|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 62/2015/QĐ-UBND ban hành bảng giá bồi thường hỗ trợ hoa màu cây trái vật nuôi Tây Ninh
Số hiệu:
|
62/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
62/2015/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP , ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP , ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT , ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3910/TTr - SNN, ngày 21 tháng 12 năm 2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường, hỗ trợ
hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh được áp dụng theo nguyên
tắc:
1. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với hoa
màu, cây trái và vật nuôi tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo
thu hồi đất của cơ quan chức năng được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban
Nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. Không bồi thường, hỗ trợ
đối với hoa màu, cây trái và vật nuôi do người bị thu hồi đất trồng hoặc nuôi
sau khi có thông báo thu hồi đất.
2. Đối với nuôi trồng thủy sản mà tại thời điểm thu
hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải hỗ trợ.
3. Đối với những loại cây trồng, vật nuôi không có
tên trong bảng giá, khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại thì tổ chức làm
nhiệm vụ bồi thường khảo sát giá thực tế trên thị trường, có văn bản đề xuất
mức giá cụ thể gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp
(sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) để trình Chủ tịch Ủy ban Nhân
dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký, thay thế Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND , ngày 13 tháng 8 năm 2013 của UBND
tỉnh Tây Ninh Ban hành bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật
nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện, đang
thực hiện hoặc đã có thông báo chi trả bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quyết
định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa
thông báo chi trả thì tiến hành điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ theo
Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và
các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
BẢNG GIÁ
BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm
2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng
STT
|
LOẠI
|
ĐVT
|
GIÁ BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ
|
GHI CHÚ
|
|
|
A
|
HOA MÀU, CÂY TRÁI
|
|
|
|
|
I
|
CÂY NGẮN NGÀY
|
|
|
|
|
*
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
|
1
|
Lúa chưa đến kỳ thu hoạch
|
m2
|
3.600
|
|
|
2
|
Bắp ăn trái (Bắp tẻ)
|
m2
|
4.500
|
|
|
3
|
Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản)
|
m2
|
3.500
|
|
|
*
|
Nhóm cây chất bột có củ
|
|
|
|
|
1
|
Khoai lang, khoai sọ, khoai môn, củ từ, củ
tím, sắn dây, củ lùn, củ tím, bình tinh
|
m2
|
4.000
|
|
|
2
|
Mì
|
m2
|
3.000
|
|
|
*
|
Nhóm cây thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Rau muống nước
|
m2
|
4.500
|
|
|
2
|
Rau, hoa màu các loại: Rau cải, rau muống
hột, rau bồ ngót, rau má, rau dềnh, rau mồng tơi, kèo nèo, bạc hà, cà nâu, cà
pháo, đậu đũa, đậu que, đậu rồng, khổ qua, mướp, dưa leo, bí đao, bí rợ, đậu
bắp, dưa hấu, sâm đất
|
m2
|
5.000
|
|
|
3
|
Nhân sâm, dâu tây, dâu tằm, sâm đất, nha đam,
sống đời
|
cây
|
8.000
|
|
|
4
|
Rau thơm các loại: Rau cần, húng cây, húng lũi,
rau dấp cá, quế dị, quế, rau răm, rau ôm, hành, hẹ, tần dày lá
|
m2
|
10.000
|
|
|
5
|
Cây măng tây: Mật độ 20.000 cây/ha
|
|
|
|
|
|
- Cây dưới 1 năm
|
m2
|
30.000
|
|
|
|
- Cây từ 1 năm dưới 2 năm
|
m2
|
60.000
|
|
|
|
- Cây từ 2 năm dưới 5 năm
|
m2
|
100.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm
|
m2
|
150.000
|
|
|
6
|
Bắp cải (Bắp cải đỏ, cải thảo, cải thảo hỏa
tiễn, bắp cải trắng, bắp cải tím, bắp cải trái tim)
|
m2
|
30.000
|
|
|
7
|
Đậu các loại (trừ đậu phộng)
|
m2
|
5.200
|
|
|
*
|
Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
|
1
|
Đậu phộng
|
m2
|
4.000
|
|
|
2
|
Mía
|
|
|
|
|
|
- Mùa 1
|
m2
|
9.000
|
|
|
|
- Mùa 2
|
m2
|
8.000
|
|
|
|
- Mùa 3
|
m2
|
7.000
|
|
|
3
|
Thuốc lá
|
m2
|
5.500
|
|
|
*
|
Nhóm cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
1
|
Sả
|
m2
|
4.500
|
|
|
2
|
Ớt
|
m2
|
8.000
|
|
|
3
|
Khóm (thơm)
|
bụi
|
10.000
|
|
|
II
|
CÂY LÂU NĂM
|
|
|
|
|
*
|
Nhóm công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Cây điều: Mật độ tối đa 277 cây/ha
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
150.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Trên 8 năm đến 20 năm
|
cây
|
250.000
|
|
|
|
- Trên 20 năm
|
cây
|
170.000
|
|
|
2
|
Tiêu trụ xây gạch: Mật độ
(2.5x2.5)=1.400 trụ/ha (chưa tính giá trụ)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
trụ
|
70.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
trụ
|
100.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
trụ
|
200.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
trụ
|
300.000
|
|
|
|
- Trên 8 đến 15 năm
|
trụ
|
400.000
|
|
|
|
- Trên 15 năm
|
trụ
|
150.000
|
|
|
3
|
Cao Su: Mật độ 555 cây/ha (6m x 3m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
|
|
|
- Trên 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
300.000
|
|
|
|
- Trên 8 năm đến 15 năm
|
cây
|
400.000
|
|
|
|
- Trên 15 năm đến 16 năm
|
cây
|
350.000
|
|
|
|
- Trên 16 năm đến 17 năm
|
cây
|
300.000
|
|
|
|
- Trên 17 năm đến 18 năm
|
cây
|
250.000
|
|
|
|
- Trên 18 năm đến 19 năm
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Ttrên 19 năm đến trên 20 năm
|
cây
|
150.000
|
|
|
|
Đối với cây giống:
|
|
|
|
|
|
- Cây bầu ( bầu hột)
|
cây
|
2.500
|
|
|
|
- Cây trần
|
m2
|
80.000
|
|
|
4
|
Dừa, thốt nốt: Mật độ 204 cây/ha
(7m x 7m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
|
|
|
- Chưa có trái (có thân cây)
|
cây
|
150.000
|
|
|
|
- Có trái
|
cây
|
500.000
|
|
|
*
|
Nhóm cây ăn quả
|
|
|
|
|
1
|
Sầu riêng: Mật độ 278 cây/ha (6m x
6m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
260.000
|
|
|
|
- Trên 3 đến 5 năm
|
cây
|
800.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 7 năm
|
cây
|
1.400.000
|
|
|
|
- Trên 7 năm đến 10 năm
|
cây
|
1.500.000
|
|
|
|
- Trên 10 năm đến 15 năm
|
cây
|
2.300.000
|
|
|
|
- Trên 15 năm
|
cây
|
2.500.000
|
|
|
2
|
Măng cụt: Mật độ 204 cây/ha (7m x 7m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 4 năm
|
cây
|
240.000
|
|
|
|
- Trên 4 năm đến 6 năm
|
cây
|
450.000
|
|
|
|
- Trên 6 năm đến 10 năm
|
cây
|
950.000
|
|
|
|
- Trên 10 năm đến 15 năm
|
cây
|
2.000.000
|
|
|
|
- Trên 15 năm đến 20 năm
|
cây
|
3.200.000
|
|
|
|
- Trên 20 năm
|
cây
|
3.500.000
|
|
|
3
|
Xoài, Chôm chôm, Vú sửa, Mít: Mật độ
204 cây/ha (7m x 7m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
400.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
600.000
|
|
|
|
- Trên 8 năm đến 10 năm
|
cây
|
800.000
|
|
|
|
- Trên 10 năm
|
cây
|
1.000.000
|
|
|
4
|
Nhãn: Mật độ: 625 cây/ha (4m x 4m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
70.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
240.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
350.000
|
|
|
|
- Trên 8 năm đến 10 năm
|
cây
|
700.000
|
|
|
|
- Trên 10 năm
|
cây
|
800.000
|
|
|
5
|
Cam, Quýt, Lựu, Me: Mật độ
830 cây/ha (4m x 3m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
80.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
220.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
400.000
|
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
600.000
|
|
|
6
|
Chanh, Bưởi, Sapoche: Mật độ
278 cây/ha (6m x 6m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
80.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
220.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
400.000
|
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
600.000
|
|
|
7
|
Mãng cầu ta (quả na), Mãng cầu xiêm: mật
độ 714 cây/ha (4m x 3,5m)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
140.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
240.000
|
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
200.000
|
|
|
8
|
Mận, Thị, Táo, Dâu, Lý, Bơ, Sari, Sakê,
Sung
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
80.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm
|
cây
|
240.000
|
|
|
9
|
Bồ quân, Ô môi, Lêkima, Ổi, Cóc, Khế, Chùm
ruột, Bình bát, Đào tiên, Trâm, Thị, Cà na
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
20.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
60.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
80.000
|
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
100.000
|
|
|
10
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
|
- Chưa có trái
|
cây
|
20.000
|
|
|
|
- Có trái
|
cây
|
50.000
|
|
|
11
|
Gấc
|
|
|
|
|
|
- Chưa có trái
|
gốc
|
20.000
|
|
|
|
- Có trái
|
gốc
|
100.000
|
|
|
12
|
Chuối các loại
|
|
|
|
|
|
- Bụi < 3 cây
|
bụi
|
20.000
|
|
|
|
- Bụi từ 3 – 5 cây
|
bụi
|
50.000
|
|
|
|
- Bụi lớn hơn 5
cây
|
bụi
|
60.000
|
|
|
13
|
Thanh Long (các loại)
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
trụ
|
60.000
|
|
|
|
- Từ 1 năm đến 2 năm
|
trụ
|
80.000
|
|
|
|
- Trên 2 năm đến 3 năm
|
trụ
|
100.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đến 4 năm
|
trụ
|
120.000
|
|
|
|
- Trên 4 năm
|
trụ
|
150.000
|
|
|
*
|
Nhóm cây cảnh trang trí
|
|
|
|
|
1
|
Cây phát
tài
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 1m
|
cây
|
20.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m trở lên
|
cây
|
40.000
|
|
|
2
|
Cây sứ
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 1m
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
|
cây
|
70.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 2m đến dưới 3m
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 3m trở lên
|
cây
|
150.000
|
|
|
3
|
Cây bông trang
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 1m
|
cây
|
20.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m trở lên
|
cây
|
50.000
|
|
|
4
|
Cây dừa kiểng
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 0,5m
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 0,5m đến dưới 1m
|
cây
|
20.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m trở lên
|
cây
|
50.000
|
|
|
5
|
Cây cau kiểng (vàng)
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 0,5m
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 0,5m đến dưới 1m
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
|
cây
|
70.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 2m trở lên
|
cây
|
120.000
|
|
|
6
|
Cây thiên tuế, vạn tuế
|
|
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc dưới 5cm
|
cây
|
20.000
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
|
cây
|
90.000
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 20cm trở lên
|
cây
|
200.000
|
|
|
7
|
Cây chuỗi ngọc, Cây đinh
lăng
|
|
40.000
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 0,5m
|
cây
|
20.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 0,5m trở lên
|
cây
|
30.000
|
|
|
8
|
Cây bông giấy
|
|
|
|
|
|
- Chiều cao dưới 1m
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 1m đến dưới 2m
|
cây
|
25.000
|
|
|
|
- Chiều cao từ 2m trở lên
|
cây
|
50.000
|
|
|
9
|
Cây mai vàng, mai trắng và các loại cây
kiểng khác tương tự
|
|
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc < 1cm
|
cây
|
5.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 01 cm đến dưới 2cm; chiều cao
< 50cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 01 cm đến dưới 2cm; chiều cao
từ 50cm trở lên
|
cây
|
20.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 2cm đến dưới 3cm; chiều cao
< 1m
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 2cm đến dưới 3cm; chiều cao từ 1m
trở lên
|
cây
|
50.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 3 cm đến dưới 4cm; chiều cao
dưới 1,5m
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 3cm đến dưới 4cm; chiều cao từ
1,5m trở lên
|
cây
|
150.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 4 cm đến dưới 5 cm, chiều cao
dưới 1,5m
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 4 cm đến dưới 5 cm, chiều cao
từ 1,5m trở lên
|
cây
|
250.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm
|
cây
|
400.000
|
|
|
|
- Cây có ĐK gốc từ 10 cm trở lên
|
cây
|
600.000
|
|
|
10
|
Bông hồng
|
m2
|
25.000
|
|
|
11
|
Bông vạn thọ
|
m2
|
24.000
|
|
|
12
|
Huệ
|
m2
|
130.000
|
|
|
13
|
Cỏ trồng (có liếp dùng chăn nuôi gia
súc của hộ gia đình)
|
m2
|
4.000
|
|
|
14
|
Cỏ Nhung
|
m2
|
60.000
|
|
|
15
|
Cỏ Xã
|
m2
|
10.000
|
|
|
16
|
Hàng rào bông giấy, dâm bụt, chùm nụm và cây
tương tự
|
mét dài
|
30.000
|
|
|
17
|
Các loại cây kiểng khác dạng thân gỗ
|
|
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc dưới 2cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 2cm đến dưới 5cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm
|
cây
|
50.000
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 10cm đến dưới 20cm
|
cây
|
80.000
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 20cm đến dưới 30cm
|
cây
|
150.000
|
|
|
|
- Cây có đường kính gốc từ 30cm trở lên
|
cây
|
300.000
|
|
|
18
|
Các loại hoa kiểng khác dạng thân mềm
|
m2
|
15.000
|
|
|
19
|
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây,
bằng sành)
|
|
|
|
|
|
- Đường kính < 20 cm
|
chậu
|
5.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 20 cm đến 50 cm
|
chậu
|
10.000
|
|
|
|
- Đường kính > 50 cm
|
chậu
|
20.000
|
|
|
20
|
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây,
đan bằng tre)
|
chậu
|
2.000
|
|
|
21
|
Tre, Trúc, Tầm vong, Cau (ăn trầu)
|
|
|
|
|
|
- Tre lấy măng (Điền Trúc)
|
cây
|
25.000
|
|
|
|
- Tre lấy cây (Tàu, mạnh tông)
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
- Tầm vong
|
cây
|
5.000
|
|
|
|
- Trúc
|
cây
|
1.000
|
|
|
|
- Cau ăn trầu chưa trái
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
- Cau ăn trầu có trái
|
cây
|
100.000
|
|
|
*
|
Nhóm Cây dược liệu (tính đến thời kỳ cho
sản phẩm, nếu chưa đến thời kỳ cho sản phẩm giảm 50%)
|
|
|
|
|
1
|
Lược vàng, Xả, Bồ ngót
|
m2
|
20.000
|
|
|
2
|
Lá lớp, Mía lau, tầng dày lá
|
m2
|
30.000
|
|
|
3
|
Nha đam, Gừng, Riềng
|
m2
|
40.000
|
|
|
4
|
Hoàng ngọc, Nghệ vàng, Nghệ đen, Lá
mơ, Lưỡi hổ
|
m2
|
50.000
|
|
|
5
|
Trinh nữ hoàng cung
|
m2
|
40.000
|
|
|
6
|
Ngà voi
|
m2
|
50.000
|
|
|
7
|
Cát loài
|
m2
|
70.000
|
|
|
8
|
Chùm ngây
< 7 năm
> 7 năm
|
cây
cây
|
30.000
80.000
|
|
|
*
|
Nhóm cây lấy gỗ
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn, Tràm bông vàng, Xà cừ, Bằng Lăng,
Xoan, Gòn, Cám, Quẽ, Bàng, So đũa, Trứng cá, Lồng mức, Trường, Bồ đề, Da,
Dúi, Gáo, Keo, Nhàu, Trôm, Vong, Lòng man, Lá lụa, Đủng đỉnh và các loại cây
tương tự khác.
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
5.000
|
|
|
|
- Đường kính < 5 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 5 cm đến < 10 cm
|
cây
|
25.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
|
cây
|
50.000
|
|
|
|
- Đường kính > 20 cm đến 50 cm
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Đường kính > 50 cm
|
cây
|
150.000
|
|
|
2
|
Gõ, Dầu, Sao, Sến, Trắc, Lim, Say, và
các loại cây tương tự khác.
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
|
|
|
- Đường kính < 5 cm
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 5 cm đến < 10 cm
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
|
cây
|
400.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 21 cm đến 25 cm
|
cây
|
500.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 25 cm đến 30 cm
|
cây
|
600.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 30 cm đến 35 cm
|
cây
|
700.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 35 cm đến 40 cm
|
cây
|
800.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 40 cm đến 45 cm
|
cây
|
900.000
|
|
|
|
- Đường kính từ 45 cm đến 50 cm
|
cây
|
1.000.000
|
|
|
|
- Đường kính > 50 cm
|
cây
|
1.500.000
|
|
|
3
|
Cây tràm nước (không quá 10.000
cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc nhỏ hơn 1 cm
|
cây
|
1.000
|
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 1 cm đến 2 cm
|
cây
|
1.500
|
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 2 cm đến 4 cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 4 cm đến 8 cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 8 cm
|
cây
|
5.000
|
|
|
4
|
Dó bầu
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
50.000
|
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
100.000
|
|
|
|
- Trên 3 đến 4 năm
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Trên 4 đến 5 năm
|
cây
|
250.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm đến 10 năm
|
cây
|
500.000
|
|
|
|
- Trên 10 năm
|
cây
|
950.000
|
|
|
5
|
Cây cau trắng
|
|
|
|
|
|
- Đường kính từ 50 cm trở xuống
|
cây
|
200.000
|
|
|
|
- Đường kính > 50 cm đến 100 cm
|
cây
|
350.000
|
|
|
|
- Đường kính > 100 cm đến 150 cm
|
cây
|
500.000
|
|
|
|
- Đường kính > 150 cm
|
cây
|
700.000
|
|
|
B
|
HỖ TRỢ VẬT NUÔI
|
|
|
|
|
|
Loại vật nuôi (vật nuôi trên đất có mặt nước)
|
Giá trị hỗ trợ
(đồng/m2)
|
Ghi chú
|
|
Thời kỳ ươm thả
|
Thời kỳ
phát triển
|
|
|
|
- Tôm nuôi
|
1.000
|
5.000
|
|
|
|
- Cá nuôi
|
|
|
|
|
+ Nuôi bán thâm canh
|
1.500
|
3.000
|
|
|
+ Nuôi thâm canh
|
6.000
|
10.000
|
|
|
- Các loại vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất
nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 62/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 ban hành Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
6.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|