ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
57/2015/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
17 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số
11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày
20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây
dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự
toán xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định dự toán
gói thầu các công trình thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng
công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 3 năm 2015 tại thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố
Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu được tính bù trừ chênh lệch vật liệu theo
quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.
Các công trình xây dựng có đơn giá
khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và
tham mưu với UBND tỉnh ban hành quy định bổ sung.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp
1. Đối với công trình, hạng mục
công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước
ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng
xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.
2. Đối với công trình, hạng mục
công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước
ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu
tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo đơn giá ban
hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện
hành.
Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả
cho UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND
ngày 14/10/2010 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình -
Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số
21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều
4, Điều 5, Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về
việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do
UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- UBND các xã, phường, thị trấn do UBND các huyện, TX, TP sao gửi;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT&TH tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các P, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN. (HT.100)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU
KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG
BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu
kiện và kết cấu xây dựng là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức chi phí về
vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ
tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện,...)
từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ
thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở
các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công –
nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật,
biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật
liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến..v..v).
1. Nội dung bộ đơn giá Thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi
phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng
dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác thí nghiệm.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ
đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn
giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch
so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn
cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng
khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật
liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so
sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi
phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí
nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá
được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về
việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng
(mức lương đầu vào là 1.900.000đồng/tháng);
Chi phí nhân công trong đơn giá
xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được
tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của
Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác thí nghiệm của các công trình thuộc nhóm
II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng thì chi phí
nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền lương trong đơn giá công
trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Chi phí nhân công tại thành phố
Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.
c) Chi phí
máy thi công:
Là chi phí sử dụng
máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
2. Bộ đơn giá xây dựng công trình
- Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được xác định trên cơ
sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày
20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.
Công văn số 1780/BXD-VP ngày
16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần
Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
II. KẾT CẤU
TẬP ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá Thí nghiệm vật liệu,
cấu kiện và kết cấu xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm
và được mã hóa thống nhất. Tập đơn giá gồm 2 chương:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT – PHẦN
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
Chương I : Thí nghiệm vật liệu
xây dựng
Chương II : Thí nghiệm cấu kiện
và kết cấu xây dựng.
PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
III. HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
Đơn giá XDCT phần thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được áp dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức
đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Đơn giá XDCT phần thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí
nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm
và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu,
cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp,
tránh sự trùng lặp.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết
quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui
trình, qui phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng
lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được
điều chỉnh với hệ số K=0,8.
Đơn giá chưa bao gồm hao phí
công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí
chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời
được xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể.
Đối với những những công tác
thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật,
điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ
vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng
định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn
giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu
giải quyết./.
PHẦN II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU
KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHƯƠNG I:
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000
THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm xi măng, chỉ
tiêu thí nghiệm
|
|
|
|
|
DA.01001
|
Thí nghiệm tỷ diện
|
mẫu
|
4.080
|
131.702
|
13.357
|
DA.01002
|
Thí nghiệm ổn định thể tích
|
mẫu
|
64
|
311.857
|
438
|
DA.01003
|
Thí nghiệm thời gian đông kết
|
mẫu
|
|
372.993
|
234
|
DA.01004
|
Thí nghiệm cường độ theo
phương pháp nhanh
|
mẫu
|
2.958
|
413.316
|
752
|
DA.01005
|
Thí nghiệm cường độ theo
phương pháp chuẩn
|
mẫu
|
80.924
|
650.380
|
8.379
|
DA.01006
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
mẫu
|
8.677
|
87.801
|
10.763
|
DA.01007
|
Thí nghiệm độ mịn
|
mẫu
|
4.630
|
106.337
|
9.923
|
DA.01008
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi
nung
|
mẫu
|
43.680
|
81.298
|
69.071
|
DA.01009
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
mẫu
|
285.333
|
428.600
|
96.344
|
DA.01010
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và
cặn không tan
|
mẫu
|
155.963
|
277.387
|
65.608
|
DA.01011
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa
tan
|
mẫu
|
57.179
|
157.067
|
37.181
|
DA.01012
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn
không tan
|
mẫu
|
22.931
|
286.167
|
22.556
|
DA.01013
|
Thí nghiệm hàm lượng Oxit
Fe2O3
|
mẫu
|
34.210
|
113.817
|
927
|
DA.01014
|
Thí nghiệm hàm lượng nhôm
ôxit Al2O3
|
mẫu
|
30.309
|
125.198
|
1.530
|
DA.01015
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
mẫu
|
15.073
|
152.189
|
2.411
|
DA.01016
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
mẫu
|
26.006
|
153.815
|
1.947
|
DA.01017
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
mẫu
|
31.521
|
276.412
|
19.037
|
DA.01018
|
Thí nghiệm hàm lượng ion âm
Cl
|
mẫu
|
38.952
|
177.554
|
|
DA.01019
|
Thí nghiệm hàm lượng K2O và
Na2O
|
mẫu
|
29.614
|
286.102
|
19.923
|
DA.01020
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
mẫu
|
5.954
|
158.953
|
5.043
|
DA.01021
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự
do
|
mẫu
|
168.250
|
158.953
|
4.152
|
DA.02000
THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm thạch cao
|
|
|
|
|
DA.02001
|
Thí nghiệm hàm lượng mất khi
nung
|
mẫu
|
43.294
|
79.672
|
38.013
|
DA.02002
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
mẫu
|
15.853
|
275.111
|
730
|
DA.02003
|
Thí nghiệm hàm lượng SO3
|
mẫu
|
28.439
|
234.950
|
12.314
|
DA.03000
THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm cát
|
|
|
|
|
DA.03001
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
hoặc khối lượng thể tích
|
mẫu
|
12.697
|
113.817
|
26.581
|
DA.03002
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích xốp
|
mẫu
|
12.697
|
97.557
|
26.581
|
DA.03003
|
Thí nghiệm thành phần hạt và
mô đun độ lớn
|
mẫu
|
25.393
|
276.412
|
52.814
|
DA.03004
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi,
bùn, sét bẩn
|
mẫu
|
12.697
|
260.152
|
26.581
|
DA.03005
|
Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch
học)
|
mẫu
|
25.084
|
406.488
|
52.814
|
DA.03006
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất
hữu cơ
|
mẫu
|
18.360
|
162.595
|
338
|
DA.03007
|
Thí nghiệm hàm lượng mica
|
mẫu
|
6.348
|
295.923
|
12.742
|
DA.03008
|
Thí nghiệm hàm lượng sét cục
|
mẫu
|
4.349
|
81.298
|
3.523
|
DA.03009
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
mẫu
|
38.090
|
81.298
|
76.789
|
DA.03010
|
Thí nghiệm thử phản ứng silic
kiềm
|
mẫu
|
96.681
|
967.440
|
59.362
|
DA.03011
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
pp tỷ trọng kế
|
mẫu
|
21.213
|
160.969
|
42.743
|
DA.03012
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
pp lazer
|
mẫu
|
|
325.190
|
54.682
|
DA.03013
|
Thí nghiệm độ chặt tương đối
|
mẫu
|
49.022
|
305.679
|
78.553
|
DA.03014
|
Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ
ướt của cát
|
mẫu
|
79.805
|
325.190
|
3.644
|
DA.04100
THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm đá dăm (sỏi)
|
|
|
|
|
DA.04101
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
30.135
|
123.572
|
52.814
|
DA.04102
|
Thí nghiệm khối lượng thể tích
của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
27.385
|
81.298
|
52.974
|
DA.04103
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích bằng phương pháp đơn giản
|
mẫu
|
27.385
|
81.298
|
52.814
|
DA.04104
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích xốp
|
mẫu
|
27.385
|
48.779
|
52.626
|
DA.04105
|
Thí nghiệm thành phần hạt
|
mẫu
|
41.077
|
211.374
|
79.047
|
DA.04106
|
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét
bẩn
|
mẫu
|
38.090
|
165.847
|
79.047
|
DA.04107
|
Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt
|
mẫu
|
|
191.862
|
348
|
DA.04108
|
Thí nghiệm hàm lượng hạt yếu
mềm và hạt bị phong hóa
|
mẫu
|
38.090
|
308.931
|
79.047
|
DA.04109
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
mẫu
|
38.090
|
45.527
|
52.814
|
DA.04110
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
|
mẫu
|
25.393
|
73.168
|
51.305
|
DA.04111
|
Thí nghiệm độ hút nước của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh
|
mẫu
|
25.393
|
68.290
|
51.305
|
DA.04112
|
Thí nghiệm cường độ nén của
đá nguyên khai
|
mẫu
|
6.504
|
406.488
|
58.948
|
DA.04113
|
Thí nghiệm độ nén dập của đá
dăm, sỏi trong xilanh
|
mẫu
|
38.090
|
159.343
|
78.513
|
DA.04114
|
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của
đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
|
mẫu
|
44.592
|
699.159
|
135.399
|
DA.04115
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
mẫu
|
48.665
|
682.899
|
100.870
|
DA.04116
|
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất
hữu cơ
|
mẫu
|
|
211.374
|
729
|
DA.04117
|
Thí nghiệm độ rỗng của đá
nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
mẫu
|
19.044
|
162.595
|
39.350
|
DA.04118
|
Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt
đá(cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)
|
mẫu
|
19.044
|
211.374
|
38.381
|
DA.04119
|
Thí nghiệm hàm lượng ôxit
silic vô định hình
|
mẫu
|
166.334
|
471.526
|
103.626
|
DA.04200 THÍ
NGHIỆM ĐẦM, NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI
TIẾN)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu
thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí
nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.04201
|
Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn
mẫu đá BASE và SUBBASE
|
mẫu
|
33.109
|
471.526
|
16.843
|
DA.05100 THÍ
NGHIỆM PHẢN ỨNG KẼM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.05101
|
Xác định phản ứng kiềm của cốt
liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học
|
mẫu
|
228.557
|
666.640
|
158.151
|
DA.05200
THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy
trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.05201
|
Xác định phản ứng Alkali của
cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa
|
mẫu
|
597.731
|
2.237.307
|
1.279.752
|
DA.06000
THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm vôi xây dựng
|
|
|
|
|
DA.06001
|
Xác định lượng nước cần thiết
để tôi vôi
|
mẫu
|
6.348
|
162.595
|
12.742
|
DA.06002
|
Xác định lượng vôi nhuyễn khi
tôi 1kg vôi sống
|
mẫu
|
6.348
|
188.610
|
12.742
|
DA.06003
|
Xác định khối lượng riêng của
vôi đã tôi
|
mẫu
|
15.737
|
186.984
|
25.484
|
DA.06004
|
Xác định lượng hạt không tôi
được
|
mẫu
|
22.958
|
211.374
|
9.238
|
DA.06005
|
Xác định độ nghiền mịn của
vôi
|
mẫu
|
4.598
|
159.668
|
9.119
|
DA.06006
|
Xác định độ ẩm của vôi hydrat
|
mẫu
|
12.697
|
81.298
|
24.984
|
DA.06007
|
Xác định độ hút vôi
|
mẫu
|
21.406
|
650.380
|
9.717
|
DA.07000
THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông
bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ
tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu,
thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ
tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt
khí, độ co… chưa tính toán vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có
yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4,
B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường
bao gồm:
- Phần xi măng: DA. 01002+DA.
01003+DA. 01004+DA. 01005.
- Phần cát: DA. 03001+DA.
03002+DA. 03003+DA. 03004+DA. 03006.
- Phần đá: DA. 04103+DA.
04104+DA. 04105+DA. 04106+DA. 04113.
DA.08000
THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao
gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA. 01002+DA.
01003+DA. 01004+DA. 01005.
- Phần cát: DA. 03001+DA.
03002+DA. 03003+DA. 03004+DA. 03006.
DA.09000
XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn
sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 kết quả thí nghiệm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.09001
|
Xác định độ sụt hỗn hợp bê
tông
|
kết
quả
|
|
97.557
|
1.104
|
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm
tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá phù hợp.
DA.10000
ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu
cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết
quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Ép mẫu bê tông lập
phương
|
|
|
|
|
DA.10001
|
- 150x150x150
|
mẫu
|
668
|
39.023
|
1.082
|
|
♦ Ép mẫu bê tông trụ
|
|
|
|
|
DA.10002
|
- 150x300
|
mẫu
|
1.002
|
69.916
|
1.622
|
DA.10003
|
Uốn mẫu bê tông lập phương
150x150x600
|
mẫu
|
1.290
|
146.336
|
2.990
|
DA.10004
|
Ép mẫu vữa lập phương
70,7x70,7x70,7
|
mẫu
|
182
|
32.519
|
809
|
Ghi chú:
- Trường hợp ép mẫu bê tong
kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp
ép mẫu bê tong kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=1,15.
- Trường hợp ép mẫu bê tông
hình trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K= 0,9.
DA.11000
THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm vữa xây dựng
|
|
|
|
|
DA.11001
|
Thí nghiệm độ lưu động của hỗn
hợp vữa
|
mẫu
|
12.697
|
243.893
|
25.484
|
DA.11002
|
Xác định kích thước hạt cốt
liệu lớn nhất
|
mẫu
|
8.454
|
184.383
|
16.979
|
DA.11003
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích của hỗn hợp vữa
|
mẫu
|
4.769
|
146.336
|
9.556
|
DA.11004
|
Xác định khả năng giữ độ lưu
động của vữa tươi
|
mẫu
|
619
|
65.038
|
11.863
|
DA.11005
|
Thí nghiệm độ hút nước của vữa
|
mẫu
|
12.697
|
81.298
|
25.484
|
DA.11006
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
của vữa
|
mẫu
|
1.242
|
357.709
|
1.859
|
DA.11007
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn
của vữa
|
mẫu
|
1.482
|
211.374
|
2.480
|
DA.11008
|
Thí nghiệm độ bám dính của vữa
vào nền trát
|
mẫu
|
2.482
|
504.045
|
3.454
|
DA.11009
|
Tính toán liều lượng vữa
|
mẫu
|
2.700
|
367.465
|
1.265
|
DA.11010
|
Xác định khối lượng riêng
|
mẫu
|
18.671
|
146.336
|
38.226
|
DA.11011
|
Xác định khối lượng thể tích
mẫu vữa
|
mẫu
|
4.675
|
130.076
|
11.411
|
DA.11012
|
Xác định hàm lượng ion clo
hòa tan trong nước
|
mẫu
|
38.191
|
177.554
|
|
DA.12000
THỬ BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên
nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá 2at(T2) làm cơ
sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá cấp liền
kề.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thử bê tông nặng
|
|
|
|
|
DA.12001
|
Tính toán liều lượng bê tông
|
mẫu
|
3.081
|
454.616
|
5.093
|
DA.12002
|
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp
bê tong
|
mẫu
|
1.858
|
364.213
|
1.747
|
DA.12003
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích của hỗn hợp bê tông
|
mẫu
|
960
|
364.213
|
3.783
|
DA.12004
|
Thí nghiệm độ tách nước của hỗn
hợp bê tông
|
mẫu
|
1.858
|
461.770
|
3.565
|
DA.12005
|
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí
của hỗn hợp bê tông
|
mẫu
|
2.478
|
48.779
|
2.330
|
DA.12006
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
bê tông
|
mẫu
|
48.749
|
84.549
|
78.269
|
DA.12007
|
Thí nghiệm độ hút nước của bê
tong
|
mẫu
|
31.741
|
49.104
|
65.527
|
DA.12008
|
Thí nghiệm độ mài mòn của bê
tong
|
mẫu
|
11.581
|
1.040.608
|
11.026
|
DA.12009
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích của bê tông
|
mẫu
|
27.943
|
55.282
|
52.785
|
DA.12010
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
của bê tông
|
mẫu
|
6.131
|
341.450
|
9.929
|
DA.12011
|
Thí nghiệm cường độ chịu kéo
khi uốn của bê tông
|
mẫu
|
5.279
|
422.747
|
6.895
|
DA.12012
|
Thí nghiệm lực liên kết giữa
bê tông và cốt thép
|
mẫu
|
163.708
|
461.770
|
34.840
|
DA.12013
|
Thí nghiệm độ co ngót của bê
tong
|
mẫu
|
128.372
|
715.418
|
76.451
|
DA.12014
|
Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi
nén tĩnh của bê tông
|
mẫu
|
33.961
|
698.183
|
50.307
|
DA.12015
|
Thí nghiệm độ chống thấm nước
của bê tông
|
mẫu
|
31.741
|
98.207
|
63.709
|
DA.12016
|
Thí nghiệm độ kéo dọc trục
khi bửa của bê tông
|
mẫu
|
5.279
|
439.007
|
6.895
|
DA.12017
|
Thí nghiệm độ không xuyên nước
của bê tông
|
mẫu
|
13.016
|
536.564
|
153.875
|
DA.13000
THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm gạch men, sứ
vệ sinh
|
|
|
|
|
DA.13001
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
mẫu
|
6.224
|
178.855
|
12.938
|
DA.13002
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
mẫu
|
11.112
|
276.412
|
22.298
|
DA.13003
|
Thí nghiệm cường độ uốn
|
mẫu
|
|
227.633
|
3.199
|
DA.13004
|
Thử độ bóng bề mặt
|
mẫu
|
15.028
|
227.633
|
29.821
|
DA.13005
|
Thử độ bền rạn men
(autoclave)
|
mẫu
|
|
1.365.798
|
|
DA.13006
|
Thí nghiệm độ dãn nở nhiệt
xương men (<=15 độ C)
|
mẫu
|
27.324
|
1.821.064
|
79.812
|
DA.13007
|
Thử độ cứng bề mặt
|
mẫu
|
1.169
|
308.931
|
2.409
|
DA.14000
THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm gạch xây đất sét
nung
|
|
|
|
|
DA.14001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
mẫu
|
18.648
|
292.671
|
24.258
|
DA.14002
|
Thí nghiệm cường độ chịu uốn
|
mẫu
|
14.410
|
260.152
|
19.656
|
DA.14003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
mẫu
|
6.224
|
162.595
|
12.938
|
DA.14004
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích
|
mẫu
|
6.224
|
188.610
|
12.938
|
DA.14005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
mẫu
|
15.428
|
186.984
|
25.430
|
DA.15000
THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm gạch lát xi
măng
|
|
|
|
|
DA.15001
|
Thí nghiệm lực uốn gãy toàn
viên
|
mẫu
|
|
292.671
|
24.743
|
DA.15002
|
Thí nghiệm lực xung kích
|
mẫu
|
|
81.298
|
1.073
|
DA.15003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
mẫu
|
25.269
|
86.826
|
51.362
|
DA.15004
|
Thí nghiệm độ mài mòn
|
mẫu
|
16.197
|
373.969
|
38.949
|
DA.16000
THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
|
♦ Thí nghiệm gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
|
DA.16001
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
mẫu
|
11.689
|
373.969
|
37.485
|
|
DA.16002
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa
loại 1 mẫu
|
mẫu
|
252.494
|
471.526
|
16.842
|
|
DA.16003
|
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa
loại ≥2 mẫu
|
mẫu
|
139.760
|
325.190
|
8.421
|
|
DA.16004
|
Thí nghiệm biến dạng dưới tải
trọng
|
mẫu
|
421.059
|
552.823
|
68.354
|
|
DA.16005
|
Thí nghiệm độ xốp
|
mẫu
|
6.224
|
97.557
|
13.197
|
|
DA.16006
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt
độ <1350 độ C
|
mẫu
|
38.729
|
585.342
|
64.005
|
|
DA.16007
|
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt
độ ≥1350 độ C
|
mẫu
|
55.548
|
731.678
|
96.013
|
|
DA.16008
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích
|
mẫu
|
21.546
|
130.076
|
12.742
|
|
DA.16009
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
mẫu
|
15.737
|
186.984
|
25.484
|
|
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.16010
|
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu
chịu lửa làm lạnh bằng nước
|
mẫu
|
476.440
|
1.357.668
|
150.102
|
DA.16011
|
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa
làm lạnh bằng không khí
|
mẫu
|
524.090
|
1.493.598
|
165.111
|
DA.16012
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
|
mẫu
|
213.287
|
650.380
|
434.169
|
DA.16013
|
Thí nghiệm hàm lượng các Oxít
trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa)
|
mẫu
|
437.438
|
2.211.292
|
|
DA.17000
THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm ngói sét nung
|
|
|
|
|
DA.17001
|
Thí nghiệm thời gian không
xuyên nước
|
mẫu
|
25.000
|
146.336
|
|
DA.17002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
mẫu
|
9.970
|
260.152
|
19.837
|
DA.17003
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
mẫu
|
14.011
|
146.336
|
28.669
|
DA.17004
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
mẫu
|
|
146.336
|
|
DA.18000
THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm ngói xi măng
cát
|
|
|
|
|
DA.18001
|
Thí nghiệm độ hút nước ngói
xi măng cát
|
mẫu
|
14.011
|
146.336
|
28.669
|
DA.18002
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2
ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước
|
mẫu
|
|
146.336
|
1.352
|
DA.18003
|
Thí nghiệm thời gian xuyên nước
ngói xi măng cát
|
mẫu
|
25.000
|
146.336
|
|
DA.18004
|
Thí nghiệm lực uốn gãy ngói
xi măng cát
|
mẫu
|
9.970
|
260.152
|
19.837
|
DA.19000
THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.19001
|
Thí nghiệm độ bóng bề mặt gạch
gốm ốp lát
|
mẫu
|
6.011
|
273.160
|
11.928
|
DA.19002
|
Thí nghiệm độ hút nước
|
mẫu
|
6.224
|
243.893
|
12.938
|
DA.19003
|
Thí nghiệm độ bền uốn
|
mẫu
|
9.970
|
260.152
|
19.448
|
DA.19004
|
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt
|
mẫu
|
1.169
|
364.213
|
2.409
|
DA.19005
|
Thí nghiệm độ chịu mài mòn
|
mẫu
|
15.028
|
682.899
|
29.821
|
DA.19006
|
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt
|
mẫu
|
205.006
|
650.380
|
428.826
|
DA.19007
|
Thí nghiệm độ bền nhiệt
|
mẫu
|
6.224
|
422.747
|
12.492
|
DA.19008
|
Thí nghiệm độ bền rạn men
|
mẫu
|
45.085
|
1.365.798
|
89.463
|
DA.19009
|
Thí nghiệm độ bền hoá học
(axit - kiềm)
|
mẫu
|
45.000
|
565.831
|
|
DA.19010
|
Thí nghiệm độ sai lệch kích
thước
|
mẫu
|
8.197
|
504.045
|
21.612
|
DA.20000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm cơ lý gỗ
|
|
|
|
|
DA.20001
|
Thí nghiệm số vòng năm của gỗ
|
mẫu
|
|
195.114
|
|
DA.20002
|
Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ
lý
|
mẫu
|
12.448
|
260.152
|
25.484
|
DA.20003
|
Thí nghiệm độ hút ẩm
|
mẫu
|
12.948
|
325.190
|
25.484
|
DA.20004
|
Thí nghiệm độ hút nước và độ
dãn dài
|
mẫu
|
15.437
|
390.228
|
30.581
|
DA.20005
|
Thí nghiệm độ co nứt của gỗ
|
mẫu
|
160.390
|
715.418
|
146.531
|
DA.20006
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
gỗ
|
mẫu
|
18.671
|
219.503
|
38.226
|
DA.20007
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi
nén của gỗ
|
mẫu
|
19.780
|
260.152
|
37.085
|
DA.20008
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi
kéo của gỗ
|
mẫu
|
455
|
341.450
|
1.240
|
DA.20009
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn
tĩnh của gỗ
|
mẫu
|
455
|
273.160
|
1.240
|
DA.20010
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn
va đập của gỗ
|
mẫu
|
4.175
|
341.450
|
6.895
|
DA.20011
|
Thí nghiệm giới hạn bền khi
trượt và cắt của gỗ
|
mẫu
|
5.465
|
292.671
|
24.743
|
DA.20012
|
Thí nghiệm sức chống tách của
gỗ
|
mẫu
|
35.536
|
260.152
|
24.743
|
DA.20013
|
Thí nghiệm độ cứng của gỗ
|
mẫu
|
7.981
|
325.190
|
1.073
|
DA.20014
|
Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng
đàn hồi của gỗ
|
mẫu
|
19.324
|
260.152
|
35.845
|
DA.21100
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm cơ lý đất
trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
DA.21101
|
Thí nghiệm hàm lượng Silic
Dioxit (SiO2) trong đất sét
|
mẫu
|
162.950
|
471.526
|
86.682
|
DA.21102
|
Thí nghiệm khối lượng riêng
|
mẫu
|
29.121
|
391.854
|
55.879
|
DA.21103
|
Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm
|
mẫu
|
2.274
|
48.779
|
3.945
|
DA.21104
|
Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới
hạn chảy
|
mẫu
|
3.643
|
65.038
|
7.415
|
DA.21105
|
Thí nghiệm thành phần cỡ hạt
|
mẫu
|
27.101
|
156.091
|
9.673
|
DA.21106
|
Thí nghiệm sức chống cắt trên
máy cắt phẳng
|
mẫu
|
220
|
260.152
|
159
|
DA.21107
|
Thí nghiệm tính nén lún trong
điều kiện không nở hông
|
mẫu
|
7.434
|
1.040.608
|
53.978
|
DA.21108
|
Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn
|
mẫu
|
34.343
|
260.152
|
39.584
|
DA.21109
|
Thí nghiệm khối thể tích
(dung trọng)
|
mẫu
|
4.523
|
162.595
|
7.831
|
DA.21110
|
Thí nghiệm hàm lượng nhôm
oxit (Al2O3)
|
mẫu
|
25.050
|
113.817
|
2.325
|
DA.21111
|
Thí nghiệm hàm lượng sắt III
(Fe2O3)
|
mẫu
|
36.893
|
113.817
|
1.550
|
DA.21112
|
Thí nghiệm hàm lượng oxit
canxi (CaO)
|
mẫu
|
16.204
|
146.336
|
3.875
|
DA.21113
|
Thí nghiệm hàm lượng oxit
magie (MgO)
|
mẫu
|
27.995
|
146.336
|
3.100
|
DA.21114
|
Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ mất
khi nung
|
mẫu
|
55.623
|
318.686
|
79.944
|
DA.21115
|
Thí nghiệm nén nở hông (3 trục)
|
mẫu
|
16.371
|
2.276.330
|
562.952
|
Ghi chú:
- Đơn giá DA. 21107 quy định
cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số
bằng K= 0,25.
- Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong
bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm.
Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá
xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.21200
THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA ĐẤT
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ
tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành
thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao
tài liệu thí nghiệm.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.21201
|
Thí nghiệm độ co ngót và
trương nở của mẫu đất
|
100m2/
năm
|
72.291
|
682.899
|
17.813
|
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong
bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm.
Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự
toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21300
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
Giao nhận mẫu và yêu cầu thí
nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo
quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn
giao kết quả thí nghiệm.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.21301
|
Thí nghiệm hệ số thấm của mẫu
đất
|
mẫu
|
25.591
|
243.893
|
14.397
|
DA.21302
|
Thí nghiệm nén sập mẫu đất
|
mẫu
|
10.930
|
211.374
|
8.482
|
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất
trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí
nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của
đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.22000
THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm ngói Fibro xi
măng; Xi ca day
|
|
|
|
|
DA.22001
|
Thí nghiệm thời gian không
xuyên nước
|
mẫu
|
30.000
|
130.076
|
|
DA.22002
|
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy
|
mẫu
|
5.465
|
276.412
|
14.586
|
DA.22003
|
Thí nghiệm khối lượng 1m2 tấm
lợp ở trạng thái bão hòa nước
|
mẫu
|
|
74.794
|
|
DA.23000
THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ
và thiết bị thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn
giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm phân tích
thành phần hóa học vật liệu: cát, đá, xi măng, gạch
|
|
|
|
|
DA.23001
|
Mẫu thí nghiệm
|
mẫu
|
|
520.304
|
1.404
|
DA.23002
|
Thí nghiệm độ ẩm
|
mẫu
|
30.551
|
113.817
|
14.463
|
DA.23003
|
Thí nghiệm độ mất khi nung
|
mẫu
|
51.577
|
102.435
|
55.903
|
DA.23004
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO2
|
mẫu
|
118.056
|
585.342
|
52.667
|
DA.23005
|
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3
|
mẫu
|
34.210
|
113.817
|
927
|
DA.23006
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO
|
mẫu
|
15.026
|
146.336
|
2.318
|
DA.23007
|
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3
|
mẫu
|
21.851
|
113.817
|
1.391
|
DA.23008
|
Thí nghiệm hàm lượng MgO
|
mẫu
|
25.959
|
146.336
|
1.854
|
DA.23009
|
Thí nghiệm hàm lượng SiO3
|
mẫu
|
31.613
|
276.412
|
19.037
|
DA.23010
|
Thí nghiệm hàm lượng TiO2
|
mẫu
|
5.954
|
152.839
|
1.142
|
DA.23011
|
Thí nghiệm hàm lượng K2O,
Na2O
|
mẫu
|
27.848
|
269.908
|
24.231
|
DA.23012
|
Thí nghiệm hàm lượng cặn
không tan
|
mẫu
|
14.089
|
268.282
|
14.097
|
DA.23013
|
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự
do
|
mẫu
|
8.483
|
152.839
|
1.345
|
DA.23014
|
Thí nghiệm thành phần hạt bằng
LAZER
|
mẫu
|
|
609.731
|
18.764
|
DA.23015
|
Thí nghiệm độ hút vôi
|
mẫu
|
31.741
|
343.726
|
65.583
|
DA.23016
|
Thí nghiệm SiO2 hoạt tính
|
mẫu
|
23.755
|
185.358
|
40.013
|
DA.23017
|
Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính
|
mẫu
|
18.088
|
156.091
|
28.136
|
DA.24000
XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.24001
|
Xác định cấu trúc vật liệu bằng
kính hiển vi điện tử quét
|
mẫu
|
2.550
|
812.975
|
8.194.911
|
DA.25000
PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.25001
|
Phân tích khoáng của VL trên
máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ >1000 độ C
|
mẫu
|
218.328
|
666.640
|
38.860
|
DA.25002
|
Phân tích khoáng của VL trên
máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ ≤1000 độ C
|
mẫu
|
156.182
|
617.861
|
27.202
|
DA.25003
|
Thành phần hoá lý bằng
rơnghen
|
mẫu
|
68.310
|
812.975
|
3.433.086
|
DA.26000
PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
* Phân tích nước
|
|
|
|
|
DA.26001
|
Phân tích độ pH
|
mẫu
|
6.444
|
81.298
|
1.142
|
DA.26002
|
Phân tích tổng lượng muối hòa
tan
|
mẫu
|
23.755
|
195.114
|
40.013
|
DA.26003
|
Phân tích hàm lượng SO4
|
mẫu
|
21.945
|
247.144
|
28.044
|
DA.26004
|
Phân tích hàm lượng ion Cl
|
mẫu
|
38.955
|
169.099
|
|
DA.26005
|
Phân tích màu sắc mùi vị
|
mẫu
|
19.342
|
156.091
|
32.009
|
DA.26006
|
Phân tích hàm lượng Clorua
|
mẫu
|
33.470
|
325.190
|
22.845
|
DA.26007
|
Phân tích hàm lượng Nitrit,
Nitrat
|
mẫu
|
61.482
|
110.565
|
38.073
|
DA.26008
|
Phân tích hàm lượng ammoniac
|
mẫu
|
18.085
|
219.503
|
2.318
|
DA.26009
|
Phân tích hàm lượng chì, đồng,
kẽm, mănggan, sắt và chất hữu cơ tự do khác
|
mẫu
|
233.729
|
1.014.593
|
3.339
|
DA.26010
|
Phân tích lượng cặn không tan
|
mẫu
|
14.089
|
214.625
|
14.097
|
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm phân tích nước
trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí
nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo quy định của
đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.27000
PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
* Phân tích vật liệu bi
tum
|
|
|
|
|
DA.27001
|
Phân tích độ kéo dài
|
mẫu
|
38.977
|
373.969
|
16.044
|
DA.27002
|
Phân tích nhiệt độ hóa mềm
|
mẫu
|
84.264
|
406.488
|
9.876
|
DA.27003
|
Phân tích nhiệt độ bắt lửa
|
mẫu
|
2.451
|
487.785
|
464
|
DA.27004
|
Phân tích độ kim lún
|
mẫu
|
164.728
|
715.418
|
152.695
|
DA.27005
|
Phân tích độ bám dính với đá
|
mẫu
|
2.663
|
504.045
|
7.254
|
DA.27006
|
Phân tích khối lượng riêng
|
mẫu
|
27.374
|
728.426
|
4.117
|
DA.27007
|
Phân tích lượng tổn thất sau
khi đốt ở 163 độ C trong 5 giờ
|
mẫu
|
114.961
|
812.975
|
5.937
|
DA.27008
|
Phân tích tỷ lệ độ kim lún
sau khi đun nóng ở 163 độ C trong 5 giờ với độ kim lún 25 độ C
|
mẫu
|
103.139
|
227.633
|
111.805
|
DA.27009
|
Phân tích hàm lượng hoà tan
trong Benzen
|
mẫu
|
182.916
|
390.228
|
40.013
|
DA.27010
|
Phân tích độ nhớt của nhựa đường
|
mẫu
|
980
|
650.380
|
9.344
|
DA.27011
|
Phân tích chất thu được sau
khi chưng cất
|
mẫu
|
30.471
|
406.488
|
62.960
|
DA.27012
|
Phân tích độ đồng đều, độ ổn
định của nhũ tương nhựa đường
|
mẫu
|
45.707
|
370.717
|
94.439
|
DA.27013
|
Phân tích tốc độ phân tách của
nhũ tương nhựa đường
|
mẫu
|
7.180
|
756.067
|
12.644
|
DA.27014
|
Phân tích lượng mất sau khi
nung ở 163 độ C
|
mẫu
|
54.288
|
227.633
|
25.313
|
DA.28000
THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm bê tông nhựa
|
|
|
|
|
DA.28001
|
Thí nghiệm trọng lượng riêng
của bê tông nhựa
|
mẫu
|
455
|
546.319
|
2.101
|
DA.28002
|
Thí nghiệm trọng lượng riêng của
các phối liệu trong bê tông nhựa
|
mẫu
|
132.800
|
130.076
|
197.215
|
DA.28003
|
Thí nghiệm độ rỗng của cốt liệu
và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt
|
mẫu
|
74.686
|
146.336
|
149.904
|
DA.28004
|
Thí nghiệm độ bão hoà nước của
bê tông nhựa
|
mẫu
|
683
|
147.311
|
3.040
|
DA.28005
|
Thí nghiệm độ trương nở sau
khi bão hòa nước
|
mẫu
|
163.598
|
715.418
|
143.881
|
DA.28006
|
Thí nghiệm cường độ chịu nén
|
mẫu
|
12.023
|
341.450
|
19.469
|
DA.28007
|
Thí nghiệm hệ số ổn định nước
và ổn định nhiệt
|
mẫu
|
63.483
|
98.207
|
124.920
|
DA.28008
|
Thí nghiệm độ ổn định, chỉ số
dẻo, độ cứng quy ước
|
mẫu
|
34.556
|
682.899
|
70.353
|
DA.28009
|
Thí nghiệm hàm lượng Bitum
trong bê tông nhựa
|
mẫu
|
97.230
|
570.708
|
100.026
|
DA.28010
|
Thí nghiệm thành phần cốt liệu
của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết
|
mẫu
|
4.200
|
799.967
|
446
|
DA.29000
THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm cơ lý vật liệu
bộ khoáng trong bê tông nhựa
|
|
|
|
|
DA.29001
|
Thí nghiệm thành phần hạt bột
khoáng
|
mẫu
|
29.923
|
468.274
|
26.692
|
DA.29002
|
Phí nghiệm hàm lượng mất khi
nung
|
mẫu
|
51.577
|
227.633
|
63.917
|
DA.29003
|
Thí nghiệm hàm lượng nước
|
mẫu
|
15.871
|
1.398.317
|
33.260
|
DA.29004
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
bột khoáng chất
|
mẫu
|
55.886
|
247.144
|
104.933
|
DA.29005
|
Thí nghiệm khối lượng riêng của
hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường
|
mẫu
|
111.773
|
370.717
|
209.866
|
DA.29006
|
Thí nghiệm khối lượng thể
tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
|
mẫu
|
138.293
|
422.747
|
209.866
|
DA.29007
|
Thí nghiệm độ trương nở của hỗn
hợp bột khoáng và nhựa đường
|
mẫu
|
163.598
|
715.418
|
150.841
|
DA.29008
|
Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng
nhựa và bột khoáng
|
mẫu
|
24.492
|
312.182
|
8.898
|
DA.30000
TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
Đơn giá thí nghiệm các tính
năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm
vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm
theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Tính năng cơ lý của màng
sơn
|
|
|
|
|
DA.30001
|
Thí nghiệm độ bền va đập
|
mẫu
|
8.141
|
325.190
|
5.365
|
DA.30002
|
Thí nghiệm độ bền va uốn
|
mẫu
|
8.141
|
260.152
|
984
|
DA.30003
|
Thí nghiệm độ bám dính
|
mẫu
|
31.091
|
260.152
|
|
DA.30004
|
Thí nghiệm độ nhớt
|
mẫu
|
491
|
325.190
|
7.564
|
DA.30005
|
Thí nghiệm độ bền trong bazơ
|
mẫu
|
22.950
|
520.304
|
|
DA.30006
|
Thí nghiệm thời gian khô
|
mẫu
|
31.211
|
406.488
|
|
DA.30007
|
Thí nghiệm độ phủ màng sơn
|
mẫu
|
|
325.190
|
3.635
|
DA.30008
|
Thí nghiệm độ bền axít
|
mẫu
|
22.500
|
471.526
|
|
DA.30009
|
Thí nghiệm độ mịn
|
mẫu
|
4.539
|
159.668
|
9.301
|
DA.30010
|
Thí nghiệm hàm lượng chất
không bay hơi
|
mẫu
|
24.105
|
178.855
|
11.893
|
DA.30011
|
Thí nghiệm độ cứng của màng
|
mẫu
|
8.731
|
325.190
|
5.365
|
DA.30012
|
Thí nghiệm độ bóng của màng
|
mẫu
|
5.450
|
319.337
|
11.150
|
DA.31000THÍ
NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi
mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo
cáo kết quả đo.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 điểm đo
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.31001
|
Thí nghiệm chiều dày màng sơn
trên bê tông, gỗ, thép, tôn
|
điểm
đo
|
9.364
|
48.779
|
13.358
|
DA.32000
PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Phân tích than
|
|
|
|
|
DA.32001
|
Phân tích độ ẩm của than
|
mẫu
|
37.131
|
136.580
|
27.423
|
DA.32002
|
Phân tích hàm lượng tro của
than
|
mẫu
|
24.351
|
284.541
|
4.094
|
DA.32003
|
Phân tích hàm lượng chất bốc
của than
|
mẫu
|
1.301
|
259.502
|
10.958
|
DA.32004
|
Phân tích trị số tỏa nhiệt
toàn phần của than
|
mẫu
|
27.006
|
520.304
|
14.862
|
DA.32005
|
Phân tích cỡ hạt của than
|
mẫu
|
9.124
|
359.010
|
7.087
|
DA.32006
|
Phân tích tổng số lưu huỳnh của
than
|
mẫu
|
32.790
|
371.367
|
22.192
|
DA.33000 HỆ
SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn
bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính
toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị
mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm . Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm
đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo
1 đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo 1 mẫu chuẩn cộng đơn giá
đo các mẫu con.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt,
cách âm của vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
DA.33001
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở
nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
mẫu
|
204.551
|
650.380
|
425.656
|
DA.33002
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho
một mẫu con ở nhiệt độ không khí
|
mẫu
|
3.643
|
617.861
|
30.696
|
DA.33003
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở
nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
mẫu
|
306.833
|
975.570
|
638.485
|
DA.33004
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho
một mẫu con ở nhiệt độ cao
|
mẫu
|
5.465
|
926.792
|
46.044
|
DA.33005
|
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật
liệu rời ở nhiệt độ không khí
|
mẫu
|
1.822
|
292.671
|
15.348
|
DA.33006
|
Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật
liệu
|
mẫu
|
100.000
|
780.456
|
1.962
|
DA.34000
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm kéo thép
tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài
|
|
|
|
|
DA.34001
|
Thép tròn ø6-10, thép dẹt có
thiết diện So ≤100mm2
|
mẫu
|
1.351
|
48.779
|
1.893
|
DA.34002
|
Thép tròn ø12-18, thép dẹt có
thiết diện 100 <So ≤250mm2
|
mẫu
|
1.563
|
57.884
|
2.248
|
DA.34003
|
Thép tròn ø20-25, thép dẹt có
thiết diện 250 <So ≤500mm2
|
mẫu
|
1.654
|
68.290
|
2.425
|
DA.34004
|
Thép tròn ø28-32, thép dẹt có
thiết diện 500 <So ≤800mm2
|
mẫu
|
2.019
|
73.168
|
3.076
|
DA.34005
|
Thép tròn ø36-45, thép dẹt có
thiết diện So >800mm2
|
mẫu
|
2.125
|
76.420
|
3.253
|
DA.35000
THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ
BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm kéo mối hàn
thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
|
|
|
|
|
DA.35001
|
Thép tròn ø6-10, thép dẹt có
thiết diện So ≤100mm2
|
mẫu
|
1.351
|
48.779
|
1.893
|
DA.35002
|
Thép tròn ø12-18, thép dẹt có
thiết diện 100 <So ≤250mm2
|
mẫu
|
1.563
|
55.282
|
2.248
|
DA.35003
|
Thép tròn ø20-25, thép dẹt có
thiết diện 250 <So ≤500mm2
|
mẫu
|
1.654
|
68.290
|
2.425
|
DA.35004
|
Thép tròn ø28-32, thép dẹt có
thiết diện 500 <So ≤800mm2
|
mẫu
|
1.988
|
76.420
|
3.017
|
DA.36000
THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm uốn thép
tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn
|
|
|
|
|
DA.36001
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ø6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤6mm
|
mẫu
|
1.351
|
48.779
|
8.210
|
DA.36002
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ø12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤10mm
|
mẫu
|
1.457
|
55.282
|
8.979
|
DA.36003
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ø20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤16mm
|
mẫu
|
1.563
|
68.290
|
9.749
|
DA.36004
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ø28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤20mm
|
mẫu
|
1.791
|
65.038
|
11.545
|
DA.36005
|
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có ø36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h >20mm
|
mẫu
|
2.459
|
65.038
|
16.676
|
DA.37000
THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 thanh mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm nén thép ống
có mối hàn độ bền uốn
|
|
|
|
|
DA.37001
|
Ống hàn có đường kính ngoài
Dng ≤50mm
|
mẫu
|
1.654
|
60.811
|
2.425
|
DA.37002
|
Ống hàn có đường kính ngoài
50<Dng≤100mm
|
mẫu
|
1.897
|
63.412
|
2.839
|
DA.37003
|
Ống hàn có đường kính ngoài
100<Dng≤150mm
|
mẫu
|
2.155
|
33.169
|
3.312
|
DA.37004
|
Ống hàn có đường kính ngoài
150<Dng≤200mm
|
mẫu
|
2.580
|
68.615
|
3.549
|
DA.37005
|
Ống hàn có đường kính ngoài
Dng >200mm
|
mẫu
|
2.747
|
72.517
|
3.845
|
DA.38000 THÍ
NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 thanh mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm kéo thép ống
nguyên và thép ống có mối hàn
|
|
|
|
|
DA.38001
|
Ống có thiết diện So≤100mm2
|
mẫu
|
1.351
|
51.380
|
1.893
|
DA.38002
|
Ống có thiết diện
100<So≤200 mm2
|
mẫu
|
1.457
|
55.282
|
2.070
|
DA.38003
|
Ống có thiết diện
250<So≤500 mm2
|
mẫu
|
1.563
|
58.534
|
2.248
|
DA.38004
|
Ống có thiết diện
500<So≤800 mm2
|
mẫu
|
1.791
|
73.168
|
2.662
|
DA.38005
|
Ống có thiết diện So>800mm2
|
mẫu
|
1.958
|
76.420
|
2.958
|
DA.39000
THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu,
chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình,
tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
♦ Thí nghiệm mô đun đàn hồi
thép tròn, thép dẹt
|
|
|
|
|
DA.39001
|
Cốt thép ø 6-12 hoặc thép dẹt
có thiết diện So≤100mm2
|
mẫu
|
4.917
|
81.298
|
33.352
|
DA.39002
|
Cốt thép ø 12-18 hoặc thép dẹt
có thiết diện 100<So≤250 mm2
|
mẫu
|
5.919
|
91.053
|
41.048
|
DA.39003
|
Cốt thép ø 20-25 hoặc thép dẹt
có thiết diện 250<So≤500 mm2
|
mẫu
|
6.921
|
104.061
|
48.745
|
DA.39004
|
Cốt thép ø 28-32 hoặc thép dẹt
có thiết diện 500<So≤800 mm2
|
mẫu
|
9.274
|
113.817
|
64.651
|
DA.39005
|
Cốt thép ø 36-45 hoặc thép dẹt
có thiết diện So>1000mm2
|
mẫu
|
10.822
|
126.499
|
76.452
|
DA.40000
THÍ NGHIỆM BULÔNG
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán
xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DA.40001
|
Thí nghiệm bu long
|
mẫu
|
3.242
|
81.298
|
4.141
|
CHƯƠNG II
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000
KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán
xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn
vị tính: đồng/ 1m hàn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.01001
|
Kiểm tra mối hàn bằng sóng
siêu âm
|
1m
hàn
|
7.328
|
312.182
|
57.117
|
DB.02000
PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị
dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán
xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn
vị tính: đồng/1mẫu chiếu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.02001
|
Phân tích chất lượng kim loại
bằng quang phổ
|
mẫu
chiếu
|
54.553
|
780.456
|
1.908.000
|
DB.03000
SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ
sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu
tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 vị trí
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.03001
|
Siêu âm chiều dày kim loại
|
vị
trí
|
23.082
|
130.076
|
18.728
|
DB.04000
THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông
để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành
thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.04001
|
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của
cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa
|
mẫu
|
24.982
|
520.304
|
175.286
|
DB.04002
|
Thí nghiệm ăn mòn cốt thép
trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế
|
mẫu
|
21.493
|
162.595
|
31.805
|
DB.05000
THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng
thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến
hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi
thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: độ bền, nứt và
biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ
thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở. Trong đơn giá chưa tính chi phí vận
chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Đơn
vị tính: đồng/1mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thí nghiệm panen hộp trong
phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
DB.05001
|
Độ bền kết cấu bằng chất tải
trong phòng thí nghiệm cho 3 panen
|
mẫu
|
2.510.016
|
12.747.448
|
1.593.811
|
DB.06000
KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường,
lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra
theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi
phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập
hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí
nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài <6m.
Đơn
vị tính: đồng/1 cấu kiện BTCT
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.06001
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng
súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
cấu
kiện
|
27.354
|
520.304
|
11.514
|
DB.06002
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng
máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
|
cấu
kiện
|
73.006
|
1.690.988
|
58.890
|
DB.06003
|
Kiểm tra cường độ bê tông bằng
phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện BTCT
|
cấu
kiện
|
941.007
|
2.260.071
|
70.404
|
Ghi chú : Trường
hợp số cấu kiện thử >10cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8.
DB.07000
KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện
trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị
các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý
số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy
móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm
(đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).
Đơn
vị tính: đồng/1 dầm(hoặc 1 cột) bê tông
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.07001
|
Kiểm tra chiều dày lớp bê
tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT
|
dầm
(cột)
bê
tông
|
|
2.536.482
|
184.143
|
DB.07002
|
Kiểm tra đường kính cốt thép
nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
dầm
(cột)
bê
tông
|
|
2.861.672
|
242.055
|
DB.08100
THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION Cl VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn
chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu
vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn
vị tính: đồng/1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.08101
|
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl
vào trong bê tông
|
mẫu
|
443.172
|
325.190
|
208.467
|
DB.08200
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION Cl TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm. Sơn
chống thấm xung quanh mẫu đo. Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ. Lắp đặt mẫu
vào máy đo. Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ. Xác định hàm lượng ion Clo
trong bê tông đo.
Đơn
vị tính: đồng/1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.08201
|
Xác định hệ số khuếch tán của
ion Cl trong bê tông
|
mẫu
|
438.990
|
812.975
|
515.967
|
DB.09000
THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt mẫu đo. Đặt mẫu
vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ. Lắp đặt mẫu
vào máy đo. Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu. Làm báo cáo
kết quả đo.
Đơn
vị tính: đồng/1 mẫu
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.09001
|
Thí nghiệm khả năng chống ăn
mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc
|
mẫu
|
44.357
|
1.951.140
|
770.350
|
DB.10000
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy,
dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….). Nhận địa điểm, tiến hành đo
đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép
số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm,
nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
- Những công việc chưa tính vào
đơn giá: công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất
và độ ẩm tối ưu. Vận chuyển >15 km.
Đơn
vị tính: đồng/1 điểm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.10001
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền
đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
|
điểm
|
6.756
|
65.038
|
8.416
|
DB.11000
ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu
chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu,
tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/1 điểm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.11001
|
Đo E động và chậu võng bằng
thiết bị FWD
|
điểm
|
63.079
|
20.812
|
65.343
|
DB.12000 ĐỊNH
CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG
DỒN
Thành phần công việc:
Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng
cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo
xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo
kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo
được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile) hoặc bằng chương trình Excel để xác
định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/1 đoạn định chuẩn
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.12001
|
Định chuẩn thiết lập phương
trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn
|
đoạn
định chuẩn
|
917.191
|
1.040.608
|
1.836.392
|
DB.13000
ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu
chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng
cách theo vận tốc định chuẩn trên 1km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên
1km. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn
vị tính: đồng/1 km
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.13001
|
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng
(Romdas)
|
km
|
139.934
|
41.624
|
59.772
|
DB.14000
THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết
bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí
nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số
liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn
vị tính: đồng/ 1 điểm thí nghiệm
Mã
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
DB.14001
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động
DCP đất đá cấp 1-3
|
điểm
tn
|
15.729
|
39.023
|
75
|
DB.14002
|
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động
DCP đất đá cấp 4-6
|
điểm
tn
|
21.756
|
39.023
|
75
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng
công trình -
Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT
|
Tên
vật liệu, nhân công
|
Đơn
vị
|
Gía
chưa có VAT (đồng)
|
I
|
Vật liệu
|
|
|
1
|
(NH4)2CO3
|
kg
|
94.000
|
2
|
AgNO3
|
kg
|
1.418.000
|
3
|
AgNO3
|
gam
|
14.180
|
4
|
Amoni clorua (NH4Cl)
|
kg
|
31.000
|
5
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
|
kg
|
9.000
|
6
|
Axit axetic (CH3COOH)
|
lít
|
66.000
|
7
|
Axit beonic
|
kg
|
30.000
|
8
|
Axít clohydric
|
lít
|
47.300
|
9
|
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
|
kg
|
252.000
|
10
|
Axit HF
|
kg
|
143.000
|
11
|
Axit sulfosalisalic
|
kg
|
968.000
|
12
|
Axit sunfosalisilic
|
lít
|
968.000
|
13
|
Bình chứa điện cực
|
cái
|
25.000
|
14
|
Bình hút ẩm
|
cái
|
421.800
|
15
|
Bình ngâm mẫu
|
cái
|
25.000
|
16
|
Bình tỷ trọng
|
cái
|
24.480
|
17
|
Bột Al2O3
|
kg
|
40.900
|
18
|
Bột đá Granitô
|
kg
|
2.500
|
19
|
Búa 5 kg
|
cái
|
40.000
|
20
|
Cần khoan
|
m
|
224.000
|
21
|
Canxi cacbonat
|
kg
|
84.000
|
22
|
Cát chuẩn
|
kg
|
25.000
|
23
|
Cát thạch anh
|
kg
|
900
|
24
|
Cát tiêu chuẩn
|
kg
|
138
|
25
|
Cát vàng
|
m3
|
213.000
|
26
|
Chậu thủy tinh
|
cái
|
40.320
|
27
|
Clorua bari (BaCl2)
|
kg
|
41.000
|
28
|
Cốc thuỷ tinh
|
cái
|
5.000
|
29
|
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường
kính 50mm
|
chiếc
|
5.000
|
30
|
Cốc thủy tinh chia độ dung
tích 25ml
|
chiếc
|
5.000
|
31
|
Cối chế bị
|
bộ
|
140.000
|
32
|
Cồn (C2H5OH)
|
lít
|
49.000
|
33
|
Cồn công nghiệp
|
lít
|
27.300
|
34
|
Cốt sắt
|
cái
|
15.900
|
35
|
Đá mài
|
viên
|
4.238
|
36
|
Dao vòng
|
cái
|
100.000
|
37
|
Dao vòng thấm
|
cái
|
100.000
|
38
|
Đất đèn
|
kg
|
7.000
|
39
|
Dầu AK15
|
lít
|
28.800
|
40
|
Dầu cặn
|
lít
|
10.000
|
41
|
Dầu chống dính
|
lít
|
36.300
|
42
|
Đầu đo
|
cái
|
7.318
|
43
|
Đầu đo Inox
|
cái
|
7.318
|
44
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
18.300
|
45
|
Dầu hoả
|
lít
|
14.900
|
46
|
Dây điện đôi
|
m
|
3.705
|
47
|
Đĩa sắt tráng men
|
cái
|
12.000
|
48
|
Đĩa sâu có đáy bằng đường
kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại
|
cái
|
25.000
|
49
|
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường
kính 115 và 150 mm
|
cái
|
15.000
|
50
|
Đĩa từ
|
cái
|
8.000
|
51
|
Điện cực phụ trợ và so sánh
|
cái
|
12.500
|
52
|
Điện cực sắt
|
kg
|
15.815
|
53
|
Điện năng
|
kwh
|
1.518
|
54
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
240.000
|
55
|
Dụng cụ tạo lỗ
|
cái
|
12.500
|
56
|
Dung dịch ngâm mẫu
|
lít
|
2.500
|
57
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
2.500
|
58
|
Dung môi hữu cơ
|
ml
|
38
|
59
|
ETOO
|
kg
|
21.555
|
60
|
Fluorexon (C8H9FO2S)
|
gam
|
13.500
|
61
|
Giá kéo
|
cái
|
48.100
|
62
|
Giấy ảnh
|
tờ
|
11.800
|
63
|
Giấy lọc
|
hộp
|
38.000
|
64
|
Giấy ráp
|
tờ
|
2.500
|
65
|
Giấy ráp số 0
|
tờ
|
3.000
|
66
|
Giẻ lau
|
kg
|
2.000
|
67
|
Glixelin (C3H8O3)
|
kg
|
109.100
|
68
|
Glyxerin
|
lít
|
63.000
|
69
|
Grafit
|
kg
|
46.200
|
70
|
H2SO4
|
lít
|
54.000
|
71
|
H2SO4
|
kg
|
72.900
|
72
|
HF
|
lít
|
130.000
|
73
|
HNO3
|
ml
|
422
|
74
|
HNO3
|
gam
|
550
|
75
|
Hộp nhôm
|
bộ
|
40.000
|
76
|
Hydroperoxit
|
ml
|
100
|
77
|
K2BrO4
|
gam
|
80
|
78
|
K2S2O5
|
kg
|
136.400
|
79
|
Katri Cacbonat (K2CO3)
|
kg
|
129.000
|
80
|
Kbo
|
kg
|
143.000
|
81
|
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2)
|
gam
|
300
|
82
|
Keo dán tổng hợp
|
hộp
|
2.364
|
83
|
Khay men
|
cái
|
40.000
|
84
|
Khay ủ đất
|
cái
|
30.000
|
85
|
KHSO4
|
kg
|
149.100
|
86
|
Lưỡi dao cạo
|
cái
|
22.500
|
87
|
Mỡ các loại
|
kg
|
15.000
|
88
|
Mỡ liên kết
|
kg
|
15.000
|
89
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
226.000
|
90
|
Mũi xuyên
|
cái
|
350.000
|
91
|
Mút xốp dày 10cm
|
m²
|
50.000
|
92
|
Na2CO3
|
kg
|
121.800
|
93
|
Na2SO3.7H2O
|
kg
|
106.000
|
94
|
NaCl
|
kg
|
54.000
|
95
|
Natri Cacbonat (Na2CO3)
|
kg
|
121.800
|
96
|
Natri flourua (NaF)
|
ml
|
190
|
97
|
Natri flourua (NaF)
|
gam
|
200
|
98
|
Natri hydroxit (NaOH)
|
kg
|
45.000
|
99
|
NH4NO3
|
kg
|
330.900
|
100
|
NHCl
|
kg
|
31.000
|
101
|
Nhiệt kế
|
cái
|
85.000
|
102
|
Nhớt
|
lít
|
27.000
|
103
|
Nhớt thủy lực
|
lít
|
27.000
|
104
|
Nitrat bạc (AgNO3)
|
kg
|
1.418.000
|
105
|
Nước cất
|
lít
|
10.000
|
106
|
ống Cr-Mg hoặc Mg
|
kg
|
9.600
|
107
|
Ống đong thuỷ tinh 1000ml
|
cái
|
80.000
|
108
|
ống lấy mẫu
|
cái
|
40.000
|
109
|
Paraphin
|
kg
|
10.000
|
110
|
Phenonphtalein
|
hộp
|
23.000
|
111
|
Phễu thuỷ tinh
|
cái
|
50.000
|
112
|
Phiếu điện trở (Seser)
|
cái
|
96.200
|
113
|
Rượu Etylic C2H2
|
lít
|
15.000
|
114
|
Sạn Mg
|
kg
|
10.000
|
115
|
Sensos đo chuyển vị (7 cái)
|
cái
|
25.000
|
116
|
Silicagel (H2SiO3)
|
kg
|
90.000
|
117
|
Sơn
|
kg
|
55.000
|
118
|
Sơn Epoxy
|
lít
|
68.200
|
119
|
Sơn màu
|
kg
|
55.000
|
120
|
Tấm sắt tây
|
tấm
|
8.700
|
121
|
ThiOure (CH4N2S)
|
kg
|
36.400
|
122
|
Thước dây thép 5 m
|
cái
|
15.000
|
123
|
Thủy ngân kim loại
|
ml
|
600
|
124
|
Trichloroethylene (C2HCl3)
|
lít
|
188.000
|
125
|
Vải phin trắng
|
m
|
10.000
|
126
|
Vazơlin
|
kg
|
226.000
|
127
|
Xăng
|
lít
|
16.018
|
128
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.789
|
129
|
Xút (NaOH)
|
kg
|
45.000
|
130
|
Xylenola dacam
|
ml
|
13.800
|
131
|
Xylenondacan
|
gam
|
13.800
|
132
|
ZnO, HNO3
|
kg
|
162.000
|
133
|
Xăng
|
lít
|
16.018
|
134
|
Dầu Diezen
|
lít
|
14.673
|
135
|
Điện
|
kWh
|
1.518
|
III
|
Nhân công
|
|
|
1
|
Nhân công nhóm 1, bậc 6/7
|
giờ
công
|
32.519
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng
công trình -
Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT
|
Tên
máy và thiết bị thi công
|
Đơn
vị
|
Đinh mức
tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Giá ca máy
|
Tổng
số
|
Tiền
lương
|
I
|
Ca
máy
|
|
|
|
|
|
1
|
Cần trục ô tô - sức nâng: 5,0
T
|
ca
|
30,38
|
lít
diezel
|
1.601.106
|
382.193
|
2
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động
hình côn DCP
|
ca
|
|
|
1.360
|
-
|
3
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
ca
|
34
|
lít
diezel
|
1.375.811
|
251.385
|
4
|
Kính hiển vi
|
ca
|
|
|
7.722
|
-
|
5
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
ca
|
|
|
2.599.250
|
-
|
6
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
ca
|
|
|
134.658
|
-
|
7
|
TRL Profile Beam
|
ca
|
|
|
369.691
|
-
|
8
|
Máy FWD
|
ca
|
|
|
1.863.767
|
-
|
9
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
ca
|
|
|
90.899
|
-
|
10
|
Cân kỹ thuật (cân điện tử)
|
ca
|
|
|
7.128
|
-
|
11
|
Cân phân tích
|
ca
|
|
|
10.601
|
-
|
12
|
Cân thủy tĩnh
|
ca
|
|
|
4.851
|
-
|
13
|
Lò nung
|
ca
|
12,2
|
kWh
|
33.022
|
-
|
14
|
Tủ sấy
|
ca
|
8,2
|
kWh
|
24.982
|
-
|
15
|
Tủ hút độc
|
ca
|
2,4
|
kWh
|
15.294
|
-
|
16
|
Tủ lạnh
|
ca
|
2,4
|
kWh
|
9.882
|
-
|
17
|
Máy hút chân không
|
ca
|
0,8
|
kWh
|
5.012
|
-
|
18
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
ca
|
|
|
9.900
|
-
|
19
|
Bếp điện
|
ca
|
2,9
|
kWh
|
7.067
|
-
|
20
|
Máy chưng cất nước
|
ca
|
2,9
|
kWh
|
11.805
|
-
|
21
|
Máy trộn xi măng, dung tích
5lít
|
ca
|
|
|
18.096
|
-
|
22
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
ca
|
4,1
|
kWh
|
12.847
|
-
|
23
|
Máy cắt đất
|
ca
|
|
|
2.415
|
-
|
24
|
Máy cắt 3 trục
|
ca
|
4,5
|
kWh
|
650.098
|
-
|
25
|
Kích tháo mẫu
|
ca
|
|
|
6.868
|
-
|
26
|
Máy khoan mẫu đá
|
ca
|
4,8
|
kWh
|
68.636
|
-
|
27
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
ca
|
7,2
|
kWh
|
21.685
|
-
|
28
|
Máy nén một trục
|
ca
|
0,8
|
kWh
|
17.133
|
-
|
29
|
Máy nén Marshall
|
ca
|
|
|
225.128
|
-
|
30
|
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay
tay
|
ca
|
|
|
7.848
|
-
|
31
|
Máy nén 4 t quay tay
|
ca
|
|
|
7.310
|
-
|
32
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
ca
|
|
|
19.448
|
-
|
33
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
ca
|
|
|
32.344
|
-
|
34
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
ca
|
|
|
43.264
|
-
|
35
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
ca
|
|
|
47.320
|
-
|
36
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn
|
ca
|
|
|
26.208
|
-
|
37
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T
|
ca
|
|
|
205.238
|
-
|
38
|
Máy gia tải - 20 T
|
ca
|
|
|
33.800
|
-
|
39
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm
chảy)
|
ca
|
|
|
5.913
|
-
|
40
|
Máy xác định hệ số thấm
|
ca
|
|
|
74.646
|
-
|
41
|
Máy đo PH
|
ca
|
|
|
8.708
|
-
|
42
|
Máy đo âm thanh
|
ca
|
|
|
7.848
|
-
|
43
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
ca
|
|
|
93.060
|
-
|
44
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
ca
|
|
|
79.794
|
-
|
45
|
Máy đo vết nứt
|
ca
|
|
|
14.768
|
-
|
46
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép
trong bê tông
|
ca
|
|
|
113.978
|
-
|
47
|
Máy đo độ thấm của Ion Clo
|
ca
|
|
|
163.182
|
-
|
48
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
ca
|
|
|
10.920
|
-
|
49
|
Máy đo gia tốc
|
ca
|
|
|
84.942
|
-
|
50
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
ca
|
|
|
15.288
|
-
|
51
|
Máy đo chuyển vị
|
ca
|
|
|
52.470
|
-
|
52
|
Máy so màu ngọn lửa
|
ca
|
|
|
36.946
|
-
|
53
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
ca
|
|
|
54.054
|
-
|
54
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
ca
|
|
|
8.278
|
-
|
55
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót,
trương nở
|
ca
|
|
|
13.208
|
-
|
56
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
ca
|
|
|
14.352
|
-
|
57
|
Bàn dằn
|
ca
|
|
|
24.336
|
-
|
58
|
Bàn rung
|
ca
|
|
|
9.138
|
-
|
59
|
Máy khuấy bằng từ
|
ca
|
|
|
13.832
|
-
|
60
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
ca
|
|
|
8.493
|
-
|
61
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
ca
|
|
|
7.848
|
-
|
62
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
ca
|
|
|
71.478
|
-
|
63
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
ca
|
|
|
57.915
|
-
|
64
|
Tenxômét
|
ca
|
|
|
7.418
|
-
|
65
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
ca
|
|
|
72.072
|
-
|
66
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
ca
|
|
|
6.988
|
-
|
67
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân
tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
ca
|
|
|
1.907.998
|
-
|
68
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
ca
|
|
|
4.208
|
-
|
69
|
Côn thử độ sụt
|
ca
|
|
|
2.946
|
-
|
70
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
ca
|
|
|
4.208
|
-
|
71
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
|
ca
|
|
|
2.946
|
-
|
72
|
Chén bạch kim
|
ca
|
|
|
20.350
|
-
|
73
|
Kẹp niken
|
ca
|
|
|
7.821
|
-
|
74
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim
loại
|
ca
|
|
|
37.454
|
-
|
75
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
ca
|
|
|
57.915
|
-
|
76
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng
mối hàn
|
ca
|
|
|
130.553
|
-
|
77
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ
bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
ca
|
|
|
55.440
|
-
|
78
|
Súng bi
|
ca
|
|
|
8.063
|
-
|
79
|
Máy vi tính
|
ca
|
1,6
|
kWh
|
13.799
|
-
|
80
|
Kính phóng đại đo lường
|
|
|
|
4.364
|
-
|
II
|
Giờ máy
|
|
|
|
|
|
1
|
Cần trục ô tô - sức nâng: 5,0
T
|
giờ
|
3,798
|
lít
diezel
|
200.138
|
47.774
|
2
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động
hình côn DCP
|
giờ
|
|
|
170
|
-
|
3
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
giờ
|
4,25
|
lít
diezel
|
171.976
|
31.423
|
4
|
Kính hiển vi
|
giờ
|
|
|
965
|
-
|
5
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
giờ
|
|
|
324.906
|
-
|
6
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
giờ
|
|
|
16.832
|
-
|
7
|
TRL Profile Beam
|
giờ
|
|
|
46.211
|
-
|
8
|
Máy FWD
|
giờ
|
|
|
232.971
|
-
|
9
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
giờ
|
|
|
11.362
|
-
|
10
|
Cân kỹ thuật (cân điện tử)
|
giờ
|
|
|
891
|
-
|
11
|
Cân phân tích
|
giờ
|
|
|
1.325
|
-
|
12
|
Cân thủy tĩnh
|
giờ
|
|
|
606
|
-
|
13
|
Lò nung
|
giờ
|
1,525
|
kWh
|
4.128
|
-
|
14
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1,025
|
kWh
|
3.123
|
-
|
15
|
Tủ hút độc
|
giờ
|
0,3
|
kWh
|
1.912
|
-
|
16
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
0,3
|
kWh
|
1.235
|
-
|
17
|
Máy hút chân không
|
giờ
|
0,1
|
kWh
|
627
|
-
|
18
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
giờ
|
|
|
1.238
|
-
|
19
|
Bếp điện
|
giờ
|
0,363
|
kWh
|
883
|
-
|
20
|
Máy chưng cất nước
|
giờ
|
0,363
|
kWh
|
1.476
|
-
|
21
|
Máy trộn xi măng, dung tích
5lít
|
giờ
|
|
|
2.262
|
-
|
22
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
giờ
|
0,513
|
kWh
|
1.606
|
-
|
23
|
Máy cắt đất
|
giờ
|
|
|
302
|
-
|
24
|
Máy cắt 3 trục
|
giờ
|
0,563
|
kWh
|
81.262
|
-
|
25
|
Kích tháo mẫu
|
giờ
|
|
|
859
|
-
|
26
|
Máy khoan mẫu đá
|
giờ
|
0,6
|
kWh
|
8.580
|
-
|
27
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
giờ
|
0,9
|
kWh
|
2.711
|
-
|
28
|
Máy nén một trục
|
giờ
|
0,1
|
kWh
|
2.142
|
-
|
29
|
Máy nén Marshall
|
giờ
|
|
|
28.141
|
-
|
30
|
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay
tay
|
giờ
|
|
|
981
|
-
|
31
|
Máy nén 4 t quay tay
|
giờ
|
|
|
914
|
-
|
32
|
Máy nén thuỷ lực 10 tấn
|
giờ
|
|
|
2.431
|
-
|
33
|
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
|
giờ
|
|
|
4.043
|
-
|
34
|
Máy nén thuỷ lực 125 tấn
|
giờ
|
|
|
5.408
|
-
|
35
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
giờ
|
|
|
5.915
|
-
|
36
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn
|
giờ
|
|
|
3.276
|
-
|
37
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T
|
giờ
|
|
|
25.655
|
-
|
38
|
Máy gia tải - 20 T
|
giờ
|
|
|
4.225
|
-
|
39
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm
chảy)
|
giờ
|
|
|
739
|
-
|
40
|
Máy xác định hệ số thấm
|
giờ
|
|
|
9.331
|
-
|
41
|
Máy đo PH
|
giờ
|
|
|
1.089
|
-
|
42
|
Máy đo âm thanh
|
giờ
|
|
|
981
|
-
|
43
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
giờ
|
|
|
11.633
|
-
|
44
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
giờ
|
|
|
9.974
|
-
|
45
|
Máy đo vết nứt
|
giờ
|
|
|
1.846
|
-
|
46
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép
trong bê tông
|
giờ
|
|
|
14.247
|
-
|
47
|
Máy đo độ thấm của Ion Clo
|
giờ
|
|
|
20.398
|
-
|
48
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
giờ
|
|
|
1.365
|
-
|
49
|
Máy đo gia tốc
|
giờ
|
|
|
10.618
|
-
|
50
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
giờ
|
|
|
1.911
|
-
|
51
|
Máy đo chuyển vị
|
giờ
|
|
|
6.559
|
-
|
52
|
Máy so màu ngọn lửa
|
giờ
|
|
|
4.618
|
-
|
53
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
giờ
|
|
|
6.757
|
-
|
54
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
giờ
|
|
|
1.035
|
-
|
55
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót,
trương nở
|
giờ
|
|
|
1.651
|
-
|
56
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
giờ
|
|
|
1.794
|
-
|
57
|
Bàn dằn
|
giờ
|
|
|
3.042
|
-
|
58
|
Bàn rung
|
giờ
|
|
|
1.142
|
-
|
59
|
Máy khuấy bằng từ
|
giờ
|
|
|
1.729
|
-
|
60
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
|
|
1.062
|
-
|
61
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
giờ
|
|
|
981
|
-
|
62
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
giờ
|
|
|
8.935
|
-
|
63
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
giờ
|
|
|
7.239
|
-
|
64
|
Tenxômét
|
giờ
|
|
|
927
|
-
|
65
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
giờ
|
|
|
9.009
|
-
|
66
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
|
|
874
|
-
|
67
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân
tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
giờ
|
|
|
238.500
|
-
|
68
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
giờ
|
|
|
526
|
-
|
69
|
Côn thử độ sụt
|
giờ
|
|
|
368
|
-
|
70
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
giờ
|
|
|
526
|
-
|
71
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
|
giờ
|
|
|
368
|
-
|
72
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
|
|
2.544
|
-
|
73
|
Kẹp niken
|
giờ
|
|
|
978
|
-
|
74
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim
loại
|
giờ
|
|
|
4.682
|
-
|
75
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
giờ
|
|
|
7.239
|
-
|
76
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng
mối hàn
|
giờ
|
|
|
16.319
|
-
|
77
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ
bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
giờ
|
|
|
6.930
|
-
|
78
|
Súng bi
|
giờ
|
|
|
1.008
|
-
|
79
|
Máy vi tính
|
giờ
|
0,2
|
kWh
|
1.725
|
-
|
80
|
Kính phóng đại đo lường
|
giờ
|
|
|
546
|
-
|
MỤC
LỤC
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ THÍ NGIỆM VẬT
LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
CHƯƠNG I: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU
XÂY DỰNG
DA.01000 Thí nghiệm xi măng
DA.02000 Thí nghiệm thạch cao
DA.03000 Thí nghiệm cát
DA.06000 Thí nghiệm vôi xây dựng
DA.07000 Thiết kế mác bê tông
DA.08000 Thiết kế mác vữa
DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp
bê tông trong phòng thí nghiệm
DA.10000 Ép mẫu bê tông, mẫu vữa
DA.20000 Thí nghiệm cơ lý gỗ
DA.30000 Tính năng cơ lý của
màng sơn
DA.40000 Thí nghiệm bulông
CHƯƠNG II: THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN
VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 Kiểm tra mối hàn bằng
sóng siêu âm
DB.02000 Phân tích chất lượng
kim loại bằng quang phổ
DB.03000 Siêu âm chiều dày kim
loại
DB.04000 Thí nghiệm đo tốc độ
ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng
DB.05000 Thí nghiệm panen hộp
trong phòng thí nghiệm
DB.06000 Kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép
DB.07000 Kiểm tra chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
DB.09000 Thí nghiệm khả năng chống
ăn mòn của bê tông cốt thép
DB.10000 Thí nghiệm xác định độ
chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ
MÁY THI CÔNG