Rẫy
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Bla
|
Sông Sê San
|
1,29
|
|
|
Thủy điện
|
366
|
Đăk
Nghé
|
Măng Cành, Đăk Kôi
|
Kon Plông, Kon Rẫy
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Bla
|
Sông Sê San
|
0,45
|
|
|
Thủy điện
|
367
|
Đăk
Bla
|
Đăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà Tây
|
TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh
|
Kon Tum, Gia Lai
|
Sông Đắk Bla
|
Sông Sê San
|
7,16
|
|
|
Thủy điện
|
368
|
Đăk
Bla 1
|
Đăk Ruồng
|
Kon Rẫy
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Bla
|
Sông Sê San
|
4,6
|
15
|
(*)
|
Thủy điện
|
369
|
Đăk
Pia
|
Đăk Kôi
|
Kon Rẫy
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Blô
|
Sông Kon Keng
|
0,08/0,132
|
|
|
Thủy điện
|
370
|
Đăk
Pône 2
|
Đăk Long, Đăk Pne
|
Kon Plong, Kon Rẫy
|
Kon Tum
|
Sông Đắk Pơ Ne
|
Sông Đắk Bla
|
0,32
|
|
|
Thủy điện
|
371
|
Hà
Tây
|
Hà Tây
|
Chư Păh
|
Gia Lai
|
Sông Ia Krom
|
Sông Đắk Bla
|
|
8,7
|
|
Thủy điện
|
372
|
Đăk
Đoa
|
Đăk Sơ Mei
|
Đăk Đoa
|
Gia Lai
|
Sông Ia Krom
|
Sông Đắk Bla
|
2,19
|
1,7
|
|
Thủy điện
|
373
|
Hồ
Biển Hồ B
|
Đập
Biển Hồ B
|
Biển Hồ
|
Thành phố PleiKu
|
Gia Lai
|
Suối Ia Rơn Hing
|
Sông Ia Nhinh
|
0,17
|
|
|
Thủy lợi
|
Đập
Ia Sao
|
Ia Sao
|
Ia Grai
|
Gia Lai
|
Suối Ia Rơn Hing
|
Sông Ia Nhinh
|
0,32/0,17
|
|
|
Thủy lợi
|
374
|
Ry
Ninh
|
Ialy
|
Chư Păh
|
Gia Lai
|
Sông Ia Nhinh
|
Sông Sê San
|
1,3
|
|
|
Thủy điện
|
375
|
Ry
Ninh II
|
Ialy
|
Chư Păh
|
Gia Lai
|
Sông Ia Nhinh
|
Sông Sê San
|
0,75
|
|
|
Thủy điện
|
376
|
Chư
Prông
|
Ia Grăng
|
Ia Grai
|
Gia Lai
|
Sông Ia Grăng
|
Sông Ia Grai
|
0,7
|
|
|
Thủy điện
|
377
|
Ia
H'Rung
|
Ia Grăng
|
Ia Grai
|
Gia Lai
|
Sông Ia Grăng
|
Sông Ia Grai
|
0,7
|
|
|
Thủy điện
|
378
|
Ia
Grai 1
|
Ia Tô và xã Ia Grăng
|
Ia Grai
|
Gia Lai
|
Sông Ia Grai
|
Sông Sê San
|
1,8
|
|
|
Thủy điện
|
379
|
Ia
Grai 2
|
Ia Krái, Ia Khai
|
Ia Grai
|
Gia Lai
|
Sông Ia Grai
|
Sông Sê San
|
2
|
|
|
Thủy điện
|
380
|
Ia
Grai 3
|
Ia Krai, Ia Khai
|
Ia Grai
|
Gia Lai
|
Sông Ia Grai
|
Sông Sê San
|
2,11
|
|
|
Thủy điện
|
381
|
Ia
Krel 2
|
Ia Dom
|
Đức Cơ
|
Gia Lai
|
Sông Ia Krel
|
Sông Sê San
|
1
|
|
|
Thủy điện
|
X
|
Sông Ba
|
382
|
Krông
Pa 2
|
Đăk Rong
|
K’Bang
|
Gia Lai
|
Sông Ba
|
Biển
|
0,27
|
|
|
Thủy điện
|
383
|
An
Khê- Ka Nak
|
Ka
Nak
|
Đông, Lơ Ku
|
Kbang
|
Gia Lai
|
Sông Ba
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
An
Khê
|
Cửu An, Thành An, Tú An, Tây Thuận
|
An Khê, Tây Sơn
|
Gia Lai, Bình Định
|
Sông Ba
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
384
|
Đaksrông
|
Thị trấn Kông Chro
|
Kông Chro
|
Gia Lai
|
Sông Ba
|
Biển
|
1,05
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
385
|
ĐăkSrông
3A
|
Ia RTô
|
Thị xã Ayun Pa
|
Gia Lai
|
Sông Ba
|
Biển
|
4,2
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
386
|
Đăk
Srông 3B
|
Ia Rsai, Ia Rsươm
|
Krông Pa
|
Gia Lai
|
Sông Ba
|
Biển
|
4,24
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
387
|
Sông
Ba Hạ
|
Suối Trai
|
Sơn Hòa
|
Phú Yên
|
Sông Ba
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
388
|
Đăk
Ble
|
Đăk Rong và xã Krong
|
Kbang
|
Gia Lai
|
Sông Đắk B Le
|
Sông Ba
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
389
|
Đắk
Pi Hao 1
|
Kon Chiêng, Chơ Long
|
Mang Yang, Kông Chro
|
Gia Lai
|
Suối Đắk Pi Hao
|
Sông Ba
|
0,28
|
|
|
Thủy điện
|
390
|
Ayun
Thượng 1A
|
Lơ Pang/Mang Yang, H'Nol/Đăk Đoa
|
Mang Yang, Đăk Đoa
|
Gia Lai
|
Sông Ba A Yun
|
Sông Ba
|
2,05
|
|
|
Thủy điện
|
391
|
Ayun
Trung
|
Đê Ar
|
Mang Yang
|
Gia Lai
|
Sông Ba A Yun
|
Sông Ba
|
2,39
|
|
|
Thủy điện
|
392
|
Hồ
Ayun Hạ
|
Ayun Hạ
|
Phú Thiện
|
Gia Lai
|
Sông Ba A Yun
|
Sông Ba
|
|
|
(*)
|
Thủy lợi
|
393
|
H'
Mun
|
Bar Măih
|
Chư Sê
|
Gia Lai
|
Sông Ba A Yun
|
Sông Ba
|
2,82
|
|
|
Thủy điện
|
394
|
H'Chan
|
Đê Ar
|
Mang Yang
|
Gia Lai
|
Sông Ba Ayun
|
Sông Ba
|
|
2,3
|
|
Thủy điện
|
395
|
Plei
Keo
|
Đê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar Măih
|
Mang Yang, Chư Sê
|
Gia Lai
|
Sông Ba A Yun
|
Sông Ba
|
2,82
|
|
|
Thủy điện
|
396
|
Đăk
Hnol
|
Hnol
|
Đăk Đoa
|
Gia Lai
|
Sông Đắk Hơ Noi
|
Sông Ba A Yun
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
397
|
Hồ
Ia Ring
|
Đập
Ia Ring
|
Ia Tiêm, Chư Pơng
|
Chư Sê
|
Gia Lai
|
Sông Ia Ring
|
Sông Ia Pett
|
0,035
|
|
|
Thủy lợi
|
Đập
Greo Pét
|
Chư Pơng
|
Chư Sê
|
Gia Lai
|
Sông Ia Ring
|
Sông Ia Pett
|
0,12
|
|
|
Thủy lợi
|
398
|
Hồ
Ia Mláh
|
Ia Mláh
|
Krông Pa
|
Gia Lai
|
Sông Ea Mlách
|
Sông Ba
|
0,2/0,48
|
|
(*)
|
Thủy lợi
|
399
|
Krông
H'năng
|
Ea Sô, Cư Prao, Ea Ly
|
Ea Kar, M'Đrăk, Sông Hinh
|
Đắk Lắk, Phú Yên
|
Sông Krông Năng
|
Sông Ba
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
400
|
Krông
Hin
|
Ea Mđoal, Cư Kroa
|
M'Đrăk
|
Đắk Lắk
|
Suối Ea Krong Hin
|
Sông Hinh
|
0,28
|
|
|
Thủy điện
|
401
|
Ea
M'Đoal 2
|
Ea M'Đoal
|
M'Đrăk
|
Đắk Lắk
|
Sông Ea Mdoal
|
Sông Hinh
|
0,15
|
|
|
Thủy điện
|
402
|
Sông
Hinh
|
Đức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông
Giang
|
Sông Hinh
|
Phú Yên
|
Sông Hinh
|
Sông Ba
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
403
|
Sơn
Giang
|
Sơn Giang
|
Sông Hinh
|
Phú Yên
|
Sông Con
|
Sông Ba
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
XI
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
404
|
Buôn
Kuốp
|
Eana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú
|
Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột
|
Đắk Lắk, Đắk Nông
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
Cam pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
405
|
Hòa
Phú
|
Tâm Thắng, Hòa Phú
|
Cư Jut Buôn Mê Thuột
|
Đăk Lắk
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
406
|
Đrây
H'Linh 1
|
Hòa Phú
|
Buôn Mê Thuột
|
Đắk Lắk
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
407
|
Đrây
H'Linh 2
|
Ea Pô
|
Cư Jút
|
Đắk Nông
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
408
|
Đrây
H'linh 3
|
Hòa Phú
|
Buôn Mê Thuột
|
Đắk Lắk
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
409
|
Srepok
3
|
Tân Hòa
|
Buôn Đôn
|
Đắk Lắk
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
410
|
Srêpôk
4
|
Ea Wer, Tân Hòa, Ea Pô
|
Buôn Đôn, Cư Jút
|
Đắk Lắk, Đăk Nông
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
411
|
Srepok
4A
|
Ea Wer, Ea Huar, Krông Na
|
Buôn Đôn
|
Đắk Lắk
|
Sông Srê Pốk (Mê Công)
|
Cam Pu Chia
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
412
|
Hồ
Krông Pách Thượng
|
Cư Jang
|
Eakar
|
Đắk Lắk
|
Sông Ea Krông Pắk
|
Sông Srê Pốk
|
0,61
|
|
|
Thủy lợi
|
413
|
Hồ
Ea Rớt
|
Cư Elang
|
Ea Kar
|
Đắk Lắk
|
Sông Ea Rok
|
Sông Ea Krông Pắk
|
0,06
|
|
(*)
|
Thủy lợi
|
414
|
Ea
Kar
|
Yang Mao
|
Krông Bông
|
Đắk Lắk
|
Suối Ea Ka
|
Sông Ea Krông Bông
|
0,11
|
|
|
Thủy điện
|
415
|
Krông
K'Mar
|
Hòa Sơn, Khuê Ngọc Điền
|
Krông Bông
|
Đắk Lắk
|
Sông Ea Krông K'mar
|
Sông Srê Pốk
|
0,38
|
|
|
Thủy điện
|
416
|
Krông
Nô 2
|
Đưng Knớ, Krông Nô
|
Lạc Dương, Lắk
|
Lâm Đồng
|
Sông Ea Krông Nô
|
Sông Srê Pốk
|
3,5
|
8,3
|
(*)
|
Thủy điện
|
417
|
Krông
Nô 3
|
Đạ Tông, Krông Nô
|
Đam Rông, Lắk
|
Lâm Đồng
|
Sông Ea Krông Nô
|
Sông Srê Pốk
|
3,9
|
9,3
|
(*)
|
Thủy điện
|
418
|
Chư
Pông Krông
|
Nam Ka, Quảng Phú
|
Lắk, Krông Nô
|
Đắk Lắk, Đăk Nông
|
Sông Ea Krông Nô
|
Sông Srê Pốk
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
419
|
Yan
Tann Sien
|
Đập
chính
|
Đưng KNớ
|
Lạc Dương
|
Lâm Đồng
|
Suối Yan Tann Sien
|
Suối Đăk Huer
|
0,18
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
phụ
|
Đưng KNớ
|
Lạc Dương
|
Lâm Đồng
|
Suối Đăk Huer
|
Sông Ea Krông Nô
|
0,15
|
|
|
Thủy điện
|
420
|
Buôn
Tua Srah
|
Nam Ka, Quảng Phú
|
Lắk, Krông Nô
|
Đăk Lắk, Đắk Nông
|
Sông Ea Krông Nô
|
Sông Srê Pốk
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
421
|
Đăk
Mê 1
|
Đạ Long
|
Đam Rông
|
Lâm Đồng
|
Sông Đắk Tar
|
Sông Ea Krông Nô
|
0,11
|
|
|
Thủy điện
|
422
|
Đắk
Sor 2
|
Long Sơn, Nam Sơn
|
Đắk Mil, Krông Nô
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk Sour
|
Sông Srê Pốk
|
1,1
|
|
|
Thủy điện
|
423
|
Ea
Tul 4
|
Tuy Hòa, Cuôi Knia, Ea M'nang, Quảng Hiệp
|
Buôn Đôn, Cư M'gar
|
Đắk Lắk
|
Sông Ea Tul
|
Sông Srê Pốk
|
1,17
|
|
|
Thủy điện
|
XII
|
Sông Đồng Nai
|
424
|
Đa
Nhim
|
Dran, Lâm Sơn
|
Đơn Dương, Ninh Sơn
|
Lâm Đồng, Ninh Thuận
|
Sông Đồng Nai
|
Biển
|
2,1
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
425
|
Đại
Ninh
|
Xã Ninh Gia, Phú Hội, Tà Hine
|
Đức Trọng
|
Lâm Đồng
|
Sông Đồng Nai
|
Biển
|
2,5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
426
|
Đồng
Nai 2
|
Tân Thượng, Tân Thanh
|
Di Linh, Lâm Hà
|
Lâm Đồng
|
Sông Đồng Nai
|
Biển
|
4
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
427
|
Đồng
Nai 3
|
Lộc Lâm, Quảng Khê
|
Bảo Lâm, Đăk Glong
|
Lâm Đồng, Đăk Nông
|
Sông Đồng Nai
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
428
|
Đồng
Nai 4
|
Lộc Bảo, Quảng Khê
|
Bảo Lâm, Quảng Khê
|
Lâm Đồng, Đăk Nông
|
Sông Đồng Nai
|
Biển
|
2,5
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
429
|
Đồng
Nai 5
|
Đăk Sin, Lộc Bắc
|
Đắk R'lấp, Bảo Lâm
|
Lâm Đồng
|
Sông Đồng Nai
|
Biển
|
4,43
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
430
|
Trị
An
|
Hiếu Liêm
|
Vĩnh Cửu
|
Đồng Nai
|
Sông Đồng Nai
|
Biển
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
431
|
Đasiat
|
Lộc Bảo
|
Bảo Lâm
|
Lâm Đồng
|
Suối Đasiat
|
Sông Đồng Nai
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
432
|
Đa
Khai
|
Đa Chay, Đa Nhim
|
Lạc Dương
|
Lâm Đồng
|
Sông Đa Khai
|
Sông Đồng Nai
|
0,25
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
433
|
AnKroet
|
Lát
|
Lạc Dương
|
Lâm Đồng
|
Sông Da Dâng
|
Sông Đồng Nai
|
0,24
|
|
|
Thủy điện
|
434
|
An
Phước
|
Đạ Đờn
|
Lâm Hà
|
Lâm Đồng
|
Sông Da Dâng
|
Sông Đồng Nai
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
435
|
Đa
Dâng 2
|
Tân Văn, Tân Thành
|
Đức Trọng
|
Lâm Đồng
|
Sông Da Dâng
|
Sông Đồng Nai
|
2
|
|
|
Thủy điện
|
436
|
Đa
Dâng 3
|
Đan Phượng
|
Lâm Hà
|
Lâm Đồng
|
Sông Da Dâng
|
Sông Đồng Nai
|
2
|
5,6
|
(*)
|
Thủy điện
|
437
|
Sar
Deung
|
Đạ Đờn, Phúc Thọ
|
Lâm Hà
|
Lâm Đồng
|
Sông Da Ka Nan
|
Sông Da Dâng
|
0,91
|
|
|
Thủy điện
|
438
|
Tà
Nung
|
Tà Nung
|
TP. Đà Lạt
|
Lâm Đồng
|
Sông Cam Ly
|
Sông Da Dâng
|
0,55
|
|
|
Thủy điện
|
439
|
Đa
Kai
|
Lộc Lâm
|
Bảo Lâm
|
Lâm Đồng
|
Sông Da Kai
|
Sông Đồng Nai
|
0,396
|
|
|
Thủy điện
|
440
|
Đăk
Rung
|
Nậm N'Jang
|
Đăk Song
|
Đắk Nông
|
Sông Da Nong
|
Sông Đồng Nai
|
0,62
|
|
|
Thủy điện
|
441
|
Đăk
Rung 1
|
Trường Xuân
|
Đăk Song
|
Đắk Nông
|
Sông Da Nong
|
Sông Đồng Nai
|
0,75
|
|
|
Thủy điện
|
442
|
Đăk
R'Tih (bậc trên)
|
Phường Nghĩa Tân
|
Gia Nghĩa
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk R' Tih
|
Sông Đắk Buk So
|
0,8
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
443
|
Đăk
R'Tih (bậc dưới)
|
Nhân Cơ, Đắk Nia và phường Nghĩa Tân
|
Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk R' Tih
|
Sông Đắk Buk So
|
1,2
|
|
|
Thủy điện
|
444
|
Nhân
Cơ
|
Nhân Cơ
|
Đắk R’Lấp
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk R' Tih
|
Sông Đắk Buk So
|
0,31
|
|
|
Thủy điện
|
445
|
Đăk
Nông
|
Nghĩa Tân
|
Gia Nghĩa
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk R'Tih
|
Sông Da Nông
|
|
0,72
|
|
Thủy điện
|
446
|
Đăk
Nông 2
|
Nghĩa Tân
|
Gia Nghĩa
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk R'Tih
|
Sông Da Nông
|
0,4
|
|
|
Thủy điện
|
447
|
Đa
Siat
|
Lộc Bảo
|
Bảo Lâm
|
Lâm Đồng
|
Sông Đắk Stat
|
Sông Đồng Nai
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
448
|
Đắk
Sin 1
|
Hưng Bình
|
Đắk R’Lấp
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk R' Keh
|
Sông Đồng Nai
|
0,3
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
449
|
Hồ
Đạ Sị
|
Tiên Hoàng
|
Cát Tiên
|
Lâm Đồng
|
Suối Đạ Sị
|
Sông Da R' Si
|
0,14
|
|
|
Thủy lợi
|
450
|
Đam
Bol- Đạ Tẻh
|
Đập
chính Đam Bol
|
Lộc Bắc
|
Bảo Lâm
|
Lâm Đồng
|
Suối Da M' Bor
|
Sông Đa Tẻh
|
0,08
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
CN Đạ Tẻh
|
Lộc Bắc
|
Bảo Lâm
|
Lâm Đồng
|
Sông Đa Tẻh
|
Sông Đồng Nai
|
0,11
|
|
|
Thủy điện
|
451
|
Đa
M’bri
|
Lộc Tân, Phước Lộc, Triệu Hải
|
Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
Lâm Đồng
|
Sông Dac M' Rê
|
Sông Dac Hoai
|
1,4
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
452
|
Đam
Bri 1
|
Lộc Tân
|
Huyện Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc
|
Lâm Đồng
|
Sông Đa Guoay
|
Sông Đồng Nai
|
0,67
|
|
|
Thủy điện
|
453
|
Đại
Nga
|
Lộc Nga
|
Bảo Lộc
|
Lâm Đồng
|
Sông La Ngà
|
Sông Đồng Nai
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
454
|
Bảo
Lộc
|
Lộc Nam và Hòa Nam
|
Bảo Lâm, Di Linh
|
Lâm Đồng
|
Sông La Ngà
|
Sông Đồng Nai
|
2,50
|
|
|
Thủy điện
|
455
|
Đan
Sách
|
Đông Tiến
|
Hàm Thuận Bắc
|
Bình Thuận
|
Sông Đan Sách
|
Sông La Ngà
|
|
0,32
|
|
Thủy điện
|
456
|
Hàm
Thuận
|
Đông Tiến
|
Hàm Thuận Bắc
|
Bình Thuận
|
Sông La Ngà
|
Sông Đồng Nai
|
2,9
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
457
|
Đập
Tà Pao
|
Đức Bình
|
Tánh Linh
|
Bình Thuận
|
Sông La Ngà
|
Sông Đồng Nai
|
5,5
|
|
(*)
|
Thủy lợi
|
458
|
Tân
Lộc
|
Lộc An, Tân Lạc
|
Bảo Lâm
|
Lâm Đồng
|
Sông Da Ri Am
|
Sông La Ngà
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
459
|
La
Ngâu
|
La Ngâu
|
Tánh Linh
|
Bình Thuận
|
Sông Đa Mi
|
Sông La Ngà
|
|
0,79
|
|
Thủy điện
|
460
|
Đa
Mi
|
Đa Mi, La Ngâu
|
Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh
|
Bình Thuận
|
Sông Đa Mi
|
Sông La Ngà
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
461
|
Thác
Mơ
|
Phường Thác Mơ
|
Thị xã Phước Long
|
Bình Phước
|
Sông Bé
|
Sông Đồng Nai
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
462
|
Cần
Đơn
|
Thanh Bình
|
Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Sông Bé
|
Sông Đồng Nai
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
463
|
Srok
Phu Miêng
|
Long Bình
|
Phú Riềng
|
Bình Phước
|
Sông Bé
|
Sông Đồng Nai
|
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
464
|
Đăk
Glun
|
Bù Gia Mập, Đường 10
|
Bù Gia Mập, Bù Đăng
|
Bình Phước
|
Sông Bé
|
Sông Đồng Nai
|
1,01
|
|
|
Thủy điện
|
465
|
Đăk
Glun 2
|
Bù Gia Mập, Đường 10
|
Bù Gia Mập, Bù Đăng
|
Bình Phước
|
Sông Bé
|
Sông Đồng Nai
|
1,04
|
|
|
Thủy điện
|
466
|
Quảng
Tín
|
Quảng Tín
|
Đắk R’Lấp
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk R' Lấp
|
Sông Bé
|
0,23
|
|
|
Thủy điện
|
467
|
Đắk
Ru
|
Đắk Ru
|
Đắk R’Lấp
|
Đắk Nông
|
Sông Đắk R' Lấp
|
Sông Bé
|
0,32
|
|
|
Thủy điện
|
468
|
Bù
Cà Mau
|
Phú Nghĩa
|
Bù Gia Mập
|
Bình Phước
|
Sông Tà Niên
|
Sông Bé
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
469
|
Hồ
Cầu Mới tuyến VI
|
Thừa Đức, Bàu Cạn
|
Cẩm Mỹ, Long Thành
|
Đồng Nai
|
Sông Thị Vải
|
Biển
|
0,74
|
|
|
Thủy lợi
|
XIII
|
Sông Mê Công (Cửu Long)
|
470
|
Nậm
Núa
|
Pa Thơm
|
Điện Biên
|
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Lào
|
4,6
|
|
|
Thủy điện
|
471
|
Nà
Lơi
|
Thanh Minh
|
Điện Biên Phủ
|
Điện Biên
|
Sông Nậm Rốm
|
Lào
|
4,20
|
|
|
Thủy điện
|
472
|
La
La
|
Tân Lập, Tân Long
|
Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
Suối La La
|
Nậm Sê Pôn
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
473
|
A
Lin Thượng
|
Hồng Trung, Hồng Vân
|
A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Suối Hu
|
Sông A La
|
0,18
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
474
|
A
Lưới
|
Hồng Thái, Nhâm, Hồng Thượng
|
A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Sông A Sáp
|
Lào
|
1,42
|
|
(*)
|
Thủy điện
|
475
|
Ea
Drăng 2
|
Ea Wy
|
Ea H'leo
|
Đắk Lắk
|
Sông Ia H' Leo
|
Cam Pu Chia
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
476
|
Hồ
Plei Pai
|
Ia Lâu
|
ChưPrông
|
Gia Lai
|
Sông Ia Lô
|
Sông Ia Lốp
|
0,08
|
|
|
Thủy lợi
|
477
|
Hồ
Ia Mơr
|
Ia Mơr, Ia Lốp
|
Chư Prông, Ea Soup
|
Gia Lai, Đắk Lắk
|
Sông Ia Meur
|
Sông Ia Lốp
|
1,55
|
|
|
Thủy lợi
|
B
|
CÁC SÔNG ĐỘC LẬP
|
I
|
Sông Quây Sơn
|
478
|
Thoong
Cót 2
|
Chí Viễn
|
Trùng Khánh
|
Cao Bằng
|
Sông Quây Sơn
|
Trung Quốc
|
0,6
|
|
|
Thủy điện
|
II
|
Sông Tiên Yên
|
479
|
Khe
Soong
|
Phong Dụ
|
Tiên Yên
|
Quảng Ninh
|
Sông Tiên Yên
|
Biển
|
2,24
|
|
|
Thủy điện
|
III
|
Sông Gianh
|
480
|
La
Trọng
|
Trọng Hóa
|
Minh Hóa
|
Quảng Bình
|
Sông Ngã Hai
|
Sông Gianh
|
1,06
|
|
|
Thủy điện
|
IV
|
Sông Thạch Hãn
|
481
|
Đakrông1
|
Húc Nghì
|
Đa Krông
|
Quảng Trị
|
Sông Thạch Hãn
|
Biển
|
2,03
|
|
|
Thủy điện
|
482
|
Đakrông
2
|
Đa Krông
|
Đa Krông
|
Quảng Trị
|
Sông Thạch Hãn
|
Biển
|
2,8
|
|
|
Thủy điện
|
483
|
Đakrông
3
|
Tà Long
|
Đa Krông
|
Quảng Trị
|
Sông Thạch Hãn
|
Biển
|
0,8
|
|
|
Thủy điện
|
484
|
Đakrông
4
|
Ba Nang, Tà Long, Đakrông
|
Đakrông
|
Quảng Trị
|
Sông Thạch Hãn
|
Biển
|
2,5
|
|
|
Thủy điện
|
485
|
La
Tó
|
Húc Nghì
|
Đăk Rông
|
Quảng Trị
|
Khe A Chò
|
Sông Thạch Hãn
|
0,3
|
|
|
Thủy điện
|
486
|
Quảng
Trị
|
Hướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng Sơn
|
Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
Sông Rào Quán
|
Sông Thạch Hãn
|
0,45
|
|
|
Thủy điện
|
487
|
Khe
Giông
|
Húc
|
Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
Sông Cu Giông
|
Sông Rào Quán
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
488
|
Khe
Nghi
|
Hướng Linh
|
Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
Khe Nghi
|
Sông Thạch Hãn
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
489
|
Đập
Sông Hiếu
|
phường Đông Thanh và Phường 3
|
TP Đông Hà
|
Quảng Trị
|
Sông Hiếu
|
Sông Thạch Hãn
|
1
|
|
|
Thủy lợi
|
V
|
Sông Trà Bồng
|
490
|
Hà
Nang
|
Đập
Hà Nang
|
Trà Thủy Trà Hiệp
|
Trà Bồng
|
Quảng Ngãi
|
Suối Nuông
|
Sông Trà Bồng
|
0,043
|
|
|
Thủy điện
|
Đập
Trà Cân
|
Trà Thủy Trà Hiệp
|
Trà Bồng
|
Quảng Ngãi
|
Suối Trà Cân
|
Sông Trà Bồng
|
0,02
|
|
|
Thủy điện
|
491
|
Kà
Tinh 1
|
Trà Lâm
|
Trà Bồng
|
Quảng Ngãi
|
Sông Hà Doi
|
Sông Trà Bồng
|
0,14
|
|
|
Thủy điện
|
492
|
Kà
Tinh 2
|
Trà Lâm
|
Trà Bồng
|
Quảng Ngãi
|
Sông Hà Doi
|
Sông Trà Bồng
|
0,33
|
|
|
Thủy điện
|
VI
|
Sông Vệ
|
493
|
Sông
Liên 1
|
Ba Thành, Ba Động
|
Ba Tơ
|
Quảng Ngãi
|
Sông Vệ
|
Biển
|
2,5
|
|
|
Thủy điện
|
VII
|
Sông Lại Giang
|
494
|
Nước
Xáng
|
An Quang
|
An Lão
|
Bình Định
|
Sông Nước Xáng
|
Sông Lại Giang
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
495
|
Hồ
Đồng Mít
|
An Dũng, An Trung
|
An Lão
|
Bình Định
|
Sông Lại Giang
|
Biển
|
0,85
|
|
|
Thủy lợi
|
VIII
|
Sông Kỳ Lộ
|
496
|
La
Hiêng 2
|
Phú Mỡ
|
Đồng Xuân
|
Phú Yên
|
Sông La Hiêng
|
Sông Kỳ Lộ
|
1,5
|
|
|
Thủy điện
|
IX
|
Sông Bàn Thạch
|
497
|
Đá
Đen
|
Hòa Mỹ Tây
|
Tuy Hòa
|
Phú Yên
|
Sông Đá Đen
|
Sông Bàn Thạch
|
0,54
|
|
|
Thủy điện
|
498
|
Hồ
Mỹ Lâm
|
Hòa Thịnh
|
Tây Hòa
|
Phú Yên
|
Sông Nước Trong
|
Sông Bàn Thạch
|
0,38
|
|
|
Thủy lợi
|
X
|
Sông Cái Nha Trang
|
499
|
EaKrông
Rou
|
Ninh Tây
|
Ninh Hòa
|
Khánh Hòa
|
Sông Ea Krông Rou
|
Sông Cái Nha Trang
|
|
1,6
|
|
Thủy điện
|
500
|
Hồ
Sông Chò 1
|
Khánh Bình
|
Khánh Vĩnh
|
Khánh Hòa
|
Sông Chò
|
Sông Cái Nha Trang
|
2/0,17
|
|
|
Thủy lợi
|
501
|
Sông
Chò 2
|
Khánh Hiệp
|
Khánh Vĩnh
|
Khánh Hòa
|
Sông Ea Tar
|
Sông Chò
|
0,1
|
|
|
Thủy điện
|
502
|
Sông
Giang 1
|
Khánh Trung
|
Khánh Vĩnh
|
Khánh Hòa
|
Sông Giang
|
Sông Cái Nha Trang
|
0,5
|
|
|
Thủy điện
|
503
|
Sông
Giang 2
|
Khánh Trung
|
Khánh Vĩnh
|
Khánh Hòa
|
Sông Giang
|
Sông Cái Nha Trang
|
0,52
|
|
|
Thủy điện
|
XI
|
Sông Trâu
|
504
|
Hồ
Sông Trâu
|
Phước Chiến
|
Thuận Bắc
|
Ninh Thuận
|
Sông Trâu
|
Biển
|
0,1
|
|
|
Thủy lợi
|
XII
|
Sông Cái Phan Rang
|
505
|
Hồ
chứa Sông Sắt
|
Phước Đại
|
Bác Ái
|
Ninh Thuận
|
Sông A Lé
|
Sông Cái Phan Rang
|
0,15
|
|
|
Thủy lợi
|
506
|
Thượng
Sông Ông
|
thị trấn Tân Sơn
|
Ninh Sơn
|
Ninh Thuận
|
Sông Ông
|
Sông Cái Phan Rang
|
0,56
|
|
|
Thủy điện
|
507
|
Sông
Ông
|
Quảng Sơn
|
Ninh Sơn
|
Ninh Thuận
|
Sông Ông
|
Sông Cái Phan Rang
|
0,6
|
|
|
Thủy điện
|
508
|
Hạ
Sông Pha 1
|
Lâm Sơn
|
Ninh Sơn
|
Ninh Thuận
|
Sông Pha
|
Sông Ông
|
0,51
|
|
|
Thủy điện
|
509
|
Hạ
Sông Pha 2
|
Lâm Sơn
|
Ninh Sơn
|
Ninh Thuận
|
Sông Pha
|
Sông Ông
|
0,21
|
|
|
Thủy điện
|
XIII
|
Sông Luỹ
|
510
|
Hồ
Sông Lũy
|
Phan Lâm và Phan Sơn
|
Bắc Bình
|
Bình Thuận
|
Sông Luỹ
|
Biển
|
0,4
|
|
|
Thủy lợi
|
XIV
|
Sông Cái Phan Thiết
|
511
|
Đan
Sách 2
|
Đông Tiến
|
Hàm Thuận Bắc
|
Bình Thuận
|
Suối Tỵ
|
Sông Cái Phan Thiết
|
0,32
|
|
|
Thủy điện
|
Ghi chú:
- (*): Các hồ chứa, đập dâng
Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các
lưu vực sông;
- (**): Đối với công trình thủy
điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng
không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;
- a/b: Quy định giá trị dòng chảy
tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;
- a÷b: Quy định giá trị dòng chảy
tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b.
Quyết định 1354/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1354/QĐ-BTNMT ngày 12/07/2021 công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
1.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|