|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Lưu Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2013/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày
13 tháng 8 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT
NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về Quy định bổ sung về quy hoạch đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT, ngày 01
tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2051/TTr-SNN, ngày 05 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường, hỗ trợ
hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh.
Điều 2. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh được áp dụng theo nguyên tắc:
1. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với hoa
màu, cây trái và vật nuôi tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo
thu hồi đất của cơ quan chức năng được niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban
nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có đất bị thu hồi. Không bồi thường, hỗ trợ đối
với hoa màu, cây trái và vật nuôi do người bị thu hồi đất trồng hoặc nuôi sau
khi có thông báo thu hồi đất.
2. Đối với các loại cây không giao lại cho các hộ
dân được giữ lại trong dự án thì giá bồi thường, hỗ trợ do Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định cho từng dự án cụ thể.
3. Số tài sản hoa màu, cây trái và vật nuôi đã
được bồi thường, hỗ trợ giao lại cho các hộ dân tận thu.
4. Đối với nuôi trồng thủy sản mà tại thời điểm
thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch thì không phải hỗ trợ. Chỉ hỗ trợ đối với
nuôi trồng thủy sản khi nuôi trên đất có mục đích sử dụng là đất nuôi trồng thủy
sản.
5. Đối với những loại cây trồng, vật nuôi không
có tên trong bảng giá, khi Nhà nước thu hồi đất nếu bị thiệt hại thì tổ chức
làm nhiệm vụ bồi thường khảo sát giá thực tế trên thị trường, có văn bản đề xuất
mức giá cụ thể gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, tổng hợp
(sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký, bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh
Ban hành bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã thực hiện,
đang thực hiện hoặc đã có thông báo chi trả bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo Quyết
định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa
thông báo chi trả thì tiến hành điều chỉnh phương án bồi thường, hỗ trợ theo
Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị có liên quan,
căn cứ quyết định thi hành ./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lưu Quang
|
BẢNG GIÁ
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ HOA MÀU, CÂY TRÁI VÀ VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 8 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Đồng
STT
|
LOẠI
|
ĐVT
|
GIÁ BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ
|
GHI CHÚ
|
A
|
HOA MÀU, CÂY TRÁI
|
|
|
|
I
|
CÂY NGẮN NGÀY
|
|
|
|
*
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
1
|
- Lúa chưa đến kỳ thu hoạch
|
m2
|
3,000
|
|
2
|
- Bắp ăn trái (Bắp tẻ)
|
m2
|
4,000
|
|
3
|
- Bắp thức ăn gia súc (Bắp cao sản)
|
m2
|
3,500
|
|
*
|
Nhóm cây chất bột có củ
|
|
|
|
4
|
- Khoai lang, khoai sọ, khoai môn, củ từ,
củ tím, sắn dây, củ lùn, củ tím, bình tinh …
|
m2
|
3,000
|
|
5
|
- Mì
|
m2
|
3,000
|
|
*
|
Nhóm cây thực phẩm
|
|
|
|
6
|
- Rau muống nước
|
m2
|
4,300
|
|
7
|
- Rau cải hoa màu các loại: Rau muống hột,
rau bồ ngót, rau má, rau dềnh, rau mồng tơi, kèo nèo, bạc hà, cà nâu, cà
pháo, đậu đũa, đậu que, đậu rồng, khổ qua, mướp, dưa leo, bí đao, bí rợ, đậu
bắp, dưa hấu, sâm đất …
|
m2
|
4,000
|
|
8
|
- Nhân sâm, dâu tây, dâu tằm, sâm đất,
nha đam, sống đời, …
|
cây
|
8,000
|
|
9
|
- Rau thơm các loại: Rau cần, húng cây,
húng lũi, rau dấp cá, quế dị, quế, rau răm, rau ôm, hành, hẹ, tần dày lá, …
|
m2
|
7,000
|
|
10
|
Cây măng tây
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
m2
|
30,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
m2
|
60,000
|
|
|
- Từ 2 năm đến 5 năm
|
m2
|
100,000
|
|
|
- Trên 5 năm
|
m2
|
150,000
|
|
11
|
Bắp cải (Bắp cải đỏ, cải thảo, cải thảo hỏa
tiễn, bắp cải trắng, bắp cải tím, bắp cải trái tim,…)
|
m2
|
15,000
|
|
12
|
- Đậu xanh, đậu nành và cây các loại cây
tương tự
|
m2
|
5,200
|
|
*
|
Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
13
|
- Đậu phọng
|
m2
|
4,000
|
|
14
|
- Mía
|
|
|
|
|
- Mùa 1
|
m2
|
9,000
|
|
|
- Mùa 2
|
m2
|
8,000
|
|
|
- Mùa 3
|
m2
|
7,000
|
|
15
|
- Thuốc lá
|
m2
|
5,500
|
|
*
|
Nhóm cây hàng năm khác
|
|
|
|
16
|
- Sả
|
m2
|
4,500
|
|
17
|
- Ớt
|
m2
|
8,000
|
|
18
|
- Khóm (thơm)
|
m2
|
10,000
|
|
19
|
Cỏ trồng (có liếp dùng chăn nuôi gia súc của
hộ gia đình)
|
m2
|
4,000
|
|
20
|
Thảm cỏ nhung
|
m2
|
60,000
|
|
21
|
Thảm cỏ xả
|
m2
|
10,000
|
|
II
|
CÂY LÂU NĂM
|
|
|
|
*
|
Nhóm công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Cây điều
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
50,000
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
100,000
|
|
|
- Từ 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
150,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 10 năm
|
cây
|
200,000
|
|
|
- Trên 10 năm đến 20 năm
|
cây
|
250,000
|
|
|
- Trên 20 năm
|
cây
|
170,000
|
|
2
|
Tiêu
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
nọc
|
70,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
nọc
|
85,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
nọc
|
130,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 10 năm
|
nọc
|
150,000
|
|
|
- Trên 10 đến 15 năm
|
nọc
|
170,000
|
|
|
- Trên 15 năm
|
nọc
|
120,000
|
|
3
|
Cao Su (không áp dụng cho cây trong
giai đoạn ươm giống)
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
70,000
|
|
|
- Trên 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
200,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
300,000
|
|
|
- Trên 8 năm đến 25 năm
|
cây
|
400,000
|
|
|
- Trên 25 năm
|
cây
|
150,000
|
|
|
Đối với cây giống:
|
|
|
|
|
- Cây bầu ( bầu hột)
|
cây
|
2,500
|
|
|
- Cây trần
|
m2
|
80,000
|
|
4
|
Dừa, thốt nốt
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
40,000
|
|
|
- Chưa có trái (có thân cây)
|
cây
|
150,000
|
|
|
- Có trái
|
cây
|
300,000
|
|
*
|
Nhóm cây ăn quả
|
|
|
|
5
|
Sầu riêng
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
100,000
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
240,000
|
|
|
- Trên 3 đến 5 năm
|
cây
|
750,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 7 năm
|
cây
|
1,300,000
|
|
|
- Trên 7 năm đến 10 năm
|
cây
|
1,400,000
|
|
|
- Trên 10 năm
|
cây
|
2,300,000
|
|
6
|
Măng cụt
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
100,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 4 năm
|
cây
|
240,000
|
|
|
- Trên 4 năm đến 6 năm
|
cây
|
450,000
|
|
|
- Trên 6 năm đến 10 năm
|
cây
|
950,000
|
|
|
- Trên 10 năm đến 15 năm
|
cây
|
1,800,000
|
|
|
- Trên 15 năm
|
cây
|
3,200,000
|
|
7
|
Xoài, Chôm chôm, Vú sửa, Mít…
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
70,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
240,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
350,000
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
600,000
|
|
8
|
Nhãn
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
70,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
240,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
350,000
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
600,000
|
|
9
|
Cam, mãng cầu xiêm, các loại quýt, lựu,
me, sapoche,...
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
60,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
200,000
|
|
|
- Trên 5 năm
|
cây
|
240,000
|
|
10
|
Bưởi
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
80,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
120,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
220,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
400,000
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
600,000
|
|
11
|
Mãng cầu (quả na)
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
40,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
100,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
140,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
240,000
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
200,000
|
|
12
|
Chanh, Mận, Táo, Dâu, Đào tiên, Lý,
Sakê, Bơ, Bình bát, sung, ô môi, …)
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
80,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
200,000
|
|
|
- Trên 3 năm
|
cây
|
240,000
|
|
13
|
Chuối các loại, Đu đủ, Gấc
|
|
|
|
|
- Gấc chưa có trái
|
gốc
|
10,000
|
|
|
- Gấc có trái
|
gốc
|
30,000
|
|
|
- Đu đủ chưa trái
|
cây
|
20,000
|
|
|
- Đu đủ có trái
|
cây
|
50,000
|
|
|
- Chuối: + Bụi nhỏ hơn 3 cây
|
bụi
|
20,000
|
|
|
+ Bụi từ 3 - 5 cây
|
bụi
|
50,000
|
|
|
+ Bụi lớn hơn 5 cây
|
bụi
|
60,000
|
|
14
|
Thanh Long
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
40,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 2 năm
|
cây
|
60,000
|
|
|
- Trên 2 năm đến 3 năm
|
cây
|
80,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 4 năm
|
cây
|
100,000
|
|
|
- Trên 4 năm
|
cây
|
120,000
|
|
|
* Thanh Long ruột đỏ giá được tính bằng 2
(hai) lần Thanh Long thường.
|
cây
|
|
|
15
|
Ổi, Khế, Chùm ruột, Lêkima, Bồ quân, Trâm
Cóc, Sari, Hồng quân, Thị, Cà na
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
20,000
|
|
|
- Từ 1 năm đến 3 năm
|
cây
|
40,000
|
|
|
- Trên 3 năm đến 5 năm
|
cây
|
60,000
|
|
|
- Trên 5 năm đến 8 năm
|
cây
|
80,000
|
|
|
- Trên 8 năm
|
cây
|
100,000
|
|
*
|
Nhóm cây khác
|
|
|
|
16
|
Cây cảnh trang trí: Bông giấy, bông
trang, bông bụp, nguyệt quế, cây xanh, cây hoàng ngọc, cây ngà voi, cây si,
cây sứ, Hà tiên cô, hoa anh đào, họ cây mai, phát tài, xương rồng, thiên tuế,
trúc kiểng, cây cần thăng, cây phượng, si, sứ, chùm nụm, hà thiên cô, hoa anh
đào, họ cây mai, phát tài, xương rồng, thiên tuế, trúc kiểng, cần thăng
…
|
|
|
|
|
- Cây nhỏ đường kính > 1cm đến 10 cm
|
cây
|
20,000
|
|
|
- Đường kính trên 10 cm đến 20 cm
|
cây
|
40,000
|
|
|
- Đường kính từ trên 20 cm đến 30 cm
|
cây
|
70,000
|
|
|
- Đường kính từ trên 30 cm đến 50 cm
|
cây
|
200,000
|
|
|
- Cây cảnh trang trí loại cổ thụ ĐK >
50 cm hoặc > 30 năm
|
cây
|
400,000
|
|
|
- Cây cảnh trang trí làm hàng rào
|
m2
|
30,000
|
|
17
|
Hoa huệ
|
|
|
|
|
+ Có hoa
|
m2
|
9,000
|
|
|
+ Không hoa
|
m2
|
5,000
|
|
18
|
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng
cây, bằng sành)
|
|
|
|
|
+ < 20 cm
|
chậu
|
5,000
|
|
|
+ Từ 20 cm đến 50 cm
|
chậu
|
10,000
|
|
|
+ > 50 cm
|
chậu
|
20,000
|
|
19
|
Hỗ trợ di dời chậu kiểng (có trồng cây,
đan bằng tre…)
|
chậu
|
2,000
|
|
20
|
Tre, Trúc, Tầm vong, Cau, …
|
|
|
|
|
- Tre lấy măng (Điền Trúc, …)
|
cây
|
25,000
|
|
|
- Tre lấy cây (Tàu, mạnh tông, …)
|
cây
|
15,000
|
|
|
- Tầm vong
|
cây
|
5,000
|
|
|
- Trúc
|
cây
|
1,000
|
|
|
- Cau ăn trầu chưa trái
|
cây
|
30,000
|
|
|
- Cau ăn trầu có trái
|
cây
|
60,000
|
|
*
|
Nhóm cây lấy gổ
|
|
|
|
21
|
Bạch đàn, Tràm bông vàng, Xà cừ, Bằng Lăng,
Xoan, Gòn, Cám, Quẽ, bàng, so đũa, trứng cá, lồng mức, trường, bồ đề, da,
dúi, gáo, keo, nhàu, trôm, vong, lòng man, lá lụa, đủng đỉnh và các loại cây
tương tự khác. . .
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
5,000
|
|
|
- Đường kính < 5 cm
|
cây
|
15,000
|
|
|
- Đường kính từ 5 cm đến < 10
cm
|
cây
|
25,000
|
|
|
- Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
|
cây
|
50,000
|
|
|
- Đường kính > 20 cm đến 50 cm
|
cây
|
100,000
|
|
|
- Đường kính > 50 cm
|
cây
|
150,000
|
|
22
|
Gõ, dầu, sao, sến, trắc, lim, say, và
các loại cây tương tự khác . .
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
50,000
|
|
|
- Đường kính < 5 cm
|
cây
|
100,000
|
|
|
- Đường kính từ 5 cm đến < 10 cm
|
cây
|
200,000
|
|
|
- Đường kính từ 10 cm đến 20 cm
|
cây
|
400,000
|
|
|
- Đường kính > 20 cm đến 50 cm
|
cây
|
1,000,000
|
|
|
- Đường kính > 50 cm
|
cây
|
1,500,000
|
|
23
|
Cây tràm nước (không quá
10.000 cây/ha)
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc nhỏ hơn 1 cm
|
cây
|
1,000
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 1 cm đến 2 cm
|
cây
|
1,500
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 2 cm đến 4 cm
|
cây
|
4,000
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 4 cm đến 8 cm
|
cây
|
7,000
|
|
|
- Đường kính gốc lớn hơn 8 cm
|
cây
|
5,000
|
|
24
|
Dó bầu
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
cây
|
50,000
|
|
|
- Từ 1 đến 3 năm
|
cây
|
100,000
|
|
|
- Trên 3 đến 4 năm
|
cây
|
200,000
|
|
|
- Trên 4 đến 5 năm
|
cây
|
250,000
|
|
|
- Từ 5 năm đến 10 năm
|
cây
|
500,000
|
|
|
- Trên 10 năm
|
cây
|
950,000
|
|
25
|
Cây cau trắng
|
cây
|
|
|
|
- Đường kính < 50 cm
|
cây
|
200,000
|
|
|
- Đường kính > 50 cm đến 100 cm
|
cây
|
350,000
|
|
|
- Đường kính <100 cm đến 150 cm
|
cây
|
500,000
|
|
|
- Đường kính < 150 cm
|
cây
|
700,000
|
|
B
|
HỖ TRỢ VẬT NUÔI
|
|
|
|
|
- Tôm nuôi ở ruộng, ao, hồ
|
650
|
5,000
|
|
|
- Cá nuôi ở ruộng, ao, hồ
|
|
|
|
|
+ Nuôi bán thâm canh
|
1,000
|
2,500
|
|
|
+ Nuôi thâm canh
|
4,000
|
6,000
|
|
|
- Các loại vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi
đất nếu bị thiệt hại sẽ xem xét hỗ trợ từng trường hợp cụ thể.
|
|
|
|
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2013/QĐ-UBND ngày 13/08/2013 về Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
5.663
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|