|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 927/QĐ-UBND 2021 Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
927/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 927/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 07
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23/6/2014;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 29/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm
quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn có sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá
nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban
hành bộ Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, khí thải
công nghiệp; nước mặt; nước thải; nước dưới đất và đất trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
Đơn giá áp dụng hệ số khu vực
theo quy định hiện hành. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính
sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động
làm thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tăng hoặc giảm trên 20%,
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị
liên quan trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- C, PVP UBND tỉnh, Phòng THNC, Trung tâm THCB;
- Lưu: VT. KT(NNT)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG
KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5 /2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi trường không khí xung
quanh
|
I
|
Công tác Quan trắc môi trường
không khí xung quanh tại hiện trường (1KK)
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
Tsố
|
64.112
|
62.848
|
65.625
|
64.361
|
67.138
|
65.874
|
68.651
|
67.387
|
71.677
|
70.413
|
2
|
Vận tốc, hướng gió
|
Tsố
|
63.622
|
62.848
|
65.135
|
64.361
|
66.648
|
65.874
|
68.160
|
67.387
|
71.186
|
70.413
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
Tsố
|
63.622
|
62.848
|
65.135
|
64.361
|
66.648
|
65.874
|
68.160
|
67.387
|
71.186
|
70.413
|
4
|
TSP
|
Tsố
|
368.042
|
356.948
|
378.358
|
367.263
|
388.673
|
377.579
|
398.989
|
387.894
|
419.619
|
408.525
|
5
|
Pb
|
Tsố
|
368.042
|
356.948
|
378.358
|
367.263
|
388.673
|
377.579
|
398.989
|
387.894
|
419.619
|
408.525
|
6
|
PM10
|
Tsố
|
368.042
|
356.948
|
378.358
|
367.263
|
388.673
|
377.579
|
398.989
|
387.894
|
419.619
|
408.525
|
7
|
PM2,5
|
Tsố
|
368.042
|
356.948
|
378.358
|
367.263
|
388.673
|
377.579
|
398.989
|
387.894
|
419.619
|
408.525
|
8
|
CO
|
Tsố
|
127.507
|
124.655
|
130.602
|
127.749
|
133.697
|
130.844
|
136.791
|
133.939
|
142.981
|
140.128
|
9
|
NO2
|
Tsố
|
142.798
|
138.701
|
145.893
|
141.796
|
148.988
|
144.890
|
152.082
|
147.985
|
158.271
|
154.174
|
10
|
SO2
|
Tsố
|
181.795
|
177.698
|
184.890
|
180.793
|
187.985
|
183.887
|
191.079
|
186.982
|
197.268
|
193.171
|
11
|
O3
|
Tsố
|
185.221
|
179.518
|
188.316
|
182.613
|
191.410
|
185.707
|
194.505
|
188.802
|
200.694
|
194.991
|
12
|
HF
|
Tsố
|
184.492
|
178.789
|
188.619
|
182.915
|
192.745
|
187.041
|
196.871
|
191.168
|
205.123
|
199.420
|
13
|
NH3
|
Tsố
|
184.492
|
178.789
|
188.619
|
182.915
|
192.745
|
187.041
|
196.871
|
191.168
|
205.123
|
199.420
|
14
|
H2S
|
Tsố
|
184.492
|
178.789
|
188.619
|
182.915
|
192.745
|
187.041
|
196.871
|
191.168
|
205.123
|
199.420
|
15
|
HCL
|
Tsố
|
184.492
|
178.789
|
188.619
|
182.915
|
192.745
|
187.041
|
196.871
|
191.168
|
205.123
|
199.420
|
16
|
H2SO4
|
Tsố
|
184.492
|
178.789
|
188.619
|
182.915
|
192.745
|
187.041
|
196.871
|
191.168
|
205.123
|
199.420
|
17
|
HCN
|
Tsố
|
184.492
|
178.789
|
188.619
|
182.915
|
192.745
|
187.041
|
196.871
|
191.168
|
205.123
|
199.420
|
18
|
Benzen
|
Tsố
|
179.792
|
174.089
|
183.918
|
178.215
|
188.044
|
182.341
|
192.170
|
186.467
|
200.423
|
194.719
|
19
|
Toluen
|
Tsố
|
179.792
|
174.089
|
183.918
|
178.215
|
188.044
|
182.341
|
192.170
|
186.467
|
200.423
|
194.719
|
20
|
Xylen
|
Tsố
|
179.792
|
174.089
|
183.918
|
178.215
|
188.044
|
182.341
|
192.170
|
186.467
|
200.423
|
194.719
|
21
|
Styren
|
Tsố
|
179.792
|
174.089
|
183.918
|
178.215
|
188.044
|
182.341
|
192.170
|
186.467
|
200.423
|
194.719
|
II
|
Phân tích môi trường
không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
|
1
|
TSP,
|
Tsố
|
156.639
|
132.028
|
160.077
|
135.467
|
163.516
|
138.905
|
166.954
|
142.344
|
173.831
|
149.220
|
2
|
PM10
|
Tsố
|
156.639
|
132.028
|
160.077
|
135.467
|
163.516
|
138.905
|
166.954
|
142.344
|
173.831
|
149.220
|
3
|
PM2,5
|
Tsố
|
156.639
|
132.028
|
160.077
|
135.467
|
163.516
|
138.905
|
166.954
|
142.344
|
173.831
|
149.220
|
4
|
Pb
|
Tsố
|
418.984
|
289.140
|
422.423
|
292.579
|
425.861
|
296.017
|
429.300
|
299.455
|
436.177
|
306.332
|
5
|
CO
|
Tsố
|
711.343
|
595.615
|
714.781
|
599.053
|
718.220
|
602.492
|
721.658
|
605.930
|
728.535
|
612.807
|
6
|
NO2
|
Tsố
|
240.127
|
217.287
|
243.566
|
220.726
|
247.004
|
224.164
|
250.443
|
227.602
|
257.320
|
234.479
|
7
|
SO2
|
Tsố
|
254.107
|
219.975
|
257.546
|
223.413
|
260.984
|
226.852
|
264.423
|
230.290
|
271.300
|
237.167
|
8
|
O3
|
Tsố
|
186.220
|
158.730
|
189.658
|
162.169
|
193.097
|
165.607
|
196.535
|
169.046
|
203.412
|
175.923
|
9
|
HF
|
Tsố
|
280.674
|
265.450
|
284.113
|
268.889
|
287.551
|
272.327
|
290.990
|
275.766
|
297.867
|
282.643
|
10
|
NH3
|
Tsố
|
280.674
|
265.450
|
284.113
|
268.889
|
287.551
|
272.327
|
290.990
|
275.766
|
297.867
|
282.643
|
11
|
H2S
|
Tsố
|
280.674
|
265.450
|
284.113
|
268.889
|
287.551
|
272.327
|
290.990
|
275.766
|
297.867
|
282.643
|
12
|
HCL
|
Tsố
|
280.674
|
265.450
|
284.113
|
268.889
|
287.551
|
272.327
|
290.990
|
275.766
|
297.867
|
282.643
|
13
|
H2SO4
|
Tsố
|
280.674
|
265.450
|
284.113
|
268.889
|
287.551
|
272.327
|
290.990
|
275.766
|
297.867
|
282.643
|
14
|
HCN
|
Tsố
|
280.674
|
265.450
|
284.113
|
268.889
|
287.551
|
272.327
|
290.990
|
275.766
|
297.867
|
282.643
|
15
|
Benzen
|
Tsố
|
420.119
|
302.404
|
424.933
|
307.218
|
429.747
|
312.032
|
434.561
|
316.846
|
444.189
|
326.474
|
16
|
Toluen
|
Tsố
|
420.119
|
302.404
|
424.933
|
307.218
|
429.747
|
312.032
|
434.561
|
316.846
|
444.189
|
326.474
|
17
|
Xylen
|
Tsố
|
420.119
|
302.404
|
424.933
|
307.218
|
429.747
|
312.032
|
434.561
|
316.846
|
444.189
|
326.474
|
18
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
Tsố
|
420.119
|
302.404
|
424.933
|
307.218
|
429.747
|
312.032
|
434.561
|
316.846
|
444.189
|
326.474
|
III
|
Tiếng ồn khu đô thị và
công nghiệp
|
III.1
|
Quan trắc tiếng ồn tại
hiện trường (1TO)
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Mức ồn trung bình ( LAep );
- Mức ồn cực đại ( LAmax ).
|
Tsố
|
89.601
|
88.812
|
91.664
|
90.875
|
93.727
|
92.938
|
95.790
|
95.001
|
99.916
|
99.127
|
2
|
Cường độ dòng xe
|
Tsố
|
212.610
|
211.820
|
218.111
|
217.322
|
223.613
|
222.824
|
229.114
|
228.325
|
240.117
|
239.328
|
|
Tiếng ồn khu công nghiệp
và đô thị
|
1
|
- Mức ồn trung bình ( LAep );
- Mức ồn cực đại ( LAmax );
- Mức ồn phân vị ( LA50 ).
|
Tsố
|
89.430
|
88.580
|
91.493
|
90.643
|
93.556
|
92.706
|
95.619
|
94.769
|
99.745
|
98.895
|
2
|
Mức ồn theo tần số ( dải
Octa)
|
Tsố
|
131.311
|
128.427
|
134.406
|
131.522
|
137.500
|
134.617
|
140.595
|
137.711
|
146.784
|
143.901
|
III.2
|
Xử lý số liệu tiếng ồn
tại phòng thí nghiệm (2TO)
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
Tsố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Mức ồn trung bình ( LAep );
- Mức ồn cực đại ( LAmax ).
|
Tsố
|
89.205
|
89.072
|
90.580
|
90.447
|
91.956
|
91.823
|
93.331
|
93.198
|
96.082
|
95.949
|
2
|
Cường độ dòng xe
|
Tsố
|
123.763
|
123.532
|
126.170
|
125.938
|
128.577
|
128.345
|
130.984
|
130.752
|
135.797
|
135.566
|
|
Tiếng ồn khu công nghiệp
và đô thị
|
1
|
- Mức ồn trung bình ( LAep );
- Mức ồn cực đại ( LAmax );
- Mức ồn phân vị ( LA50 ).
|
Tsố
|
89.205
|
89.072
|
90.580
|
90.447
|
91.956
|
91.823
|
93.331
|
93.198
|
96.082
|
95.949
|
2
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
Tsố
|
123.763
|
123.532
|
126.170
|
125.938
|
128.577
|
128.345
|
130.984
|
130.752
|
135.797
|
135.566
|
IV
|
Hoạt động quan trắc độ
rung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công tác quan trắc (độ
rung tại hiện trường (1ĐR)
|
1
|
Độ Rung
|
Tsố
|
155.591
|
154.387
|
158.685
|
157.482
|
161.780
|
160.576
|
164.875
|
163.671
|
171.064
|
169.860
|
b
|
Công tác phân tích độ
rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
1
|
Độ Rung
|
Tsố
|
87.858
|
87.627
|
89.233
|
89.002
|
90.609
|
90.377
|
91.984
|
91.753
|
94.735
|
94.504
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
LỤC ĐỊA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi
trường nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác quan trắc môi trường nước mặt tại hiện trường (1NM)
|
1
|
Nhiệt
độ, pH
|
TSố
|
92.717
|
80.634
|
94.092
|
82.009
|
95.468
|
83.385
|
96.843
|
84.760
|
99.594
|
87.511
|
2
|
Oxy
hòa tan (DO)
|
TSố
|
118.971
|
106.888
|
120.346
|
108.263
|
121.722
|
109.639
|
123.097
|
111.014
|
125.848
|
113.765
|
3
|
Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
TSố
|
123.532
|
111.449
|
124.907
|
112.824
|
126.283
|
114.200
|
127.658
|
115.575
|
130.409
|
118.326
|
4
|
Độ
dẫn điện (EC).
|
TSố
|
123.532
|
111.449
|
124.907
|
112.824
|
126.283
|
114.200
|
127.658
|
115.575
|
130.409
|
118.326
|
5
|
Chất
rắn lơ lửng (SS)
|
TSố
|
90.722
|
88.774
|
92.098
|
90.150
|
93.473
|
91.525
|
94.849
|
92.900
|
97.599
|
95.651
|
6
|
Nhu
cầu Oxy sinh hóa (BOD5)
|
TSố
|
90.486
|
90.486
|
91.861
|
91.861
|
93.237
|
93.237
|
94.612
|
94.612
|
97.363
|
97.363
|
7
|
Nhu
cầu Oxy hóa học (COD)
|
TSố
|
90.486
|
90.486
|
91.861
|
91.861
|
93.237
|
93.237
|
94.612
|
94.612
|
97.363
|
97.363
|
8
|
-
Ni tơ amôn ( NH4+);
-
Nitrite (NO2-);
-
Nitrat (NO3-)';
-
Sulphat ( SO4, 2-), Photphat ( PO4, 3-);
|
TSố
|
76.629
|
73.624
|
77.660
|
74.656
|
78.692
|
75.687
|
79.723
|
76.719
|
81.786
|
78.782
|
9
|
-
Tổng N, Tổng P
|
TSố
|
76.629
|
73.624
|
77.660
|
74.656
|
78.692
|
75.687
|
79.723
|
76.719
|
81.786
|
78.782
|
10
|
-
Clorua ( Cl-), Clo dư, Florua (F-);
|
TSố
|
76.629
|
73.624
|
77.660
|
74.656
|
78.692
|
75.687
|
79.723
|
76.719
|
81.786
|
78.782
|
11
|
-
Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, CN, Zn, Mn, Cr, Ni.).
|
TSố
|
76.629
|
73.624
|
77.660
|
74.656
|
78.692
|
75.687
|
79.723
|
76.719
|
81.786
|
78.782
|
12
|
Dầu
mỡ
|
TSố
|
88.011
|
86.062
|
89.386
|
87.438
|
90.762
|
88.813
|
92.137
|
90.189
|
94.888
|
92.939
|
13
|
Coliform
|
TSố
|
92.178
|
90.230
|
93.553
|
91.605
|
94.929
|
92.981
|
96.304
|
94.356
|
99.055
|
97.107
|
14
|
E.Coli
|
TSố
|
92.178
|
90.230
|
93.553
|
91.605
|
94.929
|
92.981
|
96.304
|
94.356
|
99.055
|
97.107
|
15
|
Tổng
cacbon hữu cơ (TOC)
|
TSố
|
92.072
|
90.187
|
93.447
|
91.562
|
94.822
|
92.938
|
96.198
|
94.313
|
98.949
|
97.064
|
16
|
Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TSố
|
92.788
|
91.774
|
94.164
|
93.150
|
95.539
|
94.525
|
96.914
|
95.901
|
99.665
|
98.651
|
17
|
Thuốc
BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
TSố
|
92.788
|
91.774
|
94.164
|
93.150
|
95.539
|
94.525
|
96.914
|
95.901
|
99.665
|
98.651
|
18
|
Xyanua
(CN-)
|
TSố
|
87.165
|
85.016
|
88.540
|
86.391
|
89.915
|
87.766
|
91.291
|
89.142
|
94.042
|
91.893
|
19
|
Chất
hoạt động bề mặt
|
TSố
|
87.165
|
85.016
|
88.540
|
86.391
|
89.915
|
87.766
|
91.291
|
89.142
|
94.042
|
91.893
|
20
|
Phenol
|
TSố
|
87.165
|
85.016
|
88.540
|
86.391
|
89.915
|
87.766
|
91.291
|
89.142
|
94.042
|
91.893
|
II
|
Phân tích môi trường nước mặt tại phòng thí nghiệm (2NM)
|
1
|
Chất
rắn lơ lửng (SS)
|
TSố
|
148.498
|
144.738
|
151.593
|
147.832
|
154.687
|
150.927
|
157.782
|
154.022
|
163.971
|
160.211
|
2
|
Nhu
cầu Oxy sinh hóa (BOD5)
|
TSố
|
183.875
|
175.153
|
186.969
|
178.247
|
190.064
|
181.342
|
193.158
|
184.437
|
199.348
|
190.626
|
3
|
Nhu
cầu Oxy hóa học (COD)
|
TSố
|
231.023
|
222.316
|
234.805
|
226.098
|
238.588
|
229.880
|
242.370
|
233.662
|
249.934
|
241.227
|
4
|
Nitơ
amôn ( NH4+)
|
TSố
|
194.361
|
187.595
|
197.800
|
191.033
|
201.238
|
194.472
|
204.677
|
197.910
|
211.554
|
204.787
|
5
|
Nitrite
( NO2-)
|
TSố
|
323.895
|
315.597
|
327.333
|
319.035
|
330.772
|
322.474
|
334.210
|
325.912
|
341.087
|
332.789
|
6
|
Nitrat
( NO3-)
|
TSố
|
245.800
|
237.502
|
249.238
|
240.941
|
252.677
|
244.379
|
256.115
|
247.817
|
262.992
|
254.694
|
7
|
Tổng
P
|
TSố
|
296.775
|
288.146
|
301.589
|
292.960
|
306.403
|
297.773
|
311.216
|
302.587
|
320.844
|
312.215
|
8
|
Tổng
N
|
TSố
|
370.942
|
362.462
|
376.444
|
367.963
|
381.945
|
373.465
|
387.447
|
378.966
|
398.450
|
389.969
|
9
|
Tổng
Phenol
|
TSố
|
370.942
|
362.462
|
376.444
|
367.963
|
381.945
|
373.465
|
387.447
|
378.966
|
398.450
|
389.969
|
10
|
Pb
|
TSố
|
444.950
|
426.847
|
451.139
|
433.036
|
457.329
|
439.225
|
463.518
|
445.414
|
475.896
|
457.793
|
11
|
Cd
|
TSố
|
444.950
|
426.847
|
451.139
|
433.036
|
457.329
|
439.225
|
463.518
|
445.414
|
475.896
|
457.793
|
12
|
Hg
|
TSố
|
647.163
|
626.941
|
653.353
|
633.130
|
659.542
|
639.319
|
665.731
|
645.508
|
678.110
|
657.887
|
13
|
As
|
TSố
|
647.163
|
626.941
|
653.353
|
633.130
|
659.542
|
639.319
|
665.731
|
645.508
|
678.110
|
657.887
|
14
|
Kim
loại nặng ( Fe, Cu, CN, Zn, Mn, Cr, Ni )
|
TSố
|
430.731
|
412.465
|
435.545
|
417.279
|
440.359
|
422.093
|
445.173
|
426.906
|
454.801
|
436.534
|
15
|
Sulphat
( SO4, 2-)
|
TSố
|
264.809
|
256.281
|
268.935
|
260.407
|
273.061
|
264.533
|
277.187
|
268.659
|
285.440
|
276.912
|
16
|
Photphat
( PO4, 3- )
|
TSố
|
261.103
|
253.439
|
265.229
|
257.565
|
269.355
|
261.691
|
273.481
|
265.817
|
281.734
|
274.070
|
17
|
Clorua
( Cl-)
|
TSố
|
249.024
|
241.346
|
252.463
|
244.784
|
255.901
|
248.223
|
259.339
|
251.661
|
266.216
|
258.538
|
18
|
Clo
dư
|
TSố
|
249.024
|
241.346
|
252.463
|
244.784
|
255.901
|
248.223
|
259.339
|
251.661
|
266.216
|
258.538
|
19
|
Florua
(F-);
|
TSố
|
249.024
|
241.346
|
252.463
|
244.784
|
255.901
|
248.223
|
259.339
|
251.661
|
266.216
|
258.538
|
20
|
Dầu
mỡ
|
TSố
|
527.234
|
518.094
|
533.423
|
524.284
|
539.613
|
530.473
|
545.802
|
536.662
|
558.180
|
549.041
|
21
|
Coliform
(TCVN 6187- 1:2009)
|
TSố
|
777.380
|
766.407
|
782.882
|
771.908
|
788.383
|
777.410
|
793.885
|
782.911
|
804.888
|
793.914
|
22
|
Coliform
(TCVN 6187- 2:2009)
|
TSố
|
664.856
|
653.882
|
670.357
|
659.384
|
675.859
|
664.885
|
681.361
|
670.387
|
692.364
|
681.390
|
23
|
E.Coli
(TCVN 6187- 1:2009)
|
TSố
|
777.380
|
766.407
|
782.882
|
771.908
|
788.383
|
777.410
|
793.885
|
782.911
|
804.888
|
793.914
|
24
|
E.Coli
(TCVN 6187- 2:2009)
|
TSố
|
664.856
|
653.882
|
670.357
|
659.384
|
675.859
|
664.885
|
681.361
|
670.387
|
692.364
|
681.390
|
25
|
Crom
VI
|
TSố
|
242.650
|
234.001
|
246.088
|
237.439
|
249.527
|
240.878
|
252.965
|
244.316
|
259.842
|
251.193
|
26
|
Tổng
cacbon hữu cơ (TOC)
|
TSố
|
744.069
|
736.009
|
749.571
|
741.511
|
755.072
|
747.012
|
760.574
|
752.514
|
771.577
|
763.517
|
27
|
Hóa
chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TSố
|
1.673.202
|
1.636.735
|
1.683.517
|
1.647.050
|
1.693.832
|
1.657.365
|
1.704.148
|
1.667.681
|
1.724.779
|
1.688.311
|
28
|
Hóa
chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
TSố
|
1.892.366
|
1.855.899
|
1.902.681
|
1.866.214
|
1.912.997
|
1.876.529
|
1.923.312
|
1.886.845
|
1.943.943
|
1.907.476
|
29
|
Xyanua
(CN )
|
TSố
|
487.259
|
477.269
|
491.385
|
481.396
|
495.511
|
485.522
|
499.637
|
489.648
|
507.890
|
497.900
|
30
|
Chất
hoạt động bề mặt
|
TSố
|
666.661
|
657.752
|
673.538
|
664.629
|
975.514
|
671.506
|
687.292
|
678.383
|
701.046
|
692.136
|
31
|
Phenol
|
TSố
|
619.676
|
609.687
|
626.553
|
616.564
|
928.529
|
623.440
|
640.307
|
630.317
|
654.061
|
644.071
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
THẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi
trường nước thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1 NT)
|
1
|
Nhiệt
độ
|
Tsố
|
65.037
|
63.751
|
66.413
|
65.127
|
67.788
|
66.502
|
69.163
|
67.877
|
71.914
|
70.628
|
2
|
pH
|
Tsố
|
76.701
|
75.415
|
78.077
|
76.791
|
79.452
|
78.166
|
80.827
|
79.541
|
83.578
|
82.292
|
3
|
Vận
tốc
|
Tsố
|
53.237
|
52.588
|
54.612
|
53.963
|
55.988
|
55.338
|
57.363
|
56.714
|
60.114
|
59.465
|
4
|
Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
Tsố
|
71.169
|
70.520
|
72.545
|
71.895
|
73.920
|
73.270
|
75.295
|
74.646
|
78.046
|
77.397
|
5
|
Độ
màu
|
Tsố
|
71.169
|
70.520
|
72.545
|
71.895
|
73.920
|
73.270
|
75.295
|
74.646
|
78.046
|
77.397
|
6
|
Nhu
cầu oxy sinh hóa (BOD5
|
Tsố
|
85.100
|
84.215
|
86.476
|
85.590
|
87.851
|
86.965
|
89.227
|
88.341
|
91.977
|
91.092
|
7
|
Nhu
cầu oxy hóa học (COD)
|
Tsố
|
88.169
|
87.283
|
89.544
|
88.659
|
90.920
|
90.034
|
92.295
|
91.409
|
95.046
|
94.160
|
8
|
Chất
rắn lơ lửng (SS)
|
Tsố
|
86.002
|
85.116
|
87.378
|
86.492
|
88.753
|
87.867
|
90.128
|
89.243
|
92.879
|
91.993
|
9
|
Coliform
|
Tsố
|
88.814
|
87.928
|
90.189
|
89.303
|
91.564
|
90.679
|
92.940
|
92.054
|
95.690
|
94.805
|
10
|
E.Coli
|
Tsố
|
88.814
|
87.928
|
90.189
|
89.303
|
91.564
|
90.679
|
92.940
|
92.054
|
95.690
|
94.805
|
11
|
Tổng
dầu, mỡ khoáng
|
Tsố
|
87.768
|
86.882
|
89.143
|
88.258
|
90.519
|
89.633
|
91.894
|
91.008
|
94.645
|
93.759
|
12
|
Cyanua
(CN-)
|
Tsố
|
94.304
|
93.419
|
95.680
|
94.794
|
97.055
|
96.169
|
98.431
|
97.545
|
101.181
|
100.296
|
13
|
Tổng
P
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
14
|
Tổng
N
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
15
|
Nitơ
amôn (NH4+)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
16
|
Sunlfua
(S2-)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
17
|
Crom
(VI)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
18
|
Nitrate
(NO3)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
19
|
Sulphat
(SO42)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
20
|
Photphat
(PO43-)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
21
|
Florua
(F-)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
22
|
Clorua
(Cl-)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
23
|
Clo
dư (Cl2)
|
Tsố
|
104.435
|
103.549
|
105.810
|
104.924
|
107.185
|
106.300
|
108.561
|
107.675
|
111.312
|
110.426
|
24
|
Kim
loại nặng (Pb)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
25
|
Kim
loại nặng (Cd)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
26
|
Kim
loại nặng (As)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
27
|
Kim
loại nặng (Hg)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
28
|
Kim
loại (Cu)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
29
|
Kim
loại (Zn)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
30
|
Kim
loại (Mn)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
31
|
Kim
loại (Fe)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
32
|
Kim
loại (Cr)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
33
|
Kim
loại (Ni)
|
Tsố
|
92.951
|
92.065
|
93.983
|
93.097
|
95.014
|
94.129
|
96.046
|
95.160
|
98.109
|
97.223
|
34
|
Phenol
|
Tsố
|
105.588
|
104.702
|
106.964
|
106.078
|
108.339
|
107.453
|
109.714
|
108.828
|
112.465
|
111.579
|
35
|
Chất
hoạt động bề mặt
|
Tsố
|
105.588
|
104.702
|
106.964
|
106.078
|
108.339
|
107.453
|
109.714
|
108.828
|
112.465
|
111.579
|
36
|
HCBVTV
clo hữu cơ
|
Tsố
|
105.410
|
104.525
|
106.786
|
105.900
|
108.161
|
107.275
|
109.537
|
108.651
|
112.287
|
111.402
|
37
|
HCBVTV
phot pho
hữu
cơ
|
Tsố
|
105.410
|
104.525
|
106.786
|
105.900
|
108.161
|
107.275
|
109.537
|
108.651
|
112.287
|
111.402
|
38
|
PCBs
|
Tsố
|
105.410
|
104.525
|
106.786
|
105.900
|
108.161
|
107.275
|
109.537
|
108.651
|
112.287
|
111.402
|
II
|
Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)
|
1
|
Nhu
cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
Tsố
|
199.948
|
192.932
|
203.180
|
196.164
|
206.413
|
199.396
|
209.645
|
202.629
|
216.109
|
209.093
|
2
|
Nhu
cầu oxy hóa học (COD)
|
Tsố
|
255.070
|
244.968
|
258.852
|
248.750
|
262.634
|
252.532
|
266.417
|
256.314
|
273.981
|
263.879
|
3
|
Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
|
Tsố
|
141.503
|
133.603
|
144.735
|
136.835
|
147.967
|
140.067
|
151.199
|
143.300
|
157.664
|
149.764
|
4
|
Coliform
(TCVN 6187-1: 2009)
|
Tsố
|
730.233
|
720.963
|
735.872
|
726.602
|
741.511
|
732.241
|
747.150
|
737.880
|
758.428
|
749.158
|
5
|
Coliform
(TCVN 6187-2: 2009)
|
Tsố
|
627.104
|
617.835
|
632.743
|
623.474
|
638.382
|
629.113
|
644.021
|
634.752
|
655.300
|
646.030
|
6
|
E.Coli
(TCVN 6187-1: 2009)
|
Tsố
|
730.233
|
720.963
|
735.872
|
726.602
|
741.511
|
732.241
|
747.150
|
737.880
|
758.428
|
749.158
|
7
|
E.Coli
(TCVN 6187-2: 2009)
|
Tsố
|
627.104
|
617.835
|
632.743
|
623.474
|
638.382
|
629.113
|
644.021
|
634.752
|
655.300
|
646.030
|
8
|
Tổng
dầu, mỡ khoáng
|
Tsố
|
597.323
|
585.997
|
603.856
|
592.530
|
610.389
|
599.063
|
616.922
|
605.596
|
629.988
|
618.662
|
9
|
Cyanua
(CN-)
|
Tsố
|
364.978
|
350.964
|
369.242
|
355.228
|
373.505
|
359.492
|
377.769
|
363.756
|
386.297
|
372.283
|
10
|
Tổng
P
|
Tsố
|
265.114
|
249.085
|
269.378
|
253.348
|
273.642
|
257.612
|
277.905
|
261.876
|
286.433
|
270.403
|
11
|
Tổng
N
|
Tsố
|
306.318
|
294.648
|
310.581
|
298.912
|
314.845
|
303.176
|
319.109
|
307.440
|
327.636
|
315.967
|
12
|
Nitơ
amôn (NH4+)
|
Tsố
|
196.958
|
186.724
|
200.534
|
190.300
|
204.110
|
193.876
|
207.686
|
197.452
|
214.838
|
204.604
|
13
|
Sunlfua
(S2-)
|
Tsố
|
213.955
|
203.293
|
217.393
|
206.732
|
220.832
|
210.170
|
224.270
|
213.609
|
231.147
|
220.486
|
14
|
Crom
(VI)
|
Tsố
|
249.933
|
239.699
|
253.509
|
243.275
|
257.085
|
246.851
|
260.661
|
250.427
|
267.813
|
257.579
|
15
|
Nitrate
(NO3)
|
Tsố
|
385.315
|
373.550
|
388.891
|
377.126
|
392.467
|
380.702
|
396.043
|
384.278
|
403.195
|
391.430
|
16
|
Sulphat
(SO42)
|
Tsố
|
199.634
|
192.918
|
203.072
|
196.357
|
206.511
|
199.795
|
209.949
|
203.233
|
216.826
|
210.110
|
17
|
Photphat
(PO43-)
|
Tsố
|
229.773
|
188.451
|
233.212
|
191.889
|
236.650
|
195.328
|
240.089
|
198.766
|
246.966
|
205.643
|
18
|
Florua
(F-)
|
Tsố
|
311.616
|
300.955
|
315.192
|
304.531
|
318.768
|
308.107
|
322.344
|
311.683
|
329.496
|
318.835
|
19
|
Clorua
(Cl-)
|
Tsố
|
187.148
|
177.383
|
190.724
|
180.959
|
194.300
|
184.535
|
197.876
|
188.111
|
205.028
|
195.263
|
20
|
Clo
dư (Cl2)
|
Tsố
|
285.771
|
275.317
|
292.648
|
282.193
|
299.525
|
289.070
|
306.402
|
295.947
|
320.155
|
309.701
|
21
|
Kim
loại nặng (Pb)
|
Tsố
|
432.853
|
383.287
|
438.354
|
388.788
|
443.856
|
394.290
|
449.357
|
399.791
|
460.360
|
410.794
|
22
|
Kim
loại nặng (Cd)
|
Tsố
|
432.853
|
383.287
|
438.354
|
388.788
|
443.856
|
394.290
|
449.357
|
399.791
|
460.360
|
410.794
|
23
|
Kim
loại nặng (As)
|
Tsố
|
490.183
|
435.214
|
495.684
|
440.715
|
501.186
|
446.217
|
506.687
|
451.718
|
517.690
|
462.721
|
24
|
Kim
loại nặng (Hg)
|
Tsố
|
555.812
|
500.843
|
561.314
|
506.345
|
566.815
|
511.846
|
572.317
|
517.348
|
583.320
|
528.351
|
25
|
Kim
loại (Cu)
|
Tsố
|
329.074
|
305.785
|
333.888
|
310.599
|
338.702
|
315.413
|
343.516
|
320.227
|
353.143
|
329.854
|
26
|
Kim
loại (Zn)
|
Tsố
|
329.074
|
305.785
|
333.888
|
310.599
|
338.702
|
315.413
|
343.516
|
320.227
|
353.143
|
329.854
|
27
|
Kim
loại (Mn)
|
Tsố
|
329.074
|
305.785
|
333.888
|
310.599
|
338.702
|
315.413
|
343.516
|
320.227
|
353.143
|
329.854
|
28
|
Kim
loại (Fe)
|
Tsố
|
329.074
|
305.785
|
333.888
|
310.599
|
338.702
|
315.413
|
343.516
|
320.227
|
353.143
|
329.854
|
29
|
Kim
loại (Cr)
|
Tsố
|
329.074
|
305.785
|
333.888
|
310.599
|
338.702
|
315.413
|
343.516
|
320.227
|
353.143
|
329.854
|
30
|
Kim
loại (Ni)
|
Tsố
|
329.074
|
305.785
|
333.888
|
310.599
|
338.702
|
315.413
|
343.516
|
320.227
|
353.143
|
329.854
|
31
|
Phenol
|
Tsố
|
711.928
|
697.914
|
716.741
|
702.728
|
721.555
|
707.542
|
726.369
|
712.355
|
735.997
|
721.983
|
32
|
Chất
hoạt động bề mặt
|
Tsố
|
762.384
|
748.371
|
767.198
|
753.184
|
772.012
|
757.998
|
776.826
|
762.812
|
786.454
|
772.440
|
33
|
HCBVTV
clo hữu cơ
|
Tsố
|
1.687.548
|
1.618.163
|
1.698.208
|
1.628.822
|
1.708.867
|
1.639.482
|
1.719.526
|
1.650.141
|
1.740.845
|
1.671.459
|
34
|
HCBVTV
phot pho hữu cơ
|
Tsố
|
1.693.154
|
1.623.768
|
1.703.813
|
1.634.428
|
1.714.472
|
1.645.087
|
1.725.131
|
1.655.746
|
1.746.450
|
1.677.064
|
35
|
PCBs
|
Tsố
|
1.693.154
|
1.623.768
|
1.703.813
|
1.634.428
|
1.714.472
|
1.645.087
|
1.725.131
|
1.655.746
|
1.746.450
|
1.677.064
|
36
|
Phân
tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
Tsố
|
2.546.994
|
2.506.821
|
2.557.653
|
2.517.480
|
2.568.312
|
2.528.140
|
2.578.971
|
2.538.799
|
2.600.290
|
2.560.117
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi
trường Khí thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường (1KT)
|
1
|
Nhiệt
độ, độ ẩm
|
TSố
|
83.340
|
81.255
|
85.472
|
83.386
|
87.603
|
85.518
|
89.735
|
87.650
|
93.999
|
91.914
|
2
|
Vận
tốc gió, hướng gió
|
TSố
|
83.340
|
81.255
|
85.472
|
83.386
|
87.603
|
85.518
|
89.735
|
87.650
|
93.999
|
91.914
|
3
|
Áp
suất khí quyển
|
TSố
|
82.728
|
81.253
|
84.860
|
83.384
|
86.992
|
85.516
|
89.124
|
87.648
|
93.388
|
91.912
|
4
|
Nhiệt
độ khí thải
|
TSố
|
107.946
|
106.418
|
110.078
|
108.550
|
112.210
|
110.682
|
114.341
|
112.814
|
118.605
|
117.077
|
5
|
Tốc
độ của khí thải
|
TSố
|
141.830
|
93.001
|
143.961
|
95.133
|
146.093
|
97.265
|
148.225
|
99.397
|
152.489
|
103.660
|
6
|
O2,
SO2, CO, CO2, NO, NO2, NOx
|
TSố
|
255.320
|
245.353
|
260.134
|
250.166
|
264.947
|
254.980
|
269.761
|
259.794
|
279.389
|
269.422
|
7
|
Bụi
tổng số, PM10
|
TSố
|
1.048.698
|
1.040.944
|
1.076.206
|
1.068.452
|
1.103.714
|
1.095.959
|
1.131.221
|
1.123.467
|
1.186.237
|
1.178.482
|
8
|
Chiều
cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói
|
TSố
|
241.210
|
240.581
|
248.087
|
247.458
|
254.964
|
254.335
|
261.841
|
261.212
|
275.594
|
274.966
|
9
|
Lưu
lượng khí thải
|
TSố
|
264.429
|
261.583
|
271.306
|
268.460
|
278.183
|
275.337
|
285.060
|
282.214
|
298.814
|
295.968
|
10
|
HCl
|
TSố
|
436.938
|
413.498
|
441.752
|
418.311
|
446.566
|
423.125
|
451.380
|
427.939
|
461.008
|
437.567
|
11
|
HF
|
TSố
|
436.938
|
413.498
|
441.752
|
418.311
|
446.566
|
423.125
|
451.380
|
427.939
|
461.008
|
437.567
|
12
|
H2SO4
|
TSố
|
436.908
|
413.467
|
441.722
|
418.281
|
446.535
|
423.095
|
451.349
|
427.908
|
460.977
|
437.536
|
13
|
Kim
loại Pb
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
14
|
Kim
loại Cd
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
15
|
Kim
loại As
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
16
|
Kim
loại Sb
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
17
|
Kim
loại Se
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
18
|
Kim
loại Hg
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
19
|
Kim
loại Cu
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
20
|
Kim
loại Cr
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
21
|
Kim
loại Mn
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
22
|
Kim
loại Zn
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
23
|
Kim
loại Ni
|
TSố
|
402.022
|
378.582
|
406.836
|
383.396
|
411.650
|
388.209
|
416.464
|
393.023
|
426.092
|
402.651
|
24
|
Hg
(method 30B)
|
TSố
|
510.302
|
486.861
|
518.554
|
495.113
|
526.806
|
503.366
|
535.059
|
511.618
|
551.563
|
528.123
|
25
|
Hợp
chất hữu cơ
|
TSố
|
683.687
|
660.246
|
691.939
|
668.499
|
700.192
|
676.751
|
708.444
|
685.003
|
724.949
|
701.508
|
26
|
Tổng
các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
TSố
|
683.687
|
660.246
|
691.939
|
668.499
|
700.192
|
676.751
|
708.444
|
685.003
|
724.949
|
701.508
|
II
|
Phân tích môi trường khí thải trong phòng thí nghiệm (2KT)
|
1
|
O2
|
TSố
|
320.346
|
296.890
|
325.848
|
302.392
|
331.349
|
307.893
|
336.851
|
313.395
|
347.854
|
324.398
|
2
|
SO2
|
TSố
|
322.651
|
310.265
|
328.152
|
315.767
|
333.654
|
321.268
|
339.155
|
326.770
|
350.158
|
337.773
|
3
|
CO
|
TSố
|
290.878
|
277.461
|
296.380
|
282.963
|
301.881
|
288.464
|
307.383
|
293.966
|
318.386
|
304.969
|
4
|
CO2
|
TSố
|
298.883
|
282.086
|
304.385
|
287.587
|
309.886
|
293.089
|
315.388
|
298.590
|
326.391
|
309.593
|
5
|
NO
|
TSố
|
318.299
|
300.671
|
323.801
|
306.173
|
329.303
|
311.675
|
334.804
|
317.176
|
345.807
|
328.179
|
6
|
NO2
|
TSố
|
318.029
|
300.401
|
323.530
|
305.902
|
329.032
|
311.404
|
334.533
|
316.905
|
345.536
|
327.908
|
7
|
NOx
|
TSố
|
333.241
|
315.613
|
338.743
|
321.115
|
344.244
|
326.616
|
349.746
|
332.118
|
360.749
|
343.121
|
8
|
Bụi
tổng số (TSP)
|
TSố
|
345.464
|
338.924
|
350.965
|
344.425
|
356.467
|
349.927
|
361.968
|
355.428
|
372.971
|
366.431
|
9
|
Bụi
PM10
|
TSố
|
345.464
|
338.924
|
350.965
|
344.425
|
356.467
|
349.927
|
361.968
|
355.428
|
372.971
|
366.431
|
10
|
HCl
|
TSố
|
347.769
|
280.131
|
353.270
|
285.632
|
358.772
|
291.134
|
364.273
|
296.635
|
375.276
|
307.638
|
11
|
HF
|
TSố
|
347.769
|
280.131
|
353.270
|
285.632
|
358.772
|
291.134
|
364.273
|
296.635
|
375.276
|
307.638
|
12
|
H2SO4
|
TSố
|
347.769
|
280.131
|
353.270
|
285.632
|
358.772
|
291.134
|
364.273
|
296.635
|
375.276
|
307.638
|
13
|
Pb
|
TSố
|
619.742
|
417.682
|
625.243
|
423.183
|
630.745
|
428.685
|
636.246
|
434.186
|
647.249
|
445.189
|
14
|
Cd
|
TSố
|
619.742
|
417.682
|
625.243
|
423.183
|
630.745
|
428.685
|
636.246
|
434.186
|
647.249
|
445.189
|
15
|
As
|
TSố
|
742.012
|
645.633
|
747.513
|
651.135
|
753.015
|
656.636
|
758.516
|
662.138
|
769.519
|
673.141
|
16
|
Se
|
TSố
|
742.012
|
645.633
|
747.513
|
651.135
|
753.015
|
656.636
|
758.516
|
662.138
|
769.519
|
673.141
|
17
|
Sb
|
TSố
|
742.012
|
645.633
|
747.513
|
651.135
|
753.015
|
656.636
|
758.516
|
662.138
|
769.519
|
673.141
|
18
|
Hg
|
TSố
|
742.012
|
645.633
|
747.513
|
651.135
|
753.015
|
656.636
|
758.516
|
662.138
|
769.519
|
673.141
|
19
|
Cu
|
TSố
|
406.118
|
357.621
|
411.620
|
363.122
|
417.121
|
368.624
|
422.623
|
374.126
|
433.626
|
385.129
|
20
|
Cr
|
TSố
|
406.118
|
357.621
|
411.620
|
363.122
|
417.121
|
368.624
|
422.623
|
374.126
|
433.626
|
385.129
|
21
|
Zn
|
TSố
|
406.118
|
357.621
|
411.620
|
363.122
|
417.121
|
368.624
|
422.623
|
374.126
|
433.626
|
385.129
|
22
|
Mn
|
TSố
|
406.118
|
357.621
|
411.620
|
363.122
|
417.121
|
368.624
|
422.623
|
374.126
|
433.626
|
385.129
|
23
|
Ni
|
TSố
|
406.118
|
357.621
|
411.620
|
363.122
|
417.121
|
368.624
|
422.623
|
374.126
|
433.626
|
385.129
|
24
|
Hg
(method 30B)
|
TSố
|
805.875
|
757.377
|
811.376
|
762.879
|
816.878
|
768.381
|
822.379
|
773.882
|
833.382
|
784.885
|
25
|
Hợp
chất hữu cơ
|
TSố
|
788.166
|
474.815
|
795.043
|
481.691
|
801.920
|
488.568
|
808.797
|
495.445
|
822.551
|
509.199
|
26
|
Tổng
các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
TSố
|
788.166
|
474.815
|
795.043
|
481.691
|
801.920
|
488.568
|
808.797
|
495.445
|
822.551
|
509.199
|
27
|
Phân
tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) Giá tính cho 01 mẫu)
|
TSố
|
2.730.511
|
2.381.774
|
2.737.388
|
2.388.651
|
2.744.265
|
2.395.528
|
2.751.142
|
2.402.405
|
2.764.896
|
2.416.159
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi
trường đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu tại hiện trường
|
1
|
Cl-,
SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P,
Tổng muối, Tổng hữu cơ
|
TSố
|
65.811
|
63.544
|
67.324
|
65.057
|
68.837
|
66.570
|
70.350
|
68.082
|
73.376
|
71.108
|
2
|
Ca2+,
Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
|
TSố
|
65.718
|
63.450
|
67.231
|
64.963
|
68.744
|
66.476
|
70.257
|
67.989
|
73.282
|
71.015
|
3
|
Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TSố
|
89.205
|
86.937
|
91.268
|
89.000
|
93.331
|
91.063
|
95.394
|
93.126
|
99.520
|
97.253
|
4
|
Thuốc
BVTV nhóm Pyrethroid
|
TSố
|
89.186
|
86.918
|
91.249
|
88.981
|
93.312
|
91.044
|
95.375
|
93.107
|
99.501
|
97.234
|
5
|
Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
TSố
|
89.186
|
86.918
|
91.249
|
88.981
|
93.312
|
91.044
|
95.375
|
93.107
|
99.501
|
97.234
|
6
|
PCBs
|
TSố
|
89.186
|
86.918
|
91.249
|
88.981
|
93.312
|
91.044
|
95.375
|
93.107
|
99.501
|
97.234
|
II
|
Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ)
|
1
|
Cl-
|
TSố
|
167.508
|
152.083
|
170.603
|
155.178
|
173.698
|
158.273
|
176.792
|
161.367
|
182.981
|
167.557
|
2
|
SO42-
|
TSố
|
229.518
|
209.845
|
232.613
|
212.940
|
235.707
|
216.034
|
238.802
|
219.129
|
244.991
|
225.318
|
3
|
HCO3-
|
TSố
|
228.807
|
209.134
|
231.902
|
212.229
|
234.997
|
215.324
|
238.091
|
218.418
|
244.280
|
224.608
|
4
|
Tổng
K2O
|
TSố
|
262.861
|
214.543
|
265.956
|
217.638
|
269.050
|
220.733
|
272.145
|
223.827
|
278.334
|
230.016
|
5
|
Tổng
N
|
TSố
|
341.941
|
316.110
|
347.099
|
321.267
|
352.256
|
326.425
|
357.414
|
331.583
|
367.729
|
341.898
|
6
|
Tổng
P
|
TSố
|
295.175
|
269.343
|
300.332
|
274.501
|
305.490
|
279.659
|
310.648
|
284.817
|
320.963
|
295.132
|
7
|
Tổng
hữu cơ
|
TSố
|
517.102
|
501.605
|
520.197
|
504.700
|
523.291
|
507.794
|
526.386
|
510.889
|
532.575
|
517.078
|
8
|
Ca2
|
TSố
|
305.768
|
287.691
|
308.862
|
290.786
|
311.957
|
293.880
|
315.052
|
296.975
|
321.241
|
303.164
|
9
|
Mg2+
|
TSố
|
305.210
|
287.134
|
308.305
|
290.229
|
311.400
|
293.323
|
314.494
|
296.418
|
320.683
|
302.607
|
10
|
K+
|
TSố
|
266.250
|
214.737
|
269.345
|
217.831
|
272.440
|
220.926
|
275.534
|
224.021
|
281.724
|
230.210
|
11
|
Na+
|
TSố
|
266.250
|
214.737
|
269.345
|
217.831
|
272.440
|
220.926
|
275.534
|
224.021
|
281.724
|
230.210
|
12
|
Al3+
|
TSố
|
288.705
|
237.191
|
291.800
|
240.286
|
294.894
|
243.380
|
297.989
|
246.475
|
304.178
|
252.664
|
13
|
Fe3+
|
TSố
|
212.408
|
197.136
|
215.502
|
200.231
|
218.597
|
203.326
|
221.691
|
206.420
|
227.881
|
212.609
|
14
|
Mn2+
|
TSố
|
220.517
|
201.680
|
223.611
|
204.775
|
226.706
|
207.869
|
229.801
|
210.964
|
235.990
|
217.153
|
15
|
Pb
|
TSố
|
373.968
|
328.314
|
377.062
|
331.408
|
380.157
|
334.503
|
383.252
|
337.597
|
389.441
|
343.787
|
16
|
Cd
|
TSố
|
373.968
|
328.314
|
377.062
|
331.408
|
380.157
|
334.503
|
383.252
|
337.597
|
389.441
|
343.787
|
17
|
Hg
|
TSố
|
585.814
|
508.480
|
591.660
|
514.325
|
597.505
|
520.171
|
603.350
|
526.016
|
615.041
|
537.707
|
18
|
As
|
TSố
|
519.756
|
442.422
|
525.601
|
448.267
|
531.447
|
454.112
|
537.292
|
459.958
|
548.983
|
471.649
|
19
|
Fe
|
TSố
|
377.489
|
331.835
|
382.303
|
336.649
|
387.117
|
341.463
|
391.931
|
346.277
|
401.558
|
355.904
|
20
|
Cu
|
TSố
|
377.489
|
331.835
|
382.303
|
336.649
|
387.117
|
341.463
|
391.931
|
346.277
|
401.558
|
355.904
|
21
|
Zn
|
TSố
|
377.489
|
331.835
|
382.303
|
336.649
|
387.117
|
341.463
|
391.931
|
346.277
|
401.558
|
355.904
|
22
|
Cr
|
TSố
|
377.489
|
331.835
|
382.303
|
336.649
|
387.117
|
341.463
|
391.931
|
346.277
|
401.558
|
355.904
|
23
|
Ni
|
TSố
|
377.489
|
331.835
|
382.303
|
336.649
|
387.117
|
341.463
|
391.931
|
346.277
|
401.558
|
355.904
|
24
|
Mn
|
TSố
|
377.489
|
331.835
|
382.303
|
336.649
|
387.117
|
341.463
|
391.931
|
346.277
|
401.558
|
355.904
|
25
|
Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TSố
|
1.799.934
|
1.731.273
|
1.808.186
|
1.739.525
|
1.816.438
|
1.747.778
|
1.824.691
|
1.756.030
|
1.841.195
|
1.772.535
|
26
|
Thuốc
BVTV nhóm Pyrethroid
|
TSố
|
1.908.844
|
1.840.510
|
1.917.097
|
1.848.762
|
1.925.349
|
1.857.015
|
1.933.601
|
1.865.267
|
1.950.106
|
1.881.772
|
27
|
Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
TSố
|
1.629.648
|
1.560.987
|
1.637.900
|
1.569.239
|
1.646.152
|
1.577.492
|
1.654.405
|
1.585.744
|
1.670.909
|
1.602.248
|
28
|
PCBs
|
TSố
|
1.640.896
|
1.572.562
|
1.649.149
|
1.580.814
|
1.657.401
|
1.589.067
|
1.665.653
|
1.597.319
|
1.682.158
|
1.613.824
|
29
|
Phân
tích đồng thời Kim loại (Giá tính cho một mẫu)
|
TSố
|
2.362.065
|
2.325.920
|
2.368.942
|
2.332.797
|
2.375.819
|
2.339.674
|
2.382.696
|
2.346.551
|
2.396.450
|
2.360.305
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi
trường nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường (1NN)
|
1
|
Nhiệt
độ. pH
|
TSố
|
69.823
|
66.023
|
71.199
|
67.399
|
72.574
|
68.774
|
73.950
|
70.150
|
76.700
|
72.900
|
2
|
Oxy
hòa tan (DO)
|
TSố
|
97.867
|
94.067
|
99.243
|
95.443
|
100.618
|
96.818
|
101.993
|
98.193
|
104.744
|
100.944
|
3
|
Độ
đục. Độ dẫn điện (EC)
|
TSố
|
164.880
|
161.080
|
166.255
|
162.455
|
167.631
|
163.831
|
169.006
|
165.206
|
171.757
|
167.957
|
4
|
Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
TSố
|
164.880
|
161.080
|
166.255
|
162.455
|
167.631
|
163.831
|
169.006
|
165.206
|
171.757
|
167.957
|
5
|
Chất
rắn lơ lửng (SS)
|
TSố
|
108.506
|
106.436
|
109.881
|
107.811
|
111.256
|
109.187
|
112.632
|
110.562
|
115.382
|
113.313
|
6
|
Chất
rắn tổng số (TS)
|
TSố
|
108.506
|
106.436
|
109.881
|
107.811
|
111.256
|
109.187
|
112.632
|
110.562
|
115.382
|
113.313
|
7
|
Độ
cứng theo CaCO3
|
TSố
|
108.506
|
106.436
|
109.881
|
107.811
|
111.256
|
109.187
|
112.632
|
110.562
|
115.382
|
113.313
|
8
|
Nitơ
amôn (NH4+). Nitrite (NO2-). Nitrate (NO3-). Oxyt Silic (SiO3). Tổng N. Tổng
P. Sulphat (SO42-). Photphat (PO43-). Clorua (Cl-), Chỉ số pemanganat;
|
TSố
|
104.961
|
102.891
|
106.336
|
104.267
|
107.712
|
105.642
|
109.087
|
107.017
|
111.838
|
109.768
|
9
|
Kim
loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính
cho 01 thông số)
|
TSố
|
104.961
|
102.891
|
106.336
|
104.267
|
107.712
|
105.642
|
109.087
|
107.017
|
111.838
|
109.768
|
10
|
Cyanua
(CN-)
|
TSố
|
104.961
|
102.891
|
106.336
|
104.267
|
107.712
|
105.642
|
109.087
|
107.017
|
111.838
|
109.768
|
11
|
Coliform,Ecoli
|
TSố
|
104.961
|
102.891
|
106.336
|
104.267
|
107.712
|
105.642
|
109.087
|
107.017
|
111.838
|
109.768
|
12
|
Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TSố
|
104.961
|
102.891
|
106.336
|
104.267
|
107.712
|
105.642
|
109.087
|
107.017
|
111.838
|
109.768
|
13
|
Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
TSố
|
104.961
|
102.891
|
106.336
|
104.267
|
107.712
|
105.642
|
109.087
|
107.017
|
111.838
|
109.768
|
14
|
Phenol
|
TSố
|
104.961
|
102.891
|
106.336
|
104.267
|
107.712
|
105.642
|
109.087
|
107.017
|
111.838
|
109.768
|
II
|
Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)
|
1
|
Chất
rắn lơ lửng (SS)
|
Tsố
|
130.580
|
122.810
|
133.469
|
125.698
|
136.357
|
128.587
|
139.245
|
131.475
|
145.022
|
137.252
|
2
|
Chất
rắn lơ lửng (TS)
|
Tsố
|
138.350
|
130.580
|
141.238
|
133.468
|
144.127
|
136.356
|
147.015
|
139.245
|
152.792
|
145.021
|
3
|
Độ
cứng theo CaCO3
|
Tsố
|
248.711
|
237.970
|
251.599
|
240.859
|
254.487
|
243.747
|
257.376
|
246.635
|
263.152
|
252.412
|
4
|
Chỉ
số pemanganat
|
Tsố
|
204.698
|
191.373
|
207.587
|
194.261
|
210.475
|
197.150
|
213.363
|
200.038
|
219.140
|
205.815
|
5
|
Amoni
(NH4+)
|
Tsố
|
177.167
|
164.322
|
180.055
|
167.211
|
182.944
|
170.099
|
185.832
|
172.987
|
191.609
|
178.764
|
6
|
Nitrit
(NO2-)
|
Tsố
|
296.664
|
281.676
|
299.552
|
284.564
|
302.441
|
287.452
|
305.329
|
290.341
|
311.106
|
296.117
|
7
|
Nitrat
(NO3-)
|
Tsố
|
221.369
|
206.381
|
224.257
|
209.269
|
227.145
|
212.157
|
230.034
|
215.046
|
235.810
|
220.822
|
8
|
Sulphat
(SO42-)
|
Tsố
|
186.089
|
176.362
|
188.977
|
179.250
|
191.866
|
182.139
|
194.754
|
185.027
|
200.531
|
190.804
|
9
|
Florua
(F-)
|
Tsố
|
226.236
|
216.509
|
229.125
|
219.398
|
232.013
|
222.286
|
234.901
|
225.174
|
240.678
|
230.951
|
10
|
Photphat
(PO43-)
|
Tsố
|
190.108
|
176.224
|
192.996
|
179.112
|
195.884
|
182.000
|
198.773
|
184.888
|
204.549
|
190.665
|
11
|
Oxyt
Silic (SiO3)
|
Tsố
|
177.563
|
163.678
|
180.451
|
166.567
|
183.339
|
169.455
|
186.227
|
172.343
|
192.004
|
178.120
|
12
|
Tổng
N
|
Tsố
|
309.565
|
295.681
|
314.379
|
300.494
|
319.193
|
305.308
|
324.006
|
310.122
|
333.634
|
319.750
|
13
|
Crom
(Cr6+)
|
Tsố
|
234.489
|
220.605
|
237.378
|
223.493
|
240.266
|
226.382
|
243.154
|
229.270
|
248.931
|
235.047
|
14
|
Tổng
P
|
Tsố
|
271.757
|
257.872
|
276.227
|
262.342
|
280.697
|
266.812
|
285.167
|
271.282
|
294.107
|
280.222
|
15
|
Clorua
(Cl-)
|
Tsố
|
171.993
|
162.356
|
174.881
|
165.245
|
177.769
|
168.133
|
180.658
|
171.021
|
186.434
|
176.798
|
16
|
Pb
|
Tsố
|
443.329
|
396.754
|
449.175
|
402.599
|
455.020
|
408.444
|
460.865
|
414.290
|
472.556
|
425.980
|
17
|
Cd
|
Tsố
|
443.329
|
396.754
|
449.175
|
402.599
|
455.020
|
408.444
|
460.865
|
414.290
|
472.556
|
425.980
|
18
|
As
|
Tsố
|
605.114
|
526.858
|
610.960
|
532.704
|
616.805
|
538.549
|
622.650
|
544.395
|
634.341
|
556.085
|
19
|
Se
|
Tsố
|
605.114
|
526.858
|
610.960
|
532.704
|
616.805
|
538.549
|
622.650
|
544.395
|
634.341
|
556.085
|
20
|
Hg
|
Tsố
|
710.496
|
632.240
|
716.341
|
638.085
|
722.186
|
643.931
|
728.032
|
649.776
|
739.723
|
661.467
|
21
|
Sulfun
|
Tsố
|
309.617
|
299.890
|
312.505
|
302.778
|
315.393
|
305.666
|
318.282
|
308.555
|
324.058
|
314.331
|
22
|
Fe
|
Tsố
|
380.849
|
334.273
|
385.663
|
339.087
|
390.477
|
343.901
|
395.291
|
348.715
|
404.918
|
358.342
|
23
|
Cu
|
Tsố
|
380.849
|
334.273
|
385.663
|
339.087
|
390.477
|
343.901
|
395.291
|
348.715
|
404.918
|
358.342
|
24
|
Zn
|
Tsố
|
380.849
|
334.273
|
385.663
|
339.087
|
390.477
|
343.901
|
395.291
|
348.715
|
404.918
|
358.342
|
25
|
Mn
|
Tsố
|
380.849
|
334.273
|
385.663
|
339.087
|
390.477
|
343.901
|
395.291
|
348.715
|
404.918
|
358.342
|
26
|
Cr
|
Tsố
|
380.849
|
334.273
|
385.663
|
339.087
|
390.477
|
343.901
|
395.291
|
348.715
|
404.918
|
358.342
|
27
|
Ni
|
Tsố
|
380.849
|
334.273
|
385.663
|
339.087
|
390.477
|
343.901
|
395.291
|
348.715
|
404.918
|
358.342
|
28
|
Cyanua
(CN-)
|
Tsố
|
399.596
|
355.050
|
404.066
|
359.520
|
408.536
|
363.990
|
413.006
|
368.460
|
421.946
|
377.400
|
29
|
Coliform
|
Tsố
|
706.095
|
694.214
|
710.908
|
699.028
|
715.722
|
703.842
|
720.536
|
708.656
|
730.164
|
718.284
|
30
|
E.Coli
|
Tsố
|
706.095
|
694.214
|
710.908
|
699.028
|
715.722
|
703.842
|
720.536
|
708.656
|
730.164
|
718.284
|
31
|
Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
Tsố
|
1.797.714
|
1.728.458
|
1.811.468
|
1.742.212
|
1.825.222
|
1.755.966
|
1.838.976
|
1.769.720
|
1.866.483
|
1.797.227
|
32
|
Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
Tsố
|
1.797.762
|
1.728.506
|
1.811.516
|
1.742.260
|
1.825.270
|
1.756.014
|
1.839.024
|
1.769.768
|
1.866.531
|
1.797.275
|
33
|
Phenol
|
Tsố
|
742.372
|
726.472
|
747.874
|
731.973
|
753.375
|
737.475
|
758.877
|
742.976
|
769.880
|
753.980
|
34
|
Phân
tích đồng thời các kim loại
|
Tsố
|
2.406.229
|
2.368.268
|
2.412.418
|
2.374.457
|
2.418.608
|
2.380.647
|
2.424.797
|
2.386.836
|
2.437.175
|
2.399.214
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM
TÍCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi trường trầm tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)
|
1
|
pH
(H2O, KCl)
|
TSố
|
116.643
|
115.310
|
119.394
|
118.060
|
122.145
|
120.811
|
124.896
|
123.562
|
130.397
|
129.063
|
2
|
Tổng
các bon hữu cơ
|
TSố
|
116.643
|
115.310
|
119.394
|
118.060
|
122.145
|
120.811
|
124.896
|
123.562
|
130.397
|
129.063
|
3
|
Dầu
mỡ
|
TSố
|
105.160
|
103.826
|
107.567
|
106.233
|
109.974
|
108.640
|
112.381
|
111.047
|
117.195
|
115.861
|
4
|
Cyanua
(CN-)
|
TSố
|
107.250
|
105.916
|
109.657
|
108.323
|
112.064
|
110.730
|
114.471
|
113.137
|
119.285
|
117.951
|
5
|
Tổng
N
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
6
|
Tổng
P
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
7
|
Phenol
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
8
|
KLN
(Pb)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
9
|
KLN
(Cd)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
10
|
KLN
(As)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
11
|
KLN
(Hg)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
12
|
KLN
(Zn)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
13
|
KLN
(Cu)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
14
|
KLN
(Cr)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
15
|
KLN
(Mn)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
16
|
KLN
(Ni)
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
17
|
Tổng
K2O
|
TSố
|
104.771
|
103.437
|
107.178
|
105.844
|
109.585
|
108.251
|
111.992
|
110.658
|
116.806
|
115.472
|
18
|
Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TSố
|
104.699
|
102.789
|
107.106
|
105.196
|
109.513
|
107.603
|
111.920
|
110.010
|
116.734
|
114.824
|
19
|
Thuốc
BVTV nhóm phot pho hữu cơ
|
TSố
|
104.699
|
102.789
|
107.106
|
105.196
|
109.513
|
107.603
|
111.920
|
110.010
|
116.734
|
114.824
|
20
|
Thuốc
BVTV nhóm Pyrethroid
|
TSố
|
104.699
|
102.789
|
107.106
|
105.196
|
109.513
|
107.603
|
111.920
|
110.010
|
116.734
|
114.824
|
21
|
Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
TSố
|
104.699
|
102.789
|
107.106
|
105.196
|
109.513
|
107.603
|
111.920
|
110.010
|
116.734
|
114.824
|
22
|
PCBs
|
TSố
|
104.699
|
102.789
|
107.106
|
105.196
|
109.513
|
107.603
|
111.920
|
110.010
|
116.734
|
114.824
|
23
|
Phân
tích đồng thời KLN
|
TSố
|
104.699
|
102.789
|
107.106
|
105.196
|
109.513
|
107.603
|
111.920
|
110.010
|
116.734
|
114.824
|
II
|
Phân tích mẫu tràm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)
|
1
|
pH
(H2O, KCl)
|
TSố
|
213.660
|
209.224
|
217.786
|
213.350
|
221.912
|
217.476
|
226.038
|
221.603
|
234.290
|
229.855
|
2
|
Tổng
các bon hữu cơ
|
TSố
|
514.091
|
498.708
|
518.217
|
502.834
|
522.343
|
506.961
|
526.470
|
511.087
|
534.722
|
519.339
|
3
|
Dầu
mỡ
|
TSố
|
549.928
|
536.475
|
556.805
|
543.352
|
563.682
|
550.229
|
570.559
|
557.106
|
584.312
|
570.860
|
4
|
Cyanua
(CN-)
|
TSố
|
457.730
|
436.405
|
464.607
|
443.282
|
471.484
|
450.159
|
478.361
|
457.036
|
492.115
|
470.790
|
5
|
Tổng
N
|
TSố
|
342.498
|
316.661
|
347.656
|
321.819
|
352.814
|
326.977
|
357.971
|
332.134
|
368.287
|
342.450
|
6
|
Tổng
P
|
TSố
|
300.285
|
274.447
|
305.442
|
279.605
|
310.600
|
284.763
|
315.758
|
289.921
|
326.073
|
300.236
|
7
|
Phenol
|
TSố
|
913.517
|
897.420
|
920.394
|
904.297
|
927.271
|
911.174
|
934.148
|
918.051
|
947.901
|
931.805
|
8
|
KLN
(Pb)
|
TSố
|
537.964
|
417.709
|
543.465
|
423.211
|
548.967
|
428.713
|
554.468
|
434.214
|
565.471
|
445.217
|
9
|
KLN
(Cd)
|
TSố
|
537.964
|
417.709
|
543.465
|
423.211
|
548.967
|
428.713
|
554.468
|
434.214
|
565.471
|
445.217
|
10
|
KLN
(As)
|
TSố
|
732.522
|
591.148
|
739.399
|
598.025
|
746.276
|
604.902
|
753.153
|
611.779
|
766.907
|
625.533
|
11
|
KLN
(Hg)
|
TSố
|
732.522
|
591.148
|
739.399
|
598.025
|
746.276
|
604.902
|
753.153
|
611.779
|
766.907
|
625.533
|
12
|
KLN
(Zn)
|
TSố
|
474.317
|
354.063
|
479.818
|
359.564
|
485.320
|
365.066
|
490.821
|
370.567
|
501.824
|
381.570
|
13
|
KLN
(Cu)
|
TSố
|
474.317
|
354.063
|
479.818
|
359.564
|
485.320
|
365.066
|
490.821
|
370.567
|
501.824
|
381.570
|
14
|
KLN
(Cr)
|
TSố
|
474.317
|
354.063
|
479.818
|
359.564
|
485.320
|
365.066
|
490.821
|
370.567
|
501.824
|
381.570
|
15
|
KLN
(Mn)
|
TSố
|
474.317
|
354.063
|
479.818
|
359.564
|
485.320
|
365.066
|
490.821
|
370.567
|
501.824
|
381.570
|
16
|
KLN
(Ni)
|
TSố
|
474.317
|
354.063
|
479.818
|
359.564
|
485.320
|
365.066
|
490.821
|
370.567
|
501.824
|
381.570
|
17
|
Tổng K2O
|
TSố
|
344.419
|
226.277
|
347.858
|
229.716
|
351.296
|
233.154
|
354.735
|
236.593
|
361.612
|
243.469
|
18
|
Thuốc
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TSố
|
1.816.424
|
1.691.446
|
1.824.676
|
1.699.699
|
1.832.929
|
1.707.951
|
1.841.181
|
1.716.203
|
1.857.686
|
1.732.708
|
19
|
Thuốc
BVTV nhóm phot pho hữu cơ
|
TSố
|
1.816.424
|
1.691.446
|
1.824.676
|
1.699.699
|
1.832.929
|
1.707.951
|
1.841.181
|
1.716.203
|
1.857.686
|
1.732.708
|
20
|
Thuốc
BVTV nhóm Pyrethroid
|
TSố
|
1.816.424
|
1.691.446
|
1.824.676
|
1.699.699
|
1.832.929
|
1.707.951
|
1.841.181
|
1.716.203
|
1.857.686
|
1.732.708
|
21
|
Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
TSố
|
1.814.207
|
1.689.229
|
1.822.459
|
1.697.481
|
1.830.711
|
1.705.733
|
1.838.963
|
1.713.986
|
1.855.468
|
1.730.490
|
22
|
PCBs
|
TSố
|
1.809.230
|
1.684.252
|
1.817.482
|
1.692.505
|
1.825.735
|
1.700.757
|
1.833.987
|
1.709.009
|
1.850.492
|
1.725.514
|
23
|
Phân
tích đồng thời KLN
|
TSố
|
2.378.204
|
2.341.077
|
2.385.769
|
2.348.642
|
2.393.333
|
2.356.207
|
2.400.898
|
2.363.771
|
2.416.027
|
2.378.900
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG
XẠ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi
trường phóng xạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác quan trắc phân tích môi trường phóng xạ tại hiện trường (1PX)
|
1
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Tsố
|
587.919
|
558.507
|
601.673
|
572.261
|
615.427
|
586.015
|
629.181
|
599.769
|
656.688
|
627.276
|
2
|
Đồng
vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
Tsố
|
587.919
|
558.507
|
601.673
|
572.261
|
615.427
|
586.015
|
629.181
|
599.769
|
656.688
|
627.276
|
3
|
Đồng
vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí
|
Tsố
|
587.919
|
558.507
|
601.673
|
572.261
|
615.427
|
586.015
|
629.181
|
599.769
|
656.688
|
627.276
|
4
|
Gamma
trong không khí
|
Tsố
|
261.201
|
256.029
|
268.077
|
262.905
|
274.954
|
269.782
|
281.831
|
276.659
|
295.585
|
290.413
|
5
|
Hàm
lượng Randon trong không khí
|
Tsố
|
297.690
|
288.429
|
304.567
|
295.305
|
311.444
|
302.182
|
318.321
|
309.059
|
332.075
|
322.813
|
6
|
Tổng
hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Tsố
|
261.454
|
252.192
|
268.331
|
259.069
|
275.208
|
265.946
|
282.085
|
272.823
|
295.839
|
286.577
|
7
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Tsố
|
512.955
|
512.247
|
526.709
|
526.001
|
540.463
|
539.755
|
554.216
|
553.508
|
581.724
|
581.016
|
8
|
Tổng
hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Tsố
|
266.860
|
266.152
|
273.736
|
273.028
|
280.613
|
279.905
|
287.490
|
286.782
|
301.244
|
300.536
|
9
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Tsố
|
254.001
|
253.269
|
260.878
|
260.146
|
267.755
|
267.023
|
274.632
|
273.900
|
288.385
|
287.653
|
10
|
Đồng
vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
Tsố
|
254.001
|
253.269
|
260.878
|
260.146
|
267.755
|
267.023
|
274.632
|
273.900
|
288.385
|
287.653
|
11
|
Đồng
vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất
|
Tsố
|
254.001
|
253.269
|
260.878
|
260.146
|
267.755
|
267.023
|
274.632
|
273.900
|
288.385
|
287.653
|
12
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, Be7
|
Tsố
|
300.458
|
298.406
|
307.335
|
305.283
|
314.212
|
312.160
|
321.089
|
319.037
|
334.843
|
332.791
|
13
|
Đồng
vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
Tsố
|
301.473
|
299.421
|
308.350
|
306.298
|
315.227
|
313.175
|
322.104
|
320.052
|
335.858
|
333.806
|
14
|
Đồng
vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước
|
Tsố
|
301.473
|
299.421
|
308.350
|
306.298
|
315.227
|
313.175
|
322.104
|
320.052
|
335.858
|
333.806
|
15
|
Đồng
vị phóng xạ 131I trong mẫu nước
|
Tsố
|
298.893
|
296.841
|
305.769
|
303.717
|
312.646
|
310.594
|
319.523
|
317.471
|
333.277
|
331.225
|
16
|
Hàm
lượng Randon trong nước
|
Tsố
|
299.385
|
288.693
|
306.262
|
295.570
|
313.139
|
302.447
|
320.016
|
309.324
|
333.770
|
323.078
|
17
|
Tổng
hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Tsố
|
270.278
|
268.226
|
277.155
|
275.103
|
284.032
|
281.980
|
290.908
|
288.856
|
304.662
|
302.610
|
18
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Tsố
|
254.066
|
253.454
|
260.943
|
260.331
|
267.820
|
267.208
|
274.697
|
274.085
|
288.451
|
287.839
|
19
|
Đồng
vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Tsố
|
254.066
|
253.454
|
260.943
|
260.331
|
267.820
|
267.208
|
274.697
|
274.085
|
288.451
|
287.839
|
20
|
Đồng
vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Tsố
|
254.066
|
253.454
|
260.943
|
260.331
|
267.820
|
267.208
|
274.697
|
274.085
|
288.451
|
287.839
|
21
|
Tổng
hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
Tsố
|
253.807
|
253.195
|
260.684
|
260.072
|
267.561
|
266.949
|
274.438
|
273.826
|
288.191
|
287.579
|
II
|
Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm (2PX)
|
1
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Tsố
|
735.882
|
541.261
|
749.636
|
555.015
|
763.390
|
568.769
|
777.144
|
582.523
|
804.652
|
610.031
|
2
|
Đồng
vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí
|
Tsố
|
694.706
|
641.426
|
702.958
|
649.678
|
711.211
|
657.931
|
719.463
|
666.183
|
735.968
|
682.688
|
3
|
Đồng
vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí
|
Tsố
|
716.581
|
655.381
|
724.833
|
663.633
|
733.086
|
671.886
|
741.338
|
680.138
|
757.843
|
696.643
|
4
|
Hàm
lượng Gama trong không khí
|
Tsố
|
640.946
|
447.128
|
649.198
|
455.380
|
657.450
|
463.632
|
665.702
|
471.884
|
682.207
|
488.389
|
5
|
Hàm
lượng Radon trong không khí
|
Tsố
|
669.564
|
667.447
|
677.816
|
675.699
|
686.068
|
683.952
|
694.321
|
692.204
|
710.825
|
708.708
|
6
|
Tổng
hoạt độ Anpha
|
Tsố
|
751.055
|
639.287
|
764.809
|
653.041
|
778.563
|
666.795
|
792.317
|
680.549
|
819.825
|
708.057
|
7
|
Tổng
hoạt độ Beta
|
Tsố
|
751.055
|
639.287
|
764.809
|
653.041
|
778.563
|
666.795
|
792.317
|
680.549
|
819.825
|
708.057
|
8
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Tsố
|
553.198
|
359.380
|
561.450
|
367.632
|
569.703
|
375.885
|
577.955
|
384.137
|
594.460
|
400.642
|
9
|
Tổng
hoạt độ Anpha
|
Tsố
|
478.745
|
368.927
|
486.998
|
377.180
|
495.250
|
385.432
|
503.502
|
393.684
|
520.007
|
410.189
|
10
|
Tổng
hoạt độ Beta
|
Tsố
|
478.745
|
368.927
|
486.998
|
377.180
|
495.250
|
385.432
|
503.502
|
393.684
|
520.007
|
410.189
|
11
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
Tsố
|
741.153
|
543.524
|
754.907
|
557.278
|
768.661
|
571.032
|
782.415
|
584.786
|
809.923
|
612.293
|
12
|
Đồng
vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
Tsố
|
557.418
|
359.789
|
565.671
|
368.042
|
573.923
|
376.294
|
582.175
|
384.546
|
598.680
|
401.051
|
13
|
Đồng
vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất
|
Tsố
|
557.418
|
359.789
|
565.671
|
368.042
|
573.923
|
376.294
|
582.175
|
384.546
|
598.680
|
401.051
|
14
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, Be7
|
Tsố
|
1.422.109
|
1.226.447
|
1.435.863
|
1.240.201
|
1.449.616
|
1.253.955
|
1.463.370
|
1.267.709
|
1.490.878
|
1.295.217
|
15
|
Đồng
vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
Tsố
|
748.197
|
552.536
|
761.951
|
566.290
|
775.705
|
580.043
|
789.458
|
593.797
|
816.966
|
621.305
|
16
|
Đồng
vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước
|
Tsố
|
748.197
|
552.536
|
761.951
|
566.290
|
775.705
|
580.043
|
789.458
|
593.797
|
816.966
|
621.305
|
17
|
Đồng
vị phóng xạ 131I trong mẫu nước
|
Tsố
|
1.422.109
|
1.226.447
|
1.435.863
|
1.240.201
|
1.449.616
|
1.253.955
|
1.463.370
|
1.267.709
|
1.490.878
|
1.295.217
|
18
|
Hàm
lượng Randon trong nước
|
Tsố
|
611.800
|
609.683
|
620.052
|
617.936
|
628.305
|
626.188
|
636.557
|
634.440
|
653.062
|
650.945
|
19
|
Tổng
hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
Tsố
|
497.339
|
378.348
|
505.591
|
386.600
|
513.843
|
394.853
|
522.096
|
403.105
|
538.600
|
419.610
|
20
|
Tổng
hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
Tsố
|
795.908
|
676.917
|
813.100
|
694.110
|
830.293
|
711.302
|
847.485
|
728.494
|
881.870
|
762.879
|
21
|
Các
đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I,
Be7
|
Tsố
|
747.759
|
551.055
|
761.513
|
564.809
|
775.267
|
578.563
|
789.020
|
592.316
|
816.528
|
619.824
|
22
|
Đồng
vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Tsố
|
747.759
|
551.055
|
761.513
|
564.809
|
775.267
|
578.563
|
789.020
|
592.316
|
816.528
|
619.824
|
23
|
Đồng
vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
Tsố
|
747.759
|
551.055
|
761.513
|
564.809
|
775.267
|
578.563
|
789.020
|
592.316
|
816.528
|
619.824
|
24
|
Tổng
hoạt độ Anpha
|
Tsố
|
679.450
|
560.602
|
693.204
|
574.356
|
706.958
|
588.110
|
720.712
|
601.864
|
748.219
|
629.371
|
25
|
Tổng
hoạt độ Beta
|
Tsố
|
679.450
|
560.602
|
693.204
|
574.356
|
706.958
|
588.110
|
720.712
|
601.864
|
748.219
|
629.371
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT THẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông Số
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
khu vực 0,2
|
khu vực 0,3
|
khu vực 0,4
|
khu vực 0,5
|
khu vực 0,7
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
KH TSCD
|
Không KH TSCD
|
|
Môi
trường chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)
|
1
|
Độ
ẩm (%)
|
Tsố
|
100.082
|
97.765
|
102.489
|
100.172
|
104.896
|
102.579
|
107.303
|
104.986
|
112.117
|
109.800
|
2
|
pH
|
Tsố
|
101.924
|
99.969
|
104.331
|
102.375
|
106.738
|
104.782
|
109.145
|
107.189
|
113.959
|
112.003
|
3
|
Cyanua
(CN-)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
4
|
Crom
(VI)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
5
|
Florua
(F-)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
6
|
Kim
loại nặng (Pb)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
7
|
Kim
loại nặng (Cd)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
8
|
Kim
loại nặng (As)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
9
|
Kim
loại nặng (Hg)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
10
|
Kim
loại (Cu)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
11
|
Kim
loại (Zn)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
12
|
Kim
loại (Mn)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
13
|
Kim
loại (Ta)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
14
|
Kim
loại (Cr)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
15
|
Kim
loại (Ni)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
16
|
Kim
loại (Ba)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
17
|
Kim
loại (Se)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
18
|
Kim
loại (Mo)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
19
|
Kim
loại (Be)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
20
|
Kim
loại (Va)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
21
|
Kim
loại (Ag)
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
22
|
Dầu
mỡ
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
23
|
Phenol
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
24
|
HCBVTV
clo hữu cơ
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
25
|
HCBVTV
phot pho hữu cơ
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
26
|
PAH
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
27
|
PCBs
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
28
|
Lấy
mẫu đồng thời các kim loại
|
Tsố
|
93.246
|
91.291
|
95.653
|
93.698
|
98.060
|
96.105
|
100.467
|
98.511
|
105.281
|
103.325
|
II
|
Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)
|
1
|
Độ
ẩm (%)
|
Tsố
|
145.507
|
139.372
|
148.946
|
142.810
|
152.384
|
146.249
|
155.823
|
149.687
|
162.699
|
156.564
|
2
|
pH
|
Tsố
|
187.521
|
178.756
|
191.647
|
182.882
|
195.773
|
187.008
|
199.900
|
191.134
|
208.152
|
199.386
|
3
|
Cyanua
(CN-)
|
Tsố
|
528.598
|
505.014
|
536.851
|
513.266
|
545.103
|
521.518
|
553.355
|
529.771
|
569.860
|
546.275
|
4
|
Crom
(VI)
|
Tsố
|
479.826
|
458.699
|
483.952
|
462.826
|
488.079
|
466.952
|
492.205
|
471.078
|
500.457
|
479.330
|
5
|
Florua
(F-)
|
Tsố
|
276.230
|
255.103
|
280.356
|
259.229
|
284.482
|
263.356
|
288.609
|
267.482
|
296.861
|
275.734
|
6
|
Kim
loại nặng (Pb)
|
Tsố
|
536.794
|
414.659
|
543.671
|
421.536
|
550.548
|
428.412
|
557.425
|
435.289
|
571.179
|
449.043
|
7
|
Kim
loại nặng (Cd)
|
Tsố
|
536.794
|
414.659
|
543.671
|
421.536
|
550.548
|
428.412
|
557.425
|
435.289
|
571.179
|
449.043
|
8
|
Kim
loại nặng ( As)
|
Tsố
|
630.806
|
487.551
|
637.683
|
494.428
|
644.560
|
501.305
|
651.437
|
508.181
|
665.191
|
521.935
|
9
|
Kim
loại nặng (Hg)
|
Tsố
|
707.724
|
564.469
|
714.601
|
571.346
|
721.478
|
578.223
|
728.355
|
585.100
|
742.109
|
598.854
|
10
|
Kim
loại (Cu)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
11
|
Kim
loại (Zn)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
12
|
Kim
loại (Mn)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
13
|
Kim
loại (Ta)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
14
|
Kim
loại (Cr)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
15
|
Kim
loại (Ni)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
16
|
Kim
loại (Ba)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
17
|
Kim
loại (Se)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
18
|
Kim
loại (Mo)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
19
|
Kim
loại (Be)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
20
|
Kim
loại (Va)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
21
|
Kim
loại (Ag)
|
Tsố
|
422.819
|
300.683
|
427.633
|
305.497
|
432.447
|
310.311
|
437.260
|
315.125
|
446.888
|
324.753
|
22
|
Dầu
mỡ
|
Tsố
|
651.447
|
638.816
|
659.700
|
647.069
|
667.952
|
655.321
|
676.204
|
663.573
|
692.709
|
680.078
|
23
|
Phenol
|
Tsố
|
781.530
|
760.403
|
789.783
|
768.656
|
798.035
|
776.908
|
806.287
|
785.160
|
822.792
|
801.665
|
24
|
HCBVTV
clo hữu cơ
|
Tsố
|
1.848.956
|
1.725.128
|
1.862.710
|
1.738.882
|
1.876.464
|
1.752.636
|
1.890.218
|
1.766.390
|
1.917.726
|
1.793.898
|
25
|
HCBVTV
phot pho hữu cơ
|
Tsố
|
1.847.477
|
1.723.649
|
1.861.231
|
1.737.403
|
1.874.985
|
1.751.157
|
1.888.738
|
1.764.911
|
1.916.246
|
1.792.418
|
26
|
PAHs
|
Tsố
|
2.030.202
|
1.906.374
|
2.043.956
|
1.920.128
|
2.057.709
|
1.933.882
|
2.071.463
|
1.947.635
|
2.098.971
|
1.975.143
|
27
|
PCBs
|
Tsố
|
2.042.756
|
1.918.928
|
2.056.510
|
1.932.682
|
2.070.264
|
1.946.436
|
2.084.018
|
1.960.190
|
2.111.526
|
1.987.698
|
28
|
Phân
tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)
|
Tsố
|
2.415.596
|
2.376.492
|
2.422.473
|
2.383.369
|
2.429.350
|
2.390.246
|
2.436.227
|
2.397.123
|
2.449.981
|
2.410.877
|
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao
tài sản cố định).
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 về Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
3.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|