|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
654/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 654/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
25 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TỈNH THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (ĐỢT 1 NĂM 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg
ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số nội dung hỗ
trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn
giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số
02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
2179/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2646/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Công văn số
601/UBND-KTTH ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh về việc không thẩm định dự toán chi
tiết kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Công văn số 505/LĐTBXH-BTXH ngày 01/3/2024 và Sở
Tài chính tại Tờ trình số 112/TTr- STC ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 1), tổng số tiền: 315.527.000.000 đồng
(Ba trăm mười lăm tỷ, năm trăm hai mươi bảy triệu đồng), trong đó: kinh
phí sự nghiệp ngân sách trung ương: 284.663 triệu đồng, kinh phí đối ứng ngân
sách tỉnh: 30.864 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Phân bổ cho các Sở, ngành
thuộc tỉnh, số tiền: 24.876 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu năm 2024: 21.631 triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân
sách tỉnh năm 2024 chưa phân bổ: 3.245 triệu đồng.
2. Phân bổ cho các địa phương,
tổng số tiền: 290.651 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu năm 2024: 263.032 triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân
sách tỉnh năm 2024 chưa phân bổ: 27.619 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục số I, II, III đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
có tên tại Phụ lục đính kèm chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các nhiệm vụ
theo đúng quy định hiện hành và theo Công văn số 601/UBND-KTTH ngày 23/01/2024
của UBND tỉnh; trường hợp, các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo triển khai thực hiện
được điều chỉnh, bổ sung bởi văn bản khác, thì thực hiện theo văn bản điều chỉnh,
bổ sung đó; quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả, thanh quyết toán
đúng quy định.
2. UBND các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung nêu trên, chủ động cân đối bố
trí kinh phí đối ứng thuộc ngân sách cấp mình để triển khai thực hiện chương
trình đảm bảo theo đúng quy định tại Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 của HĐND tỉnh.
3. Sở Tài chính phối hợp với
Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn thực hiện thanh, quyết
toán kinh phí theo quy định.
4. Sở Tài chính, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm theo dõi, hướng
dẫn, giám sát, đôn đốc các địa phương thực hiện đảm bảo tiến độ, kế hoạch yêu cầu.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chánh Văn phòng
Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành, Chủ tịch UBND các
địa phương có tên tại Phụ lục đính kèm và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- Lưu VT,TH, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
GIẢM NGHÈO NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kinh phí phân bổ đợt 1 năm 2024
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Phân bổ cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (chi tiết PL02)
|
Cấp bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện (chi tiết PL03)
|
TỔNG CỘNG
|
315.527
|
24.876
|
290.651
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
NSTW
|
284.663
|
21.631
|
263.032
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
|
219.517
|
812
|
218.705
|
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình
|
12.811
|
1.281
|
11.530
|
|
- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
48.530
|
18.206
|
30.324
|
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
3.805
|
1.332
|
2.473
|
|
NST (SNKT)
|
30.864
|
3.245
|
27.619
|
|
Chi tiết theo Dự án, TDA
thành phần:
|
315.527
|
24.876
|
290.651
|
1
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo
|
44.195
|
0
|
44.195
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
39.995
|
0
|
39.995
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
4.200
|
0
|
4.200
|
1.1
|
TDA1-DA1
|
38.545
|
0
|
38.545
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
34.882
|
0
|
34.882
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
3.663
|
0
|
3.663
|
1.2
|
TDA2-DA1
|
5.650
|
0
|
5.650
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
5.113
|
0
|
5.113
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
537
|
0
|
537
|
2
|
DA2: Đa dạng hóa sinh kế,
phát triển mô hình giảm nghèo
|
75.476
|
0
|
75.476
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
68.304
|
0
|
68.304
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
7.172
|
0
|
7.172
|
3
|
DA3: Hỗ trợ phát triển sản
xuất, cải thiện dinh dưỡng
|
48.882
|
1.473
|
47.409
|
|
NSTW
|
44.185
|
1.281
|
42.904
|
|
- SN Kinh tế
|
31.374
|
0
|
31.374
|
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
12.811
|
1.281
|
11.530
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
4.697
|
192
|
4.505
|
3.1
|
TDA1
|
34.668
|
0
|
34.668
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
31.374
|
0
|
31.374
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
3.294
|
0
|
3.294
|
3.2
|
TDA2
|
14.214
|
1.473
|
12.741
|
|
NSTW (sự nghiệp y tế, dân số và
gia đình)
|
12.811
|
1.281
|
11.530
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.403
|
192
|
1.211
|
4
|
DA4: Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
51.849
|
16.565
|
35.284
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
46.335
|
14.404
|
31.931
|
|
- SN Kinh tế
|
13.184
|
812
|
12.372
|
|
- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
33.151
|
13.592
|
19.559
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
5.514
|
2.161
|
3.353
|
4.1
|
TDA1
|
37.244
|
15.631
|
21.613
|
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề)
|
33.151
|
13.592
|
19.559
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
4.093
|
2.039
|
2.054
|
4.2
|
TDA2
|
4.831
|
0
|
4.831
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
4.372
|
0
|
4.372
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
459
|
0
|
459
|
4.3
|
TDA3
|
9.774
|
934
|
8.840
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
8.812
|
812
|
8.000
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
962
|
122
|
840
|
5
|
Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo (vốn sự nghiệp)
|
73.659
|
0
|
73.659
|
|
NSTW (sự nghiệp kinh tế)
|
66.660
|
0
|
66.660
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
6.999
|
0
|
6.999
|
6
|
DA6: Truyền thông và giảm
nghèo về thông tin
|
4.265
|
1.532
|
2.733
|
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông
tin)
|
3.805
|
1.332
|
2.473
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
460
|
200
|
260
|
6.1
|
TDA1
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
TDA2
|
4.265
|
1.532
|
2.733
|
|
NSTW (sự nghiệp văn hóa thông
tin)
|
3.805
|
1.332
|
2.473
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
460
|
200
|
260
|
7
|
DA7: Nâng cao năng lực và
giám sát, đánh giá
|
17.201
|
5.306
|
11.895
|
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề)
|
15.379
|
4.614
|
10.765
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.822
|
692
|
1.130
|
7.1
|
TDA1
|
10.613
|
3.183
|
7.430
|
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề)
|
9.492
|
2.768
|
6.724
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.121
|
415
|
706
|
7.2
|
TDA2
|
6.588
|
2.123
|
4.465
|
|
NSTW (sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề)
|
5.887
|
1.846
|
4.041
|
|
NS tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
701
|
277
|
424
|
PHỤ LỤC II
(Kèm
theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn
vị khối tỉnh
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở Y tế
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
Hội Nông dân
|
Tỉnh Đoàn
|
Trường Cao đẳng Quảng Nam
|
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
|
TỔNG CỘNG
|
24.876
|
5.178
|
1.080
|
372
|
2.005
|
532
|
460
|
4.194
|
3.050
|
4.955
|
3.050
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW
|
21.631
|
4.503
|
940
|
323
|
1.743
|
462
|
400
|
3.647
|
2.652
|
4.309
|
2.652
|
|
-
Sự nghiệp kinh tế
|
812
|
812
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
1.281
|
0
|
0
|
0
|
1.281
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
18.206
|
2.639
|
940
|
323
|
462
|
462
|
120
|
3.647
|
2.652
|
4.309
|
2.652
|
|
-
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.332
|
1.052
|
0
|
0
|
0
|
0
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NS tỉnh
|
3.245
|
675
|
140
|
49
|
262
|
70
|
60
|
547
|
398
|
646
|
398
|
Chi
tiết theo Dự án, TDA thành phần:
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng
|
1.473
|
0
|
0
|
0
|
1.473
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
|
1.281
|
0
|
0
|
0
|
1.281
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
SN Kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
1.281
|
0
|
|
0
|
1.281
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
192
|
0
|
0
|
0
|
192
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
TDA1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
TDA2
|
1.473
|
0
|
0
|
0
|
1.473
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp y tế, dân số và gia đình)
|
1.281
|
|
|
|
1.281
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
192
|
|
|
|
192
|
|
|
|
|
|
|
4
|
DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
16.565
|
1.316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.194
|
3.050
|
4.955
|
3.050
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
14.404
|
1.144
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.647
|
2.652
|
4.309
|
2.652
|
|
-
SN Kinh tế
|
812
|
812
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
13.592
|
332
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.647
|
2.652
|
4.309
|
2.652
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
2.161
|
172
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
547
|
398
|
646
|
398
|
4.1
|
TDA1
|
15.631
|
382
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.194
|
3.050
|
4.955
|
3.050
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)
|
13.592
|
332
|
|
|
|
|
|
3.647
|
2.652
|
4.309
|
2.652
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
2.039
|
50
|
|
|
|
|
|
547
|
398
|
646
|
398
|
4.2
|
TDA2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.3
|
TDA3
|
934
|
934
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
812
|
812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
122
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện
nghèo (vốn sự nghiệp)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
|
1.532
|
1.210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
322
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
1.332
|
1.052
|
0
|
0
|
0
|
0
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
200
|
158
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
TDA1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
TDA2
|
1.532
|
1.210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
322
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
1.332
|
1.052
|
|
|
|
|
280
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
200
|
158
|
|
|
|
|
42
|
|
|
|
|
7
|
DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá
|
5.306
|
2.652
|
1.080
|
372
|
532
|
532
|
138
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)
|
4.614
|
2.307
|
940
|
323
|
462
|
462
|
120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
692
|
345
|
140
|
49
|
70
|
70
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
TDA1
|
3.183
|
1.591
|
657
|
159
|
319
|
319
|
138
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)
|
2.768
|
1.384
|
572
|
138
|
277
|
277
|
120
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
415
|
207
|
85
|
21
|
42
|
42
|
18
|
|
|
|
|
7.2
|
TDA2
|
2.123
|
1.061
|
423
|
213
|
213
|
213
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)
|
1.846
|
923
|
368
|
185
|
185
|
185
|
0
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
277
|
138
|
55
|
28
|
28
|
28
|
0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
(Kèm
theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kinh phí phân bổ cho các địa phương
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tây Giang
|
Phước Sơn
|
Nam Trà My
|
Bắc Trà My
|
Đông Giang
|
Nam Giang
|
Hiệp Đức
|
Tiên Phước
|
Nông Sơn
|
Tam Kỳ
|
Hội An
|
Đại Lộc
|
Điện Bàn
|
Duy Xuyên
|
Thăng Bình
|
Quế Sơn
|
Núi Thành
|
Phú Ninh
|
TỔNG CỘNG
|
290.651
|
31.411
|
38.753
|
44.643
|
37.311
|
30.669
|
39.296
|
10.635
|
1.925
|
1.794
|
1.797
|
1.740
|
10.849
|
2.059
|
9.874
|
13.811
|
10.031
|
2.128
|
1.925
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW
|
263.032
|
28.424
|
35.071
|
40.400
|
33.767
|
27.754
|
35.560
|
9.625
|
1.742
|
1.624
|
1.626
|
1.575
|
9.820
|
1.863
|
8.936
|
12.498
|
9.079
|
1.926
|
1.742
|
|
-
Sự nghiệp kinh tế
|
218.705
|
24.965
|
31.526
|
36.719
|
29.943
|
23.920
|
31.948
|
7.122
|
380
|
363
|
397
|
346
|
7.243
|
501
|
6.563
|
9.309
|
6.674
|
406
|
380
|
|
-
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
11.530
|
1.020
|
1.075
|
1.242
|
1.223
|
1.297
|
1.075
|
853
|
0
|
0
|
0
|
0
|
927
|
0
|
853
|
1.112
|
853
|
0
|
0
|
|
-
SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
30.324
|
2.242
|
2.271
|
2.242
|
2.390
|
2.332
|
2.332
|
1.524
|
1.274
|
1.179
|
1.153
|
1.153
|
1.524
|
1.274
|
1.406
|
1.913
|
1.435
|
1.406
|
1.274
|
|
-
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.473
|
197
|
199
|
197
|
211
|
205
|
205
|
126
|
88
|
82
|
76
|
76
|
126
|
88
|
114
|
164
|
117
|
114
|
88
|
|
NS tỉnh
|
27.619
|
2.987
|
3.682
|
4.243
|
3.544
|
2.915
|
3.736
|
1.010
|
183
|
170
|
171
|
165
|
1.029
|
196
|
938
|
1.313
|
952
|
202
|
183
|
|
Chi
tiết theo Dự án, TDA thành phần:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH các huyện nghèo
|
44.195
|
6.752
|
8.874
|
6.241
|
9.533
|
6.358
|
6.437
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
39.995
|
6.110
|
8.031
|
5.648
|
8.627
|
5.754
|
5.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
4.200
|
642
|
843
|
593
|
906
|
604
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
TDA1-DA1
|
38.545
|
6.752
|
6.084
|
6.241
|
6.673
|
6.358
|
6.437
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
34.882
|
6.110
|
5.506
|
5.648
|
6.039
|
5.754
|
5.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
3.663
|
642
|
578
|
593
|
634
|
604
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
TDA2-DA1
|
5.650
|
0
|
2.790
|
0
|
2.860
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
5.113
|
|
2.525
|
|
2.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
537
|
|
265
|
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DA2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
|
75.476
|
7.964
|
8.082
|
7.964
|
8.558
|
8.321
|
8.321
|
5.110
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.110
|
0
|
4.635
|
6.657
|
4.754
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
68.304
|
7.207
|
7.314
|
7.207
|
7.745
|
7.530
|
7.530
|
4.625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.625
|
0
|
4.195
|
6.024
|
4.302
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
7.172
|
757
|
768
|
757
|
813
|
791
|
791
|
485
|
0
|
0
|
0
|
0
|
485
|
0
|
440
|
633
|
452
|
|
|
3
|
DA3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng
|
47.409
|
4.785
|
4.901
|
5.030
|
5.281
|
5.255
|
5.010
|
3.291
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.372
|
0
|
3.072
|
4.287
|
3.125
|
0
|
0
|
|
NSTW
|
42.904
|
4.330
|
4.435
|
4.552
|
4.780
|
4.756
|
4.534
|
2.978
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.052
|
0
|
2.780
|
3.879
|
2.828
|
0
|
0
|
|
-
SN Kinh tế
|
31.374
|
3.310
|
3.360
|
3.310
|
3.557
|
3.459
|
3.459
|
2.125
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.125
|
0
|
1.927
|
2.767
|
1.975
|
0
|
0
|
|
-
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
11.530
|
1.020
|
1.075
|
1.242
|
1.223
|
1.297
|
1.075
|
853
|
0
|
0
|
0
|
0
|
927
|
0
|
853
|
1.112
|
853
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
4.505
|
455
|
466
|
478
|
501
|
499
|
476
|
313
|
0
|
0
|
0
|
0
|
320
|
0
|
292
|
408
|
297
|
0
|
0
|
3.1
|
TDA1
|
34.668
|
3.658
|
3.713
|
3.658
|
3.930
|
3.822
|
3.822
|
2.348
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.348
|
0
|
2.129
|
3.058
|
2.182
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
31.374
|
3.310
|
3.360
|
3.310
|
3.557
|
3.459
|
3.459
|
2.125
|
0
|
0
|
|
|
2.125
|
|
1.927
|
2.767
|
1.975
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
3.294
|
348
|
353
|
348
|
373
|
363
|
363
|
223
|
0
|
0
|
|
|
223
|
|
202
|
291
|
207
|
|
|
3.2
|
TDA2
|
12.741
|
1.127
|
1.188
|
1.372
|
1.351
|
1.433
|
1.188
|
943
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.024
|
0
|
943
|
1.229
|
943
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp y tế, dân số và gia đình)
|
11.530
|
1.020
|
1.075
|
1.242
|
1.223
|
1.297
|
1.075
|
853
|
0
|
0
|
|
|
927
|
|
853
|
1.112
|
853
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.211
|
107
|
113
|
130
|
128
|
136
|
113
|
90
|
0
|
0
|
|
|
97
|
|
90
|
117
|
90
|
|
|
4
|
DA4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
35.284
|
2.946
|
2.768
|
2.875
|
3.056
|
3.001
|
2.932
|
1.489
|
1.405
|
1.309
|
1.347
|
1.290
|
1.622
|
1.539
|
1.490
|
1.897
|
1.461
|
1.452
|
1.405
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
31.931
|
2.665
|
2.505
|
2.601
|
2.766
|
2.716
|
2.653
|
1.348
|
1.271
|
1.185
|
1.219
|
1.168
|
1.469
|
1.392
|
1.349
|
1.717
|
1.322
|
1.314
|
1.271
|
|
-
SN Kinh tế
|
12.372
|
1.278
|
1.101
|
1.214
|
1.294
|
1.277
|
1.214
|
372
|
380
|
363
|
397
|
346
|
493
|
501
|
441
|
518
|
397
|
406
|
380
|
|
-
SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
19.559
|
1.387
|
1.404
|
1.387
|
1.472
|
1.439
|
1.439
|
976
|
891
|
822
|
822
|
822
|
976
|
891
|
908
|
1.199
|
925
|
908
|
891
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
3.353
|
281
|
263
|
274
|
290
|
285
|
279
|
141
|
134
|
124
|
128
|
122
|
153
|
147
|
141
|
180
|
139
|
138
|
134
|
4.1
|
TDA1
|
21.613
|
1.533
|
1.551
|
1.533
|
1.627
|
1.590
|
1.590
|
1.079
|
985
|
908
|
908
|
908
|
1.078
|
985
|
1.003
|
1.325
|
1.022
|
1.003
|
985
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề)
|
19.559
|
1.387
|
1.404
|
1.387
|
1.472
|
1.439
|
1.439
|
976
|
891
|
822
|
822
|
822
|
976
|
891
|
908
|
1.199
|
925
|
908
|
891
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
2.054
|
146
|
147
|
146
|
155
|
151
|
151
|
103
|
94
|
86
|
86
|
86
|
102
|
94
|
95
|
126
|
97
|
95
|
94
|
4.2
|
TDA2
|
4.831
|
859
|
682
|
788
|
857
|
857
|
788
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
4.372
|
777
|
617
|
713
|
776
|
776
|
713
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
459
|
82
|
65
|
75
|
81
|
81
|
75
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.3
|
TDA3
|
8.840
|
554
|
535
|
554
|
572
|
554
|
554
|
410
|
420
|
401
|
439
|
382
|
544
|
554
|
487
|
572
|
439
|
449
|
420
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
8.000
|
501
|
484
|
501
|
518
|
501
|
501
|
372
|
380
|
363
|
397
|
346
|
493
|
501
|
441
|
518
|
397
|
406
|
380
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
840
|
53
|
51
|
53
|
54
|
53
|
53
|
38
|
40
|
38
|
42
|
36
|
51
|
53
|
46
|
54
|
42
|
43
|
40
|
5
|
Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện
nghèo (vốn sự nghiệp)
|
73.659
|
7.801
|
12.950
|
21.370
|
9.636
|
6.520
|
15.382
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
66.660
|
7.060
|
11.720
|
19.340
|
8.720
|
5.900
|
13.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
6.999
|
741
|
1.230
|
2.030
|
916
|
620
|
1.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
DA6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
|
2.733
|
218
|
220
|
218
|
233
|
227
|
227
|
139
|
97
|
91
|
84
|
84
|
139
|
97
|
126
|
181
|
129
|
126
|
97
|
|
NSTW
(SN văn hóa thông tin)
|
2.473
|
197
|
199
|
197
|
211
|
205
|
205
|
126
|
88
|
82
|
76
|
76
|
126
|
88
|
114
|
164
|
117
|
114
|
88
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
260
|
21
|
21
|
21
|
22
|
22
|
22
|
13
|
9
|
9
|
8
|
8
|
13
|
9
|
12
|
17
|
12
|
12
|
9
|
6.1
|
TDA1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(SN văn hóa thông tin)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
TDA2
|
2.733
|
218
|
220
|
218
|
233
|
227
|
227
|
139
|
97
|
91
|
84
|
84
|
139
|
97
|
126
|
181
|
129
|
126
|
97
|
|
NSTW
(SN văn hóa thông tin)
|
2.473
|
197
|
199
|
197
|
211
|
205
|
205
|
126
|
88
|
82
|
76
|
76
|
126
|
88
|
114
|
164
|
117
|
114
|
88
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
260
|
21
|
21
|
21
|
22
|
22
|
22
|
13
|
9
|
9
|
8
|
8
|
13
|
9
|
12
|
17
|
12
|
12
|
9
|
7
|
DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá
|
11.895
|
945
|
958
|
945
|
1.014
|
987
|
987
|
606
|
423
|
394
|
366
|
366
|
606
|
423
|
551
|
789
|
562
|
550
|
423
|
|
NSTW
(SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề)
|
10.765
|
855
|
867
|
855
|
918
|
893
|
893
|
548
|
383
|
357
|
331
|
331
|
548
|
383
|
498
|
714
|
510
|
498
|
383
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.130
|
90
|
91
|
90
|
96
|
94
|
94
|
58
|
40
|
37
|
35
|
35
|
58
|
40
|
53
|
75
|
52
|
52
|
40
|
7.1
|
TDA1
|
7.430
|
590
|
599
|
590
|
633
|
617
|
617
|
378
|
264
|
246
|
229
|
229
|
378
|
264
|
344
|
493
|
351
|
344
|
264
|
|
NSTW
(SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề)
|
6.724
|
534
|
542
|
534
|
573
|
558
|
558
|
342
|
239
|
223
|
207
|
207
|
342
|
239
|
311
|
446
|
319
|
311
|
239
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
706
|
56
|
57
|
56
|
60
|
59
|
59
|
36
|
25
|
23
|
22
|
22
|
36
|
25
|
33
|
47
|
32
|
33
|
25
|
7.2
|
TDA2
|
4.465
|
355
|
359
|
355
|
381
|
370
|
370
|
228
|
159
|
148
|
137
|
137
|
228
|
159
|
207
|
296
|
211
|
206
|
159
|
|
NSTW
(SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề)
|
4.041
|
321
|
325
|
321
|
345
|
335
|
335
|
206
|
144
|
134
|
124
|
124
|
206
|
144
|
187
|
268
|
191
|
187
|
144
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
424
|
34
|
34
|
34
|
36
|
35
|
35
|
22
|
15
|
14
|
13
|
13
|
22
|
15
|
20
|
28
|
20
|
19
|
15
|
Quyết định 654/QĐ-UBND phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (đợt 1 năm 2024) do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 phân bổ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (đợt 1 năm 2024) do tỉnh Quảng Nam ban hành
977
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|