STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến 31/12/2018
|
Kế hoạch vốn
năm
|
|
Số Quyết định,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn
vốn
|
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách địa
phương
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
Tổng số
|
|
|
6.401.781
|
3.633.318
|
726.019
|
-
|
-
|
726.019
|
|
A
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
-
|
3.723.835
|
2.132.514
|
427.155
|
-
|
-
|
427.155
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1.277.834
|
649.861
|
166.700
|
-
|
-
|
166.700
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
1.277.834
|
649.861
|
166.700
|
-
|
-
|
166.700
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2 (ngã 3 Đền Hùng)
đến đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì (323B)
|
|
308, ngày
12/2/2014
|
52.537
|
24.000
|
4.600
|
|
|
4.600
|
|
|
Đường từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào
Cai đến đường 35m thị xã Phú Thọ (đường vào khu CN Phú Hà)
|
|
596-QĐ-UBND,
26/3/15; 2643/QĐ-UBND, 30/10/15
|
116.000
|
109.900
|
6.100
|
|
|
6.100
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.316 đoạn Tân Phương- Hưng
Hóa (đối với đoạn từ K0+000-K4+200, từ xã Tân Phương đến xã Đào Xá, huyện
Thanh Thủy)
|
|
2667 20/10/2016
|
59.947
|
47.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL2 đến Khu di tích lịch
sử quốc gia Đền Hùng
|
|
1078/QĐ-UBND
15/5/2014
|
85.000
|
58.000
|
600
|
|
|
600
|
|
|
Dự án đường nối QL32C-QL70 và xây dựng cầu Hạ Hòa
(bổ sung tăng cường moduyn đàn hồi yêu cầu toàn bộ mặt đường dẫn và đường nối
trên lớp mặt đường cũ) đoạn từ Km 15+00- Km21+127,43
|
|
348 ngày
18/02/2016
|
17.421
|
15.501
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn
Thanh Ba-Hương Xạ
|
|
QĐ số 2246/QĐ-UBND
ngày 23/9/2014
|
289.897
|
141.460
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Sửa chữa đường tỉnh 313D đoạn km3+000 và km7+800,
km11+900, km12+900
|
|
1343/QĐ-UBND
08/6/2018
|
10.794
|
5.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp ĐT313C đoạn Hương Lung
- Văn Khúc, huyện Cẩm Khê
|
|
2333/QĐ-UBND
11/9/2017
|
52.981
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Đường nối từ đường dẫn cầu Đồng Quang vào Cụm
công nghiệp Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
|
2851/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
31.253
|
13.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ nút giao IC9
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường Hồ Chí Minh, thị xã Phú Thọ
|
|
1236/QĐ-UBND
12/4/2018
|
41.500
|
-
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang
|
|
|
520.504
|
230.000
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
II
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
101.798
|
16.893
|
32.300
|
-
|
-
|
32.300
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
101.798
|
16.893
|
32.300
|
-
|
-
|
32.300
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường tránh thị trấn Sông Thao,
đoạn từ Bưu điện đi bến xe và đoạn từ ngã ba Thủy nông qua bến xe đi Quốc lộ
32
|
|
2283/QĐ-UBND
13/10/2016
|
14.995
|
3.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Đồng Cam,
huyện Cẩm Khê kết nối với Tỉnh lộ 321C
|
|
3187/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
12.500
|
200
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện tuyến Tiên Lương -
Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê
|
|
3415/QĐ-UBND ngày
30/12/2016
|
14.937
|
1.000
|
2.000
|
|
|
2,000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Cấp Dẫn tuyến
từ Huyện lộ đi xóm Tân Lập và đi khu 6
|
|
2068/QĐ-UBND ngày
11/9/2012
|
4.537
|
400
|
3.300
|
|
|
3.300
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Phú
Khê, huyện Cẩm Khê
|
|
2624/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
14.734
|
3.000
|
5.100
|
|
|
5.100
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cát
Trù đi Yên Dưỡng, huyện Cẩm Khê
|
|
1443/QĐ-UBND ngày
14/7/2017
|
3.080
|
1.170
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ
313 nối với đường liên xã Hương Lung - Sơn Tình - Cấp Dẫn huyện Cẩm Khê
|
|
3188/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
7.600
|
-
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cấp Dẫn
- Hương Lung, huyện Cẩm Khê
|
|
2898/QĐ-UBND
04/12/2015
|
12.949
|
6.553
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông từ Tỉnh lộ
313E đi trung tâm xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê
|
|
3189/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
8.200
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Tuy Lộc
- Ngô Xá - Phượng Vỹ huyện Cẩm Khê
|
|
472/QĐ-UBND
22/8/2017
|
8.266
|
1.570
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
III
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
576.740
|
413.537
|
18.315
|
-
|
-
|
18.315
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
576.740
|
413.537
|
18.315
|
-
|
-
|
18.315
|
|
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh, huyện
Hạ Hòa (Đoạn Km 2+300- Km9+945)
|
|
2067 ngày 20/8/07;
1259 ngày 14/4/11; 205 ngày 24/1/2013
|
76.925
|
62.519
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Đường giao thông tránh lũ các xã phía bên bờ hữu
sông Thao, huyện Hạ Hòa (tuyến số 3: Vô Tranh - Động Lâm)
|
|
1222 ngày 07/5/10;
1749 ngày 03/8/2015
|
280.031
|
223.014
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường giao thông Vùng
đồi huyện Hạ Hòa (gói số 01); tuyến số 4: Phụ Khánh - Lệnh Khanh - Đan Thượng
(đoạn từ Km0-Km1+400)
|
|
3169 ngày
15/10/04; 2246 ngày 18/8/05; 501 ngày 23/02/06; 2513 ngày 04/9/08; 1054 ngày
30/3/11; 2189/QĐ-UBND 25/7/2011
|
112.139
|
103.334
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xã Xuân Áng qua khu vực
hồ Hàm Kỳ đến khu dân cư số 11, xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa
|
|
2601/QĐ-UBND ngày
29/10/2014; 57/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
21.909
|
15.623
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Đan
Hà-Đại Phạm, huyện Hạ Hòa
|
|
2790, ngày
25/10/2017
|
41.902
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Yên Kỳ (Đoạn từ
ĐT314 - trung tâm xã)
|
|
4505/QĐ-UBND
16/10/2018
|
10.041
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn, huyện Hạ
Hòa
|
|
5162/QĐ-UBND ngày
17/10/2017
|
5.679
|
1.300
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT Động Lâm
|
|
3997 ngày
31/10/2016; 5690/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
7.849
|
5.747
|
1.515
|
|
|
1.515
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Đại Phạm (Tuyến từ
ĐT đi khu 7)
|
|
3776/QĐ-UBND
30/8/2017
|
7.720
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Vĩnh Chân (đoạn từ
ĐT320D đi thôn Chân Lao)
|
|
4485/QĐ-UBND ngày
15/10/2018
|
12.546
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
IV
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
49.558
|
16.533
|
12.200
|
-
|
-
|
12.200
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
49.558
|
16.533
|
12.200
|
-
|
-
|
12.200
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu chui dân
sinh đến ngã tư Đồng Rổ xã Thạch Sơn. Hạng mục (Tuyến số 1): Đường giao thông
từ cầu chui dân sinh đến ngã tư nhà ông Thi, xã Thạch Sơn
|
|
3232/QĐ-UBND
29/9/2017
|
6.744
|
2.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Sơn Vi (hạng mục
tuyến từ UBND xã Sơn Vi đi nhà Lăng; tuyến từ tỉnh lộ 324 đi nhà Thờ)
|
|
số 3196, ngày
28/9/2017
|
4.897
|
3.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ Đình nội đi
nhà ông Sinh (khu 1), từ cống sủng đi nhà ông Lại Chinh (khu 5) xã Sơn Vi
|
|
3271/QĐ-UBND
06/10/2017
|
1.599
|
750
|
700
|
|
|
700
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn từ Ngã ba (khu
7) đi đập Nhà Nhen, xã Tiên Kiên
|
|
3275/QĐ-UBND
11/10/2017
|
6.590
|
1.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL32C đi trung
tâm xã Thạch Sơn
|
|
Số: 1726, ngày
30/9/2015
|
10.907
|
5.853
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên khu từ
ngã tư Phương Lai 6 vào khu Ngọc Tỉnh, thị trấn Lâm Thao
|
|
1709 ngày
30/5/2017
|
9.321
|
2.930
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến
từ TL324 đi trạm bơm Đồng Chùm, Đồng Thông, Nhà Mưa; từ TL324 đi ven Thủy sản;
từ Nhà Xây đi Cây Duối, xã Sơn Vi
|
|
số 3130/QĐ-UBND
15/8/2017
|
9.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
V
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
211.276
|
114.134
|
25.650
|
-
|
-
|
25.650
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
211.276
|
114.134
|
25.650
|
-
|
-
|
25.650
|
|
|
Đường cứu hộ, cứu nạn, tránh lũ xã Yên Kiện, huyện
Đoan Hùng
|
|
225/QĐ-UBND
02/02/12
|
42.102
|
40.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đường giao thông kết hợp di dời dân tránh lũ quét
thuộc các xã phía Tây Nam, huyện Đoan Hùng
|
|
3317/QĐ-UBND -
21/10/11
|
128.195
|
71.977
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TL322 (Km3+650)
đi Đông Khê, huyện Đoan Hùng
|
|
2653/QĐ-UBND,
31/10/2018
|
14.980
|
500
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT từ Tỉnh lộ 323
đi Tỉnh lộ 318 xã Hùng Long
|
|
2654/QĐ-UBND,
31/10/2018
|
12.300
|
500
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Đường Giao thông đến Khu lưu niệm
Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Yên Kiện
|
|
2157/QĐ-UBND
18/10/2017
|
3.210
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn 2 xã Bằng Doãn
|
|
2656/QĐ-UBND,
31/10/18
|
4.054
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn 5 xã Bằng Doãn đi
Phúc Lai
|
|
2657/QĐ-UBND,
31/10/18
|
4.613
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường BTXM thôn 5 xã Nghinh
Xuyên (2016)
|
|
853/QĐ-UBND,
29/3/2016
|
1.822
|
1.157
|
650
|
|
|
650
|
|
VI
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
267.210
|
126.707
|
48.030
|
-
|
-
|
48.030
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
267.210
|
126.707
|
48.030
|
-
|
-
|
48.030
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 323c, huyện Phù Ninh
(đoạn quốc lộ 2 - đê hữu sông Lô)
|
|
1797 ngày
17/07/2013
|
69.292
|
69.262
|
30
|
|
|
30
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Bảo Thanh - Hạ
Giáp, huyện Phù Ninh
|
|
2545/QĐ-UBND
23/10/2014
|
26.684
|
22.636
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện P3 và các tuyến
nhánh huyện Phù Ninh
|
|
2680/QĐ-UBND ngày
20/8/2018
|
30.000
|
500
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Phong Châu
(đoạn QL2 đi khu Đồng Giao)
|
|
2159a ngày
4/8/2016
|
11.949
|
6.949
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Hoa, huyện
Phù Ninh (đoạn HLP5 Km10+300- TL323E Km3+364) đập bờ lớn đi đê Hốc Kết
|
|
3349a/QĐ-UBND
24/10/2017
|
14.984
|
5.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Trị Quận (đoạn từ
đường huyện P2 đi đường tỉnh 323D) huyện Phù Ninh
|
|
2231/QĐ-UBND,
18/7/18
|
14.783
|
1.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thị trấn Phong
Châu, huyện Phù Ninh (đoạn từ QL2 đi Khu 1 Hò He)
|
|
3225/QĐ-UBND
22/10/2018
|
10.560
|
6.060
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Lộc (đoạn Khu
4 đi cụm công nghiệp Phú Gia) huyện Phù Ninh
|
|
2321/QĐ-UBND,
2/8/18
|
14.820
|
1.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Đường từ QL 2 đi khu 6 thị trấn Phong Châu, huyện
Phù Ninh
|
|
2988/QĐ-UBND
24/9/2018
|
5.089
|
500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Phú Mỹ, đoạn ngã ba
Trằm Giếng khu 8 - Nhà văn hóa khu 9
|
|
3289/QĐ-UBND,
28/10/2006
|
6.399
|
2.548
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Đường GTNT xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh, đoạn từ đường
Chiến thắng sông Lô - Đồng Chan
|
|
2219 ngày
11/9/2015
|
8.422
|
4.750
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Giáp (đoạn
Cây Xi khu 2 đi khu 7)
|
|
2734/QĐ-UBND
29/8/2018
|
8.500
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đường GTNT xã Bình Bộ, đoạn từ khu 8 đi tỉnh lộ
323C
|
|
3158 ngày
13/10/2017
|
7.161
|
1.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Gia Thanh đoạn từ
HLP2-HLP5 xã Gia Thanh đoạn Km00-km1+562,57
|
|
3006 ngày
16/10/2013
|
8.165
|
2.044
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phù Ninh đoạn Đường
tỉnh 323C khu 13 đi trung tâm xã
|
|
3223/QĐ-UBND,
22/10/2018
|
4.984
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tiên Phú đoạn
HLP3 Khu 6 đi Nhà văn hóa khu 2
|
|
2851/QĐ-UBND ngày
7/9/2018
|
5.452
|
-
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phù Ninh đoạn kho
mìn khu 10 đi Sân vận động công ty Giấy
|
|
2852/QĐ-UBND ngày
7/9/2018
|
10.050
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ cổng
UBND xã đi Chùa Thông
|
|
1208a/QĐ-UBND
12/6/2014
|
4.916
|
3.458
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Lộc tuyến từ
trung tâm khu 2 đi Trung tâm y tế huyện Phù Ninh
|
|
2853/QĐ-UBND ngày
7/9/2018
|
5.000
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
VII
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
89.175
|
41.870
|
18.200
|
-
|
-
|
18.200
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
89.175
|
41.870
|
18.200
|
-
|
-
|
18.200
|
|
|
Đường đến trung tâm xã Vân Lĩnh, huyện Thanh Ba
|
-
|
2005/QĐ-UBND
14/7/2011; 2157/QĐ-UBND 01/8/2011
|
42.871
|
41.870
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Tuyến đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông
Thành, huyện Thanh Ba
|
|
2779/QĐ-UBND
26/10/2018
|
31.904
|
-
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
Đường GTNT xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba (Tuyến ông
Thắng Cống đi Khu 7 đi Khu 12 - giai đoạn 2)
|
|
2274, ngày
19/10/2018
|
8.500
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sửa chữa, bảo trì tuyến đường Đỗ Sơn (huyện Thanh
Ba) - Thanh Minh (thị xã Phú Thọ) đoạn tuyến từ khu 5 đi Cụm công nghiệp huyện
Thanh Ba
|
|
2275, ngày
19/10/2018
|
5.900
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
VII
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
210.683
|
137.964
|
13.940
|
-
|
-
|
13.940
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
210.683
|
137.964
|
13.940
|
-
|
-
|
13.940
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Thanh
Sơn (đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đi cây xăng khu 19-5)
|
|
3501/QĐ-UBND
10/10/2017
|
4.815
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Đường giao thông liên xã (đoạn từ xóm Mít đi xóm Nưa
xã Tân Lập nối xã Tân Minh), huyện Thanh Sơn
|
|
2783 31/10/2013
|
29.026
|
26.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện Thanh Sơn (TL
316-Tân Lập-Yên Lương-Yên Sơn) huyện Thanh Sơn
|
|
2816, 03/10/2008
|
139.964
|
109.964
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ cầu 30/4 đi Soi Cả xã
Sơn Hùng
|
|
3722a 27/10/2017
|
11.568
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Văn Miếu (đoạn từ
xóm Xè 2 đi xóm Thành Công)
|
|
1764b/QĐ-UBND
9/6/2017
|
8.210
|
-
|
3.440
|
|
|
3.440
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập nối xã
Tân Minh, huyện Thanh Sơn. (Đoạn xóm Chầm 2 xã Tân Lập, đi xóm Dớn xã Tân
Minh)
|
|
1959; 15/6/2018
|
14.600
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Đường GTNT xóm Vót đi xóm Bương xã Khả Cửu
|
|
3840, 30/10/2018
|
2.500
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
IX
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
7.600
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
7.600
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT xã Đào Xá, huyện
Thanh Thủy
|
|
0
|
7.600
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
X
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
100.311
|
20.601
|
25.900
|
-
|
-
|
25.900
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
100.311
|
20.601
|
25.900
|
-
|
-
|
25.900
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường Hương Nộn-Thọ Văn - QL32,
huyện Tam Nông
|
|
1677/QĐ-UBND,
11/7/2016
|
32.613
|
6.140
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện ĐH73C đoạn nối
từ đường tỉnh 315 đi đường Hồ Chí Minh, thuộc địa phận xã Hương Nộn huyện Tam
Nông
|
|
0
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện ĐH80 thuộc địa
phận xã Hồng Đà, huyện Tam Nông
|
|
0
|
14.500
|
-
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đến trung tâm
xã Văn Lương, huyện Tam Nông (Lý trình Km0+00-Km3+00m)
|
|
1764/QĐ-UBND,
31/10/12
|
14.950
|
8.461
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp sửa chữa các tuyến đường GTNT
xã Vực Trường, huyện Tam Nông
|
|
4393 ngày
25/10/2017
|
10.758
|
2.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Vực
Trường - Hiền Quan, huyện Tam Nông
|
|
4298/QĐ-UBND
30/10/2018
|
7.000
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đến trung tâm
xã Hiền Quan, huyện Tam Nông (Đoạn từ ĐT315 đến UBND xã)
|
|
1265 ngày
14/3/2016
|
6.903
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Văn
Lương - Xuân Quang đoạn từ khu 7 xã Văn Lương đi đường Hồ Chí Minh
|
|
2745/QĐ-UBND
27/10/2016
|
4.386
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Đường giao thông liên xã Thanh Uyên - Hương Nha,
huyện Tam Nông
|
|
6769/QĐ-UBND
30/12/2016
|
5.685
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Đường giao thông khu 9 Tề Lễ
|
|
2847/QĐ-UBND 02/8/2017
|
3.516
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
XI
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
124.344
|
41.171
|
18.830
|
-
|
-
|
18.830
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
124.344
|
41.171
|
18.830
|
-
|
-
|
18.830
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân An - Mỹ Lung, huyện Yên
Lập (giai đoạn I: từ Km0-Km8+851)
|
|
675/QĐ-UBND
06/4/2015
|
35.133
|
34.165
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xã đến tràn Đồng Măng,
xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
|
1989, 15/8/2016
|
31.285
|
3.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ khu Rường Cao xã
Mỹ Lương đi khu Xuân Thắng xã Mỹ Lung (giai đoạn 1)
|
|
1614/QĐ-UBND
25/10/2017
|
7.668
|
-
|
2.930
|
|
|
2.930
|
|
|
Đường giao thông nông thôn bằng bê tông xi măng
loại A từ nhà ông Tuyên đi nhà ông Yến khu Tâm Bưởi xã Đồng Thinh, huyện Yên
Lập
|
|
88/QĐ-UBND
21/8/20217
|
2.038
|
466
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đường GTNT khu Tân Thành 1, xã Ngọc Lập
|
|
0
|
2.470
|
1.020
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đường giao thông nội đồng xã Xuân Thủy, huyện Yên
Lập
|
|
1760/QĐ-UBND
31/10/2017
|
2.396
|
-
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp duy tu sửa chữa đường Thị trấn
Yên Lập- Thượng Long
|
|
1549,ngày
27/10/2016
|
12.511
|
-
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường GTNT từ QL 70B đi
nhà ông Kiểm xóm Thịnh, xã Xuân An, huyện Yên Lập
|
|
Số 1686/QĐ-UBND 26/9/2017
|
3.825
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Mỹ
Lương, huyện Yên Lập
|
|
1632/QĐ-UBND
25/10/2017
|
14.920
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Xuân Tân -
Hưng Thịnh xã Lương Sơn
|
|
QĐ số 1932/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
6.710
|
1.500
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Đường GTNT thôn Phú Thịnh, xã Lương Sơn, huyện
Yên Lập
|
|
Số 1613/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
2.168
|
1.020
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đường giao thông từ cầu Bến Sổ đi Khu vui chơi giải
trí thanh, thiếu niên huyện Yên Lập
|
|
1628/QĐ-UBND ngày
25/10/2017
|
3.220
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
XII
|
Thành phố Việt Trì
|
|
|
618.227
|
532.687
|
15.650
|
-
|
-
|
15.650
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
618.227
|
532.687
|
15.650
|
-
|
-
|
15.650
|
|
|
Sửa chữa đường Châu Phong (đoạn A8-D8), thành phố
Việt Trì
|
|
8650/QĐ-UBND
28/10/2016; 3589/QĐ-UBND 20/11/2018
|
26.734
|
22.500
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ nút giao Quốc lộ 2 đến
đê Sông Lô) thành phố Việt Trì
|
|
3026/QĐ-UBND 28/9/2011;
2018/QĐ-UBND 12/12/2012; 2861/QĐ-UBND 21/4/2014; 8867/QĐ-UBND 26/9/2017
|
373.173
|
347.727
|
3.850
|
|
|
3.850
|
|
|
Đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa, thành phố
Việt Trì (đối với phần khối lượng xây dựng hoàn chỉnh nền đường, mặt đường, hệ
thống thoát nước)
|
|
3001/QĐ-UBND
9/11/2017
|
180.346
|
144.637
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Tiền
Phong, phường Tiến Cát, thành phố Việt Trì (đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường
TH Tiên Cát)
|
|
5077/QĐ-UBND ngày
15/6/2017
|
2.829
|
1.500
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt
Trì
|
|
10085/QĐ-UBND ngày
27/10/2017
|
14.395
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp 3 tuyến đường giao
thông nông thôn bằng BTXM xã Kim Đức, thành phố Việt Trì
|
|
8583/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
10.906
|
8.480
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông xã Trưng Vương
(đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đè Long Châu Sa)
|
|
8963/QĐ-UBND ngày
29/9/2017
|
7.829
|
6.343
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đường GTNT bằng xi măng đoạn từ khu tái định cư đồi
cây Đa đến khu 8A xã Chu Hóa
|
|
10096/QĐ-UBND ngày
27/10/2017; 2144/QĐ-UBND 27/7/2018
|
2.015
|
1.500
|
500
|
|
|
500
|
|
XIII
|
Thị xã Phú Thọ
|
|
|
51.030
|
13.700
|
17.800
|
-
|
-
|
17.800
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
51.030
|
13.700
|
17.800
|
-
|
-
|
17.800
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT tuyến đồng Môm Mác
đi Đồng Chĩnh xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ
|
|
1440/QĐ-UBND ngày
21/10/2013
|
14.893
|
9.200
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường Ngô Quyền đoạn từ phường Trường
Thịnh đi phường Thanh Vinh
|
|
3245/QĐ-UBND ngày
27/10/2017
|
4.300
|
1.500
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường Phú Liêm: đoạn tuyến từ
ngã tư chợ phường đi trường tiểu học Trường Thịnh, phường Hùng Vương, thị xã
Phú Thọ
|
|
5401/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
5.400
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GT khu 8, khu 9 xã Hà Thạch,
thị xã Phú Thọ
|
|
5402/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
13.500
|
-
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Chỉnh trang tuyến đường Sông Hồng, thị xã Phú Thọ;
hạng mục: Vỉa hè, cây xanh, điện trang trí
|
|
3564/QĐ-UBND
20/11/2017
|
6.156
|
-
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
Chỉnh trang tuyến đường Sông Hồng, thị xã Phú Thọ
(giai đoạn 2)
|
|
2962/QĐ-UBND
18/9/2017
|
6.781
|
3.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
XIV
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
38.049
|
6.856
|
11.640
|
-
|
-
|
11.640
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
38.049
|
6.856
|
11.640
|
-
|
-
|
11.640
|
|
|
Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân
Sơn
|
|
4245, 13/9/2018
|
12.880
|
-
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Tân Trào, xã
Minh Đài, huyện Tân Sơn
|
|
4703, 31/10/2018
|
6.250
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đi khu Lóng, xã Thạch
Kiệt
|
|
3279, 25/9/2017
|
9.600
|
6.100
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Lấp, xã Xuân Sơn
|
|
62, 30/10/2017
|
2.245
|
600
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ QL 32A đi khu Suối
Rơm, xã Thu Cúc
|
|
4702, 31/10/2018
|
4.950
|
-
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Kiệt Sơn - Đoạn
trung tâm xã đi xóm Dọc
|
|
3479, 18/10/2017
|
2.124
|
156
|
1.340
|
|
|
1.340
|
|
B
|
NGÀNH GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
695.915
|
313.892
|
140.348
|
-
|
-
|
140.348
|
|
I
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
240.740
|
96.368
|
42.924
|
-
|
-
|
42.924
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học- Trường THPT Hạ
Hòa
|
|
2749, ngày
10/11/2014
|
5.535
|
-
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Nhà làm việc cho các tổ bộ môn và họp hội đồng sư
phạm; san nền cục bộ mở rộng sân vận động
|
|
2653 ngày
30/10/2015
|
4.290
|
1.700
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa 02 nhà lớp học 2 tầng 20 phòng
học và xây dựng nhà điều hành - Trường THPT Cẩm Khê
|
|
0
|
4.632
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất Trường THPT Mỹ
Văn để thực hiện xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
2647/QĐ-UBND 10/10/2017
|
2.805
|
2.455
|
350
|
|
|
350
|
|
|
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất,
giai đoạn 2
|
|
số 3240, 3241,
3242, 3243/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
|
14.437
|
11.650
|
274
|
|
|
274
|
|
|
Trường THPT Phương Xá
|
|
2811/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
7.493
|
1.900
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
|
1322,ngày
14/5/2010
|
37.572
|
18.103
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà xưởng thực hành Trường Cao
đẳng nghề Phú Thọ
|
|
4836 ngày
25/10/2016
|
14.500
|
7.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
San nền cục bộ trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
|
0
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà làm việc, hội trường, cổng
trường và các nhà lớp học tại khu trụ sở chính của Trường Cao đẳng Kinh tế và
Kỹ nghệ thực hành
|
|
2886/QĐ-UBND ngày
31/10/2017; 1200/QĐ-UBND 28/5/2018
|
4.782
|
2.300
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng học, công trình
vệ sinh, sửa chữa nhà lớp học - Trường THPT Lương Sơn
|
|
572/QĐ-UBND,
31/3/2016
|
7.881
|
2.900
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn và nhà chức năng 3 tầng
|
|
586/QĐ-UBND ngày
16/03/2016
|
7.177
|
3.450
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nhà lớp học và phòng chức năng Trường THPT Kỹ thuật
Việt Trì
|
|
824/QĐ-UBND ngày
14/4/2017
|
7.200
|
1.840
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nhà Lớp học bộ môn 2 tầng 4 phòng- Trường THPT
Trung Nghĩa
|
|
4756, ngày
22/10/2018
|
4.600
|
-
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà lớp học 3 tầng 18 phòng học
(Nhà A1) Trường THPT Việt Trì
|
|
2810/QĐ-UBND
29/10/2018
|
4.761
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nhà lớp học và phòng học bộ môn 3 tầng - Trường
THPT Văn Miếu
|
|
825/QĐ-UBND ngày
14/4/2017
|
7.425
|
1.600
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
Nhà công vụ giáo viên - Trường THPT Văn Miếu
|
|
2876, ngày
31/10/2017
|
2.133
|
-
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng học Trường THPT
Hưng Hóa
|
|
2847/QĐ-UBND, ngày
31/10/2018
|
6.941
|
250
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Quế Lâm
|
|
2873/QĐ-UBND ngày
31/10/2017
|
5.272
|
1.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Trường THPT Thanh Sơn
|
|
2342 ngày
20/7/2011
|
43.980
|
22.152
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
Trường THPT Thanh Thủy
|
|
1169 ngày
20/8/2016
|
8.397
|
6.190
|
600
|
|
|
600
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng
|
|
588/QĐ-UBND ngày
17/3/2016
|
7.987
|
3.620
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học - Trường THPT
Hưng Hóa
|
|
2652, 30/10/2015
|
6.454
|
2.358
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng Trường THPT Hiền Đa
|
|
2874, 31/10/2017
|
5.986
|
1.800
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
4798/UBND-KGVX
ngày 24/10/2017
|
9.000
|
4.100
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú Yên Lập
|
|
0
|
9.500
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
II
|
Trường Đại học Hùng Vương
|
|
|
30.378
|
29.678
|
500
|
-
|
-
|
500
|
|
|
Nhà N1, N2, N3 - Khoa Kinh tế
|
|
1082/QĐ-UBND
11/5/2016
|
30.378
|
29.678
|
500
|
|
|
500
|
|
III
|
Trường Cao đẳng Kinh tế và Kỹ nghệ thực hành
|
|
|
15.540
|
14.701
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Nhà giảng đường 3 tầng A - Trường Cao đẳng kinh tế
và Kỹ nghệ thực hành
|
|
269 ngày 11/02/201
|
15.540
|
14.701
|
500
|
|
|
500
|
|
IV
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
0
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
V
|
Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch
Phú Thọ
|
|
|
2.769
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo nhà lớp học và thư viện Trường Trung cấp
Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ
|
|
2118/QĐ-UBND
21/8/2017
|
2.769
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
VI
|
Trung tâm KTTH-HN
|
|
|
5.000
|
200
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà lớp học 3 tầng, cổng chính,
hàng rào trước - Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh
|
|
4755, ngày
22/10/2018
|
5.000
|
200
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
VII
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ
|
|
|
4.463
|
2.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Xưởng thực hành (trước mắt làm ký túc xá) - Trường
trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ
|
|
2888/QĐ-UBND
31/10/2017
|
4.463
|
2.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
VIII
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
44.414
|
31.248
|
6.600
|
-
|
-
|
6.600
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cẩm Khê
|
|
2228 11/7/2011
|
22.894
|
21.718
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường THCS Sai
Nga
|
|
2622/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
4.595
|
1.900
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học kiêm phòng chức năng và phòng bộ môn trường
THCS Cát Trù
|
|
3191/QĐ-UBND
30/10/2018
|
4.500
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nhà lớp học kiêm phòng chức năng Trường Mầm non
Cát Trù, huyện Cẩm Khê
|
|
2527/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
4.899
|
2.250
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Trường mầm non Yên Tập huyện Cẩm Khê
|
|
1044/QĐ-UBND
16/5/2018
|
3.843
|
2.880
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Trường mầm non Tạ Xá huyện Cẩm Khê
|
|
673/QĐ-UBND
14/4/2017
|
2.803
|
2.500
|
300
|
|
|
300
|
|
|
Nhà điều hành Trường Tiểu học Phương Xá, xã
Phương Xá, huyện Cẩm Khê
|
|
20/QĐ-UBND ngày
19/9/2012
|
880
|
-
|
700
|
|
|
700
|
|
IX
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
34.812
|
6.300
|
10.500
|
-
|
-
|
10.500
|
|
|
Trường mầm non xã Lang Sơn
|
|
4019/QĐ-UBND
06/9/2018
|
10.347
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Xây dựng Trường Mầm non Vụ cầu, huyện Hạ Hòa
|
|
5204/QĐ-UBND ngày
23/10/2017
|
5.227
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo các phòng học và phòng chức
năng trường Tiểu học Lâm Lợi, huyện Hạ Hòa
|
|
725/QĐ-UBND ngày
30/3/2016
|
1.571
|
680
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo các phòng học và phòng chức
năng trường Tiểu học Động Lâm, huyện Hạ Hòa
|
|
739/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
1.463
|
620
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Nhà lớp học 2T - 10P và các hạng mục phụ trợ Trường
tiểu học Đan Hà, huyện Hạ Hòa
|
|
5154/QĐ-UBND ngày
26/10/2017; 2268/QĐ-UBND 04/7/2018
|
6.149
|
500
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Trường Mầm non Minh Hạc
|
|
QĐ 4009/QĐ-UBND ngày
31/10/2016
|
6.681
|
3.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nhà điều hành và các phòng học chức năng Trường
THCS Bằng Giã, huyện Hạ Hòa
|
|
5526/QĐ-UBND ngày
26/10/2017; 2210/QĐ-UBND ngày 13/6/2018
|
3.373
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
X
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
65.671
|
22.827
|
16.000
|
|
-
|
16.000
|
|
|
Nhà lớp học, nhà điều hành, bếp ăn Trường tiểu học
xã Cao Xá
|
|
732 ngày 04/6/2014
|
11.737
|
3.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp NLH 2 tầng 10 phòng Trường mầm
non Liên cơ, thị trấn Lâm Thao
|
|
số 3396, ngày
30/10/2017
|
8.284
|
1.953
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
Nhà đa năng bán trú Trường Tiểu học Sơn Vi
|
|
0
|
4.371
|
3.284
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà điều hành + lớp học trường tiểu học Tứ Xã 2
|
|
09/QĐ-UBND
05/01/2015
|
3.747
|
2.200
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà điều hành kiêm lớp học trường MN Cao Xá (phân
hiệu 1)
|
|
2202/QĐ-UBND
24/10/2012
|
4.413
|
1.860
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng, 5 phòng Trường MN Cao Xá 2
|
|
1246/QĐ-UBND
30/8/2013
|
5.394
|
2.170
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường
THCS Cao Mại, thị trấn Lâm Thao
|
|
1948/QĐ-UBND
05/7/2018
|
8.328
|
3.860
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học Trường THCS Thạch
Sơn
|
|
số 2230, ngày
15/9/2017
|
7.787
|
2.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non
Tiên Kiên
|
|
QĐ BCKTKT số 3294,
ngày 11/10/2017; KHĐT số 3313, ngày 13/10/2017
|
8.324
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 4 phòng, Trường tiểu học Sơn Vi, huyện
Lâm Thao
|
|
số 3379/QĐ-UBND
26/10/2017
|
3.285
|
1.500
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
XI
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
21.845
|
7.501
|
2.844
|
-
|
-
|
2.844
|
|
|
Nhà hiệu bộ thuộc dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm
dạy nghề Đoan Hùng
|
|
1726/QĐ-UBND
29/7/2014
|
4.018
|
3.718
|
300
|
|
|
300
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn - Trường Phổ thông DTNT THCS Đoan
Hùng
|
|
1330/QĐ-UBND
06/6/2016
|
4.327
|
3.783
|
544
|
|
|
544
|
|
|
Trường Mầm non Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
|
|
2659/QĐ-UBND,
31/10/18
|
13.500
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
XII
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
56.396
|
25.589
|
9.500
|
-
|
-
|
9.500
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh
|
|
622 ngày 28/3/2016
|
14.444
|
10.780
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
Nhà lớp học kết hợp nhà điều hành 02 tầng; nhà lớp
học kết hợp nhà ăn 02 tầng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Bình Bộ -
xã Bình Bộ
|
|
1062/QĐ-UBND, 23/3/2018
|
12.310
|
5.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nhà chức năng, lớp học 2 tầng 8 phòng trường mầm
non Trị Quận
|
|
2678/QĐ-UBND
17/8/2018
|
6.000
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà chức năng, lớp học 2 tầng 8 phòng trường Tiểu
học xã Trị Quận
|
|
2679/QĐ-UBND
17/8/2018
|
5.000
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học Trường tiểu học Lệ Mỹ
|
|
3111/QĐ-UBND ngày
9/10/2018
|
4.500
|
-
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
Nhà lớp học và phòng chức năng Trường tiểu học xã
Tử Đà
|
|
3444a/QĐ-UBND
31/10/2017
|
4.439
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đường GTNT nội đồng xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh
(đoạn từ trạm bơm Lản Ranh đi ao Sen)
|
|
3078/QĐ-UBND ngày
06/10/2016
|
9.703
|
7.809
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
XIII
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
8.751
|
2.336
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn, nhà điều hành trường THCS xã Mạn
Lạn, huyện Thanh Ba
|
|
1816/QĐ-UBND
23/8/2018
|
5.245
|
2.336
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 8 phòng Trường THCS
Hanh Cù, huyện Thanh Ba
|
|
2086, ngày
24/9/2018
|
3.506
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
XIV
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
18.400
|
14.950
|
2.950
|
|
-
|
2.950
|
|
|
San nền, cổng tường rào, nhà kho kiêm phòng trực,
quản lý học sinh, hạ tầng sân vườn Trường PT dân tộc nội trú Thanh Sơn
|
|
0
|
15.400
|
14.950
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Nhà lớp học + bếp + khuôn viên trường mầm non khu
B xã Thục Luyện
|
|
3839, 30/10/2018
|
3.000
|
-
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
XV
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
26.548
|
10.410
|
7.500
|
-
|
-
|
7.500
|
|
|
Nhà điều hành 2 tầng và các hạng mục phụ trợ Trường
mầm non Họa My xã Đào Xá
|
|
Số 3388/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
5.668
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Xây dựng Trường THCS Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
|
Số 2827/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017
|
11.380
|
7.910
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Nhà lớp học 8 phòng và nhà điều hành trường tiểu
học Hoàng Xá 2
|
|
0
|
9.500
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
XVI
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
20.026
|
-
|
6.500
|
-
|
-
|
6.500
|
|
|
Nhà điều hành Trường THCS Hiền Quan
|
|
4779b ngày
10/10/2016
|
2.950
|
-
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Nhà lớp học trường mầm non Xuân Quang
|
|
2813 ngày
25/8/2017
|
4.399
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non xã Hùng
Đô
|
|
2788 ngày
20/6/2016
|
4.427
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nhà điều hành trường tiểu học Hưng Hóa
|
|
0
|
4.300
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học trường Mầm non xã
Hương Nộn
|
|
0
|
3.950
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
XVII
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
12.675
|
3.100
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
|
|
Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ thuộc Dự án đầu
tư xây dựng: Trung tâm dạy nghề huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ
|
|
2599/QĐ-UBND
05/10/2017
|
3.638
|
3.100
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Phòng học chức năng và phòng học bộ môn Trường
THCS Xuân An
|
|
Số 1929/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
3.789
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học thị
trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
|
|
1534, ngày
27/10/2016
|
5.248
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
XVIII
|
Thành phố Việt Trì
|
|
|
38.325
|
16.694
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
|
Trường mầm non Dữu Lâu (Nhà lớp học 2 tầng 10
phòng Trường mầm non Dữu Lâu)
|
|
8578/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
6.785
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, Trường tiểu học
Thống Nhất, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
|
3283/QĐ-UBND 23/10/2018
|
5.000
|
-
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng Trường mầm non Hòa Phong
|
|
2546/QĐ-UBND
23/10/2015
|
7.203
|
4.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường mầm non Hy
Cương, thành phố Việt Trì
|
|
8576, ngày 27/10/2016;
3053/QĐ-UBND 03/10/2018
|
5.615
|
2.250
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Hỗ trợ Trường tiểu học Gia Cẩm
|
|
0
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường mầm non Kim Đức
|
|
8427 ngày
25/10/2016
|
4.688
|
3.435
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường tiểu học
Tiên Dung, thành phố Việt Trì
|
|
9863/QĐ-UBND ngày
23/10/2017
|
2.473
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nhà lớp học kiêm Nhà điều hành và Nhà bếp Trường
mầm non Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
|
9244/QĐ-UBND ngày 14/10/2015
|
6.561
|
5.009
|
500
|
|
|
500
|
|
XIX
|
Thị xã Phú Thọ
|
|
|
32.963
|
21.450
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
Trường MN trung tâm xã Hà Thạch
|
|
2665/QĐ-UBND ngày
30/10/14
|
23.270
|
15.450
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Thanh Minh
|
|
3211/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
9.693
|
6.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
XX
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
16.200
|
8.540
|
3.530
|
-
|
-
|
3.530
|
|
|
Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng Trường Mầm non Thu Cúc
2, huyện Tân Sơn
|
|
2296, 02/6/2017
|
6.997
|
2.880
|
1.830
|
|
|
1.830
|
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS Thạch Kiệt
|
|
6747, 20/10/2016
|
4.974
|
3.500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Nhà lớp học 1 tầng 3 phòng Trường Mầm non Kiệt
Sơn
|
|
2292, 01/06/2017
|
4.229
|
2.160
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
C
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
19.824
|
8.291
|
6.460
|
-
|
-
|
6.460
|
|
I
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
6.995
|
2.370
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
|
|
Trạm Y tế xã Minh Côi
|
|
4655/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
3.614
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Trạm y tế xã Y Sơn, huyện Hạ Hòa
|
|
1832/QĐ-UBND ngày
18/7/2017
|
3.381
|
2.370
|
500
|
|
|
500
|
|
II
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
5.194
|
3.521
|
1.100
|
-
|
-
|
1.100
|
|
|
Nâng cấp cải tạo Trạm y tế thị trấn Lâm Thao và
các hạng mục phụ trợ
|
|
1694 ngày
29/5/2017
|
5.194
|
3.521
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
III
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
2.781
|
1.500
|
900
|
-
|
-
|
900
|
|
|
Trạm y tế xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn
|
|
3140; 27/10/2016
|
2.781
|
1.500
|
900
|
|
|
900
|
|
IV
|
Thành phố Việt Trì
|
|
|
2.500
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
Trạm y tế phường Minh Phương
|
|
3282/QĐ-UBND ngày
23/10/2018
|
2.500
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
V
|
Thị xã Phú Thọ
|
|
|
2.354
|
900
|
960
|
-
|
-
|
960
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Hà Thạch
|
|
3300/QĐ-UBND ngày
31/10/2017
|
2.354
|
900
|
960
|
|
|
960
|
|
D
|
NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN, THỦY LỢI
|
|
|
1.220.902
|
734.988
|
49.128
|
-
|
-
|
49.128
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
897.096
|
497.398
|
25.328
|
-
|
-
|
25.328
|
|
|
Đắp tôn cao, mở rộng và cứng hóa mặt đê tả sông
thao kết hợp đường giao thông đoạn km0-km17, huyện Hạ Hòa (giai đoạn II: Đoạn
km15 đê tả sông Thao - đầu cầu Lửa Việt)
|
|
2887 ngày
25/11/2015; 2433 ngày 19/9/2017
|
24.408
|
20.900
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp
và phát triển chương trình khí sinh học Phú Thọ (QSEAP)
|
|
1122/QĐ-BNN ngày
04/4/2016
|
173.451
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã Xuân
Lũng và Xuân Huy, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững
các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Phú Thọ
|
|
2272/QĐ-UBND
11/9/2018
|
26.341
|
24.087
|
850
|
|
|
850
|
|
|
Đường ô tô đến các xã khó khăn huyện Tân Sơn, tuyến
đường đến xã Tân Sơn (đoạn Km5+500 - Km9+323,26)
|
|
1946 ngày 6/8/2007;
1482 ngày 10/6/2009
|
145.182
|
144.420
|
750
|
|
|
750
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 32C đi
Hiền Đa, Văn Khúc và tuyến đường từ quốc lộ 32C qua Cát Trù, Văn Khúc đi tỉnh
lộ 329 kết hợp đường sơ tán dân (Tuyến QL32C- Hiền Đa-Văn khúc và nhánh rẽ)
|
|
247/QĐ-UBND ngày
21/01/2012; 2748/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
48.253
|
26.955
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
Đường sơ tán dân thuộc xã Bảo Yên, Sơn Thủy, Tất
Thắng -huyện Thanh Thủy và Thanh Sơn
|
|
1285/QĐ-UBND
09/6/2014; 1149/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
35.975
|
24.987
|
2.343
|
|
|
2.343
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh
Mộ
|
|
20/7/2009;
2130/QĐ-UBND 8/8/2012; 1776/QĐ-UBND 20/7/2016
|
90.320
|
75.787
|
2.757
|
|
|
2.757
|
|
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km2,4-Km4,4
đê hữu Lô, xã Chí Đám; Km3,3-Km4,3 đê tả Lô, xã Hữu Đô, huyện Đoan Hùng.
|
|
406/QĐ-SNN ngày
10/9/2012; 2728/QĐ-UBND 28/10/2013
|
65.286
|
62.022
|
928
|
|
|
928
|
|
|
Xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn Km20+420-Km21+400
và đoạn km21+950 đến km22+940 đê tả Đà, huyện Thanh Thủy.
|
|
2357 ngày
02/10/2014, 2944 ngày 25/11/2014
|
62.988
|
37.922
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
Đầu tư phát triển giống cây lâm nghiệp chất lượng
cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2015
|
|
2662/QĐ-UBND ngày
22/10/2013
|
16.052
|
-
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Hệ thống cấp điện, thuộc dự án Hồ Suối Mương và hệ
thống cấp nước, cấp điện cho bản Đèo Mương, xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn
|
|
145/QĐ-UBND
13/01/2011
|
5.642
|
4.184
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
Tu bổ tuyến đê tả, đê hữu ngòi Me huyện Cẩm Khê
(gói thầu số 04)
|
|
2070/QĐ-UBND ngày
9/7/2010
|
198.998
|
72.634
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Nông
nghiệp, và PTNT
|
|
2010/QĐ-UBND
14/8/2018
|
4.200
|
1.500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Dự án thành phần cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh
Phú Thọ (WB7)
|
|
0
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ
(WB8)
|
|
0
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
II
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
121.107
|
96.398
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới kết hợp đường giao
thông trung tâm xã Sơn Dương
|
|
Số 2181, ngày 21/10/2011
|
112.000
|
93.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
Đường GTNT kết hợp kênh tưới Cánh đồng mẫu lớn
(tuyến số 06) xã Cao Xá - huyện Lâm Thao
|
|
1087/QĐ-UBND
13/08/2013
|
3.915
|
2.398
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu từ kênh Diên Hồng ra ngòi
tiêu từ Hà Thạch ra Vĩnh Mộ, xã Thạch Sơn
|
|
số 2126/QĐ-UBND
ngày 20/7/2018
|
5.192
|
1.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
III
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
144.124
|
133.542
|
5.800
|
-
|
-
|
5.800
|
|
|
Xây dựng kè đê hữu sông Lô đoạn qua Sóc Đăng và
thị trấn Đoan Hùng
|
|
3494/QĐ-UBND 04/11/11
|
57.549
|
53.952
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Kè bảo vệ bờ, vở sông khu vực tượng đài chiến thắng
sông Lô và cầu Đoan Hùng
|
|
2141 ngày
9/8/2012; 518 ngày 28/3/2013
|
68.275
|
64.736
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc UBND huyện Đoan
Hùng
|
|
2831/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
18.300
|
14.854
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
IV
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
8.395
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu từ cống Kẻo đến
Năng Soi xã Lệ Mỹ huyện Phù Ninh
|
|
2854/QĐ-UBND ngày
7/9/2018
|
4.500
|
-
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tưới tiêu từ Ao Sen
đi cầu Ba Ngả xã Hạ Giáp, huyện Phù Ninh
|
|
1240/QĐ-UBND,
01/6/2017
|
3.895
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
V
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
14.990
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ, vở sông Đà thuộc Khu 2, khu 3,
khu 4 xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
|
Số 778/UBND-KTN
ngày 0/3/2018
|
14.990
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
VI
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
2.175
|
1.650
|
500
|
-
|
-
|
500
|
|
|
Nâng cấp đập quyền 1 - Quảng Đông xã Xuân Yên,
huyện Yên Lập
|
|
51/QĐ-UBND ngày
16/6/2016
|
2.175
|
1.650
|
500
|
|
|
500
|
|
VII
|
Thị xã Phú Thọ
|
|
|
33.014
|
6.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
Kè xử lý sạt lở bờ tả sông Thao đoạn Km58+550 đến
Km59+247, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ
|
|
630/QĐ-UBND ngày
19/3/2014
|
33.014
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
E
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
|
30.745
|
9.155
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
|
I
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
30.745
|
9.155
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ (trại thực nghiệm)
|
|
3656/QĐ-UBND,
11/11/2010; 494/QĐ-UBND, 10/3/2016
|
30.745
|
9.155
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
F
|
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ
|
|
|
257.647
|
209.149
|
24.260
|
-
|
-
|
24.260
|
|
I
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
114.788
|
99.449
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Thư viện tỉnh Phú Thọ
|
|
2649/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
20.657
|
9.725
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Nhà văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
|
0
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Sân vận động Việt Trì
|
|
1808/QĐ-UBND
26/7/2016
|
94.131
|
89.724
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
II
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
|
5.532
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Nâng cấp trung tâm dữ liệu số tỉnh Phú Thọ giai
đoạn 1
|
|
0
|
5.532
|
-
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
III
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
22.556
|
17.135
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng xã Đồng Thịnh, huyện Yên
Lập
|
|
422/QĐ-UBND
24/4/2016
|
2.847
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Sân vận động huyện Yên Lập
|
|
432 ngày 19/2/2013
|
19.709
|
17.135
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
IV
|
Thành phố Việt Trì
|
|
|
71.071
|
62.368
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Sân chính Quảng trường Hùng Vương
|
|
3695/QĐ-UBND
30/12/2016
|
50.092
|
43.468
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích đình An
Thái xã Phượng Lâu
|
|
2642 ngày
30/10/2014; 2639 ngày 10/10/2017
|
20.979
|
18.900
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
V
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
29.450
|
21.500
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện (HM: Nhà
thi đấu và luyện tập đa năng; sân vườn, đường BT nội bộ)
|
|
Số 870/QĐ-UBND
ngày 24/6/2014; 3266/QĐ-UBND 05/10/2017
|
29.450
|
21.500
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
VI
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
7.397
|
7.197
|
260
|
-
|
|
260
|
|
|
Kỳ đài sân vận động huyện Thanh Ba
|
|
4023/QĐ-UBND 12/4/2013
|
7.397
|
7.197
|
260
|
|
|
260
|
|
VII
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
6.853
|
1.500
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
Xây dựng sân vận động huyện Thanh Sơn
|
|
3773, 30/10/2018
|
6.853
|
1.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
G
|
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
37.181
|
24.036
|
1.200
|
-
|
-
|
1.200
|
|
I
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
|
37.181
|
24.036
|
1.200
|
-
|
-
|
1.200
|
|
|
Dự án trung tâm Phát thanh - Truyền hình tỉnh Phú
Thọ
|
|
2246/QĐ-UB ngày
15/7/2002
|
37.181
|
24.036
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
H
|
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
96.279
|
56.292
|
21.412
|
-
|
-
|
21.412
|
|
I
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
|
|
1.826
|
1.000
|
626
|
-
|
-
|
626
|
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường tỉnh Phú Thọ.
|
|
2457/QĐ-UBND ngày
20/9/2017
|
1.826
|
1.000
|
626
|
|
|
626
|
|
II
|
Công ty TNHH NN MTV xử lý và chế biến chất thải
Phú Thọ
|
|
|
14.143
|
13.257
|
886
|
|
|
886
|
|
|
Sửa chữa phần mái nhà trộn rác với phụ gia EM nhà
nghiền sàng; nhà vê viên đóng bao; nhà chứa rác đầu vào; nhà ủ chín; nhà kho
thành phẩm; nhà tái chế nilon (giai đoạn 1 năm 2013) - Công trình: Sửa chữa
hư hỏng của Nhà máy Chế biến phế thải đô thị Việt Trì
|
|
2386/QĐ-UBND,
02/10/2015
|
2.742
|
2.200
|
542
|
|
|
542
|
|
|
Xây dựng bãi chôn lấp chất thải trơ tạm thời xã
Vân Phú và xã Phượng Lâu thuộc nhà máy chế biến phế thải đô thị Việt Trì
|
|
2886/QĐ-UBND ngày
18/11/2014
|
11.401
|
11.057
|
344
|
|
|
344
|
|
III
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
20.977
|
13.935
|
2.600
|
-
|
-
|
2.600
|
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải, nước mặt và hồ
điều hòa Cụm công nghiệp huyện Lâm Thao
|
|
1818/QĐ-UBND
17/11/2015
|
9.795
|
5.935
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung trên
địa bàn huyện Lâm Thao
|
|
666/QĐ-UBND
12/2/2018; 1378/QĐ-UBND 11/4/2018
|
11.182
|
8.000
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
IV
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
7.183
|
4.800
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung
trên địa bàn huyện Đoan Hùng
|
|
3646/QĐ-UBND 27/10/2017
|
7.183
|
4.800
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
V
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
14.445
|
4.800
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng Khu tập kết rác thải tập trung
trên địa bàn huyện Yên Lập
|
|
2072/QĐ-UBND ngày
30/11/2017
|
14.445
|
4.800
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
VI
|
Thị xã Phú Thọ
|
|
|
37.705
|
18.500
|
14.300
|
-
|
-
|
14.300
|
|
|
Khắc phục hệ thống thoát nước khu vực nội thị tuyến
Nguyễn Du - Phú An - Phú Hà - Phú Bình, thị xã Phú Thọ
|
|
3114/QĐ-UBND ngày
16/10/2017
|
12.400
|
2.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng hệ thống bờ bao (kết hợp đường giao
thông) đảm bảo chống tràn hồ điều hòa xử lý nước thải tập trung thị xã Phú Thọ.
|
|
3175/QĐ-UBND ngày
24/10/2016
|
14.950
|
11.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Khắc phục hệ thống thoát nước khu vực nội thị tuyến
Tháng Tám - tuyến Bạch Đằng - Ngọc Hoa, thị xã Phú Thọ
|
|
1284/QĐ-UBND
04/5/2017
|
10.355
|
5.000
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
I
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
189.063
|
79.478
|
34.452
|
-
|
-
|
34.452
|
|
I
|
Báo Phú Thọ
|
|
|
11.161
|
7.600
|
2.300
|
-
|
-
|
2.300
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở nhà làm việc Báo Phú Thọ
|
|
2683 ngày
31/10/2014
|
11.161
|
7.600
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
II
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
20.125
|
19.103
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy
|
|
157/QĐ-UBND, ngày
19/01/2016
|
20.125
|
19.103
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
III
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
4.568
|
3.168
|
1.400
|
-
|
-
|
1.400
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ
|
|
2323/QĐ-UBND
14/9/2018
|
4.568
|
3.168
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
IV
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
|
|
25.119
|
14.400
|
2.900
|
-
|
-
|
2.900
|
|
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên Môi trường
|
|
770/QĐ-UBND,
4/4/2016
|
5.580
|
4.500
|
900
|
|
|
900
|
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất và văn phòng đăng ký
đất đai
|
|
724 ngày 30/3/2016
|
19.539
|
9.900
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
V
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
40.000
|
17.000
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
|
|
Trung tâm hành chính công và điều hành đô thị
thông minh
|
|
1462 ngày
23/6/2017
|
40.000
|
17.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
VI
|
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
|
|
2.881
|
1.600
|
852
|
|
|
852
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc của Liên hiệp các
hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
|
2108/QĐ-UBND,
24/8/2016
|
2.881
|
1.600
|
852
|
|
|
852
|
|
VII
|
Tỉnh đoàn Phú Thọ
|
|
|
9.905
|
200
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Tỉnh đoàn
|
|
2844/QĐ-UBND
31/10/2018
|
9.905
|
200
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
VIII
|
Sở Xây dựng
|
|
|
6.999
|
200
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Cải tạo và nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Xây dựng
Phú Thọ
|
|
0
|
6.999
|
200
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
IX
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
3.565
|
3.165
|
400
|
-
|
-
|
400
|
|
|
Cải tạo nâng cấp nhà hội trường kiêm nhà lớp học -
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hạ Hòa
|
|
3703, ngày
07/10/2016
|
3.565
|
3.165
|
400
|
|
|
400
|
|
X
|
Huyện Lâm Thao
|
|
|
8.327
|
3.004
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Cải tạo trụ sở làm việc phòng Giáo dục, Phòng Y tế,
Trung tâm phát triển cụm công nghiệp huyện Lâm Thao
|
|
số 2014, ngày
19/6/2018
|
1.498
|
300
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo nhà trụ sở làm việc 3 tầng UBND
huyện Lâm Thao. Hạng mục: nhà 3 tầng trụ sở cơ quan HĐND và UBND huyện
|
|
số 860, ngày
10/6/2014; số 393, ngày 13/5/2015
|
6.829
|
2.704
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
XI
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
12.800
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
5.500
|
|
|
Hội trường Huyện ủy Đoan Hùng
|
|
2655/QĐ-UBND,
31/10/18
|
8.300
|
-
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc UBND xã Bằng Luân
|
|
2658/QĐ-UBND,
31/10/18
|
4.500
|
-
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
XII
|
Huyện Phù Ninh
|
|
|
30.917
|
5.400
|
5.100
|
-
|
-
|
5.100
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND huyện Phù
Ninh
|
|
1511/QĐ-UBND,
25/6/2018
|
22.563
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp UBND xã Trị Quận
|
|
3305/QĐ-UBND
29/10/2018
|
5.000
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Trung tâm học tập cộng đồng kiêm hội trường UBND
xã Lệ Mỹ
|
|
3349b ngày
24/10/2017
|
3.354
|
1.400
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
XIII
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
3.128
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc 2 tầng - trụ sở làm
việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hương Nha, huyện Tam Nông
|
|
0
|
3.128
|
-
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
XIV
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
9.568
|
4.638
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Trụ sở Đảng ủy, UBND xã Tam Thanh
|
|
6787, 27/10/2016
|
4.938
|
1.938
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND xã Tân Sơn, huyện
Tân Sơn
|
|
6703, 19/10/2016
|
4.630
|
2.700
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
J
|
CÁC NGÀNH KHÁC
|
|
|
130.390
|
65.524
|
20.604
|
-
|
-
|
20.604
|
|
I
|
Ban QL các Khu công nghiệp và Công ty PTHT Khu
công nghiệp
|
|
|
80.320
|
50.473
|
10.954
|
|
|
10.954
|
|
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
Bạch Hạc giai đoạn II
|
|
3383/QĐ-UBND
26/12/2014
|
19.283
|
18.642
|
641
|
|
|
641
|
|
|
San nền, đường giao thông nội bộ phần còn lại lô số
9 và hạng mục: Một nửa mặt đường đoạn FLS3A + nền, mặt đường rãnh thoát nước
mưa phần còn lại đoạn FLS lô số 9 và lô số 10 - KCN Thụy Vân giai đoạn II
|
|
846/QĐ-UBND
18/4/2017
|
6.487
|
6.031
|
456
|
|
|
456
|
|
|
Khu công nghiệp Trung Hà (các hạng mục đã phê duyệt
quyết toán trước 31/12/2014)
|
|
0
|
-
|
-
|
427
|
|
|
427
|
|
|
Tuyến đường N3 Khu công nghiệp Trung Hà
|
|
2949 ngày
08/11/2016
|
8.734
|
6.400
|
1.430
|
|
|
1.430
|
|
|
Tuyến đường ngang nối Khu công nghiệp Thụy Vân với
xã Thanh Đình
|
|
2827 ngày
31/10/2016
|
4.922
|
2.200
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Tuyến đường S2 Khu công nghiệp Thụy Vân
|
|
2635 ngày
18/10/2016
|
29.496
|
17.200
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Tuyến mương thoát nước từ lòng đồng xã Thượng
Nông kết nối với mương thoát nước KCN Trung Hà
|
|
1591/QĐ-UBND
03/7/2018
|
1.098
|
-
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Sửa chữa, thảm mặt đường tuyến D6-1A Khu công
nghiệp Thụy Vân
|
|
0
|
10.300
|
-
|
500
|
|
|
500
|
|
II
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
8.432
|
6.746
|
1.200
|
-
|
-
|
1.200
|
|
|
Xây dựng khu tái định cư thuộc dự án: Đường nối từ
QL.32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
|
2629/QĐ-UBND ngày
30/10/2015, 253/QĐ-UBND ngày 29/1/2016
|
8.432
|
6.746
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
III
|
Huyện Thanh Thủy
|
|
|
2.277
|
-
|
450
|
-
|
-
|
450
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống chiếu sáng công cộng nối
từ ĐT317 vào đền Lăng Sương
|
|
3277 ngày
31/12/2014
|
2.277
|
-
|
450
|
|
|
450
|
|
IV
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
22.154
|
7.945
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
Xây dựng hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu
sáng đoạn qua thị trấn Hưng Hóa và đoạn từ dốc chùa Hương Nộn đến ngã tư Cổ
Tiết
|
|
1426, 16/6/2016;
2278/QĐ-UBND, 09/9/2016
|
22.154
|
7.945
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
V
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
17.207
|
360
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
|
|
Chỉnh trang vỉa hè, hành lang, hệ thống điện chiếu
sáng đô thị, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
|
|
1589/QĐ-UBND
20/10/2017
|
14.245
|
-
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Cụm Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Lương Sơn,
huyện Yên Lập GĐ1
|
|
Số 1582/QĐ-UBND
ngày 18/9/2018
|
2.962
|
360
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|