|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2007/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Đặng Hùng Võ
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
01/2007/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO ĐẠC
BẢN ĐỒ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2006/QĐ-BTNMT NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM
2006 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26
tháng 05 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:
1. Bỏ điểm 3.6
và 3.7 khoản 3 (căn cứ xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật) của Phần
I.
2. Sửa đổi, bổ
sung tên tiết a điểm 3.2 khoản 3 Mục I Chương hai Phần II như sau:
"a) Phân loại khó khăn cho
bản đồ tỷ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000".
3. Sửa đổi số
thứ tự thứ 5 Bảng 100 điểm 6.2 khoản 6 Mục I Chương hai Phần III như sau:
"Bản đồ tỷ lệ 1/5000, KCĐ
20m, tỷ lệ ảnh £ 1/30000".
4. Sửa đổi Bảng
155 tiết b điểm 7.3 khoản 7 của nội dung vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ
chuyên đề thuộc Mục IV Chương hai Phần III như sau:
Bảng
155
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Điện
kẽm
|
Phơi
bản
|
In
thử
|
In
thật
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0.16
|
0.24
|
0.16
|
1.58
|
2
|
Cồn kỹ thuật
|
Lít
|
0.11
|
1.68
|
|
|
3
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.34
|
0.86
|
0.62
|
7.23
|
4
|
Xà phòng
|
Kg
|
0.16
|
0.35
|
0.65
|
2.62
|
5
|
Giẻ lau máy
|
Kg
|
|
|
1.56
|
1.85
|
6
|
Axit Acetic
|
ml
|
|
145.92
|
|
|
7
|
Amoniac
|
ml
|
|
15.44
|
|
|
8
|
Glyxerin
|
Gam
|
|
51.48
|
|
161.28
|
9
|
Bút lông
|
Cái
|
|
|
4.20
|
|
10
|
Bút khắc, kim khắc
|
Cái
|
|
|
1.80
|
|
11
|
Bóng đèn halogen
|
Cái
|
|
0.02
|
|
|
12
|
Bicromat Amonium
|
Gam
|
|
29.17
|
|
|
13
|
Lòng trắng trứng
|
Gam
|
|
411.84
|
|
|
14
|
Axit Nitơric
|
ml
|
0.60
|
205.92
|
|
|
15
|
Phèn chua
|
Gam
|
|
68.64
|
|
|
16
|
Phấn tan
|
Gam
|
|
94.44
|
62.40
|
5427.24
|
17
|
Gôm Arabic
|
Gam
|
|
145.92
|
93.60
|
264.85
|
18
|
Axit Sunfuaric
|
ml
|
2.40
|
274.56
|
|
|
19
|
Axit lactic
|
ml
|
|
15.44
|
|
|
20
|
Axit fomic
|
Gam
|
|
7.68
|
|
|
21
|
Lăc Đức
|
Gam
|
|
36.00
|
|
|
22
|
Xăng
|
Lít
|
2.40
|
0.38
|
1.25
|
4.07
|
23
|
Thuốc hiện bản diazo
|
Gam
|
|
1800.00
|
|
|
24
|
Mực đen nhuộm bản
|
Gam
|
|
68.64
|
|
|
25
|
Keo PVA
|
Gam
|
|
171.60
|
|
|
26
|
Clorua Canxi
|
Gam
|
|
875.16
|
|
|
27
|
Cánh kiến
|
Gam
|
|
29.52
|
|
|
28
|
Mút trà bản
|
Cái
|
|
0.24
|
0.12
|
|
29
|
Axetol
|
Lít
|
0.12
|
|
|
|
30
|
Axit Clohyđric
|
Lít
|
4.80
|
|
|
|
31
|
Dầu Diezen
|
Kg
|
0.02
|
|
|
|
32
|
Bàn chải
|
Cái
|
0.39
|
|
|
|
33
|
Mực in thử các màu
|
Kg
|
|
|
4.304
|
|
34
|
Dầu pha mực
|
Kg
|
|
|
0.11
|
25.29
|
35
|
Mực trắng trong + đục
|
Kg
|
|
|
0.35
|
|
36
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
0.32
|
11.74
|
37
|
Mỡ bôi máy
|
Kg
|
|
|
0.32
|
44.08
|
38
|
Dầu phủ bản
|
Lít
|
|
|
0.03
|
|
39
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
|
|
0.62
|
|
40
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
|
|
80.00
|
|
41
|
Dầu mazut
|
Lít
|
|
|
|
1.10
|
42
|
Dầu nhờn
|
ml
|
|
|
|
1137.53
|
43
|
Axit Cromic
|
Gam
|
|
|
|
10.98
|
44
|
Axit Photphoric
|
Gam
|
|
|
|
32.94
|
45
|
Dầu áp lực máy
|
Gam
|
|
|
|
1137.53
|
46
|
Cao su in
(105 x 94cm)
|
m2
|
|
|
0.024
|
0.44
|
47
|
Dạ bọc ống
|
m2
|
|
|
0.024
|
0.44
|
48
|
Bìa lót ống
|
Mét
|
|
|
|
0.44
|
49
|
Chỉ khâu lô
|
Cuộn
|
|
|
|
0.20
|
50
|
Xốp lau bàn
|
Cái
|
|
|
|
2.20
|
51
|
Kim khâu lô
|
Cái
|
|
|
|
1.90
|
52
|
Dây coroa
|
Cái
|
|
|
0.04
|
1.36
|
53
|
Lô nỉ
|
|
|
|
|
0.73
|
54
|
Mực
|
Gam
|
|
|
|
756.86
|
55
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
|
|
|
432.00
|
56
|
Kẽm Diazo
|
Cái
|
|
|
|
5.00
|
5. Sửa đổi Bảng
201 điểm 1.2 khoản 1 của nội dung Biên tập bản đồ địa chính theo đơn vị hành
chính xã thuộc Mục I Chương ba Phần III như sau:
Ca/mảnh
Bảng 201
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
0.05
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
0.05
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0.05
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0.05
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
7
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
8
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
9
|
Bàn gấp
|
Bộ
|
24
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
10
|
Ghế gấp
|
Bộ
|
24
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
12
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
13
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
9
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
14
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.003
|
0.004
|
0.01
|
0.01
|
15
|
Ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
16
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
17
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
18
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
19
|
Điện
|
Kw
|
|
0.05
|
0.05
|
0.06
|
0.07
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo.
Điều 3.
Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ, Thủ trưởng các đơn vị
trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thì hành Quyết
định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đặng Hùng Võ
|
Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT ngày 23/01/2007 sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
6.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|